• Hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
  • Ngày có hiệu lực: 06/03/2000
BỘ TÀI CHÍNH
Số: 20/2000/QĐ-BTC
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Nghệ An, ngày 21 tháng 2 năm 2000

QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Ban hành biểu mức thu phí, lệ phí về

công tác bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ,quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệmvụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;

Căn cứ Khoản 3, Điều 5 Nghị định 93/CP và các điều 18,19,20 của bảnquy định thi hành Pháp lệnh thú y ban hành kèm theo Nghị định số 93/ ngày27/11/1993 của Chính phủ;

Căn cứ Khoản 6 và Khoản 7, Điều 2 của Nghị định 50/CP ngày21/6/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Thuỷsản;

Căn cứ Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ vềphí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước;

Sau khi có ý kiến của Bộ Thuỷ sản và theo đề nghị của Tổng cục trưởngTổng cục Thuế,

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Banhành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu phí, lệ phí về công tác bảo về nguồnlợi thuỷ sản.

1.Đối tượng nộp phí, lệ phí theo mưc thu quy định tại Điều này là các tổ chức, cánhân trong nước và tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanhtrong lĩnh vực thuỷ sản khi được cơ quan bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản cấp giấyphép hoạt động, kiểm tra an toàn phương tiện, thiết bị nghề cá, chất lượng vàthú y thuỷ sản theo quy định của pháp luật.

2.Trường hợp cấp lại hoặc gia hạn cấp giấy phép thì thu bằng 50% mức thu quy địnhđối với loại phí, lệ phí tương ứng; Trường hợp cần xác minh hoặc thực hiện theoquy trình cấp mới thì lệ phí thu theo mức lệ phí cấp mới.

3.Trường hợp khách hàng có đơn yêu cầu kiểm tra ngoài giờ hành chính nhà nước quyđịnh để đảm bảo thời gian thì phí, lệ phí được tính thêm bằng 50% (năm mươiphần trăm) so với mức quy định trong các phụ lục kèm theo quyết định này.

4.Phí, lệ phí thu bằng tiền Việt Nam. Trường hợp mức thu quy định bằng Đô la Mỹ(USD) thì quy đổi từ USD ra tiền Việt nam theo tỷ giá do Ngân hàng nhà nướcViệt Nam thông báo tại thời điểm thu tiền.

Điều 2:Cục Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản thuộc Bộ Thuỷ sản, Chi cục bảo vệ nguồn lợi thuỷsản, Trung tâm thuỷ sản các địa phương (gọi chung là cơ quan bảo vệ nguồn lợithuỷ sản) tổ chức thu phí, lệ phí bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản được trích 40% (bốnmươi phần trăm) tổng số tiền phí, lệ phí thu được trước khi nộp vào ngân sáchnhà nước để chi phí cho việc tổ chức thu phí, lệ phí, số còn lại (60%) phải nộpvào ngân sách nhà nước.

CụcBảo vệ nguồn lợi thuỷ sản - Bộ Thuỷ sản có trách nhiệm chỉ đạo, hướng dẫn cáccơ quan bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản thực hiện việc thu, nộp và quản lý sử dụngphí, lệ phí bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản thống nhất trong cả nước theo đúng quyđịnh tại Thông tư số 54/1999/TT-BTC ngày 10/5/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫnthực hiện Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệphí thuộc ngân sách nhà nước.

Điều 3:Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký; Bãi bỏ các quyđịnh về thu, nộp và quản lý phí, lệ phí bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản trái vớiQuyết định này.

Điều 4:Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp phí, lệ phí về bảo vệ nguồn lợi thuỷsản, Cục bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản, các đơn vị thu phí, lệ phí và các cơ quanliên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

BIỂU MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 20 /2000/QĐ/BTC

ngày 21/2/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

A.   LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP

TT

Nội dung khoản thu

Đơn vị tính

Mức thu

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện nghề cá

Chiếc

40.000

 

2

Giấy đăng ký hoạt động nghề cá (đối với tàu trong nước)

Lần

30.000

 

3

Giấy phép di chuyển lực lượng khai thác

Lần

30.000

 

4

Sổ danh bạ thuyền viên

1 lần

20.000

 

5

Giấy chứng nhận điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn của tàu

1 lần

40.000

 

6

Giấy chứng nhận đăng ký sản xuất và kinh doanh giống thuỷ sản

lần

30.000

 

7

Giấy phép di giống

lần

30.000

 

8

Giấy phép xuất, nhập khẩu động vật và sản phẩm động vật thuỷ sản

lần

40.000

 

9

Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật thuỷ sản (sử dụng nội địa)

lần

40.000

 

10

Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật thuỷ sản xuất, nhập khẩu, quá cảnh, mượn đường

lần

40.000

 

11

Giấy phép xuất, nhập khẩu thuốc thú y, hoá chất, vắc xin và vi sinh vật dùng cho nuôi trồng thủy sản

lần

30.000

 

12

Giấy chứng nhận đăng ký sản xuất thuốc thú y thuỷ sản

lần

40.000

 

13

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thuốc thú ý thuỷ sản đối với cửa hàng, quầy hàng, đại lý

lần

40.000

 

14

Giấy chứng nhận đăng ký thuốc thú y và vẵc xin thuỷ sản

lần

40.000

 

15

Giấy phép xuất, nhập khẩu thức ăn cho động vật thuỷ sản

lần

30.000

 

16

Giấy chứng nhận đăng ký sản xuất thức ăn cho động vật thuỷ sản

lần

40.000

 

17

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thức ăn cho động vật thuỷ sản

lần

40.000

 

 

1

2

3

4

5

18

Giấy chứng nhận cơ sở có đủ điều kiện sản xuất hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản

lần

40.000

 

19

Bản đăng ký chất lượng hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản

1 mặt hàng

40.000

 

20

Giấy chứng nhận hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản

1 lần

40.000

 

21

Giấy chứng nhận thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ

1 lần

40.000

 

22

Giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể hai mảnh vỏ

1 lần

40.000

 

23

Giấy phép vận hành thiết bị áp lực

1 lần

30.000

 

24

Giấy phép chế tạo thiết bị chịu áp lực

1 lần

30.000

 

25

Giấy đăng ký hoạt động nghề cá đối với tàu nước ngoài (không kể doanh nghiệp hoạt động theo Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam)

1 lần

200 USD

 

 

B.    PHÍ KIỂM TRA AN TOÀN PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ

1

2

3

4

5

I

PHÍ KIỂM TRA PHƯƠNG TIỆN NGHỀ CÁ

 

 

 

1

Thẩm tra xét duyệt thiết kế phí

 

5% thiết kế phí

 

2

Giám sát kỹ thuật đóng mới (kể cả các phương tiện chưa được cơ quan kỹ thuật kiểm tra)

 

1% giá thành công xưởng

 

3

Sao duyệt thiết kế

1 lần thiết kế

100.000

 

4

Giám sát kỹ thuật sửa chữa

 

1,5% giá thành sửa chữa

 

5

Kiểm tra thường kỳ:

 

 

 

 

- Kiểm tra phần vỏ tích theo dung tích (TDK)

 

1.500đ/TDK

 

 

-Kiểm tra phần vỏ máy và trang thiết bị

 

900đ/mã lực

 

6

Kiểm tra lần đầu

 

 

 

 

- Kiểm tra phần vỏ tích theo dung tích tàu (TDK)

 

3.300đ/TDK

 

 

- Kiểm tra phần máy và trang thiết bị

 

2.000đ/ mã lực

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

II

KIỂM TRA NỒI HƠI, THIẾT BỊ CHỊU ÁP LỰC VÀ HỆ THỐNG LẠNH

 

 

 

1

Thẩm định xét duyệt thiết kế

 

5% thiết kế phí

 

2

Kiểm tra định kỳ

 

 

 

 

- Nồi hơi

cái

80đ/kg/giờ

 

 

- Máy thiết bị lạnh

 

3đ/kcal/giờ

 

 

- Các thiết bị, bình chứa, bình hấp, nồi nấu, bình sinh khí axetylen

 

45.000đ/thiết bị

 

3

Kiểm tra thường kỳ

 

50% lệ phí định kỳ

 

4

Kiểm tra định kỳ có thử

 

1,5 lệ phí định kỳ

Chi phí thử nghiệm do khách hàng chịu

5

Kiểm tra thiết bị chế tạo lắp đặt mới

 

7,5 lệ phí định kỳ

 

C. PHÍ KIỂM TRA VỆ SINH THÚ Y THUỶ SẢN

1

2

3

4

5

I

PHÍ KIỂM TRA VỆ SINH THÚ Y THUỶ SẢN

 

 

 

1

Kiểm tra vệ sinh thú y thuỷ sản tàu cá, cửa hàng, quầy hàng, đại lý và kho chứa, nơi sản xuất hàng hóa chuyên ngành thuỷ sản

 

Lần

100.000

 

2

Vệ sinh tiêu độc chống dịch các cửa hàng, quầy hàng, đại lý và kho chứa, nơi sản xuất hàng hóa chuyên ngành thuỷ sản

m2

200

chưa tính tiền hóa chất

 

 

 

 

 

II

PHÍ KIỂM DỊCH

 

 

 

1

Cá:

 

 

 

 

- Cá bố mẹ

Kg

6.000

 

 

- Cá bột

vạn con

1.000

 

 

- Cá hương

nt

10.000

 

 

- Cá giống

nt

20.000

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

2

Tôm:

 

 

 

 

- Tôm bố mẹ

con

20.000

 

 

- Naplius

vạn con

2.000

 

 

- Postlarvae

nt

3.000

 

 

- Tôm giống

nt

40.000

 

 

 

 

 

 

3

Cua:

 

 

 

 

- Cua trưởng thành

kg

50

 

 

- Cua giống

kg

500

 

 

 

 

 

 

4

Vích, đồi mồi, rùa da, ba ba, sam, cá sấu...

 

 

 

 

- Trưởng thành

con

10.000

 

 

- Con giống

kg

2.000

 

5

ch, lươn

kg

50

 

 

 

 

 

 

6

HẢI SÂM, SÁ SÙNG, TRÙN LÁ

kg

50

 

 

 

 

 

 

7

CÁ CẢNH

1% giá trị lô hàng

 

8

Trai, điệp, bào ngư, ngao, sò, hầu, vẹm, ốc

 

 

 

 

- Trưởng thành

kg

30

 

 

- Con giống

vạn con

2000

 

9

Các động vật thuỷ sản khác

 

 

 

 

- Cá, tôm, mực và sản phẩm thuỷ sản khác đã ướp đá, muối, phơi tái (xuất, nhập khẩu)

kg

25

 

III

PHÍ KIỂM NGHIỆM

 

 

 

A

Thuốc thú y thuỷ sản

 

 

 

I

Các loại thuốc, hóa chất, kháng sinh

 

 

 

1.1

Penixilin, Streptomixin, Tetraxilin

325.000

 

1.2

Ampixilin

-

230.000

 

1.3

Chloramphenicol

-

245.000

 

1.4

Vitamin C

-

176.000

 

1.5

Vitamin B1

-

206.000

 

1.6

Furanes

-

126.000

 

1.7

Thuốc tẩy giun sán Diptrex

-

141.000

 

1.8

Cồn Iod

-

91.000

 

1.9

Các loại thuốc khác

-

100.000

 

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

B

Vaxin và chế phẩm sinh học

 

 

 

1

Bệnh vius ở cá

-

600.000

 

 

 

 

 

 

2

Bệnh vibriosis ở tôm

-

500.000

 

3

Bệnh Aeromonas hydrophila ở cá

-

400.000

 

4

Bệnh Edwardsiella tarda ở cá

-

400.000

 

5

Bệch Ichthyophthiriosí

-

300.000

 

6

Bệnh Trypanosomiosis (tiền mao trùng) ở cá

-

300.000

 

7

Bệnh Diplostomiosis (sán lá) ở cá

-

300.000

 

8

Các loại bệnh khác

-

300.000

 

 

 

 

 

 

IV

PHÍ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THUỶ SẢN

1

Cá bố mẹ

kg

6.500

Danh mục hàng hóa thuỷ sản phải kiểm tra chất lượng do Bộ khoa học công nghệ và môi trường công bố hàng năm

2

Cá bột

vạn con

1.200

3

Cá hương

nt

10.500

4

Cá giống

nt

20.500

5

Tôm bố mẹ

con

21.000

6

Nauplius

Vạn con

2.200

7

Postlarvae

nt

3.200

8

Tôm giống

nt

41.000

9

Cua trưởng thành

kg

100

10

Cua giống

kg

1.000

11

Cá cảnh

1% giá trị lô hàng

12

Vích, đồi mồi, rùa da, ba ba, sam, cá sấu...

 

 

 

- Trưởng thành

con

12.000

 

- Con giống

kg

2.200

13

ch, lươn

kg

60

14

Hải sâm, sá sùng, trùn lá

kg

60

15

Trai, điệp, bào ngư, ngao, sò, hầu, vẹm, ốc

 

 

 

- Trưởng thành

kg

30

 

- Con giống

vạn con

2000

16

Các động vật thuỷ sản khác

kg

60

17

Kiểm tra chất lượng thức ăn, nguyên liệu làm thức ăn cho động vật thuỷ sản

0,1% giá trị lô hàng

           

 

KT. BỘ TRƯỞNG
Thứ trưởng

(Đã ký)

 

Phạm Văn Trọng

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.