QUYẾT ĐỊNH
Về việc sửa đổi, bổ sung biểu số xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ngày 31-3-1992
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Điều 8 Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 26-12-1991;
Căn cứ Điều 10 Nghị định số 110/HĐBT ngày 31-3-1992 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3 quyết định số 359/HĐBT ngày 29-9-1992 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ);
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi thuế suất của nhóm hàng có mã số 100600 "gạo các loại" của Biểu thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Nghị định số 110-HĐBTngày 31-3-1992 của Hội đồng Bộ trưởng, từ thuế suất 1% xuống thuế suất là 0% (không phần trăm).
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số nhóm, mặt hàng nhập khẩu kèm theo Nghị định số 110/HĐBT ngày 31-3-1992 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) và đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 359-HĐBTngày 29-9-1992 của Hội đồng Bộ trưởng; Quyết định số 216 TC/TCT ngày 13-4-1993 của Bộ Tài chính; thành các thuế suất mới quy định tại Biểu sửa đổi Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Những điểm sửa đổi, bổ sung Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu quy định tại Quyết định này bắt đầu thi hành từ ngày 15-8-1993. Các điểm trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Tổng cục Hải quan chịu trách nhiệm chỉ đạo Hải quan các tỉnh, thành phố thực hiện tính thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu theo đúng quy định./.
BIỂU SỬA ĐỔI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo quyết định số 517 TC/TCT ngày 3 tháng 8 năm 1993
của Bộ Tài chính)
Mã số
|
Nhóm, mặt hàng
|
Thuế suất (%)
|
1
|
2
|
3
|
25.23
|
Xi măng Porland, xi măng có phèn ("ciment fondu"), xi măng nước tương tự, đã hoặc chưa nhuộm màu hoặc ở dạng Clinke
|
|
25.23.10
|
Clinke
|
|
|
- Xi măng porland:
|
10
|
25.23.21
|
- Xi măng trắng đã hoặc chưa nhuộm màu nhân tạo
|
22
|
25.23.29
|
- Loại khác
|
22
|
25.23.30
|
- Xi măng có phèn ("ciment fondu")
|
22
|
25.23.90
|
- Xi măng nước khác
|
22
|
37.02.00
|
Phim chụp ảnh ở dạng cuộn, băng, các vật liệu phủ lớp bắt sáng, chưa lộ sáng trừ giấy bìa hay vật liệu dệt, phim in sẵn thành từng cuộn được phủ lớp bắt sáng chưa lộ sáng
|
|
|
- Dùng cho X quang
|
0
|
|
- Phim in ngay
|
15
|
|
- Phim chụp ảnh dạng cuộn lớn (phim bành), lõi phim và hộp phim để sản xuất phim cuộn thành phẩm
|
5
|
|
- Loại có răng dùng để chụp ảnh (cuộn nhỏ)
|
15
|
|
- Loại dùng để quay phim điện ảnh
|
0
|
|
- Loại khác
|
1
|
48.05
|
Các loại giấy và bìa không tráng khác, dạng cuộn hoặc tờ
|
|
48.05.10
|
- Giấy xốp dạng cuộn có trọng lượng đến 20g/m2
|
5
|
48.05.20
|
- Giấy cốt làm giấy dầu
|
0
|
48.05.90
|
- Loại khác
|
10
|
48.11
|
Giấy bìa bông Cellulo và giấy súc bằng sợi Cellulo đã tráng, thấm tẩm, phủ nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, dạng cuộn hoặc tờ trừ các loại thuộc nhóm 4803, 4809, 4810, 4818
|
|
48.11.10
|
- Giấy và bìa có quét hắc ín, bi-tum, nhựa đường
|
1
|
48.11.21
|
- Giấy hoặc bìa có lớp keo hoặc chất dính
|
10
|
48.11.29
|
- Loại khác
|
5
|
48.11.30
|
- Giấy và bìa đã tráng, thấm tẩm hoặc phủ bằng Plastic (trừ chất dính)
|
5
|
48.11.40
|
- Giấy và bìa tráng, thấm tẩm hoặc phủ sáp parifin, stecirin, dầu hoặc glycerol
|
10
|
48.11.90
|
- Giấy bìa khác, bông cellulo và giấy súc bằng cellulo khác
|
10
|
85.23
|
Băng, đĩa trắng (chưa ghi) để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng khác, trừ các sản phẩm thuộc chương 37
|
|
|
- Băng từ:
|
|
85.23.11
|
- Có chiều rộng không quá 4mm
|
20
|
85.23.12
|
- Có chiều rộng trên 4mm nhưng không quá 6,5mm
|
20
|
85.23.13
|
- Có chiều rộng trên 6,5mm
|
20
|
85.23.14
|
- Băng Umatic chuyên dùng
|
5
|
85.23.20
|
- Băng bành, vỏ hộp băng để làm băng ghi hình, ghi tiếng
|
10
|
85.23.90
|
- Loại khác
|
|
85.23.90.10
|
- Đĩa mềm dùng cho máy vi tính
|
0
|
85.23.90.90
|
- Loại khác
|
20
|
96.08
|
Bút bi, bút viết ngòi, phớt, bút ruột phớt khác, bút phớt ngòi to, bút máy, bút viết giấy than, các loại bút chì bấm; quản bút mực, bút chì, các loại quản bút tương tự, phụ tùng (kể cả nắp và phần kẹp bút) của các loại bút kể trên trừ các loại thuộc nhóm 9609
|
|
96.08.10
|
- Bút bi
|
30
|
96.08.20
|
- Bút viết ngòi, bút phớt, bút có ruột phớt khác, bút phớt ngòi to
|
30
|
|
- Bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác:
|
|
96.08.31
|
- Bút vẽ mực nho
|
30
|
96.08.39
|
- Loại khác
|
30
|
96.08.40
|
- Bút chì bấm
|
30
|
96.08.50
|
- Bộ vật phẩm có từ 2 trở lên các mặt hàng thuộc các phân nhóm trên
|
30
|
96.08.60
|
- Phụ tùng bút bi, gồm cả bi và ống mực
|
20
|
|
- Loại khác:
|
|
96.08.91
|
- Ngòi bút và bi ngòi
|
20
|
96.08.99
|
- Loại khác
|
30
|