I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
I.1. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
01
|
Quyết định
|
Số 1426/2002/QĐ-UB ngày 27/5/2002
|
Về hỗ trợ, cho vay và quản lý kinh phí khuyến công
|
Được thay thế bằng Quyết định số 73/2016/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và quy định trình tự thủ tục xây dựng, thẩm định, phê duyệt kế hoạch khuyến công trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
06/12/2016
|
02
|
Quyết định
|
Số 1392/2003/QĐ-UB ngày 20/6/2003
|
Ban hành Quy định tạm thời về chế độ khen thưởng đối với các cơ sở sản xuất công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên từ nguồn kinh phí khuyến công
|
Được thay thế bằng Quyết định số 73/2016/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và quy định trình tự thủ tục xây dựng, thẩm định, phê duyệt kế hoạch khuyến công trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
06/12/2016
|
03
|
Quyết định
|
Số 1711/2010/QĐ-UBND ngày 22/10/2010
|
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ sản xuất, kinh doanh hàng xuất khẩu trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
04
|
Quyết định
|
Số 06/2012/QĐ-UBND ngày 30/3/2012
|
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của UBND tỉnh Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh
|
26/8/2016
|
05
|
Quyết định
|
Số 07/2012/QĐ-UBND ngày 12/4/2012
|
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Phú Yên.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND ngày 26/11/2015 ban hành Quy định về xây dựng, quản lý và chính sách hỗ trợ thực hiện chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Phú Yên
|
09/12/2015
|
I.2. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
06
|
Nghị quyết
|
Số 75/2013/NQ-HĐND ngày 29/3/2013
|
Về Đề án bê tông hóa đường giao thông nông thôn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2013-2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
I.3. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
07
|
Nghị quyết
|
Số 150/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010
|
Quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập từ năm học 2010 - 2011 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 48/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập do địa phương quản lý từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021
|
25/7/2016
|
08
|
Nghị quyết
|
Số 25/2011/NQ-HĐND ngày 21/9/2011
|
Về thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi tỉnh Phú Yên, giai đoạn 2011-2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
09
|
Nghị quyết
|
Số 40/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011
|
Về quy định mức thu học phí tại các trường Đại học, Cao đẳng và Trung cấp công lập do địa phương quản lý từ năm học 2011-2012 đến năm học 2014-2015
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 48/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập do địa phương quản lý từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021
|
25/7/2016
|
10
|
Nghị quyết
|
Số 84/2013/NQ-HĐND ngày 01/8/2013
|
Về việc bổ sung khoản 4 vào “Quy định mức thu học phí tại các trường đại học, cao đẳng và trung cấp công lập do địa phương quản lý từ năm học 2011-2012 đến năm học 2014-2015” ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011 của HĐND tỉnh
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
11
|
Nghị quyết
|
Số 127/2014/NQ-HĐND, ngày 12/12/2014
|
Về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 40/2011/NQ-HĐND, ngày 16/12/2011 của HĐND tỉnh Phú Yên quy định mức thu học phí tại các trường đại học, cao đẳng và trung cấp công lập do địa phương quản lý từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 48/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập do địa phương quản lý từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021
|
25/7/2016
|
I.4. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
12
|
Nghị quyết
|
Số 73/2007/NQ-HĐND ngày 19/7/2007
|
Về quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Phú Yên thời kỳ 2006 - 2020
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 163/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 của HĐND tỉnh Điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Phú Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
05/01/2016
|
13
|
Nghị quyết
|
Số 139/2015/NQ-HĐND ngày 01/7/2015
|
Ban hành tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 quy định tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C sử dụng vốn đầu tư công thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
17/12/2018
|
14
|
Nghị quyết
|
Số 21/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 139/2015/NQ-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 quy định tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C sử dụng vốn đầu tư công thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
17/12/2018
|
15
|
Quyết định
|
Số 1879/2007/QĐ-UBND ngày 08/10/2007
|
Ban hành quy định suất đầu tư, thực hiện ký quỹ đầu tư, hoàn trả ký quỹ đầu tư tạm thời trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 3 Điều 74 Luật Đầu tư năm 2014
|
01/7/2016
|
16
|
Quyết định
|
Số 02/2013/QĐ-UBND ngày 22/01/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực đầu tư, đăng ký doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 12/10/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đầu tư trên địa bàn tỉnh
|
01/11/2017
|
17
|
Quyết định
|
Số 11/2013/QĐ-UBND ngày 10/5/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và công tác kiểm tra doanh nghiệp sau cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND ngày 3/11/2015 ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Phú Yên trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập
|
13/11/2015
|
I.5. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
18
|
Quyết định
|
Số 1333/2004/QĐ-UBND ngày 10/6/2004
|
Quy định tạm thời về trình tự và thủ tục xem xét hỗ trợ kinh phí KHCN cho tổ chức, cá nhân thực hiện nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, ứng dụng tiến bộ KHCN, cải tiến kỹ thuật trên địa bàn tỉnh.
|
Bị bãi bỏ bởi các văn bản sau:
- Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 về việc ban hành Quy định việc đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Phú Yên.
- Quyết định số 45/2015/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 về việc ban hành Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Phú Yên
- Quyết định số 59/2015/QĐ-UBND ngày 27/11/2015 về việc ban hành Quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước tại Phú Yên
- Quyết định số 61/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
04/01/2016
|
19
|
Quyết định
|
Số 244/2005/QĐ-UBND ngày 31/01/2005
|
Ban hành Quy định về quản lý an toàn và kiểm soát bức xạ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 26/11/2015 về việc ban hành Quy định về quản lý và kiểm soát an toàn bức xạ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
06/12/2015
|
20
|
Quyết định
|
Số 1402/2007/QĐ-UB ngày 08/8/2007
|
Ban hành định mức chi đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước
|
Được thay thế bằng Quyết định số 63/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 Quy định định mức xây dựng dự toán đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước do tỉnh Phú Yên quản lý
|
04/01/2016
|
21
|
Quyết định
|
Số 1476/2009/QĐ-UBND ngày 13/8/2009
|
Về việc ban hành Quy định tạm thời về hoạt động sáng kiến ở tỉnh Phú Yên.
|
Bị bãi bỏ bởi quyết định 435/QĐ-UBND ngày 24/02/2016 về việc bãi bỏ Quyết định số 1476/2009/QĐ-UBND ngày 13/8/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định tạm thời về hoạt động sáng kiến ở tỉnh Phú Yên
|
24/02/2016
|
I.6. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
22
|
Nghị quyết
|
Số 24/2011/NQ-HĐND ngày 21/9/2011
|
Về giải quyết việc làm, giảm nghèo tỉnh Phú Yên, giai đoạn 2011-2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
I.7. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ
|
23
|
Nghị quyết
|
Số 47/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Về việc quy định một số chế độ, chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh phê duyệt Đề án tổ chức xây dựng, huấn luyện, hoạt động và chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2017 - 2021
|
01/01/2017
|
I.8. LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
24
|
Nghị quyết
|
Số 28/2011/NQ-HĐND ngày 21/9/2011
|
Về quy định chế độ phụ cấp cho cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết 11/2018/NQ-HĐND ngày 27/9/2018 của HĐND tỉnh quy định mức chi hỗ trợ cho cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
07/10/2018
|
25
|
Nghị quyết
|
Số 47/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Về việc quy định một số chế độ, chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh phê duyệt Đề án tổ chức xây dựng, huấn luyện, hoạt động và chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2017 - 2021
|
01/01/2017
|
26
|
Quyết định
|
Số 569/2001/QĐ-UB ngày 15/3/2001
|
Ban hành chính sách đào tạo, tuyển dụng cán bộ sau đại học
|
Được thay thế bằng Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 ban hành Quy định chi tiết về phạm vi đối tượng, điều kiện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và thu hút, sử dụng trí thức; quyền lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào tạo, thu hút
|
10/4/2014
|
27
|
Quyết định
|
Số 667/2006/QĐ-UBND ngày 04/5/2006
|
Về việc sửa đổi và bổ sung Quy chế tổ chức lễ tang đối với cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước khi từ trần
|
Được thay thế bằng Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 29/5/2015 ban hành quy định tổ chức lễ tang cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước khi từ trần
|
10/6/2015
|
28
|
Quyết định
|
Số 372/2008/QĐ-UBND ngày 01/3/2008
|
Kế hoạch đào tạo và chính sách hỗ trợ để phát triển nguồn nhân lực tỉnh Phú Yên đến năm 2015
|
Được thay thế bằng Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 ban hành Quy định chi tiết về phạm vi đối tượng, điều kiện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và thu hút, sử dụng trí thức; quyền lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào tạo, thu hút
|
10/4/2014
|
29
|
Quyết định
|
Số 1877/2008/QĐ-UBND ngày 18/11/2008
|
Quy định về chính sách thu hút, sử dụng trí thức của Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 ban hành Quy định chi tiết về phạm vi đối tượng, điều kiện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và thu hút, sử dụng trí thức; quyền lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào tạo, thu hút
|
10/4/2014
|
30
|
Quyết định
|
Số 1755/2009/QĐ-UBND ngày 22/9/2009
|
Ban hành Đề án “Một số giải pháp củng cố, kiện toàn chính quyền cơ sở 03 huyện miền núi Sơn Hòa, Sông Hinh, Đồng Xuân của tỉnh Phú Yên” giai đoạn 2010-2015.
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
31
|
Quyết định
|
Số 197/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011
|
Ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015 ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh
|
06/4/2015
|
32
|
Quyết định
|
Số 1062/2011/QĐ-UBND ngày 05/7/2011
|
Về việc bổ sung, sửa đổi một số điều của Quy chế thi đua, khen thưởng trên địa bàn Tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 197/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 của UBND tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015 ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh
|
06/4/2015
|
33
|
Quyết định
|
Số 09/2012/QĐ-UBND ngày 09/5/2012
|
Ban hành Quy định trình tự tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả hồ sơ thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại UBND xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1175/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh thuộc lĩnh vực cải cách hành chính
|
02/6/2016
|
34
|
Quyết định
|
Số 20/2012/QĐ-UBND ngày 31/8/2012
|
Quy định trình tự tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả hồ sơ thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại UBND huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1175/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh thuộc lĩnh vực cải cách hành chính
|
02/6/2016
|
35
|
Quyết định
|
Số 15/2013/QĐ-UBND ngày 05/6/2013
|
Ban hành Quy định trình tự tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả hồ sơ thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1175/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh thuộc lĩnh vực cải cách hành chính
|
02/6/2016
|
36
|
Quyết định
|
Số 28/2013/QĐ-UBND ngày 16/9/2013
|
Về việc Quy định các ngành đào tạo phù hợp với các chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 ban hành Quy định các ngành đào tạo phù hợp với các chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/02/2018
|
37
|
Quyết định
|
Số 23/2014/QĐ-UBND ngày 05/8/2014
|
Ban hành Quy định về trách nhiệm, cách thức công khai xin lỗi của cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh nếu gây khó khăn, phiền hà hoặc chậm trễ trong giải quyết thủ tục hành chính
|
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định xin lỗi tổ chức, cá nhân khi giải quyết thủ tục hành chính sai sót, trễ hạn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/4/2017
|
38
|
Quyết định
|
Số 39/2014/QĐ-UBND ngày 21/10/2014
|
Ban hành Quy định về đánh giá cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 về việc đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Phú Yên
|
01/11/2015
|
39
|
Quyết định
|
Số 11/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015
|
Ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh
|
18/5/2018
|
I.9. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
40
|
Nghị quyết
|
Số 76/2013/NQ-HĐND ngày 29/3/2013
|
Về quy định mức hỗ trợ vốn trực tiếp từ ngân sách nhà nước để thực hiện các nội dung Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2013-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 36/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh quy định mức hỗ trợ vốn trực tiếp từ ngân sách nhà nước để thực hiện các nội dung Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
18/12/2017
|
41
|
Quyết định
|
Số 39/2013/QĐ-UBND ngày 11/12/2013
|
Về việc phê duyệt định mức kỹ thuật và suất đầu tư cho các dự án lâm sinh trồng rừng đặc dụng, trồng rừng phòng hộ thuộc Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của UBND tỉnh quy định định mức thiết kế kỹ thuật và dự toán mức hỗ trợ vốn để thực hiện công trình lâm sinh thuộc Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
18/11/2017
|
42
|
Quyết định
|
Số 57/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2, 4 điều 1 của Quyết định số 39/2013/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của UBND tỉnh quy định định mức thiết kế kỹ thuật và dự toán mức hỗ trợ vốn để thực hiện công trình lâm sinh thuộc Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
18/11/2017
|
I.10. LĨNH VỰC QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, KHU NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO
|
43
|
Quyết định
|
Số 2022/2010/QĐ-UBND ngày 09/12/2010
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước đối với Khu kinh tế Nam Phú Yên và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 22/8/2016 của UBND tỉnh Quy chế phối hợp thực hiện công tác quản lý nhà nước đối với Khu kinh tế Nam Phú Yên và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
02/9/2016
|
44
|
Quyết định
|
Số 17/2015/QĐ-UBND ngày 13/5/2015
|
Ban hành Quy định chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư vào Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư vào Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên
|
25/12/2017
|
45
|
Quyết định
|
Số 36/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2015 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư vào Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên
|
25/12/2017
|
I.11. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
46
|
Nghị quyết
|
Số 25/2004/NQ-HĐND ngày 16/7/2004
|
Về việc triển khai thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt
|
Bị Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2016
|
47
|
Nghị quyết
|
Số 49/2005/NQ-HĐND ngày 21/12/2005
|
Về Quy định khung mức thu phí đo đạc bản đồ địa chính, phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai, phí chợ, phí vệ sinh và mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe mô tô.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 71/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên quy định về phí và lệ phí
|
01/01/2017
|
48
|
Nghị quyết
|
Số 68/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006
|
Về ban hành khung mức thu phí sử dụng cảng cá, mức thu phí thư viện trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 65/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2017 của HĐND tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/01/2017
|
49
|
Nghị quyết
|
Số 75/2007/NQ-HĐND ngày 19/7/2007
|
Ban hành danh mục, mức thu, quản lý, sử dụng tiền phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 71/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên quy định về phí và lệ phí
|
01/01/2017
|
50
|
Nghị quyết
|
Số 95/2008/NQ-HĐND, ngày 18/7/2008
|
Ban hành danh mục mức thu, quản lý, sử dụng tiền lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 Về việc quy định mức thu, quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Phú Yên
|
01/8/2016
|
51
|
Nghị quyết
|
Số 117/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008
|
Về ban hành mức thu, quản lý và sử dụng tiền phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2017
|
52
|
Nghị quyết
|
Số 138/2009/NQ-HĐND ngày 18/12/2009
|
Về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập của Nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 141/2015/NQ-HĐND ngày 1/7/2015 phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập của Nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
11/7/2015
|
53
|
Nghị quyết
|
Số 149/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010
|
Về ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 165/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, quản lý lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh
|
05/01/2016
|
54
|
Nghị quyết
|
Số 160/2010/NQ-HĐND
ngày 18/10/2010
|
Về quy định mức chi công tác phí, mức chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 của HĐND tỉnh quy định mức chi công tác phí, mức chi hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/10/2017
|
55
|
Nghị quyết
|
Số 161/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/2010
|
Về quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện
|
Được thay thế bằng Nghị quyết 108/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014 về quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh và cấp huyện thực hiện
|
05/8/2014
|
56
|
Nghị quyết
|
Số 163/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/2010
|
Về quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trong thời kỳ ổn định từ năm 2011 đến năm 2015; Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 54/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu giữa các cấp chính quyền địa phương trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2017 đến năm 2020
|
01/01/2017
|
57
|
Nghị quyết
|
Số 164/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/2010
|
Về quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011-2015 tỉnh Phú Yên.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết 160/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 của HĐND tỉnh ban hành Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước, giai đoạn 2016-2020 tỉnh Phú Yên
|
05/01/2016
|
58
|
Nghị quyết
|
Số 30/2011/NQ-HĐND ngày 21/9/2011
|
Về quy định nội dung chi, mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết 107/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014 về quy định nội dung chi, mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh
|
05/8/2014
|
59
|
Nghị quyết
|
Số 39/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011
|
Về việc quy định mức thu, chế độ quản lý, sử dụng lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi, phí thẩm định cấp phép vật liệu nổ công nghiệp; mức thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí trông giữ xe đạp, xe máy, mô tô, ô tô, phí vệ sinh, phí chợ trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 71/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên quy định về phí và lệ phí
|
01/01/2017
|
60
|
Nghị quyết
|
Số 50/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Về sửa đổi định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên của nhân viên hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017
|
01/01/2017
|
61
|
Nghị quyết
|
Số 54/2012/NQ-HĐND ngày 14/9/2012
|
Về việc quy định mức thu và quản lý, sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 17/1017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về phí, lệ phí và mức chi đặc thù
|
23/7/2017
|
62
|
Nghị quyết
|
Số 55/2012/NQ-HĐND ngày 14/9/2012
|
Về việc quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 09/1017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh quy định nội dung và mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/8/2017
|
63
|
Nghị quyết
|
Số 56/2012/NQ-HĐND ngày 14/9/2012
|
Về việc sửa đổi một số quy định về quy định mức chi công tác phí, mức chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập được ban hành kèm theo Nghị quyết số 160/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/ 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 của HĐND tỉnh quy định mức chi công tác phí, mức chi hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/10/2017
|
64
|
Nghị quyết
|
Số 57/2012/NQ-HĐND ngày 14/9/2012
|
Về việc quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ Nghị quyết số 06/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/8/2017
|
65
|
Nghị quyết
|
Số 72/2012/NQ-HĐND ngày 13/02/2012
|
Về việc phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường từ Ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh quy định phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường từ Ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/8/2017
|
66
|
Nghị quyết
|
Số 76/2013/NQ-HĐND ngày 29/3/2013
|
Về Quy định mức hỗ trợ vốn trực tiếp từ ngân sách nhà nước để thực hiện các nội dung Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2013-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
Được thay thế bằng nghị quyết 36/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 ban hành Quy định mức hỗ trợ vốn trực tiếp từ ngân sách nhà nước để thực hiện các nội dung Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
18/12/2017
|
67
|
Nghị quyết
|
Số 77/2013/NQ-HĐND ngày 29/3/2013
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh
|
22/12/2014
|
68
|
Nghị quyết
|
Số 91/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Về việc sửa đổi Nghị quyết số 164/2010/NQ-HĐND, ngày 18/10/2010 của HĐND tỉnh Phú Yên về Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011-2015
|
Được thay thế bằng Nghị quyết 160/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 của HĐND tỉnh ban hành Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước, giai đoạn 2016-2020 tỉnh Phú Yên
|
05/01/2016
|
69
|
Nghị quyết
|
Số 92/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 75/2007/NQ-HĐND ngày 19/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên về quy định danh mục, mức thu, quản lý, sử dụng tiền phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng các văn bản sau:
- Nghị quyết 66/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh Về quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh
- Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh Về quy định mức thu, quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/01/2017
|
70
|
Nghị quyết
|
Số 95/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Về việc sửa đổi Nghị quyết số 39/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011 của HĐND tỉnh về quy định mức thu, chế độ quản lý, sử dụng lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi, phí thẩm định cấp phép vật liệu nổ công nghiệp; mức thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí trông giữ xe đạp, xe máy, mô tô, ô tô, phí vệ sinh và phí chợ trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 17/1017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về phí, lệ phí và mức chi đặc thù
|
23/7/2017
|
71
|
Nghị quyết
|
Số 96/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Về quy định mức chi hỗ trợ khuyến khích thành lập hợp tác xã và hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng các đối tượng của hợp tác xã trên địa bàn tỉnh
|
Hết hiệu lực tại Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 06/3/2017 của UBND tỉnh về việc công bố Văn bản quy phạm pháp luật của HĐND tỉnh hết hiệu lực
|
06/3/2017
|
72
|
Nghị quyết
|
Số 123/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Quy định định mức hoạt động, mức chi đặc thù của Đội tuyên truyền lưu động và Đội nghệ thuật quần chúng tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 17/1017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về phí, lệ phí và mức chi đặc thù
|
23/7/2017
|
73
|
Nghị quyết
|
Số 124/2014/NQ-HĐND
ngày 12/12/2014
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 05/1017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2017
|
74
|
Nghị quyết
|
Số 125/2014/NQ-HĐND
ngày 12/12/2014
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng lề đường, vỉa hè trên địa bàn thành phố Tuy Hoà và thị xã Sông Cầu
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời hè phố trên địa bàn thành phố Tuy Hoà và thị xã Sông Cầu
|
01/8/2017
|
75
|
Nghị quyết
|
Số 126/2014/NQ-HĐND, ngày 12/12/2014
|
Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe môtô trên địa bàn tỉnh.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 về việc Bãi bỏ Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND, ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe môtô trên địa bàn tỉnh.
|
25/7/2016
|
76
|
Nghị quyết
|
Số 140/2015/NQ-HĐND
ngày 01/7/2015
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá trên địa bàn tỉnh do địa phương quản lý
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 14/2017/QĐ-UBND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thăm quan danh lam thắng cảnh tại Di tích Gành Đá Đĩa và Di tích Bãi Môn - Mũi Đại Lãnh
|
01/8/2017
|
77
|
Nghị quyết
|
Số 141/2015/NQ-HĐND, ngày 01/7/2015
|
Về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập của Nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 46/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi tỉnh quản lý
|
01/8/2016
|
78
|
Nghị quyết
|
Số 142/2015/NQ-HĐND ngày 01/7/2015
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 71/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên quy định về phí và lệ phí
|
01/01/2017
|
79
|
Nghị quyết
|
Số 143/2015/NQ-HĐND
ngày 01/7/2015
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2017
|
80
|
Nghị quyết
|
Số 144/2015/NQ-HĐND
ngày 01/7/2015
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2017
|
81
|
Nghị quyết
|
Số 165/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015
|
Quy định mức thu, quản lý lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 67/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2017 của HĐND tỉnh quy định mức thu, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2017
|
82
|
Nghị quyết
|
Số 166/2015/NQ-HĐND
ngày 25/12/2015
|
Quy định mức thu, quản lý lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt; lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 17/1017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về phí, lệ phí và mức chi đặc thù
|
23/7/2017
|
83
|
Nghị quyết
|
Số 39/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016
|
Về quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2017
|
84
|
Nghị quyết
|
Số 40/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016
|
Về việc quy định mức thu, quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 của HĐND tỉnh quy định mức thu, quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Phú Yên
|
01/10/2017
|
85
|
Nghị quyết
|
Số 43/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016
|
Về quy định mức thu, quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 của HĐND tỉnh quy định mức thu, quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/10/2017
|
86
|
Nghị quyết
|
Số 44/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016
|
Về quy định mức thu, quản lý lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 của HĐND tỉnh quy định mức thu, quản lý lệ phí đăng ký cư trú; lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/10/2017
|
87
|
Nghị quyết
|
Số 45/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016
|
Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 của HĐND tỉnh ban hành quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/10/2017
|
88
|
Nghị quyết
|
Số 46/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016
|
Về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi tỉnh quản lý
|
Được thay thế bằng nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND ngày 27/9/2018 của HĐND tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi tỉnh quản lý
|
07/10/2018
|
89
|
Nghị quyết
|
Số 15/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
Ban hành Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời hè phố trên địa bàn thành phố Tuy Hòa và thị xã Sông Cầu
|
Được thay thế bằng nghị quyết 16/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời hè phố trên địa bàn tỉnh
|
17/12/2018
|
90
|
Quyết định
|
Số 1108/2003/QĐ-UBND
ngày 12/5/2003
|
Về việc quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô bị giam giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 của UBND tỉnh
|
25/8/2017
|
91
|
Quyết định
|
Số 13/2005/QĐ-UBND ngày 06/01/2005
|
Về việc quy định thời hạn nộp, xét duyệt và thẩm định báo cáo quyết toán ngân sách năm
|
Được thay thế bằng Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 14/5/2015 của UBND tỉnh về việc Quy định thời hạn nộp, xét duyệt và thẩm định báo cáo quyết toán ngân sách năm cho các đơn vị dự toán và các cấp ngân sách chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh
|
28/5/2015
|
92
|
Quyết định
|
Số 2675/2005/QĐ-UBND
ngày 09/12/2005
|
Quy định về quản lý, sử dụng tiền phí trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô bị giam giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 của UBND tỉnh
|
25/8/2017
|
93
|
Quyết định
|
Số 1295/2006/QĐ-UBND
ngày 29/8/2006
|
Về việc Quy định mức thu phí sử dụng cảng cá, bến cá
|
Được thay thế bằng Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 của UBND tỉnh khung giá, quản lý và sử dụng giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh (được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước)
|
05/4/2017
|
94
|
Quyết định
|
Số 1366/2007/QĐ-UBND ngày 03/8/2007
|
Về việc quy định quản lý sử dụng và mức hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước cho các tổ chức chính trị xã hội- nghề nghiệp đối với các hoạt động gắn với nhiệm vụ của Nhà nước
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 13/8/2015 của UBND tỉnh bãi bỏ 1336/2007/QĐ-UBND ngày 13/8/2007 Về việc quy định quản lý sử dụng và mức hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước cho các tổ chức chính trị xã hội- nghề nghiệp đối với các hoạt động gắn với nhiệm vụ của Nhà nước
|
03/8/2015
|
95
|
Quyết định
|
Số 2312/2007/QĐ-UBND ngày 07/12/2007
|
Về việc phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 về việc phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập của Nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
06/9/2015
|
96
|
Quyết định
|
Số 232/2010/QĐ-UBND ngày 11/02/2010
|
Về việc quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, tổ chức và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 về việc phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập của Nhà nước trên địa bàn tỉnh.
|
06/9/2015
|
97
|
Quyết định
|
Số 1148/2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2010
|
Quy định biểu cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 23/9/2014 về việc bãi bỏ Quyết định số 1148/2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2010 của UBND Tỉnh về quy định biểu cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô áp dụng trên địa bàn Tỉnh
|
23/9/2014
|
98
|
Quyết định
|
Số 1196/2010/QĐ-UBND ngày 23/8/2010
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định 15/2015/QĐ-UBND ngày 5/5/2015 về việc Ban hành Quy định trình tự, quy trình thẩm định phương án giá, phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh
|
15/5/2015
|
99
|
Quyết định
|
Số 16/2012/QĐ-UBND ngày 23/7/2012
|
Về việc quy định mức trích kinh phí, mức chi và tỷ lệ phân chia mức kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 Quy định mức chi, nội dung chi, tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho các cơ quan thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
22/01/2016
|
100
|
Quyết định
|
Số 23/2012/QĐ-UBND ngày 20/9/2012
|
Về việc quy định giá tính thuế tài nguyên các loại lâm sản, khoáng sản, nước thiên nhiên áp dụng trên địa bàn tỉnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định 29/2014/QĐ-UBND ngày 10/9/2014 về việc quy định giá tính thuế tài nguyên đối với các loại lâm sản, khoáng sản, nước thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/9/2014
|
101
|
Quyết định
|
Số 25/2012/QĐ-UBND ngày 26/9/2012
|
Về việc điều chỉnh đơn giá thuê đất, thuê mặt nước áp dụng trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định 09/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015 về việc Quy định tỷ lệ phần trăm (%) giá đất để tính đơn giá thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
06/4/2015
|
102
|
Quyết định
|
Số 26/2012/QĐ-UBND ngày 26/9/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều quy định phân cấp quản lý nhà nước về giá được ban hành kèm theo Quyết định số 1196/2010/QĐ-UBND
|
Được thay thế bởi Quyết định 15/2015/QĐ-UBND ngày 5/5/2015 về việc Ban hành Quy định trình tự, quy trình thẩm định phương án giá, phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh
|
15/5/2015
|
103
|
Quyết định
|
Số 30/2012/QĐ-UBND ngày 29/11/2012
|
Về việc quy định tỷ lệ (%) chi phí khoán cho việc tổ chức bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện tịch thu sung quỹ nhà nước do vi phạm hành chính của Hội đồng bán đấu giá tài sản cấp huyện, Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản và cơ quan của người ra quyết định tịch thu
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 về việc xử lý văn bản UBND tỉnh liên quan đến lĩnh vực bán đấu giá tài sản, bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
18/5/2015
|
104
|
Quyết định
|
Số 16/2013/QĐ-UBND ngày 20/6/2013
|
Về việc ban hành đơn giá bồi thường cây trồng trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 06/1/2015 về việc ban hành đơn giá bồi thường đối với cây trồng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/01/2015
|
105
|
Quyết định
|
Số 17/2013/QĐ-UBND ngày 28/5/2013
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 9/3/2015 về việc ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
19/3/2015
|
106
|
Quyết định
|
Số 40/2013/QĐ-UBND ngày 17/12/2013
|
Về việc phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch và ban hành giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt các hộ dân cư trên địa bàn Tỉnh do Công ty TNHH một thành viên Cấp thoát nước Phú Yên sản xuất
|
Được thay thế bởi Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh Về việc phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch và ban hành giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt các hộ dân cư trên địa bàn tỉnh do Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên sản xuất
|
01/9/2016
|
107
|
Quyết định
|
Số 1193/2013/QĐ-UBND
ngày 12/7/2013
|
Về việc phê duyệt quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước và mức trần phí dịch vụ thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 của UBND tỉnh quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi, mức thu tiền nước và mức trần giá dịch vụ thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2017
|
108
|
Quyết định
|
Số 06/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014
|
Về việc bổ sung Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND về việc ban hành đơn giá bồi thường cây trồng trên địa bàn tỉnh.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 06/1/2015 về việc ban hành đơn giá bồi thường đối với cây trồng trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
20/01/2015
|
109
|
Quyết định
|
Số 29/2014/QĐ-UBND ngày 10/9/2014
|
Về việc quy định giá tính thuế tài nguyên đối với các loại lâm sản, khoáng sản, nước thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh năm 2017
|
10/4/2017
|
110
|
Quyết định
|
Số 60/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
Về việc ban hành Quy chế trích lập, quản lý và sử dụng Quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh
|
25/01/2017
|
111
|
Quyết định
|
Số 08/2015/QĐ-UBND ngày 09/3/2015
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh năm 2015
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 Về việc Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2016
|
15/4/2016
|
112
|
Quyết định
|
Số 09/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015
|
Về quy định tỷ lệ phần trăm (%) giá đất để tính đơn giá thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 Về việc Ban hành tỷ lệ phần trăm để tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước, đơn giá thuê mặt nước, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/7/2016
|
113
|
Quyết định
|
Số 24/2015/QĐ-UBND ngày 08/7/2015
|
Điều chỉnh Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 09/3/2015 của UBND Tỉnh về ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 Về việc Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2016
|
15/4/2016
|
114
|
Quyết định
|
Số 25/2015/QĐ-UBND ngày 08/7/2015
|
Về việc điều chỉnh Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015 về quy định tỷ lệ phần trăm (%) giá đất để tính đơn giá thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 Về việc Ban hành tỷ lệ phần trăm để tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước, đơn giá thuê mặt nước, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/7/2016
|
115
|
Quyết định
|
Số 30/2015/QĐ-UBND ngày 24/8/2015
|
Về việc bổ sung cát nhiễm mặn vào Bảng giá tính thuế tài nguyên các loại lâm sản, khoáng sản, nước thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 10/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh năm 2017
|
10/4/2017
|
116
|
Quyết định
|
Số 32/2015/QĐ-UBND ngày 26/8/2015
|
Về việc phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập của Nhà nước trên địa bàn tỉnh.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 63/2016/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của UBND tỉnh Về việc bãi bỏ Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 của UBND tỉnh
|
04/11/2016
|
117
|
Quyết định
|
Số 39/2015/QĐ-UBND ngày 01/10/2015
|
Về việc quy định về mức tiền phải nộp để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 54/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của UBND tỉnh quy định mức thu, thời hạn nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
27/11/2017
|
118
|
Quyết định
|
Số 40/2015/QĐ-UBND ngày 02/10/2015
|
Về bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất ở nông thôn tại đường 24/3 xã Sơn Hà, huyện Sơn Hòa
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 Về việc Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2016
|
15/4/2016
|
119
|
Quyết định
|
Số 08/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016
|
Về việc ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2016
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND tỉnh ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2017
|
10/4/2017
|
120
|
Quyết định
|
Số 30/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016
|
Về việc công bố danh mục tài sản mua sắm tập trung cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định danh mục tài sản mua sắm theo phương thức tập trung cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên
|
24/11/2017
|
121
|
Quyết định
|
Số 38/2016/QĐ-UBND ngày 08/8/2016
|
Về việc bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất tại thành phố Tuy Hòa vào Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2016
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND tỉnh ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2017
|
10/4/2017
|
122
|
Quyết định
|
Số 58/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất vào Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh năm 2016
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND tỉnh ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2017
|
10/4/2017
|
123
|
Quyết định
|
Số 64/2016/QĐ-UBND ngày 21/10/2016
|
Về việc bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất ở thành phố Tuy Hòa vào Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh năm 2016
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND tỉnh ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2017
|
10/4/2017
|
124
|
Quyết định
|
Số 65/2016/QĐ-UBND ngày 24/10/2016
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất ở thị xã Sông Cầu vào Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh năm 2016
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND tỉnh ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2017
|
10/4/2017
|
125
|
Quyết định
|
Số 72/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016
|
Về việc bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất tại xã Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa vào Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh năm 2016
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND tỉnh ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2017
|
10/4/2017
|
126
|
Quyết định
|
Số 75/2016/QĐ-UBND ngày 29/11/2016
|
Về việc bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất tuyến đường kè đầm Cù Mông thuộc thị xã Sông Cầu vào Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh năm 2016
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND tỉnh ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2017
|
10/4/2017
|
127
|
Quyết định
|
Số 81/2016/QĐ-UBND ngày 27/12/2016
|
Về việc bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất ở tại thành phố Tuy Hòa vào Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh năm 2016
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND tỉnh ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2017
|
10/4/2017
|
128
|
Quyết định
|
Số 13/2017/QĐ-UBND
ngày 27/3/2017
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh năm 2017
|
Được thay thế bằng Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
11/11/2017
|
129
|
Quyết định
|
Số 14/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2017
|
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2018
|
28/02/2018
|
130
|
Quyết định
|
Số 15/2017/QĐ-UBND ngày 11/4/2017
|
Về việc bổ sung Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND của UBND tỉnhvề việc công bố danh mục tài sản mua sắm tập trung cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định danh mục tài sản mua sắm theo phương thức tập trung cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên
|
24/11/2017
|
131
|
Quyết định
|
Số 23/2017/QĐ-UBND ngày 22/6/2017
|
Bổ sung một số điều của Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND tỉnh về ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2018
|
28/02/2018
|
132
|
Quyết định
|
Số 47/2017/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
28/5/2018
|
133
|
Quyết định
|
Số 65/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND tỉnh về ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2018
|
28/02/2018
|
I.12. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
134
|
Quyết định
|
Số 315/2006/QĐ-UBND ngày 16/02/2006
|
Quy định hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở tại nông thôn; hạn mức giao đất ở cho mỗi hộ gia đình, cá nhân tự xây nhà ở tại đô thị; hạn mức công nhận đất ở theo số lượng nhân khẩu trong hộ gia đình đối với thửa đất có nhà ở gắn liền với vườn, ao và hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng nông nghiệp theo quy hoạch
|
Được thay thế bằng Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 ban hành Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng cho mỗi hộ gia đình cá nhân trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
24/10/2014
|
135
|
Quyết định
|
Số 472/2007/QĐ-UBND ngày 08/3/2007
|
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục hành chính trong quản lý đất đai và thực hiện các quyền của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 7/11/2014 về việc ban hành quy định về trình tự phối hợp thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/11/2014
|
136
|
Quyết định
|
Số 1423/2010/QĐ-UBND ngày 23/9/2010
|
Quy định thời gian và việc phối hợp trong thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động sau khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 về việc ban hành Quy định thời gian và trình tự phối hợp thực hiện đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/10/2014
|
137
|
Quyết định
|
Số 1755/2010/QĐ-UBND ngày 01/11/2010
|
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, gia hạn sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 7/11/2014 về việc ban hành quy định về trình tự phối hợp thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/11/2014
|
138
|
Quyết định
|
Số 2218/2011/QĐ-UBND ngày 27/12/2011
|
Ban hành đơn giá sản phẩm: Đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 ban hành đơn giá sản phẩm: Đo đạc địa chính; Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính
|
05/10/2014
|
139
|
Quyết định
|
Số 11/2012/QĐ-UBND ngày 16/05/2012
|
Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đất đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 6/11/2014 về việc ban hành Quy định diện tích, kích thước cạnh thửa đất tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/11/2014
|
140
|
Quyết định
|
Số 33/2012/QĐ-UBND ngày 24/12/2012
|
Ban hành bảng giá các loại đất loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2013
|
Được thay thế bằng Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2014
|
10/01/2014
|
141
|
Quyết định
|
Số 10/2013/QĐ-UBND ngày 23/4/2013
|
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 về việc quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/01/2015
|
142
|
Quyết định
|
Số 27/2013/QĐ-UBND ngày 16/9/2013
|
Về sửa đổi khoản 6, Điều 10 quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên được ban hành kèm theo Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 23/4/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/01/2015
|
143
|
Quyết định
|
Số 32/2013/QĐ-UBND ngày 14/10/2013
|
Ban hành Quy định thẩm định đề cương, dự toán kinh phí; nghiệm thu kết quả thực hiện đề án, dự án, nhiệm vụ sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định 31/2018/QĐ-UBND ngày 11/7/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt, nghiệm thu kết quả thực hiện dự án, nhiệm vụ sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
30/7/2018
|
144
|
Quyết định
|
Số 33/2013/QĐ-UBND ngày 28/10/2013
|
Về việc điều chỉnh và bổ sung giá đất tại một số đường, đoạn đường, khu tái định cư vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2013
|
Được thay thế bằng Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2014
|
10/01/2014
|
145
|
Quyết định
|
Số 42/2013/QĐ-UBND
|
Ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2014
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 56/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019)
|
09/01/2015
|
146
|
Quyết định
|
Số 13/2014/QĐ-UBND ngày 06/5/2014
|
Về việc bổ sung giá đất tại xã An Phú, thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2014
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 56/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019)
|
09/01/2015
|
147
|
Quyết định
|
Số 17/2014/QĐ-UBND ngày 05/6/2014
|
Về việc bổ sung giá đất Khu tái định cư Đồng Gia Điền tại xã An Hòa, huyện Tuy An vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2014
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 56/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019)
|
09/01/2015
|
148
|
Quyết định
|
Số 19/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014
|
Về việc bổ sung giá đất Khu tái định cư khu phố Chí Đức, thị trấn Chí Thạnh và khu tái định cư đồng Cây Dông, thôn Mỹ Phú, xã An Hiệp, huyện Tuy An vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2014
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 56/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019)
|
09/01/2015
|
149
|
Quyết định
|
Số 20/2014/QĐ-UBND ngày 08/7/2014
|
Về việc bổ sung giá đất 05 Khu tái định cư: Đồng Đèo, thôn Cần Lương và đồng Cây Khế, thôn Bình Chính, xã An Dân; Gò Giam và Gò Điều, thôn Phú Tân 2, xã An Cư; đồng Cây Gạo, thôn Phong Phú, xã An Hiệp, huyện Tuy An vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2014
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 56/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019)
|
09/01/2015
|
150
|
Quyết định
|
Số 27/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014
|
Về việc bổ sung giá đất 07 Khu tái định tại các xã và phường trên địa bàn thị xã Sông Cầu vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2014
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 56/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019)
|
09/01/2015
|
151
|
Quyết định
|
Số 32/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014
|
Ban hành đơn giá sản phẩm: Đo đạc địa chính; Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính
|
Được thay thế bằng Quyết định 43/2018/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh ban hành đơn giá sản phẩm: Đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
02/10/2018
|
152
|
Quyết định
|
Số 37/2014/QD-UBND ngày 10/10/2014
|
Về việc điều chỉnh giá và tên gọi của các khu đất trên địa bàn huyện Tuy An đã được bổ sung trong Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 56/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019)
|
09/01/2015
|
153
|
Quyết định
|
Số 41/2014/QĐ-UBND ngày 03/11/2014
|
Về việc bổ sung giá đất điểm dân cư Phú Hiệp 3 tại thị trấn Hòa Hiệp Trung và Khu dân cư số 5 (dọc Quốc lộ 1) tại thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 56/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019)
|
09/01/2015
|
154
|
Quyết định
|
Số 47/2017/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh năm 2017 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
28/5/2018
|
I.13. LĨNH VỰC THANH TRA
|
155
|
Quyết định
|
Số 431/2009/QĐ-UBND ngày 19/3/2009
|
Về việc ban hành Quy định về tổ chức tiếp công dân của các cơ quan nhà nước tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 ban hành Quy định về tổ chức tiếp công dân của các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
15/02/2015
|
156
|
Quyết định
|
Số 928/2009/QĐ-UBND ngày 27/5/2009
|
Quy định về trình tự, thủ tục giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 44/2014/QĐ-UBND ngày 10/11/2014 về việc ban hành Quy định về quy trình xử lý và giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/11/2014
|
I.14. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
157
|
Quyết định
|
Số 24/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013
|
Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh
|
25/9/2017
|
158
|
Chỉ thị
|
Số 36/2015/CT-UBND ngày 21/9/2015
|
Về việc tăng cường quản lý thuê bao di động trả trước trên địa bàn tỉnh.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh
|
25/9/2017
|
I.15. LĨNH VỰC THUẾ
|
159
|
Quyết định
|
Số 1572/2011/QĐ-UBND ngày 30/9/2011
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong công tác thu, nộp ngân sách nhà nước đối với các khoản thu về đất, hoạt động khoáng sản, xây dựng cơ bản và công tác quyết toán, ghi thu, ghi chi học phí, viện phí trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 1653/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 về việc Bãi bỏ Quyết định số 1572/2011/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 của UBND Tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp trong công tác thu, nộp ngân sách nhà nước đối với các khoản thu về đất, hoạt động khoáng sản, xây dựng cơ bản về công tác quyết toán, ghi thu, ghi chi học phí, viện phí trên địa bàn tỉnh
|
04/9/2015
|
160
|
Quyết định
|
Số 16/2014/QĐ-UBND ngày 05/6/2014
|
Về quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 56/2015/QĐ-UBND ngày 26/11/2015 về việc quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
06/12/2015
|
I.16. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
161
|
Quyết định
|
Số 1479/2006/QĐ-UBND ngày 22/9/2006
|
Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 8/1/2014 về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
18/01/2014
|
162
|
Quyết định
|
Số 1409/2007/QĐ-UBND ngày 08/8/2007
|
Ban hành Kế hoạch chi tiết thực hiện Đề án thứ tư của Chương trình hành động quốc gia phổ biến, giáo dục pháp luật và nâng cao ý thức chấp hành pháp luật cho cán bộ, nhân dân ở xã, phường, thị trấn từ năm 2007 đến năm 2010 trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 22/01/2014 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật
|
22/01/2014
|
163
|
Quyết định
|
Số 1840/2007/QĐ-UBND ngày 02/10/2007
|
Về việc quy định mức chi thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 22/01/2014 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật
|
22/01/2014
|
164
|
Quyết định
|
Số 945/2008/QĐ-UBND ngày 12/6/2008
|
Về việc phê duyệt Quy chế phối hợp giải quyết việc đăng ký kết hôn, nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài và cấp phiếu lý lịch tư pháp theo cơ chế một cửa liên thông
|
Được thay thế bởi Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 về việc ban hành Quy chế phối hợp giải quyết việc đăng ký kết hôn, nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài và cấp phiếu lý lịch tư pháp theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
05/01/2015
|
165
|
Quyết định
|
Số 1138/2008/QĐ-UBND ngày 24/7/2008
|
Ban hành quy chế hoạt động của hòa giải viên cơ sở, đảm bảo việc tổ chức và hoạt động hòa giải ở cơ sở
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 743/QĐ-UBND ngày 22/4/2015 bãi bỏ Quyết định số 1138/2008/QĐ-UBND ngày 24/7/2008 ban hành quy chế hoạt động của hòa giải viên cơ sở, đảm bảo việc tổ chức và hoạt động hòa giải ở cơ sở
|
22/4/2015
|
166
|
Quyết định
|
Số 1139/2008/QĐ-UBND ngày 24/7/2008
|
Ban hành Quy chế hoạt động của báo cáo viên pháp luật
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 22/01/2014 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật
|
22/01/2014
|
167
|
Quyết định
|
Số 841/2010/QĐ-UBND ngày 29/6/2010
|
Về việc chuyển giao thẩm quyền công chứng, chứng thực hợp đồng, giao dịch bất động sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 336/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 841/2010/QĐ-UBND ngày 29/6/2010 của UBND tỉnh về việc chuyển giao thẩm quyền công chứng, chứng thực hợp đồng, giao dịch bất động sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
04/02/2016
|
168
|
Quyết định
|
Số 1691/2011/QĐ-UBND ngày 17/10/2011
|
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định 05/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
01/3/2017
|
169
|
Quyết định
|
Số 1933/2011/QĐ-UBND ngày 21/11/2011
|
Ban hành Quy định về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định 05/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
01/3/2017
|
170
|
Quyết định
|
Số 30/2013/QĐ-UBND ngày 10/10/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về trình tự, thủ tục soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên được ban hành kèm theo Quyết định 1691/2011/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2011 của UBND tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định 05/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
01/3/2017
|
171
|
Quyết định
|
Số 01/2014/QĐ-UBND ngày 08/01/2014
|
Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 Về việc bãi bỏ Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 08/01/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
08/8/2016
|
172
|
Quyết định
|
Số 47/2014/QĐ-UBND ngày 08/12/2014
|
Về việc ban hành Quy chế rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định 05/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
01/3/2017
|
173
|
Chỉ thị
|
Số 37/2009/CT-UBND ngày 07/12/2009
|
Về việc tiếp tục xây dựng, củng cố, kiện toàn tổ chức pháp chế ở các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 22/01/2014 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật
|
22/01/2014
|
174
|
Chỉ thị
|
Số 05/2014/CT-UBND ngày 13/3/2014
|
Về việc nâng cao chất lượng soạn thảo, ban hành, kiểm tra, rà soát, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định 05/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
01/3/2017
|
I.17. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
175
|
Quyết định
|
Số 2875/2005/QĐ-UBND ngày 29/12/2005
|
Về việc quy định các chế độ, chính sách đối với vận động viên, huấn luyện viên và các chế độ khác phục vụ cho hoạt động thể dục thể thao tại địa phương
|
Được thay thế bằng Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 27/6/2016 của UBND tỉnh quy định mức thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên của tỉnh lập thành tích tại các đại hội, giải vô địch thể thao quốc gia và các giải thi đấu của tỉnh
|
15/7/2016
|
176
|
Quyết định
|
Số 871/2007/QĐ-UBND ngày 16/5/2007
|
Về việc phê duyệt đề án quy hoạch haraoke, vũ trường tỉnh Phú Yên giai đoạn 2007-2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
I.18. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
177
|
Quyết định
|
Số 1153/2011/QĐ-UBND ngày 25/7/2011
|
Ban hành đơn giá nhà và các công trình xây dựng gắn liền trên đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 về việc ban hành Đơn giá nhà và công trình xây dựng gắn liền trên đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/01/2015
|
178
|
Quyết định
|
Số 368/2012/QĐ-UBND ngày 12/3/2012
|
Ban hành Quy định phân cấp, uỷ quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý
|
Được thay thế bằng Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 của UBND tỉnh Quy định phân cấp, uỷ quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý
|
01/3/2016
|
179
|
Quyết định
|
Số 1728/2012/QĐ-UBND ngày 23/10/2012
|
Về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp, uỷ quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý ban hành kèm theo Quyết định số 368/2012/QĐ-UBND ngày 12/3/2012 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp, uỷ quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý
|
01/3/2016
|
180
|
Quyết định
|
Số 37/2013/QĐ-UBND ngày 06/12/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn thành phố Tuy Hòa
|
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 10/3/2015 về việc ban hành Quy chế phối hợp Quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
25/3/2015
|
181
|
Quyết định
|
Số 38/2013/QĐ-UBND ngày 06/12/2013
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp, uỷ quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý
|
01/3/2016
|
182
|
Quyết định
|
Số 15/2014/QĐ-UBND ngày 02/6/2014
|
Ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng nhà tạm ở riêng lẻ
|
Được thay thế bằng Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về cấp Giấy phép xây dựng; điều chỉnh, gia hạn Giấy phép xây dựng; Giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/5/2017
|
183
|
Quyết định
|
Số 30/2014/QĐ-UBND ngày 16/9/2014
|
Ban hành Quy định bảo trì công trình dân dụng, công trình công nghiệp vật liệu xây dựng và công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp, uỷ quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý
|
01/3/2016
|
184
|
Quyết định
|
Số 40/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh ban hành ban hành kèm theo Quyết định 38/2013/QĐ-UBND ngày 06/12/2013 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp, uỷ quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý
|
01/3/2016
|
185
|
Quyết định
|
Số 50/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc và xây dựng đường Hùng Vương, thành phố Tuy Hòa
|
Được thay thế bằng Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc và xây dựng đường Hùng Vương, thành phố Tuy Hòa
|
19/9/2016
|
186
|
Quyết định
|
Số 07/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
07/7/2017
|
187
|
Quyết định
|
Số 28/2015/QĐ-UBND ngày 07/8/2015
|
Ban hành Quy định đấu nối hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Tuy Hòa
|
Được thay thế bằng Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý hoạt động thoát nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/7/2016
|
188
|
Quyết định
|
Số 03/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016
|
Ban hành Quy định phân cấp, uỷ quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý
|
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp, uỷ quyền và phân công nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý
|
28/02/2018
|
189
|
Quyết định
|
Số 24/2016/QĐ-UBND ngày 24/6/2016
|
Về việc sửa đổi điểm a, khoản 1, Điều 12 của Quy định phân cấp, ủy quyền và phần giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý ban hành kèm theo Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 của UBND tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về cấp Giấy phép xây dựng; điều chỉnh, gia hạn Giấy phép xây dựng; Giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/5/2017
|
190
|
Quyết định
|
Số 79/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp, uỷ quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý ban hành kèm theo Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp, uỷ quyền và phân công nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý
|
28/02/2018
|
191
|
Chỉ thị
|
Số 32/2012/CT-UBND ngày 21/12/2012
|
Về việc tăng cường sử dụng vật liệu xây không nung và hạn chế sản xuất, sử dụng gạch ngói đất sét nung trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 14/4/2014 về việc tăng cường sử dụng vật liệu xây không nung và hạn chế sản xuất, sử dụng gạch, ngói đất sét nung trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
29/4/2014
|
192
|
Chỉ thị
|
Số 09/2014/CT-UBND ngày 14/4/2014
|
Chỉ thị về tăng cường sử dựng vật liệu không nung và hạn chế sản xuất, sử dụng gạch, ngói, đất sét nung trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Chỉ thị số 15/CT-UBND ngày 02/8/2018 của UBND tỉnh về việc sử dụng vật liệu không nung trong các công trình xây dựng và hạn chế sản xuất, sử dụng gạch, ngói đất sét nung trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
02/8/2018
|
I.19. LĨNH VỰC Y TẾ
|
193
|
Nghị quyết
|
Số 59/2012/NQ-HĐND ngày 14/9/2012
|
Về việc quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 của HĐND tỉnh quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/10/2017
|
194
|
Nghị quyết
|
Số 109/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 59/2012/NQ-HĐND ngày 14 tháng 9 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 của HĐND tỉnh quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/10/2017
|
I.20. LĨNH VỰC KHÁC
|
195
|
Nghị quyết
|
Số 47/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Về việc quy định một số chế độ, chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh phê duyệt Đề án tổ chức xây dựng, huấn luyện, hoạt động và chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2017 - 2021
|
01/01/2017
|
196
|
Nghị quyết
|
Số 70/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012
|
Về việc thông qua Đề án tổ chức xây dựng, huấn luyện, hoạt động và chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2012-2015.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
31/12/2015
|
197
|
Nghị quyết
|
Số 71/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012
|
Về việc quy định mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 31/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 71/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/10/2017
|
198
|
Quyết định
|
Số 2784/2004/QĐ-UBND ngày 05/10/2004
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp bảo vệ an toàn căn cứ Sân bay Tuy Hòa
|
Được thay thế bằng Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 ban hành Quy chế phối hợp bảo vệ an toàn căn cứ Sân bay Tuy Hòa
|
09/8/2015
|
199
|
Quyết định
|
Số 1188/2011/QĐ-UBND ngày 01/8/2011
|
Ban hành kèm theo Quy chế làm việc của UBND tỉnh nhiệm kỳ 2011-2016
|
Được thay thế bằng Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 Quy chế làm việc của UBND tỉnh nhiệm kỳ 2016-2021
|
22/9/2016
|
200
|
Quyết định
|
Số 14/2012/QĐ-UBND ngày 26/6/2012
|
Ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng đối với lực lượng Công an xã, Bảo vệ dân phố và phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc
|
Được thay thế bằng Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 9/10/2015 ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng đối với lực lượng Công an xã, Bảo vệ dân phố và phong trào toàn dân bảo vệ An ninh Tổ quốc trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
19/10/2015
|
201
|
Quyết định
|
Số 25/2013/QĐ-UBND ngày 16/9/2013
|
Về quy chế hoạt động của cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ KSTTHC trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
04/9/2015
|
202
|
Quyết định
|
Số 26/2013/QĐ-UBND ngày 16/9/2013
|
Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định 60/2018/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
24/12/2018
|
203
|
Quyết định
|
Số 31/2013/QĐ-UBND ngày 11/10/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp về kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 5/11/2015 ban hành Quy chế phối hợp về kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
15/11/2015
|
204
|
Quyết định
|
Số 29/2015/QĐ-UBND ngày 24/8/2015
|
Ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định 61/2018/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
24/12/2018
|
205
|
Quyết định
|
Số 47/2015/QĐ-UBND ngày 05/11/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp về kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 58/2018/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 của UBND tỉnh Phú Yên ban hành Quy chế phối hợp về kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
24/12/2018
|
Tổng số (I): 205 văn bản
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ:
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
01
|
Quyết định
|
Số 50/2017/QĐ-UBND ngày 09/11/2017
|
Về việc Quy định danh mục tài sản mua sắm theo phương thức tập trung cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên
|
Bị ngưng hiệu lực bởi Quyết định 18/2018/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của UBND tỉnh về việc ngưng hiệu lực toàn bộ Quyết định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh quy định danh mục tài sản mua sắm theo phương thức tập trung cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên
|
20/6/2018
|
Tổng số (II): 01 văn bản
|