• Hiệu lực: Còn hiệu lực
  • Ngày có hiệu lực: 30/07/2007
HĐND TỈNH LÂM ĐỒNG
Số: 73/2007/NQ-HĐND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 20 tháng 7 năm 2007

 NGHỊ QUYẾT

Về việc đặt tên, đổi tên đường phố tại thị trấn Lạc Dương - huyện Lạc Dương

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

KHÓA VII KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ về việc ban hành Qui chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng; Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20/3/2006 hướng dẫn thực hiện một số điều của Qui chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ;

Sau khi xem xét Đề án kèm theo Tờ trình số: 4516/TTr-UBND ngày     6/7/2007 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc thông qua Đề án đặt, đổi tên đường phố tại thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hoá - Xã hội HĐND tỉnh và các ý kiến thảo luận của các đại biểu tại kỳ họp,

   QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khoá VII kỳ họp thứ 9 nhất trí đặt 11 tên đường mới và đổi tên 02 đường tại thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương (theo danh mục kèm theo Nghị quyết này).

Điều 2. Triển khai Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng giao UBND tỉnh thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khóa VII kỳ họp thứ  9 thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2007./.

 

CHỦ TỊCH

(Đã ký)

 

Nguyễn Văn Đẳng

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC TÊN ĐƯỜNG ĐƯỢC ĐỔI VÀ ĐẶT TÊN

 MỚI CỦA THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG - HUYỆN LẠC DƯƠNG

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 73 /2007/NQ-HĐND

ngày 20 tháng 7 năm 2007 của Hội Đồng Nhân Dân tỉnh Lâm Đồng)

1/01/clip_image001.gif" width="290" />1. Đổi tên đường: 02 tên đ­ường phố: Đ­ường Đan Kia và 79 (theo Quyết định số 1035/QĐ-UB ngày 14/12/1994 của UBND tỉnh Lâm Đồng) thành đ­ường: 19 tháng 5 và Biđoúp.

 

TT

Tên đường

 Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài

Chiều rộng

01

Biđoúp

Ngã tư­ thị trấn

Ranh giới Đạ Sar

3.800m

Đoạn km0+km 1800: 24m; đoạn km1800 đến km3800: 12m

02

19 tháng 5

Ngã tư­ thị trấn

Ranh giới Xã Lát

800m

12m

2. Đặt tên mới: tên đường phố (đường hiện hữu)

TT

Tên đường

 Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài

(m)

Chiều rộng (m)

Ghi chú

01

Thống Nhất

 2 tháng 9

Biđóup

1.200

12

 

02

Thăng Long

Vạn Xuân

Km 0+30

Hoa Phong Lan

1.800

 12

 

03

Văn Cao

Đ­ường Langbiang,

(giao lộ với đ­ường

 2 tháng 9)

 

19 tháng 5

 

1900

 

12

Có 150m đường hiện hữu dọc theo sân vận động huyện

04

02 tháng 9

Đ­ường Langbiang,

km 2+150

Đ­ường Biđóup,

  km 1+600

 

800

 

20 

Đã có dự án đầu tư

05

Vạn Xuân

Langbiang

Km 1+850

 Biđoúp

 

 750

12

 

06

Đăng Gia

Langbiang

Ranh giới Xã  Lát

500

12 

 

07

Tố Hữu

Langbiang, km 0+900

Thăng Long

450

9

 

8

Nguyễn Thiện Thuật

Đường Langbiang, km 0+250

Ranh giới Xã  Lát

600

9

Có 300m  đường hiện hữu

9

Đam San

Langbiang Km1+550

Langbiang

Km 1+850

450

9

 

10

Văn Lang

Biđóup, km 0+900

Hoa Dã Quỳ

600

12

Có 400m đường hiện hữu

11

Hàn Mạc Tử

19 tháng 5

Cầu Bnơr C

300

9

 

 

 

Chủ tịch

(Đã ký)

 

Nguyễn Văn Đẳng

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.