STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m²)
|
PHƯỜNG
|
XÃ
|
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
A
|
QUỐC LỘ (QL)
|
|
|
|
1
|
QL 1A
|
Ranh thành phố Tân An và Thủ Thừa – Ngã 3 Thủ Thừa
|
2.260.000
|
|
Hết ngã ba Thủ Thừa - hết ranh phường 5
|
3.000.000
|
|
Ranh phường 5 – QL 62
|
3.500.000
|
|
QL 62 – Hết Trường Lý Tự Trọng
|
3.750.000
|
|
Hết Trường Lý Tự Trọng – Hết khu Du lịch hồ Khánh Hậu
|
2.850.000
|
|
Hết khu Du lịch hồ Khánh Hậu – Ranh Tiền Giang và Long An
|
2.200.000
|
|
2
|
Đường tránh thành phố Tân An
|
|
1.500.000
|
1.500.000
|
3
|
QL 62
|
QL 1A – Đường tránh thành phố Tân An
|
7.200.000
|
|
Đường tránh thành phố Tân An - Cống Cần Đốt
|
3.000.000
|
|
Cống Cần Đốt – hết UBND xã Lợi Bình Nhơn
|
|
3.000.000
|
Hết UBND xã Lợi Bình Nhơn - Ranh thành phố Tân An và Thủ Thừa
|
|
2.700.000
|
B
|
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
|
|
|
|
1
|
ĐT 833 (đường Tổng Uẩn)
|
QL 1A - Cầu Tổng Uẩn
|
1.700.000
|
|
Cầu Tổng Uẩn – Nguyễn Văn Bộ
|
1.500.000
|
1.500.000
|
Nguyễn Văn Bộ - Hết ranh thành phố Tân An
|
1.400.000
|
1.400.000
|
2
|
ĐT 834 (đường vào Thủ Thừa)
|
QL 1A – Hết ranh thành phố Tân An
|
1.500.000
|
1.500.000
|
C
|
ĐƯỜNG HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
|
|
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
I
|
Các đường liên phường
|
|
|
|
1
|
Châu Thị Kim
|
Nguyễn Đình Chiểu – Huỳnh Văn Tạo
|
5.350.000
|
|
Huỳnh Văn Tạo - Kênh Phường 3
|
4.500.000
|
|
Kênh phường 3 – Đường Đinh Thiếu Sơn (Đường 277)
|
2.600.000
|
|
Đường Đinh Thiếu Sơn (Đường 277) – Hết ranh phường 7
|
1.900.000
|
|
Hết ranh phường 7 – Cầu cây Bần
|
|
1.850.000
|
Cầu cây Bần – Cầu Bà Lý
|
|
1.000.000
|
Cầu Bà Lý - Hết ranh thành phố Tân An
|
|
900.000
|
2
|
Châu Văn Giác (Bảo Định)
|
Cổng sau Bến xe khách LA – Hùng Vương
|
5.120.000
|
|
3
|
Đinh Viết Cừu (Đường đê phường 3 - Bình Tâm)
|
Nguyễn Minh Trường - Trần Văn Hý
|
1.000.000
|
|
Trần Văn Hý - Nguyễn Thông
|
|
1.000.000
|
4
|
Đỗ Trình Thoại
|
QL 1A – UBND xã Hướng Thọ Phú
|
1.500.000
|
1.500.000
|
UBND xã Hướng Thọ Phú – Hết ranh thành phố
|
|
1.000.000
|
5
|
Hùng Vương
|
Quốc Lộ 62 – tuyến tránh QL 1A
|
9.000.000
|
|
QL 62 - QL 1A
|
9.150.000
|
|
QL 1A – Bùi Chí Nhuận (Đường số 2)
|
19.000.000
|
|
Bùi Chí Nhuận (Đường số 2) – Nguyễn Cửu Vân
|
14.000.000
|
|
Huỳnh Văn Nhứt – Nguyễn Đình Chiểu
|
15.000.000
|
|
6
|
Huỳnh Châu Sổ (Xuân Hòa P4 và Xuân Hòa – P6)
|
QL 62 (phường 6) – QL 1A
|
1.000.000
|
|
7
|
Lê Anh Xuân
|
Thủ Khoa Huân - Ranh phường 1 và phường 3
|
1.500.000
|
|
Ranh phường 1 và phường 3 - Nguyễn Công Trung
|
1.300.000
|
|
8
|
Nguyễn Cửu Vân
|
|
|
|
Phía bên phải tính từ đường Hùng Vương
|
Hùng Vương – Nguyễn Minh Đường
|
5.000.000
|
|
Nguyễn Minh Đường - Đường vào nhà công vụ
|
4.500.000
|
|
Đường vào nhà công vụ - Hết đường
|
2.500.000
|
|
Phía bên trái tính từ đường Hùng Vương
|
Hùng Vương – Nguyễn Minh Đường
|
2.000.000
|
|
Nguyễn Minh Đường - Đường vào nhà công vụ
|
2.000.000
|
|
Đường vào nhà công vụ - Hết đường
|
1.700.000
|
|
9
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Trần Hưng Đạo - Trương Định
|
6.500.000
|
|
Trương Định – Châu Thị Kim
|
9.700.000
|
|
Châu Thị Kim – Nguyễn Văn Rành
|
7.320.000
|
|
Nguyễn Văn Rành – Đinh Thiếu Sơn (Đường 277)
|
3.750.000
|
|
Đinh Thiếu Sơn (Đường 277) – Hết ranh thành phố Tân An
|
2.400.000
|
2.400.000
|
10
|
Nguyễn Huệ
|
Hoàng Hoa Thám - Bạch Đằng
|
5.000.000
|
|
Ngô Quyền - Thủ Khoa Huân
|
5.000.000
|
|
11
|
Nguyễn Thái Bình
|
Thủ Khoa Huân - ranh phường 1 và phường 3
|
3.500.000
|
|
Ranh phường 1 và phường 3 - Trần Văn Nam
|
3.000.000
|
|
12
|
Nguyễn Thông
|
Nguyễn Đình Chiểu – Huỳnh Văn Đảnh
|
5.500.000
|
|
Huỳnh Văn Đảnh – Trần Văn Nam
|
4.500.000
|
|
Nguyễn Minh Trường - Lê Văn Lâm
|
2.500.000
|
|
Lê Văn Lâm – Hết UBND xã Bình Tâm
|
2.300.000
|
2.300.000
|
Hết UBND xã Bình Tâm - Hết ranh thành phố Tân An
|
2.200.000
|
2.200.000
|
13
|
Nguyễn Trung Trực
|
QL 1A – Võ Văn Tần
|
15.000.000
|
|
Võ Văn Tần – Trương Định
|
16.000.000
|
|
Trương Định – Cách mạng tháng 8
|
13.500.000
|
|
14
|
Sương Nguyệt Anh
|
QL 62 – Hùng Vương
|
3.700.000
|
|
15
|
Trần Minh Châu
|
Bến đò Chú Tiết - ĐT 833
|
800.000
|
800.000
|
16
|
Trương Định
|
Lý Thường Kiệt– Nguyễn Đình Chiểu
|
5.500.000
|
|
Nguyễn Đình Chiểu – Nguyễn Trung Trực
|
16.000.000
|
|
Nguyễn Trung Trực – Cầu Trương Định
|
15.500.000
|
|
Cầu Trương Định - Võ Văn Tần
|
9.000.000
|
|
Võ Văn Tần - QL 1A
|
10.000.000
|
|
17
|
Đường ven sông Bảo Định
|
Kênh vành đai Phường 3 - ranh Phường 7 và xã An Vĩnh Ngãi
|
500.000
|
|
Ranh Phường 7 - rạch Cây Bần (xã An Vĩnh Ngãi)
|
|
350.000
|
Từ rạch Cây Bần - cầu liên xã (xã An Vĩnh Ngãi)
|
|
300.000
|
18
|
Nguyễn An Ninh (Đường Vành Đai Công viên phường 1 - phường 3)
|
Hùng Vương - Hai Bà Trưng
|
11.000.000
|
|
19
|
Trần Văn Hý (Đường liên xã Bình Tâm - Bình Đông (Xóm vườn xa))
|
Nguyễn Thông - Đinh Viết Cừu (Đê phường 3 – Bình Tâm)
|
800.000
|
800.000
|
20
|
Lê Văn Tưởng (Phường 5-Hướng Thọ Phú)
|
QL 1A - Đường tránh thành phố Tân An
|
1.500.000
|
1.500.000
|
Đường tránh thành phố Tân An - Cống Cai Trung
|
|
900.000
|
Cống Cai Trung - Hết ranh
|
|
700.000
|
21
|
Nguyễn Kim Công
|
Khu nhà công vụ - ranh phường 4 và phường Tân Khánh
|
850.000
|
|
Ranh phường 4 và phường Tân Khánh – Phạm Văn Thành
|
750.000
|
|
22
|
Hẻm 14 đường 827A (Đường vào trường khuyết tật )
|
|
1.000.000
|
1.000.000
|
23
|
Trịnh Quang Nghị (Sương Nguyệt Anh cư xá)
|
Hùng Vương - hẻm 42
|
3.000.000
|
|
Hẻm 42 - Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4 (đường Bình Cư))
|
3.000.000
|
|
Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4 (đường Bình Cư)) - Lưu Văn Tế (Đường số 5 (đường vào chùa Thiên Khánh))
|
2.200.000
|
|
II
|
Các đường khác
|
|
|
|
1
|
Phường 1
|
|
|
|
1
|
Bùi Thị Đồng
|
Nguyễn Đình Chiểu - Võ Công Tồn
|
5.300.000
|
|
2
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Phan Văn Đạt – Nguyễn Huệ
|
4.000.000
|
|
Nguyễn Huệ - Nguyễn Trung Trực
|
6.000.000
|
|
Nguyễn Trung Trực – Hai Bà Trưng
|
6.000.000
|
|
3
|
Hai Bà Trưng
|
|
8.000.000
|
|
4
|
Lãnh Binh Tiến
|
Nguyễn Duy - Nguyễn Trung Trực
|
9.000.000
|
|
5
|
Lê Lợi
|
Trương Định - Ngô Quyền
|
12.000.000
|
|
6
|
Lý Công Uẩn
|
Trương Định – Thủ Khoa Huân
|
4.500.000
|
|
7
|
Lý Thường Kiệt
|
|
2.400.000
|
|
8
|
Ngô Quyền
|
Nguyễn Trung Trực - Nguyễn Huệ
|
8.000.000
|
|
9
|
Nguyễn Duy
|
Trương Định - Ngô Quyền
|
12.000.000
|
|
10
|
Nguyễn Thái Học
|
|
3.500.000
|
|
11
|
Phan Bội Châu
|
|
3.000.000
|
|
12
|
Phan Văn Đạt
|
Cách mạng tháng 8 – Nguyễn Huệ (Phía trên)
|
3.850.000
|
|
Cách mạng tháng 8 – Thủ Khoa Huân (Phía bờ sông)
|
2.200.000
|
|
13
|
Thủ Khoa Huân
|
Hai Bà Trưng - Đầu hẽm 216 Thủ Khoa Huân
|
5.650.000
|
|
Hẻm 216 đến hết đường – Phía trên
|
3.650.000
|
|
Hẻm 216 đến hết đường – Phía bờ sông
|
2.000.000
|
|
14
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Đình Chiểu – Nguyễn Huệ
|
4.500.000
|
|
15
|
Trương Công Xưởng
|
Lê Lợi - Nguyễn Đình Chiểu
|
6.000.000
|
|
16
|
Võ Công Tồn
|
Trương Định – Cách Mạng Tháng Tám
|
5.650.000
|
|
Cách Mạng Tháng Tám – Thủ Khoa Huân
|
5.150.000
|
|
17
|
Đường giữa chợ Tân An - P1
|
Trương Định - đầu nhà lồng chợ Tân An
|
12.000.000
|
|
18
|
Đường hẻm 139 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 1
|
Nguyễn Đình Chiểu (cặp Sở Tư pháp tỉnh Long An) - hết đường
|
1.500.000
|
|
19
|
Đường hẻm 46 Thủ Khoa Huân, Phường 1
|
Thủ Khoa Huân - hết đường
|
1.500.000
|
|
Đường hẻm 46 Thủ Khoa Huân, Phường 1
|
Các nhánh
|
700.000
|
|
20
|
Hẻm 18 (đường 172)
|
Từ ngã 3 Lê Anh Xuân (Đường số 4 (đường 172) - Nguyễn Công Trung
|
1.300.000
|
|
21
|
Hẻm 46 Lê Anh Xuân
|
Lê Anh Xuân - cuối đường
|
1.500.000
|
|
22
|
Hẻm 40 Nguyễn Thái Bình
|
Nguyễn Thái Bình - cuối đường
|
1.500.000
|
|
2
|
Phường 2
|
|
|
|
1
|
Bạch Đằng
|
Cầu Dây - Trương Định
|
7.000.000
|
|
2
|
Bùi Chí Nhuận (Đường số 2 - P2)
|
Châu Văn Giác (Bảo Định) - Trương Định
|
13.500.000
|
|
3
|
Đỗ Tường Phong (Đường số 5 B - P2)
|
Trương Văn Bang (Đường số 3) - Trương Định
|
9.000.000
|
|
4
|
Hồ Văn Long
|
|
3.500.000
|
|
5
|
Hoàng Hoa Thám
|
|
3.800.000
|
|
6
|
Huỳnh Thị Mai
|
Nguyễn Trung Trực - Trương Định
|
4.000.000
|
|
7
|
Đường nhánh Huỳnh Thị Mai
|
Huỳnh Thị Mai – Bạch Đằng
|
3.000.000
|
|
8
|
Huỳnh Văn Gấm
|
|
3.500.000
|
|
9
|
Huỳnh Việt Thanh
|
QL 1A - Lê Thị Thôi
|
4.000.000
|
|
Lê Thị Thôi - Hết đường
|
3.700.000
|
|
10
|
Lê Cao Dõng (Đường số 5 A - P2)
|
(Phía trước tiểu công viên)
|
9.500.000
|
|
11
|
Lê Thị Thôi
|
Phần láng bê tông nhựa nóng
|
3.000.000
|
|
Phần láng bê tông xi măng
|
2.000.000
|
|
12
|
Lê Văn Tao
|
Huỳnh Việt Thanh – QL 62
|
5.500.000
|
|
QL 62 – Hùng Vương
|
5.000.000
|
|
13
|
Mai Thị Tốt
|
Trương Định – Hùng Vương
|
15.000.000
|
|
14
|
Nguyễn Thanh Cần
|
|
3.100.000
|
|
15
|
Phạm Thị Đẩu
|
Hùng Vương - QL 62
|
4.500.000
|
|
16
|
Phan Đình Phùng
|
|
3.000.000
|
|
17
|
Trà Quí Bình (Đường số 1 - P2)
|
Cổng chính Đài Truyền hình - Võ Văn Tần
|
12.000.000
|
|
18
|
Trương Văn Bang (Đường số 3 - P2)
|
Trà Quí Bình (Đường số 1) - Bùi Chí Nhuận (Đường số 2)
|
10.000.000
|
|
19
|
Võ Thị Kế
|
Huỳnh Việt Thanh – Nguyễn Thanh Cần
|
3.000.000
|
|
20
|
Võ Văn Tần
|
Trương Định – QL 1A
|
12.000.000
|
|
21
|
Đường hẻm 61 Sương Nguyệt Anh
|
Sương Nguyệt Anh - QL 62
|
2.000.000
|
|
Đoạn nhánh đến Hẻm 21
|
1.650.000
|
|
22
|
Đường số 4 - P2
|
Châu Văn Giác (Bảo Định) - Hùng Vương
|
5.300.000
|
|
23
|
Đường số 6 - P2
|
Mặt sau Công ty Phát triển nhà - mặt sau Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
3.400.000
|
|
24
|
Đường hẻm 48 Huỳnh Việt Thanh (đường vào chợ Phường 2)
|
Huỳnh Việt Thanh – Hết ranh chợ phường 2
|
5.000.000
|
|
Hết ranh chợ phường 2 – cuối hẻm
|
1.650.000
|
|
Các đường còn lại trong khu chợ phường 2
|
5.000.000
|
|
25
|
Đường hẻm 57 Huỳnh Văn Gấm
|
|
3.100.000
|
|
26
|
Đường hẽm 68 đường Hùng Vương
|
Hùng Vương - Nguyễn Thị Nhỏ (Đường số 3 (đường vào Hội CCB tỉnh) - Phường 4
|
2.200.000
|
|
27
|
Đường hẻm 46 Sương Nguyệt Anh
|
Sương Nguyệt Anh - Trịnh Quang Nghị
|
1.650.000
|
|
28
|
Đường hẻm 48 Sương Nguyệt Anh
|
Sương Nguyệt Anh - Trịnh Quang Nghị
|
1.800.000
|
|
3
|
Phường 3
|
|
|
|
1
|
Huỳnh Hữu Thống
|
Nguyễn Đình Chiểu – Huỳnh Văn Nhứt
|
2.250.000
|
|
2
|
Huỳnh Văn Đảnh
|
Nguyễn Đình Chiểu - Nguyễn Thái Bình
|
2.250.000
|
|
3
|
Huỳnh Văn Nhứt
|
Phía bên trái tính từ đường Hùng Vương
|
2.500.000
|
|
Phía bên phải tính từ đường Hùng Vương
|
1.500.000
|
|
4
|
Huỳnh Văn Tạo
|
Nguyễn Đình Chiểu - Châu Thị Kim
|
2.000.000
|
|
Châu Thị Kim - Đường số 2 (Khu tái định cư đối diện công viên)
|
2.000.000
|
|
5
|
Lê Thị Điền (Đường 471 cặp UBND phường 3)
|
Nguyễn Đình Chiểu - Trần Văn Nam
|
1.450.000
|
|
6
|
Lê Văn Lâm (Đường Bình Đông -P3 (Xóm vườn gần)
|
Nguyễn Thông - Đinh Viết Cừu (Đê phường 3 – Bình Tâm)
|
1.250.000
|
|
7
|
Nguyễn Công Trung
|
Nguyễn Thông - Nguyễn Thái Bình
|
1.695.000
|
|
8
|
Nguyễn Hồng Sến (Đường Đình Bình Lập - P3)
|
Nguyễn Thái Bình - Hẻm 147 Trần Văn Nam
|
1.300.000
|
|
9
|
Nguyễn Minh Trường
|
Nguyễn Đình Chiểu – Nguyễn Thông
|
2.500.000
|
|
Nguyễn Thông – Đinh Viết Cừu (Đê phường 3 – Bình Tâm)
|
2.000.000
|
|
Đinh Viết Cừu (Đê phường 3 – Bình Tâm) – Sông Vàm Cỏ Tây
|
1.050.000
|
|
10
|
Trần Văn Nam
|
Nguyễn Đình Chiểu – Nguyễn Thông
|
2.500.000
|
|
Nguyễn Thông - cuối đường
|
2.000.000
|
|
11
|
Trương Thị Sáu (Đường hẻm 182 - Châu Thị Kim – P3)
|
Châu Thị Kim - cuối đường
|
1.450.000
|
|
12
|
Võ Phước Cương (Đường 51 (Hẻm 6) - Phường 3)
|
Nguyễn Thông - Huỳnh Văn Đảnh
|
1.450.000
|
|
13
|
Võ Văn Mùi (Đường 129 - phường 3 cặp Thành Đội Tân An)
|
Châu Thị Kim - Nguyễn Đình Chiểu
|
1.450.000
|
|
14
|
Đường hẻm 147 Nguyễn Thái Bình
|
Nguyễn Thái Bình - Nguyễn Hồng Sến (Đường Đình Bình Lập - P3)
|
1.000.000
|
|
15
|
Đường kênh 6 Văn - Phường 3
|
Nguyễn Minh Trường – Hẻm 11
|
1.100.000
|
|
Nguyễn Minh Trường - hết đoạn (bên kênh)
|
650.000
|
|
4
|
Phường 4
|
|
|
|
1
|
Lê Hữu Nghĩa (Đường số 10)
|
QL 1A – Nguyễn Cửu Vân
|
1.300.000
|
|
2
|
Lưu Văn Tế (Đường số 5 [đường vào chùa Thiên Khánh] - P4)
|
QL1A - Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4 (đường Bình Cư)
|
1.400.000
|
|
3
|
Nguyễn Minh Đường (Đường số 2 (đường chợ Phường 4))
|
QL1A - Nguyễn Cửu Vân
|
2.700.000
|
|
4
|
Nguyễn Thị Nhỏ (Đường số 3 (đường vào Hội CCB tỉnh) - Phường 4)
|
QL1A - Trịnh Quang Nghị (Sương Nguyệt Anh nối dài)
|
2.500.000
|
|
5
|
Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4 (đường Bình Cư) - P4)
|
QL1A - QL62
|
2.650.000
|
|
6
|
Trần Phong Sắc (Đường số 1- P4 (Đường vào Tịnh Xá Ngọc Thành))
|
Đường Châu Văn Giác (Bảo Định) - Đến hết phần đường có bê tông nhựa
|
3.300.000
|
|
7
|
Võ Tấn Đồ (Đường số 6 - vào nghĩa địa phường 4)
|
QL 1A - đường tránh
|
1.000.000
|
|
Đường tránh - Nghĩa trang
|
650.000
|
|
8
|
Võ Văn Môn (Đường số 9)
|
QL 1A – Nguyễn Cửu Vân
|
1.700.000
|
|
9
|
Đường hẻm 402 QL 1A - P4
|
QL1 - hết đường (giữa trường Lê Qúy Đôn và Bảo tàng tỉnh Long An)
|
650.000
|
|
10
|
Đường hẻm 62, Phường 4
|
Nguyễn Cữu Vân - nhánh đường số 1
|
2.500.000
|
|
11
|
Đường số 1 (nhánh), Phường 4
|
Đường số 1 - Nguyễn Cữu Vân
|
2.500.000
|
|
12
|
Đường số 11 - P4
|
QL 1A - bệnh xá Công an (Hậu cần)
|
700.000
|
|
13
|
Đường số 7 - P4
|
QL 1A - Xuân Hòa
|
650.000
|
|
14
|
Hẻm 401 QL 1A - P4
|
QL1 - hết đường (bên hông Cty In Phan Văn Mảng)
|
650.000
|
|
15
|
Khu đất ở công chức Cục Thuế - P4
|
Các đường nội bộ
|
720.000
|
|
16
|
Đường Ngô Văn Lớn
|
Lê Hữu Nghĩa - Võ Văn Môn
|
800.000
|
|
17
|
Trần Văn Chính
|
Trần Phong Sắc - QL 1A
|
1.500.000
|
|
18
|
Hẻm 42 Sương Nguyệt Anh
|
Sương Nguyệt Anh – Trịnh Quang Nghị
|
2.000.000
|
|
19
|
Đường số 03
|
Nguyễn Văn Tạo – Nguyễn Thị Nhỏ
|
1.500.000
|
|
5
|
Phường 5
|
|
|
|
1
|
Cao Văn Lầu
|
|
1.500.000
|
|
2
|
Cử Luyện (Đường vào Cty Lương thực)
|
QL 1A – Cao Văn Lầu
|
1.800.000
|
|
Cao Văn Lầu – Bến đò
|
1.100.000
|
|
3
|
Đặng Văn Truyện (Lộ Khu phố Bình Phú – P5)
|
Nguyễn Văn Tiếp (Đường số 2 (đường Xóm Bún) – Nguyễn Quang Đại (Đường Trường Phú Nhơn)
|
700.000
|
|
4
|
Huỳnh Ngọc Hay (đê cống Châu Phê Đông)
|
Cống Châu Phê – Trần Minh Châu
|
600.000
|
|
5
|
Huỳnh Thị Đức (Đường đê ấp 5 – P5)
|
ĐT 833 – Mai Bá Hương (Đường ấp 5 – P5)
|
550.000
|
|
6
|
Lê Văn Khuyên (Đường lộ Nhơn Hòa 1 – P5)
|
ĐT 833 – Trần Minh Châu
|
700.000
|
|
7
|
Mai Bá Hương (Đường ấp 5 – P5)
|
ĐT 833 – Cầu Bà Rịa
|
600.000
|
|
8
|
Nguyễn Quang Đại (Đường Trường Phú Nhơn – P5)
|
Cử Luyện – Cao Văn Lầu
|
900.000
|
|
9
|
Nguyễn Văn Nhâm (Đường đê phường 5 – Nhơn Thạnh Trung)
|
Trần Minh Châu – ranh P5 và xã Nhơn Thạnh Trung
|
600.000
|
|
Ranh P5 và xã Nhơn Thạnh Trung (TMC) – cống ông Dặm (xã)
|
|
550.000
|
10
|
Nguyễn Văn Siêu (đường Rạch Châu Phê Tây)
|
Cao Văn Lầu – ĐT 833
|
550.000
|
|
11
|
Nguyễn Văn Tiếp (Đường số 2 (đường Xóm Bún) – P5)
|
QL1 – ĐT 833
|
1.650.000
|
|
12
|
Quách Văn Tuấn (Đường đê đội 7 khu phố Thọ Cang – P5)
|
Cầu Bà Rịa – hết ranh thành phố Tân An
|
550.000
|
|
13
|
Đường vào cầu Tân An cũ – P5
|
Cầu sắt cũ – Trạm Đăng Kiểm
|
1.600.000
|
|
14
|
Đường vào Trung tâm Khuyến nông – P5
|
QL 1A – Ranh xã Hướng Thọ Phú
|
800.000
|
|
15
|
Đường Liên Huyện
|
Từ cầu Bà Rịa – hết ranh thành phố (xã Bình Thạnh – Thủ Thừa)
|
600.000
|
|
16
|
Đường vào UBND phường
|
|
1.650.000
|
|
6
|
Phường 6
|
|
|
|
1
|
Lê Văn Kiệt (Đường Bình Cư 3 - Phường 6)
|
QL62 – Nguyễn Thị Hạnh
|
1.500.000
|
|
2
|
Nguyễn Thị Bảy
|
Nút giao thông P6 QL 62 – Phan Văn Lại
|
2.200.000
|
|
Phan Văn Lại – QL 62
|
1.700.000
|
|
3
|
Nguyễn Thị Hạnh
|
Huỳnh Văn Gấm - Cống Rạch Mương
|
1.400.000
|
|
Cống Rạch Mương – Hết đường
|
1.100.000
|
|
4
|
Nguyễn Văn Chánh (Xuân Hòa - phường 6)
|
Huỳnh Châu Sổ (Xuân Hòa – P6) - Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ)
|
1.000.000
|
|
5
|
Phạm Văn Chiêu
|
QL 62 - Hết đường
|
2.600.000
|
|
6
|
Phạm Văn Trạch
|
Phan Văn Lại – Võ Ngọc Quận
|
1.000.000
|
|
7
|
Phan Văn Lại
|
Nguyễn Thị Bảy – Sông Vàm Cỏ Tây
|
2.100.000
|
|
8
|
Võ Ngọc Quận
|
Nguyễn Thị Bảy - Phạm Văn Trạch
|
1.700.000
|
|
9
|
Hẻm 456 (Đường cặp Cty Chăn nuôi - P6)
|
QL62 – Nguyễn Thị Bảy
|
1.000.000
|
|
10
|
Đường Bờ Đập (Đường cống Rạch Rót - P6)
|
Phan Văn Lại - Lê Văn Kiệt (Đường Bình Cư 3)
|
700.000
|
|
11
|
Đường Hẻm 203 - P6
|
Nhà bà Châu - Nhà Ông Thầm
|
800.000
|
|
12
|
Đường hẻm thông QL 62 - Khu dân cư Kiến Phát
|
QL 62 - khu dân cư Kiến Phát
|
1.500.000
|
|
13
|
Đường kênh 9 Bụng (Xuân Hòa 2) – P6
|
Có lộ
|
450.000
|
|
Không lộ
|
300.000
|
|
14
|
Đường kênh Ba Mao - P6
|
Có lộ
|
500.000
|
|
Không lộ
|
300.000
|
|
15
|
Đường kênh Khánh Hậu Đông – Xuân Hòa 2 - P6
|
Có lộ
|
600.000
|
|
Không lộ
|
400.000
|
|
16
|
Đường kênh Lò Gạch (Xuân Hòa 2) - P6
|
Xuân Hòa - hết đường
|
450.000
|
|
17
|
Hẻm 16 (Đường vào cư xá xây lắp - P6)
|
Nguyễn Thị Hạnh - hết đường
|
700.000
|
|
18
|
Hẻm 386 (Đường vào DNTN T&G - P6)
|
QL62 - kho vật tư Tỉnh Đội
|
1.000.000
|
|
19
|
Đường Khánh Hậu
|
Đường số 7 - phường 6
|
600.000
|
|
20
|
Đường vào Trung tâm xúc tiến việc làm
|
QL 62 - cổng Chi nhánh trường dạy nghề Long An
|
2.100.000
|
|
21
|
Đường vòng sân bóng Tỉnh Đội
|
QL 62 - Xuân Hòa (Phường 6)
|
1.100.000
|
|
22
|
Đường xóm biền - P6
|
Nguyễn Thị Hạnh - hết đường
|
500.000
|
|
23
|
Đường xóm Đập - P6
|
Nhánh đường Xuân Hoà (chữ U)
|
500.000
|
|
24
|
Đường Xóm Đình - P6
|
Nguyễn Thị Hạnh (gần Chùa Hội Nguyên) - hết đường
|
700.000
|
|
25
|
Đường Xóm Đình - P6
|
Xuân Hòa 2
|
500.000
|
|
26
|
Đường Xóm Đình XH 2 nối dài - P6
|
Xuân Hòa 2
|
500.000
|
|
7
|
Phường 7
|
|
|
|
1
|
Châu Văn Bảy (Đường Đình An Trị - P7)
|
Châu Thị Kim - Sông Bảo Định
|
900.000
|
|
2
|
Đinh Thiếu Sơn (Đường 277 (kênh 6 Nguyên) - P7)
|
Châu Thị Kim - ĐT 827 (bên đường)
|
950.000
|
|
Châu Thị Kim - ĐT 827 (bên kênh)
|
600.000
|
|
3
|
Đỗ Văn Giàu (Đường lộ 30/4 - P7)
|
Châu Thị Kim - Đường Xóm Ngọn (bên đường)
|
750.000
|
|
Châu Thị Kim - Đường Xóm Ngọn (bên kênh)
|
600.000
|
|
4
|
Huỳnh Hoàng Hiển (Đường 3 Ngàn - P7)
|
Châu Thị Kim - ĐT 827
|
950.000
|
|
5
|
Nguyễn Văn Khánh (Đường Tư Hiền - P7)
|
Châu Thị Kim - Đỗ Văn Giàu (Đường lộ 30/4 - P7)
|
700.000
|
|
6
|
Nguyễn Văn Tịch (Đường kênh Năm Giác, P7 - An Vĩnh Ngãi)
|
Châu Thị Kim – ĐT 827
|
800.000
|
|
7
|
Nguyễn Văn Trưng (Đường Xóm Chùa – P7)
|
Châu Thị Kim - Sông Bảo Định
|
800.000
|
|
8
|
Đường hẻm 278 - Châu Thị Kim – P7
|
Châu Thị Kim - hết đường
|
1.000.000
|
|
9
|
Nguyễn Văn Rành
|
Phường 7
|
1.500.000
|
|
8
|
Phường Tân Khánh
|
|
|
|
1
|
Hoàng Anh (Đường Thủ Tửu - Tân Khánh)
|
QL 1A - Cầu Thủ Tửu (Đường 30/4 - Tân Khánh)
|
1.200.000
|
|
2
|
Nguyễn Văn Cương (Đường ấp Cầu - Tân Khánh)
|
QL 1A - Phạm Văn Ngô (Đường 30/4 - Tân Khánh)
|
750.000
|
|
3
|
Phạm Văn Ngô (Đường 30/4 - Tân Khánh)
|
Ngã 3 Công An Phường - Trần Văn Đấu (Đường Lò Lu - Tân Khánh)
|
1.000.000
|
|
Trần Văn Đấu - Nguyễn Văn Cương (Đường ấp Cầu - Tân Khánh)
|
600.000
|
|
4
|
Phạm Văn Thành (Đường Bắc Thủ Tửu - Khánh Hậu)
|
QL 1A – Nguyễn Cửu Vân
|
700.000
|
|
5
|
Trần Văn Đấu (Đường Lò Lu - Tân Khánh)
|
QL 1A - Kênh Nhơn Hậu
|
900.000
|
|
Kênh Nhơn Hậu - cầu Liên Xã (bên trái, phía đường)
|
900.000
|
|
Kênh Nhơn Hậu - cầu Liên Xã (bên phải, phía kinh)
|
500.000
|
|
6
|
Đường bên hông trường chính trị (hẻm 1001)
|
|
700.000
|
|
9
|
Phường Khánh Hậu
|
|
|
|
1
|
Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương - Kênh Xáng) - Khánh Hậu)
|
Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ) - Kinh Xáng
|
500.000
|
|
2
|
Lương Văn Chấn ( Lộ ấp Quyết Thắng cũ)
|
Bên có lộ
|
1.000.000
|
|
Bên kênh không lộ
|
500.000
|
|
3
|
Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ)
|
Cổng 1 Lăng Nguyễn Huỳnh Đức – Cổng 2
|
1.570.000
|
|
4
|
Nguyễn Văn Chánh (Xuân Hòa – Khánh Hậu)
|
Huỳnh Châu Sổ (Xuân Hòa – P6)- Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ)
|
1.200.000
|
|
5
|
Nguyễn Văn Quá (Đê Bao Kinh xáng – Khánh Hậu)
|
Kinh Xáng - Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương - Kênh Xáng) - Khánh Hậu)
|
500.000
|
|
6
|
Đường Lò Lu Tây
|
|
500.000
|
|
10
|
Xã Lợi Bình Nhơn
|
|
|
|
1
|
Bùi Văn Bộn (Đường đê chống lũ - Lợi Bình Nhơn)
|
QL 62 (Chợ Rạch Chanh) - sông Vàm Cỏ Tây
|
|
500.000
|
2
|
Nguyễn Đại Thời (Đường GTNT cấp 6 - Lợi Bình Nhơn)
|
Từ cầu Máng đến cầu Mới
|
|
500.000
|
3
|
Nguyễn Tấn Chín (Đường kênh Chính Nam - Lợi Bình Nhơn)
|
Từ cầu Máng đến lộ Giồng Dinh
|
|
500.000
|
4
|
Nguyễn Văn Quá (Đường đê Rạch Chanh – Rạch Gốc - Lợi Bình Nhơn)
|
QL 62 – Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương - Kênh Xáng) - Khánh Hậu)
|
|
500.000
|
5
|
Phan Văn Tuấn (Đường kênh Chính Bắc - Lợi Bình Nhơn)
|
Nguyễn Văn Quá (Đường đê Rạch Chanh – Rạch Gốc)- cầu Máng
|
|
500.000
|
6
|
Võ Duy Tạo (Đường vào bãi rác – Lợi Bình Nhơn)
|
QL 62 – Phan Văn Tuấn (Đường đê Rạch Chanh – kênh Chính Bắc)
|
|
1.000.000
|
7
|
Đường GTNT ấp Bình An A - Lợi Bình Nhơn
|
Phan Văn Tuấn (Đường kênh Chính Bắc) - Nguyễn Văn Quá (Đường đê Rạch Chanh – Rạch Gốc)
|
|
500.000
|
8
|
Đường GTNT ấp Bình An B
|
Tư nguyên đến Đường Cao Tốc
|
|
500.000
|
Từ cống Tư Dư - quán ông Cung
|
|
500.000
|
9
|
Đường GTNT ấp Ngãi Lợi
|
Từ khu đô thị đến ấp Ngãi Lợ1A
|
|
500.000
|
10
|
Đường GTNT ấp Ngãi Lợi B - Lợi Bình Nhơn
|
Phan Văn Tuấn (Đường kênh Chính Bắc) - Nguyễn Văn Quá (Đường đê Rạch Chanh – Rạch Gốc)
|
|
500.000
|
11
|
Đường GTNT liên ấp Ngãi Lợi A - Bình An A – Lợi Bình Nhơn
|
Phan Văn Tuấn (Đường kênh Chính Bắc) - nhà anh Út Mẫm
|
|
500.000
|
12
|
Đường Xuân Hòa 1 đến ngọn Mã Lách - Lợi Bình Nhơn
|
QL 62 - đường dây điện Sơn Hà
|
|
500.000
|
13
|
Lộ Rạch Đào - Lợi Bình Nhơn
|
Đường Võ Duy Tạo - cầu Ông Giá
|
|
500.000
|
14
|
Tỉnh lộ 49 cũ (Rạch Chanh) – Lợi Bình Nhơn
|
QL 62 - sông Rạch Chanh mới
|
|
600.000
|
15
|
Đường công vụ Lợi Bình Nhơn
|
Vòng xoay QL 62 - đường Nguyễn Văn Quá
|
|
700.000
|
16
|
Đường kinh N2
|
Cống Tư Dư - cuối đường
|
|
500.000
|
17
|
Đường nội bộ Cụm công nghiệp xã Lợi Bình Nhơn
|
|
|
600.000
|
11
|
Xã Bình Tâm
|
|
|
|
1
|
Đỗ Tường Tự
|
Nguyễn Thông - Đinh Viết Cừu (Đường đê phường 3 - Bình Tâm)
|
|
1.300.000
|
2
|
Lương Văn Hội
|
Nguyễn Thông – Cầu Phú Tâm
|
|
900.000
|
3
|
Nguyễn Thị Chữ
|
ĐT827A - Bến đò Đồng Dư
|
|
550.000
|
4
|
Nguyễn Thị Lê
|
ĐT827A - Bến đò Sáu Bay
|
|
550.000
|
5
|
Phan Đông Sơ
|
Lộ ấp 4 (ĐT827B) - cuối ấp Bình Nam (ĐT827A)
|
|
900.000
|
6
|
Đường Trường học Bình Nam – Bình Tâm
|
ĐT827A - Đường liên ấp 4 – Bình Nam
|
|
500.000
|
7
|
Đường liên ấp 3, ấp 4, ấp 5
|
|
|
500.000
|
12
|
Xã An Vĩnh Ngãi
|
|
|
|
1
|
Huỳnh Công Phên (Đường Sáu Quận – An Vĩnh Ngãi)
|
Châu Thị Kim – ranh thành phố Tân An
|
|
350.000
|
2
|
Khương Minh Ngọc (Đường Xóm Tương – An Vĩnh Ngãi)
|
Châu Thị Kim – Ranh Hòa Phú
|
|
350.000
|
3
|
Lê Văn Cảng (Đường Vĩnh Bình – An Vĩnh Ngãi)
|
Châu Thị Kim – Đỗ Văn Giàu
|
|
450.000
|
4
|
Nguyễn Văn Tịch (Đường kênh Năm Giác, P7 – An Vĩnh Ngãi)
|
Châu Thị Kim – ĐT 827
|
|
750.000
|
5
|
Phạm Văn Điền (Đường kênh Tình Tang – An Vĩnh Ngãi)
|
Châu Thị Kim – ĐT 827
|
|
450.000
|
6
|
Trần Văn Đấu (Đường Lò Lu – Tân Khánh)
|
Cầu Liên xã - An Vĩnh Ngãi – Châu Thị Kim
|
|
650.000
|
7
|
Trần Văn Ngà (Đường Vĩnh Hòa – An Vĩnh Ngãi)
|
Châu Thị Kim – ĐT 827
|
|
450.000
|
8
|
Vũ Tiến Trung (Đường Hai Tình – An Vĩnh Ngãi)
|
Châu Thị Kim - Sông Bảo Định
|
|
350.000
|
9
|
Đường 5 An
|
Châu Thị Kim – ranh xã Trung Hòa
|
|
300.000
|
10
|
Phan Văn Mười Hai (Đường Cầu Bà Lý - An Vĩnh Ngãi)
|
Châu Thị Kim - hết ranh thành phố (đường đi xã Trung Hòa - Tiền Giang)
|
|
350.000
|
11
|
Đường kênh Tư Vĩnh - An Vĩnh Ngãi
|
Châu Thị Kim – Đường Nguyễn Văn Tịch
|
|
480.000
|
12
|
Đỗ Văn Giàu (Đường Xóm Ngọn - An Vĩnh Ngãi)
|
Trần Văn Ngà - Nguyễn Văn Tịch
|
|
350.000
|
13
|
Đường kênh 10 Nọng
|
Nguyễn Văn Tịch - Lê Văn Cảng
|
|
350.000
|
13
|
Xã Hướng Thọ Phú
|
|
|
|
1
|
Đặng Ngọc Sương (Đường ấp 3 (lộ Cổng Vàng)- Hướng Thọ Phú)
|
Đỗ Trình Thoại (cặp UBND Xã Hướng Thọ Phú) - Lê Văn Tưởng
|
|
800.000
|
2
|
Huỳnh Ngọc Mai (Đường ấp 4 - Hướng Thọ Phú)
|
Đỗ Trình Thoại - Lê Văn Tưởng
|
|
900.000
|
3
|
Trần Văn Ngàn (Đường ấp 1 – Hướng Thọ Phú)
|
Đỗ Trình Thoại - Lê Văn Tưởng
|
|
700.000
|
4
|
Đê bao ấp 1,2 - Hướng Thọ Phú
|
Lê Văn Tưởng - đê bao ấp 2
|
|
400.000
|
5
|
Đê bao ấp 2 - Hướng Thọ Phú
|
Đê bao Tỉnh - đê bao ấp1, 2
|
|
700.000
|
6
|
Đường Công Vụ (Cặp cao tốc)
|
Trần Văn Ngàn - sông Vàm Cỏ Tây
|
|
700.000
|
14
|
Xã Nhơn Thạnh Trung
|
|
|
|
1
|
Bùi Tấn (Đường Lộ Đình -Nhơn Thạnh Trung)
|
ĐT 833 - cầu Đình
|
|
800.000
|
2
|
Huỳnh Thị Lung (Đường Tập đoàn 8 Nhơn Thuận - Nhơn Thạnh Trung)
|
Trần Công Oanh – Lương Văn Bang
|
|
500.000
|
3
|
Lê Minh Xuân (Đường đê Nhơn Trị – Nhơn Thạnh Trung)
|
ĐT 833 - đường Trần Công Oanh (Đường Cầu Đình Nhơn Trị)
|
|
500.000
|
4
|
Lê Thị Trăm (Đường Tập đoàn 6 Nhơn Thuận - Nhơn Thạnh Trung)
|
Đường Bùi Tấn - cầu Ông Thơ
|
|
600.000
|
5
|
Lương Văn Bang (đường Nhơn Thuận - Đê Nhơn Trị)
|
Mai Thu (Đường ấp Nhơn Thuận - (ĐT 833 - Đê Nhơn Trị))- Lê Minh Xuân (Đường đê Nhơn Trị)
|
|
560.000
|
6
|
Mai Thu (Đường ấp Nhơn Thuận – Nhơn Thạnh Trung – (ĐT 833 - Đê Nhơn Trị))
|
ĐT 833 - Lương Văn Bang (đường Nhơn Thuận - Đê Nhơn Trị)
|
|
800.000
|
7
|
Nguyễn Văn Bộ (Đường Bình Trung–Nhơn Thạnh Trung (ĐT 833 - cống trường học)
|
ĐT 833 – Nguyễn Văn Nhâm
|
|
800.000
|
8
|
Nguyễn Văn Nhâm (Đường đê phường 5 - Nhơn Thạnh Trung)
|
Trần Minh Châu - ranh Nhơn Thạnh Trung (P5)
|
550.000
|
|
Ranh Nhơn Thạnh Trung – Nguyễn Văn Bộ
|
|
550.000
|
Nguyễn Văn Bộ - Cống 10 Mậu
|
|
700.000
|
Cống 10 Mậu - Cống ông Dặm
|
|
550.000
|
9
|
Trần Công Oanh (Đường Cầu Đình Nhơn Trị - Nhơn Thạnh Trung)
|
Cầu Đình – Lê Minh Xuân
|
|
450.000
|
10
|
Đường nối tập đoàn 6
|
Trường học Nhơn Thạnh Trung - Lê Thị Trăm (Đường Tập đoàn 6 Nhơn Thuận)
|
|
300.000
|
11
|
Đường Trường học Nhơn Thạnh Trung
|
Bùi Tấn (Đường Lộ Đình -Nhơn Thạnh Trung) - Mai Thu
|
|
500.000
|
12
|
Đường từ cầu Ông Thơ đến đường Huỳnh Thị Lung
|
Cầu Ông Thơ - Huỳnh Thị Lung (Đường Tập đoàn 8 Nhơn Thuận - Nhơn Thạnh Trung)
|
|
300.000
|
13
|
Đường kênh 10 Mậu
|
Tỉnh lộ 823 – Nguyễn Văn Nhâm
|
|
400.000
|
14
|
Đường giao thông nông thôn
|
Nguyễn Văn Nhâm – Cống 5 Cát
|
|
400.000
|
III
|
Đường giao thông có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc láng nhựa
|
Phường nội thị (1, 2, 3, 4)
|
600.000
|
|
Phường 5, 6, 7, Tân Khánh, Khánh Hậu
|
450.000
|
|
Xã
|
|
300.000
|
E
|
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
|
|
|
|
*
|
CÁC CƯ XÁ
|
|
|
|
1
|
Hẻm 228 Quốc lộ 1A
|
Các đường nội bộ
|
1.700.000
|
|
2
|
Cư xá Công ty Giao thông, Phường 5
|
Đường ≥ 3 m
|
650.000
|
|
Đường < 3 m
|
450.000
|
|
3
|
Cư xá Công ty Lương Thực
|
Đường ≥ 3 m
|
650.000
|
|
Đường < 3 m
|
450.000
|
|
4
|
Cư xá Công ty Xây Lắp
|
|
550.000
|
|
5
|
Trần Trung Tam (Cư xá Phường III (A+B))
|
Các căn đầu hồi bên ngoài tiếp giáp đường chính cư xá
|
1.300.000
|
|
Các căn còn lại
|
750.000
|
|
6
|
Cư xá Phường IV
|
Các căn đầu hồi bên ngoài tiếp giáp đường chính cư xá
|
1.100.000
|
|
Các căn còn lại
|
650.000
|
|
7
|
Cư xá Sương Nguyệt Anh
|
|
1.300.000
|
|
8
|
Cư xá Thống Nhất
|
|
2.650.000
|
|
*
|
CÁC KHU DÂN CƯ
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Bình Tâm
|
Khu kinh doanh
|
|
1.600.000
|
Khu ưu đãi
|
|
1.400.000
|
Khu tái định cư
|
|
1.250.000
|
2
|
Khu dân cư Công ty ĐTXD phường 6
|
Đường song hành khu vực đường vòng tránh
|
4.300.000
|
|
Đường số 1 và đường số 2
|
3.700.000
|
|
Các đường còn lại
|
2.650.000
|
|
3
|
Khu nhà công vụ
|
Loại 1
|
1.400.000
|
|
Loại 2
|
1.200.000
|
|
4
|
Khu dân cư Dịch vụ - Thương mại Nam trung tâm hành chánh phường 6 (Công ty Cổ phần Thái Dương đầu tư)
|
Đường số 1 (liên khu vực)
|
3.700.000
|
|
Đường số 2, 3, 5
|
2.700.000
|
|
Đường số 4, 6
|
2.200.000
|
|
5
|
Khu dân cư Đại Dương phường 6
|
Đường số 1 (đường đôi)
|
2.700.000
|
|
Đường Liên khu vực
|
2.600.000
|
|
Các đường còn lại
|
1.600.000
|
|
6
|
Khu dân cư đối diện công viên phường 3
|
|
|
|
Đường số 1
|
Giao với đường Hùng Vương
|
7.200.000
|
|
Đường số 2
|
Giao với đường số 1
|
3.700.000
|
|
Đường số 3
|
Giao với đường số 2
|
3.200.000
|
|
7
|
Khu dân cư Lainco
|
Đường số 1, 2 (đường đôi) và một phần đường số 12 và đường số 13 khu thương mại
|
|
2.100.000
|
Các đường còn lại
|
|
1.600.000
|
8
|
Khu dân cư Nam trung tâm phường 6 (Công ty Kiến Phát)
|
Đường số 1 nối dài + đường liên khu vực
|
3.800.000
|
|
Đường số 4 nối dài, đường số 6
|
2.800.000
|
|
Đường số 2, 3, 5
|
2.200.000
|
|
9
|
Khu dân cư phường 5 – Công ty Cổ phần Địa ốc Long An
|
Đường số 1 và đường số 3
|
2.200.000
|
|
Đường số 2, đường số 4 (Đoạn từ đường số 3 đến đường số 7), đường số 8, đường số 9 và đường số 13
|
1.700.000
|
|
10
|
Khu dân cư Thành Tài bờ kênh P7
|
Các đường nội bộ
|
1.700.000
|
|
11
|
Khu dân cư Đồng Tâm phường 6
|
|
1.600.000
|
|
12
|
Khu tái định cư hành chính tỉnh(Cty cổ phần Đông Tâm Long An)
|
Đường số 1
|
2.300.000
|
|
Đường số 2, 3, 4, 5, 6, 7, 12, 13 (9 mét )
|
1.900.000
|
|
Đường số 8, 9, 10, 11, 14 (7 mét)
|
1.600.000
|
|
Đường Liên khu vực
|
2.600.000
|
|
13
|
Đường nội bộ khu Dân cư Chương Dương
|
|
7.000.000
|
|
14
|
Khu dân cư ADC
|
Đường A
|
2.200.000
|
|
Các đường còn lại
|
1.800.000
|
|
15
|
Khu dân cư mở rộng IDICO giai đoạn 2 (phường 6)
|
|
1.600.000
|
|
16
|
Khu dân cư Lợi Bình Nhơn
|
|
1.000.000
|
|
PHẦN II: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP VỚI SÔNG, KÊNH
|
|
|
Áp dụng giá đất ở tại phần III
|
|
|
|
PHẦN III: NHÓM ĐẤT Ở KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II
|
|
1
|
Phường nội thành phố (1, 2, 3, 4)
|
|
500.000
|
|
2
|
Phường 5, 6, 7, Tân Khánh, Khánh Hậu
|
|
350.000
|
|
3
|
Các Xã
|
|
|
250.000
|