NGHỊ QUYẾT
V/v quy định mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và mức thu phí, lệ phí về các hoạt động liên quan đến tài nguyên nước
______________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 20 tháng 5 năm 1998;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ về việc quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí, và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 62/TT-UBND ngày 25/6/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và mức thu phí, lệ phí về các hoạt động liên quan đến tài nguyên nước; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế- Ngân sách Hội đồng nhân dân và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Quy định mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và mức thu phí, lệ phí về các hoạt động liên quan đến tài nguyên nước (có biểu mức thu kèm theo).
Điều 2. Các tổ chức, đơn vị thu phí được trích để lại 70% (bẩy mươi phần trăm) trên tổng số tiền phí, lệ phí thu được để trang trải chi phí cho việc tổ chức thu phí, lệ phí; số còn lại 30% (ba mươi phần trăm) nộp vào ngân sách Nhà nước theo quy định.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/9/2007.
Điều 4. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định phương thức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí, lệ phí về các hoạt động liên quan đến tài nguyên nước và tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 5. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khoá XVI, kỳ họp thứ 8 thông qua./.
BIỂU MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ
VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN ĐẾN TÀI NGUYÊN NƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 61/2007/NQ-HĐND ngày 04 /7/2007)
Số
TT
|
Danh mục
|
ĐV tính
|
Mức thu (đồng)
|
I
|
Phí thẩm định:
|
|
|
1
|
Báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Báo cáo
|
4.000.000
|
2
|
Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
|
|
|
- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm
|
đề án, BC
|
200.000
|
|
- Đối với đề án, báo cáo thăm dũ cú lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
đề án, BC
|
550.000
|
|
- Đối với đề án, báo cáo thăm dũ cú lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
đề án, BC
|
1.100.000
|
|
- Đối với đề án thăm dũ cú lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
đề án
|
2.200.000
|
3
|
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt
|
|
|
|
- Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giõy, hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm
|
đề án, BC
|
300.000
|
|
- Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giõy, hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
đề án, BC
|
900.000
|
|
- Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 1 m3/giõy, hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm
|
đề án, BC
|
2.100.000
|
|
- Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3 đến dưới 2 m3/giõy, hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm
|
đề án, BC
|
3.900.000
|
4
|
Đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi
|
|
|
|
- Đề ỏn, bỏo cỏo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm
|
đề án, BC
|
300.000
|
|
- Đề ỏn, bỏo cỏo có lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
đề án, BC
|
900.000
|
|
- Đề ỏn, bỏo cỏo có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm
|
đề án, BC
|
2.200.000
|
|
- Đề ỏn, bỏo cỏo có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm
|
đề án, BC
|
3.800.000
|
5
|
Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất
|
|
|
|
- Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm
|
Báo cáo
|
200.000
|
- Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
Báo cáo
|
650.000
|
|
- Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
Báo cáo
|
1.600.000
|
|
- Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
Báo cáo
|
2.800.000
|
6
|
Thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
Hồ sơ
|
700.000
|
II
|
Lệ phí cấp giấy phép:
|
|
|
7
|
Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
Giấy phép
|
100.000
|
8
|
Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
Giấy phép
|
100.000
|
9
|
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
|
Giấy phép
|
100.000
|
10
|
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thuỷ lợi
|
Giấy phép
|
100.000
|
* Riêng trường hợp gia hạn, bổ sung báo cáo, hồ sơ, đề án, điều chỉnh nội dung giấy phép áp dụng mức thu tối đa bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định.