QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành biểu giá nước sạch sinh hoạt tại đô thị,
khu vực nông thôn và nước dùng cho cơ quan hành chính sự nghiệp, khu công nghiệp, đơn vị sản xuất,
kinh doanh dịch vụ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
______________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13, ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 75/2012/TTLT-BTC-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 88/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính về việc Ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 80/TTr-STC ngày 23/4/2013; Tờ trình số 83/TTr-STC ngày 02 tháng 5 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành biểu giá nước sạch sinh hoạt tại đô thị, khu vực nông thôn và nước dùng cho cơ quan hành chính sự nghiệp, khu công nghiệp, hoạt động sản xuất, kinh doanh dịch vụ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, như sau:
1. Biểu giá nước sạch sinh hoạt tại đô thị:
STT
|
Đối tượng sử dụng nước
|
Đơn giá (đồng/m3)
|
1
|
Các hộ dân cư
|
6.500
|
2. Biểu giá nước sạch sinh hoạt tại khu vực nông thôn:
STT
|
Đối tượng sử dụng nước
|
Đơn giá (đồng/m3)
|
1
|
Các hộ dân cư
|
4.000
|
3. Biểu giá nước sạch dùng cho cơ quan hành chính sự nghiệp, khu công nghiệp, đơn vị sản xuất, kinh doanh dịch vụ:
a. Khu vực đô thị:
STT
|
Đối tượng sử dụng nước
|
Đơn giá (đồng/m3)
|
1
|
Cơ quan hành chính, sự nghiệp
|
9.200
|
2
|
Hoạt động sản xuất vật chất tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
7.900
|
3
|
Hoạt động sản xuất vật chất (trừ đối tượng 3)
|
9.700
|
4
|
Kinh doanh dịch vụ
|
12.000
|
b. Khu vực nông thôn:
STT
|
Đối tượng sử dụng nước
|
Đơn giá (đồng/m3)
|
1
|
Cơ quan hành chính, sự nghiệp
|
6.000
|
2
|
Hoạt động sản xuất vật chất
|
7.000
|
3
|
Kinh doanh dịch vụ
|
8.000
|
(Biểu giá trên đã bao gồm thuế VAT, chưa bao gồm phí nước thải sinh hoạt)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 985/QĐ-UBND ngày 23/5/2012 của UBND tỉnh về việc phê duyệt giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, thủ trưởng các sở, ban ngành có liên quan, Ban Quản lý Khu kinh tế, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Giám đốc Công ty TNHH một thành viên Cấp thoát nước, Giám đốc Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn, các tổ chức, hộ gia đình có hợp đồng sử dụng nước căn cứ Quyết định thi hành./.