BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ NĂM 2014
|
Đơn vị: Đồng/m2
|
STT
|
DIỄN GIẢI
|
GIÁ ĐẤT NĂM 2014
|
A
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
I
|
XÃ SÔNG LÔ
|
|
1
|
Đất thuộc trung tâm xã + cầu Việt Trì cũ ra QL2
|
500,000
|
2
|
Đất hai bên đường liên thôn
|
400,000
|
3
|
Đất nằm giáp chân đê bao (mới)
|
400,000
|
4
|
Khu QH đồng Cửa Đình tiếp giáp sau băng 1 đường Hùng Vương
|
2,000,000
|
5
|
Đất còn lại
|
300,000
|
II
|
XÃ TRƯNG VƯƠNG
|
|
1
|
Đường A - B từ đường C đi Trung tâm Khuyến nông
|
1,400,000
|
2
|
Đường A1 - B1 đi đường C đến nhà ông Khắc
|
1,400,000
|
3
|
Đường A2 - B2 từ đường C đi khu tập thể Thuỷ lợi cũ
|
1,200,000
|
4
|
Đường Mai An Tiêm (tên cũ là Đường Z - H - E đi từ Trụ sở liên đoàn lao động tỉnh đến cổng bà Nhiên xóm Mộ)
|
3,000,000
|
5
|
Từ cổng bà Nhiên xóm mộ tới cổng Sở Lương thực cũ
|
900,000
|
6
|
Đường E - M - N từ cổng Sở Lương thực cũ đến Trường Chính trị thành phố
|
700,000
|
7
|
Đường B2 - C từ cổng ông Kỳ (Lợi) đến cổng nhà ông Trò
|
|
|
. Phía bên xóm Đình (Đồi)
|
800,000
|
|
. Phía bên Đồng
|
500,000
|
8
|
Khu dân cư đồi Thú y cũ
|
800,000
|
9
|
Khu dân cư đồi Bình Hải
|
800,000
|
10
|
Đất thuộc Trung tâm xã, đường liên xã
|
|
|
. Phía đồi
|
700,000
|
|
. Phía đồng
|
500,000
|
11
|
Đất 2 bên đường liên thôn
|
|
|
. Phía đồi
|
500,000
|
|
. Phía đồng
|
400,000
|
12
|
Đất đồi Mụ
|
600,000
|
13
|
Đất đồi Quế
|
300,000
|
14
|
Khu cây Vối, Giếng ngược
|
600,000
|
15
|
Khu Giếng nhà (dộc ông Mít)
|
400,000
|
16
|
Khu đồng Súi
|
500,000
|
17
|
Khu lô kết
|
400,000
|
18
|
Khu Gò Se Đồng Chầu
|
400,000
|
19
|
Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến nhà bà Dung (Trịnh)
|
2,000,000
|
20
|
Khu quy hoạch xóm Mai (Nhà văn hoá Xóm Mai)
|
1,000,000
|
21
|
Khu quy hoạch xóm Gạo
|
1,000,000
|
22
|
Khu quy hoạch ven Trường Chính trị thành phố
|
1,000,000
|
24
|
Đất còn lại
|
300,000
|
III
|
XÃ THỤY VÂN
|
|
1
|
Đất thuộc trung tâm xã, khu vực gần chợ
|
800,000
|
2
|
Đất hai bên đường liên thôn, Khu tái định cư, băng 1 hai bên đường nội thị Thụy Vân - Thanh Đình - Chu Hoá
|
700,000
|
3
|
Đất còn lại
|
500,000
|
|
Vị trí phát sinh (tách ra từ vị trí hai bên đường liên thôn)
|
|
|
Băng 1 giáp đê Trung Ương (Khu vực Vườn Thánh) từ trường cấp 1 Thống Nhất đến đường xuống dự án 119 khu kênh cứng cấp 1
|
700,000
|
IV
|
XÃ PHƯỢNG LÂU
|
|
1
|
Đất 2 bên bờ đê Sông Lô
|
600,000
|
2
|
Đất 2 bên đường từ đê đi XNRT
|
600,000
|
3
|
Đất từ cây hoè đến Đồng Đắp (Đất ở 2 bên đường liên thôn được tách ra làm 4 đoạn)
|
400,000
|
4
|
Đất từ nhà ông Khanh đến Cầu Nhồi
|
400,000
|
5
|
Đất từ Đình Phượng An đến ông Thọ
|
400,000
|
6
|
Đất từ nhà ông Dũng đi Bờ Hạ
|
400,000
|
7
|
Khu 3 An Thái (Tái định cư) đổi thành Khu tái định cư đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
400,000
|
8
|
Đất khu QH đồi Trầm Lình và đồng Bản (trừ băng 1 đoạn đường từ đê sông Lô đi xí nghiệp rác thải đổi thành Đất quy hoạch đồi Trầm Lình (trừ băng 1 đoạn đường từ đê sông Lô đi xí nghiệp rác thải)
|
500,000
|
9
|
Đất còn lại
|
300,000
|
V
|
XÃ HY CƯƠNG
|
|
1
|
Đất hai bên đường Văn Lang (đường Quốc lộ 2 cũ)
|
|
|
. Băng 1 - hai bên đường từ ngã 3 Đền Hùng đến hết địa phận xã Hy Cương
|
5,500,000
|
2
|
Đất hai bên đường Lạc Hồng (đường Quốc lộ 32C cũ):
|
|
|
. Băng 1 - Đất hai bên đường từ giáp phường Vân Phú đến nhà ông Thanh Dung (rẽ vào đơn vị 652)
|
2,000,000
|
|
. Băng 1 - Đoạn từ nhà Thanh Dung đến hết địa phận xã Hy Cương nhà bà Phương
|
2,000,000
|
3
|
Đường tỉnh lộ 325
|
|
|
. Băng 1 - Đoạn từ giáp ngã 3 Đền Hùng đến nhà bà Bùi Thị Hợp xã Hy Cương
|
2,800,000
|
|
. Băng 1 - Đoạn từ giáp nhà bà Bùi Thị Hợp đến hết nhà ông Huề xã Hy Cương
|
2,400,000
|
|
. Băng 1 - Đoạn từ giáp nhà ông Huề đến đầu đường bê tông chợ Hy Cương nhà ông Uẩn
|
2,100,000
|
4
|
Băng 1 - Đoạn từ nhà ông Uẩn đi đường Lạc Hồng (đường Quốc lộ 32C cũ)
|
1,500,000
|
5
|
Băng 1 - Cổng biểu tượng Đền Hùng qua khu tái định cư đi đường Lạc Hồng (đường Quốc lộ 32C cũ)
|
1,700,000
|
7
|
Băng 1 - Đất hai bên đường từ nhà ông Uẩn đến nhà Quan hết địa phận xã Hy Cương
|
1,300,000
|
8
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Triệu Việt Thanh đến Đền Mẫu Âu Cơ
|
1,100,000
|
9
|
Băng 1 - Đất hai bên đường từ đập Phân Muồi đi đường Lạc Hồng (Quốc lộ 32C cũ)
|
1,800,000
|
10
|
Băng 1 - Đất hai bên đường từ bãi đỗ xe số 1 đến Đồi Thông
|
1,800,000
|
11
|
Băng 1 - Đoạn từ 309 đi đường Lạc Hồng (qua Chùa)
|
1,200,000
|
12
|
Đất hai bên đường thuận lợi về giao thông (khu 1, 2, 3, 4) đổi thành Đất hai bên đường thuận lợi về giao thông (khu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
500,000
|
13
|
Đất từ nhà văn hoá thôn 2 đến Gò Lán thôn 5
|
500,000
|
14
|
Đoạn từ đường Lạc Hồng (Quốc lộ 32C cũ) đi làng Chằm
|
600,000
|
15
|
Đoạn từ nhà ông Tú đến bãi xe nhà Chìa + ông Bính
|
1,000,000
|
16
|
Đất khu dân cư tập trung mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng - Tái định cư số 1, 2 (băng 2)
|
500,000
|
17
|
Đất các khu vực còn lại và hạ tầng 3-4 đổi thành Đất các khu vực còn lại
|
500,000
|
18
|
Từ nhà ông Thanh Dung qua đơn vị 652 đi Chu Hóa
|
1,300,000
|
VI
|
XÃ CHU HÓA
|
|
1
|
Đất hai bên đường liên xã và khu vực chợ
|
|
|
. Đoạn từ UBND xã Chu Hoá đi Thanh Đình
|
400,000
|
|
. Đoạn từ UBND xã Chu Hoá đi thị trấn Hùng Sơn
|
600,000
|
|
Đoạn từ UBND xã Chu Hoá đi xã Hy Cương
|
|
|
.Từ UBND xã đến khu đấu giá Đồi Cây Đa
|
1,300,000
|
|
.Từ khu đấu giá Đồi cây Đa đến đường Lạc Hồng (giáp nhà ông Đào Anh Tuấn)
|
500,000
|
|
. Đoạn từ nhà ông Duyên khu 2 đi thị trấn Lâm Thao (cầu Mới)
|
400,000
|
2
|
Các khu dân cư tập trung mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng
|
|
|
. Các khu có đường bê tông
|
400,000
|
|
. Các khu không có đường bê tông
|
300,000
|
3
|
Khu vực ắc quy
|
|
|
. Đất hai bên đường từ giáp đường Lạc Hồng vào cổng Nhà máy ắc quy
|
500,000
|
|
. Đất hai bên đường từ đường Lạc Hồng đến UBND xã Chu Hoá
|
1,400,000
|
4
|
Đất ven đường Lạc Hồng (đường Quốc lộ 32C cũ)
|
|
|
. Đoạn từ giáp phường Vân Phú đến rẽ vào đường 652
|
2,000,000
|
|
. Đoạn từ rẽ vào UBND xã Chu Hoá đến nhà ông Bẩy giáp TT Lâm Thao
|
1,400,000
|
5
|
Khu tái định cư Hóc Thiểu
|
|
|
. Từ nhà Ông Nhất đến nhà ông Thọ
|
600,000
|
|
. Các vị trí còn lại
|
500,000
|
6
|
Đất các khu vực còn lại
|
|
|
. Các khu tương đối thuận lợi giao thông
|
300,000
|
|
. Các khu dân cư còn lại
|
300,000
|
VII
|
XÃ THANH ĐÌNH
|
|
1
|
Đất hai bên đường liên xã khu vực chợ
|
|
|
. Đất hai bên đường liên xã khu vực chợ
|
600,000
|
2
|
Các khu dân cư tập trung mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng
|
|
|
. Các khu dân cư tập trung mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng
|
500,000
|
3
|
Đất khu dân cư còn lại
|
|
|
. Đất hai bên đường tương đối thuận lợi về giao thông xã miền núi
|
400,000
|
|
. Đất các khu vực còn lại khác
|
300,000
|
VIII
|
XÃ KIM ĐỨC
|
|
1
|
Đường Văn Lang (Tên cũ là đất hai bên đường Quốc Lộ 2)
|
5,500,000
|
2
|
Đất hai bên đường từ ngã 3 Đền Hùng đến nhà ông Lân (cách ngã ba 60 m) đổi thanh Đất hai bên đường tỉnh lộ 323B từ nhà ông Tạ Quang Hòa đến hết nhà ông Ninh Hiệp
|
2,500,000
|
3
|
Đất hai bên đường tỉnh 323B tiếp giáp nhà ông Lân đến đường đi vào đơn vị D16 đổi thành Đất hai bên đường tỉnh 323B tiếp giáp nhà ông Ninh Hiệp đến hết đường rẽ vào khu tái định cư Núi Sõng
|
2,000,000
|
4
|
Đất hai bên đường tỉnh 323B tiếp giáp đường rẽ vào khu tái định cư Núi Sõng đến giáp xã Hùng Lô
|
800,000
|
5
|
Đất khu trung tâm, khu vực chợ, đường liên xã
|
800,000
|
6
|
Khu tái định cư Núi Sõng (đường cao tốc):
|
|
|
. Băng 1
|
700,000
|
|
. Băng 2
|
400,000
|
7
|
Từ nhà văn hoá khu 10 đến dốc Gò Thờ
|
800,000
|
8
|
Từ nhà bà Thời đến trạm biến áp số 2
|
600,000
|
9
|
Từ nhà văn hóa khu 2 đến hà ông Hà khu 12
|
600,000
|
10
|
Từ nhà Thân Bộ đến ngã tư bờ xanh
|
800,000
|
11
|
Từ nhà văn hoá khu 6 qua khu 4 đến xã An Đạo
|
600,000
|
12
|
Từ ngã tư bờ xanh đến xã Vĩnh Phú
|
800,000
|
13
|
Đất các khu dân cư còn lại
|
|
|
. Đất các khu còn lại gồm khu: 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8
|
300,000
|
|
. Đất các khu còn lại gồm khu: 5, 9, 10, 11, 12
|
400,000
|
IX
|
XÃ HÙNG LÔ
|
|
1
|
Khu vực 1:
|
|
|
. Đất ở hai bên đường tỉnh 323b từ nhà ông Hoà Ẩm K5 tiếp giáp đường tỉnh 323B (đường Quế Hoa) đến đê hữu sông Lô.
|
1,500,000
|
|
. Đất ở hai bên đường liên thôn K4 tiếp giáp đường tỉnh 323b (đường Quế Hoa) đến nhà ông Tình Đông (khu 4)
|
600,000
|
|
. Đất ở hai bên đường nội thôn K4 đi khu chợ từ nhà ông Tư Điều tiếp giáp ĐT 323B (đường Quế Hoa)
|
600,000
|
|
. Đất ở hai bên đường nội thôn K7 từ nhà ông Tơ Thưởng tiếp giáp đường tỉnh 323B (đường Quế Hoa)
|
600,000
|
|
. Đất ở đường nội thôn K5 từ nhà ô Khoa Nghĩa qua cổng nhà ông Tình Mão đến tiếp giáp đường tỉnh 323B (đường Quế Hoa)
|
600,000
|
|
. Đất ở hai bên đường nội thôn từ nhà ông Thắng K1 tiếp giáp đường tỉnh 323B
|
600,000
|
2
|
Khu vực 2:
|
|
|
. Đất ở hai bên đường tỉnh 323B (đường Quế Hoa) từ nhà ông Hoà Ẩm K5 đến tiếp xã Kim Đức
|
1,300,000
|
|
. Đất ở tiếp giáp ven chân đê phía trong từ giáp xã Vĩnh Phú đến giáp xã Phượng Lâu
|
800,000
|
|
. Đất ở hai bên đường nội thôn khu 9 từ cầu ra đê hữu sông Lô
|
800,000
|
|
. Đất ở đường nội thôn K8 từ cổng Trống đến rặng Nhãn giáp đường đê hữu sông Lô
|
800,000
|
|
. Đất ở hai bên đường nội thôn từ ông Đáp Tự (khu 6) đến tiếp giáp đường tỉnh 323B (đường Quế Hoa)
|
600,000
|
|
. Đất ở hai bên đường nội thôn ngõ từ nhà ông Hà Cầm K2, ngõ từ nhà ông Quế Hưởng (khu 1) đến tiếp giáp đường tỉnh 323 đê hữu sông Lô đến giáp đường tỉnh 331 đê hữu sông Lô
|
600,000
|
|
. Đất ở hai bên đường nội thôn K5 từ nhà ông Ngân đến nhà ông Tuấn Lục vòng trong xóm đê sông Lô
|
500,000
|
|
. Đất ở hai bên đường các ngõ cụt nội thôn khu 5, khu 6 tiếp giáp Đường tỉnh 323B (đường Quế Hoa)
|
500,000
|
3
|
Khu vực 3:
|
|
|
. Đất ở đường liên thôn, nội thôn từ khu 1 đến khu 10
|
500,000
|
|
. Đất ở đường liên thôn, nội thôn khu 8, khu 9
|
600,000
|
|
. Đất ở khu vực chợ Xốm
|
1,800,000
|
|
. Đất tiếp giáp chân đê phía ngoài
|
600,000
|
|
. Đất ở đường nội thôn, ngõ hẻm của các khu còn lại
|
300,000
|
4
|
Khu 4 (Tái định cư đường xuyên Á)
|
1,800,000
|
5
|
Khu vực 5
|
|
|
. Đất ở hai bên đường liên thôn từ nhà bà Vinh Sắc khu 2 đến nhà ông Thắng Nga khu 1
|
500,000
|
|
. Đất ở hai bên đường liên thôn từ nhà bà Vinh Sắc khu 2 đến nhà ông Tình Đông khu 1
|
500,000
|
X
|
XÃ TÂN ĐỨC
|
|
1
|
. Đất hai bên ven đường trục chính trung tâm của xã chia ra các đoạn
|
|
|
. Đoạn từ giáp phường Minh Nông đến hộ ông Dư Văn Tùng khu 4
|
500,000
|
|
. Đoạn từ hộ ông Nguyễn Văn Chanh khu 4 đến bờ kè
|
400,000
|
|
. Đoạn từ nhà ông Cao Văn Minh khu 3 đến trường cấp II
|
450,000
|
|
. Đọa từ nhà ông Trần Văn Hùng khu 2 đến nhà ông Trương Văn Tạo khu 1
|
450,000
|
2
|
. Đất còn lại
|
350,000
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
I
|
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CHÍNH
|
|
1
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
. Từ cầu Việt Trì đến đê sông Lô
|
3,500,000
|
|
. Đoạn từ đê sông Lô đến nút A2
|
7,000,000
|
|
. Đoạn từ A2 đến nút A3
|
9,000,000
|
|
. Đoạn từ A3 đến nút A5
|
10,000,000
|
|
. Đoạn từ A5 đến nút A11
|
15,000,000
|
|
. Đoạn từ nút A11 đến cầu Nang
|
10,000,000
|
|
. Đoạn từ cầu Nang đến ngã ba Đền Hùng
|
6,500,000
|
2
|
Đoạn đường Bưu điện tỉnh qua chợ Trung tâm Việt Trì đến đường Trần Phú
|
10,000,000
|
3
|
Đường Trần Phú
|
|
|
. Đoạn từ A7 đến C7
|
10,000,000
|
|
. Đoạn từ C7 đến D7
|
7,000,000
|
|
. Đoạn từ D7 đi đê sông Lô
|
6,000,000
|
4
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
|
|
. Từ nút A2 đến nút C10
|
6,000,000
|
|
.Từ nút C10 đến Cây xăng Công ty xăng dầu về phía Trường Đại học Hùng Vương
|
4,000,000
|
5
|
Đường Quang Trung (đường Hoà Phong cũ)
|
|
|
. Đoạn A9 - C9
|
12,000,000
|
6
|
Đường Châu Phong
|
|
|
. Đoạn A8 - C8
|
7,000,000
|
|
. Đoạn từ C8 đến hồ Đài Phát thanh truyền hình tỉnh đổi thành Đoạn từ C8 đến Hồ Trầm Mộc phường Tân Dân
|
6,000,000
|
7
|
Phố Minh Lang (Đường Âu Cơ cũ)
|
5,000,000
|
8
|
Đường Hai Bà Trưng
|
|
|
. Từ đường Lạc Long Quân đến đường Nguyễn Tất Thành
|
5,000,000
|
9
|
Đường Trần Nguyên Hãn
|
|
|
. Từ cổng Nhà máy Giấy đến đường Nguyễn Tất Thành
|
5,000,000
|
10
|
Phố Hà Chương (Đường Hà Huy Tập cũ)
|
|
|
. Từ đường Hùng Vương qua sau Ngân hàng, Kho bạc đến đường sắt
|
6,000,000
|
11
|
Đường Lê Quý Đôn
|
|
|
. Từ đường Hùng Vương đến giao với phố Hà Liễu
|
5,000,000
|
|
. Từ điểm giao phố Hà Liễu đến đường sắt
|
4,000,000
|
12
|
Phố Hà Bổng (Đường Kim Đồng cũ)
|
|
|
. Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Quí Đôn
|
4,000,000
|
13
|
Đường Đoàn Kết
|
4,000,000
|
14
|
Đường Đại Nải (đường Công Nhân cũ)
|
|
|
. Từ A10 qua cổng Nhà máy Dệt đến đường Nguyệt Cư
|
4,000,000
|
15
|
Phố Lê Đồng (Đường vào khu Công nghiệp Thụy Vân)
|
|
|
Từ đường Hùng Vương đến cổng khu Công nghiệp
|
4,000,000
|
16
|
Phố Hàn Thuyên (Đường Tân Bình cũ)
|
|
|
Từ tiếp giáp đường Trần Phú đến đường Châu Phong
|
4,500,000
|
17
|
Đường Nguyễn Du (cũ)
|
|
|
Đoạn từ đình Hương Trầm, phường Dữu Lâu đến nút C10 đường Nguyễn Tất Thành
|
700,000
|
|
Từ cây xăng Dữu Lâu đến cổng nghĩa trang Dữu Lâu (Đường Nguyễn Du cũ)
|
900,000
|
|
Đoạn từ nghĩa trang Dữu Lâu đến đình Hương Trầm (Đường Nguyễn Du cũ)
|
700,000
|
18
|
Phố Vũ Duệ (Đường 20/7 cũ)
|
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đường Nguyễn Du đến cổng Trường Đinh Tiên Hoàng
|
2,700,000
|
|
Đoạn từ cổng Trường Đinh Tiên Hoàng đến Ngã tư (Ông To)
|
2,200,000
|
|
Đoạn từ lương thực Vân Cơ đến hết tường rào Trường Đào tạo công nhân kỹ thuật xây dựng
|
2,200,000
|
19
|
Đường Lạc Long Quân (Từ ngã ba chợ Nú đi cầu Việt Trì)
|
4,000,000
|
20
|
Đường Chử Đồng Tử (đường Bạch Hạc cũ)
|
1,200,000
|
21
|
Từ cầu Việt Trì đến đê Bầu Sao
|
1,200,000
|
22
|
Phố Nàng Nội ( Đường Du Lịch Bạch Hạc - Bến Gót cũ )
|
1,200,000
|
23
|
Đường Tiên Dung (đường Nam Công viên Văn Lang cũ)
|
5,000,000
|
24
|
Đường Nguyệt Cư (Từ ngã ba chợ Nú đi ngã ba Vân Cơ)
|
5,000,000
|
25
|
Đường Nguyễn Du mới: Đoạn từ đường Hùng Vương đến nút C10 đường Nguyễn Tất Thành
|
5,500,000
|
II
|
PHƯỜNG BẠCH HẠC
|
|
1
|
Khu phố Phong Châu
|
|
|
. Đoạn từ đầu Cầu cũ đi Toa Đen
|
500,000
|
|
. Ngõ từ giáp hành lang cầu đến nhà ông Khai
|
500,000
|
|
. Trục đường chùa Bi (đổi tên thành Phố Chùa Bi)
|
500,000
|
|
. Ngõ từ đường Chử Đồng Tử (đường Bạch Hạc cũ) vào hết khu tập thể Cty cổ phần cơ khí Giao thông Phú Thọ
|
500,000
|
|
. Ven đường kè
|
600,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
500,000
|
2
|
Khu phố Bạch Hạc
|
|
|
. Ven đường kè du lịch Bạch Hạc
|
500,000
|
|
. Phố Trần Nhật Duật (Trục đường Trần Nhật Duật cũ)
|
500,000
|
|
. Ngõ từ đường Chử Đồng Tử (đường Bạch Hạc cũ) nhà ông Hảo đến nhà bà Thu
|
500,000
|
|
. Ngõ từ nhà ông Hải Hạnh đến nhà ông Kim Văn Hùng
|
500,000
|
|
. Ngõ từ nhà ông Sơn Tần đến nhà ông Hùng Nội
|
500,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
500,000
|
3
|
Khu phố Đoàn Kết
|
|
|
. Ven bờ kè Bạch Hạc
|
500,000
|
|
. Ngõ từ đường Chử Đồng Tử (đường Bạch Hạc cũ) vào khu tập thể Xí nghiệp mộc Bạch Hạc
|
500,000
|
|
. Ngõ từ đường Chử Đồng Tử (đường Bạch Hạc cũ) vào khu lò vôi cũ
|
500,000
|
|
. Ngõ từ nhà bà Hiền đến kè (Đường Bàn Quần)
|
500,000
|
|
. Tuyến đường còn lại khu giãn dân Đoàn Kết
|
400,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
400,000
|
4
|
Khu vực Mộ Thượng
|
|
|
. Trục phố Trần Nhật Duật (đường Trần Nhật Duật cũ)
|
400,000
|
|
. Ngõ từ đường Du Lịch qua xóm mới Mộ Thượng đến phố Nhị Hà (đường Nhị Hà cũ)
|
400,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
400,000
|
5
|
Khu vực Lang Đài
|
|
|
. Trục phố Nhị Hà (đường Nhị Hà cũ)
|
700,000
|
|
. Tuyến đường từ sân Đình qua sân kho ra trạm Y tế
|
500,000
|
|
. Tuyến đường từ ngã ba Đình ra nhà ông Kình
|
600,000
|
|
. Từ nhà ông Kình qua ao làng ra đường Nhị Hà
|
500,000
|
|
. Từ nhà ông Kình qua nhà ông Thức đến đường nối QL 2
|
500,000
|
|
. Từ phố Nhị Hà đến nhà ông Hách
|
500,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
400,000
|
6
|
Khu tái định cư
|
|
|
. Băng mặt đường (băng 1)
|
700,000
|
|
. Các băng còn lại
|
600,000
|
|
. Tuyến đường tại khu dãn dân Phong Châu
|
400,000
|
|
. Các tuyến đường còn lại
|
500,000
|
III
|
PHƯỜNG THANH MIẾU
|
|
1
|
Phố Đồi Cam (đường Đồi Cam cũ)
|
|
|
. Từ cây xăng Thanh Miếu đến tiếp giáp đường Hùng Vương (thuộc khu 7 + 8 + 11 + 12)
|
2,200,000
|
2
|
Phố Nguyễn Văn Dốc (Đường Thanh Bình cũ)
|
|
|
. Từ tiếp giáp đường Trần Nguyên Hãn đến tiếp giáp phố Đồi Cam (đường Đồi Cam cũ)
|
1,200,000
|
3
|
Phố Lý Tự Trọng (Đường Lý Tự Trọng cũ)
|
|
|
.Từ nhà ông Triệu đến Trường Mầm non Công ty Giấy (khu 1, 2, 3, 4)
|
2,700,000
|
|
Từ Trường mầm non Cty Giấy đến cổng trường THPT Công nghiệp Việt Trì (thuộc khu 3)
|
1,200,000
|
4
|
Đường Thanh Hà
|
|
|
. Từ tiếp giáp đường Nguyễn Tất Thành đến tiếp giáp đường Trần Nguyên Hãn (thuộc khu 5 + 6)
|
600,000
|
5
|
Các con đường khác trong khu dân cư
|
|
|
. Từ tiếp giáp đường Trần Nguyên Hãn qua UBND phường Thanh Miếu đến đường Nguyễn Tất Thành (thuộc khu 6 + 9)
|
1,700,000
|
|
. Từ tiếp giáp đường Hùng Vương qua trạm xá phường Thanh Miếu đến đường Nguyễn Tất Thành (thuộc khu 7 + 11 + 12)
|
700,000
|
|
. Từ đường Hùng Vương qua nhà ông San, ông Quỳ đến tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (đường Lý Tự Trọng cũ) thuộc khu 1 + 2
|
750,000
|
|
. Đoạn từ tiếp giáp phố Đồi Cam đến đường Nguyễn Tất Thành
|
600,000
|
|
. Các đường vòng quanh phố thuộc băng 1 của các khu dân cư
|
500,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại 14 khu
|
400,000
|
IV
|
PHƯỜNG BẾN GÓT
|
|
1
|
Khu phố Việt Hưng
|
|
|
. Đoạn đường A3H3 đến lối rẽ ra đường Hùng Vương (đường đi cổng sau chợ Gát)
|
2,500,000
|
|
Băng 2 - khu Việt Hưng (dãy 44 ô được quy hoạch sau UBND phường Bến Gót)
|
1,000,000
|
|
. Đoạn từ lối rẽ đường Hùng Vương đến chợ Gát
|
2,300,000
|
|
. Đoạn đường đi chợ Gát rẽ ra đường sắt (tổ 2 phố Việt Hưng)
|
1,500,000
|
|
. Đường bao quanh tổ 5 Việt Hưng
|
500,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
300,000
|
2
|
Khu phố Hoà Bình 1 + 2
|
|
|
. Đoạn từ A2A3 Quốc lộ 2 cũ (cổng chùa Hoà Bình)
|
1,500,000
|
|
. Đoạn tiếp giáp QL2 cũ đi Xí nghiệp đường sắt (Cổng đình làng Việt Trì)
|
700,000
|
|
. Đoạn từ nút A2 đi xã Sông Lô và các ngõ bao quanh
|
500,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
400,000
|
3
|
Khu phố Kiến Thiết
|
|
|
. Đoạn tiếp giáp A2A3 đến cổng Công ty than
|
800,000
|
|
. Đoạn từ cổng Cty đường sắt đến cổng đỏ (Tổ 18 Kiến Thiết)
|
700,000
|
|
. Ngõ bao quanh phố
|
500,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
400,000
|
4
|
Khu phố Hồng Hà 1 + 2
|
|
|
. Từ Công an phường Bến Gót đến Trại Thanh Hà
|
750,000
|
|
. Băng 2 khu Ga Việt Trì
|
850,000
|
|
. Băng 2 khu Cảng Việt Trì
|
550,000
|
|
. Đường Thạch Khanh (tên cũ là Từ Cửa Ga Việt Trì đi Bến Gót đường 19,5m)
|
1,500,000
|
|
. Bưu điện ga Việt Trì đi Bến Gót
|
700,000
|
|
. Xí nghiệp Vật tư đường sắt đi bờ đê sông Hồng
|
1,500,000
|
|
. Đoạn đường ký túc xá PăngRim
|
1,500,000
|
|
. Đoạn từ đường sông Thao đến Trạm thực phẩm cũ (tổ 22)
|
1,500,000
|
|
. Đường rẽ từ Lạc Long Quân vào 16 hộ tổ 21 đến nhà bà Thiệu.
|
1,000,000
|
|
. Băng 3 khu ga Việt Trì
|
550,000
|
|
. Đoạn đường tổ 21 - khu Hồng Hà 1 (giáp đường đê tả sông Thao - đê hữu sông Lô)
|
500,000
|
|
. Ngõ bao quanh phố
|
500,000
|
|
. Ngõ hẻm còn lại
|
400,000
|
|
Vị trí phát sinh
|
|
|
. Đoạn từ cây xăng LICOGI đến chợ đầu đê
|
4,000,000
|
|
. Lối rẽ từ cổng công ty quản lý đường sắt vào khu tài định cư dự án đê tả thao
|
500,000
|
V
|
PHƯỜNG THỌ SƠN
|
|
1
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
. Đường ngõ cổng trên chợ Gát (khu vực tổ 4B đến đường Lạc Long Quân)
|
2,200,000
|
|
. Ngõ từ đường Hùng Vương vào Trung tâm hội nghị tỉnh
|
2,200,000
|
|
. Ngõ từ đường Hùng Vương vào Cty TNHH Chí Hòa
|
2,200,000
|
|
. Ngõ từ đường Hùng Vương vào Doanh nghiệp Kim Sơn
|
2,200,000
|
|
. Ngách từ đường Hùng Vương vào đến hộ ông Thành tổ 7
|
1,000,000
|
2
|
Đường Hai Bà Trưng
|
|
|
. Ngõ từ hộ ông Văn tổ 26B đến hộ bà Tỵ tổ 26B
|
1,200,000
|
|
. Đoạn nối từ đường Hai Bà Trưng đến đường Nguyễn Tất Thành (khu vực tổ 27B) trừ những hộ quay ra đường Hai Bà Trưng
|
2,200,000
|
|
. Đường từ ngã 4 Thọ Sơn đến hộ ông Huy tổ 33 - phố Thành Công
|
2,200,000
|
3
|
Khu phố Long Châu Sa
|
|
|
Khu vực Công ty xây dựng số 22
|
|
|
. Đường từ hộ bà Ngọc đến hộ ông Khanh tổ 10
|
1,500,000
|
|
. Đường từ hộ ông Khanh đến hộ bà Hới tổ 12
|
1,500,000
|
|
. Đường từ nhà bà Hới đến hộ nhà bà Quý tổ 11B
|
1,500,000
|
|
. Đường từ hộ bà Hới đến hộ bà Hằng tổ 11A
|
1,300,000
|
|
. Ngõ từ bà Lợi tổ 10 đến hộ bà Hòe tổ 10
|
700,000
|
|
. Đoạn từ hộ ông Lý đến hộ bà Hải tổ 10
|
800,000
|
|
Ngõ sau Bệnh viện Xây dựng Việt Trì
|
500,000
|
|
. Ngõ từ hộ ông Trung đến hộ ông Tường tổ 10
|
700,000
|
|
Khu vực báo Phú Thọ cũ
|
|
|
. Ngõ thuộc băng 1, 2, 3 tổ 11A
|
700,000
|
|
. Ngõ từ hộ bà Hồng đến hộ ông Diên tổ 11A
|
500,000
|
|
Khu vực rạp Long Châu Sa
|
|
|
. Đường từ hộ ông Hưng đến hộ ông Quỳnh tổ 12
|
700,000
|
|
Khu vực giáp Trạm xá Nhà máy Mì chính cũ
|
|
|
. Từ hộ ông Bình đến hộ ông Cần tổ 15
|
700,000
|
|
. Khu vực mới quy hoạch thuộc phố Long Châu Sa
|
500,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
500,000
|
4
|
Khu phố Sông Thao
|
|
|
Khu vực đồi chợ
|
|
|
. Đoạn đường từ bà Loan đến hộ ông Bổng tổ 8B
|
1,200,000
|
|
. Đoạn đường từ bà Lâm đến hộ bà Xoan tổ 4A
|
800,000
|
|
. Đoạn đường từ ông Chiến đến hộ ông Hợi tổ 4A
|
800,000
|
|
. Ngõ sau chợ Gát (từ hộ ông Hải đến hộ ông Phước tổ 4B)
|
600,000
|
|
Khu hồ hóa chất
|
|
|
. Đoạn đường từ ông Long đến hộ ông Cường tổ 9B
|
1,000,000
|
|
. Đoạn đường từ ông Lâm đến hộ ông Mậu tổ 9A
|
1,000,000
|
|
. Các ngõ ven hồ Hóa chất tổ 8B
|
500,000
|
|
Khu đội xe Xí nghiệp 4 cũ
|
|
|
. Đoạn đường từ nhà bà Thêu đến hộ ông Dũng tổ 9B
|
1,000,000
|
|
Khu đồi vật tư
|
|
|
. Ngõ từ hộ ông Quỳnh đến đường sắt tổ 2
|
600,000
|
|
. Ngõ từ hộ bà Trường tổ 2 đến hộ ông Tố tổ 3
|
500,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
500,000
|
5
|
Khu phố Đoàn Kết (Khu vực 221)
|
|
|
. Đoạn đường từ hộ ông Bài đến hộ ông Toại đến tổ 19
|
1,000,000
|
|
. Các ngõ thuộc băng 2 tổ 16, 22
|
700,000
|
|
. Các ngõ thuộc băng 3 tổ 16, 22
|
600,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
500,000
|
6
|
Khu phố Thành Công
|
|
|
Khu đồi lắp máy
|
|
|
. Đoạn đường từ hộ bà Thủy đến hộ ông Chiến tổ 27B
|
1,200,000
|
|
. Các ngõ băng 1, băng 2 đồi lắp máy tổ 28
|
600,000
|
|
Khu đồi A
|
|
|
. Các ngõ băng 1, băng 2 tổ 30
|
700,000
|
|
. Các ngõ băng 1, băng 2 tổ 33
|
500,000
|
|
Khu đồi Chùa
|
|
|
. Các ngõ băng 1, băng 2 tổ 34
|
700,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
600,000
|
|
. Khu vực mới quy hoạch thuộc tổ 27B
|
600,000
|
7
|
Khu vực đồng Ghẽ thuộc phường Thọ Sơn và phường Thanh Miếu
|
500,000
|
VI
|
PHƯỜNG TIÊN CÁT
|
|
1
|
Các tuyến đường lớn
|
|
|
. Đoạn từ Phố Minh Lang đến cổng Trường Chính trị tỉnh
|
4,000,000
|
|
. Đoạn từ siêu thị Việt Lâm đến Trung tâm GDTX tỉnh (Phố Tiên Sơn)
|
3,500,000
|
|
. Từ tiếp giáp đường Hùng Vương (cổng Công ty xuất nhập khẩu) đến ngã 3 Đài truyền thanh Việt Trì cũ đổi thành Từ tiếp giáp đường Hùng Vương (cổng Công ty xuất nhập khẩu) đến ngã 3 Đài truyền thanh Việt Trì cũ
|
2,700,000
|
|
. Từ Hải quan Việt Trì dọc đường sắt đến chợ Trung tâm
|
2,700,000
|
|
. Phố Tân Xương (tên cũ là:Từ đường Hùng Vương qua cổng Công ty Bia Hồng Hà ra đường Sông Thao)
|
2,200,000
|
|
. Từ đường Hùng Vương đi qua đường sắt vào cổng Nhà máy xay cũ
|
1,700,000
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương đến Công ty CMC
|
2,700,000
|
|
Đoạn từ góc đường sắt tổ 11B phố Anh Dũng song song với đường sắt qua Cung đường ngang đến đường Hùng Vương đổi thành Đoạn từ trạm gác ghi - Phố Anh Dũng song song với đường sắt đến nhà ông Dũng Phúc
|
1,200,000
|
|
Vị trí phát sinh
|
|
|
. Đoạn từ Trường Chính trị tỉnh đến đường Tiên Dung
|
1,500,000
|
|
. Từ đường Hùng Vương qua trường trường tiểu học Chính Ngĩa đến khu tái định cư Đồng Ngược
|
2,500,000
|
2
|
Khu phố Thành Công
|
|
|
. Đoạn từ cổng Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh qua Trường Văn hoá Nghệ thuật đến đường Tiên Dung
|
1,600,000
|
|
. Đoạn từ cổng Trung tâm Giáo dục thường xuyên qua Đè Thàng và đến đường Tiên Dung
|
1,300,000
|
|
. Đoạn từ cổng Trung tâm Giáo dục thường xuyên đến ngã 3 tổ 38 các hộ còn lại tổ 39
|
1,000,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại tổ 38
|
700,000
|
3
|
Khu phố Tiên Sơn
|
|
|
. Từ cổng Đảng uỷ cơ quan tỉnh qua nhà thờ họ Lưu đến đường Tiên Dung
|
2,200,000
|
|
. Từ ngã 3 nhà thờ họ Lưu qua hội trường khu đến đường Tiên Dung
|
1,400,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
1,000,000
|
4
|
Khu phố Đoàn Kết
|
|
|
. Từ đường Hùng Vương đến tập thể Vật liệu chất đốt cũ
|
1,700,000
|
|
. Từ đường Đoàn Kết qua nhà thờ họ Giáo đến tiếp giáp khu tái định cư tổ 17
|
1,300,000
|
|
. Từ ngã 3 đi dọc bờ tường bột giặt VIMEX đến đường Đoàn Kết
|
1,200,000
|
|
. Từ khu tái định cư tổ 17 đến đường Sông Thao
|
1,700,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại trong đê
|
1,200,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại ngoài đê
|
500,000
|
5
|
Khu phố Minh Hà 1
|
|
|
. Các hộ còn lại tổ 18A
|
2,700,000
|
|
. Các ngõ còn lại (thuộc băng 2)
|
1,700,000
|
6
|
Khu phố Mai Sơn II
|
|
|
. Các đường khu Mai Sơn II
|
1,200,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
700,000
|
7
|
Khu phố Hồng Hà
|
|
|
. Đoạn từ nhà ông Tân song song với đường sắt đến nhà bà Tình Lan
|
1,700,000
|
|
. Các hộ còn lại khu tái định cư Đồng đầm đổi thành Khu tái định cư Đồng Đầm
|
1,200,000
|
|
. Đoạn từ nhà ông Lợi song song với đường sắt đến nhà ông Thiềm
|
1,400,000
|
|
. Từ đường rẽ vào tổ 4A qua hội trường khu ra đường Lạc Long Quân
|
1,000,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại trong đê
|
700,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại ngoài đê
|
500,000
|
8
|
Khu phố Sông Thao
|
|
|
. Từ Phố Tân Xương vào đến ngã 3 tổ 7 và tổ 10A + 10B đến cổng Cty CMC
|
1,400,000
|
|
. Từ phố Tân Xương vào tổ 8B
|
1,400,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại trong đê
|
700,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại ngoài đê
|
600,000
|
9
|
Khu phố Thi Đua
|
|
|
. Từ siêu thị Việt Lâm đến ngã 3 tiếp giáp tổ 36
|
1,700,000
|
|
. Từ ngã 3 giáp tổ 36 qua hội trường khu đến đường Tiên Sơn (phố Tiên Sơn)
|
1,200,000
|
|
. Khu đấu giá đất ở và chợ Tiên Cát
|
3,500,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
700,000
|
10
|
Khu phố Tiền Phong
|
|
|
. Từ đường Hùng Vương vào đến đè Moi
|
1,700,000
|
|
. Từ đường Hùng Vương vào đến trường tiểu học Tiên Cát
|
1,700,000
|
|
. Từ Trường tiểu học Tiên Cát đến Đè Hàng
|
1,200,000
|
|
. Các ngõ còn lại
|
700,000
|
11
|
Khu phố Thọ Mai
|
|
|
. Đoạn từ Trường Chính trị đến đường Tiên Dung
|
1,800,000
|
|
. Từ Phố Minh Lang đến đường Tiên Dung (tên cũ: Đoạn từ đường Âu Cơ đến đường Tiên Dung)
|
1,400,000
|
|
. Các đường qui hoạch (UBKH - Thanh tra Nhà nước)
|
1,300,000
|
|
. Đường vào nhà văn hoá Thọ Mai cũ
|
1,200,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
700,000
|
12
|
Khu phố Gát
|
|
|
. Khu vực trong đê thuộc tổ 3 và tổ 5
|
900,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại (tổ 1 + tổ 2) trong đê
|
600,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại (tổ 1 + tổ 2) ngoài đê
|
500,000
|
13
|
Khu phố Mai Sơn I
|
|
|
. Đoạn từ Trường Chính trị qua nhà Ô. Quân Điển đến đường Tiên Dung
|
1,700,000
|
|
. Đoạn từ Trường Chính trị đến đường Tiên Dung
|
1,400,000
|
|
. Các đường tái định cư (khu B trường chính trị - khu TBXH cũ)
|
1,200,000
|
|
. Đoạn từ phố Minh Lang (sau băng I) qua nhà văn hoá đến nhà ông Luyện
|
1,300,000
|
|
. Đoạn từ phố Minh Lang (sau băng I) đến nhà ông Vọng
|
1,200,000
|
|
. Đoạn từ phố Minh Lang đến nhà bà Viên
|
1,400,000
|
|
. Các hộ còn lại tổ 22A
|
1,200,000
|
|
. Các tuyến đường thuộc khu vực Trung tâm thương mại và nhà ở biệt thự Đồng Mạ
|
4,500,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
600,000
|
14
|
Khu phố Anh Dũng
|
|
|
. Đoạn từ cổng Cty CMC ven tường rào Cty CMC đến đường Lạc Long Quân (đường Sông Thao cũ)
|
2,200,000
|
|
. Đoạn từ tiếp giáp đường vào cổng Cty CMC đến hết sân văn hoá thể thao của khu (nhà ông Hội)
|
2,200,000
|
|
. Khu tổ 13
|
1,700,000
|
|
. Tổ 14B đến đường Lạc Long Quân ( đường Sông Thao cũ)
|
1,700,000
|
|
. Các đường còn lại của tổ 14B
|
1,200,000
|
|
Cổng Công ty Bê tông song song đường sắt đến cung đường ngang
|
|
|
. Đường Hùng Vương đến tiếp giáp tổ 14 khu Anh Dũng
|
1,700,000
|
|
Các ngõ hẻm còn lại
|
600,000
|
15
|
Khu phố Âu Cơ
|
|
|
. Từ phố Minh Lang theo tường rào UBND thành phố ra đến đường Hùng Vương đổi thành Từ phố Minh Lang theo tường rào UBND thành phố ra đến đường Tiên Dung
|
1,800,000
|
|
. Các đường khu Âu Cơ (tổ 26)
|
1,400,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
700,000
|
16
|
Khu phố Tiên Phú
|
|
|
Đoạn từ ngã ba nhà ông Luân đến đường Tiên Sơn
|
1,400,000
|
|
. Đường từ ngã 3 Truyền thanh qua tập thể Công ty 26 đến hội trường khu đổi thành Đoạn từ ngã ba nhà ông Luân vòng nhà bà Liên đến hội trường khu
|
1,700,000
|
|
. Các đường khu Tiên Phú
|
1,400,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
700,000
|
17
|
Phố Minh Hà 2
|
|
|
. Các đường còn lại
|
700,000
|
|
. Từ đường Hùng Vương đến hết nhà ông Dũng Phúc
|
1,700,000
|
VII
|
PHƯỜNG GIA CẨM
|
|
1
|
Các ngõ đường Hùng Vương
|
|
|
. Đoạn đường ngõ 1879 và ngõ 1923
|
4,000,000
|
|
. Đoạn đường ngõ 1620 và ngõ 1642
|
3,000,000
|
|
. Đoạn đường ngõ 2173
|
2,500,000
|
|
. Đoạn đường ngõ 1538
|
2,000,000
|
|
. Đoạn đường ngõ 1502 chia thành các đoạn
|
|
|
. Đoạn đường ngõ 1502 từ nhà bà Lan đến hết nhà ông An
|
3,000,000
|
|
. Đoạn đường ngõ 1502 từ nhà ông An đến nhà ông Sinh Dung
|
2,000,000
|
|
. Đoạn đường ngõ 1502 từ nhà bà Toàn Đào đến nhà ông Thịnh Hãnh
|
1,500,000
|
|
. Đoạn còn lại của ngõ 1502
|
1,200,000
|
|
. Các hẻm của ngõ 1502
|
1,000,000
|
|
. Đoạn đường ngõ 1548
|
1,500,000
|
|
. Đoạn đường các hẻm còn lại của ngõ 2112
|
1,000,000
|
|
.Đoạn đường ngõ 2112
|
2,500,000
|
2
|
Ngõ đường Trần Phú
|
|
|
. Đoạn đường ngõ 23B
|
1,800,000
|
|
. Đoạn đường ngõ 23A
|
1,300,000
|
|
. Ngõ 07, 13
|
1,500,000
|
|
. Các hẻm còn lại
|
800,000
|
4
|
Ngõ đường Quang Trung (ngõ đường Hòa Phong cũ)
|
|
|
. Đoạn đường ngõ 02
|
3,500,000
|
|
. Đoạn đường các ngõ 40 và ngõ 54
|
2,000,000
|
|
. Đoạn đường các ngõ 68 và ngõ 88
|
1,500,000
|
|
. Đoạn đường ngõ 102
|
2,000,000
|
|
. Đoạn đường ngõ 14
|
1,200,000
|
|
. Đoạn đường các hẻm còn lại
|
1,000,000
|
|
Vị trí phát sinh
|
|
|
. Đoạn đường ngõ 112
|
2,000,000
|
5
|
Ngõ đường Châu Phong
|
|
|
. Đoạn đường các ngõ 313, 317, 346 và ngõ 356
|
1,000,000
|
|
. Đoạn đường ngõ 440
|
2,500,000
|
|
. Đoạn đường các ngõ 301, 438, 386, 409, 417 và ngõ 457
|
1,200,000
|
|
. Đoạn đường các hẻm còn lại
|
1,000,000
|
|
.Đoạn đường ngõ 388, 424
|
1,200,000
|
6
|
Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ
|
|
|
. Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lê Quý Đôn chia ba đoạn:
|
|
|
. Đoạn từ đường Trần Phú đến hết nhà bà Hương
|
6,000,000
|
|
. Đoạn từ nhà bà Hương đến đầu ngõ 188 (hết nhà ông Quế)
|
4,500,000
|
|
.Đoạn từ nhà ông Quế đến đường Lê Quý Đôn
|
5,000,000
|
|
. Đoạn đường các ngõ 61 (từ số 02 đến 20) và ngõ 78
|
1,500,000
|
|
. Đoạn đường ngõ 218, 221
|
800,000
|
|
. Đoạn đường ngõ 111
|
1,500,000
|
|
. Đoạn đường các ngõ 15, 29, 43, 26, 44, 121, 127, 130.
|
1,100,000
|
|
. Đoạn đường ngõ 169, 188, 180, 183, 184, 186, 211, 249
|
1,000,000
|
|
. Đoạn đường các ngõ 141
|
1,500,000
|
|
. Đoạn đường các ngõ 77, 86, 92, 95, 146, 194, 200, 206, 226, 256, 258, 267, 299 và các hẻm còn lại
|
1,000,000
|
|
. Ngõ 174
|
800,000
|
|
. Ngõ 139
|
900,000
|
|
. Ngõ 125
|
700,000
|
|
. Các hẻm ngõ 61 (từ số 02 đến hẻm 6) và hẻm 1 + 2 ngõ 111
|
800,000
|
|
.Đoạn đường ngõ 64,11
|
700,000
|
|
Vị trí phát sinh
|
|
|
. Đoạn ngõ 249
|
900,000
|
7
|
Ngõ của phố Lê Quý Đôn (đường Lê Qúy Đôn cũ)
|
|
|
. Ngõ 2 Từ số nhà 01 đến số nhà 23
|
2,000,000
|
|
. Ngõ 2 Từ số nhà 25 đến số nhà 59
|
2,000,000
|
|
. Đoạn đường ngõ 186, 226
|
1,200,000
|
|
. Đoạn đường ngõ 250, 210
|
1,200,000
|
|
. Đoạn đường các ngõ 81, 113, 117, 284, 316 và 354
|
1,000,000
|
|
. Đoạn ngõ 133
|
700,000
|
|
. Đoạn đường ngõ 71
|
1,000,000
|
|
. Đoạn đường các ngõ 52, 60, 23 và ngõ 53
|
1,000,000
|
|
. Đoạn đường các ngõ 231, 167, 183, 203, 294 và các hẻm còn lại
|
800,000
|
|
. Ngõ 75 - Phố Lê Quý Đôn (Khu ao Hóc Vải) đổi thành ngõ 78
|
2,500,000
|
|
. Đoạn đường ngõ 254
|
1,000,000
|
|
. Đoạn ngõ 126 chia thành hai đoạn
|
|
|
. Từ nhà bà Phương Chuẩn đến hết nhà bà Huyền (Vân)
|
6,000,000
|
|
. Đoạn cò lại của ngõ 126
|
1,200,000
|
|
Vị trí phát sinh
|
|
|
. Đoạn từ nhà bà Hương Cẩn đến hết nhà ông Đỗ Hàm
|
6,000,000
|
8
|
Phố Hà Bổng (đường Kim Đồng cũ) và các ngõ
|
|
|
. Các ngõ 49, 41 và ngõ 35
|
1,200,000
|
|
. Ngõ 22
|
1,500,000
|
9
|
Phố Võ Thị Sáu toàn tuyến
|
4,000,000
|
10
|
Phố Nguyễn Quang Bích (đường Lê Văn Tám cũ) toàn tuyến
|
5,000,000
|
11
|
Phố Hà Liễu (Đường Nhi Đồng cũ) và các ngõ
|
|
|
. Ngõ từ đường Hùng Vương đến phố Phan Chu Trinh
|
4,000,000
|
|
. Đoạn đường ngõ 38
|
1,000,000
|
|
. Đoạn đường ngõ 17, 19
|
1,000,000
|
|
. Đoạn từ phố Phan Chu Trinh đến Trường cấp 3 Việt Trì
|
3,500,000
|
|
. Đoạn đường ngõ 01
|
2,000,000
|
|
. Ngõ 20, 22, 31, 36
|
1,000,000
|
12
|
Phố Phan Chu Trinh (đường Phan Chu Trinh cũ) và các ngõ
|
|
|
. Đoạn đường từ số 02 - 24, 01 - 09, 13 - 29, 01 - 132, 73 - 105 (toàn tuyến)
|
5,000,000
|
|
. Đoạn đường các ngõ 71, 75, 41 và ngõ 49
|
1,500,000
|
|
. Đoạn đường các ngõ 15
|
1,200,000
|
|
. Ngõ 21
|
900,000
|
|
. Đoạn đường các ngõ 86,130,136,146
|
1,500,000
|
|
. Đoạn đường các ngõ hẻm còn lại
|
1,000,000
|
13
|
Đường Lăng Cẩm và các ngõ
|
|
|
. Đoạn đường từ đường Trần Phú qua nhà văn hoá TP, Bệnh viên Y học CT đến hết nhà ông Nguyễn Huy Mai
|
4,000,000
|
|
. Số nhà 107 ra ngõ 13 (Trần Phú)
|
2,500,000
|
|
. Đoạn đường các ngõ 02 và ngõ 49
|
1,500,000
|
|
. Đoạn đường ngõ 225
|
700,000
|
|
. Đoạn đường ngõ 105
|
1,500,000
|
|
. Đoạn đường các ngõ 01, 09, 36, 42, 50, 69, 52, 07 và các hẻm còn lại khu 3 + 4
|
1,000,000
|
|
. Đoạn đường ngõ 73
|
1,000,000
|
14
|
Đường 30-4 và các ngõ
|
|
|
. Đoạn đường từ số 01 đến số 37
|
3,000,000
|
|
. Đoạn đường từ số 39 đến số 59
|
2,500,000
|
|
. Đoạn đường ngõ 02 (từ số 02 đến số 54 và từ số 01 đến số 19)
|
2,000,000
|
|
. Các hẻm còn lại
|
800,000
|
15
|
Các ngõ của phố Hà Chương (đường Hà Huy Tập cũ)
|
|
|
. Đoạn đường các ngõ 11, 21 và hẻm 06
|
1,500,000
|
|
. Đoạn đường ngõ 47
|
900,000
|
|
. Đoạn từ ngõ 1502 đường Hùng Vương qua cây xăng Gia Cẩm và trường tiểu học Tiên Dung đến phố Hà Chương
|
4,500,000
|
|
. Đoạn đường các ngõ hèm còn lại
|
800,000
|
16
|
Phố Nguyễn Thái Học (đường Nguyễn Thái Học cũ) và các ngõ
|
|
|
. Đoạn đường từ đường Hùng Vương đến nhà ông Bảo
|
4,000,000
|
|
. Đoạn đường các ngõ 73 và ngõ 85, 10
|
1,500,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
1,200,000
|
17
|
Phố Hoàng Hoa Thám (đường Hoàng Hoa Thám cũ) và các ngõ
|
|
|
. Đoạn đường từ đường Hùng Vương đến ngã ba Ao Dệt
|
5,000,000
|
|
. Đoạn đường ngõ 31, ngõ 10
|
2,000,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
1,500,000
|
18
|
Khu đô thị Trằm Sào
|
6,000,000
|
19
|
Khu tái định cư Đồng Gia
|
|
|
. Băng 1 đường 27 m
|
5,000,000
|
|
. Băng 1 đường 20 m
|
3,000,000
|
|
. Băng 1 đường 11 m
|
2,000,000
|
|
Vị trí phát sinh
|
|
|
. Đường 13,5 m khu Đồng Gia
|
2,500,000
|
|
. Khu QH giao đất tự xây khu 12 (Dộc con sâu)
|
1,000,000
|
VIII
|
PHƯỜNG TÂN DÂN
|
|
1
|
Các tuyến đường rẽ từ đường Nguyễn Tất Thành
|
|
|
. Đường từ LĐLĐ tỉnh đến nhà bà Tích Tổ 1 Tân Việt đổi thành Đoạn từ LĐLĐ tỉnh đến phố Đồi Giàm
|
2,500,000
|
|
. Đường từ BHXH tỉnh đến nhà ông Hợi Dung Tân Việt
|
3,000,000
|
|
. Đường từ hộ ông Dụng tổ 3 đến tiếp giáp đường Trần Phú phía sau Tỉnh uỷ đổi thành Phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
3,000,000
|
|
Đường Vũ Thê Lang (từ đường Trần Phú qua trường Chính trị thành phố đến hết địa phận phường Tân Dân)
|
4,500,000
|
|
Đường 13m khu phố Tân Tiến và Tân Xuân nối từ đường Tân Bình sang đường Nguyễn Tất Thành đổi thảnh Phố Đặng Minh Khiêm, phố Văn Cao, phố Đỗ Nhuận, phố Tản Đà
|
2,500,000
|
|
. Đường khu dân cư đồi Ong Vang (sau Bệnh viện tỉnh)
|
3,500,000
|
2
|
Khu Tân Bình
|
|
|
. Đường khu tổ 4 từ nhà ông Viết đến tiếp giáp đường Châu Phong (Khu giáo viên Trường chuyên Hùng Vương, tổ 19B khu Tân An cũ) đổi thành ngách 9/70 - phố Hàn Thuyên
|
2,200,000
|
|
. Đường từ tổ 3 từ nhà ông Tuấn xuống nhà ông Tần đến khu dân cư ven Trường chuyên Hùng Vương (tổ 20B Tân An cũ) đổi thành Ngách 15/70 - phố Hàn Thuyên
|
2,000,000
|
|
. Đường từ nhà ông Quang tổ 3 khu giáo viên Trường chuyên đến nhà ông Vàng (Tổ 20B phố Tân An cũ) đổi thành Ngách 01/70 - phố Hàn Thuyên
|
2,000,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại phố Tân Bình (tách Khu tân An cũ)
|
700,000
|
3
|
Khu phố Tân An (Mới)
|
|
|
. Đường bao quanh đồi mâm xôi tổ 3 (từ nhà ô Cường Nhân đến nhà ô Đức tổ 25 phố Tân An cũ) đổi thành Ngõ 136 và ngõ 174 - phố Hàn Thuyên
|
2,000,000
|
|
. Đường nhà ô Minh Kim tổ 2 đến giáp đường bao quanh đồi mâm xôi (trước nhà VH) đổi thành Ngõ 158 - phố Hàn Thuyên
|
1,400,000
|
|
. Đường sau nhà VH khu phố sang nhà ô Nghiệp tiếp giáp với đường Châu Phong đi SOS
|
1,700,000
|
|
. Đường tổ 5; 6 và phía sau nhà ô Điểm; bà Nga
|
1,400,000
|
|
. Băng nhà ô Trụ và ô Kiệm (tổ 6)
|
1,200,000
|
|
. Ngõ nhà bà An Tỉnh tổ 3 ( thay Ngõ ông Kế, bà Duyệt tổ 3)
|
700,000
|
4
|
Khu phố Tân Thuận
|
|
|
. Đường tiếp giáp đường Nguyễn Tất Thành đến nhà bà Loan giáp Trường THCS Văn Lang rộng 10 m
|
2,000,000
|
|
. Đường từ nhà ông Chùy tổ 2 đến nhà ông Ngọc đổi thành Đoạn từ ngà ông Chùy tổ 2 đến nhà bà Tư tổ 3 (Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07)
|
1,200,000
|
|
. Đường nhà ông Tuấn tổ 3 đến nhà ông Thọ (từ số nhà 02 đến hết số nhà 14)
|
1,200,000
|
|
. Đường 11 m phía sau nhà ông Bắc đến nhà ông Ngọc tổ 2
|
2,200,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
700,000
|
5
|
Khu phố Tân Tiến
|
|
|
. Đường từ nhà ô Huyên tổ 3 đến nhà ô Nam tổ 4 (tổ 11; 12 cũ) đổi thành Ngõ 21 - phố Hàn Thuyên
|
2,000,000
|
|
. Đường rộng 6,5m; 7m trong khu Tân Tiến (tổ 13, 14, 10a, 10b cũ) đổi thành Ngõ 01, ngõ 02 - phố Đặng Minh Khiêm, Ngách 16/21 - phố Hàn Thuyên và Ngõ 06, ngõ 20 - phố Văn Cao
|
1,700,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại trong khu Tân Tiến
|
700,000
|
6
|
Khu phố Tân Xuân (tách từ phố Tân Tiến)
|
|
|
. Đường khu tổ 7, tổ 8 từ nhà bà Thanh Cảnh đến nhà ông Nhu và từ nhà bà Nhân đến nhà bà Đủ đổi thành Ngõ 574- đường Châu Phong và Ngách 32/574 - đường Châu Phong
|
1,700,000
|
|
. Đường từ nhà ông Thanh đến nhà bà Tài phía sau Sở GD và Đào tạo đổi thành Ngách 9/167- phố Hàn Thuyên
|
1,700,000
|
|
. Đường từ Công an phường Tân Dân đến nhà ông Cửu Bình tổ 9
|
2,200,000
|
|
. Đường từ nhà ông Sinh tổ 2 đến nhà bà Bình giáp nhà ông Nhạc Tiến chạy dọc phía sau các cơ quan của tỉnh. Chia làm hai đoạn:
|
|
|
. Đoạn từ nhà bà Phương Đáp tổ 2 đến nhà ông Toàn tổ 2 khu Tân Xuân
|
2,000,000
|
|
. Ngõ 02 - Phố Đỗ Nhuận, ngách 32/21 - phố Hàn Thuyên, ngõ 36 - phố Văn Cao
|
2,000,000
|
|
. Ao Hóc Chuối
|
1,200,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại trong khu Tân Xuân
|
700,000
|
|
. Khu đấu giá Tân Xuân
|
4,200,000
|
|
. Đường từ nhà ông Mậu đến nhà bà Giao đổi thành phố Đinh Công Tuấn
|
2,200,000
|
|
Vị trí phát sinh
|
|
|
. Ngõ 04 - phố Tản Đà
|
1,500,000
|
|
. Đoạn từ nhà ông Hậu đến hết nhà ông Tần
|
1,500,000
|
|
. Đoạn từ nhà bà Điểm đến hết nhà ông Thanh
|
1,500,000
|
7
|
Khu phố Tân Phú
|
|
|
. Đường khu tổ 4 sang Trường Dự bị ĐH DTTW từ nhà ô Sơn đến nhà ô Tự tổ 3 đổi thành Ngõ 21 - đường Trần Phú
|
2,200,000
|
|
. Đoạn từ nhà bà Hiển đến nhà bà Nga tổ 3 (tổ 27B cũ) đổi thành Ngõ 884- đường Châu Phong
|
2,000,000
|
|
. Đoạn từ nhà ô Xuyền tổ 2 đến nhà ô Khoản ô Sơn tổ 2 đổi thành Ngõ 55 - đường Trần Phú
|
1,800,000
|
|
. Băng 2 khu tổ 2 từ nhà ô Xuân đến nhà ô Khoa Trực đổi thành Ngõ 71 - đường Trần Phú
|
1,800,000
|
|
. Đường tiếp giáp đường Trần Phú xuống chợ Tân Dân
|
2,700,000
|
|
. Đường quy hoạch tổ 2 khu Lạc Ngàn phố Tân Phú (từ nhà ông Khoa Trực đi Dữu Lâu)
|
1,800,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
700,000
|
8
|
Khu phố Tân Thịnh
|
|
|
. Đường rộng 11m khu tổ 1, 2, 3, 4, 5, 6 thuộc băng 2, 3 đồi gò Cận (tổ 29A, 29B, 29C của phố Tân Phú cũ)
|
2,000,000
|
|
. Đường thuộc băng 4, 5 khu đồi gò Cận
|
1,500,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
700,000
|
9
|
Khu phố Tân Thành
|
|
|
. Đoạn từ nhà ông Minh Xuân đến nhà ông Hoà (khu chợ Tân Dân)
|
2,000,000
|
|
. Đoạn từ nhà bà Hữu đến nhà ô Mỹ khu Trầm Mộc tổ 4 đổi thành Ngách 14/57 - phố Đồi Giàm
|
1,000,000
|
|
. Đoạn từ nhà ông Lan đến giáp nhà ông Bình Năm tổ 3 đổi thành Ngõ 57 - phố Đồi Giàm
|
800,000
|
|
. Các đường ngõ phía sau Đài Truyền thanh tỉnh tổ 5; 7; 8 từ nhà ô Tình đến nhà ô Xuân, nhà ô Đoán xuống giáp cơ quan Đài truyền hình cũ đổi thành Ngõ 69, ngách 73/69, ngách 93/69 - phố Đồi Giàm
|
800,000
|
|
. Đoạn từ cổng Đài Truyền hình tỉnh đến giáp nhà ông Thạch đường Tân Đức (đổi tên Phố Thiều Hoa)
|
800,000
|
|
. Đoạn từ nhà ô Cường Dung đến nhà ô Thạch và nhà ô Ngư ô Thẩm tổ 2
|
600,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại phố Tân Thành
|
600,000
|
10
|
Khu phố Tân Việt
|
|
|
. Phố Đồi Giàm (đường Tân Việt cũ) từ tiếp giáp đường Trần Phú đến tiểu đoàn đoàn 2 lữ 297 (đã gộp đoạn từ Tân Việt đến nhà ông Hùng tổ 5)
|
1,500,000
|
|
. Đoạn tiếp giáp từ nhà ông Hùng tổ 5 qua nhà ông Đăng đến miếu đổi thành Đoạn từ ngõ 28 phố Đồi Giàm đến đầu ngõ 05 phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
700,000
|
|
. Đường tiếp giáp nhà ông Xâm Lơ đến nhà ông Bảo Hợi tổ 4 Tân Việt đổi thành Ngõ 42 phố Đồi Giàm
|
700,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại phố Tân Việt
|
600,000
|
|
. Đuờng qui hoạch khu đè then cửa đình
|
1,500,000
|
|
. Các tuyến đường thuộc quy hoạch khu tổ 2 phố Tân Việt
|
1,500,000
|
IX
|
PHƯỜNG DỮU LÂU
|
|
1
|
Băng II đường Nguyễn Du cũ (đoạn từ cây xăng đến nghĩa trang liệt sỹ)
|
700,000
|
2
|
Từ giáp đường Châu Phong đến hết trường dạy nghề (đồi Cây Mốc và đồi Gò a)
|
1,300,000
|
3
|
đường Đè Mát (đoạn từ tiếp giáp đường Trần Phú đi đê Sông Lô)
|
900,000
|
4
|
Đoạn đường từ đường Trần Phú đến hết trụ sở UBND phường Dữu Lâu (đường Đè Sòi)
|
1,200,000
|
5
|
Đoạn từ UBND phường Dữu Lâu đến Lợi Mua
|
700,000
|
6
|
Đoạn từ đường Trần Phú đến đầu làng Dữu Lâu
|
800,000
|
7
|
Đường bao quanh Trường Dạy nghề
|
800,000
|
8
|
Đường từ tổ 4A khu Hương Trầm đến đồi Ong Vang
|
600,000
|
9
|
Đoạn từ đường Nguyễn Du cũ đến nhà ông Đắc (khu Quế Trạo)
|
700,000
|
10
|
Đoạn từ đường Nguyễn Du cũ (ông Chương) - đình Quế Trạo
|
600,000
|
11
|
Đoạn từ đê Sông Lô đến bến phà Đức Bác
|
800,000
|
12
|
Đất trong tổ 1, 2a, 2b khu Quế Trạo và đất trong tổ 3a, 4a khu Hương Trầm
|
500,000
|
13
|
Đất khu dân cư trong tổ 3b, 4b khu Hương Trầm
|
650,000
|
14
|
Đất khu dân cư tổ 5, 6, 7 khu Bảo Đà
|
500,000
|
15
|
Đất khu dân cư trong tổ 8, 9, 10 khu Dữu Lâu
|
500,000
|
16
|
Đất khu dân cư thuộc các tổ của khu I
|
600,000
|
17
|
Đất khu dân cư thuộc các tổ của khu II (các tổ 16, 17, 18, 20)
|
500,000
|
18
|
Đất khu dân cư thuộc các tổ của khu phố III
|
600,000
|
19
|
Đồng Trằm Thu
|
800,000
|
20
|
Đồng Cửa Rừng
|
800,000
|
21
|
Đất khu đồi địa chất - khu Hương Trầm
|
800,000
|
22
|
Đất khu vực Rừng Cấm - khu Hương Trầm
|
800,000
|
23
|
Đường từ nhà ông Tiến Tú đến nhà bà Thu khu I
|
1,300,000
|
24
|
Đường từ chợ Dầu (giáp đường Trần Phú) đến đồi Sau Sau
|
900,000
|
25
|
Đường trong khu tái định cư Trung tâm thể thao
|
800,000
|
26
|
Khu đồi Rừng Làng (khu Quế Trạo)
|
600,000
|
27
|
Đường từ đình Hương Trầm đến nhà ông Hân (tách đường từ đình Hương Trầm đi Hoà Phong (Nông Trang)
|
800,000
|
28
|
Đường từ nhà ông Hân đến giáp phường Nông Trang (Đường từ đình Hương Trầm đi Hoà Phong (Nông Trang)
|
900,000
|
29
|
Đoạn từ đường Trần Phú - bà Phụng (Tổ 22 khu III)
|
700,000
|
30
|
Đoạn từ đê sông Lô (khu II ) - ông Lợi Quế Trạo
|
600,000
|
31
|
Đường Lê Đồng (từ NM đóng tàu - đê Mai Thọ)
|
800,000
|
32
|
Đường bao quanh tổ 6 khu Bảo Đà
|
650,000
|
33
|
Khu vực nhà vườn đồi Ong Vang
|
3,500,000
|
34
|
Đất xóm Hóc Tha (tổ 3B - khu Hương Trầm)
|
800,000
|
35
|
Đất đồng Đè Sòi, Cây Nhãn, Hủng Vạn
|
800,000
|
36
|
Đất tổ 19 khu phố II
|
550,000
|
37
|
Đường từ nhà Tường (tổ 4a) đến nhà ông Sáu
|
600,000
|
38
|
Đường từ nhà ông Hùng tổ 6 đến cống Gò Gianh (giáp đường Hoà Phong kéo dài)
|
800,000
|
39
|
Đất trong khu gia đình Đoàn nghệ thuật Chèo Phú Thọ
|
600,000
|
40
|
Đường Đồng Lạc Ngàn giáp phường Tân Dân
|
800,000
|
41
|
Băng 1 đường Nguyễn Du mới
|
4,000,000
|
42
|
Băng 2 đường Nguyễn Du mới Đổi thành Băng 2 và băng 3 đường Nguyễn Du mới
|
3,000,000
|
43
|
Băng 1 đường Hòa Phong (đường Quang Trung) kéo dài
|
5,000,000
|
44
|
Băng 2 đường Hòa Phong (đường Quang Trung) kéo dài Đổi thành Băng 2 và băng 3 đường Hòa Phong (đường Quang Trung) kéo dài
|
3,500,000
|
45
|
Đất trong khu dân cư đồi Ong Vang giáp trường THPT Dân lập Việt Trì
|
800,000
|
|
Vị trí phát sinh
|
|
46
|
. Đất đồi Cây Gió - khu Hương Trầm
|
700,000
|
47
|
. Đất khu Đồi Bổng
|
600,000
|
X
|
PHƯỜNG NÔNG TRANG
|
|
1
|
Các tuyến đường lớn
|
|
|
. Phố Hoàng Hoa Thám (đường Hoàng Hoa Thám cũ)
|
3,500,000
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương vào cổng Bộ CHQS tỉnh Phú Thọ
|
2,000,000
|
2
|
Khu phố 1A
|
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương qua Bưu điện Nông Trang vào khu 1A (đến đường ngang sau rạp Hoà Phong)
|
1,200,000
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương qua UBND phường Nông Trang vào khu 1A
|
1,200,000
|
|
. Đường từ đường Hùng Vương qua cổng Cty Ong vào khu 1A đến đường ra đình Nông Trang
|
1,200,000
|
|
. Đường ngang khu 1A (từ rạp Hoà Phong đến dốc ngược)
|
1,000,000
|
|
. Đường từ đường Quang Trung (Hoà Phong cũ) từ A9. C9 qua nhà ông Thuật, nhà ông Chúc đến điểm rẽ đình Nông Trang
|
1,000,000
|
|
. Đường khu 1A, 1B (Đường từ đường Quang Trung đến hết nhà ông Thuyết trưởng khu cũ)
|
1,000,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
600,000
|
3
|
Khu 1B
|
|
|
. Các ngõ hẻm khu 1B (đồi Pháo)
|
500,000
|
4
|
Khu phố 2A
|
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương qua cổng chợ Nông Trang đến đường 20-7 (đường Vũ Duệ)
|
3,000,000
|
|
. Đường từ A10 - C10 ven tường Bệnh viện Dệt đến nhà ông Minh
|
1,000,000
|
|
. Đoạn nối từ A10 - C10 đường vào cổng Tỉnh đội (qua cấp 2 Dệt)
|
1,000,000
|
|
. Đường tiếp giáp đường Vũ Duệ ( đường 20/7) từ nhà ông Viện tổ 17 đến gặp đường sau cổng Tỉnh đội
|
1,200,000
|
|
. Đường từ đường Hùng Vương (nhà ông Hải) đến nhà ông Minh (cả đường trên và dưới)
|
800,000
|
|
. Ngõ tiếp giáp đường đi đường Vũ Duệ (Đường 20/7 cũ) qua Bệnh xá Tỉnh đội cũ vòng ra nhà ông Công trưởng khu 2A
|
700,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại khu 2A
|
500,000
|
5
|
Khu phố 2B
|
|
|
. Đường tiếp giáp từ đường Hùng Vương đến đình Nông Trang
|
1,000,000
|
|
. Đường từ tiếp giáp vào cổng Tỉnh đội xuống nhà ông Hải
|
1,000,000
|
|
. Ngõ từ sau cổng Tỉnh đội xuống Trường tiểu học Nông Trang cũ vòng ra đường sắt về cổng sau Tỉnh đội
|
800,000
|
|
. Ngõ nối đường qua BHYT vào Tỉnh đội và từ Tỉnh đội xuống dốc ngược
|
700,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại khu 2B
|
500,000
|
6
|
Khu phố 3
|
|
|
. Đường tiếp giáp đường đi Cty xây dựng hạ tầng vào hết nhà trẻ Hoa Sen (khu Lâm Thắng) đổi thành: Đường tiếp giáp đường Vũ Duệ đến hết trạm y tế phường Nông Trang
|
1,000,000
|
|
. Ngõ từ nhà trẻ Hoa Sen ra đường sắt (ranh giới khu 3, 4) đến đường rẽ khu 5 đổi thành: Ngõ từ trạm y tế phường ra đường sắt đến đường rẽ khu 5
|
700,000
|
|
Đường tiếp giáp đường 20/7 (đường Vũ Duệ) đi qua băng 2 đường Nguyễn Du (cả hai bên đường) ra đường sắt đến đường rẽ khu 5
|
900,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại khu 3
|
500,000
|
7
|
Khu phố 4
|
|
|
. Ngõ từ nhà trẻ Hoa Sen vòng sau qua nhà ông Long ra đường sắt đến tiếp giáp khu 3 đổi thành: Ngõ từ trạm y tế phường vòng sau nhà ông Long ra đường sắt đến tiếp giáp khu 3
|
600,000
|
|
. Ngõ từ nhà trẻ Hoa Sen đến tiếp giáp khu 6B đổi thành: Ngõ từ trạm y tế phường Nông Trang đến tiếp giáp khu 6B
|
600,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại khu 4
|
500,000
|
8
|
Khu phố 5
|
|
|
. Ngõ từ đường sắt qua cổng nhà ông Thứ đi Dữu Lâu
|
700,000
|
|
. Ngõ từ đường sắt qua nhà trẻ Hoa Phượng đến hết đường khu 5 đổi thành: Ngõ từ đường Nguyễn Tất Thành quan nhà ông Duyên trưởng khu đến hết đường
|
600,000
|
|
. Ngõ từ nhà trẻ Hoa Phượng vòng qua nhà ông Huệ (trưởng khu cũ) đến hết đường đổi thành: Ngõ từ đường Nguyễn Tất Thành vòng qua nhà ông Huệ (trưởng khu cũ) đến hết đường
|
600,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại khu phố 5
|
500,000
|
9
|
Khu phố 6A
|
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương vòng sau chợ Nông Trang qua nhà ông Cát (trưởng khu 6A cũ) đến cổng sau chợ đổi thành: Đoạn từ đường Hùng Vương vòng sau cổng chợ ra đường Vũ Duệ
|
1,200,000
|
|
. Ngõ từ tiếp giáp đường Hùng Vương qua nhà ông Tâm (trưởng khu cũ) đến nhà ông Trương Nga
|
600,000
|
|
. Đường chia khu 6A, 6C
|
600,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại khu 6A
|
500,000
|
10
|
Khu phố 6B
|
|
|
. Đường từ tiếp giáp đường Vũ Duệ (đường 20/7) vào tổ 68 qua trạm y tế đến hết đường
|
700,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại khu phố 6B
|
500,000
|
|
. Đường tiếp giáp đường Vũ Duệ (đường 20/7) vào tổ 68 vòng qua nhà văn hoá ra đường Vũ Duệ
|
700,000
|
11
|
Khu phố 6C
|
|
|
. Đoạn từ ngã tư đồi ông To đi đường sắt (trại giam)
|
1,500,000
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương qua phòng khám Đa khoa phía bắc đến tường rào Cty xây dựng Hạ tầng
|
800,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại của khu 6C
|
500,000
|
12
|
Khu phố 7
|
|
|
. Đường từ đường Hùng Vương qua HTX giấy nến Việt Hà cũ ra đường Nguyệt Cư
|
1,200,000
|
|
. Đường nối từ đường vào HTX giấy nến Việt Hà cũ qua nhà trẻ Hoa Hồng đến H10 - từ nhà trẻ đến nhà ông Nghị đổi thành: Đường nối từ đường vào HTX giấy nến Việt Hà cũ qua nhà trẻ Hoa Phượng đến đường Đại Lải.
|
1,000,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại khu phố 7
|
500,000
|
13
|
Khu phố 8
|
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương qua trạm biến áp ao cá Dệt
|
1,000,000
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương (Công an cứu hoả) vào đường ven ao cá Dệt ra đường Hùng Vương (đến nhà ông Ngô Đức Thành)
|
1,000,000
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương (điểm đối diện Cty Ong) vào đến đường ven ao cá Dệt
|
1,000,000
|
|
. Đường tiếp giáp đường Nguyệt Cư qua nhà ông Đích đến giáp phường Minh Nông
|
700,000
|
|
. Băng II tổ 90, khu 8
|
700,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại khu phố 8
|
700,000
|
14
|
Khu phố 9
|
|
|
. Đường từ nút C9 đường sắt đi Hương Trầm (Dữu Lâu)
|
1,000,000
|
|
. Đoạn từ tiếp giáp đường C9 đi Hương Trầm qua nhà ông Bình (Tổ trưởng 9B) đến nhà ông Quý tổ 9A
|
800,000
|
|
. Đoạn từ tiếp giáp đường C9 đi Hương Trầm qua nhà ông Tuân (Thành đội) đến hết khu tập thể Cty may cũ
|
1,000,000
|
|
Các ngõ hẻm đồi Mỏ Quàng đổi thành:
|
|
|
. Đường từ đường Nguyễn Tất Thành qua nhà nghỉ Hải Long vòng ra nhà văn hóa khu 9 đến hết đường.
|
1,000,000
|
|
. Đường từ đường Nguyễn Tất Thành qua phòng khám Châu Phong đên đến hết đường giáp Dữu Lâu.
|
1,000,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại đồi Mẻ Quàng
|
700,000
|
15
|
Khu phố 10
|
|
|
. Đường từ ngã tư đồi Ông To đi qua Trường đào tạo Công nhân kỹ thuật xây dựng (băng 1 Ông To đến đường sắt)
|
2,000,000
|
|
. Đường ven Trường đào tạo Công nhân xây dựng qua nhà bà Mậu (tổ trưởng 70A)
|
600,000
|
|
. Đường nội bộ đồi ông To đổi thành:
|
|
|
. Đường nội bộ đổi Ông To các tuyến đường 13 m, 16 m
|
1,000,000
|
|
. Đường nội bộ đổi Ông To các tuyến đường 7,5 m, 11 m
|
800,000
|
|
. Ngõ hẻm còn lại khu 10
|
500,000
|
XI
|
PHƯỜNG MINH PHƯƠNG
|
|
|
. Đoạn đường từ ngã 3 Trung tu ô tô đến cổng nhà ông Lâm
|
1,700,000
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương đến đình Vân Cơ
|
1,700,000
|
|
. Đoạn từ đường Nguyệt Cư qua cổng Trường THCS Minh Phương đến chợ Minh Phương
|
1,800,000
|
|
. Các đường giao thông chính các khu Cao Đại, Liên Minh, Tân Phương, Trung Phương, Vân Cơ, Liên Phương, Hợp Phương.
|
800,000
|
|
. Đường Nguyệt Cư (Công ty vải sợi Nghĩa Hưng) đi ngã ba đông lạnh
|
1,700,000
|
|
. Đất còn lại phía trong đường chính của các khu
|
500,000
|
XII
|
PHƯỜNG MINH NÔNG
|
|
1
|
Khu Minh Tân
|
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương đến hội trường Minh Tân
|
1,700,000
|
|
. Đoạn từ hội trường dân cư đến hết dốc Minh Tân (nhà ông Bình)
|
900,000
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương ven theo đồng đến ngã 3 lối rẽ lên hội trường xóm (đối diện Sở Giao thông)
|
1,700,000
|
|
. Băng 1 trục đường Mã Lao
|
900,000
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương ven theo đồng đến nhà ông Thể
|
1,300,000
|
|
. Các đường còn lại trong xóm
|
700,000
|
2
|
Khu Thông Đậu
|
|
|
. Đoạn từ kho Vật tư đến dốc Thông Đậu (đến hết nhà ông Ngang, ông Hoành)
|
1,700,000
|
|
. Đoạn từ dốc Thông Đậu đến đường Lạc Long Quân
|
1,300,000
|
|
. Đoạn từ ngã 4 (ông Vân + ông Phong) rẽ đến nhà ông Ninh
|
800,000
|
|
. Các đường còn lại trong xóm Thông Đậu
|
600,000
|
|
. Đoạn dốc đá từ giáp phường Gia Cẩm xuống ven đồng
|
900,000
|
3
|
Khu Minh Bột
|
|
|
. Đoạn từ đường Nguyệt Cư đến nhà bà Thịnh
|
1,100,000
|
|
. Đoạn từ đường Nguyệt Cư (đường QL2 cũ) đến nhà bà Khuyên
|
1,100,000
|
|
. Đoạn từ ngõ nhà bà Khuyên đến đường rẽ lên hội trường xóm Minh Bột
|
900,000
|
|
. Đoạn đường trong đê 308 (Băng 1)
|
1,100,000
|
|
. Đoạn đường ngoài đê 308 (Băng 1)
|
900,000
|
|
. Đoạn từ nhà ông Đạt đến nhà bà An Phương
|
800,000
|
|
. Các đường còn lại trong xóm Minh Bột
|
700,000
|
|
. Đồng Mùn (Tái định cư 32C)
|
1,100,000
|
|
. Đất quy hoạch mới bãi hạ bạn
|
700,000
|
4
|
Khu Hòa Phong
|
|
|
. Đoạn từ đường Nguyệt Cư đến cổng Trường Tiểu học
|
1,400,000
|
|
. Đoạn từ đường Nguyệt Cư (lối rẽ cổng nhà ông Hiền + ông Sáu) đến cổng Trường Tiểu học
|
1,400,000
|
|
. Đoạn từ nhà ông Tĩnh đến nhà ông Vinh + ông Cầu
|
1,300,000
|
|
. Đoạn từ nhà ông Tĩnh đến nhà ông Hà Mai
|
1,300,000
|
|
. Đoạn từ nhà bà Thùy đến nhà ông Luyện
|
1,100,000
|
|
. Đoạn từ nhà ông Bình Phượng đến nhà ông Thu
|
1,400,000
|
|
. Đoạn từ nhà bà Nga đến nhà ông Thành Xâm
|
1,100,000
|
|
. Đoạn từ nhà bà Hưu theo ven đồng đến nhà ông Đoàn
|
1,200,000
|
|
. Đoạn từ nhà ông Chi đến dốc lên ao cá dệt theo ven đồng
|
1,000,000
|
|
. Các đường còn lại trong xóm Hòa Phong
|
600,000
|
5
|
Khu Hồng Hải
|
|
|
. Đoạn từ đường Lạc Long Quân đến hết cổng nhà ông Yến
|
1,300,000
|
|
. Đoạn từ đường Lạc Long Quân đến hết đất nhà ông Khoa, ông Đồng
|
800,000
|
|
. Đất khu dân cư thuộc xóm Hồng Hải (trong đê)
|
800,000
|
|
. Đất khu dân cư thuộc xóm Hồng Hải (ngoài đê)
|
700,000
|
|
. Đất quy hoạch mới Đồng Đầm (băng sau)
|
800,000
|
XIII
|
PHƯỜNG VÂN CƠ
|
|
1
|
Đường Tản Viên (Tên đường cũ là Đường Bạch Đằng)
|
|
|
. Đoạn từ nút A12 đến hết Cty CP nhựa cao cấp và xây dựng
|
1,700,000
|
2
|
Phố Đông Sơn (Tên đường cũ là đường Nguyễn Viết Xuân)
|
|
|
. Đoạn từ Đường Hùng Vương đến đường sắt cắt ngang
|
2,200,000
|
3
|
Khu phố 1
|
|
|
. Đoạn đường từ Hùng Vương vào cổng nhà ông Triệu tổ 1B
|
1,000,000
|
|
. Từ đường Hùng Vương đến nhà văn hoá khu 1
|
1,000,000
|
|
. Ngõ từ nhà ông Năm qua nhà ông Tuý tổ 1B
|
800,000
|
|
. Ngõ từ nhà ông Chi qua nhà bà Hà ra đường sắt tổ 1C
|
800,000
|
|
. Đoạn đường băng 1 tổ 3B
|
700,000
|
|
. Đường từ nhà ông Tấn đến nhà ông Tú
|
800,000
|
|
. Đoạn đường từ nhà bà Trinh tới nhà ông Chi Phán
|
1,000,000
|
|
. Đoạn đường từ nhà ông Chi đến nhà ông Lưu tổ 3A
|
700,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại khu phố 1
|
600,000
|
4
|
Khu phố 2
|
|
|
. Phố Từ Diên: Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường QH khu Lò Đá.
|
1,700,000
|
|
. Phố Từ Diên: Đoạn từ đường QH khu Lò Đá vào phường Vân Phú
|
1,400,000
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương qua trường mầm non Hoa Sen đến phố Từ Diễn (tên cũ là Đoạn đường từ tiếp đường Hùng Vương vào nhà trẻ Hoa Sen )
|
1,000,000
|
|
. Các ngõ hẻm sau Bách hoá xi măng tổ 6 + 8 (đổi tên thành các ngõ khu QH xăng dầu tổ 8)
|
700,000
|
|
. Đoạn đường bưu điện Vân Cơ vào cổng Chi cục dự trữ
|
1,000,000
|
|
. Đường Hồ Xuân Hương: Từ UBND phường Vân Cơ đến hết nhà văn hoá khu 2
|
1,000,000
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương đến nhà văn hoá khu phố 2
|
1,000,000
|
|
. Đoạn từ nhà ông Dự đến tiếp giáp đường Hồ Xuân Hương
|
1,000,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại thuộc tổ 5, tổ 7 ( đổi tên thành Các ngõ khu QH xăng dầu Cầu Nang tổ 5B)
|
700,000
|
|
, Đường Hồ Xuân Hương từ nhà văn hoá khu 2 vào Trường trung học cơ sở
|
700,000
|
|
. Ngõ hẻm còn lại khu 2
|
600,000
|
5
|
Khu phố 3
|
|
|
. Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
2,200,000
|
|
Đoạn từ nhà ông Minh Như dọc theo đường sắt đến công ty may Việt Nhật
|
900,000
|
|
. Đoạn tiếp giáp đường Hùng Vương từ nhà ông Tuấn Thơm đến nhà ông Minh Như
|
1,000,000
|
|
. Các ngõ tập thể Cty đường bộ cũ tổ 17B
|
700,000
|
|
. Ngõ tiếp giáp đường Nguyễn Văn Trỗi vào Trạm biến thế cát sỏi
|
1,000,000
|
|
. Ngõ tiếp giáp đường Nguyễn Văn Trỗi vào qua nhà bà Thái
|
1,000,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại khu 3
|
600,000
|
6
|
Khu phố 4
|
|
|
. Đường Tản Viên Đoạn từ giáp Cty CP cửa nhựa cao cấp và xây dựng đến Trại giam
|
1,000,000
|
|
. Đường Trần Quốc Toản đến cổng trường tiểu học Vân Cơ
|
1,000,000
|
|
. Đường Ngô Tất Tố đến cổng Công ty cơ giới 14
|
1,000,000
|
|
. Đoạn từ đường Bạch Đằng đến nhà ông Hiệu
|
800,000
|
|
. Ngõ Hoà Bình từ Cty Việt Hùng vào Trường THCS Vân Cơ
|
800,000
|
|
. Ngõ từ Licogi 14 đến nhà ông Thống
|
800,000
|
|
. Ngõ sau Trường Tiểu học và THCS Vân Cơ
|
700,000
|
|
. Đường nối tổ 13 đi tổ 18
|
700,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại tại khu 4
|
600,000
|
7
|
Khu phố 5
|
|
|
. Phố Gò Mun (đường Tô Vĩnh Diện cũ): Từ nút A12 đến đường rẽ vào khu đô thị Minh Phương
|
2,200,000
|
|
. Từ phố Gò Mun đến hết nhà ông Dược
|
700,000
|
|
. Đoạn từ đường rẽ khu đô thị Minh Phương đến kho xăng dầu (Tên cũ là Từ đội xe Thuỷ lợi đến hết kho xăng dầu)
|
1,700,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại khu 5
|
500,000
|
8
|
Khu phố 6
|
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương vào khu tập thể Cty ô tô
|
1,000,000
|
|
. Đoạn từ tiệm vàng Công Tuấn đi nghĩa trang Minh Phương
|
700,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại khu 6
|
600,000
|
XIV
|
PHƯỜNG VÂN PHÚ
|
|
1
|
Khu 1 (tách thành hai khu: Khu 1A và Khu 1B)
|
|
1.1
|
Khu 1 A
|
|
|
. Đất băng 2 +3 đường Hùng Vương (đất băng 2 +3 đường QL2 cũ)
|
1,700,000
|
|
. Đất băng 1 Đường Lạc Hồng (nối QL 2 đến đường rẽ Trạm xá QK2) (đất băng 1, đường QL 32C đến đường rẽ Trạm xá Quân khu 2 cũ)
|
2,200,000
|
|
. Đường vành đai Quân khu 2
|
1,000,000
|
|
. Đoạn từ Trạm xá QK 2 đến giáp ngã ba Đền Hùng đổi thành đoạn từ ngã ba cổng biểu tượng Đền Hùng đi đường Lạc Hồng
|
1,200,000
|
|
Đất băng 4 đường Hùng Vương (thuộc khu 1A)
|
1,200,000
|
|
. Đất ở còn lại
|
600,000
|
1.2
|
Khu 1B
|
|
|
. Đường Trường Chinh (Đường nội thị từ Vân Phú đi Thụy Vân cũ (từ Trường dạy nghề vào KCN). (Cổng trên)
|
3,000,000
|
|
.Đoạn nối từ Đường Hùng Vương đến trường THKT Kim Đức đổi thành: Đường từ đường Hùng Vương đi qua cổng trường THPT kỹ thuật Việt Trì - tiếp giáp xã Kim Đức
|
1,600,000
|
|
Đoạn từ đường Hùng Vương đến nhà ông Hoa Hưng (Khu 1)
|
1,200,000
|
|
Đoạn từ đường Hùng Vương (nhà ông Duân) đi Kim Đức
|
2,000,000
|
|
. Đất còn lại
|
600,000
|
|
Vị trí phát sinh
|
|
|
. Đoạn từ nhà bà Vân Huy đến hết nhà văn hóa khu
|
800,000
|
|
. Đoạn từ nhà ông Nguyên Hoa đến hết nhà ông Xuân Vân
|
800,000
|
2
|
Khu 2
|
|
|
. Đất băng 1 đường Lạc Hồng đến giáp xã Hy Cương (đất băng 1, đường QL 32C từ đường rẽ Trạm xá Quân khu đến giáp xã Hy Cương cũ)
|
2,200,000
|
|
. Hai bên đường, đoạn từ đường Lạc Hồng đến giáp tuyến đường nội thị Vân Phú - Thụy Vân (đường Trường Chinh)
|
800,000
|
|
Đất băng 2 đường Lạc Hồng
|
800,000
|
|
Khu quy hoạch chia lô Đồng Đá Trăng -Cây Mít (trừ băng 1 giáp đường vành đai Quân khu 2) - Thuộc khu 2 đổi thành: Các băng còn lại khu Quy hoạch chia lô Đồng Đá Trắng-Cây Mít
|
600,000
|
|
. Đất còn lại
|
400,000
|
|
Vị trí phát sinh
|
|
|
. Đất băng 1 Khu quy hoạch chia lô Đồng Đá Trăng -Cây Mít (giáp đường vành đai QK 2)
|
1,000,000
|
|
. Đất hai bên đường vành đai quân khu 2
|
1,000,000
|
3
|
Khu 3
|
|
|
. Đoạn hai bên đường liên thôn từ đường Hùng Vương đến khu tái định cư B1
|
1,700,000
|
|
. Đất còn lại ở các đường nhánh, gồm:
|
|
|
- Đoạn từ nhà văn hoá khu 3 đi sang đường Hùng Vương
|
1,200,000
|
|
- Đoạn từ nhà ông Sang đi khu công nghiệp
|
1,200,000
|
|
- Đoạn từ nhà bà Nọc đi Giếng Muỗi đổi thành Đoạn từ nhà bà Ngọc đi Giếng Muỗi
|
1,200,000
|
|
- Đoạn từ nhà ông Phú đi đường khu công nghiệp
|
1,200,000
|
|
Băng 2+3+4 khu tái định cư B1 (thuộc khu 3)
|
1,200,000
|
|
. Đất còn lại
|
600,000
|
|
Vị trí phát sinh
|
|
|
. Đọan từ nhà ông Gia đến nhà bà Khải Đà
|
1,000,000
|
4
|
Khu 4 (tách thành hai khu: Khu 4A, và khu 4B)
|
|
4.1
|
Khu 4A
|
|
|
Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp đường Nguyễn Tất Thành (đường Trần Toại)
|
2,000,000
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương đến cổng nhà ông Hà
|
1,200,000
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương đến cổng nhà ông Chấp đổi thành 2 đoạn:
|
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương đến nhà ông Tính
|
1,000,000
|
|
. Đoạn từ nhà bà Thiện đến nhà ông Thỉnh
|
1,000,000
|
|
. Đất các ngõ hẻm còn lại
|
600,000
|
4.1
|
Khu 4B
|
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương đến cổng nhà ông Chương đổi thành Đoạn từ đường Hùng Vương đến cổng nhà ông Yên Hông
|
1,000,000
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương đến cổng chính nghĩa trang
|
1,200,000
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương đến cổng nhà ông Thanh đổi thành Đoạn từ đường Hùng Vương đến cổng nhà bà Kim Hải
|
1,000,000
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương đến cổng nhà bà Cúc Khoái
|
1,000,000
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương đến cổng nhà ông Tùng đổi thành Đoạn từ đường Hùng Vương đến cổng nhà ông Khê
|
1,000,000
|
|
. Băng 2 đường Hùng Vương
|
1,200,000
|
|
. Đất các ngõ hẻm còn lại
|
600,000
|
|
Vị trí phát sinh
|
|
|
. Đoạn từ đường Hùng Vương đến cổng nhà ông Lê Hùng
|
1,200,000
|
5
|
Khu 5
|
|
|
. Đất hai bên đường đoạn từ Trại giam đến giáp phường Dữu Lâu, Phượng Lâu
|
800,000
|
|
Đoạn từ bờ ao đến khu tái định cư Gò Na đổi thành Đoạn từ bờ ao đến nhà ông Tuần
|
700,000
|
|
. Đoạn từ Gò Đá đi phường Nông Trang và Dữu Lâu đổi thành Đoạn từ Gò Đá đi đến hết hà bà Mùi
|
700,000
|
|
. Đoạn từ Cội Nụ đi phường Nông Trang
|
700,000
|
|
. Đoạn từ nhà Hoa Liên đi cầu Nhồi
|
600,000
|
|
. Khu tái định cư Gò Na
|
400,000
|
|
. Đất còn lại
|
400,000
|
6
|
Khu 6
|
|
|
. Đoạn từ giáp phường Vân Cơ qua UBND phường Vân Phú qua đường Nguyễn Tất Thành đến ngã tư cổng nhà ông Nguyên đổi thành Đường Từ Diên
|
1,200,000
|
|
. Đoạn giáp từ đường Nguyễn Tất Thành qua DNTN Linh Anh đến gặp đường liên thôn
|
1,200,000
|
|
. Đoạn từ ngã tư cổng nhà ông Nguyên đi bờ Lối
|
1,000,000
|
|
. Đoạn đường từ cây đa đến bờ Luông và đoạn đường từ đường Nguyễn Tất Thành đến cổng đình Luông
|
1,000,000
|
|
. Đoạn từ nhà ông Giảng đến Bờ Mí
|
800,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
500,000
|
7
|
Khu 7
|
|
|
. Đoạn từ Bờ Mí đi Vân Cơ Đổi thành Đoạn từ nhà ông Kỹ đi đến giáp phường Vân Cơ.
|
800,000
|
|
. Đoạn từ giáp đường Nguyễn Tất Thành đến cổng nhà bà Kỳ Chút đổi thành Đoạn từ nhà bà Tô Toàn đến hết nhà ông Tuấn (Kênh)
|
800,000
|
|
Đường bê tông xi măng trong xóm (Từ nhà Tâm Hoàn đến cổng nhà ông Chuyền; Từ nhà ông Hiền Dự đến chùa Vân Long; Từ nhà Tịnh Oanh đến cổng nhà ông Tứ; Từ nhà bà Nang đến cổng nhà ông Biện; Từ nhà Nga Trọng đến cổng nhà ông Tục Đổi thành Đường bê tông xi măng trong xóm ( Từ nhà Tấm Hoàn đến cổng nhà ông Chuyền; Từ nhà ông Hiền Dự đến chùa Vân Long; Từ nhà Tịnh Oanh đến cổng nhà ông Tứ; Từ nhà bà Nang đến Bờ Luông; Từ nhà Nga Trọng đến cổng nhà ông Tục;
|
800,000
|
|
Khu quy hoạch tái định cư Gò Na
|
400,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
500,000
|
|
Vị trí phát sinh
|
|
|
. Đoạn từ nhà ông Thu đến hết nhà bà Tăng
|
800,000
|
|
. Đoạn từ cổng nhà ông Tâm Hoàn đi Bờ Luông
|
800,000
|
8
|
Khu 8
|
|
|
. Đoạn từ (Bờ Lối) đi Phượng Lâu
|
1,000,000
|
|
. Đoạn từ cổng nhà ông Huấn đến nhà ông Cò
|
800,000
|
|
Đoạn từ nhà Tuấn Minh đến nhà ông Đoàn
|
800,000
|
|
Đoạn từ nhà ông Cừ đến bờ Khuân Đầm
|
800,000
|
|
Đoạn từ nhà bà Chiến đến nhà ông Phú Viên
|
800,000
|
|
Đoạn từ nhà ông Tục đến trường THCS Man DuK
|
800,000
|
|
. Các ngõ hẻm còn lại
|
500,000
|
9
|
Khu tái định cư đường Nguyễn Tất Thành
|
|
|
Băng 1 TĐC đường Nguyễn Tất Thành
|
2,500,000
|
|
Băng 2 TĐC đường Nguyễn Tất Thành
|
2,000,000
|
|
Băng 3 TĐC đường Nguyễn Tất Thành
|
1,500,000
|
|
Băng 4 TĐC đường Nguyễn Tất Thành
|
800,000
|
C
|
ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VÀ TẠI ĐÔ THỊ ĐƯỢC TÍNH BẰNG 80% GIÁ ĐẤT Ở CÙNG VỊ TRÍ LIỀN KỀ CỦA KHU VỰC
|
|
D
|
ĐẤT SÔNG, SUỐI ĐỂ KHAI THÁC CÁT, SỎI (ĐẤT SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG, GỐM SỨ)
|
|
1
|
Sông Lô
|
120,000
|
2
|
Sông Hồng
|
48,000
|