• Hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
  • Ngày có hiệu lực: 23/07/2012
  • Ngày hết hiệu lực: 01/10/2017
HĐND TỈNH LONG AN
Số: 56/2012/NQ-HĐND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Long An, ngày 13 tháng 7 năm 2012

NGHỊ QUYẾT

Về mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh công lập và mức phụ cấp trực hệ y tế dự phòng
trên địa bàn tỉnh Long An

__________

 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

         KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/2/2012 của liên Bộ Y tế - Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 73/2011/QĐ-TTg ngày 28/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc Quy định một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động trong các cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch;

Sau khi xem xét Tờ trình số 2004/TTr-UBND ngày 14/6/2012 của UBND tỉnh về việc thông qua Nghị quyết về mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Long An và Tờ trình số 1987/TTr-UBND ngày 12/6/2012 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Nghị quyết số 140/2010/NQ-HĐND ngày 13/7/2010 của HĐND tỉnh khóa VII; báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội và Ban Kinh tế-Ngân sách Hội đồng nhân dân và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ :

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập và mức phụ cấp trực hệ y tế dự phòng trên địa bàn tỉnh Long An (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Hội đồng nhân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

Điều 3. Hội đồng nhân dân giao Thường trực, các Ban và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết này.

Bãi bỏ Nghị quyết số 139/2010/NQ-HĐND ngày 13/7/2010 của HĐND tỉnh Long An khóa VII về quy định tạm thời mức thu một phần viện phí tại trạm y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An và Nghị quyết số 140/2010/NQ-HĐND ngày 13/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII về quy định tạm thời mức phụ cấp trực và phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật của ngành y tế trên địa bàn tỉnh Long An.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Long An khoá VIII, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2012./.

 

 

GIÁ THU DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH  
TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP
( Kèm theo Nghị quyết số 56/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2012 của HĐND tỉnh Long An)
           
TT Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Giá TTLT số 04/2012 Giá đang áp dụng Giá đề nghị mới Ghi chú
Giá tối đa
  PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE        
A1 KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA       Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế.
1 Bệnh viện hạng II 15,000 3,000 13,000 Nếu chưa trang bị máy lạnh thu 12.000 đ
2 Bệnh viện hạng III 10,000 2,000 8,000  
3 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực 7,000 1,000 6,000  
4 Trạm y tế xã 5,000 1,000 4,000  
A2 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) 200,000   160,000 Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện
A3 Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) 100,000   80,000  
A4 Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) 100,000 35,000 80,000  
A5 Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động 300,000   240,000  
           
  PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:        
B1 Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có 335,000 12,000 285,000 Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II
B2 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)       Giá ngày giường điều trị tại Phần B phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải năm ghép 02 người/01 giường thỉ chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đa được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
1 Bệnh viện hạng II 100,000 12,000 85,000
2 Bệnh viện hạng III 70,000 9,000 60,000
         
B3 Ngày giường bệnh Nội khoa:      
B3.1 Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;      
1 Bệnh viện hạng II 65,000 8,000 55,000
2 Bệnh viện hạng III 40,000 5,000 32,000
B3.2 Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ.         
1 Bệnh viện hạng II 50,000 6,000 40,000  
2 Bệnh viện hạng III 35,000 5,000 30,000  
B3.3 Loại 3: Các khoa:  YHDT, Phục hồi chức năng        
1 Bệnh viện hạng II 35,000 4,000 30,000  
2 Bệnh viện hạng III 25,000 3,000 21,000  
B4 Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:        
B4.1 Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể        
1 Bệnh viện hạng II 120,000 16,000 102,000  
B4.2 Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;        
1 Bệnh viện hạng II 80,000 10,000 68,000  
2 Bệnh viện hạng III 60,000 10,000 51,000  
B4.3 Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể        
1 Bệnh viện hạng II 75,000 8,000 64,000  
2 Bệnh viện hạng III 50,000 7,000 42,000  
B4.4 Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể        
1 Bệnh viện hạng II 50,000 6,000 42,000  
2 Bệnh viện hạng III 35,000 5,000 30,000  
B5 Các phòng khám đa khoa khu vực 20,000 3,000 20,000  
B6 Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã 12,000   12,000  
           
  PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:        
C1 CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH        
C1.1 SIÊU ÂM:        
1 Siêu âm 35,000 22,500 30,000  
2 Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) 370,000 120,000 205,000  
3 Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản 680,000 200,000 544,000  
4 Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR  2,050,000   1,640,000 Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch
           
C1.2 CHIẾU, CHỤP X-QUANG        
C1.2.1 CHỤP X-QUANG CÁC CHI        
1 Các ngón tay hoặc ngón chân  36,000 10,000 32,000  
2 Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) 36,000 20,000 32,000  
3 Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) 42,000   36,000  
4 Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) 36,000 20,000 32,000  
5 Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) 42,000   36,000  
6 Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) 42,000   36,000  
7 Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) 42,000   36,000  
8 Khung chậu 42,000 20,000 36,000  
           
C1.2.2  CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU        
1 Xương sọ (một tư thế) 36,000 20,000 32,000  
2 Xương chũm, mỏm châm  36,000 20,000 32,000  
3 Xương đá (một tư thế) 36,000 20,000 32,000  
4 Khớp thái dương-hàm  36,000 20,000 32,000  
5 Chụp ổ răng 36,000 10,000 32,000  
           
C1.2.3 CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG        
1 Các đốt sống cổ 36,000 20,000 32,000  
2 Các đốt sống ngực  42,000 20,000 36,000  
3 Cột sống thắt lưng-cùng  42,000 20,000 36,000  
4 Cột sống cùng-cụt  42,000 20,000 36,000  
5 Chụp 2 đoạn liên tục  42,000 40,000 36,000  
6 Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối 36,000 22,500 32,000  
           
C1.2.4 CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC        
1 Tim phổi thẳng  42,000 20,000 36,000  
2 Tim phổi nghiêng  42,000 20,000 36,000  
3 Xương ức hoặc xương sườn  42,000 20,000 36,000  
           
C1.2.5 CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT        
1 Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị 42,000 20,000 36,000  
2 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) 395,000 40,000 335,000  
3 Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang 385,000 40,000 327,000  
4 Chụp bụng không chuẩn bị 42,000 20,000 36,000  
5 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang  87,000 22,500 74,000  
6 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang  102,000 40,000 87,000  
7 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang 142,000 40,000 120,000  
           
C1.2.6 CHỤP X-QUANG RĂNG HÀM MẶT        
           
C1.2.7 MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC        
1 Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) 500,000   500,000  
2 Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) 870,000 1,000,000 870,000  
3 Chụp X-quang số hóa 1 phim 58,000   52,000  
4 Chụp X-quang số hóa 2 phim 83,000   75,000  
5 Chụp X-quang số hóa 3 phim 108,000   97,000  
6 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa 465,000   395,000  
7 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa 155,000   132,000  
8 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa 155,000   132,000  
9 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa 195,000   165,000  
  Bổ sung        
21 Chụp bàng quang ngược dòng     365,000  
           
C2 CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI        
1 Thông đái  64,000 6,000 56,000 Bao gồm cả Sonde
2 Thụt tháo phân 40,000 6,000 32,000  
3 Chọc hút hạch hoặc u  58,000 10,500 52,000 Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng
4 Chọc hút tế bào tuyến giáp  74,000 12,000 63,000  
5 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi  97,000 10,500 87,000  
6 Chọc rửa màng phổi 130,000 45,000 104,000  
7 Chọc hút khí màng phổi 86,000 45,000 77,000  
8 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi 54,000   48,000  
9 Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) 117,000 21,000 94,000  
10 Nong niệu đạo và đặt thông đái 145,000 15,000 125,000 Bao gồm cả Sonde
11 Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) 460,000 400,000 460,000  
12 Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) 300,000   300,000  
13 Sinh thiết da  80,000 15,000 64,000  
14 Sinh thiết hạch, u 130,000 15,000 102,000  
15 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết 148,000 45,000 125,000  
16 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. 220,000 45,000 187,000  
17 Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết 185,000 45,000 148,000  
18 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết  265,000 45,000 230,000  
19 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 120,000 30,000 102,000  
20 Nội soi trực tràng có sinh thiết 195,000 30,000 165,000  
21 Nội soi bàng quang không sinh thiết 330,000 60,000 264,000  
22 Nội soi bàng quang có sinh thiết  410,000 60,000 350,000  
23 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… 680,000 75,000 578,000 Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần
24 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 500,000 80,000 320,000 Bao gồm cả ống kendan
25 Mở khí quản 565,000 180,000 355,000 Bao gồm cả Canuyn
26 Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản  730,000   585,000 Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần
27 Thở máy (01 ngày điều trị) 420,000 320,000 350,000  
28 Đặt nội khí quản 415,000   370,000  
29 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 290,000   260,000 Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần
30 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ 470,000   420,000 Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần
31 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi  720,000   612,000 Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần
32 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 220,000   176,000  
           
  Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG        
33 Chôn chỉ (cấy chỉ)  115,000 7,500 70,000  
34 Châm (các phương pháp châm) 48,000 5,000 15,000  
35 Điện châm 50,000 10,000 20,000  
36 Thuỷ châm (không kể tiền thuốc) 25,000 10,000 20,000  
37 Xoa bóp bấm huyệt  28,000 15,000 20,000  
38 Hồng ngoại 23,000 10,000 15,000  
39 Điện phân 24,000   20,000  
40 Sóng ngắn 27,000 15,000 20,000  
41 Laser châm 62,000   30,000  
42 Tử ngoại 27,000   20,000  
43 Điện xung 25,000   20,000  
44 Tập vận động toàn thân (30 phút) 21,000   18,000  
45 Tập vận động đoạn chi (30 phút) 21,000   18,000  
46 Siêu âm điều trị 40,000 15,000 32,000  
47 Điện từ trường 25,000   21,000  
48 Bó Farafin 49,000 10,000 40,000  
49 Cứu (Ngải cứu /túi chườm) 18,000   15,000  
50 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 26,000 20,000 20,000  
  Bổ sung        
51 Tập vận động (sử dụng máy đi bộ có tay vịn)     15,000  
52 Endo Press điều trị     50,000  
           
C3 CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA        
C3.1  NGOẠI KHOA        
1 Cắt chỉ 45,000 10,000 36,000  
2 Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm 60,000   48,000  
3 Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm 80,000   64,000  
4 Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm 105,000   84,000  
5 Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng 115,000   92,000  
6 Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng 160,000   128,000  
7 Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng 190,000   152,000  
8 Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu 45,000   36,000  
9 Tháo bột khác 38,000   30,000  
10 Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm  155,000 25,000 124,000  
11 Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > l0 cm  200,000 40,000 160,000  
12 Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm  210,000 40,000 168,000  
13 Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > l0 cm  230,000 50,000 184,000  
14 Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ  chức dưới da  180,000 45,000 144,000  
15 Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu  105,000 15,000 84,000  
16 Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte 80,000 60,000 64,000  
17 Cắt phymosis 180,000 50,000 144,000  
18 Thắt các búi trĩ hậu môn  220,000 50,000 176,000  
19 Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán) 57,000 40,000 46,000  
20 Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) 235,000   188,000  
21 Nắn trật khớp vai (bột tự cán) 70,000 50,000 56,000  
22 Nắn trật khớp vai (bột liền) 225,000   180,000  
23 Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) 65,000 40,000 52,000  
24 Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) 165,000   132,000  
25 Nắn trật khớp háng (bột tự cán) 180,000 75,000 144,000  
26 Nắn trật khớp háng (bột liền) 700,000   560,000  
27 Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán) 180,000 80,000 144,000  
28 Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) 550,000   440,000  
29 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) 70,000 50,000 56,000  
30 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) 165,000   132,000  
31 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) 70,000 50,000 56,000  
32 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) 165,000   132,000  
33 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) 55,000 50,000 44,000  
34 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) 165,000   132,000  
35 Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) 55,000 40,000 44,000  
36 Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) 140,000   112,000  
37 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) 140,000 45,000 112,000  
38 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) 595,000   476,000  
39 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) 310,000 37,500 248,000  
40 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) 495,000   396,000  
  Bổ sung        
41 Nắn trật khớp vai (đai vãi)     214,000  
42 Nắn trật khớp cổ chân/khớp gối (nẹp vãi)     140,000  
43 Nắn trật cột sống lưng/cổ (đai vãi)     132,000  
44 Nắn bó bột xương cẳng chân (nẹp vãi)     140,000  
45 Nắn bó bột xương cánh tay (nẹp vãi)     120,000  
46 Nắn bó bột xương cẳng tay (nẹp vãi)     80,000  
47 Nắn bó bột xương  bàn chân/ bàn tay (nẹp nhựa)     80,000  
48 Nắn trật khớp khuỷu tay (máng bột)     140,000  
49 Nắn bó bột xương cẳng chân (máng bột)     180,000  
50 Nắn bó bột xương cánh tay (máng bột)     140,000  
51 Nắn bó bột xương bàn chân (máng bột)     130,000  
52 Nắn bó bột xương cẳng tay (máng bột)     118,000  
53 Nắn bó bột xương  bàn tay (máng bột)     92,000  
54 Nắn trật khớp xương đòn (đai vãi)     200,000  
55 Tiêm gây xơ búi trĩ     40,000  
           
C3.2 SẢN PHỤ KHOA        
1 Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết 105,000   90,000  
2 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 245,000 40,000 220,000  
3 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 525,000 150,000 446,000  
4 Đỡ đẻ ngôi ngược 580,000 180,000 464,000  
5 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 640,000   512,000  
6 Forceps hoặc Giác hút sản khoa 530,000   450,000  
7 Soi cổ tử cung  50,000 6,000 42,000  
8 Soi ối 37,000 6,000 31,000  
9 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser   60,000   53,000  
10 Chích apxe tuyến vú  120,000 50,000 96,000  
11 Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung 215,000 50,000 167,000  
12 Phẫu thuật lấy thai lần đầu 1,550,000 450,000 1,317,000  
13 Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên 1,600,000 600,000 1,280,000  
14 Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc 155,000   147,000  
15 Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc  430,000   365,000  
           
C3.3 MẮT        
1 Đo nhãn áp  16,000 4,000 13,000  
2 Thử kính loạn thị 11,000 5,000 9,000  
3 Soi đáy mắt  22,000 10,000 18,000  
4 Thông lệ đạo một mắt  34,000 10,000 26,000  
5 Thông lệ đạo hai mắt  58,000 15,000 40,000  
6 Chích chắp/ lẹo  44,000 20,000 35,000  
7 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt  26,000 10,000 21,000  
8 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) 26,000 20,000 21,000  
9 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) 220,000 40,000 176,000  
10 Mổ quặm 1 mi  - gây tê  350,000 25,000 217,000 Các dịch vụ từ 10 đến 15 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.
11 Mổ quặm 2 mi  - gây tê  505,000 30,000 284,000  
12 Mổ quặm 3 mi  - gây tê 675,000 40,000 318,000  
13 Mổ quặm 4 mi  - gây tê  790,000 50,000 417,000  
14 Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê 615,000   387,000  
15 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê 535,000 240,000 288,000  
           
C3.4  TAI - MŨI - HỌNG        
1 Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) 130,000 22,500 104,000  
2 Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) 130,000 30,000 104,000  
3 Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) 185,000 15,000 148,000  
4 Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê) 195,000   156,000  
5 Lấy dị vật tai ngoài đơn giản 75,000 20,000 60,000  
6 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) 155,000   124,000  
7 Lấy dị vật trong mũi không gây mê  125,000   100,000  
8 Lấy dị vật trong mũi có gây mê 530,000   424,000  
9 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng 130,000   104,000  
10 Nội soi cắt polype mũi gây tê 205,000 40,000 164,000  
11 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê 390,000 40,000 312,000  
12 Nạo VA gây mê 485,000 80,000 388,000  
13 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng 470,000   376,000  
14 Nội soi cắt polype mũi gây mê 395,000   316,000  
15 Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) 570,000   456,000  
16 Cắt Amiđan (gây mê) 660,000   528,000  
17 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)  475,000   380,000  
18 Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê 530,000   424,000  
19 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê 745,000   596,000  
           
C3.5  RĂNG - HÀM - MẶT         
C3.5.1 Các kỹ thuật về răng, miệng        
1 Nhổ răng sữa/chân răng sữa  21,000 3,000 17,000  
2 Nhổ răng số 8 bình thường  105,000 20,000 84,000  
3 Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm  190,000 30,000 152,000  
4 Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm  50,000 20,000 40,000  
5 Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm  90,000 30,000 72,000  
6 Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)  30,000 20,000 24,000  
C3.5.2 Răng giả tháo lắp        
7 Một răng 230,000 60,000 184,000  Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo
C3.5.3 Răng giả cố định         
8 Răng chốt đơn giản 225,000 60,000 180,000  
9 Mũ chụp nhựa  280,000 60,000 224,000  
10 Mũ chụp kim loại  330,000 100,000 264,000  
C3.5.4 Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt        
11 Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm  145,000 40,000 116,000  
12 Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm  200,000 50,000 160,000  
13 Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm  190,000 50,000 152,000  
14 Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm  250,000 70,000 200,000  
C3.5.7 SỬA LẠI HÀM CŨ        
           
C3.6 BỎNG        
           
C4 CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC         
  (Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)        
C4.1 PHẪU THUẬT        
C4.1.1 Thần kinh sọ não        
1 Phẫu thuật áp xe não 3,600,000 1,800,000 2,880,000  
2 Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não 3,600,000 1,800,000 2,880,000  
3 Phẫu thuật chèn ép tủy  3,600,000   2,880,000  
4 Phẫu thuật thoát vị dĩa đệm  3,600,000   2,880,000  
5 Phẫu thuật vết thương sọ não hở 3,600,000 1,600,000 2,520,000  
6 Khoan sọ thăm dò 2,000,000 1,000,000 1,600,000  
7 Ghép khuyết xương sọ 2,000,000 1,000,000 1,600,000  
8  Phẫu thuật viêm xương sọ 2,000,000 900,000 1,400,000  
9 Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em 1,600,000 600,000 1,120,000  
10 Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu  1,600,000 600,000 1,120,000  
11 Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2cm     1,600,000   1,120,000  
           
C4.1.2 Tim mạch, lồng ngực        
12 Khâu vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn 3,600,000 1,800,000 2,880,000  
13 Khâu vết thương mạch máu chi (gây mê) 3,600,000 1,400,000 2,400,000  
14 Khâu vết thương mạch máu chi (gây tê) 2,000,000 1,000,000 1,600,000  
15 Cắt dây thần kinh giao cảm ngực 2,000,000 1,000,000 1,600,000  
16 Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng 2,000,000 1,000,000 1,600,000  
17 Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường ngực, bụng 2,000,000 1,000,000 1,600,000  
18 Kéo liên tục 1 mảng sườn hay mảng ức sườn 2,000,000 1,000,000 1,600,000  
19 Cắt 1 xương sườn trong viêm xương 2,000,000 800,000 1,400,000  
20 Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới 1,600,000 600,000 1,120,000  
21 Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan 1,600,000 600,000 1,120,000  
22 Thắt các động mạch ngoại vi 1,600,000 600,000 1,120,000  
23 Khâu kín vết thương thủng ngực 1,600,000 600,000 1,120,000  
           
C4.1.3 Tiêu hoá, bụng        
24 Cắt toàn bộ đại tràng  5,000,000   4,000,000  
25 Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính 3,600,000 1,800,000 2,880,000  
26 Cắt lại đại tràng 3,600,000 1,800,000 2,880,000  
27 Cắt nữa đại tràng phải-trái 3,600,000 1,800,000 2,880,000  
28 Cắt cụt đại tràng đường bụng và tầng sinh môn 3,600,000 1,800,000 2,880,000  
29 Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn 3,600,000 1,800,000 2,880,000  
30 Cắt u sau phúc mạc 3,600,000 1,800,000 2,880,000  
31 Cắt dạ dày phẫu thuật lại 3,600,000 1,800,000 2,880,000  
32 Cắt dạ dày sau nối vị tràng 3,600,000 1,800,000 2,880,000  
33 Cắt 2/3 dạ dày do loét, viêm, u lành tính  3,600,000 1,600,000 2,520,000  
34 Phẫu thuật xoắn dạ dày 3,600,000 1,600,000 2,520,000  
35 Cắt u mạc treo có cắt ruột  3,600,000 1,600,000 2,520,000  
36 Cắt túi thừa tá tràng 3,600,000 1,600,000 2,520,000  
37 Phẫu thuật cắt lại dạ dày do bệnh lành tính 3,600,000 1,600,000 2,520,000  
38 Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng 3,600,000 1,600,000 2,520,000  
39  Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược  3,600,000 1,600,000 2,520,000  
40 Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột 3,600,000 1,600,000 2,520,000  
41 Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma 3,600,000 1,600,000 2,520,000  
42 Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày 3,600,000 1,600,000 2,520,000  
43 Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn kèm rách cơ tròn làm hậu môn nhân tạo 3,600,000 1,600,000 2,400,000  
44 Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình môn vị  3,600,000 1,400,000 2,400,000  
45 Cắt đoạn ruột non 3,600,000 1,400,000 2,400,000  
46 Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc 3,600,000 1,400,000 2,400,000  
47 Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột 3,600,000 1,400,000 2,400,000  
48 Phẫu thuật thoát vị khó (đùi, bịt có cắt ruột) 3,600,000 1,400,000 2,400,000  
49 Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại - gây mê 3,600,000 1,400,000 2,400,000  
50 Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại - gây tê tủy 3,600,000 1,000,000 2,000,000  
51 Cắt bỏ trĩ vòng - gây mê 3,600,000 1,400,000 2,400,000  
52 Cắt bỏ trĩ vòng - gây tê tủy 3,600,000 1,000,000 2,000,000  
53 Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn 3,600,000 1,400,000 2,400,000  
54 Xử trí vết thương tầng sinh môn phức tạp – gây mê  3,600,000 1,400,000 2,400,000  
55 Xử trí vết thương tầng sinh môn phức tạp – gây tê tủy  3,600,000 1,400,000 2,000,000  
56 Mở bụng thăm dò 2,000,000 700,000 1,600,000  
57 Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo  2,000,000 1,000,000 1,600,000  
58 Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay và không nối ngay 2,000,000 1,000,000 1,600,000  
59 Cắt u mạc treo không cắt ruột 2,000,000 1,000,000 1,600,000  
60 Cắt ruột thừa kèm túi thừa Meckel 2,000,000 1,000,000 1,600,000  
61 Khâu lỗ thủng dạ dày- tá tràng đơn thuần 2,000,000 1,000,000 1,600,000  
62 Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa 2,000,000 1,000,000 1,600,000  
63 Phẫu thuật viêm ruột thừa  bất thường 2,000,000 1,000,000 1,600,000  
64 Phẫu thuật cắt túi thừa ruột non, ruột già 2,000,000 1,000,000 1,600,000  
65 Phẫu thuật áp xe ruột thừa trong ổ bụng 2,000,000 1,000,000 1,600,000  
66 Làm hậu môn nhân tạo 2,000,000 1,000,000 1,600,000  
67 Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc 2,000,000 1,000,000 1,600,000  
68 Phẫu thuật rò hậu môn các loại 2,000,000 1,000,000 1,600,000  
69 Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn 2,000,000 700,000 1,600,000  
70 Nối vị tràng 2,000,000 1,000,000 1,600,000  
71 Cắt cơ tròn trong 2,000,000 1,000,000 1,600,000  
72 Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành 2,000,000 1,000,000 1,600,000  
73 Phẫu thuật điều trị áp xe tồn dư trong ổ bụng 2,000,000 1,000,000 1,600,000  
74 Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt 2,000,000 800,000 1,400,000  
75 Căt trĩ từ 2 búi trở lên 2,000,000 800,000 1,400,000  
76 Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò 2,000,000 700,000 1,400,000  
77 Mở dạ dày 2,000,000 800,000 1,400,000  
78 Dẫn lưu áp xe ruột thừa 2,000,000 700,000 1,400,000  
79 Cắt ruột thừa vị trí bình thường 2,000,000 700,000 1,400,000  
80 Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt 1 bó trĩ 2,000,000 700,000 1,400,000  
81 Khâu lại bục thành bụng đơn thuần 2,000,000 700,000 1,400,000  
82 Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường 2,000,000 700,000 1,400,000  
83 Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản  1,600,000 600,000 1,120,000  
84 Lấy máu tụ tầng sinh môn  1,600,000 600,000 1,120,000  
85 Khâu lại da thì 2 sau nhiễm khuẩn 1,600,000 600,000 1,120,000  
           
C4.1.4 Gan, mật, tuỵ        
86 Cắt gan phải hoặc gan trái 5,000,000 2,500,000 4,000,000  
87 Cắt đoạn ống mật chủ nối rốn gan – hổng tràng  5,000,000 2,500,000 4,000,000  
88 Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn  3,600,000 1,800,000 2,880,000  
89 Cắt hạ phân thùy gan phải 3,600,000 1,800,000 2,880,000  
90 Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thùy gan 3,600,000 1,800,000 2,880,000  
91 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật 3,600,000 1,800,000 2,880,000  
92 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại 3,600,000 1,800,000 2,880,000  
93 Cắt đuôi tụy và cắt lách 3,600,000 1,800,000 2,880,000  
94 Cắt lách bệnh lý do ung thư, áp xe, xơ lách 3,600,000 1,800,000 2,880,000  
95 Cắt than và đuôi tụy. 3,600,000 1,800,000 2,880,000  
96 Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột 3,600,000 1,800,000 2,880,000  
97 Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ  3,600,000 1,600,000 2,520,000  
98 Cắt hạ phân thùy gan trái 3,600,000 1,600,000 2,520,000  
99 Cắt chỏm nang gan bằng mở bụng 3,600,000 1,600,000 2,520,000  
100 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu 3,600,000 1,600,000 2,520,000  
101 Nối ống mật chủ - tá tràng 3,600,000 1,600,000 2,520,000  
102 Nối ống mật chủ – hỗng tràng 3,600,000 1,600,000 2,520,000  
103 Nối nang tụy – dạ dày 3,600,000 1,600,000 2,520,000  
104 Nối nang tụy – hỗng tràng 3,600,000 1,600,000 2,520,000  
105 Cắt lách do chấn thương 3,600,000 1,600,000 2,520,000  
106 Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan 3,600,000 1,400,000 2,400,000  
107 Nối túi mật – hỗng tràng 3,600,000 1,400,000 2,400,000  
108 Dãn lưu áp xe tụy 3,600,000 1,400,000 2,400,000  
109 Dẫn lưu túi mật và hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử 3,600,000 1,400,000 2,400,000  
110 Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu 2,000,000 1,000,000 1,600,000  
111 Dẫn lưu túi mật 2,000,000 800,000 1,400,000  
112 Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật 2,000,000 800,000 1,400,000  
113 Phẫu thuât  chèn gạc trong vỡ gan  1,600,000   1,120,000  
114 Dẫn lưu áp xe gan 1,600,000 600,000 1,120,000  
           
C4.1.5 Tiết niệu, sinh dục        
115 Cắt toàn bộ thận và niệu quản 3,600,000 1,800,000 2,880,000  
116 Cắt một nữa thận 3,600,000 1,800,000 2,880,000  
117 Cắt u thận lành 3,600,000 1,800,000 2,880,000  
118 Lấy sỏi san hô thận 3,600,000 1,800,000 2,880,000  
119 Lấy sỏi thận qua da Phẫu thuật lỗ tiểu thấp, tạo hình một thì 3,600,000 1,800,000 2,880,000  
120 Lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận  3,600,000 1,600,000 2,520,000  
121 Lấy sỏi thận mở bể thận trong xoang 3,600,000 1,600,000 2,520,000  
122 Cắt thận đơn thuần 3,600,000 1,600,000 2,520,000  
123 Cắt u lành tiền liệt tuyến đường trên 3,600,000 1,600,000 2,520,000  
124 Cắt nối niệu quản 3,600,000 1,600,000 2,520,000  
125 Phẫu thuật rò niệu quản âm đạo  3,600,000 1,600,000 2,520,000  
126 Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại 3,600,000 1,600,000 2,520,000  
127 Cắt cổ bàng quang 3,600,000 1,400,000 2,200,000  
128 Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang - gây mê  3,600,000 1,400,000 2,200,000  
129 Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang - gây tê tủy 3,600,000 1,000,000 1,800,000  
130 Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang - gây mê  3,600,000 1,400,000 2,200,000  
131 Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang - gây tê tủy 3,600,000 1,000,000 1,800,000  
132 Cắt nối niệu đạo sau – gây mê  3,600,000 1,400,000 2,200,000  
133 Cắt nối niệu đạo sau – gây tê tủy  3,600,000 1,000,000 1,800,000  
134 Lấy sỏi niệu quản 2,000,000 1,000,000 1,600,000  
135 Cắt nối niệu đạo trước 2,000,000 1,000,000 1,600,000  
136 Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang 2,000,000 1,000,000 1,600,000  
137 Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu 2,000,000 1,000,000 1,600,000  
138 Lấy sỏi bể thận ngoài xoang 2,000,000 900,000 1,400,000  
139 Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu 2,000,000 900,000 1,400,000  
140 Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn 2,000,000 700,000 1,400,000  
141 Dẫn lưu thận qua da 2,000,000 700,000 1,400,000  
142 Lấy sỏi bàng quang 2,000,000 700,000 1,400,000  
143 Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật 2,000,000 700,000 1,400,000  
144 Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật 2,000,000 800,000 1,400,000  
145 Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận 1,600,000 600,000 1,120,000  
146 Dẫn lưu p xe khoang Retzius  1,600,000 600,000 1,120,000  
147 Dẫn lưu nước tiểu bàng quang (mở BQ ra da) 1,600,000 600,000 1,120,000  
148 Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt 1,600,000 600,000 1,120,000  
149 Cắt túi thừa niệu đạo 1,600,000 600,000 1,120,000  
150 Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyroni) 1,600,000 600,000 1,120,000  
151 Cắt u nang thừng tinh 1,600,000 600,000 1,120,000  
152 Cắt u lành dương vật  1,600,000 600,000 1,120,000  
153 Cắt u sùi đầu miệng sáo 1,600,000 600,000 1,120,000  
154 Chích áp xe tầng sinh môn 1,600,000 600,000 1,120,000  
           
C4.1.6 Chấn thương chỉnh hình        
155 Phậu thuật thay khớp hang toàn phần (chưa bao gồm bộ khớp nhân tạo) 5,000,000   4,000,000  
156 Phẫu thuật thay khớp gối toàn phần (chưa bao gồm bộ khớp nhân tạo) 5,000,000   4,000,000  
157 Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ 3,600,000   2,520,000  
158 Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp 3,600,000 1,800,000 2,520,000  
159 Nối ghép thần kinh vi phẫu 3,600,000   2,520,000  
160 Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai. 3,600,000   2,520,000  
161 Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay. 3,600,000   2,520,000  
162 Phẫu thuật gảy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu 3,600,000 1,800,000 2,520,000  
163 Phẫu thuật trật khớp khuỷu 3,600,000 1,800,000 2,520,000  
164 Phẫu thuật viêm xương khớp háng 3,600,000 1,800,000 2,520,000  
165 Tháo khớp háng 3,600,000   2,520,000  
166 Thay chỏm xương đùi 3,600,000   2,520,000  
167 Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng. 3,600,000 1,800,000 2,520,000  
168 Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng). 3,600,000   2,520,000  
169 Kết xương đinh nẹp một khối gãy liền mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển 3,600,000   2,520,000  
170 Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi, liên lồi cầu. 3,600,000   2,520,000  
171 Đặt nẹp vít gãy mâm chày và trên đầu xương chày. 3,600,000   2,520,000  
172 Ghép trong mất  đoạn xương. 3,600,000 1,800,000 2,520,000  
173 Phẫu thuật điều trị can lệch, có kết hợp xương. 3,600,000 1,800,000 2,520,000  
174 Phẫu thuật gãy Monteggia.  3,600,000   2,520,000  
175 Cố định nẹp vít gãy 2 xương cẳng tay. 3,600,000   2,520,000  
176 Vá da dày toàn bộ, diện tích bằng và trên 10 cm. 3,600,000   2,520,000  
177 Phẫu thuật trật khớp cùng đòn. 3,600,000   2,400,000  
178 Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay. 3,600,000   2,400,000  
179 Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu. 3,600,000   2,400,000  
180 Phẫu thuật dính khớp khuỷu. 3,600,000   2,400,000  
181 Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít. 3,600,000   2,400,000  
182 Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh. 3,600,000   2,400,000  
183 Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren. 3,600,000   2,400,000  
184 Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ. 3,600,000   2,400,000  
185 Nối gân gấp. 3,600,000   2,400,000  
186 Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt 3,600,000   2,400,000  
187 Gỡ dính thần kinh. 3,600,000   2,400,000  
188 Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp. 3,600,000   2,400,000  
189 Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay. 3,600,000   2,400,000  
190 Phẫu thuật vết thương khớp. 3,600,000   2,400,000  
191 Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi. 3,600,000   2,400,000  
192 Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương. 3,600,000   2,400,000  
193 Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước. 3,600,000   2,400,000  
194 Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới. 3,600,000 1,400,000 2,400,000  
195 Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay.   3,600,000 1,400,000 2,400,000  
196 Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng. 3,600,000 1,400,000 2,400,000  
197 Phẫu thuật cắt cụt đùi . 3,600,000 1,400,000 2,400,000  
198 Đóng đinh xương chày mở.         3,600,000 1,400,000 2,400,000  
199 Đặt nẹp vít gãy thân xương chày.  3,600,000   2,400,000  
200 Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày.   3,600,000   2,400,000  
201 Phẫu thuật Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn. 3,600,000 1,400,000 2,400,000  
202 Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên. 3,600,000 1,400,000 2,400,000  
203 Đặt vít gãy thân xương sên. 3,600,000   2,400,000  
204 Gở dính gân - gây mê  3,600,000 1,400,000 2,400,000  
205 Gở dính gân - tê tùng hoặc tê tại chỗ 3,600,000 1,000,000 2,000,000  
206 Cố định Kirschner trong gãy đầu xương cánh tay. 3,600,000 1,400,000 2,400,000  
207 Phẫu thuật gãy xương đòn. 3,600,000 1,400,000 2,400,000  
208 Tháo khớp vai . 3,600,000 1,400,000 2,400,000  
209 Nối gân duỗi- gây mê . 3,600,000 1,400,000 2,400,000  
210 Nối gân duỗi - tê  tùng  3,600,000 1,000,000 2,000,000  
211 Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi - gây mê  3,600,000 1,400,000 2,400,000  
212  Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi - tê tủy 3,600,000 800,000 2,000,000  
213 Phẫu thuật điều trị vẹo cổ. 2,000,000   1,600,000  
214 Phẫu thuật can lệch đầu dưới xương quay. 2,000,000 700,000 1,600,000  
215 Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục. 2,000,000 700,000 1,600,000  
216 Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè. 2,000,000 800,000 1,600,000  
217 Phẫu thuật chân chữ O. 2,000,000 1,000,000 1,600,000  
218 Phẫu thuật chân chữ X. 2,000,000 1,000,000 1,600,000  
219 Phẫu thuật co gân Achille. 2,000,000 1,000,000 1,600,000  
220 Đặt vít trong gãy trật xương chêm. 2,000,000   1,600,000  
221 Làm cứng khớp ở tư thế chức năng. 2,000,000 1,000,000 1,600,000  
222 Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay. 2,000,000 1,000,000 1,600,000  
223 Phẫu thuật gãy mõm trên ròng rọc xương cánh tay. 2,000,000 1,000,000 1,600,000  
224 Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu. 2,000,000 1,000,000 1,600,000  
225 Cắt cụt cẳng tay. 2,000,000 1,000,000 1,600,000  
226 Tháo khớp khuỷu. 2,000,000 1,000,000 1,600,000  
227 Tháo khớp cổ tay. 2,000,000 1,000,000 1,600,000  
228 Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu. 2,000,000 1,000,000 1,600,000  
229 Phẫu thuật viêm xương đùi: đục, mổ, nạo, dẫn lưu. 2,000,000 1,000,000 1,600,000  
230 Tháo khớp gối. 2,000,000   1,600,000  
231 Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè 2,000,000 1,000,000 1,600,000  
232 Cắt cụt cẳng chân. 2,000,000 1,000,000 1,600,000  
233 Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục, mổ, nạo, dẫn lưu. 2,000,000 1,000,000 1,600,000  
234 Tháo một nửa bàn chân trước. 2,000,000 1,000,000 1,600,000  
235 Tháo khớp kiểu Pirogoff . 2,000,000 1,000,000 1,600,000  
236 Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann 2,000,000   1,600,000  
237 Cắt cụt cánh tay 2,000,000 1,000,000 1,400,000  
238 Găm Kirschner trong gãy mắt cá 2,000,000 1,000,000 1,400,000  
239 Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch. 2,000,000 900,000 1,400,000  
240 Cắt u bao gân. 2,000,000 900,000 1,400,000  
241 Kết hợp xương trong trong gãy xương mác. 2,000,000   1,400,000  
242 Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động. 1,600,000 600,000 1,120,000  
243 Tháo đốt bàn. 1,600,000 800,000 1,120,000  
244 Rút đinh các loại. 1,600,000 800,000 1,120,000  
245 Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân.  1,600,000 800,000 1,120,000  
           
C4.1.7 Phẫu thuật nội soi        
246 Phẫu thuật gan mật –túi mật –nang gan-Lấy sỏi  ống mật chủ qua nội soi . 3,600,000   2,880,000  
247 Cắt thận qua nội soi . 3,600,000   2,880,000  
248 Cắt lách qua nội soi 3,600,000   2,880,000  
249 Cắt đại tràng nội soi . đại tràng P-T,   3,600,000   2,880,000  
250 Cắt túi mật  qua nội soi 3,600,000   2,520,000  
251 Dẫn lưu  mật trong gan, ngoài gan  qua nội soi 3,600,000   2,520,000  
252 Cắt tử cung, u nang buồng trứng, thông vòi trứng qua nội soi 3,600,000   2,520,000  
253 Cắt ruột thừa qua nội soi 3,600,000 1,600,000 2,520,000  
254 Khâu thủng dạ dày qua nội soi 3,600,000   2,520,000  
255 Cắt chỏm nang gan  qua nội soi 3,600,000   2,520,000  
256 PT thai ngoài tử cung qua nội soi 3,600,000 1,600,000 2,520,000  
257 Cắt u Tiền liệt tuyến qua nội soi 3,600,000   2,000,000  
258 Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi 3,600,000   2,000,000  
259 Cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi  3,600,000   2,000,000  
           
C4.1.8 Nhi khoa        
  Tiêu hoá, bụng        
260 Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột 3,600,000 1,800,000 2,880,000  
261 Phẫu thuật tắc ruột sau phẫu thuật 3,600,000 1,800,000 2,880,000  
262 Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng  3,600,000 1,200,000 2,400,000  
263 Phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo 3,600,000 1,200,000 2,400,000  
264 Phẫu thuật điềi trị hẹp môn vị phì đại 3,600,000 1,200,000 2,400,000  
265 Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa, có làm hậu môn nhân tạo 3,600,000 1,200,000 2,400,000  
266 Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi 3,600,000 1,400,000 2,400,000  
267 Phẫu thuật u nang mạc nối lớn 3,600,000 1,200,000 2,400,000  
268 Phẫu thuật mở hoặc đóng hậu môn nhân tạo 3,600,000 1,200,000 2,400,000  
269 Cắt túi thừa Meckel 2,000,000 1,000,000 1,600,000  
270 Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em 2,000,000 1,000,000 1,600,000  
271 Phẫu thuật lấy giun, dị vật ở ruột non  2,000,000 1,000,000 1,600,000  
272 Phẫu thuật tháo lồng ruột, tắc ruột 2,000,000 1,000,000 1,600,000  
273 Cắt ruột thừa viêm cấp trẻ em dưới 6 tuổi 2,000,000 1,000,000 1,600,000  
274 Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát 2,000,000 1,000,000 1,600,000  
275 Mở thông dạ dày trẻ em  2,000,000 1,000,000 1,600,000  
276 Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn , đùi , rốn 2,000,000 1,000,000 1,600,000  
277 Phẫu thuật mở thông dạ dày trẻ lớn 2,000,000 800,000 1,400,000  
278 Nong hậu môn dưới gây mê 1,600,000 800,000 1,120,000  
279 Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê 1,600,000 800,000 1,120,000  
  Gan, mật, tuỵ        
280 Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn 3,600,000 1,800,000 2,880,000  
281 PT điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun lần đầu 3,600,000 1,400,000 2,520,000  
282 Dẫn lưu túi mật 2,000,000 1,000,000 1,600,000  
  Tiết niệu, sinh dục        
283 Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên  3,600,000 1,400,000 2,520,000  
284 Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn 3,600,000 1,400,000 2,520,000  
285 Phẫu thuật hạ tinh hoàn lac chỗ một bên 3,600,000 1,200,000 2,400,000  
286 Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ 3,600,000 1,200,000 2,400,000  
287 Phẫu thuật nước màng tinh hoàn 2 bên  2,000,000 1,000,000 1,600,000  
288 Cắt u nang buồng trứng xoắn 2,000,000 1,000,000 1,600,000  
289 Phẫu thuật lỗ tiểu thấp  2,000,000 1,000,000 1,600,000  
290 Đóng các lỗ rò niệu đạo 2,000,000 1,000,000 1,600,000  
291 Phẫu thuật thoát vị bẹn 2 bên 2,000,000 1,000,000 1,600,000  
292 Phẫu thuật nang thừng tinh một bên 2,000,000 1,000,000 1,400,000  
293 Phẫu thuật nước màng tinh hoàn 1 bên 2,000,000 1,000,000 1,400,000  
294 Phẫu thuật sỏi bàng quang  2,000,000 1,000,000 1,400,000  
295 Lấy sỏi niệu đạo 2,000,000 1,000,000 1,400,000  
296 Phẫu thuật thoát vị bẹn 2,000,000 1,000,000 1,400,000  
297 Mở thông bàng quang 1,600,000 800,000 1,120,000  
  Chấn thương chỉnh hình        
298 Phẫu thuật viêm khớp mũ thứ phát có sai khớp 3,600,000 1,200,000 2,400,000  
299 Phẫu thuật gấp khớp cổ tay do bại não  3,600,000 1,200,000 2,400,000  
300 Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ II, III, IV 3,600,000 1,200,000 2,400,000  
301 Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời 3,600,000 1,200,000 2,400,000  
302 Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay  2,000,000 1,000,000 1,600,000  
303 Dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu 2,000,000 1,000,000 1,400,000  
304 Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp 2,000,000 1,000,000 1,400,000  
305 Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy 2,000,000 1,000,000 1,400,000  
306 Cắt u xương lành 2,000,000 1,000,000 1,400,000  
307 Phẫu thuật vết thương bàn tay cắt lọc đơn thuần 2,000,000 1,000,000 1,400,000  
308 Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ I 1,600,000 800,000 1,120,000  
           
C4.1.9 Ung bướu        
309 Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ cùng bên 3,600,000 1,800,000 2,880,000  
310 Cắt u tuyến nước bọt mang tai 3,600,000 1,600,000 2,880,000  
311  Cắt một nửa lưỡi   3,600,000   2,880,000  
312 Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do K gan vỡ   3,600,000   2,400,000  
313 Cắt u giáp trạng  2,000,000   1,600,000  
314 Cắt tinh hoàn K lạc chổ không nạo vét hạch  2,000,000   1,600,000  
315 Cắt K phần mềm chi trên hoặc chi dưới <= 5cm   2,000,000   1,600,000  
316 Cắt bỏ tinh hoàn   2,000,000   1,400,000  
317 Cắt u lành phần mềm d >= 5cm   2,000,000   1,400,000  
318 Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán  1,600,000   1,120,000  
319 Cắt u vú nhỏ (Cắt u lành phần mềm d <= 5cm) 1,600,000 600,000 1,120,000  
320 Cắt polyp cổ tử cung  1,600,000   1,120,000  
321 Cắt u thành âm đạo  1,600,000   1,120,000  
           
C4.1.10 Sản, phụ khoa        
322 Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp 5,000,000 2,500,000 4,000,000  
323 Đóng rò trực tràng – âm đạo hoặc bàng quang – âm đạo 3,600,000 1,800,000 2,880,000  
324 Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặt biệt: tim, thận, gan 3,600,000 1,800,000 2,880,000  
325 Mổ lấy thai lần 2 hay lần 3 có dính 3,600,000   2,880,000  
326 Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng 3,600,000 1,800,000 2,880,000  
327 Cắt tử cung không hoàn toàn trong viêm phần phụ, u dính vòi trứng   3,600,000 1,600,000 2,520,000  
328 Khâu tử cung do nạo thủng cung không có choáng 3,600,000 1,600,000 2,520,000  
329 Phẫu  thuật chữa ngoài tử cung có choáng 3,600,000 1,400,000 1,600,000  
330 Phẫu thuật lefort  2,000,000 1,000,000 1,600,000  
331 Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật 2,000,000   1,600,000  
332 Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo 2,000,000 1,000,000 1,400,000  
333 Phẫu thuật treo cổ tử cung  2,000,000 900,000 1,400,000  
334 Phẫu thuật tạo hình âm đạo 2,000,000 900,000 1,400,000  
335 Phẫu thuật chữa ngoài tử cung lấy máu tụ thành nang 2,000,000 700,000 1,400,000  
336 Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ 2,000,000 700,000 1,400,000  
337 Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ (Pomero) 2,000,000   1,200,000  
338 Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn 1,600,000 600,000 800,000  
           
C4.1.11 Bổ sung        
  Ngoại khoa        
339 Khâu vở, thủng tá tràng sau phúc mạc 3,600,000   2,520,000  
340 Viêm phúc mạc do bệnh lý khác (lao, thương hàn, thủng ruột do dị vật, viêm ruột hoại tử…) 3,600,000   2,520,000  
341 Phẫu thuật lấy dị vật nằm trong ổ bụng qua mở bụng (mảnh đạn trong gan, dị vật trong dạ dày, ruột ....). 2,000,000   1,600,000  
342 Phẫu thuật xuất huyết nội do rách mạch máu mạc treo ruột, vết thương mạch máu do vết thương thấu bụng 2,000,000   1,600,000  
343 Phẫu thuật khâu thủng ruột non do vết thương, chấn thương 2,000,000   1,600,000  
344 Phẫu thuật khâu thủng, vở đại tràng do chấn thương , vết thương, làm hậu môn nhân tạo 2,000,000   1,600,000  
345 Cố định ngoại vi gãy xương - gây mê 2,000,000   1,600,000  
346 Cố định xương gãy dưới C-Arm - gây mê 2,000,000   1,600,000  
347 Phẫu thuật đặt Catheter thẩm phân phúc mạc (chưa bao gồm Catheter) 2,000,000   1,400,000  
  Tai mũi họng        
348 Cắt hạch hầu bóc tách trụ gây mê   2,000,000   1,400,000  
349 Phẫu thuật xén vách  ngăn dưới niêm mạc   2,000,000   1,400,000  
350 Cắt polyp tai (gây mê) 1,600,000   1,120,000  
351 Cắt đường dò luân nhỉ  (gây mê) 1,600,000   1,120,000  
  Phẫu thuật nội soi        
352 Cắt 2 thùy tuyến giáp qua nội soi ( chưa tính dao siêu âm ) 3,600,000   2,880,000  
353  Cắt chỏm nang thận  qua nội soi . 3,600,000   2,520,000  
354 PT lấy vòng xuyên cơ qua nội soi 3,600,000   2,520,000  
355 Cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi 3,600,000   2,520,000  
356 Khâu thủng ruột non trong chấn thương, vết thương qua nội soi 3,600,000   2,520,000  
357 Phẫu thuật cầm máu ổ bụng qua nội soi 3,600,000   2,400,000  
358 Thoát vị bẹn qua nội soi  (chưa tính Mesh) 3,600,000   2,400,000  
359 Cắt 1 thùy tuyến giáp qua nội soi (chưa tính dao siêu âm ) 3,600,000   2,400,000  
360 Cắt đại tràng Sigma qua nội soi 3,600,000   2,400,000  
361 Cắt trực  tràng qua nội soi (chưa tính máy cắt nối ) 3,600,000   2,400,000  
362 Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản hông lưng qua nội soi (chưa tính sonde J-J) 3,600,000   2,200,000  
C4.2 Thủ thuật        
C4.2.1 Sản, phụ khoa        
1  Bóc nhau nhân tạo  1,400,000 350,000 600,000  
2 Hồi sức sơ sinh ngạt Bóp bong ampu Thổi ngạt sơ sinh 1,400,000 350,000 600,000  
3 Khâu rách tầng sinh môn độ 2  1,400,000   600,000  
4 Đẻ chỉ huy  1,400,000 300,000 600,000  
5 Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm  1,400,000 250,000 600,000  
6 Chọc hút dịch máu tụ sau mổ  1,400,000   600,000  
7 Nghiệm pháp bong rau, đỡ  rau , kiểm bánh rau  1,400,000   600,000  
8 Kiểm soát tử ung  900,000   300,000  
9 Dẫn lưu cùng đồ Douglas 400,000 100,000 200,000  
10 Chọc dò túi cùng Douglas 400,000 100,000 200,000  
11 Thay băng làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm trùng toàn bộ   400,000   200,000  
12 Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong  ung thư buồng trứng  400,000   100,000  
           
C4.2.2 Bổ sung        
  Thủ thuật, nội soi        
13 Chăm sóc rốn bệnh lý     50,000  
14 Đo áp lực bàng quang     85,000  
15 Đo áp lực động mạch xâm lấn     560,000  
16 Phun khí dung     50,000  
17 Đặt catreter tĩnh mạch trung tâm (CVP) theo dõi bằng cột nước     350,000  
18 Đặt thông Blackmore (chưa bao gồm sonde blackmore)     280,000  
19 Sốc điện     160,000  
20 Trích huyết     100,000  
21 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm chích cầm máu     277,000  
22 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm thắt TM thực quản     1,313,000  
23 Nội soi đại trực tràng ống mềm chích cầm máu     278,000  
24 Nội soi đại trực tràng ống mềm cắt polyp     350,000  
25 Nội soi trực tràng ống mềm chích cầm máu     260,000  
26 Nội soi trực tràng ống mềm cắt polyp     320,000  
27 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm thử clotest     170,000  
28 Nội soi thực quản dạ dày lấy dị vật     345,000  
29 Chọc dò màng tim dưới hướng dẫn của siêu âm     600,000  
30 Tán sỏi xung hơi lấy sỏi niệu quản nội soi ngược dòng (TM thu thuật NS) 2,400,000   1,680,000  
31 Tán sỏi bàng quang nội soi ngược dòng 1,400,000   1,120,000  
           
C5 XÉT NGHIỆM         
C5.1  XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH        
1 Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) 57,000 30,000 45,000  
2 Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) 26,000 6,000 21,000  
3 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) 32,000   26,000  
4 Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) 23,000 12,000 18,000  
5 Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) 15,000 6,000 12,000  
6 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 20,000 6,000 16,000  
7 Xét nghiệm sức bền hồng cầu 33,000 7,500 26,000  
8 Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) 30,000 6,000 24,000  
9 Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy 34,000 6,000 25,000  
10 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu 20,000   16,000  
11 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương 18,000   15,000  
12 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu 58,000   46,000  
13 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương 35,000   28,000  
14 Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá 27,000   22,000  
15 Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh 320,000   256,000  
16 Tìm tế bào Hargraves  56,000 15,000 45,000  
17 Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) 11,000 3,000 9,000  
18 Co cục máu đông 13,000 6,000 10,000  
19 Thời gian Howell  27,000 6,000 22,000  
20 Định lượng yếu tố I (fibrinogen) 49,000   39,000  
21 Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp 90,000 30,000 72,000  
22 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng  thủ công 48,000   38,000  
23 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động 55,000   44,000  
24 Xét nghiệm tế bào học tủy xương  128,000 30,000 102,000 Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương
25 Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) 38,000 48,000 38,000  
26 Định lượng Ca++ máu 19,000   15,000  
27 Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất) 26,000 12,000 21,000  
28 Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh 42,000 6,000 34,000  
29 Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… 25,000 15,000 20,000  
30 Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol  29,000 15,000 23,000  
31 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công 32,000 6,000 26,000  
32 Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác 30,000 30,000 27,000  
33 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) 92,000 3,000 74,000 Cho tất cả các thông số
34 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực  tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);  70,000 40,000 56,000  
35 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel 87,000 30,000 70,000  
  MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC        
1 Pro-calcitonin         300,000   240,000  
2 Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)         380,000 300,000 304,000  
3 Đường máu mao mạch 22,000   17,000  
4 Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu 69,000   55,000  
5 Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) 42,000   34,000  
  Bổ sung        
6 Clotest     20,000  
7 Kháng thể kháng giang mai (test nhanh)     34,000  
8 HBsAg điện hóa phát quang     75,000  
9 Kháng nguyên ký sinh trùng sốt rét (test nhanh)     75,000  
10 Anti Hbe điện hóa phát quang     104,000  
11 HBeAg điện hóa phát quang     104,000  
12 Anti HBc-IgM bằng kỹ thuật điện hóa phát quang     135,000  
13 Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật điện hóa phát quang     155,000  
14 Anti HCV điện hóa phát quang     135,000  
15 Anti HBc IgG (test nhanh)     40,000  
  XÉT NGHIỆM HÓA SINH        
1 Testosteron 87,000 50,000 70,000  
2 HbA1C 94,000 65,000 75,000  
3 Điện di miễn dịch huyết thanh 875,000   700,000  
4 Điện di protein huyết thanh 295,000   236,000  
5 Điện di huyết sắc tố (định lượng) 320,000   256,000  
  Bổ sung        
6 Hs-Troponin T     80,000  
7 Ceton máu     18,000  
8 Ceton máu (1/8)     18,000  
  XÉT NGHIỆM VI SINH        
  Bổ sung        
1 Tuberculosis định tính     98,000  
2 Helicobacter pylori định tính     98,000  
3 Cấy đàm định lượng     197,000  
4 Cấy nước tiểu định lượng     195,000  
5 Latex (dịch não tuỷ)     195,000  
           
C5.2 XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU        
1 Calci niệu 23,000 6,000 18,000  
2 Phospho niệu 19,000 6,000 15,000  
3 Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu 13,000 3,000 10,000  
4 Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis  59,000 6,000 20,000  
5 Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu 20,000 6,000 16,000  
6 Amylase niệu 38,000   29,000  
           
C5.3 XÉT NGHIỆM PHÂN        
1 Tìm Bilirubin 6,000 6,000 5,000  
2 Xác định Canxi, Phospho  6,000 6,000 5,000  
3 Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase  9,000 9,000 8,000  
4 Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu  trong phân 32,000   26,000  
5 Urobilin, Urobilinogen: Định tính  6,000 6,000 5,000  
           
C5.4 XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (DỊCH RỈ VIÊM, ĐỜM, MỦ, NƯỚC ỐI, DỊCH NÃO TỦY, DỊCH MÀNG PHỔI, MÀNG TIM, MÀNG BỤNG, TINH DỊCH, DỊCH ÂM ĐẠO...)        
  VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG        
1 Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) 35,000 9,000 28,000  
2 Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) 57,000 12,000 40,000  
3 Kháng sinh đồ  165,000 15,000 140,000  
4 Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường 200,000 15,000 150,000  
5 Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường 200,000 15,000 170,000  
6 Định lượng HBsAg 420,000   336,000  
7 Anti-HBs định lượng 98,000   78,000  
8 PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48 750,000   400,000  
9 RPR định tính 32,000   26,000  
10 RPR định lượng 73,000   58,000  
11 TPHA định tính 45,000   36,000  
12 TPHA định lượng 150,000   120,000  
  XÉT NGHIỆM TẾ BÀO        
1 Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) 57,000   38,000  
2 Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào 85,000   67,000  
  XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ        
1 Protein dịch 13,000   10,000  
2 Glucose dịch 17,000   14,000  
3 Clo  dịch 21,000   17,000  
4 Phản ứng Pandy  8,000   6,000  
5 Rivalta 8,000 3,000 6,000  
  XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ        
1 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin 205,000   164,000  
2 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa 175,000 50,000 140,000  
3 Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou 230,000 60,000 184,000  
4 Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học 105,000   84,000  
5 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) 170,000   128,000  
           
C6 THĂM DÒ CHỨC NĂNG        
1 Điện tâm đồ 35,000 12,000 30,000  
2 Điện não đồ  60,000 20,000 51,000  
3 Lưu huyết não 31,000 45,000 30,000  
4 Đo chức năng hô hấp 106,000 15,000 95,000  
5 Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) 30,000 22,500 27,000  
6 Test thanh thải Creatinine 55,000 30,000 42,000  
7 Test thanh thải Ure  55,000 30,000 44,000  
  Bổ sung        
8 Đo chức năng hô hấp (không dùng thuốc)     90,000  
           
C7 CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ        
           
C8 MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC        
           
           
           
           
           
           
           
           
           
           
           
           
           
           
           
           
           
           
           
           
           
           
           
           
           
           
           
           
           
           
           
           
           
           
           
           
           
           

 

Chủ tịch

(Đã ký)

 

Đặng Văn Xướng

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.