PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
A
|
QUỐC LỘ (QL)
|
|
|
|
1
|
QL 50
|
Ranh TP - Ngã ba Tân Kim kéo dài thêm 100m về phía Cần Giuộc
|
7.020.000
|
|
Cách ngã ba đuờng Nguyễn Thái Bình 100m (về phía Thành phố) - Cầu Cần Giuộc
|
6.320.000
|
|
Cầu Cần Giuộc - Ngã ba tuyến tránh QL 50
|
7.800.000
|
|
Ngã ba Kế Mỹ kéo dài 100m về 2 phía (Cần Đước, Cần Giuộc)
|
5.460.000
|
4.910.000
|
Cách ngã tư Chợ trạm 150m - hết ranh Cần Giuộc
|
|
4.910.000
|
Các đoạn còn lại
|
4.680.000
|
4.210.000
|
2
|
Tuyến tránh QL 50
|
QL 50 kéo dài 100m (phía Tân Kim cũ và Trường Bình cũ)
|
4.680.000
|
|
ĐT 835A kéo dài 100m (về hai phía)
|
3.520.000
|
|
Các đoạn còn lại
|
2.350.000
|
|
B
|
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
|
|
|
|
1
|
ĐT 835
|
Ngã năm Mũi tàu – ngã tư Tuyến tránh Quốc lộ 50
|
7.020.000
|
|
Ngã tư tuyến tránh QL50 – hết ranh thị trấn Cần Giuộc
|
3.520.000
|
|
Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐH 20) kéo dài 100m về 2 phía (về phía Cần Giuộc và Ngã tư Xoài Đôi)
|
|
2.810.000
|
Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐT 835B) kéo dài 100m về 2 phía
|
|
2.810.000
|
Các đoạn còn lại
|
|
2.110.000
|
2
|
ĐT 835B
|
Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về 2 phía (Long Thượng và Phước Lý)
|
|
3.510.000
|
Cầu Long Thượng kéo dài 500m về phía UBND xã Long Thượng
|
|
2.810.000
|
Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐT 835) kéo dài 100m
|
|
2.810.000
|
Còn lại
|
|
1.760.000
|
3
|
ĐT 826
|
Ranh Tp.HCM - Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về phía cầu Tràm
|
|
4.210.000
|
Còn lại
|
|
3.160.000
|
4
|
Nguyễn Thái Bình
|
Ngã năm Mũi Tàu – Ngã ba Nguyễn Thái Bình
|
7.800.000
|
|
5
|
ĐT 826C (HL 12)
|
Cầu Rạch Dơi (TPHCM) – Thất Cao Đài
|
|
3.860.000
|
UBND xã Long Hậu 100m về hai phía
|
|
3.330.000
|
Ngã ba Tân Thanh kéo dài 100m về 2 phía (Phước Vĩnh Tây – Long Hậu)
|
|
3.330.000
|
Nhà lồng Chợ núi 100m về 2 phía
|
|
2.630.000
|
Ngã tư Đông Thạnh kéo dài 200m về 2 phía (cầu ông Hiếu và Phước Vĩnh Tây)
|
|
2.280.000
|
Còn lại
|
|
1.760.000
|
6
|
ĐT 830
|
Ngã 4 Đông Thạnh – Kéo dài 200m về 2 phía (Long Phụng và Tân Tập)
|
|
2.460.000
|
Ranh xã Long Phụng - Ranh xã Đông Thạnh
|
|
2.460.000
|
Trường Tiểu học Tân Tập - Cổng UBND xã Tân Tập kéo dài đến khu TĐC Tân Tập
|
|
2.460.000
|
Ngã tư chợ Trạm kéo dài 50m về 2 phía theo ĐT 830
|
|
4.210.000
|
Ngã ba Phước Thành (xã Thuận Thành) kéo dài 50 m về 2 phía
|
|
2.460.000
|
Còn lại
|
|
1.760.000
|
C
|
ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)
|
|
|
|
1
|
HL 19 (ĐT 830 cũ)
|
ĐT 830 đến ranh huyện Cần Đước
|
|
1.760.000
|
2
|
ĐH 11
|
Cách ngã ba Tân Kim 100m-QL 50
|
4.480.000
|
|
Đoạn còn lại
|
3.160.000
|
|
3
|
ĐH 20
|
Ngã ba Mỹ Lộc (ĐT 835A) kéo dài 50m
|
|
1.850.000
|
Ngã ba Phước Thành xã Thuận Thành (ĐT 830) kéo dài 50m
|
|
1.850.000
|
Còn lại
|
|
1.320.000
|
4
|
ĐH còn lại
|
|
|
|
|
Các xã Phước Lý, Long Thượng
|
|
|
880.000
|
Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu
|
|
|
700.000
|
- Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng
|
|
|
530.000
|
5
|
Trần Thị Tám
|
ĐT 835B - Ranh TP.HCM
|
|
1.050.000
|
ĐT 835B - Đường Bờ Đai
|
|
940.000
|
6
|
Đường Tân Điền - Quy Đức (ĐH 14)
|
Cầu Tân Điền - Ranh TP.HCM
|
|
1.050.000
|
7
|
Đường ấp 3 (Long Hậu - Hiệp Phước)
|
Cầu Bà Đằng - Hiệp Phước
|
|
3.960.000
|
Còn lại
|
|
880.000
|
8
|
Đường Phạm Văn Tài
|
Từ Bến phà ngược về 500m (khu vực trung tâm xã)
|
|
880.000
|
Đoạn còn lại
|
|
620.000
|
9
|
Đường Nguyễn Thị Nga
|
|
|
980.000
|
10
|
Đường Rạch Chim
|
|
|
1.320.000
|
11
|
Đường Bến Kè
|
|
|
980.000
|
12
|
Đường Hủ Tíu
|
ĐT. 835B - ĐT 826
|
|
700.000
|
13
|
Đường Phước Lâm - Long Thượng
|
Ranh xã Phước Lâm - Đường Đặng Văn Búp
|
|
700.000
|
14
|
Đường Kênh 6m
|
Cầu Cống Mới - Ranh xã Phước Lâm
|
|
700.000
|
15
|
Đường KP 3
|
QL 50 - Nguyễn Thị Bẹ
|
4.395.000
|
|
16
|
ĐH Đông Thạnh - Tân Tập
|
ĐT 830 – Cống Ông Hiếu
|
|
880.000
|
Cống Ông Hiếu – Đ. Đê Vĩnh Tân
|
|
620.000
|
17
|
Đường Huỳnh Văn Tiết
|
ĐT 835B - Ranh Hưng Long
|
|
880.000
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
I
|
Các đường có tên
|
|
|
|
1
|
Đường Thanh Hà
|
QL50 – Đường Nguyễn Thái Bình
|
1.320.000
|
|
2
|
Lãnh Binh Thái
|
Trương Định - Bến ghe vùng hạ
|
14.625.000
|
|
Bến ghe vùng hạ - Đường Nguyễn Thị Bẹ
|
8.775.000
|
|
3
|
Công trường Phước Lộc
|
|
14.625.000
|
|
4
|
Trương Định
|
|
11.700.000
|
|
5
|
Thống Chế Sĩ
|
|
11.700.000
|
|
6
|
Nguyễn Thị Bảy
|
Riêng 2 căn nhà đầu góc Lãnh Binh Thái
|
14.625.000
|
|
Căn thứ ba - QL50
|
4.395.000
|
|
QL50 - Cầu Chợ mới
|
1.470.000
|
|
7
|
Nguyễn An Ninh
|
Nguyễn Thị Bảy - Hết ranh bệnh viện đa khoa Cần Giuộc
|
4.395.000
|
|
Ngã năm mũi tàu kéo dài 150m
|
5.850.000
|
|
Còn lại
|
3.510.000
|
|
8
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Nghĩa Sĩ Cần Giuộc - Sư Viên Ngộ
|
10.245.000
|
|
9
|
Trần Chí Nam
|
|
10.245.000
|
|
10
|
Sương Nguyệt Anh
|
|
10.245.000
|
|
11
|
Hồ Văn Long
|
Trương Định - Trần Chí Nam
|
8.775.000
|
|
Trần Chí Nam - Sương Nguyệt Anh
|
4.395.000
|
|
12
|
Đường Mỹ Đức Hầu
|
|
2.925.000
|
|
13
|
Đường Nguyễn Hữu Thinh
|
|
2.925.000
|
|
14
|
Sư Viên Ngộ
|
|
5.850.000
|
|
15
|
Đường Nghĩa sĩ Cần Giuộc
|
Riêng 2 căn nhà đầu góc Lãnh Binh Thái
|
14.625.000
|
|
Đoạn còn lại
|
10.245.000
|
|
16
|
Trương Văn Bang
|
QL50 – Nguyễn An Ninh
|
4.395.000
|
|
17
|
Nguyễn Thị Bẹ
|
Trọn đường
|
4.395.000
|
|
18
|
Đường Chùa Bà
|
|
5.850.000
|
|
19
|
Đường Cầu Tràm
|
|
5.850.000
|
|
20
|
Đường Tân Phước (ĐH11 nối dài)
|
100m đầu tiếp giáp QL50
|
1.850.000
|
|
Đoạn còn lại
|
1.050.000
|
|
21
|
Đường Long Phú
|
Ranh TP Hồ Chí Minh - Tập Đoàn 2
|
1.050.000
|
|
Tập đoàn 2 - Ngã tư Long Phú
|
1.050.000
|
|
22
|
Trần Văn Nghĩa
|
QL50 - Đê Trường Long
|
|
800.000
|
23
|
Mai Chánh Tâm
|
|
10.245.000
|
|
24
|
Đường Trường Bình - Phước Lâm
|
|
|
710.000
|
25
|
Đường Mỹ Lộc - Phước Hậu
|
|
1.140.000
|
800.000
|
26
|
Đường Nguyễn Thị Bài
|
|
|
800.000
|
27
|
Đường Đê Trường Long
|
Nguyễn An Ninh – Cống Mồng Gà
|
1.140.000
|
|
Cống Mồng Gà – ĐT 830
|
|
800.000
|
ĐT 830 - ranh xã Tân Lân (Cần Đước)
|
|
700.000
|
28
|
Thị Trấn Cần Giuộc
|
|
|
|
28.1
|
Đường Tân Xuân
|
QL50 - HL11
|
885.000
|
|
28.2
|
Đường Tập Đoàn 2
|
HL11 - Đường Long Phú
|
940.000
|
|
28.3
|
Đường Kênh Tập Đoàn 2
|
Đường Tập Đoàn 2 - Đường Long Phú
|
885.000
|
|
28.4
|
Đường Tập Đoàn 4
|
HL11 - Đường Long Phú
|
910.000
|
|
28.5
|
Đường Ba Nhơn
|
QL50 - QL50
|
885.000
|
|
28.6
|
Đường Bờ Đá (đường <3m)
|
QL50 - Đường Phước Định Yên
|
780.000
|
|
28.7
|
Đường Kim Định (đường <3m)
|
QL50 - Đường Phước Định Yên
|
780.000
|
|
28.8
|
Đường Bãi Cát (Trị Yên)
|
QL50 - Đường Phước Định Yên
|
885.000
|
|
28.9
|
Đường Đình Trị Yên
|
QL50 - Sông Cần Giuộc
|
885.000
|
|
28.10
|
Đường Phước Định Yên
|
Nội đồng - Đường Đình Trị Yên
|
885.000
|
|
28.11
|
Đường Long Phú
|
Nguyễn Thái Bình - Đường Tập Đoàn 2
|
885.000
|
|
28.12
|
Đường Ra Sông Cầu Tràm (đường rộng <3m)
|
Đường Long Phú – ra sông Cầu Tràm
|
780.000
|
|
28.13
|
Đường Lê Văn Sáu
|
QL 50 - nhà ông 6 Nhân
|
885.000
|
|
28.14
|
Đường Nguyễn Thanh Tâm
|
QL 50 - Cầu Rạch Đào
|
885.000
|
|
28.15
|
Đường Lê Văn Thuộc
|
Đường Nguyễn Anh Ninh (cổng ấp văn hóa Hòa Thuận I) - Kênh Đìa Dứa
|
885.000
|
|
28.16
|
Đường Đê Lò Đường
|
Nguyễn Thị Bẹ - Lò Mổ Phúc Hoa
|
1.030.000
|
|
Đoạn còn lại
|
885.000
|
|
28.17
|
Đường Liên xã Trường Bình - Mỹ Lộc
|
ĐT 835 - S.Trị Yên
|
885.000
|
|
28.18
|
Đường Lê Văn Hai
|
Đường Nguyễn An Ninh kéo dài 600m
|
885.000
|
|
28.19
|
Đường Lê Thị Cẩm
|
QL 50 - Nguyễn Thanh Tâm Cống Rạch Tàu
|
885.000
|
|
28.20
|
Đường Lương Văn Tiên
|
Tuyến tránh QL 50 - Cầu Bà Tiên
|
885.000
|
|
28.21
|
Đường ấp Văn hóa Thanh Ba
|
ĐT 835 – hết ranh thị trấn
|
885.000
|
|
28.22
|
Đường Sáu Thắng
|
ĐT 835 - Đường Mỹ Lộc - Phước Hậu
|
885.000
|
|
28.23
|
Đường Chùa Tôn Thạnh
|
Đường Mỹ Lộc - Phước Hậu vào 235 mét
|
885.000
|
|
28.24
|
Đường Phạm Văn Trực
|
QL 50 – Ranh xã Mỹ Lộc
|
885.000
|
|
29
|
Xã Mỹ Lộc
|
|
|
|
29.1
|
Đường Trần Văn Thôi
|
ĐT 835 – Đường Lương Văn Tiên
|
|
700.000
|
29.2
|
Đường Chùa Thiên Mụ
|
ĐT 835 – Đường Nguyễn Thị Bầy
|
|
700.000
|
29.3
|
Đường Lương Văn Tiên
|
ĐH 20 – Cầu Bà Tiên
|
|
700.000
|
29.4
|
Đường ấp Văn hóa Thanh Ba
|
ĐT 835 (Ranh thị trấn) –Đường Ngô Thị Xứng
|
|
700.000
|
29.5
|
Đường Dương Thị Hai
|
ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu
|
|
700.000
|
29.6
|
Đường Cộng Đồng Lộc Trung)
|
ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu
|
|
700.000
|
29.7
|
Đường Cộng Đồng Lộc Hậu
|
ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu
|
|
700.000
|
29.8
|
Đường Ngô Thị Xứng
|
ĐT 835 – Đường Lương Văn Tiên
|
|
700.000
|
29.9
|
Đường Chùa Tôn Thạnh
|
ĐT 835 – Ranh thị trấn
|
|
700.000
|
29.10
|
Đường Nguyễn Thị Bầy
|
Đường Cộng đồng Lộc Hậu – Đường Đoàn Văn Diệu
|
|
700.000
|
29.11
|
Đường Bờ Miễu
|
ĐT835 – Đường Lương Văn Tiên
|
|
700.000
|
29.12
|
Đường Ấp Văn hóa Lộc Tiền
|
ĐT835 – ranh xã Phước Hậu
|
|
700.000
|
29.13
|
Đường Hai Đồng
|
Đường Cộng Đồng Lộc Trung – ranh xã Phước Hậu
|
|
700.000
|
29.14
|
Đường Cầu Hai Sang
|
Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu – Đường Cộng Đồng Lộc Trung
|
|
700.000
|
29.15
|
Đường kênh Giáp Mè
|
ĐT 835 – Mỹ Lộc Phước Hậu
|
|
700.000
|
29.16
|
Đường Đoàn Văn Diệu
|
ĐT 835 – Mỹ Lộc Phước Hậu
|
|
700.000
|
29.17
|
Đường Lê Thị Phu
|
Mỹ Lộc Phước Hậu – Kênh Rạch chanh Trị Yên (Ranh xã Qui Đức – huyện Bình Chánh)
|
|
700.000
|
29.18
|
Đường Phạm Văn Trực
|
Ranh thị trấn – đường Lương Văn Tiên
|
|
700.000
|
29.19
|
Đường Lương Văn Bào
|
QL 50 – đường Lương Văn Tiên
|
|
700.000
|
29.20
|
Đường Tập Đoàn 8 - ấp kế Mỹ
|
Đường Trường Bình – Phước Lâm – Ruộng /Cầu Quay
|
|
700.000
|
29.21
|
Đường Mỹ Lộc – Phước Lâm
|
ĐT 835 – Rạch Bà Nhang
|
|
700.000
|
30
|
Xã Long An
|
|
|
|
30.1
|
Đường Bà Hùng (đường <3m)
|
Đường Đê Trường Long - Nhà Dân
|
|
530.000
|
30.2
|
Đường Kênh Lò Rèn
|
QL 50 - Đường Đê Trường Long
|
|
620.000
|
30.3
|
Đường Ba Chiến (đường <3m)
|
ĐT 830 – Hết đường
|
|
530.000
|
30.4
|
Đường Chùa Từ Phong (đường <3m)
|
ĐT 830 - Hết đường
|
|
530.000
|
30.5
|
Đường Trường Tiểu Học (đường <3m)
|
ĐT 830 - Hết đường
|
|
530.000
|
30.6
|
Đường Liên Ấp 1-2
|
ĐT 830 - Đường Trần Văn Nghĩa
|
|
700.000
|
30.7
|
Đường Ông Bảy Đa (đường <3m)
|
Đường Trần Văn Nghĩa - Đường Nguyễn Thị Bài
|
|
530.000
|
30.8
|
Đường đê bao Rạch Cát
|
Ranh H.Cần Đước - ĐT 830
|
|
700.000
|
30.9
|
Đường GTNT ấp 3
|
Ranh xã Thuận Thành - Đường Đê Trường Long
|
|
700.000
|
31
|
Xã Thuận Thành
|
|
|
|
31.1
|
Đường Dương Thị Ngọc Hoa
|
ĐT 830 - Đường Khu Dân Cư Thuận Nam
|
|
700.000
|
ĐT 830 - Kênh Đại Hội
|
|
700.000
|
31.2
|
Đường Khu Dân Cư Thuận Nam
|
Ranh Mỹ Lệ - Cần Đước - Đường Nguyễn Thị Năm
|
|
620.000
|
31.3
|
Đường Nguyễn Thị Năm
|
ĐT 830 - Ranh Xã Mỹ Lệ - Cần Đước
|
|
700.000
|
31.4
|
Đường Nguyễn Minh Hoàng
|
ĐT 830 - Đường Thuận Thành - Long An
|
|
700.000
|
31.5
|
Đường Võ Thành Phát
|
ĐT 830 - Kênh Đại Hội
|
|
700.000
|
31.6
|
Đường Kênh Đại Hội
|
Ranh huyện Cần Đước - Đường QL50
|
|
700.000
|
31.7
|
Đường Nguyễn Văn Cung
|
ĐT 830 - Kênh Đại Hội
|
|
700.000
|
31.8
|
Đường Năm Học (đường <3m)
|
QL 50 – Hết đường
|
|
530.000
|
31.9
|
Đường Thuận Thành - Long An
|
QL 50 - ĐH 20
|
|
700.000
|
31.10
|
Đường 25/04
|
ĐT 830 - Đường Thuận Thành - Long An
|
|
700.000
|
31.11
|
Đường Nguyễn Hữu Hớn (đường <1m)
|
ĐT 830 - Đường Kênh Đại Hội
|
|
530.000
|
31.12
|
Đường Kênh Xáng
|
ĐH 20 - Ranh Phước Lâm
|
|
700.000
|
31.13
|
Đường Mai Văn É
|
Đường ĐT830 - Kênh Xáng
|
|
700.000
|
31.14
|
Đường Kênh Tư Tứ
|
Đường Kênh Sáng - Đường Kênh Đại Hội
|
|
700.000
|
31.15
|
Đường Kênh Hai Thảo
|
Đường Kênh Sáng - Đường Kênh Đại Hội
|
|
700.000
|
32
|
Xã Phước Lâm
|
|
|
|
32.1
|
Đường Huỳnh Thị Luông
|
ĐH 20 - ranh xã Mỹ Lộc
|
|
700.000
|
32.2
|
Đường Nguyễn Đực Hùng
|
ĐH 20, ấp Phước Thuận - Kênh Sáng
|
|
700.000
|
32.3
|
Đường Kênh Xáng A
|
ĐH 20 - Cầu Thầy Cai (Ranh Thuận Thành)
|
|
700.000
|
32.4
|
Đường Lê Thị Lục
|
HL 20 - Cống Cầu Hội
|
|
700.000
|
32.5
|
Đường Nguyễn Thị Kiều
|
ĐH 20 – Ranh xã Trường Bình
|
|
700.000
|
32.6
|
Đường Y Tế B
|
ĐH20 – đường Huỳnh Thị Luông
|
|
700.000
|
32.7
|
Đường Mười Đức
|
ĐH 20 - Cầu Hội (Trường Bình)
|
|
700.000
|
32.8
|
Đường Huỳnh Văn Tiết
|
ĐT 835B - ĐH.11 xã Hưng Long
|
|
700.000
|
32.9
|
Đường Mười Chữ
|
ĐH 20 – Hết đường
|
|
700.000
|
32.10
|
Đường Nguyễn Văn Chép
|
ĐT 835 - nối ra đường Cầu Ông Chủ Rạch Bà Nhang
|
|
700.000
|
32.11
|
Đường Ba Tân
|
ĐT 835 – Ranh xã Thuận Thành
|
|
700.000
|
32.12
|
Đường Phạm Thị Cầm
|
ĐT 835 - giáp khu dân cư
|
|
700.000
|
32.13
|
Đường Trang Văn Học
|
ĐT 835 - kênh Xáng
|
|
700.000
|
32.14
|
Đường Hai Trọng
|
ĐT 835 – Kênh Xáng B
|
|
700.000
|
32.15
|
Đường Năm Để
|
ĐT 835 - Ranh xã Phước Hậu
|
|
620.000
|
32.16
|
Đường Phước Hậu - Phước Lâm
|
ĐT 835 - Ranh xã Phước Hậu
|
|
700.000
|
33
|
Xã Long Thượng
|
|
|
|
33.1
|
Đường Bờ Chùa
|
ĐT 835B - KCN Hải Sơn
|
|
880.000
|
33.2
|
Đường Nguyễn Thị Chanh
|
Đường Huỳnh Văn Tiết – Đường Phạm Thị Kiều
|
|
880.000
|
33.3
|
Đường Lê Thị Tám
|
|
|
880.000
|
33.4
|
Đường Kênh 7 Nghiêm
|
Đường Lê Thị Tám - Đường Trần Thị Non
|
|
880.000
|
33.5
|
Đường Trần Thị Non
|
ĐH.14 – Ranh xã Hưng Long, huyện Bình Chánh, TP HCM
|
|
880.000
|
33.6
|
Đường Phạm Thị Kiều
|
ĐH.14 - Ranh xã Hưng Long, huyện Bình Chánh, TP HCM
|
|
880.000
|
33.7
|
Đường Bà Râm
|
Đường Lê Thị Tám – Đường Trần Thị Non
|
|
880.000
|
33.8
|
Đường Huỳnh Thị Dậu
|
|
|
880.000
|
33.09
|
Đường Thái Thị Thêm
|
ĐT 835B – đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng
|
|
880.000
|
33.10
|
Đường 8 Tiên (đường <3m)
|
ĐT 835 B – Ranh xã Phước Lý
|
|
620.000
|
33.11
|
Đường Mười Ghe (đường <3m)
|
ĐT 835 B – Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng
|
|
620.000
|
33.12
|
Đường 3 Bông
|
ĐT 835 B – Ranh xã Tân Quí Tây
|
|
740.000
|
33.13
|
Đường 5 Hiển (đường <3m)
|
ĐT 835 B – Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng
|
|
620.000
|
33.14
|
Đường 9 Cóng
|
ĐT 835 B – Kênh Rạch Chanh – Trị Yên
|
|
880.000
|
33.15
|
Đường Bảy Thợ
|
ĐT 835 B – Hết đường
|
|
880.000
|
33.16
|
Đường 6 Tề
|
ĐT 835B - Hết đường
|
|
880.000
|
33.17
|
Đường Tư Tiết (đường <3m)
|
Đường Huỳnh Văn Tiết - Hết đường
|
|
620.000
|
33.18
|
Đường 6 Hoằng (đường <3m)
|
Đường Huỳnh Văn Tiết – Đường Phạm Thị Nhiều
|
|
620.000
|
33.19
|
Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng
|
ĐT 835B – Ranh xã Phước Lý
|
|
880.000
|
33.20
|
Đường ấp văn hóa Long Thạnh
|
ĐT 835B – Hết đường
|
|
880.000
|
33.21
|
Đường Lê Thị Ruộng
|
Đường Lê Thị Tám – Đường Kênh Bảy Nghiêm
|
|
880.000
|
33.22
|
Đường 9 The
|
Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng – Ranh xã Tân Quý Tây, huyện Bình Chánh, TPHCM
|
|
880.000
|
33.23
|
Đường Phạm Thị Nhiều
|
Đường Nguyễn Thị Chanh – Ranh xã Hưng Long, huyện Bình Chánh, TPHCM
|
|
880.000
|
33.24
|
Đường Điền Dơi
|
ĐT.835B – Kênh Rạch Chanh – Trị Yên
|
|
880.000
|
33.25
|
Đường 8 Nhị - Bến Đá
|
Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng – Ranh xã Tân Quý Tây, huyện Bình Chánh, TPHCM
|
|
880.000
|
33.26
|
Đường Lê Thị Tỵ
|
ĐH 14 - xã Hưng Long Bình Chánh
|
|
880.000
|
34
|
Xã Phước Vĩnh Tây
|
|
|
|
34.1
|
Đường Đê Ấp 3
|
ĐT 826C - Đường Katy
|
|
530.000
|
34.2
|
Đường Katy
|
ĐT 826C - Đê ấp 3
|
|
530.000
|
34.3
|
Đường Ông Nhu (đường <3m)
|
ĐT 826C - Cầu Ông Nhu
|
|
350.000
|
34.4
|
Đường Đê Bao Rạch Đập
|
ĐT 826C - ĐT 826C
|
|
530.000
|
34.5
|
Đường Ấp 1
|
ĐT 826C - Sông Ông Chuồng
|
|
530.000
|
34.6
|
Đường Chánh Thôn
|
ĐT 826C - Cầu Chánh Thôn
|
|
530.000
|
34.7
|
Đường Bông Súng
|
ĐT 826C - Cầu Rạch Miễu
|
|
530.000
|
34.8
|
Đường Bão Hòa
|
ĐT 826C - Cầu Bão Hòa 2
|
|
530.000
|
34.9
|
Đường Tân Phước (đường <3m)
|
ĐT 826C - Đường Bông Súng
|
|
350.000
|
34.10
|
Đường Xóm Đồng (đường <3m)
|
ĐT 826C – Hết đường
|
|
350.000
|
35
|
Xã Phước Lý
|
|
|
|
35.1
|
Đường Lộ Đình
|
ĐT. 835B - Đường Bờ Đai
|
|
880.000
|
35.2
|
Đường Tư Sớm
|
Đường Nhà Đồ - ĐT 835B
|
|
880.000
|
35.3
|
Đường Lê Văn Nhanh
|
ĐT. 835B - Đường Bờ Đai
|
|
880.000
|
35.4
|
Đường Đặng Văn Nữa
|
Đường Mười Cày - Đường Bờ Đai
|
|
740.000
|
35.5
|
Đường Mười Cày
|
Đường ĐT 835B - Đường Bờ Đai
|
|
880.000
|
ĐT 835B - Đường Nhà Đồ
|
|
880.000
|
35.6
|
Đường Lưu Văn Ca
|
Đường Mười Cày - Đường Trần Thị Tám
|
|
880.000
|
35.7
|
Đường Phạm Thị Hớn
|
Đường Mười Cày - Đường Nguyễn Thanh Hà
|
|
880.000
|
35.8
|
Đường Liên ấp Phú Thành- Phú Ân
|
Đường Mười Cày - Đường Bờ Đai
|
|
880.000
|
35.09
|
Đường Nguyễn Thị Thanh
|
Đường Trần Thị Tám - Đường Bờ Xe
|
|
880.000
|
35.10
|
Đường Bờ Xe
|
ĐT. 835B - Đường Bờ Đai
|
|
880.000
|
35.11
|
Đường Bà Giáng
|
Đường Bờ Đai - ĐT. 835B
|
|
880.000
|
35.12
|
Đường Sân Banh
|
Đường Bờ Đai - Huyện Bình Chánh
|
|
940.000
|
35.13
|
Đường Bờ Đai
|
Đường Sân Banh – Ranh xã Mỹ Yên, huyện Bến Lức
|
|
880.000
|
35.14
|
Đường Trường Học
|
ĐT 835B – đường Phạm Thị Hớn
|
|
880.000
|
35.15
|
Đường Nguyễn Thanh Hà
|
ĐT. 835B - Huyện Bình Chánh, TPHCM
|
|
940.000
|
35.16
|
Đường Lại Thị Sáu
|
ĐT. 835B - Huyện Bình Chánh, TPHCM
|
|
880.000
|
35.17
|
Đường Nguyễn Văn Đồn
|
ĐT. 835B - ĐT 826
|
|
880.000
|
35.18
|
Đường Ranh Tỉnh
|
ĐT826 - Kênh Lò Gang
|
|
880.000
|
35.19
|
Đường Đoàn Bá Sở
|
ĐT826 - Huyện Bình Chánh, TPHCM
|
|
880.000
|
35.20
|
Đường Bờ Đế
|
ĐT826 - Xã Long Thượng
|
|
880.000
|
35.21
|
Đường Đào Minh Mẫn
|
ĐT. 835B - Huyện Bình Chánh, TPHCM
|
|
880.000
|
36
|
Xã Phước Hậu
|
|
|
|
36.1
|
Đường Ấp Trong
|
Đường ĐT 835B – Đường Kênh Cầu Đen
|
|
700.000
|
36.2
|
Đường Kênh Cầu Đen
|
Đường Đặng Văn Búp – Ranh xã Phước Lâm
|
|
700.000
|
36.3
|
Đường Nhánh rẽ Hủ Tíu
|
Đường Hủ Tíu – Hết đường
|
|
700.000
|
36.4
|
Đường Đặng Văn Búp
|
Đường ĐT 835B – Ranh xã Phước Lâm
|
|
700.000
|
36.5
|
Đường Bờ Chùa
|
ĐT. 835B - Xã Long Trạch- Huyện Cần Đước
|
|
700.000
|
36.6
|
Đường nhánh rẽ Nguyễn Văn Thậm (2 nhánh rẽ)
|
ĐT. 835B - Đường Nguyễn Văn Thậm
|
|
700.000
|
36.7
|
Đường Nguyễn Thị Thàng
|
ĐT. 835B - Ranh Mỹ Lộc
|
|
700.000
|
36.8
|
Đường Nguyễn Văn Thậm
|
Đường Phước Hậu Mỹ Lộc - Nhà ông Xuân
|
|
700.000
|
36.9
|
Đường Long Khánh
|
ĐT. 835B - ranh Đường Đặng Văn Búp
|
|
700.000
|
36.10
|
Đường Phước Hậu - Mỹ Lộc
|
ĐT. 835B - Ranh Mỹ Lộc
|
|
800.000
|
36.11
|
Đường Phước Hậu- Phước Lâm
|
Đường Hủ Tíu - Ranh Phước Lâm
|
|
700.000
|
37
|
Xã Long Phụng
|
|
|
|
37.1
|
Đường Chánh Nhứt - Chánh Nhì
|
Đường Kiến Vàng – Đường Chánh Nhì
|
|
530.000
|
37.2
|
Đường Chánh Nhứt
|
ĐT 830 - Đê Chánh Nhì
|
|
530.000
|
37.3
|
Đường Chánh Nhì
|
Đường Tây Phú - Ranh Xã Đông Thạnh
|
|
530.000
|
37.4
|
Đường Tây Phú
|
Đường huyện Đông Thạnh – Tân Tập – Bến phà Thủ Bộ cũ
|
|
530.000
|
Bến phà Thủ Bộ cũ – Đường Chánh Nhì
|
|
530.000
|
37.5
|
Đường K4
|
Đường Chánh Nhứt - Chánh Nhì – Ranh xã Đông Thạnh
|
|
530.000
|
37.6
|
Đường Kiến Vàng
|
Đường huyện Đông Thạnh – Tân Tập - Ranh xã Đông Thạnh
|
|
530.000
|
37.7
|
Đường Voi Đồn
|
Đường huyện Đông Thạnh – Tân Tập – Đường huyện Đông Thạnh – Tân Tập
|
|
530.000
|
38
|
Xã Đông Thạnh
|
|
|
|
38.1
|
Đường Cầu Đúc- 3 Làng
|
ĐT 830 - Ranh xã P.V. Đông
|
|
530.000
|
38.2
|
Đường Cầu Đình (đường <3m)
|
ĐH 826C (Gần Ranh P.V Tây) - Đê Tây Bắc
|
|
340.000
|
38.3
|
Đường Đê Tây Bắc
|
ĐT 826C - Đường Cầu Đúc- 3 Làng
|
|
530.000
|
38.4
|
Đường Đê Ấp Tây
|
ĐT 830 - Ranh xã Long Phụng
|
|
530.000
|
38.5
|
Đường Đê Ấp Trung
|
ĐT 830 - Đường Huỳnh Văn Năm
|
|
530.000
|
38.6
|
Đường Gò Me
|
ĐT 826C - Rạch Vàm Ông
|
|
530.000
|
38.7
|
Đường Huỳnh Văn Năm
|
ĐT 826C - Ranh xã Tân Tập
|
|
530.000
|
38.8
|
Đường Đê Ông Hiếu
|
Nhánh sông Ông Hiếu - Ranh xã Tân Tập
|
|
530.000
|
38.9
|
Đường Tân Quang A
|
Đường Đê Ông Hiếu - ĐT 826C
|
|
530.000
|
ĐT 826C - Ranh xã Tân Tập
|
|
530.000
|
38.10
|
Đường Chánh Nhất- Chánh Nhì
|
ĐT 826C - Ranh xã Long Phụng
|
|
530.000
|
38.11
|
Đường Tân Quang B
|
Đê Ông Hiếu - ĐT 826C
|
|
530.000
|
38.12
|
Đường liên xã Đông Thạnh - Tân Tập
|
Đường Tân Quang A – Ranh xã Tân Tập
|
|
530.000
|
39
|
Xã Tân Tập
|
|
|
|
39.1
|
Đường Đê Gò Cà
|
ĐT 830 - Cầu Thanh Niên
|
|
530.000
|
39.2
|
Đường Trường THCS
|
ĐT 830 - Đường Huỳnh Văn Năm xã Đông Thạnh
|
|
530.000
|
39.3
|
Đường Đê Tân Chánh
|
ĐT 830 – ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập
|
|
530.000
|
39.4
|
Đường Đê Tân Thành- Tân Chánh
|
ĐT 830 – Sông Ông Hiếu
|
|
530.000
|
39.5
|
Đường Đê Vĩnh Tân
|
ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập - Công ty Xi Măng Fu-I
|
|
530.000
|
39.6
|
Đường Kênh Sườn
|
Ranh xã Đông Thạnh – Cầu Rạch Chiêm
|
|
530.000
|
39.7
|
Đường Nhánh Kênh Sườn
|
ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập – đường Kênh Sườn
|
|
530.000
|
39.8
|
Đường Tân Đại
|
Đường Kênh Sườn - ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập
|
|
530.000
|
39.9
|
Đường Tân Đông - Tân Hòa
|
ĐT 830 - ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập
|
|
530.000
|
39.10
|
Đường Trần Thạch Ngọc
|
ĐT 830 - Đê Vĩnh Tân
|
|
530.000
|
40
|
Xã Phước Vĩnh Đông
|
|
|
|
40.1
|
Đường Xóm Tiệm
|
Đường Phạm Văn Tài - Cầu Ba Đô
|
|
530.000
|
40.2
|
Đường Vĩnh Tân
|
Đường Phạm Văn Tài - Cầu Bàu Le
|
|
880.000
|
Cầu Bàu Le - Trường tiểu học Đông Bình cũ
|
|
530.000
|
Trường tiểu học Đông Bình cũ- Cầu Ông Ba Đô (đường <3m)
|
|
310.000
|
40.3
|
Đường GTNT ấp Thạnh Trung
|
Đê Vĩnh Tân - Đường Đất Thánh
|
|
500.000
|
40.4
|
Đường Đất Thánh
|
Đường Phạm Văn Tài - GTNT ấp Thạnh Trung
|
|
500.000
|
41
|
Xã Phước Lại
|
|
|
|
41.1
|
Đường Tân Thanh - Rạch Găng
|
ĐT826C - Đê Ông Sâu
|
|
500.000
|
41.2
|
Đường Đê Ông Sâu
|
ĐT 826C - Đ.Tân Thanh - Rạch Găng
|
|
500.000
|
Đường Tân Thanh-Rạch Găng- ngã 3 Đường Huỳnh Thị Thinh
|
|
500.000
|
41.3
|
Đường Cầu Rạch Đình (đường <3m)
|
ĐT 826C - Khén 5 Đỏng
|
|
340.000
|
41.4
|
Đường Chùa Lá (đường <3m)
|
ĐT 826C – hết đường
|
|
340.000
|
41.5
|
Đường PLA-05 (đường <3m)
|
ĐT 826C - rạch Phước
|
|
340.000
|
41.6
|
Đường PLA-06 (đường <3m)
|
ĐT 826C - hết đường
|
|
340.000
|
41.7
|
Đường PLA-07 (đường <3m)
|
ĐT 826C - hết đường
|
|
340.000
|
41.8
|
Đường PLA-08 (đường <3m)
|
ĐT 826C - Rạch Phước
|
|
340.000
|
41.9
|
Đường PLA-09 (đường <3m)
|
ĐT 826C – Rạch Phước
|
|
340.000
|
41.10
|
Đường Bà Ốc (đường <3m)
|
Khén 5 Đỏng - ngã 3 Đường Gò Điều
|
|
390.000
|
41.11
|
Đường Gò Điều (đường <3m)
|
Đường 826C-Sông Cần Giuộc
|
|
340.000
|
41.12
|
Đường PLA-12 (đường <3m)
|
ĐT 826C - rạch Bà Quất
|
|
340.000
|
41.13
|
Đường PLA-13 (đường <3m)
|
ĐT 826C - hết đường
|
|
340.000
|
41.14
|
Đường Thánh Thất
|
ĐT 826C - Thánh Thất (đoạn đường <3m)
|
|
390.000
|
Thánh Thất – hết đường (đoạn đường <3m)
|
|
340.000
|
41.15
|
Đường Chùa Chưởng Phước (>3m)
|
ĐT 826C - chùa
|
|
500.000
|
41.16
|
Đường PLA-15 (đường <3m)
|
ĐT 826C - hết đường
|
|
340.000
|
41.17
|
Đường PLA-17 (đường <3m)
|
ĐT 826C - rạch bà Vang
|
|
340.000
|
41.18
|
Đường PLA-18 (đường <3m)
|
ĐT 826C - hết đường
|
|
390.000
|
41.19
|
Đường PLA-19 (đường <3m)
|
ĐH.Bà Kiểu – hết đường
|
|
340.000
|
41.20
|
Đường PLA-20 (đường <3m)
|
ĐH.Bà Kiểu – Rạch Cầu Tre nhỏ
|
|
390.000
|
41.21
|
Đường PLA-21 (đường <3m)
|
ĐH.Bà Kiểu – Rạch Cầu Tre nhỏ
|
|
340.000
|
41.22
|
Đường PLA-22 (đường <3m)
|
ĐH.Bà Kiểu - rạch Mương Chài
|
|
340.000
|
41.23
|
Đường PLA-23 (đường <3m)
|
ĐH.Bà Kiểu - rạch Mương Chài
|
|
340.000
|
41.24
|
Đường Mương Chài (>3m)
|
ĐH.Bà Kiểu - ĐH. Huỳnh Thị Thinh
|
|
500.000
|
41.25
|
Đường Út Chót (đường <3m)
|
ĐT826C - Đường Chùa
|
|
340.000
|
42
|
Xã Long Hậu
|
|
|
|
42.1
|
Đường LH-01 (đường <3m)
|
ĐT 826C - hết đường
|
|
530.000
|
42.2
|
Đường LH-02
|
ĐT 826C - hết đường
|
|
620.000
|
42.3
|
Chùa Chưởng Phước
|
ĐT 826C - hết đường
|
|
700.000
|
42.4
|
Đường Chùa Long Phú
|
ĐT 826C - chùa Long Phú
|
|
700.000
|
Chùa Long Phú - rạch Ông Bống
|
|
700.000
|
42.5
|
Đường Đình Bình Đức (>3m)
|
ĐT 826C - sông Kênh Hàn
|
|
620.000
|
42.6
|
Đường LH-06 (đường <3m)
|
ĐT 826C - hết đường
|
|
530.000
|
42.7
|
Đường LH-07 (đường <3m)
|
ĐT 826C - sông Kênh Hàn
|
|
530.000
|
42.8
|
Đường LH-08 (đường <3m)
|
ĐT 826C - sông Cần Giuộc
|
|
530.000
|
42.9
|
Đường ấp 2/5
|
ĐT 826C - sông Long Hậu
|
|
620.000
|
42.10
|
Đường LH-10 (đường <3m)
|
ĐT 826C - sông Rạch Dừa
|
|
530.000
|
42.11
|
Đường LH-11 (đường <3m)
|
ĐT 826C - sông Long Hậu
|
|
530.000
|
42.12
|
Đường Rạch Vẹt
|
ĐH.Ấp 1 - ranh Nhà Bè (TP.HCM)
|
|
700.000
|
42.13
|
Đường LH-13 (đường <3m)
|
ĐT 826C - S. Rạch Dơi
|
|
530.000
|
42.14
|
Đường LH-14
|
ĐT 826C - S. Rạch Dơi
|
|
620.000
|
42.15
|
Đường LH-15 (đường <3m)
|
ĐT 826C - Đường Ba Phát
|
|
530.000
|
42.16
|
Đường LH-16 (đường <3m)
|
ĐT 826C - hết đường
|
|
530.000
|
42.17
|
Đường LH-17 (đường <3m)
|
ĐT 826C - Sông Cần Giuộc
|
|
530.000
|
42.18
|
Đường LH-18
|
ĐT 826C - Sông Cần Giuộc
|
|
700.000
|
42.19
|
Đường LH-19
|
ĐT 826C - hết đường
|
|
620.000
|
42.20
|
Đường Ấp 2/6 (đường <3m)
|
ĐT 826C - Sông Cần Giuộc
|
|
530.000
|
42.21
|
Đường Đình Chánh
|
ĐT 826C – ranh dự án Phố Đông
|
|
700.000
|
II
|
Các đường chưa có tên
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Cần Giuộc
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ Lãnh Binh Thái đến Chùa Bà
|
|
5.850.000
|
|
2
|
Xã Long Thượng
|
ĐT 835B - Cầu Tân Điền
|
|
1.580.000
|
Chợ Long Thượng
|
|
2.110.000
|
3
|
Xã Phước Lại
|
Bến phà cũ - Ngã ba Tân Thanh
|
|
2.630.000
|
4
|
Đường vào khu Tái định cư Tân Kim mở rộng
|
|
720.000
|
|
III
|
Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa
|
|
|
1
|
Thị trấn Cần Giuộc
|
|
885.000
|
|
2
|
Các xã Phước Lý, Long Thượng
|
|
|
740.000
|
3
|
Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu
|
|
|
620.000
|
4
|
Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng
|
|
|
500.000
|
E
|
KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
|
|
|
1
|
Khu vực chợ mới
|
Đường Nguyễn Thái Bình – Cầu Chợ Mới (dãy A)
|
5.850.000
|
|
Đường Nguyễn Thái Bình – Sông Cầu Tràm (dãy B)
|
2.925.000
|
|
Phần còn lại
|
1.950.000
|
|
2
|
Khu dân cư Việt Hóa
|
Các lô tiếp giáp QL50
|
19.500.000
|
|
Các lô còn lại
|
15.600.000
|
|
3
|
Khu dân cư - tái định cư Mỹ Dinh -Trường Bình
|
Các lô tiếp giáp đường Nguyễn Thị Bẹ
|
5.270.000
|
|
Các lô còn lại
|
4.210.000
|
|
4
|
Khu tái định cư Tân Kim
|
|
4.210.000
|
|
5
|
Khu tái định cư Tân Kim (mở rộng)
|
|
3.510.000
|
|
6
|
Khu tái định cư Tân Phước
|
|
4.210.000
|
|
7
|
Khu dân cư Long Hậu
|
|
|
5.270.000
|
8
|
Khu dân cư - tái định cư Long Hậu (mở rộng)
|
|
|
5.270.000
|
9
|
Khu dân cư-tái định cư Thành Hiếu - Long Hậu
|
|
|
4.210.000
|
10
|
Khu dân cư - tái định cư nhựa Phước Thành-Long Hậu
|
|
|
3.510.000
|
11
|
Khu dân cư-tái định cư nhựa Caric-Long Hậu
|
|
|
3.510.000
|
12
|
Khu dân cư - tái định cư Phước Lý (Công ty Cổ Phần Tập đoàn Quốc tế Năm Sao)
|
|
|
4.210.000
|
13
|
Khu tái định cư Hải Sơn - Long Thượng
|
|
|
4.210.000
|
14
|
Khu dân cư - tái định cư Tân Tập
|
|
|
2.460.000
|
15
|
Khu tái định cư Long Hậu do Công ty TNHH MTV Phát triển công nghiệp Tân Thuận làm chủ đầu tư
|
|
|
4.210.000
|
16
|
Khu dân cư Hoàng Hoa - Long Hậu
|
|
|
5.270.000
|
17
|
Khu dân cư Lộc Thành - Long Hậu
|
|
|
5.270.000
|
18
|
Khu dân cư - Tái định cư Thái Sơn - Long Hậu
|
|
|
5.270.000
|
19
|
Khu dân cư - Phát Hải tại xã Phước Lý
|
|
|
4.210.000
|
20
|
Khu dân cư - Thuận Thành
|
|
|
4.210.000
|
21
|
Khu dân cư - Tân Thái Thịnh
|
|
|
4.210.000
|
22
|
Khu đô thị Năm Sao xã Phước Lý
|
|
|
5.270.000
|
23
|
Khu dân cư liên xã Phước Hậu - Long Thượng
|
|
|
4.210.000
|
24
|
Khu dân cư An Phú
|
|
|
5.460.000
|
25
|
Khu dân cư Tân Phú Thịnh
|
|
3.000.000
|
|
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH
|
|
|
1
|
Sông Soài Rạp
|
|
|
|
|
Xã Tân Tập
|
|
|
570.000
|
Các xã còn lại
|
|
|
490.000
|
2
|
Sông Cần Giuộc, Sông Rạch Cát
|
|
795.000
|
490.000
|
3
|
Sông Kênh Hàng, Sông Ông Chuồng, Sông Rạch Dừa, Sông Rạch Dơi
|
|
|
365.000
|
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II
|
|
|
1
|
Thị trấn Cần Giuộc
|
|
780.000
|
|
2
|
Các xã Phước Lý, Long Thượng
|
|
|
420.000
|
3
|
Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm, Long Hậu
|
|
|
350.000
|
4
|
Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại, Long Phụng
|
|
|
300.000
|