QUYẾT ĐỊNH
Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020, Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/9/2021, Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 và Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 của UBND tỉnh
______________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27/6/2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2024/NQ-HĐND ngày 02/7/2024 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 – 2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019, Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 22/6/2020, Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 và Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7283/TTr-STNMT ngày 01/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020, Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/9/2021, Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 và Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 của UBND tỉnh, như sau:
Tại Phần B, sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP và PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở (Đính kèm Phụ lục I và Phục lục II).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 / 10 /2024 và là một bộ phận không tách rời các Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020, Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/9/2021; Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 và Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC I
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 44 /2024/QĐ-UBND ngày 14 tháng10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
___________________________
1. HUYỆN THẠNH HÓA:
- Tại mục D, mục E phần I. Sửa đổi nội dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các đường có tên trong nội ô thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường Đỗ Huy Rừa
|
Quốc lộ N2-Hết Khu dân cư N2 (khu C)
|
210.000
|
230.000
|
210.000
|
142.000
|
|
|
|
|
|
|
Hết Khu dân cư N2 (khu C) - Cầu Bến Kè (Sông Vàm Cỏ Tây)
|
210.000
|
230.000
|
210.000
|
142.000
|
|
|
|
|
E
|
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Khu dân cư N2 (khu C)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường số 01
|
|
210.000
|
230.000
|
210.000
|
142.000
|
|
|
|
|
2
|
Đường số 02
|
|
210.000
|
230.000
|
210.000
|
142.000
|
|
|
|
|
3
|
Đường số 03
|
|
210.000
|
230.000
|
210.000
|
142.000
|
|
|
|
|
VIII
|
Cụm, tuyến dân cư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Tuyến dân cư N2
|
Đường số 1, số 2, số 3
|
210.000
|
230.000
|
210.000
|
142.000
|
|
|
|
|
|
|
Đường số 6
|
210.000
|
230.000
|
210.000
|
142.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. HUYỆN BẾN LỨC:
- Tại mục D phần I. Sửa đổi nội dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các đường chưa có tên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Xã Bình Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.2
|
Đường Vàm Thủ Đoàn (Đi kênh ranh xã Tân Thành)
|
|
|
|
|
|
150.000
|
165.000
|
150.000
|
130.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tại mục A, D phần I. Bổ sung nội dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
QUỐC LỘ (QL)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
QL 1A
|
Ngã ba Phước Toàn – Rạch Ông Nhông
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
142.000
|
|
|
|
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các đường chưa có tên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Xã Thạnh Lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Đường giao thông nông thôn ấp 4 (kênh ranh giáp huyện Thủ Thừa)
|
QL N2- Ranh Đức Huệ
|
|
|
|
|
210.000
|
230.000
|
210.000
|
142.000
|
13
|
Thị trấn Bến Lức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1
|
Đường D1
|
Lê Văn Vịnh – Nguyễn Văn Tiếp
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
142.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. HUYỆN CẦN GIUỘC:
- Tại mục B, C, D phần I. Bổ sung nội dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
ĐT 826D (Đường Tân Tập - Long Hậu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Xã Long Hậu
|
ĐT.826E - ranh xã Phước Lại
|
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
*
|
Xã Phước Lại
|
Ranh xã Long Hậu - ranh xã Phước Vĩnh Tây
|
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
*
|
Xã Phước Vĩnh Tây
|
Ranh xã Phước Lại - ranh quy hoạch Vành đai 4
|
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
C
|
ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐH 11
|
Đi qua xã Long Thượng
|
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG CÓ TÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Đường Đê bao sông Mồng Gà
|
Đường Đê Trường Long - QL.50
|
210.000
|
231.000
|
210.000
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
(Kèm theo Quyết định số 44 /2024/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
__________________________
1. HUYỆN THẠNH HÓA:
- Tại mục D, mục E phần I. Sửa đổi nội dung như sau:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m²)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
I
|
Các đường có tên trong nội ô thị trấn
|
|
|
|
2
|
Đường Đỗ Huy Rừa
|
Quốc lộ N2-Hết Khu dân cư N2 (khu C)
|
4.980.000
|
|
Hết Khu dân cư N2 (khu C) - Cầu Bến Kè (Sông Vàm Cỏ Tây)
|
1.385.000
|
|
|
|
|
E
|
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
|
|
|
|
IV
|
Khu dân cư N2 (Khu C)
|
|
|
|
1
|
Đường số 01
|
|
4.980.000
|
|
2
|
Đường số 02
|
|
4.980.000
|
|
3
|
Đường số 03
|
|
4.980.000
|
|
VIII
|
Cụm, tuyến dân cư vượt lũ
|
|
|
|
10
|
Tuyến dân cư N2
|
Đường số 1, 2, 3
|
4.980.000
|
|
Đường số 5
|
5.670.000
|
|
Đường số 6
|
4.980.000
|
|
2. HUYỆN BẾN LỨC:
- Tại mục D phần I. Sửa đổi nội dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m²)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
II
|
Các đường chưa có tên
|
|
|
|
11
|
Xã Bình Đức
|
|
|
|
11.2
|
Đường Vàm Thủ Đoàn (Đi kênh ranh xã Tân Thành)
|
|
|
500.000
|
- Tại mục A, D, E phần I. Bổ sung nội dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m²)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
A
|
QUỐC LỘ (QL)
|
|
|
|
1
|
QL 1A
|
Ngã ba Phước Toàn – Rạch Ông Nhông
|
5.850.000
|
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
II
|
Các đường chưa có tên
|
|
|
|
12
|
Xã Thạnh Lợi
|
|
|
|
12.1
|
Đường giao thông nông thôn ấp 4 (kênh ranh giáp huyện Thủ Thừa)
|
QL N2- Ranh Đức Huệ
|
|
620.000
|
13
|
Thị trấn Bến Lức
|
|
|
|
13.1
|
Đường D1
|
Lê Văn Vịnh – Nguyễn Văn Tiếp
|
5.070.000
|
|
E
|
KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
|
|
|
|
41
|
Khu dân cư Đạt Thuận Phát (Xã Thanh Phú)
|
Đường 1B, 4B, 7B, 9B
|
|
5.000.000
|
Đường nội bộ còn lại
|
|
4.000.000
|
42
|
Khu nhà ở Xuân Thảo Mỹ Yên (Xã Mỹ Yên)
|
Trục chính đường D3
|
|
6.290.000
|
Đường nội bộ còn lại
|
|
5.030.000
|
43
|
Khu dân cư Tấn Long (Xã Thanh Phú)
|
ĐT 830
|
|
8.370.000
|
Trục chính đường số 1
|
|
7.500.000
|
Đường nội bộ còn lại
|
|
6.000.000
|
|
|
|
|
|
|
3. HUYỆN CẦN GIUỘC:
- Tại mục B, C, D phần I. Bổ sung nội dung như sau:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m²)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
B
|
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
|
|
|
8
|
ĐT 826D (Đường Tân Tập – Long Hậu)
|
|
|
|
|
Xã Long Hậu
|
ĐT.826E - ranh xã Phước Lại
|
|
2.100.000
|
|
Xã Phước Lại
|
Ranh xã Long Hậu - ranh xã Phước Vĩnh Tây
|
|
2.100.000
|
|
Xã Phước Vĩnh Tây
|
Ranh xã Phước Lại - ranh quy hoạch Vành đai 4
|
|
2.100.000
|
C
|
ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)
|
|
|
|
1
|
ĐH 11
|
Đi qua xã Long Thượng
|
|
3.160.000
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG CÓ TÊN
|
|
|
|
29
|
Đường Đê bao sông Mồng Gà
|
Đường Đê Trường Long - QL.50
|
1.140.000
|
|