I. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
01
|
Quyết định
|
Số 49/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016
|
Ban hành Quy định quản lý, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng đường địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Một số căn cứ pháp lý ban hành văn bản hết hiệu lực
|
Sở Giao thông vận tải
|
Năm 2019
|
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
02
|
Quyết định
|
Số 06/2016/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên
|
Thay thế
|
Không còn phù hợp với tình hình hiện tại theo Kế hoạch số 53-KH/TU ngày 05/3/2018 của Tỉnh ủy về thực hện Nghị quyết Hội nghị lần thứ sáu của BCH TW khóa XII về “Một số vấn đề về tiếp tục đổi mới sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Đang trình UBND tỉnh ban hành
|
III. LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
03
|
Nghị quyết
|
Số 51/2012/NQ-HĐND ngày 14/9/2012
|
Về chính sách đào tạo sau đại học trong nước và đào tạo sau đại học ở nước ngoài; chính sách thu hút, sử dụng trí thức
|
Thay thế
|
Thực hiện chính sách phát triển nguồn nhân lực trong các cơ quan hành chính đơn vị sự nghiệp của tỉnh vẫn chưa đạt được như kỳ vọng, nhiều nội dung trong chính sách chưa được cập nhật, điều chỉnh và không còn phù hợp với yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội trong giai đoạn hiện nay
|
Sở Nội vụ
|
Đang tham mưu UBND tỉnh xây dựng trình HĐND tỉnh ban hành
|
04
|
Nghị quyết
|
Số 130/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 51/2012/NQ-HĐND ngày 14/9/2012 của HĐND tỉnh về chính sách đào tạo sau đại học trong nước và đào tạo sau đại học ở nước ngoài; chính sách thu hút, sử dụng trí thức
|
05
|
Quyết định
|
Số 08/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014
|
Ban hành quy định chi tiết về phạm vi đối tượng, điều kiện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và thu hút, sử dụng trí thức; quyền lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào tạo, thu hút
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Đang trong quá trình hoàn thiện chính sách phát triển nguồn nhân lực khu vực công
|
Sở Nội vụ
|
Tham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung
|
06
|
Quyết định
|
Số 11/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014
|
Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương cán bộ, công chức, viên chức cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, cán bộ, công chức cấp xã và các chức danh lãnh đạo quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
Thay thế
|
Sau một thời gian triển khai thực hiện, một số nội dung của quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương được cập nhật đầy đủ và bộc lộ một số hạn chế trong công tác quản lý
|
Sở Nội vụ
|
Tham mưu UBND tỉnh thay thế
|
07
|
Quyết định
|
Số 12/2015/QĐ-UBND ngày 15/4/2015
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định chi tiết vềphạm vi đối tượng, điều kiện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và thu hút, sử dụng trí thức; quyền lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào tạo, thu hút
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Đang trong quá trình hoàn thiện chính sách phát triển nguồn nhân lực khu vực công
|
Sở Nội vụ
|
Tham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung
|
08
|
Quyết định
|
Số 14/2015/QĐ-UBND ngày 05/5/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương cán bộ, công chức, viên chức cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, cán bộ, công chức cấp xã và các chức danh lãnh đạo quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu ban hành kèm theo Quyết định số Số 11/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Thay thế
|
Sau một thời gian triển khai thực hiện, một số nội dung của quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương được cập nhật đầy đủ và bộc lộ một số hạn chế trong công tác quản lý
|
Sở Nội vụ
|
Tham mưu UBND tỉnh thay thế
|
IV. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
09
|
Quyết định
|
Số 34/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014
|
Ban hành Quy định thời gian và trình tự phối hợp thực hiện đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Thay thế
|
Một số nội dung của Quyết định 34/2014/QĐ-UBND không còn phù hợp pháp luật hiện hành
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Tham mưu UBND tỉnh ban hành văn bản thay thế
|
10
|
Quyết định
|
Số 43/2014/QĐ-UBND ngày 07/11/2014
|
Về việc Ban hành quy định về trình tự phối hợp thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Thay thế
|
Để phù hợp với các nội dung được quy định tại Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Nghị định 47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Tham mưu UBND tỉnh thay thế
|
11
|
Quyết định
|
Số 45/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014
|
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Thay thế
|
Để phù hợp với các nội dung được quy định tại Nghị định số 01/2017/NĐ-CP, Nghị định 47/2017/NĐ-CP, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Tham mưu UBND tỉnh thay thế
|
12
|
Quyết định
|
Số 58/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
Ban hành Quy định phối hợp với Chủ đầu tư trong việc thỏa thuận với người sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư nằm ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu kinh tế, khu chế xuất mà không thuộc trường hợpNhà nước phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Thay thế
|
Để phù hợp với các nội dung được quy định tại Nghị định số 01/2017/NĐ-CP, Nghị định 47/2017/NĐ-CP, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Tham mưu UBND tỉnh thay thế
|
13
|
Quyết định
|
Số 34/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên, thực hiện một số việc liên quan chức năng, nhiệm vụ của Văn phòng đăng ký đất đai
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Một số nội dung của Quyết định 34/2015/QĐ-UBND không còn phù hợp
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Tham mưu UBND tỉnh ban hành văn bản thay thế
|
14
|
Quyết định
|
Số 03/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015
|
Ban hành đơn giá hoạt động quan trắc môi trường
|
Thay thế
|
Để phù hợp Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Đang trình UBND tỉnh ban hành
|
15
|
Quyết định
|
Số 50/2016/QĐ-UBND ngày 14/9/2016
|
Ban hành đơn giá sản phẩm định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Thay thế
|
Để phù hợp với các nội dung được quy định tại Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường và tình hình thực tế tại địa phương
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Tham mưu UBND tỉnh ban hành văn bản thay thế
|
V. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
16
|
Quyết định
|
Số 2015/2008/QĐ-UBND ngày 02/12/2008
|
Ban hành kế hoạch chi tiết thực hiện Đề án thứ hai “Xây dựng và đẩy mạnh công tác tuyên truyền, vận động chấp hành pháp luật trong cộng đồng dân cư”.
|
Bãi bỏ
|
Các căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực
|
Sở Tư pháp
|
Tham mưu UBND tỉnh ban hành văn bản bãi bỏ
|
17
|
Quyết định
|
Số 2079/2008/QĐ-UBND ngày 12/12/2008
|
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật ở xã, phường, thị trấn và cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp, trường học trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ
|
Các căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực
|
Sở Tư pháp
|
Tham mưu UBND tỉnh ban hành văn bản bãi bỏ
|
18
|
Quyết định
|
Số 53/2015/QĐ-UBND ngày 20/11/2015
|
Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Một số nội dung của quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh không còn phù hợp với quy định pháp luật và tình hình thực tế hiện nay
|
Sở Tư pháp
|
Tham mưu UBND tỉnh ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung
|
19
|
Chỉ thị
|
Số 04/2007/CT-UBND ngày 31/01/2007
|
Về việc triển khai thi hành Luật Trợ giúp pháp lý
|
Bãi bỏ
|
Để phù hợp Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017
|
Sở Tư pháp
|
Tham mưu UBND tỉnh ban hành văn bản bãi bỏ
|
20
|
Chỉ thị
|
Số 18/2007/CT-UBND ngày 04/06/2007
|
Về việc tăng cường công tác bán đấu giá tài sản.
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp văn bản pháp luật hiện hành
|
Sở Tư pháp
|
Tham mưu UBND tỉnh ban hành văn bản bãi bỏ
|
21
|
Chỉ thị
|
Số 27/2007/CT-UBND ngày 25/07/2007
|
Về tăng cường biện pháp đăng ký, quản lý hộ tịch theo quy định của Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ.
|
Bãi bỏ
|
Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ đã hết hiệu lực pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
Tham mưu UBND tỉnh ban hành văn bản bãi bỏ
|
22
|
Chỉ thị
|
Số 28/2007/CT-UBND ngày 25/07/2007
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
Bãi bỏ
|
Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ đã hết hiệu lực pháp luật.
|
Sở Tư pháp
|
Tham mưu UBND tỉnh ban hành văn bản bãi bỏ
|
23
|
Chỉ thị
|
Số 02/2014/CT-UBND ngày 9/1/2014
|
Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp văn bản pháp luật hiện hành
|
Sở Tư pháp
|
Tham mưu UBND tỉnh ban hành văn bản bãi bỏ
|
24
|
Chỉ thị
|
Số 19/2015/CT-UBND ngày 14/5/2015
|
Về việc tăng cường công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp văn bản pháp luật hiện hành
|
Sở Tư pháp
|
Tham mưu UBND tỉnh ban hành văn bản bãi bỏ
|
VI. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
25
|
Quyết định
|
Số 05/2013/QĐ-UBND ngày 06/3/2013
|
Quy định quản lý cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Thay thế
|
Một số căn cứ pháp lý ban hành văn bản hết hiệu lực
|
Sở Xây dựng
|
Tham mưu UBND tỉnh thay thế
|
26
|
Quyết định
|
Số 36/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013
|
Ban hành Quy định phân giao nhiệm vụ thực hiện chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Thay thế
|
Để phù hợp với Thông tư số 07/2018/TT-BXD ngày 08/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chế độ báo cáo thống kê ngành xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
Tham mưu UBND tỉnh thay thế
|
27
|
Quyết định
|
Số 13/2016/QĐ-UBND ngày 12/5/2016
|
Ban hành Quy định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Để phù hợp với Kế hoạch số 53-KH/TU ngày 05/3/2018 của Tỉnh ủy về thực hện Nghị quyết Hội nghị lần thứ sáu của BCH TW khóa XII về “Một số vấn đề về tiếp tục đổi mới sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả
|
Sở Xây dựng
|
Đang trình UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung
|
28
|
Quyết định
|
Số 16/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017
|
Ban hành Quy định về cấp Giấy phép xây dựng; điều chỉnh, gia hạn Giấy phép xây dựng; Giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Để phù hợp với Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Sở Xây dựng
|
Tham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung
|
29
|
Quyết định
|
Số 24/2017/QĐ-UBND ngày 26/6/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp, quản lý trật tự xây dựng đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Để phù hợp với Nghị định số 139/2017/NĐ-CP ngày 27/11/2017 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động đầu tư xây dựng; khai thác, chế biến, kinh doanh khoáng sản làm vật liệu xây dựng, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; kinh doanh bất động sản, phát triển nhà ở, quản lý sử dụng nhà và công sở; Thông tư số 03/2018/TT-BXD ngày 24/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số điều Nghị định số 139/2017/NĐ-CP
|
Sở Xây dựng
|
Tham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung
|
IX. LĨNH VỰC Y TẾ
|
30
|
Nghị quyết
|
Số 24/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bãi bỏ
|
Để phù hợp với Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ Trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh của nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp
|
Sở Y tế
|
Quý II/2019
|
Tổng số: 30 văn bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|