STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
|
-
|
Luật
|
11/2003/QH11
26/11/2003
|
Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
|
Thay bằng Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015
|
01/01/2016
|
-
|
Nghị quyết
|
26/2008/QH12
15/11/2008
|
Về thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường
|
Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 chấm dứt hiệu lực thực hiện.
|
01/01/2016
|
-
|
Nghị quyết
|
724/2009/UBTVQH12
16/01/2009
|
Danh sách huyện, quận, phường của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện thí điểm không tổ chức HĐND huyện, quận, phường
|
Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 chấm dứt hiệu lực thực hiện.
|
01/01/2016
|
-
|
Nghị định
|
19/2004/NĐ-CP
10/01/2004
|
Hướng dẫn Luật bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân năm 2003
|
Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân năm 2003 đã hết hiệu lực do Luật bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân năm 2015 thay thế
|
01/7/2016
|
-
|
Nghị định
|
107/2004/NĐ-CP 01/4/2004
|
Quy định số lượng Phó Chủ tịch và cơ cấu thành viên UBND các cấp
|
Được thay thế bằng Nghị định số 08/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định số lượng phó chủ tịch UBND và quy trình, thủ tục bầu, từ chức, miễn nhiệm, bãi nhiệm, điều động, cách chức thành viên UBND
|
10/3/2016
|
-
|
Nghị định
|
27/2009/NĐ-CP
19/3/2009
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị định số 107/2004/NĐ-CP ngày 01/4/2004 quy định số lượng Phó Chủ tịch và cơ cấu thành viên UBND các cấp
|
Được thay thế bằng Nghị định số 08/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định số lượng phó chủ tịch UBND và quy trình, thủ tục bầu, từ chức, miễn nhiệm, bãi nhiệm, điều động, cách chức thành viên UBND
|
10/3/2016
|
-
|
Nghị định
|
36/2011/NĐ-CP
23/5/2011
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị định số 107/2004/NĐ-CP ngày 01/4/2004 Quy định số lượng Phó Chủ tịch và cơ cấu thành viên UBND các cấp
|
Được thay thế bằng Nghị định số 08/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định số lượng phó chủ tịch UBND và quy trình, thủ tục bầu, từ chức, miễn nhiệm, bãi nhiệm, điều động, cách chức thành viên UBND
|
10/3/2016
|
-
|
Thông tư
|
09/2017/TT-BNV
29/12/2017
|
Sửa đổi Thông tư số 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố.
|
Được bãi bỏ theo khoản 2 Điều 2 Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV
|
20/01/2019
|
CÔNG CHỨC – VIÊN CHỨC
|
-
|
Nghị định
|
162/2006/NĐ-CP 28/12/2006
|
Về chế độ tiền lương, chế độ trang phục đối với cán bộ, công chức, viên chức Kiểm toán Nhà nước và chế độ ưu tiên đối với kiểm toán viên nhà nước
|
Được thay thế bằng Nghị định số 66/2018/NĐ-CP ngày 12/5/2018 của Chính phủ quy định về chế độ ưu tiên đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động của Kiểm toán nhà nước
|
01/7/2018
|
-
|
Nghị định
|
32/2011/NĐ-CP 16/05/2011
|
Sửa đổi Nghị định số 162/2006/NĐ-CP về chế độ tiền lương, trang phục đối với cán bộ, công chức, viên chức Kiểm toán Nhà nước và chế độ ưu tiên đối với kiểm toán viên nhà nước
|
Được thay thế bằng Nghị định số 66/2018/NĐ-CP ngày 12/5/2018 của Chính phủ quy định về chế độ ưu tiên đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động của Kiểm toán nhà nước
|
01/7/2018
|
-
|
Nghị định
|
66/2011/NĐ-CP
01/08/2011
|
Quy định việc áp dụng Luật Cán bộ, công chức đối với chức danh lãnh đạo, quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu và người được cử làm đại diện chủ sở hữu phần vốn của Nhà nước tại doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước
|
Được thay thế bằng Nghị định số 97/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ về quản lý người giữ chức danh, chức vụ tại doanh nghiệp là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên mà nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
05/12/2015
|
-
|
Quyết định
|
174/2008/QĐ-TTg
31/12/2008
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư
|
Được thay thế bằng Quyết định số 37/2018/QĐ-TTg ngày 31/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ.ban hành quy định tiêu chuẩn, thủ tục xét công nhận đạt tiêu chuẩn và bổ nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư; thủ tục xét hủy bỏ công nhận chức danh và miễn nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư
|
15/10/2018
|
-
|
Quyết định
|
414/TCCP-VC 29/05/1993
|
Về tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức ngành hành chính
|
Được thay thế bằng Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch, chức trách, nhiệm vụ và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính
|
01/12/2014
|
-
|
Thông tư
|
05/2009/TT-BNV 11/05/2009
|
Ban hành chức danh và mã số các ngạch viên chức kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
|
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 35/2015/TTLT-BNV-BLĐTBXH ngày 16/9/2015 quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm định kỹ thuật an toàn lao động.
|
31/10/2015
|
-
|
Thông tư
|
09/2009/TT-BNV 15/10/2009
|
Ban hành chức danh, mã số các ngạch viên chức kỹ thuật y học
|
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BNV-BYT ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y
|
20/11/2015
|
-
|
Thông tư
|
06/2010/TT-BNV 26/07/2010
|
Quy định chức danh, mã số các ngạch viên chức Trợ giúp viên pháp lý
|
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 08/2016/TTLT-BTP-BNV ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức Trợ viên giúp pháp lý.
|
08/8/2016
|
-
|
Thông tư
|
08/2010/TT-BNV 25/08/2010
|
Ban hành chức danh, mã số các ngạch viên chức công tác xã hội
|
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 30/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 19/8/2015 của Bộ Lao động thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công tác xã hội.
|
04/10/2015
|
-
|
Thông tư
|
10/2010/TT-BNV 28/10/2010
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn nghiệp vụ ngạch công chức chấp hành viên và thư ký thi hành án dân sự
|
Được thay thế bằng khoản 3 Điều 14 Thông tư số 03/2017/TT-/BTP ngày 05/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức chuyên ngành Thi hành án dân sự
|
22/5/2017
|
-
|
Thông tư
|
06/2011/TT-BNV 01/03/2011
|
Về chức danh, mã số ngạch viên chức hộ sinh
|
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
|
20/11/2015
|
-
|
Thông tư
|
12/2011/TT-BNV 01/10/2011
|
Về chức danh, mã số ngạch viên chức dân số
|
Được thay thế bằng Thông tư số 08/2016/TTLT-BYT-BNV ngày 15/4/2016 ban hành Thông tư liên tịch quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dân số
|
01/6/2016
|
-
|
Thông tư
|
02/2014/TT-BNV 01/04/2014
|
Quy định chức danh, mã số ngạch, tiêu chuẩn ngạch công chức kiểm ngư viên, thuyền viên tàu kiểm ngư.
|
Được thay thế bằng Thông tư số 07/2015/TT-BNV ngày 11/12/2015 quy định chức danh, mã số ngạch, tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
24/1/2016
|
-
|
Thông tư
|
02/2015/TT-BNV
06/03/2015
|
Quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức quản lý thị trường.
|
Được thay thế bằng Thông tư số 09/2018/TT-BNV ngày 13/9/2018 quy định mã số ngạch công chức quản lý thị trường..
|
01/11/2018
|
-
|
Quyết định
|
77/2004/QĐ-BNV
03/11/2004
|
Ban hành mã số các ngạch công chức chuyên ngành quản lý thị trường và một số ngạch viên chức văn hoá – thông tin
|
Được bãi bỏ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 10 Thông tư số 02/2015/TT-BNV ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức quản lý thị trường
|
01/5/2015
|
-
|
Quyết định
|
64/2005/QĐ-BNV
29/06/2005
|
Bổ sung chức danh và mã số ngạch nhân viên kiểm soát thị trường
|
Được bãi bỏ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điêu 10 Thông tư số 02/2015/TT-BNV ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức quản lý thị trường
|
01/5/2015
|
-
|
Quyết định
|
28/2005/QĐ-BNV
25/02/2005
|
Về tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế công cộng
|
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 11/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp y tế công cộng
|
16/7/2015
|
-
|
Quyết định
|
41/2005/QĐ-BNV
22/04/2005
|
Về tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng
|
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
|
20/11/2015
|
-
|
Quyết định
|
61/2005/QĐ-BNV
15/06/2005
|
Ban hành tạm thời chức danh và mã số ngạch một số ngạch viên chức ngành giáo dục và đào tạo, văn hoá – thông tin
|
Chức danh, mã số ngạch quy định tại Quyết định số 61/2005/QĐ-BNV đã được thay thế bằng các Thông tư liên tịch giữa Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch với Bộ Nội vụ; Bộ Giáo dục và Đào tạo với Bộ Nội vụ
|
Được quy định tại các văn bản có liên quan
|
-
|
Quyết định
|
09/2006/QĐ-BNV
05/10/2006
|
Ban hành chức danh, mã số và tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức ngành kiểm lâm
|
Được thay thế bằng Thông tư số 07/2015/TT-BNV ngày 11/12/2015 quy định chức danh, mã số ngạch, tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
24/01/2016
|
-
|
Quyết định
|
11/2006/QĐ-BNV
05/10/2006
|
Ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức ngành Khoa học và Công nghệ
|
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV ngày 01/10/2014 quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Khoa học và Công nghệ
|
01/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
01/2007/QĐ-BNV
17/01/2007
|
Ban hành tiêu chuẩn ngạch Thẩm tra viên, Thẩm tra viên chính, Thẩm tra viên cao cấp thi hành án dân sự
|
Được thay thế bằng Thông tư 03/2017/TT-BTP ngày 05/4/2017 quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức chuyên ngành Thi hành án dân sự
|
22/5/2017
|
-
|
Quyết định
|
02/2007/QĐ-BNV 01/02/2007
|
Ban hành mã số ngạch Thẩm tra viên, Thẩm tra viên chính, Thẩm tra viên cao cấp thi hành án dân sự
|
Được thay thế bằng Thông tư 03/2017/TT-BTP ngày 05/4/2017. quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức chuyên ngành Thi hành án dân sự
|
22/5/2017
|
-
|
Quyết định
|
01/2008/QĐ-BNV
04/08/2008
|
Về việc ban hành chức danh và mã số các ngạch viên chức ngành Tài nguyên và môi trường
|
Chức danh, mã số các ngạch viên chức ngành tài nguyên và môi trường được quy định tại các Thông tư liên tịch giữa Bộ Tài nguyên và Môi trường với Bộ Nội vụ
|
Theo các Thông tư liên tịch liên quan
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
50/2005/TTLT-BTC-BNV
15/06/2005
|
Hướng dẫn tiêu chuẩn, điều kiện, thủ tục bổ nhiệm, bãi miễn, thay thế và xếp phụ cấp kế toán trưởng, phụ trách kế toán trong các đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán nhà nước.
|
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 163/2013/TTLT-BTC-BNV ngày 15/11/2013 hướng dẫn tiêu chuẩn, điều kiện, thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, bố trí, miễn nhiệm, thay thế và xếp phụ cấp trách nhiệm công việc kế toán trưởng, phụ trách kế toán trong đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán nhà nước
|
01/01/2014
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
114/2005/TTLT-BQP-BNV
01/08/2005
|
Hướng dẫn tổ chức lễ tang đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng hy sinh, từ trần.
|
Được thay thế bằng Thông tư số 86/2016/TT-BQP ngày 20/06/2016 của Bộ Quốc phòng Quy định và hướng dẫn tổ chức lễ tang đối với quan nhân, công nhân, viên chức quốc phòng; người làm công tác cơ yếu do Bộ Quốc phòng quản lý
|
05/08/2016
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
163/2010/TTLT-BTC-BNV
20/10/2010
|
Hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi tuyển và phí dự thi nâng ngạch công chức, viên chức .
|
Thay thế bằng Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức.
|
01/01/2017
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
23/2011/TTLT-BTP-BNV
08/12/2011
|
Hướng dẫn thực hiện chuyển ngạch và xếp lương đối với viên chức trợ giúp pháp lý.
|
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 08/2016/TTLT-BTP-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức Trợ viên giúp pháp lý
|
08/08/2016
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
163/2013/TTLT-BTC-BNV
15/11/2013
|
Hướng dẫn tiêu chuẩn, điều kiện, thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, bố trí, miễn nhiệm, thay thế và xếp phụ cấp trách nhiệm công việc kế toán trưởng, phụ trách kế toán trong đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán nhà nước
|
Được thay thế bằng Thông tư số 04/2018/TT-BNV ngày 27/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về hướng dẫn thẩm quyền, thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm, thay thế và phụ cấp trách nhiệm công việc của kế toán trưởng, phụ trách kế toán ở đơn vị kế toán trong lĩnh vực kế toán nhà nước
|
15/5/2018
|
TỐ CHỨC – BIÊN CHẾ
|
-
|
Luật
|
32/2001/QH10
25/12/2001
|
Luật Tổ chức Chính phủ
|
Thay thế bằng Luật Tổ chức Chính phủ năm 2015
|
01/01/2016
|
-
|
Nghị định
|
115/2005/NĐ-CP 05/09/2005
|
Quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của tổ chức khoa học và công nghệ công lập
|
Được thay thế bằng Nghị định số 54/2016/NĐ-CP ngày 14/6/2016 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập.
|
01/8/2016
|
-
|
Nghị định
|
43/2006/NĐCP
25/04/2006
|
Quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập
|
Được thay thế bằng Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
|
06/4/2015
|
-
|
Nghị định
|
83/2006/NĐ-CP 17/08/2006
|
Quy định trình tự, thủ tục thành lập, tổ chức lại,giải thể tổ chức hành chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước
|
Được thay thế bằng Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính
|
10/01/2019
|
-
|
Nghị định
|
01/2008/NĐ-CP 03/01/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Được thay thế bằng Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
15/01/2014
|
-
|
Nghị định
|
13/2008/NĐ-CP 04/02/2008
|
Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Được thay thế bằng Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
20/5/2014
|
-
|
Nghị định
|
14/2008/NĐ-CP 04/02/2008
|
Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014 của Chính phủ quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
20/6/2014
|
-
|
Nghị định
|
18/2008/NĐ-CP 04/02/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài truyền hình Việt Nam
|
Được thay thế bằng Nghị định số 02/2018/NĐ-CP ngày 04/01/2018 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài truyền hình Việt Nam
|
04/01/2018
|
-
|
Nghị định
|
32/2008/NĐ-CP 19/03/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Được thay thế bằng Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
25/5/2017
|
-
|
Nghị định
|
37/2008/NĐ-CP 01/04/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của ban quản lý lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
|
Được thay thế bằng Nghị định số 18/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
|
02/02/2018
|
-
|
Nghị định
|
79/2008/NĐ-CP
18/07/2008
|
Quy định hệ thống tổ chức quản lý, thanh tra và kiểm nghiệm về vệ sinh an toàn thực phẩm
|
Được thay thế bằng Nghị định số 122/2014/NĐ-CP ngày 25/12/2014 của Chính phủ về Tổ chức và hoạt động của Thanh tra y tế
|
27/02/2014
|
-
|
Nghị định
|
94/2008/NĐ-CP 22/08/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
Được thay thế bằng Nghị định số 01/2016/NĐ-CP ngày 17/01/2014 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
05/3/2014
|
-
|
Nghị định
|
16/2009/NĐ-CP 16/02/2009
|
Sửa đổi Khoản 2 Điều 8 Nghị định số 13/2008/NĐ-CP quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Được thay thế bằng Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
20/5/2014
|
-
|
Nghị định
|
12/2010/NĐ-CP 26/02/2010
|
Sửa đổi Nghị định số 14/2008/NĐ-CP quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014 của Chính phủ quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
20/6/2014
|
-
|
Nghị định
|
36/2012/NĐ-CP
18/04/2012
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ
|
Được thay thế bằng Nghị định số 123/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ
|
15/10/2016
|
-
|
Nghị định
|
61/2012/NĐ-CP
10/08/2012
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ
|
Được thay thế bằng Nghị định số 58/2014/NĐ-CP ngày 16/6/2014 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ
|
05/8/2014
|
-
|
Nghị định
|
58/2014/NĐ-CP
16/06/2014
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ
|
Được thay thế bằng Nghị định số 34/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ
|
03/4/2017
|
-
|
Quyết định
|
141/2004/QĐ-TTg 05/08/2004
|
Về việc thành lập Uỷ ban Quốc gia về người cao tuổi Việt Nam.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 197/QĐ-TTg ngày 25/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ về kiện toàn Ủy ban Quốc gia về người cao tuổi Việt Nam
|
25/01/2014
|
-
|
Quyết định
|
40/2005/QĐ-TTg
28/02/2005
|
Về việc thành lập Hội đồng quốc gia về bảo hộ lao động
|
Được thay thế bằng Quyết định số 1037/QĐ-TTg ngày 10/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ thành lập Hội đồng Quốc gia về an toàn, vệ sinh lao động
|
10/6/2014
|
-
|
Quyết định
|
72/2005/QĐ-TTg 05/04/2005
|
Thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 1915/QĐ-TTg ngày 04/10/2016 về thành lập Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi
|
04/10/2016
|
-
|
Quyết định
|
114/2005/QĐ-TTg
26/05/2005
|
Thành lập và ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của mạng lưới cơ quan Thông báo và Điểm hỏi đáp của Việt Nam về hàng rào kỹ thuật trong thương mại.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 46/2017/QĐ-TTg ngày 24/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về Quy chế tổ chức và hoạt động của Mạng lưới cơ quan thông báo và hỏi đáp và Ban liên ngành về hàng rào kỹ thuật trong thương mại
|
10/01/2018
|
-
|
Quyết định
|
42/2007/QĐ-TTg
29/3/2007
|
Về việc thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý đầu tư và phát triển đảo Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số 1588/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ về thành lập Ban quản lý Khu kinh tế Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
|
14/9/2015
|
-
|
Quyết định
|
174/2007/QĐ-TTg
19/11/2007
|
Về việc kiện toàn Ủy ban Quốc gia về hợp tác kinh tế quốc tế
|
Được thay thế bằng Quyết định số 596/QĐ-TTg ngày 23/4/2014 về thành lập Ban Chỉ đạo quốc gia về hội nhập quốc tế
|
23/4/2014
|
-
|
Quyết định
|
76/2009/QĐ-TTg 11/05/2009
|
Về việc kiện toàn Ủy ban Quốc gia Tìm kiếm cứu nạn và hệ thống tổ chức tìm kiếm cứu nạn của các bộ, ngành trung ương và địa phương.
|
Được bãi bỏ tại Nghị định 30/2017/NĐ-CP ngày 21/3/2017 của Chính phủ quy định tổ chức, hoạt động ứng phó sự cố, thiên tai và tìm kiếm cứu nạn
|
05/5/2017
|
-
|
Quyết định
|
57/2011/QĐ-TTg
18/10/2011
|
Về việc kiện toàn Ủy ban an toàn giao thông quốc gia và Ban an toàn giao thông tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Được thay thế bằng Quyết định số 22/2017/QĐ-TTg ngày 22/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Ủy ban An toàn giao thông Quốc gia và Ban An toàn giao thông các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
10/8/2017
|
-
|
Thông tư
|
04/2008/TT-BNV 04/6/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ, Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
|
Được thay thế bằng Thông tư số 15/2014/TT-BNVngày 31/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
15/12/2014
|
-
|
Thông tư
|
06/2008/TT-BNV 21/8/2008
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Mục II, Phần I Thông tư 04/2008/TT-BNV ngày 04/6/2008 của Bộ Nội vụ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ, Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
|
Được thay thế bằng Thông tư số 15/2014/TT-BNVngày 31/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
15/12/2014
|
-
|
Thông tư
|
01/2010/TT-BNV 16/04/2010
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Ban Thi đua – Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Được thay thế bằng Thông tư số 15/2014/TT-BNVngày 31/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
15/12/2014
|
-
|
Thông tư
|
04/2010/TT-BNV
205/2010
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Được thay thế bằng Thông tư số 15/2014/TT-BNVngày 31/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
15/12/2014
|
-
|
Thông tư
|
04/2011/TT-BNV 10/02/2011
|
Hướng dẫn bổ sung nhiệm vụ, tổ chức và biên chế của Sở Nội vụ, Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, huyện về công tác thanh niên .
|
Được thay thế bằng Thông tư số 15/2014/TT-BNVngày 31/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
15/12/2014
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
10/2005/TTLT-BXD-BNV
22/06/2005
|
Hướng dẫn nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Thanh tra xây dựng ở địa phương.
|
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 06/2014/TTLT-BXD-BNV ngày 14/5/2014 hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Sở Xây dựng
|
01/7/2014
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
03/2006/TTLT-BTC-BNV
17/01/2006
|
Hướng dẫn Nghị định 130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước.
|
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 71/2014/TTLT-BTC-BNV ngày 30/5/2014 về chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước
|
18/7/2014
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV
23/08/2006
|
Hướng dẫn định mức biên chế viên chức ở các cơ sở giáo dục phổ thông công lập.
|
Được thay thế bằng Thông tư số 16/2017/TT-BGDĐT ngày 12/7/2017 hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong cơ sở giáo dục phổ thông công lập
|
28/8/2017
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
22/2007/TTLT-BNN-BNV
27/03/2007
|
Hướng dẫn nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kiểm lâm ở địa phương.
|
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 25/3/2015 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
|
11/5/2015
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
71/2007/TTLT-BTC-BNV
26/6/2007
|
Hướng dẫn chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước.
|
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 71/2014/TTLT-BTC-BNV ngày 30/5/2014 về chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước
|
18/7/2014
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
71/2007/TTLT-BGDĐT-BNV
28/11/2007
|
Hướng dẫn định mức biên chế sự nghiệp trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập.
|
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 06/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/3/2015 quy định về danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non
|
01/502015
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
03/2008/TTLT-BYT-BNV
25/04/2008
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế, Phòng Y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện.
|
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Y tế thuộc Uỷ ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
25/01/2016
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
61/2008/TTLT-BNN-BNV
15/05/2008
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện và nhiệm vụ quản lý nhà nước của Uỷ ban nhân dân cấp xã về nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 25/3/2015 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
|
11/5/2015
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
07/2008/TTLT-BCT-BNV
28/05/2008
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về công thương thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện.
|
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 22/2015/TTLT-BCT-BNV ngày 30/6/2015 hướng dẫn thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về công thương thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
|
14/8/2015
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
43/2008/TTLT-BVHTTDL-BNV
06/06/2008
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, phòng văn hoá và thông tin thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV ngày 14/9/2015 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Phòng Văn hoá và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
01/11/2015
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
05/2008/TTLT-BKHCN-BNV
18/06/2008
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện.
|
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BKHCN-BNV ngày 15/10/2014 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
|
01/01/2015
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
03/2008/TTLT-BTTTT-BNV
30/06/2008
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 06/2016/TTLT-BTTTT-BNV ngày 10/3/2016 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
24/4/2016
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
10/2008/TTLT-BLĐTBXH-BNV
10/07/2008
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện và nhiệm vụ quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp xã về lao động, người có công và xã hội.
|
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 02/10/2015 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
20/11/2015
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
03/2008/TTLT-BTNMT-BNV
15/07/2008
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về tài nguyên và môi trường thuộc Ủy ban nhân dân các cấp.
|
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 50/2014/TTLT-BTNMT-BNV ngày 28/8/2014 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
20/11/2014
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
12/2008/TTLT-BGTVT-BNV
05/12/2008
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về giao thông vận tải thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện.
|
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 42/2015/TTLT-BGTVT-BNV ngày 14/8/2015hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về giao thông vận tải thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Uỷ ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
01/10/2015
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
20/2008/TTLT-BXD-BNV
16/12/2008
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện và nhiệm vụ, quyền hạn của Uỷ ban nhân dân cấp xã về các lĩnh vực quản lý nhà nước thuộc ngành xây dựng.
|
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BXD-BNV ngày 16/11/2015 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh về các lĩnh vực quản lý nhà nước thuộc ngành xây dựng
|
01/01/2016
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
475/2009/TTLT-TTCP-BNV
13/03/2009
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh, thành phố trực thuộcTrung ương, Thanh tra huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 03/2014/TTLT-TTCP-BNV ngày 08/9/2014 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thanh tra huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
01/11/2014
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
01/2009/TTLT-BTP-BNV
28/04/2009
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện và Công tác tư pháp của Ủy ban nhân dân cấp xã .
|
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 23/2014/TTLT-BTP-BNV ngày 22/12/2014 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
15/02/2015
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
90/2009/TTLT-BTC-BNV
06/05/2009
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về lĩnh vực tài chính thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện.
|
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 220/2015/TTLT-BTC-BNV ngày 31/12/2015 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
15/02/2016
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
02/2009/TTLT-BNG-BNV
27/05/2009
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 02/2015/TTLT-BNG-BNV ngày 28/6/2015 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ thuộc Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
12/8/2015
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
14/2009/TTLT-BKHCN-BNV
28/05/2009
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BKHCN-BNV ngày 15/10/2014 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
|
01/01/2015
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
31/2009/TTLT-BNNPTNT-BNV
05/06/2009
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 25/3/2015 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
|
11/5/2015
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
05/2009/TTLT-BKHĐT-BNV
05/08/2009
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện.
|
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 21/2015/TTLT-BKHĐT-BNV ngày 11/12/2015 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
25/01/2016
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
32/2009/TTLT-BLĐTBXH-BNV
21/09/2009
|
Hướng dẫn nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và định mức cán bộ, nhân viên của Cơ sở bảo trợ xã hội công lập.
|
Được thay thế bằng Thông tư số 33/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 về hướng dẫn cơ cấu tổ chức, định mức nhân viên và quy trình, tiêu chuẩn trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội
|
12/02/2018
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
01/2010/TTLT-BTNMT-BNV-BTC
08/01/2010
|
Hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế tài chính của Tổ chức phát triển quỹ đất.
|
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 16/2015/TTLT-BTNMT-BNV-BTC ngày 04/4/2015 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế hoạt động của Trung tâm phát triển quỹ đất trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
19/5/2015
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
04/2010/TTLT-BTNMT-BNV
02/02/2010
|
Hướng dẫn nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức, biên chế của Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh về công tác định giá đất.
|
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 50/2014/TTLT-BTNMT-BNV ngày 28/8/2014 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
20/11/2014
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
05/2010/TTLT-BTNMT-BNV-BTC
15/03/2010
|
Hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức, biên chế và cơ chế tài chính của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất.
|
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 15/2015/TTLT-BTNMT-BNV-BTC ngày 04/4/2015 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế hoạt động của Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
19/5/2015
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
11/2010/TTLT-BTP-BNV
17/06/2010
|
Hướng dẫn quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế, quản lý và sử dụng viên chức đối với các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Tư pháp.
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số 01/2018/TT-BTP ngày 02/02/2018 về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành
|
20/3/2018
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
04/2010/TTLT-UBDT-BNV
17/09/2010
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về công tác dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện.
|
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 07/2014/TTLT-UBDT-BNV ngày 22/12/2014 hướng dẫn chức năng, nhiêm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về công tác dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
|
15/02/2015
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
26/2010/TTLT-BTNMT-BNV
05/11/2010
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Chi Cục biển và hải đảo trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 50/2014/TTLT-BTNMT-BNV ngày 28/8/2014 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
20/11/2014
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
02/2011/TTLT-VPCP-BNV
28/01/2011
|
Hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 01/2015/TTLT-VPCP-BNV ngày 23/10/2015 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
15/12/2015
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
07/2011/TTLT-BTNMT-BNV
30/01/2011
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Trung tâm Công nghệ thông tin trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường .
|
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 50/2014/TTLT-BTNMT-BNV ngày 28/8/2014 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
20/11/2014
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
37/2011/TTLT-BNNPTNT-BNV
23/05/2011
|
Về hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của chi cục thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 25/3/2015 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
|
11/5/2015
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
18/2011/TTLT-BTP-BNV
19/10/2011
|
Hướng dẫn nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện về bồi thường nhà nước.
|
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 23/2014/TTLT-BTP-BNV ngày 22/12/2014 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
15/02/2015
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
47/2011/TTLT-BGDĐT-BNV
19/10/2011
|
Hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 11/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 29/5/2015 Hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, phòng giáo dục và đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
12/7/2015
|
TIỀN LƯƠNG
|
-
|
Nghị định
|
67/2010/NĐ-CP 15/06/2010
|
Về chế độ, chính sách đối với cán bộ không đủ tuổi tái cử, tái bổ nhiệm giữ các chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội
|
Được thay thế bằng Nghị định số 26/2015/NĐ-CP ngày 09/3/2015 quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ không đủ điều kiện về tuổi tái cử, tái bổ nhiệm giữ các chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội
|
01/5/2015
|
-
|
Nghị định
|
51/2013/NĐ-CP 14/05/2013
|
Quy định chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với Chủ tịch và thành viên Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc, Phó tổng giám đốc hoặc Phó giám đốc, Kế toán trưởng trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
Được thay thế bằng Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chín phủ Quy định tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
01/8/2016
|
-
|
Nghị định
|
66/2013/NĐ-CP 27/06/2013
|
Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang
|
Được thay thế bằng Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
|
15/7/2016
|
-
|
Nghị định
|
17/2015/NĐ-CP
14/02/2015
|
Quy định tiền lương tăng thêm đối với cán bộ, công chức, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang có hệ số lương từ 2,34 trở xuống
|
Được thay thế bằng Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
|
15/7/2016
|
-
|
Nghị định
|
47/2016/NĐ-CP
26/05/2016
|
Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
|
Được thay thế bằng Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
|
01/7/2017
|
-
|
Nghị định
|
47/2017/NĐ-CP
24/04/2017
|
Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
|
Được thay thế bằng Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
|
01/7/2018
|
-
|
Quyết định
|
180/2006/QĐ-TTg
09/8/2006
|
Về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề và bồi dưỡng đối với lao động biểu diễn nghệ thuật ngành văn hóa – thông tin
|
Được thay thế bằng Quyết định số 14/2015/QĐ-TTg ngày 20/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp ưu đãi nghề nghiệp và chế độ bồi dưỡng đối với người làm việc trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn
|
05/7/2015
|
-
|
Quyết định
|
74/2009/QĐ-TTg
07/5/2009
|
Về chế độ bồi dưỡng giám định tư pháp
|
Được thay thế bằng Quyết định số 01/2014/QĐ-TTg ngày 01/01/2014 của Thủ tướng Chính phủvề chế độ bồi dưỡng giám định tư pháp.
|
15/3/2014
|
-
|
Quyết định
|
34/2012/QĐ-TTg
08/8/2012
|
Về quy định hệ số điều chỉnh tiền lương tối thiểu tăng thêm so với mức lương tối thiểu chung đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại Ban Quản lý khu công nghiệp cao Hòa Lạc
|
Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 6 Quyết định số 34/2012/QĐ-TTg
|
31/12/2015
|
-
|
Thông tư
|
118/2005/TT-BNV 09/11/2005
|
Hướng dẫn Nghị quyết 16/2000/NQ-CP và Nghị quyết 09/2003/NQ-CP về việc tính trợ cấp thôi việc đối với người thôi việc do tinh giản biên chế
|
Hết hiệu lực vì Nghị quyết 09/2003/NQ-CP ngày 28/7/2003 và Nghị quyết 16/2000/NQ-CP ngày 18/10/2000 của Chính phủ là văn bản được hướng dẫn đã hết hiệu lực (Theo Khoản 4 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 và Khoản 2 Điều 38 Nghị định 34/2016/NĐ-CP)
|
01/7/2016
|
-
|
Thông tư
|
07/2013/TT-BNV 31/07/2013
|
Hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với đối tượng hưởng lương, phụ cấp trong cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội và hội có tính chất đặc thù.
|
Được thay thế bằng Thông tư số 05/2016/TT-BNV ngày 10/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với đối tượng hưởng lương, phụ cấp trong cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội và hội
|
01/8/2016
|
-
|
Thông tư
|
01/2015/TT-BNV
13/02/2015
|
Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh mức trợ cấp hàng tháng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Quyết định 130-CP và Quyết định 111-HĐBT.
|
Được thay thế bằng Thông tư số 04/2017/TT-BNV ngày 17/07/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn điều chỉnh mức trợ cấp hàng tháng từ ngày 01 tháng 7 năm 2017 đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Quyết định 130-CP và 111-HĐBT
|
01/9/2017
|
-
|
Thông tư
|
05/2016/TT-BNV
10/06/2016
|
Hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với đối tượng hưởng lương, phụ cấp trong cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội và hội.
|
Được thay thế bằng Thông tư số 02/2017/TT-BNV ngày 12/05/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với đối tượng hưởng lương, phụ cấp trong cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội và hội
|
01/7/2017
|
-
|
Thông tư
|
02/2017/TT-BNV
12/05/2017
|
Hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với đối tượng hưởng lương, phụ cấp trong cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội và hội.
|
Được thay thế bằng Thông tư số 06/2018/TT-BNV ngày 31/05/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội và hội
|
15/7/2018
|
-
|
Thông tư
|
04/2017/TT-BNV
17/07/2017
|
Hướng dẫn điều chỉnh mức trợ cấp hàng tháng từ ngày 01 tháng 7 năm 2017 đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Quyết định 130-CP và 111-HĐBT.
|
Được thay thế bằng Thông tư số 08/2018/TT-BNV ngày 28/06/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện điều chỉnh mức trợ cấp hàng tháng từ ngày 01 tháng 7 năm 2018 đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Quyết định 130-CP và 111-HĐBT
|
15/8/2018
|
-
|
Thông tư liên Bộ
|
10/LB-TT năm 1994
30/03/1994
|
Hướng dẫn tạm thời chế độ tiền lương mới đối với cán bộ, nhân viên ngành Cơ yếu.
|
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định 1395/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội đến hết ngày 10 tháng 6 năm 2015
|
30/9/2015
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
21/TT-LB năm 1995
19/08/1995
|
Triển khai Nghị định 26/CP về chuyển giao nhiệm vụ quản lý chế độ chính sách tiền lương công chức, viên chức thuộc cơ quan quản lý Nhà nước và các tổ chức sự nghiệp, tổ chức xã hội từ Bộ LĐTBXH sang Ban TCCB Chính phủ.
|
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định 1395/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội đến hết ngày 10 tháng 6 năm 2015
|
30/9/2015
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
79/2004/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC 04/11/2004
|
Hướng dẫn Nghị định 102/2004/NĐ-CP thi hành Pháp lệnh Cơ yếu về chế độ, chính sách đối với người làm công tác cơ yếu nghỉ hưu, chuyển ngành, thôi việc hoặc chuyển sang làm công tác khác trong tổ
|
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch 11/2014/TTLT-BQP-BNV-BLĐTBXH-BTC ngày 05/03/2014 hướng dẫn thực hiện chế độ, chính sách đối với người làm công tác cơ yếu nghỉ hưu, chuyển ngành, thôi việc, hy sinh, từ trần hoặc chuyển sang làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu.
|
19/4/2014
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
24/2005/TTLT-BNV-BTC 18/02/2005
|
Hướng dẫn chế độ tiền lương đối với người làm việc trong tổ chức cơ yếu hưởng lương và phụ cấp từ nguồn kinh phí thuộc ngân sách Nhà nước
|
Được thay thế bằng Thông tư số 07/2017/TT-BNV ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương đối với người làm việc trong tổ chức cơ yếu hưởng lương và phụ cấp từ ngân sách nhà nước.
|
01/12/2017
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
128/2005/TTLT-BNV-BTC-BLĐTBXH
02/12/2005
|
Hướng dẫn Nghị định 211/2004/NĐ-CP thi hành Pháp lệnh Cơ yếu về tiêu chuẩn trang phục, chế độ nghỉ và thực hiện nghĩa vụ lao động công ích hàng năm đối với người đang làm công tác cơ yếu.
|
- Căn cứ pháp lý ban hành Thông tư liên tịch là Nghị định số 211/2004/NĐ-CP ngày 22/12/2004 quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh cơ yếu về tiêu chuẩn trang phục; chế độ nghỉ và thực hiện nghĩa vụ lao động công ích hàng năm đối với người đang làm công tác cơ yếu hết hiệu lực thi hành
- Chế độ, chính sách đối với người làm công tác cơ yếu được thực hiện theo quy định tại Nghị định số 32/203/NĐ-CP ngày 16/4/2013
|
01/6/2013
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
01/2006/TTLT-BTP-BNV-BTC
23/05/2006
|
Hướng dẫn Quyết định 233/2005/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp trách nhiệm theo nghề đối với Chấp hành viên và Công chứng viên.
|
Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 6 Điều 1 Thông tư số 01/2018/TT-BTP ngày 02/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật.
|
20/3/2018
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
94/2006/TTLT-BVHTT-BNV-BTC
01/12/2006
|
Hướng dẫn Quyết định 180/2006/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề và bồi dưỡng đối với lao động biểu diễn nghệ thuật ngành Văn hóa - Thông tin.
|
Được công bố hết hiệu lực theo Quyết định 356/QĐ-BVHTTDL ngày 26/01/2016 công bố Danh mục Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
31/12/2015
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
01/2007/TTLT-BNV-BTC
26/4/2007
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức kiểm toán nhà nước
|
Nội dung đã được quy định tại Nghị quyết số 325/2016/UBTVQH14 ngày 29/12/2016 quy định chế độ đối với cán bộ, công chức kiểm toán nhà nước và Nghị định số 66/2018/NĐ-CP ngày 12/5/2018 quy định về chế độ ưu tiên đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động của kiểm toán nhà nước
|
01/7/2018
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
13/2007/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC
20/08/2007
|
Hướng dẫn chế độ phụ cấp đối với cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người bán dâm và người sau cai nghiện ma túy.
|
Được thay thế tại Thông tư số 05/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/04/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn Nghị định 26/2016/NĐ-CP quy định chế độ trợ cấp, phụ cấp đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại cơ sở quản lý người nghiện, người sau cai nghiện ma túy và cơ sở trợ giúp xã hội công lập.
|
15/6/2016
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
69/2008/TTLT-BTC-BNV
23/07/2008
|
Hướng dẫn Quyết định 77/2008/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề dự trữ quốc gia.
|
Được thay thế theo quy định tại khoản 3 Điều 8 Thông tư 33/2014/TT-BTC ngày 14/03/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên và phụ cấp ưu đãi nghề đối với người làm công tác dự trữ quốc gia.
|
01/05/2014
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
09/2008/TTLT-BTP-BNV-BTC
27/11/2008
|
Hướng dẫn Quyết định 86/2007/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp trách nhiệm theo nghề đối với thẩm tra viên thi hành án dân sự.
|
Được bãi bỏ theo quy định tại Thông tư 01/2018/TT-BTP ngày 02/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật.
|
20/3/2018
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
19/2009/TTLT-BTC-BNV
02/02/2009
|
Hướng dẫn chế độ thu nộp thuế thu nhập cá nhân đối với người làm việc trong tổ chức cơ yếu.
|
Được thay thế tại Thông tư liên tịch số 212/2013/TTLT-BTC-BQP ngày 30/12/2013 hướng dẫn thu nộp thuế thu nhập cá nhân đối với sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp, cán bộ, công, viên chức và nhân viên hưởng lương thuộc Bộ Quốc phòng
|
12/02/2014
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
09/2010/TTLT-BTP-BTC-BNV
04/05/2010
|
Hướng dẫn Quyết định 74/2009/QĐ-TTg quy định về chế độ bồi dưỡng giám định tư pháp.
|
Được bãi bỏ theo quy định tại Thông tư 01/2018/TT-BTP ngày 02/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật.
|
20/3/2018
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
04/2010/TTLT-BNV-BTC 07/06/2010
|
Hướng dẫn Nghị định 01/2009/NĐ-CP quy định tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với người đang làm công tác cơ yếu
|
Được thay thế theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 11 Thông tư liên tịch 08/2014/TTLT-BQP-BTC-BYT ngày 14/02/2014 hướng dẫn thực hiện tiêu chuẩn vật chất hậu cần và chế độ chăm sóc y tế đối với người làm công tác cơ yếu
|
01/4/2014
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
09/2013/TTLT-BGDĐT-BTC-BNV
11/03/2013
|
Hướng dẫn thực hiện chi hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non tại Quyết định số 60/2011/QĐ-TTg quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2011-2015
|
Nội dung được thay thế tại Nghị định số 06/2018/NĐ-CP ngày 05/01/2018 quy định chính sách hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non
|
20/02/2018
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
03/2013/TTLT-BNV-BTC 31/07/2013
|
Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh mức trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Quyết định 130-CP và 111-HĐBT
|
Được thay thế bằng Thông tư 01/2015/TT-BNV ngày 13/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội hướng dẫn thực hiện điều chỉnh mức trợ cấp hàng tháng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Quyết định 130-CP và Quyết định 111-HĐBT
|
01/4/2015
|
THI ĐUA – KHEN THƯỞNG
|
-
|
Nghị định
|
50/2006/NĐ-CP 19/05/2006
|
Quy định mẫu Huân chương, Huy chương, Huy hiệu,Bằng Huân chương, Bằng Huy chương, Cờ Thi đua, Bằng khen, Giấy khen
|
Được thay thế bằng Nghị định số 85/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ quy định mẫu huân chương, huy chương, huy hiệu, kỷ niệm chương; mẫu bằng, khung, hộp, cờ của hình thức khen thưởng và danh hiệu thi đua; quản lý, cấp phát, cấp đổi, cấp lại, thu hồi hiện vật khen thưởng
|
01/11/2014
|
-
|
Nghị định
|
42/2010/NĐ-CP 15/04/2010
|
Hướng dẫn Luật Thi đua, Khen thưởng và Luật sửa đổi Luật Thi đua, Khen thưởng
|
Được thay thế bằng Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng
|
31/7/2017
|
-
|
Nghị định
|
39/2012/NĐ-CP 24/7/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 42/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng
|
Được thay thế bằng Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng
|
31/7/2017
|
-
|
Nghị định
|
65/2014/NĐ-CP
01/07/2014
|
Hướng dẫn Luật Thi đua, khen thưởng sửa đổi năm 2013
|
Được thay thế bằng Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng
|
31/7/2017
|
-
|
Quyết định
|
59/2009/QĐ-TTg 16/4/2009
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban thi đua – Khen thưởng Trung ương
|
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2015/QĐ-TTg ngày 12/02/2015 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương trực thuộc Bộ Nội vụ
|
01/4/2015
|
-
|
Quyết định
|
05/2015/QĐ-TTg
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương trực thuộc Bộ Nội vụ
|
Được thay thế bằng Quyết định số 29/2018/QĐ-TTg ngày 16/7/2018 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương trực thuộc Bộ Nội vụ do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
30/8/2018
|
-
|
Quyết định
|
32/2002/QĐ-BTCCBCP
01/7/2002
|
Về việc ban hành Kỷ niệm chương và Quy chế xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp ngành tổ chức nhà nước”
|
Được bãi bỏ bằng Thông tư số 01/2014/TT-BNV ngày 10/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xét tặng kỷ niệm chương về các lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nội vụ
|
24/02/2014
|
-
|
Thông tư
|
06/2009/TT-BNV 27/05/2009
|
Hướng dẫn xét tặng kỷ niệm chương “vì sự nghiệp thi đua, khen thưởng”
|
Được bãi bỏ bằng Thông tư số 01/2014/TT-BNV ngày 10/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xét tặng kỷ niệm chương về các lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nội vụ
|
24/02/2014
|
-
|
Thông tư
|
02/2011/TT-BNV 24/01/2011
|
Hướng dẫn Nghị định 42/2010/NĐ-CP về Luật thi đua, khen thưởng và Luật thi đua, khen thưởng sửa đổi
|
Được thay thế bằng Thông tư số 07/2014/TT-BNV ngày 29/8/2014 hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 42/2010/NĐ-CP
|
15/10/2014
|
-
|
Thông tư
|
07/2011/TT-BNV 01/04/2011
|
Hướng dẫn xét tặng kỷ niệm chương “vì sự nghiệp quản lý nhà nước về tôn giáo”
|
Được bãi bỏ bằng Thông tư số 01/2014/TT-BNV ngày 10/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xét tặng kỷ niệm chương về các lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nội vụ
|
24/02/2014
|
-
|
Thông tư
|
07/2014/TT-BNV
29/08/2014
|
Hướng dẫn Nghị định 42/2010/NĐ-CP, Nghị định 39/2012/NĐ-CP và Nghị định 65/2014/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Thi đua, khen thưởng.
|
Được thay thế bằng Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
|
15/12/2017
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
03/2011/TTLT-BNV-TTCP
06/05/2011
|
Về quy định khen thưởng cho cá nhân có thành tích xuất sắc trong tố cáo, phát hiện hành vi tham nhũng
|
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 01/2015/TTLT-TTCP-BNV ngày 16/3/2015 quy định khen thưởng cá nhân có thành tích xuất sắc trong việc tố cáo hành vi tham nhũng
|
01/5/2015
|
TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO
|
-
|
Pháp lệnh
|
21/2004/PL-UBTVQH 18/6/2004
|
Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Hết hiệu lực thi hành theo quy định tại khoản 2 Điều 66 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
01/01/2018
|
-
|
Nghị định
|
92/2012/NĐ-CP 08/11/2012
|
Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Hết hiệu lực thi hành theo quy định tại khoản 2 Điều 24 Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
01/01/2018
|
-
|
Quyết định
|
134/2009/QĐ-TTg -3/11/2009
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Bộ Nội vụ
|
Được thay thế bằng Quyết định số 06/2015/QĐ-TTg ngày 12/2/2015 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo Chính phủ trực thuộc Bộ Nội vụ
|
01/4/2015
|
-
|
Quyết định
|
06/2015/QĐ-TTg
12/02/2015
|
Quy định chức năng, Nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo Chính phủ trực thuộc Bộ Nội vụ
|
Được thay thế bằng Quyết định số 32/2018/QĐ-TTg ngày 03/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo Chính phủ trực thuộc Bộ Nội vụ
|
20/9/2018
|
-
|
Thông tư
|
01/2013/TT- BNV
25/3/2013
|
Ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo
|
Biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo được ban hành kèm theo Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
|
01/01/2018
|
VĂN THƯ – LƯU TRỮ
|
-
|
Thông tư
|
04/2006/TT-BNV 11/04/2006
|
Hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử các cấp .
|
Được thay thế bằng Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử
|
01/02/2015
|
-
|
Thông tư
|
02/2010/TT-BNV 28/04/2010
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của tổ chức Văn thư, Lưu trữ Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp .
|
Được thay thế bằng Thông tư số 15/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và Thông tư số 06/2015/TT-BNV ngày 08/12/2015 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức văn thư lưu trữ Bộ, cơ quan ngang Bộ.
|
15/02/2016
|
-
|
Thông tư
|
14/2011/TT-BNV 08/11/2011
|
Quy định quản lý hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
|
Được bãi bỏ theo Thông tư số 12/2018/TT-BNV ngày 09/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
|
01/12/2018
|
-
|
Thông tư
|
09/2013/TT-BNV 31/10/2013
|
Quy định chế độ báo cáo thống kê công tác văn thư, lưu trữ và tài liệu lưu trữ
|
Được bãi bỏ bằng Thông tư số 03/2018/TT-BNV ngày 06/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chế độ báo cáo thống kê ngành nội vụ
|
23/4/2018
|
-
|
Quyết định
|
04/2007/QĐ-BNV 04/04/2007
|
Ban hành Kỷ niệm chương và Quy chế xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Văn thư, Lưu trữ”
|
Được bãi bỏ bằng Thông tư số 01/2014/TT-BNV ngày 10/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xét tặng kỷ niệm chương về các lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nội vụ
|
24/02/2014
|
TỔNG HỢP
|
-
|
Nghị định
|
71/1998/NĐ-CP 08/09/1998
|
Về Quy chế thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan
|
Được thay thế bằng Nghị định số 04/2015/NĐ-CP ngày 09/01/2015 của Chính phủ về thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập
|
25/02/2015
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
09/1998/TTLT-BTCCBCP-TLĐLĐVN 04/12/1998
|
Hướng dẫn về tổ chức và nội dung hội nghị cán bộ, công chức trong cơ quan
|
Được thay thế bằng Thông tư số 01/2016/TT-BNV ngày 13/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn Nghị định 04/2015/NĐ-CP thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan hành chính Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập.
|
01/3/2016
|
ĐÀO TẠO
|
-
|
Nghị định
|
18/2010/NĐ-CP 05/03/2010
|
Nghị định về đào tạo, bồi dưỡng công chức
|
Thay thế bằng NĐ số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.
|
21/10/2017
|
-
|
Thông tư
|
03/2011/TT-BNV 25/01/2011
|
Hướng dẫn Nghị định 18/2010/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng công chức
|
Thay thế bằng Thông tư số 01/2018/TT-BNV ngày 08/01/2018 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01//9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.
|
01/3/2018
|
-
|
Thông tư
|
19/2014/TT-BNV
04/12/2014
|
Quy định, hướng dẫn công tác đào tạo, bồi dưỡng viên chức.
|
Thay thế bằng Thông tư số 01/2018/TT-BNV ngày 08/01/2018 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.
|
01/3/2018
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
06/2011/TTLT-BNV-BGDĐT
06/06/2011
|
Quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ, chế độ làm việc, chính sách đối với giảng viên tại cơ sở đào tạo, bồi dưỡng của bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc chính phủ, trường chính trị tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Thay thế bằng Thông tư số 01/2018/TT-BNV ngày 08/01/2008 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01//9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.
|
01/3/2018
|
LĨNH VỰC KHÁC
|
-
|
Quyết định
|
93/2007/QĐ-TTg 22/06/2007
|
Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
|
Được thay thế bằng Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương
|
15/5/2015
|
-
|
Quyết định
|
09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015
|
Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương
|
Được bãi bỏ bằng Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
|
21/6/2018
|
-
|
Quyết định
|
32/2002/QĐ-BTCCBCP
01/2/2002
|
Về việc ban hành kỷ niệm chương và quy chế xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp ngành Tổ chức nhà nước”
|
Được bãi bỏ bằng Thông tư số 01/2014/TT-BNV ngày 10/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xét tặng Kỷ niệm chương về lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nội vụ
|
24/02/2014
|
-
|
Quyết định
|
15/2004/QĐ-BNV 02/03/2004
|
Về chế độ thông tin báo cáo trong ngành Tổ chức nhà nước
|
Được thay thế bằng Thông tư số 06/2016/TT-BNV ngày 24/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chế độ thông tin, báo cáo công tác ngành Nội vụ
|
01/1/2017
|
-
|
Thông tư
|
01/2006/TT-BNV 13/01/2006
|
Hướng dẫn chi tiết việc giải quyết khiếu nại quyết định kỷ luật công chức trong các cơ quan hành chính nhà nước
|
Được bãi bỏ theo Điều 1 Thông tư số 12/2018/TT-BNV ngày 09/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
|
01/12/2018
|
-
|
Thông tư
|
08/2009/TT-BNV 8/09/2009
|
Hướng dẫn thành lập Ban công tác người cao tuổi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
Được thay thế bằng Thông tư số 08/2014/TT-BNV ngày 19/9/2014 về Ban Công tác người cao tuổi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ban Công tác người cao tuổi huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
14/11/2014
|