1. LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 14/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020
|
Ban hành Quy định chức danh, số lượng và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị- xã hội ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 31/2023/NQ-HĐND ngày 01/12/2023
|
01/01/2024
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 06/2022/NQ-HĐND ngày 29/3/2022
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức danh, số lượng và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị- xã hội ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của HĐND tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 31/2023/NQ-HĐND ngày 01/12/2023
|
01/01/2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 01/2014/QĐ-UBND ngày 03/01/2014
|
Về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại công chức giữ chức vụ từ Chi cục trưởng và tương đương trở xuống
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2024/QĐ-UBND ngày 31/01/2024
|
15/02/2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 11/2017/QĐ-UBND ngày 14/3/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại công chức giữ chức vụ từ Chi cục trưởng và tương đương trở xuống ban hành kèm theo Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 03/01/2014 của UBND tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2024/QĐ-UBND ngày 31/01/2024
|
15/02/2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 39/2018/QĐ-UBND ngày 30/7/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại công chức giữ chức vụ từ Chi cục trưởng và tương đương trở xuống được ban hành kèm theo Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND, Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND và Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2024/QĐ-UBND ngày 31/01/2024
|
15/02/2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 28/2020/QĐ-UBND ngày 04/8/2020
|
Triển khai thực hiện Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của HĐND tỉnh ban hành Quy định chức danh, số lượng và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số Số 52/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023
|
01/01/2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 30/2020/QĐ-UBND ngày 04/8/2020
|
Quy định số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023
|
01/01/2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 31/2020/QĐ-UBND ngày 04/8/2020
|
Ban hành quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 54/2023/QĐ-UBND
|
01/01/2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 38/2020/QĐ-UBND ngày 27/8/2020
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý đối với công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày 11/3/2024
|
01/01/2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 20/2021/QĐ-UBND ngày 02/6/2021
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Điều 1 Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của UBND tỉnh về việc quy định chế độ hỗ trợ thôi việc do sắp xếp tổ chức bộ máy cấp xã theo Đề án số 02-ĐA/TU ngày 29/12/2017 của Tỉnh ủy và Đề án sắp xếp đơn vị hành chính trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 12/01/2024
|
25/01/2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 32/2021/QĐ-UBND ngày 20/9/2021
|
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3 Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023
|
02/01/2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 45/2021/QĐ-UBND ngày 29/10/2021
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 54/2023/QĐ-UBND
|
01/01/2024
|
2. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 62/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện quản lý nhà nước công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
|
04/7/2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 44/2020/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2024/QĐ-UBND ngày 16/5/2024
|
28/5/2024
|
3. LĨNH VỰC THANH TRA
|
-
|
Quyết định
|
Số 20/2015/QĐ-UBND ngày 05/05/2015
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 10/9/2024
|
20/9/2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 19/2018/QĐ-UBND ngày 11/5/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 05/5/2015 của UBND tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 10/9/2024
|
20/9/2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 13/2020/QĐ-UBND ngày 25/3/2020
|
Về việc bổ sung Điểm c, Khoản 1, Điều 2 Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 05/5/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 10/9/2024
|
20/9/2024
|
4. LĨNH VỰC CÔNG AN
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 15/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020
|
Về việc quy định chế độ, chính sách đối với Bảo vệ dân phố
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 05/2024/NQ-HĐND ngày 01/7/2024
|
01/7/2024
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 07/2022/NQ-HĐND ngày 29/3/2022
|
Quy định về số lượng và chế độ, chính sách đối với Công an xã bán chuyên trách trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 05/2024/NQ-HĐND ngày 01/7/2024
|
01/7/2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 34/2020/QĐ-UBND ngày 14/8/2020
|
Triển khai thực hiện Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chế độ, chính sách đối với Bảo vệ dân phố
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 26/7/2024
|
26/7/2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 28/2022/QĐ-UBND ngày 31/5/2022
|
Triển khai thực hiện Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 29/3/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về số lượng và chế độ, chính sách đối với Công an xã bán chuyên trách trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 26/7/2024
|
26/7/2024
|
5. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
-
|
Quyết định
|
Số 29/2023/QĐ-UBND ngày 06/7/2023
|
Triển khai thực hiện Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 30/5/2023 của HĐND tỉnh về quy định nội dung và mức hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2024
|
01/02/2024
|
6. LĨNH VỰC Y TẾ
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 04/2024/NQ-HĐND ngày 21/5/2024
|
01/6/2024
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 23/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022
|
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 30/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định một số chính sách dân số trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2021-2025
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 02/7/2024
|
12/7/2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 03/2020/QĐ-UBND ngày 10/01/2020
|
Ban hành mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 17/2024/QĐ-UBND ngày 20/6/2024
|
01/7/2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 04/2023/QĐ-UBND ngày 01/02/2023
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 của UBND tỉnh về triển khai thực hiện Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 30/3/2021 của HĐND tỉnh về quy định một số chính sách dân số trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2021-2025
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ngày 11/9/2024
|
30/9/2024
|
7. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ
|
-
|
Quyết định
|
Số 33/2015/QĐ-UBND ngày 30/7/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2024/QĐ-UBND ngày 16/7/2024
|
01/8/2024
|
8. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 16/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023
|
Quy định mức thu học phí trong năm học 2023-2024 đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập và cơ sở giáo dục thường xuyên chưa tự đảm bảo chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 13/2024/NQ-HĐND ngày 02/7/2024
|
01/8/2024
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 01/2024/NQ-HĐND ngày 29/01/2024
|
Về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về quy định mức thu học phí năm học 2023 – 2024 đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập và cơ sở giáo dục thường xuyên chưa tự đảm bảo chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Long An.
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 13/2024/NQ-HĐND ngày 02/7/2024
|
01/8/2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 08/2016/QĐ-UBND ngày 18/02/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 35/2024/QĐ-UBND ngày 14/8/2024
|
01/9/2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 36/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018
|
Về việc sửa đổi Quyết định số 08/2016/UB-UBND ngày 18/02/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 35/2024/QĐ-UBND ngày 14/8/2024
|
01/9/2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 41/2023/QĐ-UBND ngày 09/10/2023
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về quy định mức thu học phí năm học 2023 - 2024 đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập và cơ sở giáo dục thường xuyên chưa tự đảm bảo chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 30/7/2024
|
15/8/2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 10/2024/QĐ-UBND ngày 05/3/2024
|
Về việc sửa đổi khoản 2 Điều 1 Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu học phí năm học 2023 - 2024 đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập và cơ sở giáo dục thường xuyên chưa tự đảm bảo chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 30/7/2024
|
15/8/2024
|
9. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 43/2015/QĐ-UBND ngày 08/09/2015
|
Về việc ban hành quy định chính sách khuyến khích xã hội hóa các lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2024/QĐ-UBND ngày 07/02/2024
|
01/3/2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 09/2016/QĐ-UBND ngày 25/02/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 08/9/2015 của UBND tỉnh Long An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2024/QĐ-UBND ngày 07/02/2024
|
01/3/2024
|
10. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 155/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014
|
Về chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, cấp huyện (huyện, thị xã, thành phố) thực hiện trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bi thay thế bởi Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND
|
01/10/2024
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 156/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014
|
Về mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết Số 14/2024/NQ-HĐND ngày 24/7/2024
|
05/8/2024
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 260/2016/NQ-HĐND ngày 26/4/2016
|
Về mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 07/11/2024
|
17/11/2024
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 02/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017
|
Về mức thu và tỷ lệ (%) phân chia giữa ngân sách các cấp từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 26/2023/NQ-HĐND ngày 01/12/2023
|
01/01/2024
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 17/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020
|
Về việc phân cấp nhiệm vụ chi từ nguồn thu bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 21/2024/NQ-HĐND ngày 07/11/2024
|
17/11/2024
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 08/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021
|
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND ngày 9 tháng 7 năm 2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ ( %) trích lại để từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023
|
01/01/2024
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 01/2023/NQ-HĐND ngày 28/02/2023
|
Về quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh năm 2023
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 01/12/2023
|
01/01/2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 42/2010/QĐ-UBND ngày 25/10/2010
|
Về việc hủy bỏ Quyết định số 2422/QĐ-UB ngày 19/7/2004 và sửa đổi, bổ sung Quyết định số 883/2004/QĐ-UB ngày 01/4/2004 của UBND tỉnh Long An quy định về vận động nhân dân cùng nhà nước đầu tư nâng cấp, mở rộng các đường giao thông trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 58/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023
|
15/01/2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 53/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014
|
Về việc dự toán, quản lý và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận phát luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 59/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023
|
15/01/2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 55/2014/QĐ-UBND ngày 11/11/2014
|
Về việc ban hành tỷ lệ phần trăm(%) để tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 62/2024/QĐ-UBND ngày 05/12/2024
|
20/12/2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 06/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015
|
Về việc quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 59/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023
|
15/01/2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 08/2015/QĐ-UBND ngày 28/01/2015
|
Về chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 33/2024/QĐ-UBND ngày 09/8/2024
|
01/10/2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 15/2016/QĐ-UBND ngày 18/3/2016
|
Về việc miễn, giảm tiền sử dụng đất ở đối với người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 02/5/2024
|
15/5/2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 30/2016/QĐ-UBND ngày 16/6/2016
|
Về việc quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 50/2024/QĐ-UBND ngày 28/10/2024
|
15/11/2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 47/2016/QĐ-UBND ngày 14/9/2016
|
Về việc bổ sung Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 của UBND tỉnh quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 50/2024/QĐ-UBND ngày 28/10/2024
|
15/11/2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 24/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017
|
Về mức thu phí và tỷ lệ (%) phân chia giữa ngân sách các cấp từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 51/2023/QĐ-UBND ngày 18/12/2023
|
01/01/2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 29/2018/QĐ-UBND ngày 29/5/2018
|
Về việc phân công thẩm quyền tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá, tiếp nhận Văn bản kê khai giá hàng hóa, dịch vụ đối với Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 58/2024/QĐ-UBND ngày 20/11/2024
|
01/12/2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 45/2020/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
Ban hành quy định phân công thẩm quyền, trách nhiệm của các cơ quan và phân cấp quyết định giá; trình tự, quy trình thẩm định phương án giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 58/2024/QĐ-UBND ngày 20/11/2024
|
01/12/2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 50/2020/QĐ-UBND ngày 08/12/2020
|
Ban hành danh mục tài sản chưa đủ tiêu chuẩn tài sản cố định; danh mục tài sản cố định đặc thù; xác định thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hìnhthuộc phạm vi quản lý của tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 57/2024/QĐ-UBND ngày 13/11/2024
|
29/11/2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 05/2021/QĐ-UBND ngày 20/01/2021
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh phân cấp nhiệm vụ chi từ nguồn thu bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 64/2024/QĐ-UBND ngày 06/12/2024
|
20/12/2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 37/2021/QĐ-UBND ngày 29/9/2021
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 48/2023/QĐ-UBND ngày 14/12/2023
|
01/01/2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 65/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022
|
về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại Quyết định
|
01/01/2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 13/2023/QĐ-UBND ngày 13/3/2023
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 28/02/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh năm 2023
|
Bị thay thế bởi Quyết định Số 50/2023/QĐ-UBND ngày 18/12/2023
|
01/01/2024
|
11. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
-
|
Quyết định
|
Số 18/2019/QĐ-UBND ngày 22/4/2019
|
Ban hành quy định đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 54/2024/QĐ-UBND ngày 30/10/2024
|
11/11/2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 25/2021/QĐ-UBND ngày 05/7/2021
|
Về việc ban hành đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND ngày 28/10/2024
|
15/11/2024
|
12. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 883/2004/QĐ-UB ngày 01/4/2004
|
Về việc ban hành quy định về vận động nhân dân cùng nhà nước đầu tư nâng cấp, mở rộng các đường giao thông trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 58/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023
|
15/01/2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 55/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
|
Quy định phân công, phân cấp các cơ quan quản lý phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 30/7/2024
|
15/8/2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 57/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021
|
Phân cấp thỏa thuận xây dựng bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 17/5/2024
|
30/5/2024
|
13. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 64/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Về quy định nhiệm vụ chi kinh phí sự nghiệp môi trường của ngân sách các cấp trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 01/12/2023
|
01/01/2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 46/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014
|
Ban hành Quy định về hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất đối với một số loại đất trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 46/2024/QĐ-UBND ngày 18/10/2024
|
30/10/2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 09/2018/QĐ-UBND
ngày 20/3/2018
|
Về việc ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 48/2024/QĐ-UBND ngày 25/10/2024
|
06/11/2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 16/2018/QĐ-UBND
ngày 24/4/2018
|
Quy định nhiệm vụ chi kinh phí sự nghiệp môi trường của ngân sách các cấp trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 08/5/2024
|
20/5/2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 40/2020/QĐ-UBND ngày 24/9/2020
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 20/3/2018 của UBND tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 48/2024/QĐ-UBND ngày 25/10/2024
|
06/11/2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 42/2021/QĐ-UBND ngày 18/10/2021
|
Ban hành quy định về điều kiện tách thửa đất, hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở và đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 49/2024/QĐ-UBND ngày 25/10/2024
|
06/11/2024
|
14. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
-
|
Quyết định
|
Số 54/2015/QĐ-UBND ngày 26/11/2015
|
Ban hành quy định về định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 62/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023
|
15/01/2024
|
15. LĨNH VỰC KHÁC
|
-
|
Quyết định
|
Số 53/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 04/3/2024
|
15/3/2024
|
Tổng cộng: 71 văn bản
|
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có
|
|
|
|
|
|
|
|
|