QUYẾT ĐỊNH
Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020 – 2024) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 và Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 của UBND tỉnh Long An
___________________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 – 2024) trên địa bàn tỉnh Long An;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 22/6/2020 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 – 2024) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019 của HĐND tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 – 2024) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019 và Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 22/6/2020 của HĐND tỉnh;
Thực hiện Văn bản số 616/HĐND-KTNS ngày 21/7/2022 của Thường trực HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 – 2024);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5111/TTr-STNMT ngày 04/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020 – 2024) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 và Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 của UBND tỉnh Long An, như sau:
Tại phần B, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số nội dung tại PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP, PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở và PHỤ LỤC III BẢNG GIÁ ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP.
(Đính kèm Phụ lục I, II, III)
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/9/2022 và là một bộ phận không tách rời các Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh, Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của UBND tỉnh và Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC I
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 18 /8/2022 của UBND tỉnh Long An)
___________________________
1. THÀNH PHỐ TÂN AN: Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ nội dung như sau:
a) Tại mục D phần I. Sửa đổi nội dung như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Đình Chiểu (cặp Sở Tư pháp tỉnh Long An)-hết đường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lê Anh Xuân – đến cuối đường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lê Anh Xuân -đến cuối đường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lê Anh Xuân-đến ranh Phường 1 và phường 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ Khoa Huân- đến cuối đường
|
|
|
|
|
|
|
b) Tại mục D và E phần I. bổ sung nội dung:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàng Hoa Thám-Lê Văn Tao đến hết đường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 1 A- Sông Bảo Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 1 A- hết ranh Phường Khánh Hậu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn Sông Bảo Định-Châu Thị Kim
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu tái định cư số 1 Phường Khánh Hậu
|
Đường vành đai thành phố Tân An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu tái định cư An Vĩnh Ngãi
|
Đường vành đai thành phố Tân An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường D1, D2, D3, D4, đường số 06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp giáp đường Võ Tấn Đồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Tại Tiểu mục I, mục D phần I. bãi bỏ vị trí STT7. Lê Anh Xuân (Lý do: chuyển đường Lê Anh Xuân sang mục II. Các đường khác, do đường Lê Anh Xuân chỉ nằm trong khu vực Phường 1)
2. HUYỆN ĐỨC HÒA: Bổ sung nội dung như sau:
Tại phần I. bổ sung nội dung:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐT 824 (kể cả phía cặp kênh)
|
Cách 150m tua I (phía TT Đức Hòa)-cách 150m tua I (phía Mỹ Hạnh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. HUYỆN TÂN TRỤ: Bổ sung nội dung sau:
Tại mục C và D phần I. bổ sung nội dung:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư chỉnh trang đô thị Lạc Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư chỉnh trang đô thị thị trấn Tân Trụ (khu Trung tâm Y tế dự phòng cũ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. HUYỆN THỦ THỪA: Sửa đổi, bổ sung nội dung sau:
a) Tại mục D phần I. sửa đổi nội dung:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phan Văn Tình- Chùa Hư Không
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND xã Bình An – Ranh thành phố Tân An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Thủ Thừa (phía Nam)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Thủ Thừa (phía Bắc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường giao thông khác có nền đường 2m đến <3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Thủ Thừa (phía Nam)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Thủ Thừa (phía Bắc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Tại mục D và E phần I. bổ sung nội dung:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mố cầu An Hòa - Cầu ông Cửu (phía Nam)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư thị trấn (giai đoạn 2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. HUYỆN CẦN ĐƯỚC: Bổ sung nội dung sau:
Tại mục D và mục E phần I. bổ sung nội dung:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường liên xã Long Trạch - Long Khê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Cầu Quyết Tâm – Hương lộ 21
|
Cầu Quyết Tâm – Hương lộ 21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Ao Bà Sáu – Xóm Đáy Quốc lộ 50 – Khu dân cư Minh Huy
|
Quốc lộ 50 – Khu dân cư Minh Huy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Liên xã Tân Ân – Tân Chánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Liên xã Mỹ Lệ - Tân Lân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Liên xã Tân Ân – Phước Tuy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư Tân Lân (Công ty TNHH Hưng Đào Tân)
|
Đường N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, N8, D1, D2, D3, D4, D5, D6, D7, D8 và các đường còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư Long Cang (dành cho người thu nhập thấp) (Công ty CP TMDV BĐS N.G.O)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, N8, N9, N10, D1, D2, D3, D4, D5 và các đường còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. HUYỆN CẦN GIUỘC: Sửa đổi, bổ sung nội dung sau:
a) Tại mục D phần I. sửa đổi nội dung:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QL 50 - Nguyễn Thanh Tâm Cống Rạch Tàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Tại phần I. và II. bổ sung nội dung:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐT 826C-ranh xã Phước Vĩnh Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Bà Kiểu - cầu Trâm Bầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐT 835A - ranh xã Phước Hậu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Đực Hùng (đường Mười Bảnh cũ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Ca Thị Thạch (đường Mười Chữ cũ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Thị Cang (đường Ba Tân cũ)
|
ĐT 835 - ranh xã Thuận Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Đoàn Thị Khéo (đường Năm Để cũ)
|
ĐT 835 - ranh xã Phước Hậu
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Trần Thị Dung (đường Hai Trọng cũ)
|
ĐT 835 - Đường kênh xáng B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Bà Râm - đường Kênh bảy Nghiêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Trường Bình - Phước Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Đê bao sông Mồng Gà
|
Đường QL50 - đường Lương Văn Bào
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Trường Bình - Phước Lâm - đường đê bao sông Mồng Gà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Kênh Chín Trì - ranh xã Thuận Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ranh xã Thuận Thành - ranh xã Mỹ Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rạch Bà Nhang - ranh xã Mỹ Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Huỳnh Thị Luông - đường Nguyễn Văn Chép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐT 835 - đường Nguyễn Văn Chép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐH Phước Lâm Long Thượng - đường Ba Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐH Phước Lâm Long Thượng - đường Phạm Thị Cầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Trang Văn Học - đường Hai Trọng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Kênh Sáu Mét - ranh xã Long Trạch, huyện Cần Đước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Kênh Xáng A - ranh xã Mỹ Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường đê bao sông Mồng Gà
|
Đường Nguyễn Thị Sáng - Đường Lê Thị Lục
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Phước Lâm -Trường Bình (đường Mười Đức cũ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐT 826C - đường Đê Bao Rạch Đập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Bông Súng 2 (đường Bông Súng-đường Tân Phước)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Katy - đường Ông Nhu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Ấp 1 - đường Bảo Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Ấp 1 - sông Ông Chuồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Xóm Lầu (ĐT826 - nhà dân)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Trần Thị Tám - ranh xã Mỹ Yên, huyện Bến Lức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐT 830 - đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐT 826C - ĐH Đông Thạnh Tân Tập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐT 826C - ranh xã Long Phụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐT 826C - đường Lê Văn Vui
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Đê Bao Ông Hiếu-đường Tư Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Tân Quang A - giáp đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Kênh Năm Sang - đường Tân Quang A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT830 - Đường huyện Đông Thạnh Tân Tập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Mẹ VNAH Nguyễn Thị Tầng
|
Đường Xóm Tiệm - Cầu Lâm Huê Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đê Vĩnh Tân - Đường Nhà Văn hóa Đông Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Nhà Văn hóa Đông Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Phạm Văn Tài - Sông Ba Làng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Phạm Văn Tài - Đường Đông An 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Vĩnh Thạnh - Thửa đất 472, TBĐ 03
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Nhà Văn hóa Vĩnh Thạnh
|
Đường Vĩnh Thạnh - thửa đất 523, TBĐ 03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Phạm Văn Tài - Đường Đông An 2, 3
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. HUYỆN ĐỨC HUỆ: Sửa đổi nội dung sau:
a. Tại mục B phần I sửa đổi nội dung:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu Đức Huệ – Ranh khu dân cư Công viên thị trấn Đông Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ranh khu dân cư công viên Thị trấn Đông thành - Vòng xoay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phía đối diện Khu dân cư Công viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngã 3 ông Tỵ – Cầu Bà Vòm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu Bà Vòm – ngã 4 trạm y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngã 4 trạm y tế - Ngã 4 nhà ông Trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngã 4 nhà ông Trị - Cầu Mỹ Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kênh Tỉnh – Cống Bàu Thúi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cống Bàu Thúi - Biên giới Campuchia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hết ranh cụm dân cư – Hết ĐT 838B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kênh Quốc phòng – Ngã rẽ Sơ Rơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường đi ấp 2 – Cầu Mỏ Heo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phía Tây ĐT 839 tiếp giáp đường bê tông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu Mỏ Heo – Ranh đất trạm xăng Hòa Tây - Bình Hòa Bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ranh đất trạm xăng Hòa Tây –Kênh lô 9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kênh lô 9 - Cống Hai Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu T62 - hết ranh khu di thích lịch sử cách mạng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hết ranh khu di thích lịch sử cách mạng – Hết ranh đất huyện Đức Huệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huỳnh Công Thân (ĐT 838 cũ)
|
Ranh khu dân cư Công viên thị trấn Đông Thành – Vòng xoay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phía đối diện Khu dân cư Công viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ranh khu dân cư Công viên thị trấn Đông Thành – Bến phà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Châu Văn Liêm (ĐT 838 cũ)
|
Vòng Xoay - Đường cặp Trường mầm non Hoa Sen
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường cặp Trường mầm non Hoa Sen - Km3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phía tiếp giáp thị trấn Đông Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phía tiếp giáp Mỹ Thạnh Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Trung Trực (ĐT 839 cũ)
|
Vòng xoay – Đường đi ấp 2 MTĐ (Ranh đất Nghĩa trang liệt sĩ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà ông 2 Cậy – Trường ấp 2 Mỹ Thạnh Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phía kênh Đường bê tông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Giồng Nhỏ - Mỹ Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường cặp kênh Thanh Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐT 816 - Sông Vàm Cỏ Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường giao thông khác nền đường từ 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã Bình Hoà Nam, Mỹ Quý Tây, Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Thạnh Bắc, Bình Hoà Bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c. Tại mục D phần I. bổ sung nội dung:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường cặp bờ kè thị trấn Đông Thành
|
Đường cặp Sông Vàm Cỏ Đông - Cầu Rạch Gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Châu Văn Liêm - Đường số 1 nối dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kênh Mareng - Đường ấp 1 (Nhà ông 6 Cừ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Rạch Tràm - Mỹ Bình
|
Kênh Mareng - Kênh Rạch Gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu Kênh Sáng 2 - Kênh Rạch Tràm, Mỹ Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường học ấp 5 - Cầu Bà Nhan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu Bà Nhan - Cầu Thanh Niên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhánh rẽ Đường Giồng Nhỏ - Mỹ Bình
|
Dường Giồng Nhỏ Mỹ Bình - Cầu kênh Bàu Sấu ( củ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. HUYỆN THẠNH HÓA: Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ nội dung sau:
a) Tại phần I. sửa đổi nội dung:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cụm, tuyến dân cư vượt lũ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Tại Phần I. bổ sung nội dung:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Bắc Đông cũ (phía Bắc)
|
Cụm DCVL xã Thạnh An - Kênh Cái Tôm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu ngã năm Hoàng Gia - Kênh Cái Tôm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu phố 4 (thị trấn) - kênh 23 (kênh Thầy Pháp)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cụm, tuyến dân cư vượt lũ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Tại Tiểu mục IV mục D Bãi bỏ STT “Riêng Đường lộ Thủy Tân” (Lý do chuyển nội dung này qua tiểu mục II mục D.Tại Phần I).
9. HUYỆN TÂN THẠNH: Bổ sung nội dung sau:
Tại phần I. Bổ sung nội dung:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các lô nền tiếp giáp đường D6, D8, N3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các lô nền tiếp giáp đường số 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các lô nền tiếp giáp đường D7, N1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG: Sửa đổi, bổ sung:
a) Tại Phần I. sửa đổi nội dung như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường liên xã Tuyên Thạnh – Thạnh Hưng
|
UBND xã Tuyên Thạnh - UBND xã Thạnh Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND xã Thạnh Hưng kênh 79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường 30/4 – đường Lê Hồng Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Lê Hồng Phong – Ngô Quyền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QL 62 - Khu vườn ươm (đường Võ Văn Định)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vườn ươm (đường Võ Văn Định) - Nguyễn Tri Phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bạch Đằng – Phạm Ngọc Thạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phạm Ngọc Thạch - Ngô Quyền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu Cá Rô – Nguyễn Văn Nho
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Văn Nho – Tuyến dân cư quận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến dân cư quận – Kênh Cả Gừa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Tại Phần I. Bổ sung nội dung như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QL 62 (phía cặp kênh mương)
|
Cầu Quảng Cụt - Rạch Ông Sự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rạch Ông Sự - Cầu Cửa Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường liên xã Tuyên Thạnh – Thạnh Hưng (phía giáp kênh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu Cái Cát - UBND xã Tuyên Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường N12-đường tránh thị xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Tri Phương-đường tránh thị xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường cặp rạch Cái Cát (bờ tây)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường cặp rạch Cái Sậy (bờ đông)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường cặp rạch Cái Sậy (bờ tây)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường cặp rạch Bắc Chan (bờ đông)
|
đường Tuyên Thạnh-Thạnh Hưng đến sông Vàm Cỏ Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường cặp rạch Bắc Chan (bờ tây)
|
đường Bắc Chiên-Cả Bản đến Cả Gua
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường cặp kênh Ốp Đông (bờ bắc)
|
rạch Cái Cát đến đường Tuyên Thạnh-Thạnh Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường cặp kênh Ốp Đông (bờ nam)
|
rạch Cái Cát đến đường Tuyên Thạnh-Thạnh Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường cặp kênh Ốp Tây (bờ bắc)
|
rạch Bắc Chan đến rạch Bình Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường cặp kênh tập Đoàn 6 (hai bờ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường cặp kênh Ốp Tây (bờ nam)
|
Rạch Bắc Chan đến cầu kênh Ngọn Cại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu Ngọn Cại đến ngọn Cá Đẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường cặp kênh Bà Phó (bờ đông)
|
Kênh Ốp Tây đến Kênh cả Gừa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường cặp kênh Bà Phó (bờ tây)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường cặp kênh Đường Trâu (hai bờ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường cặp kênh Ngọn Cại (hai bờ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường cặp kênh Cả Gừa (bờ bắc)
|
Kênh Bắc Chan đến kênh Ngọn Cại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường cặp ngọn Cá Đẻ (bờ đông)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường cặp rạch Gò Ớt (hai bên bờ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường cặp nhánh rẽ rạch Gò Ớt (hai bờ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường cặp kênh Đồng Đưng (hai bờ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rạch Bắc Chan đến Vĩnh Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường vào Đình Thần Tuyên Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư bến xe đến kênh Cả Gừa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường cặp kênh 30/4 (bờ đông)
|
Từ phường 3 đến đường tỉnh 819
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kênh Ốp đến xã Thạnh Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường kênh Cả Gừa (Bờ nam)
|
Kênh Bắc Chan đến xã Tuyên Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường cặp kênh Trấp Muồng hai bờ
|
Kênh Bắc Chan đến kênh 63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường cặp kênh 63 (bờ đông)
|
Kênh 79 đến xã Hậu Thạnh Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 62 đến giáp ranh huyện Vĩnh Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rạch Rồ đến kênh 3 xã bờ bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 62 đến rach ong lễ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sông Vàm Cỏ Tây đến đường liên xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường liên xã Bình Hiêp – Thạnh Trị đến xã Thạnh Trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bờ tây ấp Tầm Đuông
|
Đường liên xã Bình Hiêp – Thạnh Trị đến xã Thạnh Trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Quốc phòng đến rạch Tầm Bích
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kênh 61 đến đường liên xã BH Thạnh Trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kênh 61 đến đường liên xã BH Thạnh Trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường liên xã Bình Hiệp-Thạnh Trị đến kênh 3 xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rạch Cái Cát đên kênh Quận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường rạch Cái Cát bờ đông
|
Kênh Ốp đến đường liên xã tuyên thạnh thạnh hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường cặp kênh Cái Đôi Lớn (bờ tây)
|
Tỉnh lộ 831 đến sông Vàm Cỏ Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường cặp kênh Cái Đôi Bé (bờ bắc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường cặp kênh Cái Đôi Bé (bờ nam)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kênh Cửa Đông đến đường Nguyễn Thành A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kênh Cửa Đông đến đường Nguyễn Thành A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kênh Lộ Ốp – Kênh Quảng Cụt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường cặp kênh cửa Đông 1
|
Cầu Cửa Đông đến cầu Cửa Đông 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu Cửa Đông 2 đến kênh Quảng Cụt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
kênh quảng cụt đến giáp ranh xã Tân Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
kênh 76 đến kênh Cửa Đông 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
kênh 76 đến kênh Cửa Đông 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
kênh 76 đến kênh Cửa Đông 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kênh Cửa Đông 2 đến kênh Cửa Đông 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
kênh Cửa Đông 3 đến kênh Cửa Đông 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
kênh Cửa Đông 4 đến kênh Quảng Cụt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kênh Cửa Đông 1 đến rạch Ông Sự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường cặp sông Vàm Cỏ Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Tân đến giáp ranh huyện Vĩnh Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu kênh ba xã đến chốt dân quân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
từ đường liên xã bình hiệp thạnh trị đến bình hiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
từ kênh 3 xã đến kênh giăng ó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kênh Cửa Đông-Nguyễn Thành A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường giao thông có nền đường bằng đất từ 2m đến < 3m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đường còn lại trong CDC Làng nghề và CDC Cầu Dây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nội bộ cặp QL 62 (CDC xã Bình Hiệp)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nội bộ cặp tỉnh lộ 831 (CDC Biên phòng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. HUYỆN MỘC HÓA: Sửa đổi nội dung sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu Kênh ba xã - Cầu Bình Phong Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu Bình Phong Thạnh-Cầu Bù Hút
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu Bù Hút - Giáp ranh Thạnh Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Bình Hòa Đông - Bình Thạnh
|
Đường 817 - UBND xã Bình Thạnh – đường tuần tra biên giới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ra biên giới giai đoạn 2
|
Từ Kênh 61- Đường tuần tra biên giới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐT 817-Hồ Thị Rằng (phía chợ cá tạm, bên trái tuyến đường)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiên Hộ Dương - hết Trung tâm y tế (phía bên trái tuyến đường)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm y tế - cầu Xẻo Sắn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu Xẻo Sắn - ranh Thạnh Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Bình Phong Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đường Trần Văn Trà (ĐT 817-Hồ Thị Rằng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu hành chính huyện Mộc Hóa
|
Đường Nguyễn Trung Trực (Thiên Hộ Dương – hết trung tâm y tế)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. HUYỆN VĨNH HƯNG
a) Tại phần I. sửa đổi nội dung:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Tại Phần I. bổ sung nội dung:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. HUYỆN TÂN HƯNG
a) Tại phần I. sửa đổi nội dung:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến dân cư khu A (cặp kênh 79)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đường còn lại phía trong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến dân cư cặp kênh Tân Thành - Lò Gạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến DC cặp đường kênh 79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cụm dân cư Khu C thị trấn
|
Đường Bạch Đằng – Đường Quang Trung (trừ các lô đất cặp đường 30/4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Lãnh Binh Tiến – Đường Trần Văn Ơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Lãnh Binh Tiến – Đường 30/4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường 30/4 – Đường Quang Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Huyện Thanh Quan – Đường Huỳnh Nho
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Ngô Sĩ Liên – Đường Dương Văn Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Bạch Đằng – Đường Quang Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Du – Đường Phan Bội Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Du – Đường Quang Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Bạch Đằng – Đường 30/4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Du – Đường Quang Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Du – Đường Phan Bội Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Du – Đường Quang Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Bạch Đằng – Đường Phan Bội Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Phan Bội Châu – Đường Quang Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Tại Phần I. bổ sung nội dung:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Lê Quý Đôn (Đoạn nối dài)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KDC Gò Thuyển A giai đoạn II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến dân cư cặp đường tỉnh 819
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG
TẠI PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 18 /8/2022
của UBND tỉnh Long An)
__________________________
1. THÀNH PHỐ TÂN AN: Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ nội dung như sau:
a) Tại mục D phần I. sửa đổi nội dung như sau:
|
|
|
|
|
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Đình Chiểu (cặp Sở Tư pháp tỉnh Long An)-hết đường
|
|
|
|
|
Lê Anh Xuân – đến cuối đường
|
|
|
|
|
|
|
|
Lê Anh Xuân – đến cuối đường
|
|
|
|
|
Lê Anh Xuân – đến ranh Phường 1 và phường 3
|
|
|
|
|
Thủ Khoa Huân- đến cuối đường
|
|
|
b) Tại mục D và E phần I. bổ sung nội dung:
|
|
|
|
|
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàng Hoa Thám - Lê Văn Tao đến hết đường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 1 A- Sông Bảo Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 1 A- hết ranh Phường Khánh Hậu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn Sông Bảo Định-Châu Thị Kim
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu tái định cư số 1 Phường Khánh Hậu
|
Đường vành đai thành phố Tân An
|
|
|
|
|
|
|
Khu tái định cư An Vĩnh Ngãi
|
Đường vành đai thành phố Tân An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường D1, D2, D3, D4, đường số 06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp giáp đường Võ Tấn Đồ
|
|
|
|
|
|
c) Tại Tiểu mục I, mục D phần I. Bãi bỏ vị trí STT7. Lê Anh Xuân (Lý do: chuyển đường Lê Anh Xuân sang mục II. Các đường khác, do đường Lê Anh Xuân chỉ nằm trong khu vực Phường 1).
2. HUYỆN BẾN LỨC: Bổ sung nội dung như sau:
Tại mục E phần I. bổ sung nội dung như sau:
|
|
|
|
|
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu nhà ở chuyên gia - công nhân và dân cư Phú An Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. HUYỆN ĐỨC HÒA: Bổ sung nội dung như sau:
Tại phần I. bổ sung nội dung như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường chính (từ ĐT 825 vào – Kênh An Hạ)
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư Hiệp Trường Phát
|
|
|
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
ĐT 824 (kể cả phía cặp kênh)
|
Cách 150m tua I (phía TT Đức Hòa)-cách 150m tua I (phía Mỹ Hạnh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cách 150m ĐT 824 - ĐT 824
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nội bộ CCN Đức Hòa Hạ (chỉnh trang)
|
|
|
|
4. HUYỆN TÂN TRỤ: Sửa đổi, bổ sung nội dung như sau:
a) Tại phần I. Sửa đổi nội dung:
|
|
|
|
|
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Tại phần I. Bổ sung nội dung:
|
|
|
|
|
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư chỉnh trang đô thị Lạc Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư chỉnh trang đô thị thị trấn Tân Trụ (khu Trung tâm Y tế dự phòng cũ)
|
|
|
|
|
|
|
5. HUYỆN THỦ THỪA: Sửa đổi, bổ sung nội dung sau:
a) Tại phần I. Sửa đổi nội dung:
|
|
|
|
|
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
ĐT 817 (Đường Vàm Thủ-
Bình Hòa Tây
|
Ranh thành phố Tân An-
Cầu Vàm Thủ
|
|
|
|
|
|
Cầu Bà Giải – Ranh huyện Thạnh Hóa (phía cặp đường)
|
|
|
Cầu Bà Giải – Ranh huyện Thạnh Hóa (phía cặp kênh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phan Văn Tình - Chùa Hư Không
|
|
|
|
|
Cầu An Hòa- Cụm dân cư thị trấn - Cụm dân cư xã Tân Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND xã Bình An – Ranh thành phố Tân An
|
|
|
|
Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa
|
|
|
|
Thị trấn Thủ Thừa (phía Nam)
|
|
|
|
|
Thị trấn Thủ Thừa (phía Bắc)
|
|
|
|
|
Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa
|
|
|
|
Thị trấn Thủ Thừa (phía Nam)
|
|
|
|
|
Thị trấn Thủ Thừa (phía Bắc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đường còn lại trong khu dân cư
|
|
|
b) Tại phần I. Bổ sung nội dung:
|
|
|
|
|
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mố Cầu An Hòa- Cầu ông Cửu (phía Nam)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư thị trấn (giai đoạn 2)
|
|
|
|
6. HUYỆN CẦN ĐƯỚC: Sửa đổi, bổ sung nội dung sau:
a) Tại mục D phần I. sửa đổi nội dung:
|
|
|
|
|
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngã ba Tân Lân kéo dài về các ngã 100m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐT 826 (Lộ nhựa) (Trừ KDC Bến xe Rạch Kiến)
|
Ranh thị trấn Cần Đước – Cách ngã ba Tân Lân 100m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐT 835 - Đầu cuối đê Trị Yên
|
|
|
|
Đường đê ven kênh Trị Yên
|
Cầu Tràm (ĐT826)- Đầu cầu Long Khê (ĐT835)
|
|
|
|
Đường kinh ấp 4 Long Định
|
ĐT 830 - Ranh xã Long Cang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Liên xã Long Trạch - Long Khê
|
ĐT 826 - Ranh xã Long Khê
|
|
|
|
Đường Ấp Xoài Đôi (xã Long Trạch)
|
ĐT 826 - Đường kênh xã Long Trạch
|
|
|
|
Đường liên xã Tân Trạch - Mỹ Lệ
|
|
|
|
b) Tại mục D và E phần I. bổ sung nội dung:
|
|
|
|
|
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Cầu Quyết Tâm – Hương lộ 21
|
Cầu Quyết Tâm – Hương lộ 21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Ao Bà Sáu – Xóm Đáy
|
Quốc lộ 50 – Khu dân cư Minh Huy
|
|
|
|
Đường Liên xã Tân Ân – Tân Chánh
|
|
|
|
|
Đường Liên xã Mỹ Lệ - Tân Lân
|
|
|
|
|
Đường Liên xã Tân Ân – Phước Tuy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư Tân Lân (Công ty TNHH Hưng Đào Tân)
|
Đường N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, N8, D1, D2, D3, D4, D5, D6, D7, D8 và các đường còn lại
|
|
|
|
Khu dân cư Long Cang (dành cho người thu nhập thấp) (Công ty CP TMDV BĐS N.G.O)
|
|
|
|
Đường N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, N8, N9, N10, D1, D2, D3, D4, D5 và các đường còn lại
|
|
|
|
Khu Nhà ở công nhân và lao động khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
7. HUYỆN CẦN GIUỘC: Sửa đổi, bổ sung nội dung sau:
a) Tại mục D phần I. sửa đổi nội dung:
|
|
|
|
|
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QL 50 - Nguyễn Thanh Tâm Cống Rạch Tàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Tại phần I và II. bổ sung nội dung:
|
|
|
|
|
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐT 826C-ranh xã Phước Vĩnh Đông
|
|
|
|
|
Đường Bà Kiểu - cầu Trâm Bầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐT 835A - ranh xã Phước Hậu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Đực Hùng (đường Mười Bảnh cũ)
|
|
|
|
|
Đường Ca Thị Thạch (đường Mười Chữ cũ)
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Thị Cang (đường Ba Tân cũ)
|
ĐT 835 - ranh xã Thuận Thành
|
|
|
|
Đường Đoàn Thị Khéo (đường Năm Để cũ)
|
ĐT 835 - ranh xã Phước Hậu
|
|
|
|
Đường Trần Thị Dung (đường Hai Trọng cũ)
|
ĐT 835 - Đường kênh xáng B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Bà Râm - đường Kênh bảy Nghiêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Trường Bình - Phước Lâm
|
|
|
|
|
Đường Đê bao sông Mồng Gà
|
Đường QL50 - đường Lương Văn Bào
|
|
|
|
|
Đường Trường Bình - Phước Lâm - đường đê bao sông Mồng Gà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Kênh Chín Trì-ranh xã Thuận Thành
|
|
|
|
|
Ranh xã Thuận Thành-ranh xã Mỹ Lộc
|
|
|
|
|
Rạch Bà Nhang-ranh xã Mỹ Lộc
|
|
|
|
|
Đường Huỳnh Thị Luông-đường Nguyễn Văn Chép
|
|
|
|
|
ĐT 835-đường Nguyễn Văn Chép
|
|
|
|
|
ĐH Phước Lâm Long Thượng-đường Ba Tân
|
|
|
|
|
ĐH Phước Lâm Long Thượng-đường Phạm Thị Cầm
|
|
|
|
|
Đường Trang Văn Học-đường Hai Trọng
|
|
|
|
|
Đường Kênh Sáu Mét-ranh xã Long Trạch, huyện Cần Đước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Kênh Xáng A-ranh xã Mỹ Lộc
|
|
|
|
Đường đê bao sông Mồng Gà
|
Đường Nguyễn Thị Sáng -Đường Lê Thị Lục
|
|
|
|
Đường Phước Lâm -Trường Bình (đường Mười Đức cũ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐT 826C-đường Đê Bao Rạch Đập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Bông Súng 2 (đường Bông Súng-đường Tân Phước)
|
|
|
|
|
Đường Katy- đường Ông Nhu
|
|
|
|
|
Đường Ấp 1- đường Bảo Hòa
|
|
|
|
|
Đường Ấp 1- sông Ông Chuồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Xóm Lầu (ĐT826- nhà dân)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Trần Thị Tám - ranh xã Mỹ Yên, huyện Bến Lức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐT 830- đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐT 826C-ĐH Đông Thạnh Tân Tập
|
|
|
|
|
ĐT 826C-ranh xã Long Phụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐT 826C- đường Lê Văn Vui
|
|
|
|
|
Đường Đê Bao Ông Hiếu-đường Tư Hưng
|
|
|
|
|
Đường Tân Quang A-giáp đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
Đường Kênh Năm Sang-đường Tân Quang A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT830 - Đường huyện Đông Thạnh Tân Tập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Mẹ VNAH Nguyễn Thị Tầng
|
Đường Xóm Tiệm - Cầu Lâm Huê Hưng
|
|
|
|
|
Đê Vĩnh Tân - Đường Nhà Văn hóa Đông Bình
|
|
|
|
Đường Nhà Văn hóa Đông Bình
|
|
|
|
|
|
Đường Phạm Văn Tài - Sông Ba Làng
|
|
|
|
|
Đường Phạm Văn Tài - Đường Đông An 2
|
|
|
|
|
Đường Vĩnh Thạnh - Thửa đất 472, TBĐ 03
|
|
|
|
Đường Nhà Văn hóa Vĩnh Thạnh
|
Đường Vĩnh Thạnh - thửa đất 523, TBĐ 03
|
|
|
|
|
Đường Phạm Văn Tài - Đường Đông An 2, 3
|
|
|
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH
|
|
|
|
|
|
|
|
8. HUYỆN ĐỨC HUỆ: Sửa đổi, bổ sung nội dung
a) Tại phần I. và phần II. sửa đổi nội dung:
|
|
|
|
|
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Văn Chính (ĐT 822 cũ)
|
Cầu Đức Huệ – Ranh khu dân cư Công viên thị trấn Đông Thành
|
|
|
Ranh khu dân cư công viên Thị trấn Đông thành- Vòng xoay
|
|
|
|
|
|
- Phía đối diện Khu dân cư Công viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngã 3 ông Tỵ – Cầu Bà Vòm
|
|
|
Cầu Bà Vòm – ngã 4 trạm y tế
|
|
|
Ngã 4 trạm y tế - Ngã 4 nhà ông Trị
|
|
|
Ngã 4 nhà ông Trị - Cầu Mỹ Bình
|
|
|
|
|
|
Kênh Tỉnh – Cống Bàu Thúi
|
|
|
Cống Bàu Thúi - Biên giới Campuchia
|
|
|
|
|
Hết ranh cụm dân cư – Hết ĐT 838B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kênh Quốc phòng – Ngã rẽ Sơ Rơ
|
|
|
|
|
Đường đi ấp 2 – Cầu Mỏ Heo
|
|
|
|
|
|
- Phía Tây ĐT 839 tiếp giáp đường bê tông
|
|
|
Cầu Mỏ Heo – Ranh đất trạm xăng Hòa Tây - Bình Hòa Bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ranh đất trạm xăng Hòa Tây –Kênh lô 9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kênh lô 9 - Cống Hai Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu T62 - hết ranh khu di thích lịch sử cách mạng
|
|
|
Hết ranh khu di thích lịch sử cách mạng – Hết ranh đất huyện Đức Huệ
|
|
|
|
ĐT 816 (Đường Cây Điệp và đường về xã Bình Hòa Nam)
|
Cầu Trà Cú - Giáp ranh Thạnh Lợi huyện Bến Lức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ranh Thủ Thừa - Ngã 5 Bình Thành
|
|
|
|
|
|
Ngã 5 Bình Thành - ĐT816
|
|
|
|
Huỳnh Công Thân (ĐT 838 cũ)
|
Ranh khu dân cư Công viên thị trấn Đông Thành – Vòng xoay
|
|
|
|
|
|
- Phía đối diện Khu dân cư Công viên
|
|
|
Ranh khu dân cư Công viên thị trấn Đông Thành – Bến phà
|
|
|
|
Châu Văn Liêm (ĐT 838 cũ)
|
Vòng Xoay - Đường cặp Trường mầm non Hoa Sen
|
|
|
Đường cặp Trường mầm non Hoa Sen - Km3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phía tiếp giáp thị trấn Đông Thành
|
|
|
- Phía tiếp giáp Mỹ Thạnh Đông
|
|
|
|
Nguyễn Trung Trực (ĐT 839 cũ)
|
Vòng xoay – Đường đi ấp 2 MTĐ (Ranh đất Nghĩa trang liệt sĩ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà ông 2 Cậy – Trường ấp 2 Mỹ Thạnh Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phía kênh Đường bê tông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Giồng Nhỏ - Mỹ Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường cặp kênh Thanh Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐT 816 - Sông Vàm Cỏ Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã Bình Hoà Nam, Mỹ Quý Tây, Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Thạnh Bắc, Bình Hoà Bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã Bình Hoà Hưng, Mỹ Quý Đông, Mỹ Thạnh Tây, Mỹ Bình, Bình Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường giao thông khác nền đường từ 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã Bình Hoà Nam, Mỹ Quý Tây, Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Thạnh Bắc, Bình Hoà Bắc
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã Bình Hoà Nam, Mỹ Quý Tây, Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Thạnh Bắc, Bình Hoà Bắc
|
|
|
|
|
Các xã Bình Hoà Hưng, Mỹ Quý Đông, Mỹ Thạnh Tây, Mỹ Bình, Bình Thành
|
|
|
|
b) Tại mục D phần I. bổ sung nội dung:
|
|
|
|
|
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường cặp bờ kè thị trấn Đông Thành
|
Đường cặp Sông Vàm Cỏ Đông - Cầu Rạch Gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Châu Văn Liêm - Đường số 1 nối dài
|
|
|
|
|
Kênh Mareng - Đường ấp 1 (Nhà ông 6 Cừ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Rạch Tràm - Mỹ Bình
|
Kênh Mareng - Kênh Rạch Gốc
|
|
|
|
|
Cầu Kênh Sáng 2 - Kênh Rạch Tràm, Mỹ Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường học ấp 5 - Cầu Bà Nhan
|
|
|
Cầu Bà Nhan - Cầu Thanh Niên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhánh rẽ Đường Giồng Nhỏ - Mỹ Bình
|
Dường Giồng Nhỏ Mỹ Bình - Cầu kênh Bàu Sấu ( củ)
|
|
|
9. HUYỆN THẠNH HÓA: Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ nội dung sau:
a) Tại mục D và E phần I. sửa đổi nội dung:
|
|
|
|
|
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đường có tên trong nội ô Thị trấn
|
|
|
|
Đường Võ Văn Thành (Đường số 2)
|
Quốc lộ N2 - Nguyễn Đình Chiểu
|
|
|
|
|
|
|
|
Cụm, tuyến dân cư vượt lũ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Tại mục D và E phần I. bổ sung nội dung:
|
|
|
|
|
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Bắc Đông cũ (phía Bắc)
|
Cụm DCVL xã Thạnh An - Kênh Cái Tôm
|
|
|
|
|
Cầu ngã năm Hoàng Gia - Kênh Cái Tôm
|
|
|
|
|
Khu phố 4 (thị trấn) - kênh 23 (kênh Thầy Pháp)
|
|
|
|
|
|
|
|
Cụm, tuyến dân cư vượt lũ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Tại Tiểu mục IV mục D Bãi bỏ STT “Riêng Đường lộ Thủy Tân” (Lý do chuyển nội dung này qua tiểu mục II mục D.Tại Phần I)
10. HUYỆN TÂN THẠNH: Sửa đội, bổ sung nội dung như sau:
a) Tại mục A phần I. Sửa đổi nội dung:
|
|
|
|
|
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh 819 (Lộ 79 cũ)
|
|
|
|
b) Tại mục E phần I . Bổ sung nội dung:
|
|
|
|
|
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các lô nền tiếp giáp đường D6, D8, N3
|
|
|
Các lô nền tiếp giáp đường số 1
|
|
|
Các lô nền tiếp giáp đường D7, N1
|
|
|
|
|
|
|
11. THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG: Thay thế và bổ sung nội dung như sau:
a) Thay thế nội dung như sau:
|
|
|
|
|
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu Quảng Cụt - Rạch Ông Sự
|
|
|
Rạch Ông Sự - Cầu Cửa Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu Mộc Hóa - Cửa khẩu Bình Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngã tư Bình Hiệp - Giáp huyện Vĩnh Hưng
|
|
|
|
|
Đường cặp kênh 79 (Giáp ranh Tân Thạnh - Gíáp ranh Tân Hưng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường liên xã Tuyên Thạnh – Thạnh Hưng
|
|
|
|
Cầu Cái Cát - UBND xã Tuyên Thạnh
|
|
|
UBND xã Tuyên Thạnh - UBND xã Thạnh Hưng
|
|
|
UBND xã Thạnh Hưng tỉnh lộ 819
|
|
|
|
Đường liên xã Bình Hiệp - Thạnh Trị
|
Ngã tư Bình Hiệp - Cầu rạch Rồ
|
|
|
Cầu rạch Rồ - Cụm DC trung tâm xã Thạnh Trị
|
|
|
Cụm DC trung tâm xã Thạnh Trị - Kênh 364
|
|
|
|
|
Đoạn ĐT 831 - Sông Vàm Cỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hùng Vương - Phan Chu Trinh
|
|
|
|
|
|
|
|
Hùng Vương - Phan Chu Trinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiên Hộ Dương – Lý Tự Trọng
|
|
|
Lý Tự Trọng – Huỳnh Việt Thanh
|
|
|
|
|
|
Hai Bà Trưng - Cầu Bà Kén
|
|
|
|
|
Huỳnh Việt Thanh – Lê Lợi (trong đê)
|
|
|
Lê Lợi – Đường 30/4 (trong đê)
|
|
|
Đường 30/4 – đường Lê Hồng Phong
|
|
|
Đường Lê Hồng Phong – Ngô Quyền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QL 62-khu vườn ươm (đường Võ Văn Định)
|
|
|
Khu vườn ươm (đường Võ Văn Định)-đường Nguyễn Tri Phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lê Lợi - Huỳnh Việt Thanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường 30/4 - Hai Bà Trưng
|
|
|
|
|
Bạch Đằng – Phạm Ngọc Thạch
|
|
|
Phạm Ngọc Thạch -Ngô Quyền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Thái Bình (Hẻm 5m)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Lê Duẩn (khu đô thị Sân Bay giai đoạn 1)
|
Quốc lộ 62 đến hết ranh giới khu đô thị Sân Bay (giai đoạn 1)
|
|
|
|
|
Đường Lê Lợi đến Đường Lý Thường Kiệt
|
|
|
Đường Nguyễn Thành A - Đường Lê Lợi
|
|
|
|
|
Đường Lý Thường Kiệt - Đường Nguyễn Thành A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Lý Thường Kiệt - Đường Lê Lợi
|
|
|
Đường Lê Lợi - Đường Nguyễn Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Lý Thường Kiệt - Đường Lê Lợi
|
|
|
Đường Lê Lợi - đường Nguyễn Thành A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Thành A - Đường Lê Lợi
|
|
|
Đường Lê Lợi - Đường Lý Thường Kiệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Lê Quốc Sản - Đường Bùi Thị Của
|
|
|
Đường Nguyễn Văn Nho - Đường Lê Quốc Sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu Cá Rô - Kênh nông trường
|
|
|
Nguyễn Văn Nho-tuyến dân cư kênh quận
|
|
|
Tuyến dân cư kênh quận – kênh Cả Gừa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hẻm Phạm Ngọc Thạch kéo dài
|
|
|
|
|
Hẻm số 10 đường Nguyễn Du
|
|
|
|
|
Hẻm số 19 (Thiên Hộ Dương)
|
|
|
|
|
|
Đê Huỳnh Việt Thanh - Đầu hẻm số 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các hẻm đường Thiên Hộ Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hẻm 62 (Tịnh Xá Ngọc Tháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa
|
|
|
|
|
|
|
|
Cụm dân cư khu phố 5 Phường 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đường còn lại trong CDC Làng nghề và CDC Cầu Dây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cụm Biên Phòng xã Bình Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nội bộ Khu cư xá Biên phòng (phường 2)
|
|
|
|
|
Các đường còn lại khu Lò Gốm
|
|
|
|
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Tại phần I. bổ sung nội dung như sau:
|
|
|
|
|
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QL 62 (phía cặp kênh mương)
|
Cầu Quảng Cụt - Rạch Ông Sự
|
|
|
Rạch Ông Sự - Cầu Cửa Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường liên xã Tuyên Thạnh – Thạnh Hưng (phía giáp kênh)
|
|
|
|
Cầu Cái Cát - UBND xã Tuyên Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường N12 – đường tránh thị xã
|
|
|
|
|
Nguyễn Tri Phương-Đường tránh thị xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường cặp rạch Cái Cát (bờ tây)
|
|
|
|
|
Đường cặp rạch Cái Sậy (bờ đông)
|
|
|
|
|
Đường cặp rạch Cái Sậy (bờ tây)
|
|
|
|
|
Đường cặp rạch Bắc Chan (bờ đông)
|
đường Tuyên Thạnh-Thạnh Hưng đến sông Vàm Cỏ Tây
|
|
|
|
Đường cặp rạch Bắc Chan (bờ tây)
|
đường Bắc Chiên-Cả Bản đến Cả Gua
|
|
|
|
Đường cặp kênh Ốp Đông (bờ bắc)
|
rạch Cái Cát đến đường Tuyên Thạnh-Thạnh Hưng
|
|
|
|
Đường cặp kênh Ốp Đông (bờ nam)
|
rạch Cái Cát đến đường Tuyên Thạnh-Thạnh Hưng
|
|
|
|
Đường cặp kênh Ốp Tây (bờ bắc)
|
rạch Bắc Chan đến rạch Bình Tây
|
|
|
|
Đường cặp kênh tập Đoàn 6 (hai bờ)
|
|
|
|
|
Đường cặp kênh Ốp Tây (bờ nam)
|
rạch Bắc Chan đến cầu kênh Ngọn Cại
|
|
|
cầu Ngọn Cại đến ngọn Cá Đẻ
|
|
|
|
Đường cặp kênh Bà Phó (bờ đông)
|
Kênh Ốp Tây đến Kênh cả Gừa
|
|
|
|
Đường cặp kênh Bà Phó (bờ tây)
|
|
|
|
|
Đường cặp kênh Đường Trâu (hai bờ)
|
|
|
|
|
Đường cặp kênh Ngọn Cại (hai bờ)
|
|
|
|
|
Đường cặp kênh Cả Gừa (bờ bắc)
|
kênh Bắc Chan đến kênh Ngọn Cại
|
|
|
|
Đường cặp ngọn Cá Đẻ (bờ đông)
|
|
|
|
|
Đường cặp rạch Gò Ớt (hai bên bờ)
|
|
|
|
|
Đường cặp nhánh rẽ rạch Gò Ớt (hai bờ)
|
|
|
|
|
Đường cặp kênh Đồng Đưng (hai bờ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rạch Bắc Chan đến Vĩnh Hưng
|
|
|
|
|
|
|
Đường vào Đình Thần Tuyên Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư bến xe đến kênh Cả Gừa
|
|
|
|
Đường cặp kênh 30/4 (bờ đông)
|
Từ phường 3 đến đường tỉnh 819
|
|
|
Kênh Ốp đến xã Thạnh Hưng
|
|
|
|
Đường kênh Cả Gừa (Bờ nam)
|
Kênh Bắc Chan đến xã Tuyên Bình
|
|
|
|
Đường cặp kênh Trấp Muồng (hai bờ)
|
Kênh Bắc Chan đến kênh 63
|
|
|
|
Đường cặp kênh 63 (bờ đông)
|
Kênh 79 đến xã Hậu Thạnh Tây
|
|
|
|
|
Quốc lộ 62 đến giáp ranh huyện Vĩnh Hưng
|
|
|
Rạch Rồ đến kênh 3 xã bờ bắc
|
|
|
|
|
Quốc lộ 62 đến rach ong lễ
|
|
|
Rạch ong lễ đến xã Bình Tân
|
|
|
|
|
Sông Vàm Cỏ Tây đến đường liên xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường liên xã Bình Hiêp – Thạnh Trị đến xã Thạnh Trị
|
|
|
|
Đường bờ tây ấp Tầm Đuông
|
Đường liên xã Bình Hiêp – Thạnh Trị đến xã Thạnh Trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Quốc phòng đến rạch Tầm Bích
|
|
|
|
|
Kênh 61 đến đường liên xã BH Thạnh Trị
|
|
|
|
|
Kênh 61 đến đường liên xã BH Thạnh Trị
|
|
|
|
|
Đường liên xã Bình Hiệp-Thạnh Trị đến kênh 3 xã
|
|
|
|
|
Rạch Cái Cát đên kênh Quận
|
|
|
|
Đường rạch Cái Cát bờ đông
|
Kênh Ốp đến đường liên xã tuyên thạnh thạnh hưng
|
|
|
|
Đường cặp kênh Cái Đôi Lớn (bờ tây)
|
Tỉnh lộ 831 đến sông Vàm Cỏ Tây
|
|
|
|
Đường cặp kênh Cái Đôi Bé (bờ bắc)
|
|
|
|
|
Đường cặp kênh Cái Đôi Bé (bờ nam)
|
|
|
|
|
|
Kênh Cửa Đông đến đường Nguyễn Thành A
|
|
|
|
|
Kênh Cửa Đông đến đường Nguyễn Thành A
|
|
|
|
|
Kênh Lộ Ốp – Kênh Quảng Cụt
|
|
|
|
Đường cặp kênh cửa Đông 1
|
Cầu Cửa Đông đến cầu Cửa Đông 2
|
|
|
Cầu Cửa Đông 2 đến kênh Quảng Cụt
|
|
|
kênh quảng cụt đến giáp ranh xã Tân Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
kênh 76 đến kênh Cửa Đông 1
|
|
|
|
|
|
|
|
kênh 76 đến kênh Cửa Đông 1
|
|
|
|
|
|
|
|
kênh 76 đến kênh Cửa Đông 1
|
|
|
|
|
Kênh Cửa Đông 2 đến kênh Cửa Đông 3
|
|
|
kênh Cửa Đông 3 đến kênh Cửa Đông 4
|
|
|
kênh Cửa Đông 4 đến kênh Quảng Cụt
|
|
|
|
|
Kênh Cửa Đông 1 đến rạch Ông Sự
|
|
|
|
Đường cặp sông Vàm Cỏ Tây
|
|
|
|
Bình Tân đến giáp ranh huyện Vĩnh Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu kênh ba xã đến chốt dân quân
|
|
|
|
|
từ đường liên xã bình hiệp thạnh trị đến bình hiệp
|
|
|
|
|
từ kênh 3 xã đến kênh giăng ó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kênh Cửa Đông-Nguyễn Thành A
|
|
|
|
Đường giao thông có nền đường bằng đất từ 2m đến < 3m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nội bộ cặp QL 62 (CDC xã Bình Hiệp
|
|
|
Đường nội bộ cặp tỉnh lộ 831 (CDC Biên Phòng)
|
|
|
12. HUYỆN MỘC HÓA: Sửa đổi nội dung như sau:
Tại phần I sửa đổi nội dung
|
|
|
|
|
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu Kênh ba xã - Cầu Bình Phong Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
Cầu Bình Phong Thạnh -Cầu Bù Hút
|
|
|
|
Cầu Bù Hút - Giáp ranh Thạnh Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Bình Hòa Đông - Bình Thạnh
|
Đường 817 - UBND xã Bình Thạnh – đường tuần tra biên giới
|
|
|
|
Đường ra biên giới giai đoạn 2
|
Từ Kênh 61- Đường tuần tra biên giới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐT 817-Hồ Thị Rằng (phía chợ cá tạm, bên trái tuyến đường)
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiên Hộ Dương - hết Trung tâm y tế (phía bên trái tuyến đường)
|
|
|
Trung tâm y tế - cầu Xẻo Sắn
|
|
|
|
|
|
|
Cầu Xẻo Sắn - ranh Thạnh Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Bình Phong Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đường Trần Văn Trà (ĐT 817-Hồ Thị Rằng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu hành chính huyện Mộc Hóa
|
Đường Nguyễn Trung Trực (Thiên Hộ Dương – hết trung tâm y tế)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. HUYỆN VĨNH HƯNG: Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ nội dung sau:
a) Tại Phần I. sửa đổi nội dung:
|
|
|
|
|
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Tại Phần I. bổ sung nội dung:
|
|
|
|
|
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Tại mục D Phần II. Bãi bỏ STT 37. Võ Văn Kiệt (Lý do: đã có tên trong địa bàn thị trấn Vĩnh Hưng)
14. HUYỆN TÂN HƯNG: Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ nội dung
a) Tại Phần I. Sửa đổi nội dung:
|
|
|
|
|
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vĩnh Thạnh (trừ đoạn qua cụm dân cư, tuyến dân cư)
|
Cầu Cái Môn – Ranh Thị trấn (xã VT)
|
|
|
|
|
Ranh Thị trấn (xã VCB) – Cầu Tân Phước
|
|
|
|
Đường tỉnh 819 (trừ đoạn qua cụm dân cư, tuyến dân cư)
|
Ranh Thị xã Kiến Tường – Thị trấn
|
|
|
Thị trấn – Đường tỉnh 820
|
|
|
|
|
Ranh huyện Vĩnh Hưng – Tân Hưng (Ranh Đồng Tháp)
|
|
|
|
Đường tỉnh 831D (trừ đoạn qua cụm dân cư, tuyến dân cư)
|
ĐT 831 (Tân Hưng) – ĐT 820
|
|
|
|
|
ĐT 837B – xã Vĩnh Lợi (Tân Hưng)
|
|
|
|
Đường tỉnh 837B (trừ đoạn qua cụm dân cư, tuyến dân cư)
|
Đoạn từ ĐT 831 – gần cầu Cả Môn (đường nhựa)
|
|
|
Đoạn từ gần cầu Cả Môn – ranh huyện Tân Thạnh (đường sỏi đỏ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Lê Lai – Đường Phan Chu Trinh
|
|
|
Đường Gò Gòn – Đường Hai Bà Trưng
|
|
|
|
Đường Phan Chu Trinh (Đường số 2)
|
|
|
|
Đường 24/3 – Đường Hoàng Hoa Thám
|
|
|
Đường Trần Hưng Đạo – Đường 30/4
|
|
|
|
Đường Trần Hưng Đạo (Đường số 2)
|
Đường Hoàng Hoa Thám – Đường 30/4
|
|
|
Đường 30/4 – Đường Lê Quý Đôn
|
|
|
|
|
Đường Lê Quý Đôn – Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
Đường Trần Hưng Đạo – Đường 3/2
|
|
|
Đường 3/2 – Đường Lý Thường Kiệt
|
|
|
Cầu huyện Đội – Cầu 79 (đi Hưng Thạnh)
|
|
|
Đường tỉnh 819 – Đường Lê Quý Đôn
|
|
|
|
Đường Phan Đình Phùng (Đường số 4)
|
Đường 3/2 – Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
Đường Nguyễn Trung Trực (Đường số 5)
|
Đường 3/2 – Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
Đường Hoàng Hoa Thám (Đường số 6)
|
Đường 3/2 – Đường Phan Chu Trinh
|
|
|
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi (Đường số 7)
|
Đường 3/2 – Đường Phan Chu Trinh
|
|
|
|
|
Đường Lý Thường Kiệt - Đường 3/2
|
|
|
Đường 3/2 – Đường Phan Chu Trinh
|
|
|
|
Đường Tháp Mười (Đường số 11)
|
Đường 3/2 – Đường Huỳnh Văn Đảnh
|
|
|
|
Đường Huỳnh Văn Đảnh (Đường số 12)
|
Đường 24/3 - Đường Phan Chu Trinh
|
|
|
|
Đường Phùng Hưng (Đường số 19)
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu (Đường số 20)
|
|
|
|
|
Đường Lý Thường Kiệt (Đường số 21)
|
|
|
|
|
|
|
Đường 30/4 – Đường Phạm Ngọc Thạch
|
|
|
|
|
Đường 3/2 – Đường Lê Thị Hồng Gấm
|
|
|
Đường Lê Thị Hồng Gấm – Phạm Ngọc Thạch
|
|
|
Đường Phạm Ngọc Thạch – Đường 30/4
|
|
|
|
|
Đường 3/2 – Đường Lê Quý Đôn
|
|
|
|
|
Đường 3/2 – Đường Lê Quý Đôn
|
|
|
|
|
Đường Võ Thị Sáu – Đường Lê Thị Hồng Gấm
|
|
|
|
|
Đường Võ Thị Sáu – Đường Lê Thị Hồng Gấm
|
|
|
|
|
Đường Phạm Ngọc Thạch – Đường Lê Lai
|
|
|
|
|
Đường Gò Gòn – Đường Hai Bà Trưng
|
|
|
|
|
Đường 3/2 – Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
Đường 3/2 – Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
Đường Tôn Đức Thắng – Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
Đường Tôn Đức Thắng – Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
Đường 3/2 – Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
Đường 3/2 – Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
Đường Tôn Đức Thắng – Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
Đường Gò Gòn – Đường Hai Bà Trưng
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai – Đường Lê Lợi
|
|
|
|
|
Đường CM tháng 8 – Đường Lê Lợi
|
|
|
|
|
Đường Lý Thường Kiệt – Đường 3/2
|
|
|
Đường 3/2 – Đê bao (đường 79)
|
|
|
|
|
Đường 30/4 – Đường Phạm Ngọc Thạch
|
|
|
|
|
Đường Trần Hưng Đạo – Đường Nguyễn Thái Bình
|
|
|
|
|
Đường Trần Hưng Đạo – Đường Lý Thường Kiệt
|
|
|
|
|
Đường Trần Hưng Đạo – Đường Lý Thường Kiệt
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Trung Trực – Đường 30/4
|
|
|
Đường 30/4 – Đường Thủ Khoa Huân
|
|
|
|
|
Đường 24/3 – Đường Hoàng Hoa Thám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến dân cư khu A (cặp kênh 79)
|
|
|
|
|
|
Các đường còn lại phía trong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến dân cư cặp kênh Tân Thành - Lò Gạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến dân cư kênh Lê Văn Khương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến dân cư cặp kênh Tân Thành – Lò Gạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến dân cư cặp đường kênh 79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường hai dãy phố chợ đối diện chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến dân cư cặp đường kênh 79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến DC cặp đường kênh 79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến dân cư kênh Gò Thuyền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến dân cư kênh Sông Trăng
|
|
|
|
|
Tuyến dân cư kênh Cái Bát cũ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến dân cư cặp Kênh KT7 (Tân Thành – Lò Gạch)
|
|
|
|
|
Tuyến dân cư kênh Sông Trăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cụm dân cư Khu C thị trấn
|
Đường Bạch Đằng – Đường Quang Trung (trừ các lô đất cặp đường 30/4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Lãnh Binh Tiến – Đường Trần Văn Ơn
|
|
|
|
|
Đường Lãnh Binh Tiến – Đường 30/4
|
|
|
|
|
Đường 30/4 – Đường Quang Trung
|
|
|
|
|
Đường Huyện Thanh Quan – Đường Huỳnh Nho
|
|
|
|
|
Đường Ngô Sĩ Liên – Đường Dương Văn Dương
|
|
|
|
|
Đường Bạch Đằng – Đường Quang Trung
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Du – Đường Phan Bội Châu
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Du – Đường Quang Trung
|
|
|
|
|
Đường Bạch Đằng – Đường 30/4
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Du – Đường Quang Trung
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Du – Đường Phan Bội Châu
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Du – Đường Quang Trung
|
|
|
|
|
Đường Bạch Đằng – Đường Phan Bội Châu
|
|
|
|
|
Đường Phan Bội Châu – Đường Quang Trung
|
|
|
b) Tại mục D và E phần I. bổ sung nội dung:
|
|
|
|
|
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Lê Quý Đôn (Đoạn nối dài)
|
|
|
|
|
KDC Gò Thuyển A giai đoạn II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến dân cư cặp đường tỉnh 819
|
|
|
|
|
Khu DC Gò Thuyền giai đoạn II
|
|
|
|
c) Bãi bỏ:
- Tại mục B Phần I. Bãi bỏ STT 6. Đường tỉnh 837B (trừ đoạn qua cụm dân cư, tuyến dân cư) đoạn Ranh huyện Tân Thạnh – ĐT 831 (Tân Hưng) (Lý do: bị trùng đoạn).
- Tại mục D Phần I. Bãi bỏ STT 5; STT 38; STT 39; STT 40; STT 41; STT 42; STT 43; STT 44; STT 45; STT 46; STT 47; STT 48; STT 49; STT 50; STT 51; STT 52; STT 53 (Lý do: điều chỉnh chuyển qua mục E Phần I Các khu dân cư tập trung).
PHỤ LỤC III
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 18 /8/2022
của UBND tỉnh Long An)
__________________________
1. Sửa đổi nội dung như sau:
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG (VỊ TRÍ 1)
|
|
|
|
|
|
|
Các khu công nghiệp thành phần thuộc KCN Đức Hòa 3
|
|
|
|
|
Các tuyến đường nội bộ còn lại
|
|
2. Bổ sung nội dung như sau:
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG (VỊ TRÍ 1)
|
|
|
|
|
|
|
KCN Đức Hòa 1 (giai đoạn 1 và mở rộng)
|
Đường kênh Tây (đất > 3m)
|
|
|
|
|
|
|
Các khu công nghiệp thành phần thuộc KCN Đức Hòa 3
|
|
|
|
Cụm Công nghiệp Đức Thuận
|
|
|
|
Khu công nghiệp Nam Thuận
|
Đường kênh tây (trục chính)
|
|
|
|
|
|
Đường chính (từ ĐT 830 vào)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cụm công nghiệp Long Cang 2
|
|
|
|
Cụm công nghiệp Long Cang 3
|
|
|
|
Cụm công nghiệp Long Định - Long Cang
|
|
|
|
|
|
|
|
|