PHỤ LỤC 5 |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH |
CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018 |
(Ban hành kèm theo Quyết định 618/QĐ-UBND ngày 01/03/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) |
Stt |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; Ngày tháng năm ban hành |
Tên gọi văn bản |
Kiến nghị: thay thế, sửa đổi, bổ sung,bãi bỏ hoặc ban hành mới) |
Nội dung kiến nghị/Lý do đề nghị |
Cơ quan/đơn vị chủ trì soạn thảo |
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/Tình hình xây dựng |
A. VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ THAY THẾ, BÃI BỎ TOÀN BỘ |
1 |
Quyết định |
68/2005/QĐ-UBND ngày 11/11//2005 |
Về việc tổ chức hoạt động của Thanh tra xây dựng thuộc Sở Xây dựng tỉnh Thái Bình |
Thay thế |
Phù hợp với Nghị định và Thông tư quy định về tổ chức và hoạt động của Thanh tra ngành Xây dựng |
Sở Xây dựng |
Năm 2019 |
2 |
Quyết định |
05/2008/QĐ-UBND ngày 08/08/2008 |
Về việc ban hành quy định về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước do địa phương quản lý |
Bãi bỏ |
Phù hợp với Luật Quản lý, sử dụng tài sản công có hiệu lực thi hành từ 01/8/2018 |
Sở Tài chính |
Năm 2019 |
3 |
Quyết định |
20/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 |
Ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Thay thế |
Phù hợp với các văn bản trung ương |
Sở Công thương |
Năm 2019 |
4 |
Quyết định |
09/2010/QĐ-UBND ngày 31/8/2010 |
Quy định về chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố theo Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ |
Thay thế |
Phù hợp với Nghị định số 29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 |
5 |
Quyết định |
12/2010/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 |
Giao số lượng, bố trí chức danh và một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn theo quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ |
Thay thế |
Để phù hợp với văn bản Trung ương và điều kiện thực tế của tỉnh |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 |
6 |
Quyết định |
10/2011/QĐ-UBND ngày 18/8/2011 |
Về việc ban hành quy chế phối hợp giải quyết đình công không đúng quy định pháp luật tại các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình |
Thay thế |
Để phù hợp với Bộ Luật Lao động năm 2012 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Năm 2019 |
7 |
Quyết định |
01/2013/QĐ-UBND |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 05/2008/QĐ-UBND ngày 08/8/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
Bãi bỏ |
Phù hợp với Luật Quản lý, sử dụng tài sản công có hiệu lực thi hành từ 01/8/2018 |
Sở Tài chính |
Năm 2019 |
8 |
Quyết định |
05/2013/QĐ-UBND ngày 24/03/2013 |
Về việc ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của thôn |
Thay thế |
Phù hợp với Thông tư 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 |
9 |
Quyết định |
01/2014/QĐ-UBND ngày 24/01/2014 |
Ban hành quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Thái Bình |
Thay thế |
Phù hợp với Nghị định 73/2017/NĐ-CP ngày 14/06/2017; Thông tư số 32/2018/TT-BTNMT ngày 26/12/2018 của Bộ Trưởng Bộ Tài Nguyên và Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2019 |
10 |
Quyết định |
20/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin trên Mạng diện rộng của tỉnh Thái Bình |
Thay thế |
Phù hợp Thông tư số 27/2017/TT-BTTTT ngày 20/10/2017 của Bộ Trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Năm 2019 |
11 |
Quyết định |
03/2016/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 |
Ban hành quy chế phối hợp quản lý Nhà nước trong các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình |
Thay thế |
Để phù hợp với Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ |
Ban Quản lý KKT&KCN tỉnh |
Năm 2019 |
12 |
Quyết định |
06/2016/QĐ-UBND ngày 21/7/2016 |
Ban hành quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Thay thế |
Phù hợp Nghị định 139/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2017 |
Sở Xây dựng |
Năm 2019 |
B. VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
1 |
Quyết định |
52/2004/QĐ-UB |
Về chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 10 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa XVI về phòng, chống ma túy, HIV, AIDS |
Sửa đổi một số nội dung |
Cho phù hợp với tình hình thực tế |
Công an tỉnh |
Năm 2019 |
2 |
Quyết định |
53/2004/QĐ-UB |
Về chương trình hành động thực Nghị quyết 11 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa XVI về đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
Sửa đổi một số nội dung |
Cho phù hợp với tình hình thực tế |
Công an tỉnh |
Năm 2019 |
3 |
Quyết định |
54/2006/QĐ-UBND ngày 09/12/2006 |
Về việc ban hành quy định quản lý hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh |
Sửa đổi một số nội dung |
Luật tài nguyên nước ngày 20/5/1998; Nghị định 179/1999/NĐ-CP ngày 30/12/1999; Nghị định 149/2004/NĐ-CP ngày 27/7/2004; Nghị định 34/2005/NĐ-CP ngày 27/3/2005 đã hết hiệu lực |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2019 |
4 |
Quyết định |
18/2012/QĐ-UBND ngày 30/11/2012 |
Về việc ban hành "Quy định về quản lý hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, đấu giá quyền khai thác khoáng sản, sử dụng bến bãi để chứa và trung chuyển khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Bình” |
Sửa đổi một số nội dung |
Nghị định 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ; Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006; Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 đã hết hiệu lực |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2019 |
5 |
Quyết định |
20/2012/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng văn phòng điện tử liên thông tỉnh Thái Bình |
Sửa đổi, bổ sung |
Phù hợp với Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg ngày 12/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Năm 2019 |
6 |
Quyết định |
20/2013/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 |
Về việc ban hành quy định về quản lý tổ chức bộ máy,biên chế công chức, vị trí việc làm của tổ chức hành chính và đơn vị sự nghiệp |
Sửa đổi một số nội dung |
Để phù hợp với văn bản Trung ương và điều kiện thực tế của tỉnh |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 |
7 |
Quyết định |
12/2015/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 |
Ban hành quy định về tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Sửa đổi một số nội dung |
Để phù hợp với văn bản Trung ương và điều kiện thực tế của tỉnh |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 |
8 |
Quyết định |
04/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 |
Ban hành Quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Thái Bình |
Sửa đổi Khoản 1 điều 18 |
Bãi bỏ chế độ báo cáo định kỳ 6 tháng 1 lần để tránh trùng lặp với báo cáo phục vụ kiểm tra định kỳ thực hiện vào tháng 9 hàng năm |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Năm 2019 |
9 |
Quyết định |
17/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 |
Ban hành Quy định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản và muối trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình. |
Sửa đổi một số nội dung |
Phù hợp với các quy định tại Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ và một số văn bản có liên quan |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Năm 2019 |
|