QUYẾT ĐỊNH
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung
tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
______________
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi,bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Trên cơ sở ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng tại Công văn số 327/HĐND-KTNS ngày 16 tháng 6 năm 2017 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Bảng giá các loại đất.
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 753/TTr-STNMT ngày 27 tháng 6 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Bảng giá đất trên địa bàn thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 20 thành 12 năm 2016 của UBND thành phố Đà Nẵng, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi Khoản 1 Điều 6 của Quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố (ban hành kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 20 thành 12 năm 2016 của UBND thành phố Đà Nẵng), như sau:
“1. Giá đất thương mại dịch vụ và giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn được quy định như sau:
a) Giá đất thương mại dịch vụ: Giá đất thương mại dịch vụ có thời hạn sử dụng 70 năm bằng 90% giá đất ở cùng vị trí; trường hợp giá đất thương mại dịch vụ thấp hơn giá đất tối thiểu trong khung giá đất được quy định tại Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ thì áp dụng như sau:
- Đối với đất thương mại dịch vụ tại đô thị thấp hơn 320.000đồng/m2 thì áp dụng giá đất 320.000 đồng/m2.
- Đối với đất thương mại dịch vụ tại nông thôn:
+ Trường hợp giá đất thương mại dịch vụ tại xã đồng bằng thấp hơn 32.000đồng/m2 thì áp dụng giá đất 32.000 đồng/m2;
+ Trường hợp giá đất thương mại dịch vụ tại xã miền núi thấp hơn 20.000đồng/m2 thì áp dụng giá đất 20.000 đồng/m2.
b) Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp: Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp (không phải là đất thương mại dịch vụ) có thời hạn sử dụng 70 năm bằng 70% giá đất ở cùng vị trí.
- Trường hợp giá đất sản xuất, kinh doanh tại đô thị thấp hơn 240.000đồng/m2 thì áp dụng giá đất 240.000 đồng/m2.
- Đối với đất sản xuất, kinh doanh tại nông thôn:
+ Trường hợp giá đất sản xuất, kinh doanh tại xã đồng bằng thấp hơn 24.000đồng/m2 thì áp dụng giá đất 24.000 đồng/m2;
+ Trường hợp giá đất sản xuất, kinh doanh tại xã miền núi thấp hơn 15.000đồng/m2 thì áp dụng đơn giá 15.000 đồng/m2.”
2. Đính chính tên một số tuyến đường tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 20 thành 12 năm 2016 của UBND thành phố Đà Nẵng, như sau:
a) Đính chính tên đường “Hạ Hồi” thành “Hà Hồi” (STT: 584);
b) Đính chính tên đường “Ngô Thời Nhậm” thành “Ngô Thì Nhậm” (STT: 1136);
c) Đính chính tên đường “Phong Bắc 3” thành “Phong Bắc 4” (STT: 1467).
3. Bổ sung một số nội dung về giá đất ở tại Phụ lục 1A, Phụ lục 2A, Phụ lục 3A và Phụ lục 1B ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm chủ trì, tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra và đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 7 năm 2017.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
-
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Miên
|
PHỤ LỤC 1A: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ TỪ VỊ TRÍ 2 ĐẾN VỊ TRÍ 5
(Kèm theo Quyết định số: 22 /2017/QĐ-UBND ngày 28 / 6 / 2017 của UBND thành phố)
ĐVT:1.000 đồng/m2.
TT
|
Tên đường phố
|
Giá đất
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
1
|
An Hòa 10
|
2.550
|
2.100
|
1.650
|
1.200
|
2
|
An Nhơn 3
|
2.125
|
1.750
|
1.375
|
1.000
|
3
|
An Nhơn 9
|
2.125
|
1.750
|
1.375
|
1.000
|
4
|
An Thượng 14
|
2.083
|
1.715
|
1.348
|
980
|
5
|
An Thượng 21
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 3,5m
|
2.083
|
1.715
|
1.348
|
980
|
6
|
An Thượng 29
|
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại
|
3.400
|
2.800
|
2.200
|
1.600
|
7
|
An Trung 1
|
2.550
|
2.100
|
1.650
|
1.200
|
8
|
An Trung Đông 1
|
2.125
|
1.750
|
1.375
|
1.000
|
9
|
Ấp Bắc
|
1.275
|
1.050
|
825
|
600
|
10
|
Bàu Gia Thượng 1
|
1.955
|
1.610
|
1.265
|
920
|
11
|
Bàu Mạc 12
|
1.224
|
1.008
|
792
|
576
|
12
|
Bàu Mạc 14
|
1.224
|
1.008
|
792
|
576
|
13
|
Bàu Mạc 15
|
1.224
|
1.008
|
792
|
576
|
14
|
Bàu Mạc 9
|
1.224
|
1.008
|
792
|
576
|
15
|
Bàu Trảng 1
|
2.550
|
2.100
|
1.650
|
1.200
|
16
|
Bàu Trảng 5
|
2.550
|
2.100
|
1.650
|
1.200
|
17
|
Bình Than
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
18
|
Bùi Bỉnh Uyên
|
1.190
|
980
|
770
|
560
|
19
|
Bùi Dương Lịch
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
20
|
Bùi Thế Mỹ
|
1.445
|
1.190
|
935
|
680
|
21
|
Ca Văn Thỉnh
|
4.675
|
3.850
|
3.025
|
2.200
|
22
|
Cẩm Bắc 11
|
1.955
|
1.610
|
1.265
|
920
|
23
|
Cẩm Bắc 12
|
1.955
|
1.610
|
1.265
|
920
|
24
|
Cẩm Bắc 9
|
1.955
|
1.610
|
1.265
|
920
|
25
|
Cần Giuộc
|
2.720
|
2.240
|
1.760
|
1.280
|
26
|
Chơn Tâm 2
|
1.275
|
1.050
|
825
|
600
|
27
|
Chơn Tâm 8
|
1.275
|
1.050
|
825
|
600
|
28
|
Đa Mặn 3
|
1.913
|
1.575
|
1.238
|
900
|
29
|
Đa Mặn 4
|
1.913
|
1.575
|
1.238
|
900
|
30
|
Đa Mặn 7
|
2.023
|
1.666
|
1.309
|
952
|
31
|
Đá Mọc 1
|
1.275
|
1.050
|
825
|
600
|
32
|
Đá Mọc 4
|
1.275
|
1.050
|
825
|
600
|
33
|
Dã Tượng
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
34
|
Đầm Rong 1
|
5.100
|
4.200
|
3.300
|
2.400
|
35
|
Đặng Nhữ Lâm
|
1.530
|
1.260
|
990
|
720
|
36
|
Đào Doãn Địch
|
2.125
|
1.750
|
1.375
|
1.000
|
37
|
Đào Nghiễm
|
935
|
770
|
605
|
440
|
38
|
Điện Biên Phủ
|
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại (chân cầu vượt đến ngã 3 Huế)
|
2.550
|
2.100
|
1.650
|
1.200
|
39
|
Đinh Công Trứ
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
40
|
Đinh Đạt
|
2.125
|
1.750
|
1.375
|
1.000
|
41
|
Đinh Nhật Thận
|
1.530
|
1.260
|
990
|
720
|
42
|
Đinh Thị Hòa
|
2.975
|
2.450
|
1.925
|
1.400
|
43
|
Đỗ Nhuận
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
44
|
Đông Lợi 3
|
2.016
|
1.660
|
1.304
|
949
|
45
|
Đồng Trí 3
|
1.454
|
1.197
|
941
|
684
|
46
|
Đức lợi 2
|
5.525
|
4.550
|
3.575
|
2.600
|
47
|
Dương Thị Xuân Quý
|
2.975
|
2.450
|
1.925
|
1.400
|
48
|
Đường từ Nguyễn Công Trứ đến Đông Kinh Nghĩa Thục (đường sắt cũ quận Sơn Trà, chưa đặt tên)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m x 2 làn
|
3.400
|
2.800
|
2.200
|
1.600
|
49
|
Hà Kỳ Ngộ
|
2.125
|
1.750
|
1.375
|
1.000
|
50
|
Hà Xuân 1
|
3.400
|
2.800
|
2.200
|
1.600
|
51
|
Hải Triều
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
52
|
Hàn Mạc Tử
|
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại
|
4.080
|
3.360
|
2.640
|
1.920
|
53
|
Hồ Bá Ôn
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
54
|
Hồ Hán Thương
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
55
|
Hồ Sĩ Dương
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Lê Kim Lăng đến Cẩm Bắc 9
|
1.955
|
1.610
|
1.265
|
920
|
56
|
Hồ Tùng Mậu
|
2.125
|
1.750
|
1.375
|
1.000
|
57
|
Hồ Tương
|
3.060
|
2.520
|
1.980
|
1.440
|
58
|
Hòa Nam 4
|
2.125
|
1.750
|
1.375
|
1.000
|
59
|
Hoài Thanh
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Mỹ An 22 đến Lê Văn Hưu
|
2.975
|
2.450
|
1.925
|
1.400
|
|
- Đoạn từ Lê Văn Hưu đến Phạm Hữu Kính
|
2.975
|
2.450
|
1.925
|
1.400
|
60
|
Hoàng Minh Thảo
|
1.275
|
1.050
|
825
|
600
|
61
|
Huỳnh Lý
|
4.080
|
3.360
|
2.640
|
1.920
|
62
|
Huỳnh Thị Bảo Hòa
|
850
|
700
|
550
|
400
|
63
|
Lê Đại Hành
|
2.890
|
2.380
|
1.870
|
1.360
|
64
|
Lê Doãn Nhạ
|
2.168
|
1.785
|
1.403
|
1.020
|
65
|
Lê Đức Thọ
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m x 2 làn
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
|
- Đoạn 7,5m x 2 làn
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
66
|
Lê Duy Đình
|
5.100
|
4.200
|
3.300
|
2.400
|
67
|
Lê Thạch
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m
|
2.125
|
1.750
|
1.375
|
1.000
|
|
- Đoạn 7,5m
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
68
|
Lê Thước
|
2.975
|
2.450
|
1.925
|
1.400
|
69
|
Lê Văn An
|
2.550
|
2.100
|
1.650
|
1.200
|
70
|
Lê Văn Duyệt
|
2.720
|
2.240
|
1.760
|
1.280
|
71
|
Lê Văn Miến
|
1.530
|
1.260
|
990
|
720
|
72
|
Lê Văn Quý
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m
|
2.975
|
2.450
|
1.925
|
1.400
|
73
|
Lộc Phước 1
|
1.530
|
1.260
|
990
|
720
|
74
|
Lý Triện
|
3.060
|
2.520
|
1.980
|
1.440
|
75
|
Mai Hắc Đế
|
2.975
|
2.450
|
1.925
|
1.400
|
76
|
Mân Quang 14
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
77
|
Mân Quang 4
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
78
|
Mân Quang 5
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
79
|
Mân Quang 8
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
80
|
Morrison
|
3.400
|
2.800
|
2.200
|
1.600
|
81
|
Mỹ Đa Đông 8
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 4m
|
2.975
|
2.450
|
1.925
|
1.400
|
|
- Đoạn 3,5m
|
2.975
|
2.450
|
1.925
|
1.400
|
82
|
Mỹ Khê 1
|
2.125
|
1.750
|
1.375
|
1.000
|
83
|
Mỹ Khê 2
|
2.125
|
1.750
|
1.375
|
1.000
|
84
|
Mỹ Khê 3
|
2.125
|
1.750
|
1.375
|
1.000
|
85
|
Mỹ Khê 4
|
2.125
|
1.750
|
1.375
|
1.000
|
86
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường An Nông đến cầu Hòa Phước
|
1.105
|
910
|
715
|
520
|
87
|
Nam Thọ 3
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
88
|
Ngô Gia Khảm
|
2.550
|
2.100
|
1.650
|
1.200
|
89
|
Ngô Quang Huy
|
2.975
|
2.450
|
1.925
|
1.400
|
90
|
Nguyễn An Ninh
|
1.530
|
1.260
|
990
|
720
|
91
|
Nguyễn Bá Lân
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 4m
|
2.975
|
2.450
|
1.925
|
1.400
|
92
|
Nguyễn Duy Trinh
|
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại
|
1.445
|
1.190
|
935
|
680
|
93
|
Nguyễn Khắc Nhu
|
1.615
|
1.330
|
1.045
|
760
|
94
|
Nguyễn Minh Chấn
|
1.275
|
1.050
|
825
|
600
|
95
|
Nguyễn Mộng Tuân
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
96
|
Nguyễn Nghiêm
|
3.400
|
2.800
|
2.200
|
1.600
|
97
|
Nguyễn Quý Đức
|
2.550
|
2.100
|
1.650
|
1.200
|
98
|
Nguyễn Sĩ Cố
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
99
|
Nguyễn Tất Thành
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến Hồ Tùng Mậu
|
1.377
|
1.134
|
891
|
648
|
100
|
Nguyễn Thái Học
|
10.625
|
8.750
|
6.875
|
5.000
|
101
|
Nguyễn Thị Hồng
|
1.530
|
1.260
|
990
|
720
|
102
|
Nguyễn Thiếp
|
2.550
|
2.100
|
1.650
|
1.200
|
103
|
Nguyễn Tuấn Thiện
|
1.530
|
1.260
|
990
|
720
|
104
|
Nguyễn Văn Huề
|
2.678
|
2.205
|
1.733
|
1.260
|
105
|
Nguyễn Văn Nguyễn
|
1.955
|
1.610
|
1.265
|
920
|
106
|
Nhơn Hòa 4
|
1.190
|
980
|
770
|
560
|
107
|
Phạm Bằng
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
108
|
Phạm Hùng
|
1.488
|
1.225
|
963
|
700
|
109
|
Phạm Nổi
|
1.445
|
1.190
|
935
|
680
|
110
|
Phạm Phú Thứ
|
10.625
|
8.750
|
6.875
|
5.000
|
111
|
Phan Đình Giót
|
935
|
770
|
605
|
440
|
112
|
Phan Hành Sơn
|
2.975
|
2.450
|
1.925
|
1.400
|
113
|
Phần Lăng 7
|
2.720
|
2.240
|
1.760
|
1.280
|
114
|
Phần Lăng 8
|
2.720
|
2.240
|
1.760
|
1.280
|
115
|
Phan Phu Tiên
|
2.550
|
2.100
|
1.650
|
1.200
|
116
|
Phùng Tá Chu
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
|
- Đoạn 5,5m
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
117
|
Phước Hòa 1
|
1.955
|
1.610
|
1.265
|
920
|
118
|
Phước Trường 10
|
2.125
|
1.750
|
1.375
|
1.000
|
119
|
Phước Tường 2
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
120
|
Sử Hy Nhan
|
850
|
700
|
550
|
400
|
121
|
Tạ Mỹ Duật
|
2.125
|
1.750
|
1.375
|
1.000
|
122
|
Thanh Huy 1
|
3.400
|
2.800
|
2.200
|
1.600
|
123
|
Thành Vinh 1
|
1.530
|
1.260
|
990
|
720
|
124
|
Thanh Vinh 12
|
850
|
700
|
550
|
400
|
125
|
Thanh Vinh 14
|
850
|
700
|
550
|
400
|
126
|
Thanh Vinh 15
|
850
|
700
|
550
|
400
|
127
|
Thanh Vinh 16
|
850
|
700
|
550
|
400
|
128
|
Thành Vinh 2
|
1.530
|
1.260
|
990
|
720
|
129
|
Thành Vinh 3
|
1.530
|
1.260
|
990
|
720
|
130
|
Thành Vinh 4
|
1.530
|
1.260
|
990
|
720
|
131
|
Thanh Vinh 5
|
850
|
700
|
550
|
400
|
132
|
Thành Vinh 5
|
1.530
|
1.260
|
990
|
720
|
133
|
Thanh Vinh 8
|
850
|
700
|
550
|
400
|
134
|
Thế Lữ
|
2.125
|
1.750
|
1.375
|
1.000
|
135
|
Thủ Khoa Huân
|
1.913
|
1.575
|
1.238
|
900
|
136
|
Tiên Sơn 10
|
4.930
|
4.060
|
3.190
|
2.320
|
137
|
Tống Duy Tân
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
138
|
Trà Na 3
|
850
|
700
|
550
|
400
|
139
|
Trần Anh Tông
|
2.975
|
2.450
|
1.925
|
1.400
|
140
|
Trần Đình Đàn
|
2.975
|
2.450
|
1.925
|
1.400
|
141
|
Trần Nhân Tông
|
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
142
|
Trần Quang Diệu
|
2.550
|
2.100
|
1.650
|
1.200
|
143
|
Triệu Quốc Đạt
|
1.955
|
1.610
|
1.265
|
920
|
144
|
Triệu Việt Vương
|
2.975
|
2.450
|
1.925
|
1.400
|
145
|
Trung Nghĩa 4
|
1.517
|
1.250
|
982
|
714
|
146
|
Trung Nghĩa 6
|
1.785
|
1.470
|
1.155
|
840
|
147
|
Trường Chinh (phía không có đường sắt)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 02 bên đường dẫn cầu vượt Ngã 3 Huế (từ Ngã 3 Huế đến chân cầu vượt)
|
3.400
|
2.800
|
2.200
|
1.600
|
|
- Đoạn còn lại (thuộc phường Hòa Phát)
|
2.890
|
2.380
|
1.870
|
1.360
|
148
|
Trường Sa
|
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại (đến hết phường Hòa Hải)
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
149
|
Tú Quỳ
|
1.275
|
1.050
|
825
|
600
|
150
|
Võ Duy Ninh
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
151
|
Võ Như Hưng
|
2.975
|
2.450
|
1.925
|
1.400
|
152
|
Võ Trường Toản
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
153
|
Vũ Đình Long
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
154
|
Vũ Mộng Nguyên
|
2.975
|
2.450
|
1.925
|
1.400
|
155
|
Xuân Hòa 2
|
2.550
|
2.100
|
1.650
|
1.200
|
156
|
Yên Khê 1
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Dũng Sĩ Thanh Khê
|
2.975
|
2.450
|
1.925
|
1.400
|
157
|
Yên Khê 2
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Dũng Sĩ Thanh Khê
|
2.975
|
2.450
|
1.925
|
1.400
|
|
- Đoạn còn lại
|
2.975
|
2.450
|
1.925
|
1.400
|
PHỤ LỤC 1B: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số: 22 /2017/QĐ-UBND ngày 28/ 6/2017 của UBND thành phố)
ĐVT:1.000 đồng/m2.
TT
|
Tên đường
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
1
|
Bàu Năng 1 (đoạn tiếp theo)
|
3.520
|
1.403
|
1.155
|
908
|
660
|
2
|
Bàu Năng 4
|
3.520
|
|
|
|
|
3
|
Bàu Năng 5
|
3.520
|
|
|
|
|
4
|
Bàu Năng 6
|
3.520
|
|
|
|
|
5
|
Bàu Năng 7
|
3.520
|
|
|
|
|
6
|
Bàu Năng 8
|
3.520
|
|
|
|
|
7
|
Bàu Năng 9
|
3.520
|
|
|
|
|
8
|
Bàu Năng 10
|
3.520
|
|
|
|
|
9
|
Bàu Năng 11
|
3.960
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
10
|
Bàu Năng 12
|
3.520
|
|
|
|
|
11
|
Bàu Năng 14
|
3.520
|
|
|
|
|
12
|
Bùi Giáng
|
3.520
|
1.590
|
1.309
|
1.029
|
748
|
13
|
Bùi Tấn Diên
|
3.840
|
|
|
|
|
14
|
Đa Mặn Đông 1
|
3.840
|
|
|
|
|
15
|
Đa Mặn Đông 2
|
4.400
|
|
|
|
|
16
|
Đa Mặn Đông 3
|
3.520
|
2.168
|
1.785
|
1.403
|
1.020
|
17
|
Đa Mặn Đông 4
|
3.840
|
2.168
|
1.785
|
1.403
|
1.020
|
18
|
Đặng Huy Tá
|
3.520
|
|
|
|
|
19
|
Đặng Minh Khiêm (đoạn tiếp theo)
|
3.960
|
|
|
|
|
20
|
Đặng Văn Bá
|
2.240
|
|
|
|
|
21
|
Đinh Gia Khánh
|
3.960
|
|
|
|
|
22
|
Đinh Liệt (đoạn tiếp theo)
|
3.960
|
|
|
|
|
23
|
Đinh Nhật Tân
|
2.560
|
1.190
|
980
|
770
|
560
|
24
|
Đinh Văn Chấp
|
3.500
|
|
|
|
|
25
|
Đỗ Đăng Đệ
|
3.500
|
|
|
|
|
26
|
Hà Hồi (đoạn tiếp theo)
|
3.520
|
|
|
|
|
27
|
Hồ Phi Tích
|
3.500
|
|
|
|
|
28
|
Hồ Trung Lượng
|
3.500
|
|
|
|
|
29
|
Hòa Mỹ 6
|
2.560
|
|
|
|
|
30
|
Hoàng Thế Thiện
|
3.500
|
|
|
|
|
31
|
Hoàng Thị Loan
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 02 bên đường dẫn cầu vượt Ngã 3 Huế (từ Ngã 3 Huế đến đường sắt)
|
3.520
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường sắt đến Nguyễn Sinh Sắc
|
9.360
|
2.550
|
2.100
|
1.650
|
1.200
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Sinh Sắc đến Hồ Tùng Mậu
|
8.580
|
|
|
|
|
32
|
Huy Du
|
17.550
|
|
|
|
|
33
|
Huỳnh Thị Bảo Hòa (đoạn tiếp theo)
|
1.600
|
|
|
|
|
34
|
Khuê Mỹ Đông 1 (đoạn tiếp theo)
|
9.360
|
|
|
|
|
35
|
Khuê Mỹ Đông 10
|
8.424
|
|
|
|
|
36
|
Khuê Mỹ Đông 11
|
8.424
|
|
|
|
|
37
|
Khuê Mỹ Đông 12
|
8.424
|
|
|
|
|
38
|
Khuê Mỹ Đông 14
|
8.424
|
|
|
|
|
39
|
Khuê Mỹ Đông 15
|
8.424
|
|
|
|
|
40
|
Khuê Mỹ Đông 3 (đoạn tiếp theo)
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m
|
7.800
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m
|
8.580
|
|
|
|
|
41
|
Khuê Mỹ Đông 7
|
8.424
|
|
|
|
|
42
|
Khuê Mỹ Đông 8
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m
|
7.800
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m
|
8.424
|
|
|
|
|
43
|
Khuê Mỹ Đông 9
|
8.424
|
|
|
|
|
44
|
Lê Đình Kỵ
|
3.200
|
1.590
|
1.309
|
1.029
|
748
|
45
|
Lê Hiến Mai
|
3.200
|
|
|
|
|
46
|
Lê Như Hổ
|
2.560
|
|
|
|
|
47
|
Lê Quảng Chí
|
3.500
|
|
|
|
|
48
|
Lê Quang Hòa
|
3.500
|
|
|
|
|
49
|
Lý Thái Tông (đoạn tiếp theo)
|
8.580
|
|
|
|
|
50
|
Ngô Huy Diễn
|
3.500
|
|
|
|
|
51
|
Nguyễn Chích (đoạn tiếp theo)
|
3.840
|
|
|
|
|
52
|
Nguyễn Công Triều
|
3.520
|
1.590
|
1.309
|
1.029
|
748
|
53
|
Nguyễn Mậu Tài
|
3.500
|
|
|
|
|
54
|
Nguyễn Mỹ
|
3.500
|
|
|
|
|
55
|
Nguyễn Quang Lâm
|
2.240
|
|
|
|
|
56
|
Nguyễn Thức Tự
|
1.760
|
|
|
|
|
57
|
Nguyễn Tường Phổ
|
6.240
|
1.785
|
1.470
|
1.155
|
840
|
58
|
Nguyễn Văn Ngọc
|
2.240
|
|
|
|
|
59
|
Nhơn Hòa 5 (đoạn tiếp theo)
|
2.560
|
1.190
|
980
|
770
|
560
|
60
|
Nhơn Hòa 9
|
2.560
|
1.190
|
980
|
770
|
560
|
61
|
Nhơn Hòa 10
|
2.560
|
1.190
|
980
|
770
|
560
|
62
|
Nhơn Hòa 11
|
2.560
|
1.190
|
980
|
770
|
560
|
63
|
Nhơn Hòa 12
|
2.560
|
|
|
|
|
64
|
Nhơn Hòa 14
|
2.560
|
1.530
|
1.260
|
990
|
720
|
65
|
Nhơn Hòa 15
|
2.560
|
|
|
|
|
66
|
Nhơn Hòa 16
|
2.560
|
|
|
|
|
67
|
Nhơn Hòa 17
|
2.560
|
|
|
|
|
68
|
Nhơn Hòa 18
|
2.560
|
|
|
|
|
69
|
Nhơn Hòa 19
|
2.400
|
|
|
|
|
70
|
Nhơn Hòa 20
|
2.400
|
|
|
|
|
71
|
Nhơn Hòa 21
|
2.400
|
|
|
|
|
72
|
Nhơn Hòa 22
|
2.400
|
|
|
|
|
73
|
Phạm Hữu Nghi
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m x 2 làn
|
2.240
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m
|
2.560
|
|
|
|
|
74
|
Phạm Huy Thông (đoạn tiếp theo)
|
4.400
|
|
|
|
|
75
|
Phạm Kiệt (đoạn tiếp theo)
|
9.360
|
|
|
|
|
76
|
Phạm Thị Lam Anh
|
1.440
|
850
|
700
|
550
|
400
|
77
|
Phan Khoang
|
3.520
|
1.590
|
1.309
|
1.029
|
748
|
78
|
Phú Xuân 1
|
3.520
|
|
|
|
|
79
|
Phú Xuân 2
|
3.520
|
|
|
|
|
80
|
Phú Xuân 4
|
3.520
|
|
|
|
|
81
|
Phú Xuân 5
|
3.520
|
|
|
|
|
82
|
Phú Xuân 6
|
3.200
|
|
|
|
|
83
|
Phú Xuân 7
|
3.200
|
|
|
|
|
84
|
Phú Xuân 8
|
3.200
|
|
|
|
|
85
|
Phục Đán
|
4.400
|
|
|
|
|
86
|
Phước Hòa 4
|
2.880
|
1.955
|
1.610
|
1.265
|
920
|
87
|
Phước Hòa 5
|
2.560
|
1.955
|
1.610
|
1.265
|
920
|
88
|
Quách Xân
|
3.200
|
|
|
|
|
89
|
Thân Công Tài
|
2.560
|
1.530
|
1.260
|
990
|
720
|
90
|
Trần Đình Nam
|
3.960
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
91
|
Trần Đức
|
2.240
|
850
|
700
|
550
|
400
|
92
|
Văn Tiến Dũng (đoạn tiếp theo)
|
2.560
|
|
|
|
|
93
|
Võ Thị Sáu
|
10.920
|
|
|
|
|
94
|
Vũ Mộng Nguyên (đoạn tiếp theo)
|
9.360
|
|
|
|
|
95
|
Vũ Thành Năm
|
3.500
|
|
|
|
|
96
|
Xóm Lưới 1
|
1.760
|
|
|
|
|
97
|
Xóm Lưới 2
|
1.600
|
|
|
|
|
98
|
Xuân Đán 3
|
7.800
|
4.250
|
3.500
|
2.750
|
2.000
|
PHỤ LỤC 2A: BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 22 /2017/QĐ-UBND ngày 28/ 6/ 2017 của UBND thành phố)
ĐVT:1.000 đồng/m2
TT
|
Ranh giới, vị trí
|
Giá đất
|
I
|
Xã Hòa Tiến
|
|
1
|
Đường 409 (đường đi Ba ra An Trạch)
|
|
|
- Đoạn từ phía Đông khu tái định cư Lệ Sơn 1 đến phía Tây khu tái định cư Lệ Sơn 1
|
1.100
|
PHỤ LỤC 3A: BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN
ĐỐI VỚI CÁC ĐƯỜNG CHƯA ĐẶT TÊN TRONG CÁC KHU DÂN CƯ
(Kèm theo Quyết định số: 22/2017/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 của UBND thành phố)
ĐVT:1.000 đồng/m2
TT
|
Địa bàn khu dân cư
|
Chiều rộng lòng đường
|
3,5m
|
3,75m
|
5,5m
|
7,5m
|
10,5m
|
15m
|
21m
|
I
|
Quận Hải Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 10,5m phía Tây đường 2 tháng 9, đối diện bể bơi thành tích cao
|
|
|
|
|
13.365
|
|
|
2
|
Các đường chưa đặt tên phía đông đường Trần Đăng Ninh ( Khu dân cư giữa đường Quy Mỹ và đường Nguyễn Lộ Trạch thuộc địa bàn phường Hòa Cường Nam)
|
|
|
5.850
|
7.020
|
|
|
|
3
|
Đoạn đường 15m chưa đặt tên, nối từ đường Lê Thanh Nghị đến đường Thăng Long (phường Hòa Cường Nam)
|
|
|
|
|
|
16.200
|
|
4
|
Khu gia đình quân đội Sư đoàn 372 (thuộc địa bàn phường Hòa Thuận Tây)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường 5,5m
|
|
|
7.020
|
|
|
|
|
|
- Đường 7.5m vỉa hè 3m
|
|
|
|
8.424
|
|
|
|
|
- Đường 7.5m vỉa hè 5m
|
|
|
|
8.845
|
|
|
|
5
|
Khu dân cư Biệt thự Đảo Xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường 15m mặc cắt (3,0-15-3,0-6-3,0)
|
|
|
|
|
|
28.224
|
|
II
|
Quận Thanh Khê
|
3,5m
|
3,75m
|
5,5m
|
7,5m
|
10,5m
|
15m
|
21m
|
1
|
Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân (phường Xuân Hà)
|
4.250
|
|
5.100
|
|
|
|
|
III
|
Quận Ngũ Hành Sơn
|
3,5m
|
3,75m
|
5,5m
|
7,5m
|
10,5m
|
15m
|
21m
|
1
|
Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu đô thị Phú Mỹ An
|
|
|
1.920
|
2.400
|
2.880
|
3.456
|
|
|
Khu tái định cư Đông Hải, Tân Trà
|
|
|
2.080
|
2.560
|
2.880
|
|
|
|
Khu đô thị Hòa Hải H1-3 (giai đoạn 1 và 2)
|
|
|
2.667
|
3.200
|
3.840
|
|
|
|
Khu tái định cư dọc tuyến Sơn Trà Điện Ngọc
|
|
|
2.560
|
3.200
|
3.960
|
|
|
|
Khu dân cư Bắc bến xe Đông Nam
|
|
|
3.168
|
|
|
|
|
|
Phân khu X4 thuộc khu dân cư Hòa Hải 2
|
|
|
2.134
|
|
|
4.608
|
|
|
Khu TĐC Tây Nam làng đá mỹ nghệ
|
|
|
1.760
|
|
|
|
|
|
Khu TĐC tiếp giáp về phía Tây khu đô thị FPT
|
|
|
1.650
|
2.000
|
2.750
|
3.300
|
|
|
Tuyến đường 10,5m nối từ đường Trường Sa đến bãi tắm Non Nước
|
|
|
|
|
4.752
|
|
|
2
|
Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Quý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu TĐC phía Bắc đường vành đai phía Nam
|
|
|
1.368
|
1.520
|
1.976
|
|
|
3
|
Các khu dân cư phường Khuê Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu TĐC Mỹ Đa Tây
|
2.667
|
|
3.200
|
3.840
|
|
|
|
|
Khu TĐC chợ và khu phố chợ Khuê Mỹ
|
|
|
|
3.840
|
4.608
|
|
|
IV
|
Quận Cẩm Lệ
|
3,5m
|
3,75m
|
5,5m
|
7,5m
|
10,5m
|
15m
|
21m
|
1
|
Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu E1
|
|
|
|
|
3.500
|
4.200
|
|
|
Khu E2
|
|
|
|
|
2.200
|
2.640
|
|
|
- Các khu dân cư Nam cầu Nguyễn Tri Phương
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
- Khu đô thị sinh thái Hòa Xuân
|
|
|
2.800
|
|
|
|
6.600
|
|
- Khu nhà ở cán bộ, Công nhân viên khối Đảng T26 (Khu C - Khu dân cư phía Nam cầu Cẩm Lệ)
|
|
|
|
2.880
|
|
|
|
2
|
Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Phát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường Hòa Phát: Khu Cục kỹ thuật QK5; Khu Cục Hậu cần QK 5; Khu gia đình Sư 375; Khu gia đình quân nhân Kho K55
|
|
|
|
|
3.516
|
|
|
|
- Khu dân cư Hòa Phát 1,2
|
|
2.880
|
|
|
4.400
|
|
|
3
|
Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Đông
|
2.158
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khu dân cư Hòa Phát 5
|
|
|
|
|
|
4.272
|
|
V
|
Huyện Hòa Vang
|
3,5m
|
3,75m
|
5,5m
|
7,5m
|
10,5m
|
15m
|
21m
|
1
|
Các khu dân cư thuộc xã Hòa Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư Phong Nam
|
800
|
|
900
|
1.100
|
|
|
|
|
Khu tái định cư số 1 đường ĐT 605 và Khu tái định cư số 2 đường ĐT 605
|
|
|
1.400
|
1.700
|
2.040
|
|
|
2
|
Các khu dân cư thuộc xã Hòa Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư thôn La Bông
|
|
|
583
|
|
840
|
|
|
3
|
Các khu dân cư thuộc xã Hòa Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư gia đình quân đội
|
|
|
708
|
|
|
|
|
4
|
Các khu dân cư thuộc địa bàn xã Hòa Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư nhà vườn Hòa Ninh (của huyện Hòa Vang)
|
625
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu TĐC phía Nam nhà vườn Hòa Ninh, Khu TĐC số 4 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến đường ĐT 602
|
625
|
|
750
|
850
|
|
|
|
|
Khu TĐC số 1 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến đường ĐT 602
|
|
|
535
|
642
|
|
|
|
|
Khu TĐC số 2 và số 3 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến đường ĐT 602
|
|
|
481
|
577
|
|
|
|
5
|
Các khu dân cư thuộc địa bàn xã Hòa Liên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư Golden Hills
|
|
|
1.150
|
1.730
|
2.020
|
2.300
|
|
|
Khu TĐC xã Hòa Liên
|
|
|
600
|
900
|
|
|
|
|
Khu dân cư phía Nam đường Nguyễn Tất Thành nối dài
|
|
|
1.150
|
1.730
|
2.020
|
|
|
|
Đường 10,5m x 2 làn nối với đường Nguyễn Tất Thành (đường Nguyễn Tất Thành nối dài)
|
|
|
|
|
2.400
|
|
|
6
|
Khu công nghiệp Thanh Vinh (thuộc địa bàn xã Hòa Sơn và xã Hòa Liên)
|
|
|
|
|
3.168
|
|
|
7
|
Các khu dân cư thuộc địa bàn xã Hòa Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu TĐC Hòa Sơn, Khu TĐC số 6 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến đường ĐT 602
|
|
|
653
|
784
|
941
|
|
|
|
Khu TĐC số 7 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến đường ĐT 602
|
|
|
594
|
713
|
856
|
|
|
|
Khu TĐC phía Nam đường Hoàng Văn Thái
|
|
|
600
|
720
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ĐT 602 đến KCN Thanh Vinh (Đường số 11 KCN Thanh Vinh)
|
|
|
|
|
3.168
|
|
|
8
|
Các khu dân cư thuộc địa bàn xã Hòa Bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư Nam Yên, Nam Mỹ và Tuyến đường ADB5
|
|
|
240
|
|
|
|
|
9
|
Các khu dân cư thuộc địa bàn xã Hòa Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư nhà ở cán bộ giáo dưỡng số 3
|
|
|
500
|
|
|
|
|