I. LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
|
-
|
Luật
|
77/2015/QH13
|
Luật Tổ chức chính quyền địa phương
|
-
|
Lệnh
|
05/2015/L-CTN
03/7/2015
|
Lệnh công bố Luật Tổ chức chính quyền địa phương
|
-
|
Luật
|
85/2015/QH13
25/6/2015
|
Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân
|
-
|
Lệnh
|
11/2015/L-CTN
09/7/2015
|
Lệnh công bố Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân
|
-
|
Nghị quyết
|
25/2008/QH12
14/11/2008
|
Về việc kéo dài nhiệm kỳ hoạt động 2004 – 2009 của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp
|
-
|
Nghị quyết
|
725/2009UBTVQH12
16/01/2009
|
Về điều chỉnh nhiệm vụ, quyền hạn của HĐND, UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và quy định nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của UBND huyện, quận, phường nơi không tổ chức HĐND huyện, quận, phường
|
-
|
Nghị quyết
|
1130/UBTVQH13
14/01/2016
|
Về điều kiện, tiêu chuẩn thành lập Ban dân tộc của Hội đồng nhân dân tỉnh, huyện, xã, thành phố thuộc tỉnh
|
-
|
Nghị quyết
|
1134/2016/UBTVQH13
18/01/2016
|
Quy định chi tiết, hướng dẫn về tổ chức hội nghị cử tri; việc giới thiệu người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã ở thôn, tổ dân phố; việc hiệp thương, giới thiệu người ứng cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân trong bầu cử bổ sung
|
-
|
Nghị quyết
|
1211/2016/UBTVQH13
25/5/2016
|
Về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính
|
-
|
Nghị quyết liên tịch
|
11/2016/NQLT-UBTVQH-CP-ĐCTUBTWMTTQVN
01/02/2016
|
Hướng dẫn quy trình hiệp thương, giới thiệu người ứng cử đại biểu Quốc hội khóa XIV, đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 – 2021
|
-
|
Nghị định
|
112/2002/NĐ-CP
31/12/2002
|
Về việc thành lập xã thuộc các huyện Lâm Hà, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
|
-
|
Nghị định
|
113/2002/NĐ-CP
31/12/2002
|
Về việc thành lập xã thuộc các huyện Cư M'gar, Đắk R'Lấp, Krông Bông, Krông Ana, Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk
|
-
|
Nghị định
|
09/2003/NĐ-CP
10/02/2003
|
Về việc thành lập thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
|
-
|
Nghị định
|
10/2003/NĐ-CP
11/02/2003
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành lập xã, phường, thị trấn thuộc các huyện Vĩnh Thuận, Kiên Lương, Phú Quốc, Hòn Đất và thị xã Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
|
-
|
Nghị định
|
16/2003/NĐ-CP
20/02/2003
|
Về việc thành lập thị trấn thuộc các huyện Tân Yên và Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
|
-
|
Nghị định
|
17/2003/NĐ-CP
20/02/2003
|
Về việc thành lập các huyện Chơn Thành, Bù Đốp thuộc tỉnh Bình Phước
|
-
|
Nghị định
|
20/2003/NĐ-CP
10/03/2003
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa xã Ba Liên, huyện Ba Tơ và xã Phổ Phong, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
|
-
|
Nghị định
|
25/2003/NĐ-CP
13/03/2003
|
Về việc thành lập các xã Mã Đà, Hiếu Liêm thuộc huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
|
-
|
Nghị định
|
31/2003/NĐ-CP
01/04/2003
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành lập xã thuộc huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng
|
-
|
Nghị định
|
32/2003/NĐ-CP
01/04/2003
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã Phú Thọ, thành lập xã, phường thuộc thị xã Phú Thọ và huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ
|
-
|
Nghị định
|
40/2003/NĐ-CP
21/04/2003
|
Về việc thành lập xã thuộc các huyện Minh Hóa và Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình
|
-
|
Nghị định
|
41/2003/NĐ-CP
22/04/2003
|
Về việc thành lập xã thuộc các huyện Cái Nước và U Minh, tỉnh Cà Mau
|
-
|
Nghị định
|
48/2003/NĐ-CP
12/05/2003
|
Về việc thành lập xã, phường, thị trấn thuộc các huyện Châu Thành A, Ô Môn, Phụng Hiệp và thị xã Vị Thanh, tỉnh Cần Thơ
|
-
|
Nghị định
|
50/2003/NĐ-CP
15/05/2003
|
Về việc thành lập xã thuộc các huyện Tân Hưng, Thạnh Hóa, Đức Huệ và Thủ Thừa, tỉnh Long An
|
-
|
Nghị định
|
53/2003/NĐ-CP
19/05/2003
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã, phường, thị trấn thuộc các huyện Thoại Sơn, Phú Tân, Tân Châu và thị xã Châu Đốc, tỉnh An Giang
|
-
|
Nghị định
|
56/2003/NĐ-CP
28/05/2003
|
Về việc thành lập huyện Pác Nặm thuộc tỉnh Bắc Kạn
|
-
|
Nghị định
|
68/2003/NĐ-CP
13/06/2003
|
Về việc thành lập thị trấn Hương Sơn thuộc huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
|
-
|
Nghị định
|
72/2003/NĐ-CP
20/06/2003
|
Về việc chia tách huyện Hiên thành các huyện Đông Giang và Tây Giang, huyện Trà My thành các huyện Bắc Trà My và Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam
|
-
|
Nghị định
|
80/2003/NĐ-CP
10/07/2003
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính các xã Ya Ly, Ya Xiêr và thành lập các xã Ya Tăng thuộc huyện Sa Thầy tỉnh Kon Tum
|
-
|
Nghị định
|
84/2003/NĐ-CP
18/07/2003
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Tuy Phong, Bắc Bình và Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
|
-
|
Nghị định
|
95/2003/NĐ-CP
20/08/2003
|
Về việc thành lập xã, phường thuộc các huyện Sông Hinh, Phú Hoà và thị xã Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên
|
-
|
Nghị định
|
97/2003/NĐ-CP
21/08/2003
|
Về việc thành lập thị xã Long Khánh và các phường, xã trực thuộc, thành lập các huyện Cẩm Mỹ, Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
|
-
|
Nghị định
|
98/2003/NĐ-CP
25/08/2003
|
Về việc thành lập các phường Vũ Ninh, Kinh Bắc, Đại Phúc thuộc thị xã Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
|
-
|
Nghị định
|
100/2003/NĐ-CP
29/08/2003
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính và thành lập xã thuộc các huyện Da H'Leo, Krông Năng, Krông Ana, Krông Nô và Đắk R'Lấp, tỉnh Đắk Lắk
|
-
|
Nghị định
|
107/2003/NĐ-CP
23/09/2003
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã Hà Đông, thành lập phường thuộc thị xã Hà Đông và mở rộng thị trấn Vân Đình huyện Ứng Hoà, tỉnh Hà Tây
|
-
|
Nghị định
|
108/2003/NĐ-CP
23/09/2003
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã, thành lập phường và điều chỉnh địa giới hành chính các phường thuộc thị xã Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
-
|
Nghị định
|
110/2003/NĐ-CP
26/09/2003
|
Về việc thành lập thành phố Điện Biên Phủ, điều chỉnh địa giới hành chính để mở rộng và thành lập các phường thuộc thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Lai Châu
|
-
|
Nghị định
|
111/2003/NĐ-CP
01/10/2003
|
Về việc thành lập phường, xã thuộc thành phố Hạ Long và thị xã Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh
|
-
|
Nghị định
|
112/2003/NĐ-CP
03/10/2003
|
Về việc thành lập thị trấn thuộc các huyện Cẩm Xuyên và Vũ Quang, đổi tên xã Vũ Quang thành Hương Quang thuộc huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
|
-
|
Nghị định
|
114/2003/NĐ-CP 10/10/2003
|
Quy định về cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn
|
-
|
Nghị định
|
119/2003/NĐ-CP
17/10/2003
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Chợ Mới, Tri Tôn, Tịnh Biên và Phú Tân, tỉnh An Giang
|
-
|
Nghị định
|
126/2003/NĐ-CP
31/10/2003
|
Về việc thành lập thị trấn Thiên Tôn thuộc huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
|
-
|
Nghị định
|
127/2003/NĐ-CP
31/10/2003
|
Về việc thành lập huyện Ngã Năm thuộc tỉnh Sóc Trăng
|
-
|
Nghị định
|
130/2003/NĐ-CP
05/11/2003
|
Về việc thành lập các quận Bình Tân, Tân Phú và các phường trực thuộc, điều chỉnh địa giới hành chính phường thuộc quận Tân Bình, thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Bình Chánh, Cần Giờ và Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
|
-
|
Nghị định
|
131/2003/NĐ-CP
06/11/2003
|
Về việc thành lập thị trấn thuộc các huyện Mường Lát, Quan Sơn và Hoàng Hoá, tỉnh Thanh Hoá
|
-
|
Nghị định
|
132/2003/NĐ-CP
06/11/2003
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập các quận Long Biên, Hoàng Mai, thành lập các phường trực thuộc quận Long Biên, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
|
-
|
Nghị định
|
137/2003/NĐ-CP
14/11/2003
|
Về việc thành lập thị trấn thuộc các huyện Nam Trực, Xuân Trường, Mỹ Lộc và Giao Thủy, tỉnh Nam Định
|
-
|
Nghị định
|
138/2003/NĐ-CP
17/11/2003
|
Về việc thành lập các huyện Năm Căn và Phú Tân, tỉnh Cà Mau
|
-
|
Nghị định
|
139/2003/NĐ-CP
18/11/2003
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Hàm Tân và Đức Linh, tỉnh Bình Thuận
|
-
|
Nghị định
|
145/2003/NĐ-CP
01/12/2003
|
Về việc thành lập huyện Tây Trà; mở rộng thị trấn, thành lập xã và đổi tên xã thuộc các huyện Bình Sơn, Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
|
-
|
Nghị định
|
146/2003/NĐ-CP
01/12/2003
|
Về việc thành lập xã thuộc huyện Bắc Quang và thành lập huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang
|
-
|
Nghị định
|
148/2003/NĐ-CP
02/12/2003
|
Về việc thành lập huyện Sốp Cộp và điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Thuận Châu, Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La
|
-
|
Nghị định
|
152/2003/NĐ-CP
09/12/2003
|
Về việc thành lập xã, phường thuộc thành phố Vũng Tàu và huyện Tân Thành, chia huyện Long Đất thành huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
-
|
Nghị định
|
153/2003/NĐ-CP
09/12/2003
|
Về việc thành lập thị xã Phúc Yên và huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc
|
-
|
Nghị định
|
154/2003/NĐ-CP
09/12/2003
|
Về việc thành lập phường, xã thuộc thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công và huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang
|
-
|
Nghị định
|
155/2003/NĐ-CP
09/12/2003
|
Về việc thành lập thị xã An Khê và huyện Đak Pơ, thành lập xã Đak Pơ thuộc huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai
|
-
|
Nghị định
|
156/2003/NĐ-CP
10/12/2003
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thị xã Thủ Dầu Một và các huyện Dầu Tiếng, Phú Giáo, Dĩ An tỉnh Bình Dương
|
-
|
Nghị định
|
157/2003/NĐ-CP
10/12/2003
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã thuộc các huyện Châu Thành, Cầu Ngang, Càng Long và Trà Cú tỉnh Trà Vinh
|
-
|
Nghị định
|
166/2003/NĐ-CP
24/12/2003
|
Về việc thành lập xã, phường thuộc các huyện Vĩnh Lợi, Phước Long, Hồng Dân, Giá Rai, Đông Hải và thị xã Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
|
-
|
Nghị định
|
167/2003/NĐ-CP
24/12/2003
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã Nghĩa Lộ và thị trấn Yên Thế thuộc huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái
|
-
|
Nghị định
|
01/2004/NĐ-CP
02/01/2004
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Sìn Hồ và huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu
|
-
|
Nghị định
|
02/2004/NĐ-CP
02/01/2004
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Mường Lay và thị xã Lai Châu, tỉnh Điện Biên
|
-
|
Nghị định
|
03/2004/NĐ-CP
02/01/2004
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Krông Nô và huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông
|
-
|
Nghị định
|
04/2004/NĐ-CP
02/01/2004
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Lắk và thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
-
|
Nghị định
|
05/2004/NĐ-CP
02/01/2004
|
Về việc thành lập các quận Ninh Kiều, Bình Thuỷ, Cái Răng, Ô Môn, các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạch, Thốt Nốt và các xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Cần Thơ trực thuộc Trung ương
|
-
|
Nghị định
|
06/2004/NĐ-CP
02/01/2004
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số xã thuộc huyện Châu Thành và Châu Thành A trực thuộc tỉnh Hậu Giang
|
-
|
Nghị định
|
07/2004/NĐ-CP
02/01/2004
|
Về việc thành lập phường thuộc thị xã Đồng Hới và đổi tên xã thuộc huyện Lệ Thuỷ, tỉnh Quảng Bình
|
-
|
Nghị định
|
08/2004/NĐ-CP
02/01/2004
|
Về việc thành lập xã, thị trấn các huyện Đakrông và Hướng Hoá, tỉnh Quảng Trị
|
-
|
Nghị định
|
09/2004/NĐ-CP
02/01/2004
|
Về việc mở rộng thị xã và thành lập phường thuộc thị xã Hà Tĩnh, giải thể thị trấn nông trường và thành lập xã thuộc các huyện Thạch Hà, Hương Khê, Hương Sơn và Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
|
-
|
Nghị định
|
12/2004/NĐ-CP
08/01/2004
|
Về việc sáp nhập thị trấn Tế Tiêu và xã Đại Nghĩa để thành lập thị trấn Đại Nghĩa thuộc huyện Mỹ Đức, tỉnh Hà Tây
|
-
|
Nghị định
|
13/2004/NĐ-CP
08/01/2004
|
Về việc thành lập phường, xã thuộc thị xã Kon Tum và các huyện Kon Rẫy, Ngọc Hồi, Kon Plông, tỉnh Kon Tum
|
-
|
Nghị định
|
14/2004/NĐ-CP
09/01/2004
|
Về việc thành lập phường Thịnh Đán và đổi tên xã Thịnh Đán thành xã Quyết Thắng thuộc thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
-
|
Nghị định
|
15/2004/NĐ-CP
09/01/2004
|
Về việc giải thể thị trấn nông trường để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Ngọc Lặc, Thạch Thành, Cẩm Thuỷ, Như Xuân, Nông Cống, tỉnh Thanh Hoá
|
-
|
Nghị định
|
16/2004/NĐ-CP
09/01/2004
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
|
-
|
Nghị định
|
17/2004/NĐ-CP
09/01/2004
|
Về việc thành lập phường thuộc thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
|
-
|
Nghị định
|
18/2004/NĐ-CP
10/01/2004
|
Về việc thành lập phường thuộc quận Lê Chân, xã thuộc các huyện Thuỷ Nguyên, Kiến Thuỵ, thành phố Hải Phòng
|
-
|
Nghị định
|
20/2004/NĐ-CP
12/01/2004
|
Về việc thành lập phường, xã thuộc thị xã Hội An và các huyện Đại Lộc, Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
|
-
|
Nghị định
|
21/2004/NĐ-CP
12/01/2004
|
Về việc thành lập xã thuộc các huyện Châu Thành, Trảng Bàng và điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Dương Minh Châu, Tân Châu, tỉnh Tây Ninh
|
-
|
Nghị định
|
117/2004/NĐ-CP
29/04/2004
|
Về việc thành lập thành phố Thái Bình thuộc tỉnh Thái Bình
|
-
|
Nghị định
|
131/2004/NĐ-CP
03/06/2004
|
Về việc thành lập các thị trấn Minh Tân, Phú Thứ và đổi tên thị trấn An Lưu thành Kinh Môn, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
|
-
|
Nghị định
|
156/2004/NĐ-CP
16/08/2004
|
Về việc thành lập thành phố Đồng Hới thuộc tỉnh Quảng Bình
|
-
|
Nghị định
|
174/2004/NĐ-CP
01/10/2004
|
Về việc thành lập huyện đảo Cồn Cỏ thuộc tỉnh Quảng Trị
|
-
|
Nghị định
|
176/2004/NĐ-CP
10/10/2004
|
Về việc thành lập thị xã Lai Châu và thành lập thị trấn thuộc các huyện Tam Đường, Phong Thổ, tỉnh Lai Châu
|
-
|
Nghị định
|
183/2004/NĐ-CP
01/11/2004
|
Về việc thành lập thị trấn Hùng Sơn thuộc huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
|
-
|
Nghị định
|
189/2004/NĐ-CP
17/11/2004
|
Về việc thành lập xã thuộc các huyện Lạc Dương, Lâm Hà và thành lập huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
|
-
|
Nghị định
|
190/2004/NĐ-CP
17/11/2004
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã thuộc các huyện Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú Giáo, tỉnh Bình Dương
|
-
|
Nghị định
|
192/2004/NĐ-CP
23/11/2004
|
Về việc thành lập xã thuộc các huyện Cái Nước và Phú Tân, tỉnh Cà Mau
|
-
|
Nghị định
|
193/2004/NĐ-CP
23/11/2004
|
Về việc thành lập phường Khai Quang thuộc thị xã Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
-
|
Nghị định
|
194/2004/NĐ-CP
30/11/2004
|
Về việc thành lập các phường thuộc thị xã Cao Lãnh, Sa Đéc và mở rộng thị trấn Hồng Ngự, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp
|
-
|
Nghị định
|
195/2004/NĐ-CP
30/11/2004
|
Về việc thành lập thành phố Lào Cai thuộc tỉnh Lào Cai; thành lập các phường thuộc thành phố Lào Cai
|
-
|
Nghị định
|
212/2004/NĐ-CP
24/12/2004
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thành phố Vũng Tàu và huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
-
|
Nghị định
|
01/2005/NĐ-CP
05/01/2005
|
Về việc thành lập phường, xã thuộc thị xã Tam Kỳ, điều chỉnh địa giới hành chính thị xã Tam Kỳ để thành lập huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam
|
-
|
Nghị định
|
02/2005/NĐ-CP
05/01/2005
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường thuộc các quận Ba Đình, Cầu Giấy và thành lập thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
|
-
|
Nghị định
|
03/2005/NĐ-CP
05/01/2005
|
Về việc thành lập thành phố Tuy Hoà thuộc tỉnh Phú Yên, điều chỉnh địa giới hành chính để mở rộng thành phố Tuy Hoà và thành lập phường Phú Lâm thuộc thành phố Tuy Hoà
|
-
|
Nghị định
|
17/2005/NĐ-CP
16/02/2005
|
Về việc thành lập xã thuộc các huyện Chư Sê, Kông Chro, Đak Đoa và Ia Grai, tỉnh Gia Lai
|
-
|
Nghị định
|
23/2005/NĐ-CP
02/03/2005
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính, mở rộng thị trấn Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ, tỉnh Hà Tây
|
-
|
Nghị định
|
24/2005/NĐ-CP
02/03/2005
|
Về việc thành lập phường thuộc các quận Hải Châu, Liên Chiểu và Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng
|
-
|
Nghị định
|
25/2005/NĐ-CP
02/03/2005
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính và đổi tên thị xã Lai Châu thành thị xã Mường Lay, đổi tên huyện Mường Lay và thị trấn Mường Lay thành huyện Mường Chà và thị trấn Mường Chà, tỉnh Điện Biên
|
-
|
Nghị định
|
39/2005/NĐ-CP
23/03/2005
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thành phố Vinh và các huyện Tân Kỳ, Quế Phong, tỉnh Nghệ An
|
-
|
Nghị định
|
40/2005/NĐ-CP
23/03/2005
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã thuộc các huyện Krông Ana, Ea Kar, Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk
|
-
|
Nghị định
|
52/2005/NĐ-CP
12/04/2005
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập phường, xã, thị trấn thuộc thành phố Long Xuyên và các huyện Tịnh Biên, An Phú, Thoại Sơn, Tân Châu, tỉnh An Giang
|
-
|
Nghị định
|
58/2005/NĐ-CP
28/04/2005
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính phường, xã và thành lập phường thuộc thị xã Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
|
-
|
Nghị định
|
60/2005/NĐ-CP
16/05/2005
|
Về việc thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Chơn Thành, Bình Long, Lộc Ninh, Bù Đăng và Bù Đốp, tỉnh Bình Phước
|
-
|
Nghị định
|
61/2005/NĐ-CP
16/05/2005
|
Về việc thành lập thị trấn thuộc các huyện Quỳnh Phụ, Hưng Hà và chia xã Bình Lăng thuộc huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình
|
-
|
Nghị định
|
62/2005/NĐ-CP
16/05/2005
|
Về việc thành lập xã thuộc các huyện Tuy Hòa, Sông Cầu và chia huyện Tuy Hòa thành huyện Đông Hòa và huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên
|
-
|
Nghị định
|
70/2005/NĐ-CP
06/06/2005
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành lập xã, đổi tên xã thuộc các huyện Đắk R'Lấp, Đắk Song, Đắk Mil và Krông Nô, tỉnh Đắk Nông
|
-
|
Nghị định
|
72/2005/NĐ-CP
06/06/2005
|
Về việc thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Điện Biên và Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
-
|
Nghị định
|
75/2005/NĐ-CP
07/06/2005
|
Về việc thành lập thành phố Bắc Giang thuộc tỉnh Bắc Giang
|
-
|
Nghị định
|
76/2005/NĐ-CP
09/06/2005
|
Về việc thành lập xã thuộc huyện Đắk Tô và thành lập huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum
|
-
|
Nghị định
|
82/2005/NĐ-CP
27/06/2005
|
Về việc thành lập thị xã Gia Nghĩa, thành lập các phường, xã thuộc thị xã Gia Nghĩa và đổi tên huyện Đắk Nông thành huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông
|
-
|
Nghị định
|
83/2005/NĐ-CP
27/06/2005
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Tân Thành và thị xã Bà Rịa, điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thị xã Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
-
|
Nghị định
|
84/2005/NĐ-CP
07/07/2005
|
Về việc thành lập xã thuộc huyện Ninh Hải và thành lập huyện Thuận Bắc, tỉnh Nỉnh Thuận
|
-
|
Nghị định
|
85/2005/NĐ-CP
07/07/2005
|
Về việc thành lập xã thuộc huyện Núi Thành và Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
|
-
|
Nghị định
|
96/2005/NĐ-CP
26/07/2005
|
Về việc thành lập huyện Hoà Bình, tỉnh Bạc Liêu
|
-
|
Nghị định
|
98/2005/NĐ-CP
26/07/2005
|
Về việc thành lập thị xã Tân Hiệp, tỉnh Hậu Giang, thành lập phường, xã thuộc thị xã Tân Hiệp
|
-
|
Nghị định
|
102/2005/NĐ-CP
05/08/2005
|
Về việc thành lập phường, xã thuộc quận thanh khê và huyện Hoà Vang thành lập quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng
|
-
|
Nghị định
|
103/2005/NĐ-CP
09/08/2005
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính và thành lập thị trấn Cửa Việt thuộc huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
|
-
|
Nghị định
|
104/2005/NĐ-CP
09/08/2005
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thị xã Hà Giang và huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang
|
-
|
Nghị định
|
112/2005/NĐ-CP
26/08/2005
|
Về việc thành lập Thành phố Quảng ngãi thuộc tỉnh Quảng Ngãi
|
-
|
Nghị định
|
113/2005/NĐ-CP
05/09/2005
|
Về việc thành lập xã thuộc các huyện Đầm Dơi, Trần Văn Thời, Thới Bình và Năm Căn, tỉnh Cà Mau
|
-
|
Nghị định
|
114/2005/NĐ-CP
05/09/2005
|
Về việc thành lập thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận
|
-
|
Nghị định
|
14/2006/NĐ-CP
25/01/2006
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số xã, thị trấn thuộc huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
-
|
Nghị định
|
15/2006/NĐ-CP
25/01/2006
|
Về việc thành lập thành phố Bắc Ninh thuộc tỉnh Bắc Ninh
|
-
|
Nghị định
|
27/2006/NĐ-CP
21/03/2006
|
Về việc thành lập xã thuộc huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
|
-
|
Nghị định
|
28/2006/NĐ-CP
22/03/2006
|
Về việc điều chỉnh nhân khẩu một số xã thuộc các huyện Sa Thầy, Đắk Hà và thị xã Kon Tum; điều chỉnh địa giới hành chính xã Sa Nhơn, thành lập xã Hơ Moong thuộc huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum
|
-
|
Nghị định
|
29/2006/NĐ-CP
23/03/2006
|
Về việc thành lập phường thuộc thị xã Sơn La, tỉnh Sơn La
|
-
|
Nghị định
|
33/2006/NĐ-CP
31/03/2006
|
Bãi bỏ Nghị định 19/1998/NĐ-CP về thành lập xã Giao Hưng thuộc huyện Giao Thuỷ, tỉnh Nam Định
|
-
|
Nghị định
|
34/2006/NĐ-CP
31/03/2006
|
Về việc thành lập thị trấn Cát Thành thuộc huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định
|
-
|
Nghị định
|
39/2006/NĐ-CP
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập các xã thuộc các huyện Chư Sê, Kông Chro, Đak Đoa, Ia Grai và KBang, tỉnh Gia Lai
|
-
|
Nghị định
|
40/2006/NĐ-CP
21/04/2006
|
Về việc thành lập thị trấn Nhồi thuộc huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hoá
|
-
|
Nghị định
|
41/2006/NĐ-CP
21/04/2006
|
Về thành lập thị trấn Hoàng Mai thuộc huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
|
-
|
Nghị định
|
47/2006/NĐ-CP
16/05/2006
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã thuộc các huyện Ea Súp, Ea H'Leo, KRông Búk và Cư M'Ga, tỉnh Đắk Lắk
|
-
|
Nghị định
|
58/2006/NĐ-CP
12/06/2006
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số xã, phường, huyện; thành lập xã; mở rộng thị trấn thuộc các huyện: Yên Hưng, Tiên Yên, Đầm Hà, Hải Hà, thị xã Uông Bí và thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
|
-
|
Nghị định
|
60/2006/NĐ-CP
19/06/2006
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành lập phường thuộc thị xã Tân An, tỉnh Long An
|
-
|
Nghị định
|
64/2006/NĐ-CP
23/06/2006
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường của thị xã Hà Giang và huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang
|
-
|
Nghị định
|
98/2006/NĐ-CP
15/09/2006
|
Về điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập phường, xã thuộc thành phố Pleiku, huyện Ayun Pa và huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai
|
-
|
Nghị định
|
113/2006/NĐ-CP
29/09/2006
|
Về việc thành lập thành phố Tam Kỳ thuộc tỉnh Quảng Nam
|
-
|
Nghị định
|
124/2006/NĐ-CP
27/10/2006
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã, thị trấn thuộc thị xã Vị Thanh, huyện Long Mỹ; đổi tên thị xã Tân Hiệp thành thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang
|
-
|
Nghị định
|
125/2006/NĐ-CP
27/10/2006
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Hà Quảng, Bảo Lâm và Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
|
-
|
Nghị định
|
126/2006/NĐ-CP
27/10/2006
|
Về việc thành lập thành phố Hoà Bình thuộc tỉnh Hoà Bình
|
-
|
Nghị định
|
132/2006/NĐ-CP
10/11/2006
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã để mở rộng thị trấn Nam Sách, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương
|
-
|
Nghị định
|
133/2006/NĐ-CP
10/11/2006
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã thuộc huyện Lâm Thao, huyện Phù Ninh để mở rộng thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
|
-
|
Nghị định
|
135/2006/NĐ-CP
14/11/2006
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, huyện; thành lập xã; mở rộng và đổi tên thị trấn Mường Ẳng thuộc huyện Tuần Giáo, huyện Mường Chà; thành lập huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên
|
-
|
Nghị định
|
142/2006/NĐ-CP
22/11/2006
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, huyện; thành lập xã thuộc các huyện Đắk R'Lấp, Đắk Song, Đắk Mil và thành lập huyện Tuy Đức thuộc tỉnh Đắk Nông
|
-
|
Nghị định
|
143/2006/NĐ-CP
23/11/2006
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính phường, quận; thành lập phường thuộc quận Gò Vấp, quận 12 và quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh
|
-
|
Nghị định
|
146/2006/NĐ-CP
01/12/2006
|
Về việc thành lập thành phố Vĩnh Yên thuộc tỉnh Vĩnh Phúc
|
-
|
Nghị định
|
149/2006/NĐ-CP
11/12/2006
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã Phước Long Thọ; thành lập thị trấn Đất Đỏ và thị trấn Phước Hải thuộc huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
-
|
Nghị định
|
155/2006/NĐ-CP
27/12/2006
|
Về việc thành lập thành phố Hà Đông thuộc tỉnh Hà Tây
|
-
|
Nghị định
|
156/2006/NĐ-CP
27/12/2006
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, huyện; thành lập xã thuộc các huyện Phong Thổ, Tam Đường, Sìn Hồ và Than Uyên, tỉnh Lai Châu
|
-
|
Nghị định
|
03/2007/NĐ-CP
08/01/2007
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Mường La, Thuận Châu và Mộc Châu, tỉnh Sơn La
|
-
|
Nghị định
|
10/2007/NĐ-CP
16/01/2007
|
Về việc thành lập thành phố Cao Lãnh thuộc tỉnh Đồng tháp
|
-
|
Nghị định
|
11/2007/NĐ-CP
16/01/2007
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành lập phường, thị trấn thuộc các quận Ninh Kiều, Ô Môn và các huyện Phong Điền, Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ
|
-
|
Nghị định
|
19/2007/NĐ-CP
07/02/2007
|
Về việc thành lập thành phố Ninh Bình thuộc tỉnh Ninh Bình
|
-
|
Nghị định
|
20/2007/NĐ-CP
07/02/2007
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường, huyện; thành lập các phường thuộc thị xã Hà Tĩnh; thành lập huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
|
-
|
Nghị định
|
21/2007/NĐ-CP
08/02/2007
|
Về việc thành lập thành phố Phan Rang - Tháp Chàm thuộc tỉnh Ninh Thuận
|
-
|
Nghị định
|
22/2007/NĐ-CP
08/02/2007
|
Về việc thành lập thành phố Sóc Trăng thuộc tỉnh Sóc Trăng
|
-
|
Nghị định
|
33/2007/NĐ-CP
08/03/2007
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, thị trấn;thành lập xã, phường, mở rộng thị trấn thuộc các huyện Đại Lộc,Bắc Trà My, Thăng Bình và thị xã Hội An, tỉnh Quảng Nam
|
-
|
Nghị định
|
34/2007/NĐ-CP
08/03/2007
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính các xã Thạnh Xuân,Tân Phú Thạnh để thành lập thị trấn Rạch Gòi,thị trấn Cái Tắc thuộc huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang
|
-
|
Nghị định
|
44/2007/NĐ-CP
27/03/2007
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã Hương Sơ và xã Thủy An để thành lập các phường An Hòa, Hương Sơ, An Đông và An Tây thuộc thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
-
|
Nghị định
|
49/2007/NĐ-CP
28/03/2007
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường để thành lập xã, phường thuộc các huyện Bình Long, Phước Long,Bù Đăng và thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
-
|
Nghị định
|
50/2007/NĐ-CP
30/03/2007
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Ayun Pa;thành lập thị xã Ayun Pa và huyện Phú Thiện;thành lập các phường Cheo Reo, Hòa Bình, Đoàn Kết, Sông Bờ
|
-
|
Nghị định
|
51/2007/NĐ-CP
02/04/2007
|
Về thành lập thị trấn Thổ Tang, thị trấn Thanh Lãng, thị trấn Gia Khánh thuộc các huyện Vĩnh Tường, Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
-
|
Nghị định
|
52/2007/NĐ-CP
02/04/2007
|
Về điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập xã, mở rộng thị trấn thuộc các huyện Đô Lương, Tương Dương, Yên Thành, Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
|
-
|
Nghị định
|
54/2007/NĐ-CP
05/04/2007
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành lập phường, thị trấn thuộc các quận Hải An, Lê Chân, Kiến An và huyện An Lão, thành phố Hải Phòng
|
-
|
Nghị định
|
56/2007/NĐ-CP
06/04/2007
|
Về việc thành lập phường Hải Hoà và phường Hải Yên thuộc thị xã Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh
|
-
|
Nghị định
|
57/2007/NĐ-CP
06/04/2007
|
Về việc thành lập thị trấn Châu Hưng thuộc huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
|
-
|
Nghị định
|
58/2007/NĐ-CP
06/04/2007
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện; thành lập huyện U Minh Thượng và thành lập xã thuộc các huyện Vĩnh Thuận, Kiên Lương và Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang
|
-
|
Nghị định
|
60/2007/NĐ-CP
09/04/2007
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Yên Phong, huyện Quế Võ, huyện Tiên Du để mở rộng thành phố Bắc Ninh; thành lập phường Võ Cường thuộc thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
|
-
|
Nghị định
|
61/2007/NĐ-CP
09/04/2007
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Thanh Sơn để thành lập huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ
|
-
|
Nghị định
|
62/2007/NĐ-CP
09/04/2007
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính phường Bắc Sơn,phường Nam Sơn, xã Yên Bình, xã Quang Sơn để thành lập phường Tân Bình và phường Tây Sơn thuộc thị xã Tam Diệp, tỉnh Ninh Bình
|
-
|
Nghị định
|
65/2007/NĐ-CP
11/04/2007
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính thị xã Cam Ranh và huyện Diên Khánh để thành lập huyện Cam Lâm; điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện: Cam Lâm, Trường Sa và mở rộng phường Cam Nghĩa thuộc thị xã Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa
|
-
|
Nghị định
|
66 /2007/NĐ-CP
11/04/2007
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Hoài Ân, huyện An Lão, tỉnh Bình Định
|
-
|
Nghị định
|
89/2007/NĐ-CP
28/05/2007
|
Về việc thành lập thành phố Hà Tĩnh thuộc tỉnh Hà Tĩnh
|
-
|
Nghị định
|
118/2007/NĐ-CP
12/07/2007
|
Về việc giải thể thị trấn nông trường Cam Bố Hạ, huyện Lạng Giang; điều chỉnh địa giới hành chính xã Tân An để thành lập thị trấn Tân Dân, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
|
-
|
Nghị định
|
125/2007/NĐ-CP
31/07/2007
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Bình Minh để thành lập huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long
|
-
|
Nghị định
|
130/2007/NĐ-CP
02/08/2007
|
Vê việc thành lập thành phố Sơn Tây thuộc tỉnh Hà Tây
|
-
|
Nghị định
|
137/2007/NĐ-CP
27/08/2007
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập xã thuộc các huyện: Krông Ana, Ea Kar, Krông Búk, M'Drắk, Ea H'Leo; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Krông Ana để thành lập huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk
|
-
|
Nghị định
|
145/2007/NĐ-CP
12/09/2007
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Kiến Thụy để thành lập quận Dương Kinh; thành lập quận Đồ Sơn; thành lập phường thuộc các quận Dương Kinh, Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng
|
-
|
Nghị định
|
147/2007/NĐ-CP
21/09/2007
|
Về việc giải thể Xã phước Thắng, điều chỉnh địa giới hành chính các xã Phước Tiến, Phước Chính, Phước Đại, Thành lập xã Phước Thắng (mới ) thuộc huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận
|
-
|
Nghị định
|
155/2007/NĐ-CP
18/10/2007
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện: Đắk R'Lấp, Đắk Song, Đắk Glong và Krông Nô, tỉnh Đắk Nông
|
-
|
Nghị định
|
162/2007/NĐ-CP
06/11/2007
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành lập xã, phường thuộc quận Bình Thuỷ, quận Ô Môn, huyện Thốt Nốt và huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ
|
-
|
Nghị định
|
164/2007/NĐ-CP
15/11/2007
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Nghĩa Đàn để thành lập thị xã Thái Hòa; thành lập các phường thuộc thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An
|
-
|
Nghị định
|
171/2007/NĐ-CP
19/11/2007
|
Về việc thành lập thị trấn Quỹ Nhất thuộc huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
|
-
|
Nghị định
|
175/2007/NĐ-CP
03/12/2007
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành lập phường, thị trấn thuộc huyện Phú Hòa, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
|
-
|
Nghị định
|
176/2007/NĐ-CP
03/12/2007
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Bắc Bình, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận
|
-
|
Nghị định
|
177/2007/NĐ-CP
03/12/2007
|
Về việc thành lập phường Ninh Sơn thuộc thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
|
-
|
Nghị định
|
181/2007/NĐ-CP
13/12/2007
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Đông Hưng, huyện Kiến Xương, huyện Vũ Thư để mở rộng thành phố Thái Bình; điều chỉnh địa giới hành chính phường, xã; thành lập phường thuộc thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
-
|
Nghị định
|
182/2007/NĐ-CP
13/12/2007
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã Lương Tâm, xã Vĩnh Viễn để thành lập xã Lương Nghĩa, xã Vĩnh Viễn A thuộc huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
|
-
|
Nghị định
|
183/2007/NĐ-CP
13/12/2007
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện: Bảo Lạc, Thông Nông, Trùng Khánh, Phục Hòa, tỉnh Cao Bằng
|
-
|
Nghị định
|
08/2008/NĐ-CP
21/01/2008
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường, thành lập phường thuộc thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
-
|
Nghị định
|
09/2008/NĐ-CP
21/01/2008
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Gò Công Đông và Gò Công Tây để mở rộng thị xã Gò Công và thành lập huyện Tân Phú Đông, tỉnh Tiền Giang
|
-
|
Nghị định
|
10/2008/NĐ-CP
29/01/2008
|
Về việc thành lập thành phố Hội An thuộc tỉnh Quảng Nam
|
-
|
Nghị định
|
22/2008/NĐ-CP
01/03/2008
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập xã thuộc các huyện Lộc Ninh, Phước Long và Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
|
-
|
Nghị định
|
23/2008/NĐ-CP
01/03/2008
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường, để thành lập phường thuộc thành phố Hà Đông, thành phố Sơn Tây, tỉnh Hà Tây
|
-
|
Nghị định
|
30/2008/NĐ-CP
19/03/2008
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính các huyện: Nam Sách, Gia Lộc, Tứ Kỳ, Cẩm Giàng để mở rộng thành phố Hải Dương; thành lập phường Tứ Minh, phường Việt Hòa và mở rộng địa giới hành chính phường Hải Tân thành phố Hải Dương tỉnh Hải Dương
|
-
|
Nghị định
|
31/2008/NĐ-CP
19/03/2008
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Hải Lăng, huyện Triệu Phong để mở rộng địa giới hành chính thị xã Quảng Trị; điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường để thành lập phường thuộc thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị
|
-
|
Nghị định
|
38/2008/NĐ-CP
03/04/2008
|
Về giải thể các xã Xuân Mỹ, Xuân Liên và Xuân Khao (vùng lòng hồ chứa nước Cửa Đặt) thuộc huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa và điều chỉnh địa giới hành chính các xã giải thể
|
-
|
Nghị định
|
39/2008/NĐ-CP
04/04/2008
|
Về điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường để thành lập thị trấn, phường thuộc các huyện: Mê Linh, Lập Thạch và thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
-
|
Nghị định
|
41/2008/NĐ-CP
08/04/2008
|
Về điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Than Uyên, huyện Tam Đường, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu
|
-
|
Nghị định
|
42/2008/NĐ-CP
08/04/2008
|
Về điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Quế Sơn, huyện Phước Sơn; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Quế Sơn để thành lập huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam
|
-
|
Nghị định
|
45/2008/NĐ-CP
17/04/2008
|
Về điều chỉnh địa giới hành chính các huyện: Hưng Nguyên, Nghi Lộc để mở rộng địa giới hành chính thành phố Vinh; thành lập phường Vinh Tân thuộc thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
|
-
|
Nghị định
|
46/2008/NĐ-CP
17/04/2008
|
Về điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường, thành lập xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Pleiku và các huyện Chư Prông, Chư Sê, tỉnh Gia Lai
|
-
|
Nghị định
|
47/2008/NĐ-CP
17/04/2008
|
Về điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập các huyện: Mai Sơn, Bắc Yên, tỉnh Sơn La
|
-
|
Nghị định
|
73/2008/NĐ-CP
09/06/2008
|
Về điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành lập phường thuộc thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
|
-
|
Nghị định
|
74/2008/NĐ-CP
09/06/2008
|
Về điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Sa Thầy, huyện Đắk Tô, thị xã Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
-
|
Nghị định
|
72/2008/NĐ-CP
09/06/2008
|
Về việc thành lập thành phố Phủ Lý thuộc tỉnh Hà Nam
|
-
|
Nghị định
|
84/2008/NĐ-CP
31/07/2008
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Đồng Hỷ để mở rộng thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
-
|
Nghị định
|
86/2008/NĐ-CP
01/08/2008
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thị trấn thuộc huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh
|
-
|
Nghị định
|
85/2008/NĐ-CP
01/08/2008
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Đông Hải, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu
|
-
|
Nghị định
|
87/2008/NĐ-CP
04/08/2008
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Trấn Yên để mở rộng thành phố Yên Bái và huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
-
|
Nghị định
|
98/2008/NĐ-CP
03/09/2008
|
Về việc thành lập thành phố Sơn La thuộc tỉnh Sơn La
|
-
|
Nghị định
|
99/2008/NĐ-CP
03/09/2008
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Yên Sơn để mở rộng thị xã Tuyên Quang và thành lập một số phường thuộc thị xã Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
-
|
Nghị định
|
01/NĐ-CP
24/09/2008
|
Về việc thành lập thị xã Từ Sơn, thành lập các phường thuộc thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
|
-
|
Nghị định
|
02/NĐ-CP
24/09/2008
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập thị trấn thuộc huyện Mỹ Tú; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Mỹ Tú để thành lập huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng
|
-
|
Nghị định
|
03/NĐ-CP
24/09/2008
|
Về việc thành lập thành phố Móng Cái thuộc tỉnh Quảng Ninh
|
-
|
Nghị định
|
04/NĐ-CP
30/10/2008
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Than Uyên để thành lập huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
|
-
|
Nghị định
|
05/NĐ-CP
02/12/2008
|
Về việc giải thể thị trấn Nông trường Yên Thế, huyện Yên Thế; điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Yên Thế, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
|
-
|
Nghị định
|
06/NĐ-CP
06/11/2008
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã để mở rộng thị trấn Nho Quan thuộc huyện Nho Quan và thị trấn Me thuộc huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
|
-
|
Nghị định
|
07/NĐ-CP
23/12/2008
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã thuộc huyện Krông Búk, điều chỉnh địa giới hành chính huyện Krông Búk để thành lập thị xã Buôn Hồ và thành lập các phường trực thuộc thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk
|
-
|
Nghị định
|
08/NĐ-CP
23/12/2008
|
Về việc đề nghị điều chỉnh địa giới hành chính huyện Hồng Ngự để thành lập thị xã Hồng Ngự; thành lập phường thuộc thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp
|
-
|
Nghị định
|
09/NĐ-CP
23/12/2008
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Lập Thạch để thành lập huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc
|
-
|
Nghị định
|
10/NĐ-CP
23/12/2008
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện ba tơ, huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
|
-
|
Nghị định
|
11/NĐ-CP
23/12/2008
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Mường Lát, huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
-
|
Nghị định
|
12/NĐ-CP năm 2008
23/12/2008
|
Về điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Thốt Nốt, huyện Vĩnh Thạnh, huyện Cờ Đỏ; thành lập quận Thốt Nốt và các phường trực thuộc; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Cờ Đỏ để thành lập huyện Thới Lai thuộc thành phố Cần Thơ
|
-
|
Nghị định
|
02/NĐ-CP
19/01/2009
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã, phường thuộc thị xã An Khê, huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai
|
-
|
Nghị định
|
03/NĐ-CP
19/01/2009
|
Về việc thành lập phường thuộc thị xã Hồng Lĩnh; điều chỉnh địa giới hành chính xã để mở rộng thị trấn Hương Khê thuộc huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
|
-
|
Nghị định
|
04/NĐ-CP
19/01/2009
|
Về việc thành lập thành phố Hưng Yên thuộc tỉnh Hưng Yên
|
-
|
Nghị định
|
05/NĐ-CP
19/01/2009
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Phù Ninh, huyện Thanh Bạ; xác định địa giới hành chính xã Tân Đức thuộc thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
|
-
|
Nghị định
|
07/NĐ-CP
09/02/2009
|
Về việc giải thể xã và điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc các huyện Tương Dương, Thanh Chương, Anh Sơn, Yên Thành, Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An
|
-
|
Nghị định
|
08/NĐ-CP
09/02/2009
|
Điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường để thành lập xã, phường thuộc huyện Mỏ Cày, huyện Chợ Lách, thị xã Bến Tre; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Mỏ Cày, huyện Chợ Lách để thành lập huyện Mỏ Cày Bắc thuộc tỉnh Bến Tre
|
-
|
Nghị định
|
10/NĐ-CP/2009 6/03/2009
|
Điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc thành phố Đà Lạt, huyện Đức Trọng, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
|
-
|
Nghị định
|
11/NĐ-CP
31/03/2009
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập thị trấn huyện lỵ tại các huyện Đồng Văn, Bắc Mê và Xín Mần thuộc tỉnh Hà Giang
|
-
|
Nghị định
|
17/NĐ-CP
16/04/2009
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường để thành lập xã thuộc huyện Mường Nhé và thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
-
|
Nghị định
|
92/2009/NĐ-CP 22/10/2009
|
Quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
|
-
|
Nghị định
|
29/2013/NĐ-CP 08/04/2013
|
Sửa đổi Nghị định 92/2009/NĐ-CP về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
|
-
|
Nghị định
|
04/2015/NĐ-CP
09/01/2015
|
Thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập
|
-
|
Nghị định
|
08/2016/NĐ-CP
25/01/2016
|
Quy định số lượng Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân và quy trình, thủ tục bầu, từ chức, miễn, bãi nhiệm, điều động, cách chức thành viên Ủy ban nhân dân
|
-
|
Nghị định
|
54/2018/NĐ-CP 16/04/2018
|
Về hướng dẫn việc lấy ý kiến cử tri về thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính
|
-
|
Quyết định
|
11/2008/QĐ-TTg
16/02/2008
|
Về một số cơ chế, chính sách đặc thù trong quản lý, phát triển kinh tế - xã hội đối với thành phố Huể (đô thị loại I) trưc thuộc tỉnh Thừa Thiên – Huế
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng
|
-
|
Thông tư
|
01/2009/TT-BNV 19/03/2009
|
Hướng dẫn trình tự, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Ủy viên Ủy ban nhân dân huyện, quận, phường nơi không tổ chức Hội đồng nhân dân
|
-
|
Thông tư
|
02/2009/TT-BNV
19/3/2009
|
Hướng dẫn triển khai thực hiện thí điểm không tổ chức HĐND huyện, quận, phường
|
-
|
Thông tư
|
04/2009/TT-BNV
29/4/2009
|
Sửa đổi khoản 3, khoản 4 Điều 5 Thông tư số 02/2009/TT-BNV
|
-
|
Thông tư
|
06/2012/TT-BNV 30/10/2012
|
Hướng dẫn về chức trách, tiêu chuẩn cụ thể, nhiệm vụ và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn
|
-
|
Thông tư
|
04/2012/TT-BNV 31/08/2012
|
Hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố
|
-
|
Thông tư
|
02/2016/TT-BNV
01/02/2016
|
Hướng dẫn nghiệp vụ công tác tổ chức bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 – 2021.
|
-
|
Thông tư
|
14/2018/TT-BNV
03/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và họa động của thôn, tổ dân phố
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
02/2002/TTLT-BXD-TCCBCP
08/03/2002
|
Phân loại đô thị và cấp quản lý đô thị.
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
03/2010/TTLT-BNV-BTC-BLĐTBXH 27/05/2010
|
Hướng dẫn Nghị định 92/2009/NĐ-CP chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
20/2013/TTLT-BXD-BNV
21/11/2013
|
Hướng dẫn Nghị định 11/2013/NĐ-CP về quản lý đầu tư phát triển đô thị
|
II. LĨNH VỰC CÔNG CHỨC VIÊN CHỨC
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng
|
-
|
Luật
|
22/2008/QH12
13/11/2008
|
Luật cán bộ, công chức 2008
|
|
-
|
Lệnh
|
20/2008/L-CTN 28/11/2008
|
Lệnh công bố Luật cán bộ, công chức
|
|
-
|
Luật
|
58/2010/QH12 15/11/2010
|
Luật viên chức 2010
|
|
-
|
Lệnh
|
15/2010/L-CTN 29/11/2010
|
Lệnh công bố Luật viên chức
|
|
-
|
Nghị định
|
68/2000/NĐ-CP
17/11/2000
|
Về thực hiện chế độ hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
|
|
-
|
Nghị định
|
71/2000/NĐ-CP 23/11/2000
|
Quy định việc kéo dài thời gian công tác của cán bộ, công chức đến độ tuổi nghỉ hưu
|
|
-
|
Nghị định
|
35/2005/NĐ-CP 17/03/2005
|
Về việc xử lý kỷ luật cán bộ, công chức
|
|
-
|
Nghị định
|
107/2006/NĐ-CP 22/09/2006
|
Quy định xử lý trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị khi để xảy ra tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị do mình quản lý, phụ trách
|
|
-
|
Nghị định
|
118/2006/NĐ-CP 10/10/2006
|
Về việc xử lý trách nhiệm vật chất đối với cán bộ, công chức
|
|
-
|
Nghị định
|
103/2007/NĐ-CP 14/06/2007
|
Quy định trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị và trách nhiệm của cán bộ, công chức, viên chức trong việc thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
|
|
-
|
Nghị định
|
143/2007/NĐ-CP
10/09/2007
|
Về thủ tục thực hiện nghỉ hưu đối với cán bộ, công chức đủ điều kiện nghỉ hưu
|
|
-
|
Nghị định
|
157/2007/NĐ-CP 27/10/2007
|
Chế độ trách nhiệm đối với người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị của Nhà nước trong thi hành nhiệm vụ, công vụ
|
|
-
|
Nghị định
|
158/2007/NĐ-CP 27/10/2007
|
Quy định danh mục các vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
|
-
|
Nghị định
|
06/2010/NĐ-CP 25/01/2010
|
Quy định những người là công chức
|
|
-
|
Nghị định
|
24/2010/NĐ-CP 15/03/2010
|
Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
|
|
-
|
Nghị định
|
46/2010/NĐ-CP 27/04/2010
|
Quy định về thôi việc và thủ tục nghỉ hưu đối với công chức
|
|
-
|
Nghị định
|
93/2010/NĐ-CP 31/08/2010
|
Sửa đổi Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
|
|
-
|
Nghị định
|
34/2011/NĐ-CP 17/05/2011
|
Quy định về xử lý kỷ luật đối với công chức
|
|
-
|
Nghị định
|
27/2012/NĐ-CP 06/04/2012
|
Quy định về xử lý kỷ luật viên chức và trách nhiệm bồi thường, hoàn trả của viên chức
|
|
-
|
Nghị định
|
29/2012/NĐ-CP 12/04/2012
|
Về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
|
|
-
|
Nghị định
|
41/2012/NĐ-CP 08/05/2012
|
Quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
-
|
Nghị định
|
36/2013/NĐ-CP 22/04/2013
|
Về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức
|
|
-
|
Nghị định
|
150/2013/NĐ-CP 01/11/2013
|
Sửa đổi Nghị định 158/2007/NĐ-CP quy định danh mục vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
|
-
|
Nghị định
|
211/2013/NĐ-CP 09/12/2013
|
Sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định 107/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định xử lý trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị khi để xảy ra tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị do mình quản lý, phụ trách
|
|
-
|
Nghị định
|
26/2015/NĐ-CP
09/03/2015
|
Quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ không đủ điều kiện về tuổi tái cử, tái bổ nhiệm giữ các chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội
|
|
-
|
Nghị định
|
53/2015/NĐ-CP
29/05/2015
|
Quy định về nghỉ hưu ở tuổi cao hơn đối với cán bộ, công chức
|
|
-
|
Nghị định
|
56/2015/NĐ-CP
09/06/2015
|
Về đánh giá và phân loại cán bộ, công chức, viên chức
|
|
-
|
Nghị định
|
97/2015/NĐ-CP
19/10/2015
|
Về quản lý người giữ chức danh, chức vụ tại doanh nghiệp là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên mà Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
|
-
|
Nghị định
|
106/2015/NĐ-CP
23/10/2015
|
Về quản lý người đại diện phần vốn nhà nước giữ các chức danh quản lý tại doanh nghiệp mà Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ
|
|
-
|
Nghị định
|
88/2017/NĐ-CP 27/07/2017
|
Nghị định 88/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 56/2015/NĐ-CP về đánh giá và phân loại cán bộ, công chức, viên chức
|
|
-
|
Nghị định
|
140/2017/NĐ-CP
30/12/2017
|
Nghị định 140/2017/NĐ-CP về chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất
|
|
-
|
Nghị định
|
113/2018/NĐ-CP
31/8/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế
|
|
-
|
Nghị định
|
161/2018/NĐ-CP
29/11/2018
|
Sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
|
|
-
|
Quyết định
|
27/2003/QĐ-TTg 19/02/2003
|
Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm cán bộ công chức lãnh đạo
|
|
-
|
Quyết định
|
56/2006/QĐ-TTg 13/03/2006
|
Về việc tăng cường có thời hạn cán bộ, công chức về các huyện, xã trọng điểm vùng đồng bào dân tộc thiểu số do
|
|
-
|
Quyết định
|
95/2006/QĐ-TTg
03/5/2006
|
Về việc ban hành quy chế trợ lý Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
|
|
-
|
Quyết định
|
45/2007/QĐ-TTg
03/4/2007
|
Quy định thẩm quyền quản lý cán bộ các Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế và các ban quản lý có tên gọi khác thộc Bộ và UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng
|
|
-
|
Quyết định
|
23/2004/QĐ-BNV 07/04/2004
|
Ban hành Tiêu chuẩn Giám đốc Sở Nội vụ
|
|
-
|
Quyết định
|
78/2004/QĐ-BNV 03/11/2004
|
Ban hành Danh mục các ngạch công chức và ngạch viên chức
|
|
-
|
Quyết định
|
82/2004/QĐ-BNV 17/11/2004
|
Ban hành Tiêu chuẩn Giám đốc sở và các chức vụ tương đương thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
-
|
Quyết định
|
83/2004/QĐ-BNV 17/11/2004
|
Ban hành Tiêu chuẩn Vụ trưởng thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
|
|
-
|
Quyết định
|
93/2005/QĐ-BNV 30/08/2005
|
Về danh mục mã số các cơ quan nhà nước
|
|
-
|
Quyết định
|
06/2006/QĐ-BNV 21/03/2006
|
Ban hành quy chế đánh giá, xếp loại giáo viên mầm non và giáo viên phổ thông công lập
|
|
-
|
Quyết định
|
03/2007/QĐ-BNV 26/02/2007
|
Ban hành Quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức làm việc trong bộ máy chính quyền địa phương
|
|
-
|
Quyết định
|
06/2007/QĐ-BNV 18/06/2007
|
Ban hành thành phần hồ sơ cán bộ, công chức và mẫu biểu quản lý hồ sơ cán bộ, công chức
|
|
-
|
Quyết định
|
02/2008/QĐ-BNV 06/10/2008
|
Về mẫu biểu quản lý hồ sơ cán bộ, công chức
|
|
-
|
Quyết định
|
03/2008/QĐ-BNV 12/11/2008
|
Về chức danh, mã số và tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức ngành thống kê
|
|
-
|
Quyết định
|
05/2008/QĐ-BNV 26/11/2008
|
Về Danh mục các vị trí công tác của cán bộ, công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý trong ngành Tổ chức Nhà nước phải thực hiện định kỳ chuyển đổi
|
|
-
|
Quyết định
|
06/2008/QĐ-BNV 22/12/2008
|
Về mẫu thẻ và việc quản lý, sử dụng thẻ đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
|
-
|
Thông tư
|
19/2001/TT-BTCCBCP 25/04/2001
|
Hướng dẫn Nghị định 71/2000/NĐ-CP quy định việc kéo dài thời gian công tác của cán bộ, công chức đến độ tuổi nghỉ hưu do Ban Tổ chức, cán bộ Chính phủ ban hành
|
|
-
|
Thông tư
|
10/2002/TT-BTCCBCP 18/02/2002
|
Hướng dẫn Quyết định 180/2001/QĐ-TTg về nhân sự Phó tổng giám đốc, Kế toán trưởng, Giám đốc các đơn vị thành viên Tổng công ty có 100% vốn nhà nước
|
|
-
|
Thông tư
|
03/2006/TT-BNV 08/02/2006
|
Hướng dẫn thi hành Nghị định 35/2005/NĐ-CP về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức
|
|
-
|
Thông tư
|
08/2007/TT-BNV 01/10/2007
|
Hướng dẫn Nghị định 107/2006/NĐ-CP quy định xử lý trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị khi để xảy ra tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị do mình quản lý, phụ trách đối với các đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp của nhà nước và các tổ chức xã hội, xã hội – nghề nghiệp có sử dụng ngân sách, tài sản của nhà nước
|
|
-
|
Thông tư
|
03/2008/TT-BNV 03/06/2008
|
Hướng dẫn xét nâng ngạch không qua thi đối với cán bộ, công chức, viên chức đã có thông báo nghỉ hưu
|
|
-
|
Thông tư
|
10/2009/TT-BNV 21/10/2009
|
Quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức chuyên ngành kiểm soát chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
|
-
|
Thông tư
|
09/2010/TT-BNV 11/09/2010
|
Về tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan, dự trữ
|
|
-
|
Thông tư
|
13/2010/TT-BNV 30/12/2010
|
Hướng dẫn về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
|
|
-
|
Thông tư
|
08/2011/TT-BNV 19/01/2011
|
Hướng dẫn Nghị định số 06/2010/NĐ-CP quy định những người là công chức
|
|
-
|
Thông tư
|
05/2012/TT-BNV 24/10/2012
|
Sửa đổi Thông tư 13/2010/TT-BNV hướng dẫn tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển, sử dụng và quản lý công chức
|
|
-
|
Thông tư
|
12/2012/TT-BNV 18/12/2012
|
Quy định về chức danh nghề nghiệp và thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên chức
|
|
-
|
Thông tư
|
14/2012/TT-BNV 18/12/2012
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
-
|
Thông tư
|
16/2012/TT-BNV 28/12/2012
|
Về Quy chế thi, xét tuyển viên chức Quy chế thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức và Nội quy kỳ thi tuyển, thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức
|
|
-
|
Thông tư
|
05/2013/TT-BNV 25/06/2013
|
Hướng dẫn Nghị định 36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức
|
|
-
|
Thông tư
|
06/2013/TT-BNV 17/07/2013
|
Bãi bỏ Điều 19 Thông tư 13/2010/TT-BNV hướng dẫn về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
|
|
-
|
Thông tư
|
11/2014/TT-BNV
09/10/2014
|
Quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính.
|
|
-
|
Thông tư
|
03/2015/TT-BNV
10/03/2015
|
Sửa đổi Điều 9 Thông tư 13/2010/TT-BNV quy định về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
|
|
-
|
Thông tư
|
04/2015/TT-BNV
31/08/2015
|
Sửa đổi Thông tư 15/2012/TT-BNV hướng dẫn tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức .
|
|
-
|
Thông tư
|
07/2015/TT-BNV
11/12/2015
|
Quy định chức danh, mã số ngạch, tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
|
-
|
Thông tư
|
05/2017/TT-BNV
15/08/2017
|
Sửa đổi Thông tư số 11/2014/TT-BNV và 13/2010/TT-BNV về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với ngạch công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức thi nâng ngạch công chức.
|
|
-
|
Thông tư
|
06/2017/TT-BNV
27/09/2017
|
Quy định mã số chức danh nghề nghiệp giáo viên dự bị đại học.
|
|
-
|
Thông tư
|
02/2018/TT-BNV
08/01/2018
|
Quy định mã số chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin.
|
|
-
|
Thông tư
|
04/2018/TT-BNV
27/03/2018
|
Hướng dẫn thẩm quyền, thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm, thay thế và phụ cấp trách nhiệm công việc của kế toán trưởng, phụ trách kế toán ở đơn vị kế toán trong lĩnh vực kế toán nhà nước.
|
|
-
|
Thông tư
|
05/2018/TT-BNV
09/05/2018
|
Quy định về mã số chức danh nghề nghiệp viên chức Âm thanh viên, Phát thanh viên, Kỹ thuật dựng phim, Quay phim thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông .
|
|
-
|
Thông tư
|
07/2018/TT-BNV
15/6/2018
|
Quy định về việc bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp giáo viên dự bị đại học
|
|
-
|
Thông tư
|
09/2018/TT-BNV
13/9/2018
|
Quy định mã số ngạch công chức quản lý thị trường
|
|
-
|
Thông tư
|
10/2018/TT-BNV
13/9/2018
|
Quy định mã số chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
65/2004/TTLT-BQP-BNV
3/05/2004
|
Hướng dẫn Nghị định 165/2003/NĐ-CP về biệt phái sĩ quan quân đội nhân dân Việt Nam.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
03/2007/TTLT-BNV-BNN
19/10/2007
|
Hướng dẫn chuyển xếp ngạch công chức ngành Kiểm lâm do Bộ Nội vụ - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
02/2008/TTLT-BNV-BTC
20/05/2008
|
Hướng dẫn Nghị định 118/2006/NĐ-CP về việc xử lý trách nhiệm vật chất đối với cán bộ, công chức
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
02/2011/TTLT-BNV-BTP
15/04/2011
|
Về hướng dẫn việc chuyển xếp ngạch và xếp lương đối với công chức ngạch chấp hành viên thi hành án dân sự.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
03/2012/TTLT-BNG-BNV
5/08/2012
|
Hướng dẫn về quản lý, điều hành hoạt động của cán bộ biệt phái tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
02/2014/TTLT-BNV-UBDT
11/09/2014
|
Hướng dẫn thi hành chính sách cán bộ, công, viên chức người dân tộc thiểu số quy định tại Điều 11 Nghị định 05/2011/NĐ-CP về công tác dân tộc.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
24/2014/TTLT-BKHCN-BNV
01/10/2014
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
13/2014/TTLT-BVHTTDL-BNV
17/10/2014
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Thể dục thể thao.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
36/2014/TTLT-BGDĐT-BNV
28/11/2014
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học công lập.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
06/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
16/03/2015
|
Quy định về danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
02/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV
19/05/2015
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thư viện.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
10/2015/TTLT-BYT-BNV
27/05/2015
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
11/2015/TTLT-BYT-BNV
27/05/2015
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp y tế công cộng.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
02/2015/TTLT-BNV-BVHTTDL
26/06/2015
|
Hướng dẫn bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Thể dục thể thao.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
30/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV
19/08/2015
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công tác xã hội.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
14/09/2015
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
16/09/2015
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học công lập.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
16/09/2015
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở công lập.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
23/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
16/09/2015
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông công lập.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
35/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV
16/09/2015
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm định kỹ thuật an toàn lao động.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
26/2015/TTLT-BYT-BNV
07/10/2015
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
27/2015/TTLT-BYT-BNV
07/10/2015
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dược.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
28/2015/TTLT-BYT-BNV
07/10/2015
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dinh dưỡng.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV
20/10/2015
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật .
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
37/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV
20/10/2015
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú y.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
38/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV
20/10/2015
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành kiểm nghiệm thủy sản.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
21/2015/TTLT-BKHCN-BNV-BTC
06/11/2015
|
Hướng dẫn thực hiện sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
28/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
06/11/2015
|
Hướng dẫn thực hiện bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp đối với viên chức giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học công lập.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
52/2015/TTLT-BTNMT-BNV
08/12/2015
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành địa chính.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
53/2015/TTLT-BTNMT-BNV
08/12/2015
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành điều tra tài nguyên và môi trường.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
54/2015/TTLT-BTNMT-BNV
08/12/2015
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành dự báo khí tượng thủy văn.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
55/2015/TTLT-BTNMT-BNV
08/12/2015
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm soát khí tượng thủy văn.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
56/2015/TTLT-BTNMT-BNV
08/12/2015
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường .
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
57/2015/TTLT-BTNMT-BNV
08/12/2015
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành đo đạc bản đồ.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
09/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV
11/12/2015
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành di sản văn hóa.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
10/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV
11/12/2015
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành nghệ thuật biểu diễn và điện ảnh.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
01/2016/TTLT-BKHCN-BNV
11/01/2016
|
Hướng dẫn thực hiện việc bổ nhiệm và xếp lương theo chức danh nghề nghiệp đối với viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
11/2016/TTLT-BTTTT-BNV
07/04/2016
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của các chức danh viên chức Biên tập viên, Phóng viên, Biên dịch viên và Đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
08/2016/TTLT-BYT-BNV 15/04/2016
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dân số.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
19/2016/TTLT-BGDĐT-BNV
22/06/2016
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật trong cơ sở giáo dục công lập.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
08/2016/TTLT-BTP-BNV
23/06/2016
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức Trợ viên giúp pháp lý.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
11/2016/TTLT-BXD-BNV
29/06/2016
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành xây dựng.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
07/2016/TTLT-BVHTTDL-BNV
30/06/2016
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành mỹ thuật.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
13/2016/TTLT-BTNMT-BNV
30/06/2016
|
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện, hình thức, nội dung thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành tài nguyên và môi trường.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
06/2016/TTLT-BVHTTDL-BNV
30/06/2016
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành văn hóa cơ sở.
|
|
III. LĨNH VỰC ĐÀO TẠO
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
|
|
-
|
Nghị định
|
101/2017/NĐ-CP
01/09/2017
|
Về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
|
-
|
Nghị định
|
140/2017/NĐ-CP
05/12/2017
|
Về chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ
|
|
-
|
Quyết định
|
161/2003/QĐ-TTg 04/8/2003
|
Ban hành quy chế đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức
|
|
-
|
Chỉ thị
|
38/2004/CT-TTg 09/11/2004
|
Về đẩy mạnh đào tạo, bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số đối với cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng
|
|
-
|
Quyết định
|
40/2005/QĐ-BNV 20/04/2005
|
Về Chương trình khung, Chương trình các môn cơ sở và các môn chuyên môn đào tạo trung học chuyên nghiệp chương trình Hành chính
|
|
-
|
Thông tư
|
130/2005/TT-BNV
07/12/2005
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định 54/2005/NĐ-CP về chế độ thôi việc, chế độ bồi thường chi phí đào tạo đối với cán bộ, công chức
|
|
-
|
Thông tư
|
15/2012/TT-BNV 25/12/2012
|
Hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức
|
|
-
|
Thông tư
|
06/2014/TT-BNV
09/08/2014
|
Hướng dẫn chế độ báo cáo định kỳ hàng năm về hoạt động đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức của trường trong cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, lực lượng vũ trang nhân dân.
|
|
-
|
Thông tư
|
10/2017/TT-BNV
29/12/2017
|
Quy định đánh giá chất lượng bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.
|
|
-
|
Thông tư
|
01/2018/TT-BNV
08/01/2018
|
Hướng dẫn Nghị định 101/2017/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
182/2007/TTLT-BQP-BCA-BGD&ĐT-BNV
04/12/2007
|
Hướng dẫn Nghị định 116/2007/NĐ-CP về giáo dục quốc phòng- an ninh.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
13/2008/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC-BNV-UBDT
07/04/2008
|
Hướng dẫn Nghị định 134/2006/NĐ-CP quy định chế độ cử tuyển vào các cơ sở giáo dục trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
|
|
-
|
Thông tư
liên tịch
|
01/2013/TTLT-BNV-BQP
10/4/2013
|
Hướng dẫn việc quy hoạch đào tạo, bồi dưỡng và bố trí sử dụng Chỉ huy trưởng, Chỉ huy phó Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn
|
|
IV. LĨNH VỰC VĂN THƯ- LƯU TRỮ NHÀ NƯỚC
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
|
|
-
|
Luật
|
01/2011/QH13 11/11/2011
|
Luật lưu trữ 2011
|
|
-
|
Lệnh
|
10/2011/L-CTN 25/11/2011
|
Lệnh công bố Luật lưu trữ
|
|
NGHI ĐỊNH
|
|
-
|
Nghị định
|
110/2004/NĐ-CP
08/04/2004
|
Về công tác văn thư
|
|
-
|
Nghị định
|
09/2010/NĐ-CP 08/02/2010
|
Nghị định sửa đổi Nghị định 110/2004/NĐ-CP về công tác văn thư
|
|
-
|
Nghị định
|
01/2013/NĐ-CP 03/01/2013
|
Nghị định hướng dẫn Luật lưu trữ
|
|
CHỈ THỊ CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
|
|
-
|
Chỉ thị
|
05/2007/CT-TTg 02/3/2007
|
Về việc tăng cường bảo vệ và phát huy giá trị của tài liệu lưu trữ
|
|
THÔNG TƯ, THÔNG TƯ LIÊN TỊCH
|
|
-
|
Thông tư
|
46/2005/TT-BNV 27/04/2005
|
Quản lý tài liệu khi chia, tách, sáp nhập cơ quan, tổ chức, đơn vị hành chính và tổ chức lại, chuyển đổi hình thức sở hữu doanh nghiệp nhà nước
|
|
-
|
Thông tư
|
09/2007/TT-BNV 26/11/2007
|
Hướng dẫn về kho lưu trữ chuyên dụng
|
|
-
|
Thông tư
|
03/2010/TT-BNV 29/04/2010
|
Quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy
|
|
-
|
Thông tư
|
12/2010/TT-BNV 26/11/2010
|
Hướng dẫn phương pháp xác định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy
|
|
-
|
Thông tư
|
01/2011/TT-BNV 19/01/2011
|
Hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính .
|
|
-
|
Thông tư
|
09/2011/TT-BNV 03/06/2011
|
Quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của cơ quan, tổ chức
|
|
-
|
Thông tư
|
13/2011/TT-BNV 24/10/2011
|
Quy định thời hạn bảo quản tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
-
|
Thông tư
|
15/2011/TT-BNV 11/11/2011
|
Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và tài liệu lưu trữ nền giấy
|
|
-
|
Thông tư
|
07/2012/TT-BNV 22/11/2012
|
Hướng dẫn quản lý văn bản, lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan
|
|
-
|
Thông tư
|
08/2012/TT-BNV 26/11/2012
|
Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ và Phục vụ độc giả tại Phòng đọc .
|
|
-
|
Thông tư
|
10/2012/TT-BNV 14/12/2012
|
Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý tài liệu Hết giá trị
|
|
-
|
Thông tư
|
04/2013/TT-BNV 16/04/2013
|
Hướng dẫn xây dựng Quy chế công tác văn thư, lưu trữ của cơ quan, tổ chức
|
|
-
|
Thông tư
|
04/2014/TT-BNV
23/06/2014
|
Về định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ
|
|
-
|
Thông tư
|
05/2014/TT-BNV
23/06/2014
|
Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật giải mật tài liệu lưu trữ.
|
|
-
|
Thông tư
|
09/2014/TT-BNV
01/10/2014
|
Hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ.
|
|
-
|
Thông tư
|
10/2014/TT-BNV
01/10/2014
|
Quy định việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử.
|
|
-
|
Thông tư
|
12/2014/TT-BNV
28/10/2014
|
Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật bồi nền tài liệu giấy bằng phương pháp thủ công.
|
|
-
|
Thông tư
|
13/2014/TT-BNV
31/10/2014
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành lưu trữ.
|
|
-
|
Thông tư
|
14/2014/TT-BNV
31/10/2014
|
Quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn ngạch công chức chuyên ngành văn thư.
|
|
-
|
Thông tư
|
16/2014/TT-BNV
20/11/2014
|
Hướng dẫn giao, nhận tài liệu lưu trữ vào Lưu trữ lịch sử các cấp.
|
|
-
|
Thông tư
|
17/2014/TT-BNV
20/11/2014
|
Hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp.
|
|
-
|
Thông tư
|
05/2015/TT-BNV
25/11/2015
|
Quy định Danh mục tài liệu hạn chế sử dụng tại Lưu trữ lịch sử.
|
|
-
|
Thông tư
|
06/2015/TT-BNV
08/12/2015
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của tổ chức văn thư, lưu trữ Bộ, cơ quan ngang Bộ.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
55/2005/TTLT-BNV-VPCP
06/05/2005
|
Hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
01/2014/TTLT-BNV-BXD
21/08/2014
|
Hướng dẫn thành phần tài liệu dự án, công trình xây dựng nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
129/2014/TTLT-BTC-BNV
05/09/2014
|
Về việc quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm thực hiện Đề án “Sưu tầm tài liệu lưu trữ quý, hiếm của Việt Nam về Việt Nam”.
|
|
V. LĨNH VỰC THANH NIÊN
|
|
LUẬT
|
|
-
|
Luật
|
53/2005/QH11
|
Luật Thanh niên
|
|
NGHỊ ĐỊNH
|
|
-
|
Nghị định
|
120/2007/NĐ-CP 23/07/2007
|
Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thanh niên.
|
|
-
|
Nghị định
|
12/2011/NĐ-CP 30/01/2011
|
Về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong
|
|
-
|
Nghị định
|
78/2017/NĐ-CP
03/7/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 120/2007/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thanh niên
|
|
-
|
Nghị định
|
112/2017/NĐ-CP
06/10/2017
|
Quy định về chế độ, chính sách đối với thanh niên xung phong cơ sở ở miền Nam tham gia kháng chiến giai đoạn 1965 – 1975
|
|
-
|
Nghị định
|
140/2017/NĐ-CP
05/12/2017
|
Chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ
|
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
|
|
-
|
Quyết định
|
08/2011/QĐ-TTg
26/01/2011
|
Tăng cường cán bộ cho các xã thuộc huyện nghèo để thực hiện Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ về chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo
|
|
-
|
Quyết định
|
57/2015/QĐ-TTg
16/11/2015
|
Về chính sách đối với hoạt động tình nguyện của thanh niên
|
|
THÔNG TƯ, THÔNG TƯ LIÊN TỊCH
|
|
-
|
Thông tư
|
11/2011/TT-BNV 26/09/2011
|
Hướng dẫn Nghị định 12/2011/NĐ-CP về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong do Bộ Nội vụ ban hành
|
|
-
|
Thông tư
|
18/2014/TT-BNV
25/11/2014
|
Quy định việc xác nhận phiên hiệu đơn vị thanh niên xung phong đã được thành lập và hoạt động trong thời kỳ đối với đơn vị chưa được xác định phiên hiệu.
|
|
-
|
Thông tư
|
11/2018/TT-BNV
14/9/2018
|
Bộ chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC
16/04/2012
|
Hướng dẫn chế độ trợ cấp đối với Thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định 40/2011/QĐ-TTg.
|
|
VI. LĨNH VỰC THANH TRA
|
|
NGHỊ ĐỊNH
|
|
-
|
Nghị định
|
90/2012/NĐ-CP 05/11/2012
|
Về tổ chức và hoạt động thanh tra ngành Nội vụ
|
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
|
|
THÔNG TƯ, THÔNG TƯ LIÊN TỊCH
|
|
-
|
Thông tư
|
09/2012/TT-BNV 10/12/2012
|
Quy định trình tự, nội dung thanh tra về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức, viên chức
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
07/2002/TTLT-BCA-BTCCBCP
06/05/2002
|
Hướng dẫn Nghị định 58/2001/NĐ-CP về quản lý và sử dụng con dấu do Bộ Công an và Ban Tổ chức-Cán bộ Chính phủ ban hành
|
|
VII. LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG
|
|
LUẬT
|
|
-
|
Luật
|
15/2003/QH11 26/11/2003
|
Luật thi đua khen thưởng 2003
|
|
-
|
Luật
|
47/2005/QH11 14/06/2005
|
Luật Thi đua, Khen thưởng sửa đổi 2005
|
|
-
|
Luật
|
39/2013/QH13
16/11/2013
|
Luật thi đua, khen thưởng sửa đổi 2013
|
|
NGHỊ ĐỊNH
|
|
-
|
Nghị định
|
122/2005/NĐ-CP 04/10/2005
|
Về tổ chức làm công tác thi đua, khen thưởng
|
|
-
|
Nghị định
|
56/2013/NĐ-CP 22/05/2013
|
Hướng dẫn thi hành Pháp lệnh quy định danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
|
-
|
Nghị định
|
85/2014/NĐ-CP
10/09/2014
|
Quy định mẫu huân chương, huy chương, huy hiệu, kỷ niệm chương; mẫu bằng, khung, hộp, cờ của hình thức khen thưởng và danh hiệu thi đua; quản lý, cấp phát, cấp đổi, cấp lại, thu hồi hiện vật khen thưởng
|
|
-
|
Nghị định
|
91/2017/NĐ-CP
31/7/2017
|
Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thi đua khen thưởng
|
|
-
|
Nghị định
|
101/2018/NĐ-CP
20/7/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2014/NĐ-CP ngày10/9//2014 của Chính phủ quy định mẫu huân chương, huy chương, huy hiệu, kỷ niệm chương, mẫu bằng, khung, hộp, cờ của các hình thức khen thưởng và danh hiệu thi đua; quản lý, cấp phát, cấp đổi, cấp lại, thu hồi hiện vật khen thưởng.
|
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
|
|
-
|
Quyết định
|
279/2002/QĐ-TTg 17/04/2002
|
Về ngày truyền thống ngành Tổ chức nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
|
-
|
Quyết định
|
168/2007/QĐ-TTg 05/11/2007
|
Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua – Khen thưởng Trung ương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
|
-
|
Quyết đính
|
82/2009/QĐ-TTg
25/5/2009
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 8 Quy chế oạt động của Hội đồng Thi đua – Khen thưởng Trung ương do Thủ tướng Chính phủ ban hành kèm theo Quyết định số 168/2007/QĐ-TTg
|
|
-
|
Quyết định
|
51/2010/QĐ-TTg
|
Về Quy chế quản lý tổ chức xét, tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nhân và doanh nghiệp
|
|
QUYẾT ĐỊNH, THÔNG TƯ, THÔNG TƯ LIÊN TỊCH CỦA BỘ TRƯỞNG
|
|
-
|
Thông tư
|
01/2012/TT-BNV 16/01/2012
|
Hướng dẫn Quyết định 51/2010/QĐ-TTg về Quy chế quản lý tổ chức xét, tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nhân và doanh nghiệp
|
|
-
|
Thông tư
|
01/2014/TT-BNV
10/01/2014
|
Hướng dẫn xét tặng Kỷ niệm chương về lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nội vụ
|
|
-
|
Thông tư
|
08/2017/TT-BNV
27/10/2017
|
Hướng dẫn Nghị định 91/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật thi đua, khen thưởng.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
06/2011/TTLT-BCA-BNV
08/09/2011
|
Quy định chức danh tương đương để xét khen thưởng đối với cán bộ lãnh đạo, chỉ huy có quá trình cống hiến trong Công an nhân dân.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
03/2014/TTLT-BNV-BQP-BLĐTBXH
10/10/2014
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định 56/2013/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Pháp lệnh quy định Danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
01/2015/TTLT-TTCP-BNV
16/03/2015
|
Quy định khen thưởng cá nhân có thành tích xuất sắc trong việc tố cáo hành vi tham nhũng.
|
|
VIII. LĨNH VỰC TIỀN LƯƠNG
|
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
-
|
Nghị quyết
|
730/2004/NQ-UBTVQH11 30/9/2004
|
Phê chuẩn bảng lương chức vụ, bảng phụ cấp chức vụ đối với cán bộ lãnh đạo của nhà nước bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ ngành Tòa án, Kiểm sát
|
|
-
|
Nghị quyết
|
823/2009/NQ-UBTVQH 12
3/10/2009
|
Sửa đổi, bổ sung mục III Bảng phụ cấp chức vụ đối với cán bộ lãnh đạo của nhà nước và đại biểu Quốc hội hoạt động chuyên trách kèm theo Nghị quyết 730/2004/NQ-UBTVQH11 Phê chuẩn bảng lương chức vụ, bảng phụ cấp chức vụ đối với cán bộ lãnh đạo của nhà nước bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ ngành Tòa án, Kiểm sát
|
|
-
|
Nghị quyết
|
1206/2016/UBTVQH13
13/5/2016
|
Quy định chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân
|
|
NGHỊ ĐỊNH
|
|
-
|
Nghị định
|
23/1999/NĐ-CP 15/04/1999
|
Về chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B, C, K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân cán bộ được Đảng cử ở lại miền Nam sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954
|
|
-
|
Nghị định
|
03/2003/NĐ-CP 15/01/2003
|
Về điều chỉnh tiền lương, trợ cấp xã hội và đổi mới một bước cơ chế quản lý tiền lương
|
|
-
|
Nghị định
|
204/2004/NĐ-CP 14/12/2004
|
Về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
|
|
-
|
Nghị định
|
157/2005/NĐ-CP 23/12/2005
|
Quy định chế độ đối với cán bộ, công chức công tác nhiệm kỳ tại cơ quan Việt Nam ở nước ngoài
|
|
-
|
Nghị định
|
93/2006/NĐ-CP 07/09/2006
|
Về việc điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và điều chỉnh trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc
|
|
-
|
Nghị định
|
184/2007/NĐ-CP 17/12/2007
|
Về việc điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hằng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc
|
|
-
|
Nghị định
|
19/2008/NĐ-CP
14/02/2008
|
Quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm trong hoạt động phòng, chống tham nhũng
|
|
-
|
Nghị định
|
101/2008/NĐ-CP 12/09/2008
|
Về việc điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc
|
|
-
|
Nghị định
|
34/2009/NĐ-CP 06/04/2009
|
Điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc
|
|
-
|
Nghị định
|
76/2009/NĐ-CP 15/09/2009
|
Sửa đổi Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
|
|
-
|
Nghị định
|
29/2010/NĐ-CP 25/03/2010
|
Điều chỉnh mức lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc
|
|
-
|
Nghị định
|
116/2010/NĐ-CP 24/12/2010
|
Về chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
|
|
-
|
Nghị định
|
23/2011/NĐ-CP 04/04/2011
|
Về điều chỉnh mức lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc
|
|
-
|
Nghị định
|
54/2011/NĐ-CP
04/7/2011
|
Về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo
|
|
-
|
Nghị định
|
14/2012/NĐ-CP 07/03/2012
|
Sửa đổi Điều 7 Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang và Mục I Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo (bầu cử, bổ nhiệm) trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp của Nhà nước cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội và Công an nhân dân
|
|
-
|
Nghị định
|
34/2012/NĐ-CP 15/04/2012
|
Về chế độ phụ cấp công vụ
|
|
-
|
Nghị định
|
35/2012/NĐ-CP 18/04/2012
|
Điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc
|
|
-
|
Nghị định
|
17/2013/NĐ-CP 19/02/2013
|
Sửa đổi Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang
|
|
-
|
Nghị định
|
73/2013/NĐ-CP 15/07/2013
|
Điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc
|
|
-
|
Nghị định
|
117/2016/NĐ-CP
21/07/2016
|
Sửa đổi Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang
|
|
-
|
Nghị định
|
Số 72/2018/NĐ-CP 15/05/2018
|
Quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
|
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
|
|
-
|
Quyết định
|
138/2005/QĐ-TTg 13/06/2005
|
Quyết định về chế độ phụ cấp trách nhiệm đối với Kiểm sát viên, Điều tra viên và Kiểm tra viên ngành Kiểm sát
|
|
-
|
Quyết định
|
171/2005/QĐ-TTg 08/07/2005
|
Quyết định về chế độ phụ cấp trách nhiệm đối với Thẩm phán, Thư ký Toà án và Thẩm tra viên ngành Toà án
|
|
-
|
Quyết định
|
202/2005/QĐ-TTg 09/08/2005
|
Quyết định về chế độ phụ cấp trách nhiệm theo nghề đối với thanh tra viên
|
|
-
|
Quyết định
|
244/2005/QĐ-TTg 06/10/2005
|
Quyết định về chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập
|
|
-
|
Quyết định
|
289/2005/QĐ-TTg 08/11/2005
|
Quyết định về tiền lương và phụ cấp đối với sĩ quan, hạ sĩ quan hưởng lương thuộc Công an nhân dân chuyển ngành
|
|
-
|
Quyết định
|
132/2006/QĐ-TTg
31/5/2006
|
Về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức ngành kiểm lâm, bảo vệ thực vật, thú y và kiểm soát đê điều
|
|
-
|
Quyết định
|
07/2007/QĐ-TTg
12/01/2007
|
Về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức Hải quan của Tổng cục Hải quan
|
|
-
|
Quyết định
|
149/2008/QĐ-TTg
20/11/2008
|
Về chế độ bồi dưỡng đi biển đối với thanh tra viên, cộng tác viên thanh tra nông nghiệp và phát triển nông thôn, cán bộ, thuyền viên và người làm việc trên tàu kiểm ngư
|
|
-
|
Quyết định
|
45/2009/QĐ-TTg
27/3/2009
|
Về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với cán bộ, công chức làm công tác thống kê
|
|
-
|
Quyết định
|
46/2009/QĐ-TTg
31/3/2009
|
Quy định chế độ phụ cấp đặc thù đối với cán bộ, viên chức công tác tại Bệnh viện Hữu Nghị , Bệnh viện Thống nhất, Bệnh viên C Đà Nẵng thuộc Bộ Y tế, các phòng Bảo vệ sức khỏe Trung ương 1, 2, 2B, 3 và 5, Khoa A11 Bệnh viện Trung ương quân đội 108 và Khoa A11 Viện Y học cổ truyền quân đội
|
|
-
|
Quyết định
|
70/2009/QĐ-TTg
|
Về chính sách luân chuyển, tăng cường cán bộ chủ chốt cho các xã, thị trấn thuộc 61 huyện nghèo và chính sách ưu đãi, khuyến khích thu hút trí thức trẻ, cán bộ kỹ thuật về tham gia tổ công tác tại các xã, thị trấn thuộc 61 huyện nghèo theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ
|
|
-
|
Quyết định
|
78/2009/QĐ-TTg
15/5/2009
|
Về chế độ phụ cấp đặc thù đối với cán bộ, viên chức khí tượng thủy văn thuộc ngành tài nguyên môi trường
|
|
-
|
Quyết định
|
30/2011/QĐ-TTg
|
Về chế độ thù lao đối với người đã nghĩ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các hội
|
|
-
|
Quyết định
|
73/2011/QĐ-TTg
28/12/2011
|
Quy định một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động trong các cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch
|
|
-
|
Quyết định
|
25/2012/ QĐ-TTg 04/06/2012
|
Quy định một số chế độ ưu đãi đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ, công chức quốc phòng và công nhân quốc phòng thuộc lực lượng Cảnh sát biển Việt Nam
|
|
-
|
Quyết định
|
27/2012/QĐ-TTg 11/06/2012
|
Quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm theo nghề đối với Chấp hành viên, Công chứng viên, Thẩm tra viên và Thư ký thi hành án
|
|
-
|
Quyết định
|
37/2012/QĐ-TTg 07/09/2012
|
Về thực hiện thí điểm mức chi tiền lương, thu nhập đối với ngành Bảo hiểm xã hội Việt Nam giai đoạn 2012 – 2015
|
|
-
|
Quyết định
|
02/2015/QĐ-TTg
07/01/2015
|
Quy định chế độ bồi dưỡng đi biển đối với Kiểm ngư viên, thuyền viên tàu kiểm ngư và người thực hiện nhiệm vụ kiểm ngư
|
|
-
|
Quyết định
|
04/2016/QĐ-TTg
04/02/2016
|
Áp dụng hệ số điều chỉnh mức lương cơ sở tăng thêm đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động làm việc tại Ban Quản lý khu công nghệ cao Hòa Lạc thuộc Bộ Khoa học và công nghệ
|
|
-
|
Quyết định
|
17/2016/QĐ-TTg
05/5/2016
|
Về áp dụng hệ số điều chỉnh mức lương cơ sở tăng thêm đối với công chức và người lao động làm việc tại Ban quản lý làng văn hóa – du lịch các dân tộc Việt Nam thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
|
|
-
|
Quyết định
|
3902/QĐ-BNV 19/10/2005
|
Đính chính thông tư liên tịch 81/2005/TTLT-BNV-BTC hướng dẫn thực hiện chuyển xếp lương cũ sang lương mới đối với một số ngạch công chức, viên chức mới được bổ sung có thay đổi về phân loại công chức, viên chức thuộc ngành Thủy lợi, Giáo dục và đào tạo, Văn hóa – Thông tin, Y tế và Quản lý thị trường
|
|
THÔNG TƯ, THÔNG TƯ LIÊN TỊCH
|
|
-
|
Thông tư
|
02/2005/TT-BNV 05/01/2005
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
|
-
|
Thông tư
|
04/2005/TT-BNV 05/01/2005
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức.
|
|
-
|
Thông tư
|
05/2005/TT-BNV 05/01/2005
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc đối với cán bộ, công chức, viên chức.
|
|
-
|
Thông tư
|
06/2005/TT-BNV 05/01/2005
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ, công chức, viên chức.
|
|
-
|
Thông tư
|
07/2005/TT-BNV 05/01/2005
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
|
-
|
Thông tư
|
09/2005/TT-BNV 05/01/2005
|
Hướng dẫn chế độ phụ cấp đặc biệt đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang do
|
|
-
|
Thông tư
|
78/2005/TT-BNV 10/08/2005
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ, công chức, viên chức kiêm nhiệm chức danh lãnh đạo đứng đầu cơ quan, đơn vị khác.
|
|
-
|
Thông tư
|
79/2005/TT-BNV
10/8/2005
|
Hướng dẫn chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức khi thay đổi công việc và các trường hợp được chuyển công tác từ lực lượng vũ trang, cơ yếu và công ty nhà nước vào làm việc trong các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước
|
|
-
|
Thông tư
|
83/2005/TT-BNV 10/08/2005
|
Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung chế độ nâng bậc lương và các chế độ phụ cấp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức.
|
|
-
|
Thông tư
|
130/2005/TT-BNV 07/12/2005
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định 54/2005/NĐ-CP về chế độ thôi việc, chế độ bồi thường chi phí đào tạo đối với cán bộ, công chức
|
|
-
|
Thông tư
|
02/2007/TT-BNV 25/05/2007
|
Hướng dẫn xếp lương khi nâng ngạch, chuyển ngạch, chuyển loại công chức, viên chức
|
|
-
|
Thông tư
|
08/2013/TT-BNV 31/07/2013
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên và trước thời hạn đối với cán bộ, công, viên chức và người lao động.
|
|
-
|
Thông tư
|
01/2017/TT-BNV
24/01/2017
|
Hướng dẫn về phụ cấp chức vụ lãnh đạo đối với chức danh Đội trưởng, Phó Đội trưởng Đội nghiệp vụ thanh tra ngành Giao thông vận tải.
|
|
-
|
Thông tư
|
07/2017/TT-BNV
10/10/2017
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương đối với người làm việc trong tổ chức cơ yếu hưởng lương và phụ cấp từ ngân sách nhà nước.
|
|
-
|
Thông tư
|
06/2018/TT-BNV
31/5/2018
|
Hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp trong các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội và hội
|
|
-
T
|
Thông tư
|
08/2018/TT-BNV
28/6/2018
|
Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh m ức trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Quyết định số 130-CP ngày 20/6/1975 của Hội đồng Bộ trưởng và Quyết định số 111-HĐBT ngày 13/10/1981 của Hội đồng Bộ trưởng
|
|
-
|
Thông tư
|
13/2018/TT-BNV
19/10/2018
|
Sửa đổi khoản 8 Mục III Thông tư số 79/2005/TT-BNV Hướng dẫn chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức khi thay đổi công việc và các trường hợp được chuyển công tác từ lực lượng vũ trang, cơ yếu và công ty nhà nước vào làm việc trong các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
23/TTLN năm 1996
15/01/1996
|
Hướng dẫn chế độ công tác và phụ cấp trách nhiệm đối với giáo viên làm tổng phụ trách Đội TNTP Hồ Chí Minh trong trường phổ thông.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
247/1998/TTLT-BTCCBCP-BTC-BTS 05/05/1998
|
Chế độ bồi dưỡng đi biển đối với Thanh tra viên, Kiểm sát viên bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
18/1999/TTLT-BTCCP-BTC-BNN&PTNT 28/06/1999
|
Hướng dẫn Quyết định 93/1999/QĐ-TTg về chế độ bồi dưỡng đối với kiểm soát viên đê điều tham gia trực tiếp xử lý sự cố khi có báo động lụt bão
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
17/1999/TTLT-BLĐTBXH- BTC-BTCCBCP
21/07/1999
|
Hướng dẫn Nghị định 23/1999/NĐ-CP về chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B, C, K trong thời kỳ chống mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được Đảng cử lại miền Nam hoạt động sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
03/2004/TTLT-BCA-BTC-BNV-BLĐTBXH
04/02/2004
|
Hướng dẫn Quyết định 22/2003/QĐ-TTg về chế độ đối với cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân trực tiếp làm công tác quản lý, giáo dục, chăm sóc, khám chữa bệnh và đấu tranh với đối tượng bị nhiễm HIV/AIDS.
|
|
-
|
Thông Tư liên tịch
|
01/2005/TTLT-BNV-BTC
05/01/2005
|
Hướng dẫn thực hiện chuyển xếp lương cũ sang lương mới đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
08/2005/TTLT-BNV-BTC
05/01/2005
|
Hướng dẫn chế độ trả lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
10/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC 05/01/2005
|
Hướng dẫn chế độ phụ cấp thu hút
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT 05/01/2005
|
Hướng dẫn chế độ phụ cấp khu vực
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
81/2005/TTLT-BNV-BTC
10/08/2005
|
Hướng dẫn chuyển xếp lương cũ sang lương mới đối với một số ngạch công chức, viên chức mới được bổ sung hoặc có thay đổi về phân loại công chức, viên chức thuộc ngành thủy lợi, giáo dục và đào tạo, văn hóa – thông tin, y tế và quản lý thị trường mới
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
82/2005/TTLT-BNV-BTC 10/08/2005
|
Sửa đổi Thông Tư Liên Tịch 01/2005/TTLT-BNV-BTC hướng dẫn thực hiện chuyển xếp lương cũ sang lương mới đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
04/2005/TTLT-TANDTC-BNV-BTC
06/10/2005
|
Hướng dẫn Quyết định 171/2005/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp trách nhiệm đối với thẩm phán, thư ký tòa án và thẩm tra viên ngành tòa án.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
01/2006/TTLT-VKSTC-BNV-BTC
19/01/2006
|
Hướng dẫn Quyết định 138/2005/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp trách nhiệm đối với Kiểm sát viên, Điều tra viên, Kiểm tra viên ngành Kiểm sát.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
191/2006/TTLT-TTCP-BNV-BTC
19/01/2006
|
Hướng dẫn Quyết định 202/2005/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp trách nhiệm theo nghề đối với Thanh tra viên.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
01/2006/TTLT-BGD&ĐT-BNV-BTC
23/01/2006
|
Thực hiện Quyết định 244/2005/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
07/2006/TTLT-BTNMT-BNV-BTC
02/08/2006
|
Hướng dẫn Quyết định 83/2006/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp ưu đãi nghề khí tượng thủy văn thuộc ngành Tài nguyên và Môi trường.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
64/2006/TTLT-BNN-BNV-BTC
25/08/2006
|
Hướng dẫn Quyết định 132 /2006/QĐ-TTg quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức ngành Kiểm lâm, Bảo vệ thực vật, Thú y và Kiểm soát đê điều.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
84/2006/TTLT-BTC-BNV
15/09/2006
|
Hướng dẫn bổ nhiệm và xếp lương vào ngạch công chức ngành Dự trữ quốc gia quy định tại Quyết định 136/2005/QĐ – BNV.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
12/2006/TTLT-BTM-BNV-BTC
02/10/2006
|
Hướng dẫn chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức quản lý thị trường về chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc đối với công chức lái tầu, lái xe, lái ca nô trực tiếp phục vụ công tác tại các đội quản lý thị trường.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
06/2006/TTLT-BCA-BNV-BTC
10/10/2006
|
Hướng dẫn Quyết định 289/2005/QĐ-TTg về tiền lương và phụ cấp đối với sĩ quan, hạ sĩ quan hưởng lương thuộc Công an nhân dân chuyển ngành.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
29/2006/TTLT-BNG-BNV-BTC-BLĐTBXH
08/11/2006
|
Hướng dẫn Nghị định 157/2005/NÐ-CP về chế độ đối với cán bộ, công chức công tác nhiệm kỳ tại Cơ quan Việt Nam ở nước ngoài.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
06/2007/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC
27/03/2007
|
Hướng dẫn Nghị định 61/2006/NĐ-CP về chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường chuyên biệt, ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
07/2007/TTLT-BLĐTBXH-BQP-BNV
04/05/2007
|
Hướng dẫn xác nhận liệt sĩ, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, bệnh binh ở địa bàn có điều kiện kinh tế- xã hội đặc biệt khó khăn.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
94/2007/TTLT-BTC-BNV
02/08/2007
|
Hướng dẫn Quyết định 07/2007/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức Hải quan của Tổng cục Hải quan thuộc Bộ Tài chính.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
139/2007/TTLT-BQP-BNV-BTC
07/09/2007
|
Hướng dẫn Quyết định 72/2007/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp đặc thù đối với một số chức danh tư pháp và thanh tra trong quân đội.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
04/2007/TTLT-BNV-BTC-BTNMT-BLĐTBXH
22/10/2007
|
Hướng dẫn chế độ ăn định lượng và chế độ thiếu nước ngọt đối với công nhân, viên chức làm nhiệm vụ trên biển trong các đơn vị sự nghiệp thuộc các ngành địa chính, địa chất và khí tượng thủy văn
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
2478/2007/TTLT-TTCP-BNV-BTC-BCA
22/11/2007
|
Hướng dẫn chế độ phụ cấp trách nhiệm theo nghề Thanh tra đối với Thanh tra viên Công an nhân dân.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
01/2008/TTLT-BCA-BLĐTBXH-BTC-BNV
15/01/2008
|
Hướng dẫn chế độ, chính sách đối với sĩ quan, hạ sĩ quan Công an nhân dân nghỉ hưu, chuyển ngành, thôi phục vụ trong Công an nhân dân; sĩ quan, hạ sĩ quan Công an nhân dân chuyển sang công nhân, viên chức Công an nhân dân.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
01/2008/TTLT-BNV-BTC
13/03/2008
|
Hướng dẫn Nghị định 19/2008/NĐ-CP quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm trong hoạt động phòng, chống tham nhũng
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
03/2009/TTLT-BCA-BLĐTBXH-BNV-BTC
09/04/2009
|
Hướng dẫn chế độ, chính sách đối với cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ được huy động phục vụ công tác công an.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
03/2009/TTLT-BNV-BKH&ĐT
24/06/2009
|
Hướng dẫn chuyển xếp ngạch và xếp lương đối với công chức ngành Thống kê
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
36/2009/TTLT-BQP-BNV-BLĐTBXH-BTC
21/07/2009
|
Hướng dẫn Nghị định 21/2009/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam về chế độ, chính sách đối với sĩ quan thôi phục vụ tại ngũ; sĩ quan tại ngũ hy sinh, từ trần; sĩ quan tại ngũ chuyển sang quân nhân chuyên nghiệp hoặc công chức quốc phòng.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
06/2009/TTLT-BKHĐT-BNV-BTC
09/9/2009
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 45/2009/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với cán bộ, công chức làm công tác thống kê
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
18/2009/TTLT-BTNMT-BNV-BTC
21/10/2009
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 78/2009/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp đặc thù đối với cán bộ, viên chức khí tượng thủy văn thuộc ngành Tài nguyên môi trường
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
04/2009/TTLT-BNV-BTC
24/12/2009
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên nghề đối với cán bộ, công chức đã được xếp lương theo các ngạch hoặc chức danh chuyên ngành tòa án, kiểm sát, kiểm toán, thanh tra, thi hành án dân sự và kiểm lâm
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
06/2010/TTLT-BYT-BNV-BTC
22/03/2010
|
Hướng dẫn Nghị định 64/2009/NĐ-CP về chính sách đối với cán bộ, viên chức y tế công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
01/2010/TTLT-BNG-BNV-BTC- BLĐTBXH
27/04/2010
|
Sửa đổi Thông tư liên tịch 29/2006/TTLT-BNG-BNV-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 157/2005/NĐ-CP về mức sinh hoạt phí tối thiểu tại các cơ quan Việt Nam ở nước ngoài.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
03/2010/TTLT-BCA-BLĐTBXH-BTC-BNV
15/07/2010
|
Hướng dẫn Nghị định 59/2010/NĐ-CP sửa đổi về chế độ, chính sách đối với sĩ quan, hạ sĩ quan công an nhân dân nghỉ hưu, hy sinh, từ trần quy định Nghị định 43/2007/NĐ-CP hướng dẫn Luật Công an nhân dân.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
102/2010/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BNV-BTC 02/08/2010
|
Hướng dẫn chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ và việc lập dự toán, chấp hành và quyết toán ngân sách cho công tác dân quân tự vệ
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
30/2010/TTLT-BTNMT-BNV
25/11/2010
|
Hướng dẫn chuyển xếp ngạch và xếp lương viên chức ngành Tài nguyên và môi trường.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
11/2011/TTLT-BYT-BNV
28/02/2011
|
Hướng dẫn việc chuyển xếp ngạch và xếp lương đối với viên chức ngạch kỹ thuật y học.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
08/2011/TTLT-BNV-BTC 31/08/2011
|
Hướng dẫn Nghị định 116/2010/NĐ-CP về chính sách đối với cán bộ, công, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
02/2011/TTLT-BNV-BTP 15/04/2011
|
Hướng dẫn việc chuyển xếp ngạch và xếp lương đối với công chức ngạch chấp hành viên thi hành án dân sự
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
01/2011/TTLT-BNV-BKHCN
07/04/2011
|
Hướng dẫn việc chuyển xếp ngạch và xếp lương đối với công chức chuyên ngành kiểm soát chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
07/2011/TTLT-BNV-BTC-BVHTTDL 10/06/2011
|
Quy định hệ số điều chỉnh tiền lương tối thiểu tăng thêm so với mức lương tối thiểu chung đối với công, viên chức và người lao động làm việc tại Ban Quản lý Làng Văn hóa – Du lịch các dân tộc Việt Nam thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
08/2011/TTLT-BNV-BTC
31/08/2011
|
Hướng dẫn Nghị định 116/2010/NĐ-CP về chính sách đối với cán bộ, công, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
49/2011/TTLT-BGTVT-BNV-BTC
30/09/2011
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định 141/2009/QĐ-TTg về cơ chế tiền lương và chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với lực lượng tìm kiếm cứu nạn hàng hải.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH
30/12/2011
|
Hướng dẫn Nghị định 54/2011/NĐ-CP về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
02/2012/TTLT-BYT-BNV-BTC
19/01/2012
|
Hướng dẫn Nghị định 56/2011/NĐ-CP quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công, viên chức công tác tại cơ sở y tế công lập.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
07/2013/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC
08/03/2013
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương dạy thêm giờ đối với nhà giáo trong cơ sở giáo dục công lập.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
01/2013/TTLT-BNG-BNV-BTC-BLĐTBXH
08/05/2013
|
Hướng dẫn Nghị định 48/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 157/2005/NĐ-CP quy định chế độ đối với cán bộ, công chức công tác nhiệm kỳ tại cơ quan Việt Nam ở nước ngoài
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
35/2013/TTLT-BGDDT-BNV-BTC
19/09/2013
|
Hướng dẫn Nghị định 19/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2006/NĐ-CP về chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường chuyên biệt, ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
222/2013/TTLT-BQP-BNV-BTC
23/12/2013
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ, chính sách đối với cơ sở và người lao động trong cơ sở công nghiệp quốc phòng nòng cốt quy định tại Điều 8 Nghị định 46/2009/NĐ-CP
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
10/2014/TTLT-BYT-BNV-BTC-BLĐTBXH
26/02/2014
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định 73/2011/QĐ-TTg quy định chế độ phụ cấp đặc thù đối với công, viên chức, người lao động trong cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
11/2014/TTLT-BQP-BNV-BLĐTBXH-BTC
05/03/2014
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ, chính sách đối với người làm công tác cơ yếu nghỉ hưu, chuyển ngành, thôi việc, hy sinh, từ trần hoặc chuyển sang làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
15/2015/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BQP-BCA-BNV-BTC
16/07/2015
|
Quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ quản lý, giáo viên, giảng viên giáo dục quốc phòng và an ninh.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
29/2015/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH
20/11/2015
|
Sửa đổi Thông tư liên tịch 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 54/2011/NĐ-CP về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo.
|
|
IX. LĨNH VỰC TỔ CHỨC BIÊN CHẾ
|
|
Văn bản do Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
|
|
-
|
Luật
|
76/2015/QH13
19/6/2015
|
Luật Tổ chức Chính phủ
|
|
-
|
Lệnh
|
06/2015/L-CTN
03/7/2015
|
Lệnh công bố Luật Tổ chức Chính phủ
|
|
-
|
Nghị quyết
|
1094/NQ-UBTVQH13
18/12/2015
|
Về cơ chế quản lý tài chính, biên chế đối với Tổng cục thuế và Tổng cục Hải quan giai đoạn 2016 – 2020
|
|
NGHỊ ĐỊNH
|
|
-
|
Nghị định
|
22/2004/NĐ-CP 12/01/2004
|
Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy làm công tác tôn giáo thuộc Ủy ban nhân dân các cấp
|
|
-
|
Nghị định
|
53/2004/NĐ-CP 18/02/2004
|
Về kiện toàn tổ chức bộ máy làm công tác dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân các cấp
|
|
-
|
Nghị định
|
66/2004/NĐ-CP 19/02/2004
|
Về việc chuyển Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước vào Bộ Tài chính
|
|
-
|
Nghị định
|
130/2005/NĐ-CP 17/10/2005
|
Quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước
|
|
-
|
Nghị định
|
83/2006/NĐ-CP 17/08/2006
|
Quy định trình tự, thủ tục thành lập, tổ chức lại,giải thể tổ chức hành chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước
|
|
-
|
Nghị định
|
01/NĐ-CP
04/01/2007
|
Về việc chuyển Tổng cục Thống kê vào Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
-
|
Nghị định
|
08/NĐ-CP
08/08/2007
|
Về việc chuyển Ban Thi đua-Khen thưởng Trung ương, Ban Tôn giáo Chính phủ, Ban Cơ yếu Chính phủ vào Bộ Nội vụ
|
|
-
|
Nghị định
|
09/NĐ-CP
08/08/2007
|
Về việc chuyển Tổng cục Du lịch vào Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
-
|
Nghị định
|
81/2007/NĐ-CP
23/05/2007
|
Về tổ chức, bộ phận chuyên môn về bảo vệ môi trường tại cơ quan nhà nước và doanh nghiệp nhà nước
|
|
-
|
Nghị định
|
27/2008/NĐ-CP 13/03/2008
|
Sửa đổi 10/CP năm 1995 về tổ chức, nhiệm vụ và quyền hạn của Quản lý thị trường
|
|
-
|
Nghị định
|
63/2009/NĐ-CP 29/07/2009
|
Bãi bỏ Nghị định 30/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan thuộc Chính phủ
|
|
-
|
Nghị định
|
21/2010/NĐ-CP 08/03/2010
|
Về quản lý biên chế công chức
|
|
-
|
Nghị định
|
41/2012/NĐ-CP
08/05/2012
|
Quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
-
|
Nghị định
|
55/2012/NĐ-CP 28/06/2012
|
Quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
-
|
Nghị định
|
56/2012/NĐ-CP 16/07/2012
|
Quy định trách nhiệm của Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các cấp trong việc bảo đảm cho các cấp Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam tham gia quản lý nhà nước
|
|
-
|
Nghị định
|
117/2013/NĐ-CP 07/10/2013
|
sửa đổi 130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với cơ quan nhà nước
|
|
-
|
Nghị định
|
24/2014/NĐ-CP
04/04/2014
|
Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
-
|
Nghị định
|
37/2014/NĐ-CP
05/05/2014
|
Quy định tổ chức cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
-
|
Nghị định
|
108/2014/NĐ-CP
20/11/2014
|
Về chính sách tinh giản biên chế
|
|
-
|
Nghị định
|
110/2015/NĐ-CP
29/10/2015
|
Sửa đổi Nghị địnhh 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
|
|
-
|
Nghị định
|
10/2016/NĐ-CP
01/02/2016
|
Quy định về cơ quan thuộc Chính phủ
|
|
-
|
Nghị định
|
123/2016/NĐ-CP
01/09/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ
|
|
-
|
Nghị định
|
48/2016/NĐ-CP
27/05/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
-
|
Nghị định
|
34/2017/NĐ-CP
03/04/2017
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ
|
|
-
|
Nghị định
|
113/2018/NĐ-CP
31/8/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế
|
|
-
|
Nghị định
|
158/2018/NĐ-CP
22/11/2018
|
Quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính
|
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
|
|
-
|
Quyết định
|
09/2002/QĐ-TTg 11/01/2002
|
Thành lập vụ Cải cách hành chính thuộc Ban Tổ chức – Cán bộ Chính phủ.
|
|
-
|
Quyết định
|
15/2002/QĐ-TTg 17/01/2002
|
Về việc thành lập vụ Quản lý khảo sát, thiết kế xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng.
|
|
-
|
Quyết định
|
20/2002/QĐ-TTg 24/01/2002
|
Chuyển Bảo hiểm y tế Việt Nam sang Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
|
|
-
|
Quyết định
|
29/2002/QĐ-TTg 07/02/2002
|
Thành lập Ban biên tập đối ngoại trực thuộc Đài truyền hình Việt Nam.
|
|
-
|
Quyết định
|
30/2002/QĐ-TTg 07/02/2002
|
Thành lập Ban tôn giáo tỉnh Thái Bình.
|
|
-
|
Quyết định
|
31/2002/QĐ-TTg 07/02/2002
|
Thành lập Ban tôn giáo tỉnh Quảng Nam.
|
|
-
|
Quyết định
|
54/2002/QĐ-TTg 23/04/2002
|
Thành lập Ban Tôn giáo tỉnh Quảng Trị.
|
|
-
|
Quyết định
|
87/2002/QĐ-TTg 04/07/2002
|
Thành lập Cục Hải quan tỉnh Quảng Nam.
|
|
-
|
Quyết định
|
104/2002/QĐ-TTg 30/07/2002
|
Hợp nhất Ban Ngoại vụ và Ban Biên giới thành Ban Ngoại vụ và Biên giới và thành lập Ban Dân tộc tỉnh Lai Châu.
|
|
-
|
Quyết định
|
136/2002/QĐ-TTg 14/10/2002
|
Thành lập Sở Thể dục thể thao tỉnh Sơn La và đổi tên Sở Văn hóa – Thông tin – Thể thao thành Sở Văn hóa - Thông tin tỉnh Sơn La.
|
|
-
|
Quyết định
|
148/2002/QĐ-TTg 30/10/2002
|
Thành lập Viện Công nghệ Môi trường trực thuộc Trung tâm khoa học tư nhiên và Công nghệ Quốc gia.
|
|
-
|
Quyết định
|
156/2002/QĐ-TTg 12/11/2002
|
Thành lập Sở Du lịch tỉnh Quảng Nam và đổi tên Sở Thương mại - Du lịch thành Sở Thương mại tỉnh Quảng Nam.
|
|
-
|
Quyết định
|
930/2002/QĐ-TTg 11/10/2002
|
Bổ nhiệm thành viên Ban Chỉ đạo cải cách hành chính của Chính phủ.
|
|
-
|
Quyết định
|
39/2003/QĐ-TTg 19/03/2003
|
Thành lập Ban Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Phú Thọ.
|
|
-
|
Quyết định
|
43/2003/QĐ-TTg 01/04/2003
|
Điều chỉnh tên gọi hai Vụ của Uỷ ban Thể dục thể thao.
|
|
-
|
Quyết định
|
45/2003/QĐ-TTg 02/04/2003
|
Thành lập Sở Tài nguyên và môi trường, đổi tên Sở Khoa học, công nghệ và môi trường thành Sở Khoa học và công nghệ thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
-
|
Quyết định
|
50/2003/QĐ-TTg 14/04/2003
|
Thành lập Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đắk Lắk.
|
|
-
|
Quyết định
|
67/2003/QĐ-TTg 28/04/2003
|
Thành lập Ban Biên giới và Ngoại vụ tỉnh Sơn La.
|
|
-
|
Quyết định
|
96/2003/QĐ-TTg 13/05/2003
|
Thành lập Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hải Dương.
|
|
-
|
Quyết định
|
183/2003/QĐ-TTg 08/09/2003
|
Thành lập Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên.
|
|
-
|
Quyết định
|
184/2003/QĐ-TTg 08/09/2003
|
Thành lập Ban Quản lý các Khu kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam.
|
|
-
|
Quyết định
|
208/2003/QĐ-TTg 10/10/2003
|
Về việc đổi tên Sở Tài chính - Vật giá thành Sở Tài chính thuộc Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
-
|
Quyết định
|
209/2003/QĐ-TTg 10/10/2003
|
Thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Bình.
|
|
-
|
Quyết định
|
238/QĐ-TTg
13/11/2003
|
Thành lập Ban quản lý các Khu Công nghiệp tỉnh Nam Định.
|
|
-
|
Quyết định
|
241/2003/QĐ-TTg 17/11/2003
|
Thành lập Sở Thể dục Thể thao tỉnh Phú Thọ và đổi tên Sở văn hóa – Thông tin và Thể thao thành Sở Văn hóa – Thông tin tỉnh Phú Thọ.
|
|
-
|
Quyết định
|
248/2003/QĐ-TTg 20/11/2003
|
Đổi tên Ban Tổ chức chính quyền thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thành Sở Nội vụ.
|
|
-
|
Quyết định
|
249/2003/QĐ-TTg 20/11/2003
|
Về việc thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Đồng Nai.
|
|
-
|
Quyết định
|
261/2003/QĐ-TTg 10/12/2003
|
Thành lập Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang.
|
|
-
|
Quyết định
|
262/2003/QĐ-TTg 10/12/2003
|
Thành lập Sở Ngoại vụ và Biên giới tỉnh Hà Giang.
|
|
-
|
Quyết định
|
05/2004/QĐ-TTg 08/01/2004
|
Quyết định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và chế độ làm việc của Uỷ ban Tần số vô tuyến điện.
|
|
-
|
Quyết định
|
15/2004/QĐ-TTg 29/01/2004
|
Quyết định về việc thành lập Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình.
|
|
-
|
Quyết định
|
31/2004/QĐ-TTg 08/03/2004
|
Quyết định về việc thành lập Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương.
|
|
-
|
Quyết định
|
32/2004/QĐ-TTg 09/03/2004
|
Quyết định về việc đổi tên Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Lắk thành Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Nông.
|
|
-
|
Quyết định
|
35/2004/QĐ-TTg 17/03/2004
|
Quyết định về việc thành lập Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình.
|
|
-
|
Quyết định
|
37/2004/QĐ-TTg 17/03/2004
|
Quyết định về việc thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng.
|
|
-
|
Quyết định
|
40/2004/QĐ-TTg 19/03/2004
|
Quyết định về việc thành lập Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội.
|
|
-
|
Quyết định
|
66/2004/QĐ-TTg
20/4/2004
|
Về iệc thành lập Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
|
|
-
|
Quyết định
|
80/2004/QĐ-TTg 12/05/2004
|
Quy định số lượng Phó Tổng giám đốc, Phó Giám đốc doanh nghiệp nhà nước.
|
|
-
|
Quyết định
|
99/2005/QĐ-TTg 09/05/2005
|
Thành lập Văn phòng Thông báo và Điểm hỏi đáp quốc gia về vệ sinh dịch tế và kiểm dịch động thực vật Việt Nam.
|
|
-
|
Quyết định
|
178/2005/QĐ-TTg 15/07/2005
|
Thành lập Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre.
|
|
-
|
Quyết định
|
179/2005/QĐ-TTg 15/07/2005
|
Thành lập Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng.
|
|
-
|
Quyết định
|
181/2005/QĐ-TTg 19/07/2005
|
Về phân loại, xếp hạng các tổ chức sự nghiệp,dịch vụ công lập.
|
|
-
|
Quyết định
|
217/2015/QĐ-TTg
05/9/2005
|
Về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y tỉnh Kon Tum
|
|
-
|
Quyết định
|
393/2005/QĐ-TTg
20/12/2005
|
Thành lập Trung tâm ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam
|
|
-
|
Quyết định
|
50/2007/QĐ-TTg
12/4/2007
|
Về việc kiện toàn Ủy ban quốc gia phòng, chống AISD và phòng, chống tệ nạn mại dâm, ma túy
|
|
-
|
Quyết định
|
543/2007/QĐ-TTg
04/5/2007
|
Thành lập Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bắc Kạn
|
|
-
|
Quyết định
|
548/2007/QĐ-TTg
07/05/2007
|
Thành lập Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu
|
|
-
|
Quyết định
|
34/2008/QĐ-TTg
03/03/2008
|
Về việc thành lập Ủy ban giám sát tài chính quốc gia
|
|
-
|
Quyết định
|
114/2008/QĐ-TTg
22/8/2008
|
Về việc kiện toàn Ủy ban quốc gia vì sự tiến bộ của phụ nữ
|
|
-
|
Quyết định
|
89/2009/QĐ-TTg 24/06/2009
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước trực thuộc Bộ Nội vụ.
|
|
-
|
Quyết định
|
82/2009/QĐ-TTg 25/05/2009
|
Sửa đổi khoản 2 Điều 8 Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua – Khen thưởng Trung ương kèm theo Quyết định 168/2007/QĐ-TTg.
|
|
-
|
Quyết định
|
15/2015/QĐ-TTg
22/5/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 34/2008/QĐ-TTg về việc thành lập Ủy ban giám sát tài chính quốc gia
|
|
-
|
Quyết định
|
05/2018/QĐ-TTg
23/01/2018
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện hành chính quốc gia
|
|
THÔNG TƯ, THÔNG TƯ LIÊN TỊCH
|
|
-
|
Thông tư
|
178/1998/TT-TCCP 04/06/1998
|
Hướng dẫn Quyết định 67/1998/QĐ-TTg về việc chuyển giao nhiệm vụ quản lý Nhà nước về đào tạo nghề từ Bộ Giáo dục và Đào tạo sang Bộ Lao động Thương binh và Xã hội do Ban Tổ Chức, cán bộ Chính phủ ban hành
|
|
-
|
Thông tư
|
15/2001/TT-BTCCBCP 11/04/2001
|
Hướng dẫn 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp do Ban Tổ chức, cán bộ Chính phủ ban hành
|
|
-
|
Thông tư
|
86/2005/TT-BNV 22/08/2005
|
Hướng dẫn về biên chế của ban quản lý rừng phòng hộ, ban quản lý rừng đặc dụng khi thực hiện đề án sắp xếp, đổi mới và phát triển lâm trường quốc doanh.
|
|
-
|
Thông tư
|
36/2005/TT-BNV 06/04/2005
|
Về việc xếp hạng Ban quản lý khu công nghiệp, Ban quản lý khu kinh tế, Ban quản lý khu kinh tế mở, Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu, Ban quản lý khu kinh tế - thương mại, Ban quản lý khu công nghiệp cao và các Ban quản lý có tên gọi khác .
|
|
-
|
Thông tư
|
05/2008/TT-BNV 07/08/2008
|
Hướng dẫn về biển tên cơ quan hành chính nhà nước .
|
|
-
|
Thông tư
|
07/2009/TT-BNV 14/07/2009
|
Hướng dẫn việc chuyển biên chế và viên chức cấp tỉnh, cấp huyện của Bảo hiểm xã hội nông dân Nghệ An sang Bảo hiểm xã hội Nghệ An thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam quản lý.
|
|
-
|
Thông tư
|
07/2010/TT-BNV 26/07/2010
|
Hướng dẫn Quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức.
|
|
-
|
Thông tư
|
03/2016/TT-BNV
25/05/2016
|
Hướng dẫn thành lập và hoạt động của Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
22/1997/TT-BLĐTBXH-BTCCBCP
29/12/1997
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy làm công tác thương binh, liệt sỹ và người có công thuộc cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội ở địa phương.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
01/1998/TTLT-TCCP-TDTT
27/06/1998
|
Hướng dẫn quản lý Nhà nước của Uỷ ban Thể dục thể thao đối với các Liên đoàn Thể thao Quốc gia.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
05/1998/TTLT-TCCP-CCB
30/09/1998
|
Về tổ chức và hoạt động của tổ chức Hội Cựu chiến binh Việt Nam trong các cơ quan hành chính, sự nghiệp, doanh nghiệp Nhà nước do Ban Tổ chức,Cán bộ Chính phủ - Ban Thường vụ Trung ương Hội Cựu chiến binh Việt Nam ban hành
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
01/1999/TTLT-LĐTBXH-TCCP
06/01/1999
|
Về việc tổ chức làm công tác quản lý đào tạo nghề ở trung ương và địa phương.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
11/1999/TTLT-GDĐT-KHCNMT-TCCBC
03/03/1999
|
Hướng dẫn Quyết định 68/1998/QĐ-TTg về mối quan hệ giữa cơ sở đào tạo, cơ sở nghiên cứu với doanh nghiệp Nhà nước của cơ sở đó.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
01/1999/TTLT/TWĐTNCSHCM-TCCP
23/04/1999
|
Về việc tổ chức và hoạt động của Ban liên lạc cựu thanh niên xung phong.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
110/1999/TTLT-BTC-BTCCP
11/09/1999
|
Hướng dẫn bàn giao nhiệm vụ, công chức viên chức và biên chế của Cục Quản lý vốn và tài sản Nhà nước tại doanh nghiệp sang Sở Tài chính - Vật giá tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
147/1999/TTLT/BTC-BTCCBCP
20/12/1999
|
Về việc bàn giao nhiệm vụ, nhân sự và biên chế của hệ thống Tổng cục Đầu tư phát triển sang các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước, Quỹ hỗ trợ phát triển.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
09/2002/TTLT-BTCCBCP-BLĐTBXH-BTC-BYT
08/02/2002
|
Hướng dẫn chuyển Bảo hiểm y tế Việt Nam sang Bảo hiểm xã hội do Ban Tổ chức- Cán bộ Chính phủ - Bộ lao động Thương binh Xã hội- Bộ tài chính- Bộ Y tế ban hành
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
135/2005/TTLT-BQP-BNV
14/09/2005
|
Hướng dẫn Nghị định 119/2004/NĐ-CP về kiện toàn hệ thống tổ chức và bố trí cán bộ, công chức, sĩ quan quân đội biệt phái làm công tác quốc phòng tại các Bộ, ngành và địa phương.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
12/2006/TTLT-BKHCN-BTC-BNV
05/06/2006
|
Hướng dẫn Nghị định 115/2005/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của các tổ chức khoa học và công nghệ công lập.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
06/2006/TTLT-BTNMT-BNV-BNG-BQP
13/06/2006
|
Hướng dẫn quản lý công tác đo đạc và bản đồ về địa giới hành chính và biên giới quốc gia.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
06/2007/TTLT-BGTVT-BNV
7/05/2007
|
Hướng dẫn xếp hạng các đơn vị sự nghiệp, vụ công lập thuộc ngành Giao thông vận tải.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
08/2007/TTLT-BYT-BNV
05/06/2007
|
Hướng dẫn định mức biên chế sự nghiệp trong các cơ sở y tế nhà nước.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
12/2007/TTLT-BTNMT-BNV
27/12/2007
|
Hướng dẫn Nghị định 81/2007/NĐ-CP quy định tổ chức, bộ phận chuyên môn về bảo vệ môi trường tại cơ quan nhà nước và doanh nghiệp nhà nước.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
02/2008/TTLT-BYT-BNV
23/01/2008
|
Hướng dẫn Nghị định 43/2006/NĐ-CP quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực y tế.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
12/2006/TTLT-BKHCN-BTC-BNV
05/6/2006
|
Hướng dẫn Nghị định số 115/2005/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của các tổ chức khoa học và công nghệ công lập
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
02/2008/TTLT-BTNMT-BNV
05/06/2008
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế đối với đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Tài nguyên và môi trường.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
06/2008/TTLT-BKHCN-BNV
18/6/2008
|
Hướng dẫn Nghị định số 80/2007/NĐ-CP về doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
21/2008/TTLT-BLĐTBXH-BNV
08/10/2008
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và định mức biên chế của các trung tâm chữa bệnh - giáo dục - lao động xã hội.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
08/2008/TTLT-BTP-BNV
07/11/2008
|
Hướng dẫn tổ chức và biên chế của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
12/2008/TTLT-BYT-BNV
30/12/2008
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
07/2009/TTLT-BGDĐT-BNV
15/04/2009
|
Hướng dẫn quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế đối với đơn vị sự nghiệp công lập giáo dục và đào tạo.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
06/2009/TTLT-BKHĐT-BNV-BTC
09/09/2009
|
Hướng dẫn Quyết định 45/2009/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với cán bộ, công chức làm công tác thống kê.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
79/2009/TTLT-BNNPTNT-BNV
14/12/2009
|
Hướng dẫn xếp hạng các đơn vị sự nghiệp, dịch vụ công lập thuộc ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
02/2010/TTLT-BTP-BNV
11/02/2010
|
Hướng dẫn xếp hạng các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Tư pháp.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
17/2010/TTLT-BTTTT-BNV
27/07/2010
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Đài Truyền thanh - Truyền hình thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
28/2010/TTLT-BLĐTBXH-BNV
16/09/2010
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Trung tâm quản lý sau cai nghiện ma tuý.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
01/2011/TTLT-VPCP-BNV
26/01/2011
|
Hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của bộ phận kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
16/2011/TTLT-BCT-BNV
05/04/2011
|
Về hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp trực thuộc Sở Công Thương.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
36/2011/TTLT-BKHCN-BTC-BNV
26/12/2011
|
Sửa đổi Thông tư liên tịch 12/2006/TTLT-BKHCN-BTC-BNV hướng dẫn Nghị định 115/2005/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của tổ chức khoa học và công nghệ công lập.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV
10/09/2012
|
Sửa đổi Thông tư liên tịch 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 80/2007/NĐ-CP về doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
07/2015/TTLT-BXD-BNV
16/11/2015
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh về các lĩnh vực quản lý nhà nước thuộc ngành Xây dựng.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
06/2014/TTLT-BXD-BNV
14/05/2014
|
Hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Sở Xây dựng.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
71/2014/TTLT-BTC-BNV
30/05/2014
|
Về chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
50/2014/TTLT-BTNMT-BNV
28/08/2014
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
03/2014/TTLT-TTCP-BNV
08/09/2014
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thanh tra huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
29/2014/TTLT-BKHCN-BNV
15/10/2014
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
07/2014/TTLT-UBDT-BNV
22/12/2014
|
Hướng dẫn chức năng, nhiêm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về công tác dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
23/2014/TTLT-BTP-BNV
22/12/2014
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
14/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV
25/03/2015
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
15/2015/TTLT-BTNMT-BNV-BTC
04/04/2015
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế hoạt động của Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
16/2015/TTLT-BTNMT-BNV-BTC
04/04/2015
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế hoạt động của Trung tâm phát triển quỹ đất trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
01/2015/TTLT-BNV-BTC
14/04/2015
|
Hướng dẫn Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
04/2015/TTLT-BKHĐT-BTC-BNV
28/05/2015
|
Quy chế phối hợp mẫu giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong quản lý Nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng lý thành lập.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
11/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
29/05/2015
|
Hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, phòng giáo dục và đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
02/2015/TTLT-BNG-BNV
28/06/2015
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ thuộc Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
22/2015/TTLT-BCT-BNV
30/06/2015
|
Hướng dẫn thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về công thương thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
42/2015/TTLT-BGTVT-BNV
14/08/2015
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về giao thông vận tải thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Uỷ ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
07/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV
14/09/2015
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Phòng Văn hoá và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.|
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
37/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV
02/10/2015
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
39/2015/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BNV
19/10/2015
|
Hướng dẫn việc sáp nhập Trung tâm dạy nghề, Trung tâm giáo dục thường xuyên, Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp công lập cấp huyện thành Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
01/2015/TTLT-VPCP-BNV
23/10/2015
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
34/2015/TTLT-BCT-BNV
27/10/2015
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Quản lý thị trường ở địa phương.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
21/2015/TTLT-BKHĐT-BNV
11/12/2015
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
51/2015/TTLT-BYT-BNV;
11/12/2015
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Y tế thuộc Uỷ ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
220/2015/TTLT-BTC-BNV
31/12/2015
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
06/2016/TTLT-BTTTT-BNV
10/03/2016
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh.
|
|
X. LĨNH VỰC PHI CHÍNH PHỦ
|
|
LUẬT, SẮC LỆNH
|
|
-
|
Sắc lệnh
|
102/SL-L004
20/5/1957
|
Ban hành Luật quy định quyền lập hội
|
|
-
|
Luật
|
11/2008/QH12
03/6/2008
|
Hoạt động chữ thập đỏ
|
|
NGHỊ ĐỊNH
|
|
-
|
Nghị định
|
45/2010/NĐ-CP 21/04/2010
|
Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
|
-
|
Nghị định
|
03/2011/NĐ-CP 07/01/2011
|
Hướng dẫn và biện pháp thi hành Luật Hoạt động chữ thập đỏ
|
|
-
|
Nghị định
|
30/2012/NĐ-CP 12/04/2012
|
Về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, từ thiện
|
|
-
|
Nghị định
|
33/2012/NĐ-CP 13/04/2012
|
Sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
|
|
-
|
Quyết định
|
68/2010/QĐ-TTg
01/11/2010
|
Quy định hội có tính chất đặc thù
|
|
-
|
Quyết định
|
41/2013/QĐ-TTg
15/7/2013
|
Về một số chế độ, chính sách đối với Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam
|
|
THÔNG TƯ, THÔNG TƯ LIÊN TỊCH
|
|
-
|
Thông tư
|
02/2013/TT-BNV 10/04/2013
|
Hướng dẫn Nghị định 30/2012/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
|
|
-
|
Thông tư
|
03/2013/TT-BNV 16/04/2013
|
Hướng dẫn Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định 33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP .
|
|
-
|
Thông tư
|
03/2014/TT-BNV
19/06/2014
|
Sửa đổi Thông tư 03/2013/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 45/2010/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định 33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP.
|
|
-
|
Thông tư
|
08/2014/TT-BNV
19/09/2014
|
Về Ban Công tác người cao tuổi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ban Công tác người cao tuổi huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
02/2013/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-BYT 09/07/2013
|
Hướng dẫn quy trình, thủ tục, hồ sơ, mức hỗ trợ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe
|
|
XI. LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO
|
|
LUẬT, PHÁP LỆNH
|
|
-
|
Luật
|
02/2016/QH14
18/11/2016
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
NGHỊ ĐỊNH
|
|
-
|
Nghị định
|
162/2017/NĐ- 30/12/2017
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
QUYẾT ĐỊNH, CHỈ THỊ CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
|
|
-
|
Chỉ thị
|
01/2005/CT-TTg 04/02/2005
|
Chỉ thị về công tác đối với đạo Tin lành do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
|
-
|
Chỉ thị
|
1940/CT-TTg
31/12/2008
|
Chỉ thị về nhà, đất liên quan đến tôn giáo
|
|
THÔNG TƯ, THÔNG TƯ LIÊN TỊCH
|
|
-
|
Thông tư
|
04/2016/TT-BNV
10/06/2016
|
Hướng dẫn nội dung về thanh tra chuyên ngành trong lĩnh vực tôn giáo.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
04/2014/TTLT-BVHTTDL-BNV
30/05/2014
|
Hướng dẫn việc thực hiện nếp sống văn minh tại cơ sở tín ngưỡng, cơ sở tôn giáo.
|
|
XII. TỔNG HỢP
|
|
LUẬT, PHÁP LỆNH
|
|
-
|
Pháp lệnh
|
34/2007/UBTVQH
20/4/2007
|
Về thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn
|
|
NGHỊ QUYẾT, NGHỊ ĐỊNH
|
|
-
|
Nghị quyết liên tịch
|
05/2006/NQLT-CP-UBTWMTTQVN
21/4/2006
|
Về việc ban hành quy chế “Mặt trận Tổ quốc Việt Nam giám sát cán bộ, công chức, đảng viên ở khu dân cư”
|
|
-
|
Nghị quyết liên tịch
|
09/2008/NQLT-CP-UBTWMTTQVN
17/4/2008
|
Hướng dẫn thi hành các Điều 11, ĐIều 14, Điều 16, Điều 22 và Điều 26 của Pháp lệnh thực hiên dân chủ ở xã, phường, thị trấn
|
|
-
|
Nghị định
|
150/2006/NĐ-CP
12/12/2006
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Pháp lệnh cựu chiến binh
|
|
-
|
Nghị định
|
56/2012/NĐ-CP 16/7/2012
|
Quy định trách nhiệm của Bộ, ngành, Uỷ ban nhân dân các cấp trong việc bảo đảm cho các cấp Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam tham gia quản lý nhà nước
|
|
-
|
Nghị định
|
200/2013/NĐ-CP
26/11/2013
|
Hướng dẫn Điều 11 Luật công đoàn về quyền, trách nhiệm của công đoàn trong việc tham gia quản lý nhà nước, quản lý kinh tế - xã hội
|
|
-
|
Nghị định
|
98/2014/NĐ-CP
24/10/2014
|
Về việc thành lập tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội tại doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế
|
|
-
|
Nghị định
|
157/2016/NĐ-CP
24/11/2016
|
Sửa đổi Nghị định 150/2006/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Cựu chiến binh
|
|
-
|
Nghị định
|
112/2017/NĐ-CP
06/10/2017
|
Quy định về chế độ, chính sách đối với thanh niên xung phong cơ sở ở miền Nam tham gia kháng chiến giai đoạn 1965 - 1975.
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng
|
|
-
|
Thông tư
|
01/2016/TT-BNV
13/01/2016
|
Hướng dẫn Nghị định 04/2015/NĐ-CP thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan hành chính Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập.
|
|
XIII. LĨNH VỰC KHÁC
|
|
NGHỊ ĐỊNH
|
|
-
|
Nghị định
|
03/1999/NĐ-CP 28/01/1999
|
Về việc quản lý hợp tác với nước ngoài trong lĩnh vực cải cách hành chính
|
|
QUYẾT ĐỊNH, CHỈ THỊ CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
|
|
-
|
Quyết định
|
103/2004/QĐ-TTg 08/06/2004
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ban chỉ đạo cải cách hành chính của Chính phủ do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
|
-
|
Quyết định
|
08/2006/QĐ-TTg 10/01/2006
|
Về thành lập Vụ Pháp chế thuộc Bộ Nội vụ
|
|
-
|
Quyết định
|
89/2009/QĐ-TTg 24/6/2009
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước
|
|
-
|
Quyết định
|
08/2010/QĐ-TTg
05/02/2010
|
Về ngày truyền thống của ngành Giá
|
|
-
|
Quyết định
|
29/2018/QĐ-TTg
16/7/2018
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương
|
|
-
|
Quyết định
|
32/2018/QĐ-TTg
03/8/2018
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo Chính phủ
|
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
|
|
-
|
Quyết định
|
23/2004/QĐ-BNV
07/4/2004
|
Về việc ban hành tiêu chuẩn Giám đốc Sở Nội vụ
|
|
-
|
Quyết định
|
62/2005/QĐ-BNV 23/6/2005
|
Ban hành tiêu chuẩn Giám đốc Trung tâm lưu trữ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
-
|
Quyết định
|
07/2007/QĐ-BNV 13/07/2007
|
Về việc phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
|
|
THÔNG TƯ, THÔNG TƯ LIÊN TỊCH
|
|
-
|
Thông tư
|
19/1999/TT-TCCP 30/06/1999
|
Hướng dẫn Nghị định 03/1999/NĐ-CP về quản lý hợp tác với nước ngoài trong lĩnh vực cải cách hành chính do Ban tổ chức, cán bộ Chính phủ ban hành
|
|
-
|
Thông tư
|
15/2014/TT-BNV
31/10/2014
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
|
-
|
Thông tư
|
08/2015/TT-BNV
28/12/2015
|
Hướng dẫn thời gian tập sự, bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành lưu trữ.
|
|
-
|
Thông tư
|
06/2016/TT-BNV
24/11/2016
|
Quy định chế độ thông tin, báo cáo công tác ngành Nội vụ.
|
|
-
|
Thông tư
|
03/2017/TT-BNV
19/05/2017
|
Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Nội vụ.
|
|
-
|
Thông tư
|
03/2018/TT-BNV
06/03/2018
|
Quy định về chế độ báo cáo thống kê ngành Nội vụ.
|
|
-
|
Thông tư
|
12/2018/TT-BNV
09/10/2018
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
102/2010/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BNV-BTC 02/08/2010
|
Hướng dẫn chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ và việc lập dự toán, chấp hành và quyết toán ngân sách cho công tác dân quân tự vệ
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
50/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC
03/11/2011
|
Hướng dẫn thực hiện Điều 3, 4, 5, 6, 7, 8 và 9 Nghị định 82/2010/NĐ-CP quy định việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong cơ sở giáo dục phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
24/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC
22/10/2012
|
Quy định về thành lập, giải thể, tổ chức hoạt động và chế độ, chính sách đối với Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn.
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
30/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BNN&PTNT-BCT-BTTTT
12/12/2012
|
Hướng dẫn trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định 1956/QĐ-TTg phê duyệt Đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020"
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
119/2013/TTLT-BTC-BNV
26/08/2013
|
Quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí hoạt động thường xuyên tổ chức thanh niên xung phong từ ngân sách nhà nước.
|
|