|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kết cấu: đơn giản gồm móng xây gạch hoặc móng bê tông; cột xây gạch, tường bao che xây gạch hoặc vách bao che bằng tôn thiếc, tấm Fibro ximăng, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép
|
|
|
|
+ Mái ngói (chưa tính trần)
|
|
|
|
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần)
|
|
|
|
|
- Kết cấu: kết cấu đơn giản gồm móng, cột, đà BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép
|
|
|
|
+ Mái ngói (chưa tính trần)
|
|
|
|
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kết cấu: Móng, cột, đà BTCT, vách kính cường lực+ nhôm, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép
|
|
|
|
|
+ Mái ngói (chưa tính trần)
|
|
|
|
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc hoặc tôn giả ngói (chưa tính trần)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kết cấu: Móng xây gạch (hoặc móng bê tông), cột gạch, tường bao che xây gạch, nền lát gạch, xà gồ gỗ hoặc thép
|
|
|
|
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần)
|
|
|
|
|
- Kết cấu: Móng, cột, đà BTCT, tường bao che xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép
|
|
|
|
|
+ Mái ngói (chưa tính trần)
|
|
|
|
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kết cấu: Móng, cột, đà BTCT, vách kính cường lực+ nhôm, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép
|
|
|
|
|
+ Mái ngói (chưa tính trần)
|
|
|
|
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc hoặc tôn giả ngói (chưa tính trần)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép
|
|
|
|
+ Mái ngói (chưa tính trần)
|
|
|
|
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Kết cấu: Móng, cột, đà BTCT, vách kính cường lực+ nhôm, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép
|
|
|
|
|
+ Mái ngói (chưa tính trần)
|
|
|
|
+Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc hoặc tôn giả ngói (chưa tính trần)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép
|
|
|
|
+ Mái ngói (chưa tính trần)
|
|
|
|
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Kết cấu: Móng, cột, đà BTCT, vách kính cường lực+ nhôm, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép
|
|
|
|
|
+ Mái ngói (chưa tính trần)
|
|
|
|
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc hoặc tôn giả ngói (chưa tính trần)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép
|
|
|
|
+ Mái ngói (chưa tính trần)
|
|
|
|
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kết cấu: Móng, cột, đà BTCT, vách kính cường lực+ nhôm, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép
|
|
|
|
|
+ Mái ngói (chưa tính trần)
|
|
|
|
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc hoặc tôn giả ngói (chưa tính trần)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch, nền gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép
|
|
|
|
+ Mái ngói (chưa tính trần)
|
|
|
|
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kết cấu: Móng, cột, đà BTCT, vách kính cường lực+ nhôm, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép
|
|
|
|
|
+ Mái ngói (chưa tính trần)
|
|
|
|
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc hoặc tôn giả ngói (chưa tính trần)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép
|
|
|
|
+ Mái ngói (chưa tính trần)
|
|
|
|
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép, loại có 01 tầng nửa hầm
|
|
|
|
|
+ Mái ngói (chưa tính trần)
|
|
|
|
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép, loại có 01 tầng hầm
|
|
|
|
|
+ Mái ngói (chưa tính trần)
|
|
|
|
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kết cấu: Móng, cột, đà BTCT, vách kính cường lực+ nhôm, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép
|
|
|
|
|
+ Mái ngói (chưa tính trần)
|
|
|
|
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc hoặc tôn giả ngói (chưa tính trần)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép
|
|
|
|
+ Mái ngói (chưa tính trần)
|
|
|
|
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép, loại có 01 tầng nửa hầm
|
|
|
|
|
+ Mái ngói (chưa tính trần)
|
|
|
|
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép, loại có 01 tầng hầm
|
|
|
|
|
+ Mái ngói (chưa tính trần)
|
|
|
|
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kết cấu: Móng, cột, đà BTCT, vách kính cường lực+ nhôm, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép
|
|
|
|
|
+ Mái ngói (chưa tính trần)
|
|
|
|
+Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc hoặc tôn giả ngói (chưa tính trần)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép, loại không có tầng hầm
|
|
|
|
|
+ Mái ngói (chưa tính trần)
|
|
|
|
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép, loại có 01 tầng nửa hầm
|
|
|
|
|
+ Mái ngói (chưa tính trần)
|
|
|
|
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép, loại có 01 tầng hầm
|
|
|
|
|
+ Mái ngói (chưa tính trần)
|
|
|
|
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết cấu: cột, đà BTCT, vách kính cường lực+ nhôm, nền lát gạch men, mái BTCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép, loại không có tầng hầm
|
|
|
|
|
+ Mái ngói (chưa tính trần)
|
|
|
|
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép, loại có 01 tầng nửa hầm
|
|
|
|
|
+ Mái ngói (chưa tính trần)
|
|
|
|
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch men, xà gồ gỗ hoặc thép, loại có 01 tầng hầm
|
|
|
|
|
+ Mái ngói (chưa tính trần)
|
|
|
|
+ Mái Fibro ximăng hoặc tôn thiếc (chưa tính trần)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết cấu: cột, đà BTCT, vách kính cường lực+ nhôm, nền lát gạch men, mái BTCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà ở từ 9-10 tầng (chiều cao <40m)
|
|
|
|
|
- Kết cấu: Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch men; mái BTCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kết cấu: cột, đà BTCT, vách kính cường lực+ nhôm, nền lát gạch men, mái BTCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khung (móng, cột, đà ) BTCT, mái BTCT (có hoặc không có dán ngói); tường xây gạch, nền lát gạch bóng kính cao cấp hoặc tương đương, mặt tiền trang trí ốp đá cao cấp
|
|
|
|
- Khung (móng, cột, đà ) BTCT, mái lợp ngói; trần thạch cao; tường xây gạch, nền lát gạch bóng kính cao cấp hoặc tương đương, mặt tiền trang trí ốp đá cao cấp
|
|
|
|
- Khung (móng, cột, đà ) BTCT, mái lợp tôn; trần thạch cao; tường xây gạch, nền lát gạch bóng kính cao cấp hoặc tương đương, mặt tiền trang trí ốp đá cao cấp
|
|
|
|
|
- Khung (móng, cột, đà ) BTCT, mái lợp tôn; trần thạch cao; vách kính cường lực+ nhôm, nền lát gạch bóng kính cao cấp hoặc tương đương, mặt tiền trang trí ốp đá cao cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khung, móng, sàn mái BTCT (có hoặc không có dán ngói); tường xây gạch, nền lát gạch bóng kính cao cấp hoặc tương đương, mặt tiền trang trí ốp đá cao cấp
|
|
|
|
- Khung (móng, cột, đà ) BTCT, mái lợp ngói; trần thạch cao; tường xây gạch, nền lát gạch bóng kính cao cấp hoặc tương đương, mặt tiền trang trí ốp đá cao cấp
|
|
|
|
- Khung (móng, cột, đà ) BTCT, mái lợp tôn; trần thạch cao; tường xây gạch, nền lát gạch bóng kính cao cấp hoặc tương đương, mặt tiền trang trí ốp đá cao cấp
|
|
|
|
|
- Khung (móng, cột, đà ) BTCT, mái lợp tôn; trần thạch cao; vách kính cường lực+ nhôm, nền lát gạch bóng kính cao cấp hoặc tương đương, mặt tiền trang trí ốp đá cao cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khẩu độ ≤18 m, cao ≤ 6 m, không có cầu trục
|
|
|
|
+ Móng BTCT, cột thép, vì kèo - xà gồ thép; nền BTCT; mái lợp tôn hoặc Fibro xi măng; tường xây gạch.
|
|
|
|
+ Móng - cột BTCT, vì kèo BTCT, xà gồ thép; nền BTCT; mái lợp tôn hoặc Fibro xi măng; tường xây gạch.
|
|
|
|
+ Móng - cột BTCT; vì kèo - xà gồ thép; nền BTCT; mái lợp tôn hoặc Fibro xi măng; tường xây gạch.
|
|
|
|
+ Móng BTCT; cột thép; vì kèo - xà gồ gỗ; nền BTCT, mái lợp tôn hoặc Fibro xi măng; vách tôn.
|
|
|
|
- Khẩu độ >18 m cao >6 m, không có cầu trục
|
|
|
|
+ Móng BTCT, cột thép, vì kèo - xà gồ thép; nền BTCT mái lợp tôn hoặc Fibro xi măng; tường xây gạch.
|
|
|
|
+ Móng - cột BTCT, vì kèo BTCT, xà gồ thép; nền BTCT; mái lợp tôn hoặc Fibro xi măng; tường xây gạch.
|
|
|
|
+ Móng - cột BTCT; vì kèo - xà gồ thép; nền BTCT; mái lợp tôn hoặc Fibro xi măng; tường xây gạch.
|
|
|
|
|
|