I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
I.1. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
01
|
Quyết định
|
- Số 1787/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009;
- Về việc công bố Danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn của tỉnh Phú Yên đến năm 2010, định hướng đến năm 2020
|
Phụ lục danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn
|
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày 22/1/2014 về việc sửa đổi Danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn của tỉnh Phú Yên đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 được ban hành kèm theo Quyết định số 1787/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 của UBND Tỉnh
|
02/2/2014
|
02
|
Quyết định
|
- Số 46/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016;
- Ban hành Quy định quản lý phân bón trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo số của UBND tỉnh Phú Yên
|
Bãi bỏ Khoản 2, Điều 4; Điều 7
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 13/01/2017 của UBND tỉnh bãi bỏ một số điều của Quy định quản lý phân bón trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 của UBND tỉnh Phú Yên
|
27/01/2017
|
03
|
Quyết định
|
- Số 68/2016/QĐ-UBND ngày 03/11/2016;
- Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Phú Yên
|
Khoản 2, Khoản 3, Điều 3; Khoản 6, Khoản 8, Điều 5; Khoản 1, Điều 6
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 68/2016/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 của UBND tỉnh Phú Yên
|
10/7/2018
|
Khoản 7, Điều 5; Khoản 2, Điều 6
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 68/2016/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 của UBND tỉnh Phú Yên
|
10/7/2018
|
I.2. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
04
|
Quyết định
|
Số 01/2017/QĐ-UBND ngày 10/01/2017;
- Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải Phú Yên
|
Khoản 2 Điều 3; Khoản 6, Điều 5; Khoản 7, Điều 5
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh
|
10/10/2017
|
I.3. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
05
|
Nghị quyết
|
- Số 48/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016;
- Ban hành quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập do địa phương quản lý từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 ban hành kèm theo số của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên
|
Sửa đổi, bổ sung gạch đầu dòng thứ nhất Khoản 2, Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 23/2017/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập do địa phương quản lý từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 ban hành kèm theo Nghị quyết số 48/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên
|
01/10/2017
|
06
|
Nghị quyết
|
- Quy định mức hỗ trợ thực hiện Chương trình Sữa học đường trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2018 - 2021
|
Khoản 3, Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên Quy định mức hỗ trợ thực hiện Chương trình Sữa học đường trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2018 – 2021
|
17/12/2018
|
I.4. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
07
|
Quyết định
|
- Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ
|
Điểm i, Điểm l, Khoản 10, Điều 4; Điểm a, Khoản 7, Điều 6
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 16/01/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 52/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh
|
01/02/2018
|
08
|
Quyết định
|
- Ban hành Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
Khoản 1, Điều 1; Điều 2; Điều 3; Điều 4; Điều 5; Khoản 3, Điều 6; Điều 8; Điều 10; Điều 11; Khoản 1 và Điểm a Khoản 2 Điều 14; Điều 15; Điều 16; Điều 17; Điều 18; Khoản 2, Điều 19; Điều 20; Điều 21
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 51/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh
|
09/11/2018
|
Các Biểu mẫu
|
Được thay thế bằng Quyết định số 51/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh
|
09/11/2018
|
Điều 9; Điều 12; Điều 13; Điểm e, Khoản 2, Điều 14
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh
|
09/11/2018
|
I.5. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
09
|
Quyết định
|
- Số 22/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016;
- Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên
|
Khoản 1, Điều 4; Khoản 4, Điều 6
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh
|
10/7/2018
|
Khoản 5, Điều 6
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh
|
10/7/2018
|
Khoản 2 Điều 4; Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 Điều 7
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 50/2018/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên
|
10/11/2018
|
I.6. LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
10
|
Nghị quyết
|
- Số 51/2012/NQ-HĐND, ngày 14/9/2012
- Về chính sách đào tạo sau đại học trong nước và đào tạo sau đại học ở nước ngoài; chính sách thu hút, sử dụng trí thức
|
Khoản 1, mục I, phần A; tiết 2, điểm a, khoản 2, mục II, phần A; tiết 3, điểm a, khoản 2, mục II, phần A; tiết 5, điểm a, khoản 2, mục II, phần A; tiết 1, điểm b, khoản 2, mục II, phần A; khoản 2, mục III, phần A; điểm c, khoản 1, mục I, phần B
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 130/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 51/2012/NQ-HĐND, ngày 14/9/2012 của HĐND tỉnh về chính sách đào tạo sau đại học trong nước và đào tạo sau đại học ở nước ngoài; chính sách thu hút, sử dụng trí thức
|
22/12/2014
|
11
|
Quyết định
|
- Số 08/2013/QĐ-UBND ngày 18/04/2013
- Ban hành Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Phú Yên có thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ
|
Khoản 3 Điều 1; Điều 2; Khoản 1 Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 25/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Phú Yên có thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ được ban hành kèm theo Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 18/4/2013 của UBND tỉnh Phú Yên
|
25/8/2014
|
Bãi bỏ Khoản 3 Điều 7
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 25/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Phú Yên có thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ được ban hành kèm theo Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 18/4/2013 của UBND tỉnh Phú Yên
|
|
12
|
Quyết định
|
- Quy định chi tiết về phạm vi đối tượng, điều kiện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và thu hút, sử dụng trí thức; quyền lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào tạo, thu hút.
|
- Khoản 1, Điều 1; Điểm a Khoản 1, Điều 2; điểm c Khoản 1, Điều 2; Tiết 3, Điểm a, Khoản 2, Điều 2; Tiết 3, Điểm b, Khoản 2, Điều 2; Khoản 1, Điều 4; Chương I
- Điểm c, Khoản 1, Điều 8; Tiết 1, Điểm e, Khoản 2 Điều 8; Tiết 3, Điểm e, Khoản 2 Điều 8; Tiết 2, Điều 11 Chương II
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 của UBND tỉnh Quy định chi tiết về phạm vi đối tượng, điều kiện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và thu hút, sử dụng trí thức; quyền lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào tạo, thu hút
|
27/4/2015
|
13
|
Quyết định
|
- Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương cán bộ, công chức, viên chức cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, cán bộ, công chức cấp xã và các chức danh lãnh đạo quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc UBND tỉnh Phú Yên
|
- Gạch đầu dòng thứ 2 và thứ 3 của Điểm a, Khoản 2, Điều 8.
- Điểm c, Khoản 2, Khoản 4, Khoản 5, Điều 25.
- Khoản 2, Khoản 5, Khoản 9, Điều 26.
- Khoản 2, Khoản 3, Khoản 7, Điều 27.
- Khoản 6, Khoản 7, Điều 28.
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 5/5/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương cán bộ, công chức, viên chức cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, cán bộ, công chức cấp xã và các chức danh lãnh đạo quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc UBND tỉnh Phú Yên được ban hành kèm theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
15/5/2015
|
14
|
Quyết định
|
- Số 18/2016/QĐ-UBND ngày 15/5/2016;
- Ban hành quy định về việc tuyển dụng viên chức các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan nhà nước tỉnh Phú Yên
|
Khoản 4, Điều 3; Khoản 1, Điều 8
|
Được sửa đổi, bổ sung, bởi Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tuyển dụng viên chức các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan nhà nước tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên
|
20/9/2018
|
I.7. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
15
|
Quyết định
|
- Số 2377/2009/QĐ-UBND ngày 25/12/2009;
- Về việc phân cấp quản lý tàu cá, lồng, bè nuôi trồng thủy sản và các cấu trúc nổi khác phục vụ cho hoạt động thủy sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Khoản 1, Điều 1
|
Được thay thế bằng Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý nuôi trồng thủy sản bằng lồng, bè trên các vùng ven biển tỉnh Phú Yên
|
02/7/2018
|
16
|
Quyết định
|
- Số 20/2016/QĐ-UBND ngày 14/6/2016;
- Ban hành quy định tạm thời định mức kỹ thuật và mức chi phí trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo phương án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Phú Yên
|
Điểm 1, Khoản 1, Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 64/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tạm thời định mức kỹ thuật và mức chi phí trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo phương án nộp tiền vào quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 của UBND tỉnh Phú Yên
|
03/01/2018
|
I.8. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
17
|
Nghị quyết
|
- Số 139/2009/NQ-HĐND ngày 18/12/2009;
- Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Điều 1
|
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 162/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/2010 về sửa đổi Nghị quyết số 139/2009/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
28/10/2010
|
18
|
Nghị quyết
|
- Số 73/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012;
- Quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Phú Yên
|
Điều 4 ; Khoản 3, Điều 5; Khoản 1, 4 Điều 6; Khoản 2, 3, 5, Điều 7; Khoản 3, Điều 10
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 81/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2017 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Nghị quyết số 73/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/01/2017
|
Khoản 2, Điều 6; Khoản 2, Điều 9
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 81/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2017 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Nghị quyết số 73/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
19
|
Nghị quyết
|
- Số 93/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013;
- Về việc quy định mức chi hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường tại mục I
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 124/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh
|
22/12/2014
|
20
|
Nghị quyết
|
- Số 107/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014;
- Quy định nội dung chi, mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh
|
Tại điểm 8 và điểm 9 mục 1, phần I
|
Bị hủy bỏ bởi Nghị quyết số 122/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 quy định nội dung chi, mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh
|
22/12/2014
|
21
|
Nghị quyết
|
- Số 55/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016;
- Ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017
|
Điểm c, Khoản 4, Điều 12
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
23/7/2018
|
22
|
Quyết định
|
- Số 230/2010/QĐ-UBND ngày 11/02/2010;
- Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên theo Nghị quyết số 162/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/2010 của HĐND Tỉnh
|
Khoản 2, Khoản 4 Điều 1
|
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014 về việc sửa đổi Quyết định số 230/2010/QĐ-UBND ngày 11/02/2010 của UBND Tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên theo Nghị quyết số 162/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/2010 của HĐND Tỉnh
|
09/9/2014
|
23
|
Quyết định
|
- Về mức phụ cấp cho cán bộ, công chức tham gia Ban Chỉ đạo Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới các cấp.
|
Sửa đổi trích yếu ; Sửa đổi tên Điều 1; gạch đầu dòng (-) thứ 3, Điểm c, Khoản 1, Điều 1
|
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 50/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 về việc sửa đổi, bổ sung một số điểm trong Quyết định số 02/2012/QĐ-UBND ngày 05/01/2012 của UBND tỉnh về mức phụ cấp cho cán bộ, công chức tham gia Ban Chỉ đạo Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới các cấp
|
01/12/2015
|
24
|
Quyết định
|
- Số 15/2015/QĐ-UBND ngày 05/5/2015;
- Ban hành Quy định về trình tự, quy trình thẩm định phương án giá, phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh
|
Sửa đổi Điều 1; Điều 4; Điều 5; Điều 6
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 55/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định trình tự, quy trình thẩm định phương án giá, phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 05/5/2015 của UBND tỉnh Phú Yên
|
01/12/2017
|
25
|
Quyết định
|
- Số 01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016;
- Về việc quy định mức chi, nội dung chi, tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho các cơ quan thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
Khoản 3, Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 19/2018/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh quy định nội dung, mức chi, mức trích kinh phí và tỷ lệ % để lại cho các cơ quan thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
23/6/2018
|
26
|
Quyết định
|
- Số 35/2016/QĐ-UBND ngày 15/7/2016;
- Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung gạch đầu dòng thứ 5, Điểm a, Khoản 4, Điều 5
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 35/2016/QĐ- UBND ngày 15/7/2016 của UBND tỉnh
|
01/6/2017
|
- Điểm h, Khoản 2, Điều 3; Khoản 8, Điều 5.
- Bãi bỏ nội dung quy định tại gạch đầu dòng thứ 12, Điểm a, Khoản 3; tại gạch đầu dòng thứ 3, Điểm a, Khoản 4; tại gạch đầu dòng thứ 6 và tại gạch đầu dòng thứ 8 Điểm a, Khoản 5, Điều 5
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 35/2016/QĐ- UBND ngày 15/7/2016 của UBND tỉnh
|
|
27
|
Quyết định
|
- Số 09/2017/QĐ-UBND ngày 22/3/2017;
- Ban hành quy chế quản lý, sử dụng và quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quan lý dự án thuộc phạm vi tỉnh quản lý
|
Sửa đổi, bổ sung mục số 05 tại Phần A (gạch đầu dòng thứ 3) Phụ lục
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 53/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành quy chế quản lý, sử dụng và quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quan lý dự án thuộc phạm vi tỉnh quản lý
|
28/11/2017
|
28
|
Quyết định
|
- Số 10/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017;
- Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
- Sửa đổi tên gọi của Quyết định.
- Sửa đổi, bổ sung Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 của UBND tỉnh
|
25/8/2017
|
I.9. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
29
|
Quyết định
|
- Số 38/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014;
- Ban hành Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng cho mỗi hộ gia đình cá nhân trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Điều 8
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 38/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 và Quy định diện tích kích thước cạnh thửa đất tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
24/9/2018
|
Khoản 3, Điều 11; Điều 12
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 38/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 và Quy định diện tích kích thước cạnh thửa đất tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
24/9/2018
|
30
|
Quyết định
|
- Ban hành Quy định diện tích, kích thước cạnh thửa đất tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Khoản 2, Điều 3; Điều 4; Khoản 7, Điều 5; Khoản 3, Điều 6; Điều 7; Điều 8; Điều 9; Điều 10
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 38/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 và Quy định diện tích kích thước cạnh thửa đất tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
24/9/2018
|
Khoản 3, Điều 3; Điều 11
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 38/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 và Quy định diện tích kích thước cạnh thửa đất tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
24/9/2018
|
31
|
Quyết định
|
- Số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014
- Ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015 - 2019)
|
Sửa đổi khoản 3, 4, 5, 6 mục I, phần B
|
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND 01/4/2016 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh về ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015 - 2019)
|
15/4/2016
|
Điều chỉnh giá đất ở nông thôn tuyến Quốc lộ 29 đoạn qua địa phận xã Hòa Tân Tây, huyện Tây Hòa tại Mục VI Phụ lục 2
|
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh Về việc Điều chỉnh giá đất ở nông thôn tuyến Quốc lộ 29 tại Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh
|
04/6/2016
|
Điều chỉnh, bổ sung Điểm 50 Phần A Mục I của Phụ lục 1
|
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 Về việc Điều chỉnh, bổ sung giá đất ở tại thành phố Tuy Hòa và thị xã Sông Cầu vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019)
|
08/8/2016
|
- Giá đất đường Lê Lợi, thị xã Sông Cầu
- Giá đất Dự án Khu dân cư đường nội thị dọc bờ biển thị xã Sông Cầu
|
Sửa đổi bởi Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 về việc Điều chỉnh, bổ sung giá đất vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh
|
24/8/2016
|
Điều chỉnh Điểm 1, Mục III, Phụ lục 4 của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019
|
Được điều chỉnh bởi Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của UBND tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014
|
24/02/2017
|
Sửa đổi đoạn đường và giá đất của đường Quốc lộ 25, xã Hòa An, của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019)
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của UBND tỉnh về việc Sửa đổi một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014
|
10/6/2017
|
Sửa đổi, bổ sung Điểm 4.3, Khoản 4, Mục I, Phụ lục 2 Bảng giá đất ở tại nông thôn 5 năm (2015-2019)
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND ngày 12/9/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
25/9/2017
|
Sửa đổi Khoản 1; Khoản 3; Khoản 9 Phần C của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019)
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 61/2017/QĐ-UBND ngày 06/12/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số Điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
16/12/2017
|
Cột số thứ tự và cột tên đường, đoạn đường tại các Điểm 11.1, 11.2, 11.3, 11.4 Khoản 11, Mục III, Phụ lục 2
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 35/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh v/v Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
30/8/2018
|
- Điểm 6.1, Khoản 6, Mục V của Phụ lục 2-Giá đất ở nông thôn 05 năm (2015-2019)
- Điểm 6.3 Khoản 6, Mục V của Phụ lục 2-Giá đất ở nông thôn 05 năm (2015-2019)
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 49/2018/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
05/11/2018
|
32
|
Quyết định
|
- Số 57/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014
- Quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
|
Điều 4; khoản 2, khoản 3 Điều 28
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh Quy định chi tiết trình tự, thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
09/9/2016
|
33
|
Quyết định
|
- Số 58/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
- Ban hành Quy định phối hợp với chủ đầu tư trong việc thỏa thuận với người sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư nằm ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu kinh tế, khu chế xuất mà không thuộc trường hợp Nhà nước phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Khoản 3, Điều 16
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 59/2017/QĐ-UBND ngày 23/11/2017 của UBND tỉnh bãi bỏ khoản 3 Điều 16 Quy định phối hợp với chủ đầu tư trong việc thỏa thuận với người sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư nằm ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu kinh tế, khu chế xuất mà không thuộc trường hợp Nhà nước phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 58/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh
|
07/12/2017
|
34
|
Quyết định
|
- Về việc Quy định hệ số quy đổi từ thể thành phẩm sang thể nguyên khai đối với các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Điều 1
|
Được sửa đổi bởi Quyết định 1688/QĐ-UBND ngày 09/9/2015 về việc Sửa đổi nội dung Điều 1 của Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 28/01/2015 của UBND tỉnh Phú Yên
|
08/02/2015
|
35
|
Quyết định
|
- Số 41/2015/QĐ-UBND ngày 08/10/2015
- Bổ sung giá đất ở tại thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa và xã Hòa Tân Tây, huyện Tây Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019)
|
Giá đất tại đường quốc lộ số 29, xã Hòa Tân Tây, Huyện Tây Hòa
|
Sửa đổi bởi Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 về việc Điều chỉnh, bổ sung giá đất vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh
|
04/9/2016
|
36
|
Quyết định
|
- Số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016
- Về việc Quy định chi tiết trình tự, thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
- Điểm b Khoản 4 Điều 3;
- Điểm e Khoản 2 Điều 5 ;
- Tiêu đề Điều 6;
- Khoản 1 Điều 11 ;
- Điểm b Khoản 2 Mục I của Mẫu số 02;
- Một số nội dung của Mẫu số 06
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chi tiết trình tự thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016
|
25/6/2018
|
I.10. LĨNH VỰC THANH TRA
|
37
|
Quyết định
|
- Số 28/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016;
- Ban hành Quy định phối hợp giải quyết các trường hợp khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tập trung đông người trái quy định pháp luật tại các trụ sở cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo số của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
Điểm c, Khoản 2, Điều 13.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 07/12/2016 của UBND tỉnh sửa đổi, một số điều của Quy định phối hợp giải quyết các trường hợp khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tập trung đông người trái quy định pháp luật tại các trụ sở cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
01/01/2017
|
- Bãi bỏ Điểm c, Khoản 2, Điều 9; Điểm c, Khoản 2, Điều 13
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 07/12/2016 của UBND tỉnh sửa đổi, một số điều của Quy định phối hợp giải quyết các trường hợp khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tập trung đông người trái quy định pháp luật tại các trụ sở cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
01/01/2017
|
I.11. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
38
|
Quyết định
|
- Ban hành Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Điều 1; Điều 4; Điểm a, Khoản 2, Điều 5; Điều 7; Khoản 1, Điều 11
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 52/2018/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng ban hành kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
16/11/2018
|
Điều 6; Điều 22
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2018/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng ban hành kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
16/11/2018
|
39
|
Quyết định
|
- Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Yên
|
Điều 4; Điểm a, Khoản 1, Điều 6; Điều 7
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 57/2018/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên
|
10/12/2018
|
Khoản 3, Điều 6
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 57/2018/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên
|
10/12/2018
|
I.12. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
40
|
Quyết định
|
- Số 35/2013/QĐ-UBND ngày 13/11/2013;
- Quy định về cộng tác viên dịch thuật và khung mức thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh
|
Khoản 1, điểm a Khoản 2 Điều 1; Điều 2; Khoản 1, Khoản 3, Khoản 4 Điều 3; Điều 5.
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định về cộng tác viên dịch thuật và khung mức thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 35/2013/QĐ-UBND ngày 13/11/2013 của UBND tỉnh Phú Yên
|
05/10/2016
|
Điều 4
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định về cộng tác viên dịch thuật và khung mức thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 35/2013/QĐ-UBND ngày 13/11/2013 của UBND tỉnh Phú Yên
|
05/10/2016
|
41
|
Quyết định
|
- Số 51/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014;
- Quy chế phối hợp giải quyết việc đăng ký kết hôn, nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài và cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Điều 1; Điều 2; Điều 17, Điều 19.
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy chế phối hợp giải quyết việc đăng ký kết hôn, nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài và cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
20/7/2016
|
Chương II (gồm Điều 4, Điều 5, Điều 6), Chương IV (gồm Điều 15, Điều 16)
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy chế phối hợp giải quyết việc đăng ký kết hôn, nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài và cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
20/7/2016
|
I.13. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
42
|
Quyết định
|
- Số 14/2016/QĐ-UBND ngày 16/5/2016;
- Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Phú Yên
|
Điểm a, Khoản 5, Điều 6.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 58/2017/QĐ-UBND ngày 23/11/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của UBND tỉnh Phú Yên
|
10/12/2017
|
Điểm i, Khoản 1, Điều 4; Khoản 9, Điều 6
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 58/2017/QĐ-UBND ngày 23/11/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của UBND tỉnh Phú Yên
|
10/12/2017
|
I.14. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
43
|
Quyết định
|
- Ban hành Quy định quản lý cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
Điều 80, Điều 81 và Điều 82.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày 7/8/2015 ban hành Quy định đấu nối hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Tuy Hòa.
|
17/8/2015
|
Chương VI
|
Được thay thế bằng Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý hoạt động thoát nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/7/2016
|
44
|
Quyết định
|
- Số 22/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017;
- Ban hành Quy định quản lý đầu tư xây dựng Chương trình bê tông hóa hẻm phố tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Điều 2; Điều 4; Điểm a, Điểm d, Khoản 1, Điều 5; Khoản 2, Khoản 3, Điều 6; Khoản 1, Khoản 2, Điều 8; Điểm a, Điểm b, Khoản 5, Điều 9; Điểm c, Khoản 6, Điều 9
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 26/2018/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý đầu tư xây dựng Chương trình bê tông hóa hẻm phố tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh Phú Yên
|
20/7/2018
|
I.15. LĨNH VỰC Y TẾ
|
45
|
Nghị quyết
|
- Số 110/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014;
- Về chính sách thu hút, đào tạo, đãi ngộ bác sĩ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014-2020
|
Tại điểm a, khoản 4, mục I, phần B; Tại khoản 5, mục I, phần B; Tại khổ đầu khoản 6, mục I, phần B; Tại điểm c, khoản 6, mục I, phần B; Tại tiết thứ nhất, khoản 2, mục II, phần B; Tại khổ thứ nhất khoản 3, mục II, phần B; Tại điểm a, khoản 7, mục II, phần B; Tiêu đề của mục III, phần B; Tại khoản 1, mục III, phần B; Tại khổ thứ nhất khoản 2, mục III, phần B;Tại điểm b, khoản 3, mục III, phần B
|
Sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 131/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 110/2014/NQ-HĐND, ngày 25/7/2014 của HĐND tỉnh về chính sách thu hút, đào tạo, đãi ngộ bác sĩ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014-2020
|
22/12/2014
|
Khoản 1, Mục I, Phần B
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 27/9/2018 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chính sách thu hút, đào tạo, đãi ngộ bác sĩ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014-2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 110/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên
|
07/10/2018
|
Gạch đầu dòng thứ 2 Khoản 2, Mục II Phần B; Điểm b, Khoản 3, Mục II Phần B; Điểm c, Khoản 4, Mục II Phần B; Điểm b, Khoản 5, Mục II Phần B; Điểm d, Khoản 6, Mục II Phần B; Điểm c, Khoản 9, Mục II Phần B
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 27/9/2018 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chính sách thu hút, đào tạo, đãi ngộ bác sĩ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014-2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 110/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên
|
07/10/2018
|
16. LĨNH VỰC KHÁC
|
46
|
Quyết định
|
- Số 04/2016/QĐ-UBND ngày 17/3/2016;
- Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
Khoản 1, Điều 1; Khoản 12, Điều 2; Điều 4; Điểm a, Khoản 1, Điều 6; Điểm a, Khoản 2, Điều 6; Điểm a, Khoản 3, Điều 6; Điểm a, Khoản 4, Điều 6; Điểm a, Khoản 5, Điều 6; Chương III.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 52/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Phú Yên
|
01/12/2017
|
Khoản 6, Điều 6.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Phú Yên
|
01/12/2017
|
Thay đổi cụm từ “thành phố, thị xã” và cụm từ “thị xã, thành phố” bằng cụm từ “huyện, thị xã, thành phố” (gọi tắt là cấp huyện); thay đổi cụm từ “Văn phòng Đoàn ĐBQH và Hội đồng nhân dân tỉnh” bằng cụm từ “Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh”.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 52/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Phú Yên
|
01/12/2017
|
47
|
Quyết định
|
- Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Phú Yên
|
Khoản 2, Điều 3; Khoản 3, Điều 5
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 56/2018/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên
|
10/12/2018
|
Khoản 4, Khoản 5, Điều 5
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 56/2018/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên
|
10/12/2018
|
Tổng số (I): 47 văn bản
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: không có
|
|
|
|
|
|
|
|