|
1/01/clip_image002.png" width="72" />
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
|
|
1/01/clip_image004.png" width="234" />
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
1/01/clip_image006.png" width="257" />
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Kèm theo Quyết định số 513 /QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre) |
|
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu văn bản; ngày tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực/ngưng hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
37/NQ-HĐND |
Ngày
16/4/1999 |
Về việc điều chỉnh các đề án phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản đến năm 2010 và dự án tổng quan giải quyết việc làm đến năm 2000. |
Đề án phát triển nông, lâm nghiệp, Đề án tổng quan giải quyết việc làm đã được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một phần, bãi bỏ toàn bộ
một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Đề án Qui hoạch tổng thể nuôi thủy sản tỉnh Bến tre giai đoạn 1995-2000-
2010 hết thời có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
5/12/2013 |
2 |
Nghị quyết |
13/2000/NQ-HĐND |
Ngày
31/7/2000 |
V/v bổ sung một số biện pháp tiếp tục thực hiện thắng lợi nhiệm vụ kinh tế - xã hội trong 6 tháng cuối năm 2000 và các đề án chuyên ngành. |
Đề án về định hướng phát triển kinh tế xã hội 3 huyện vùng biển đã ngưng thực hiện bởi Nghị quyết số 12/2007/NQ-HĐND ngày 20/7/2007, và Nghị quyết này cũng đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013ủa HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một phần, bãi bỏ toàn bộmột số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Mục I, II, III hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản. |
Ngày
30/7/2007
|
3 |
Nghị quyết |
22/2009/NQ-HĐND |
Ngày
8/12/2009 |
Về Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trong hệ thống chính trị tỉnh Bến Tre giai đoạn từ năm 2010-2015. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
1/1/2016 |
4 |
Nghị quyết |
23/2009/NQ-HĐND |
Ngày
8/12/2009 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 08/2008/NQ-HĐND; quy định về mức thu phí qua phà Tam Hiệp và phí đo đạc lập bản đồ địa chính. |
Điều 1, Điều 2 của Nghị quyết được thay thế bởi Nghị quyết số 02/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011 của HĐND tỉnh về việc quy định một số loại phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Điều 3: Quy định về phí đo đạc lập bản đồ địa chính. Hết hiệu lực, vì theo quy định của Luật phí và lệ phí, Phí đo đạc lập bản đồ địa chính được chuyển thành giá Dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính. Hiện nay được điều chỉnh bằng Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá dịch vụ đo đạc trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
10/8/2018 |
5 |
Nghị quyết |
08/2010/NQ-HĐND |
Ngày
27/7/2010 |
Quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Vì Pháp lệnh phí và lệ phí đã hết hiệu lực. Luật phí và lệ phí không quy định thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực. Hiện nay được thực hiện theo Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực |
Ngày
1/1/2017 |
6 |
Nghị quyết |
15/2010/NQ-HĐND |
Ngày
9/12/2010 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011-2015. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
1/1/2016 |
7 |
Nghị quyết |
20/2010/NQ-HĐND |
Ngày
9/12/2010 |
Về việc Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
1/1/2016 |
8 |
Nghị quyết |
06/2011/NQ-HĐND |
Ngày
15/7/2011 |
Về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước cho các huyện, thành phố giai đoạn 2011-2015 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
1/1/2016 |
9 |
Nghị quyết |
13/2011/NQ-HĐND |
Ngày
9/12/2011 |
Về việc thông qua Đề án nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tỉnh Bến Tre giai đoạn 2011-2015 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
1/1/2016 |
10 |
Nghị quyết |
16/2011/NQ-HĐND |
Ngày
9/12/2011 |
Về việc thông qua chính sách trợ cấp kinh phí đào tạo và thu hút người có trình độ, năng lực tốt về công tác trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 15 tháng 11 năm 2015 về việc bãi bỏ Nghị quyết số 16/2011/NQ-HĐND về việc thông qua chính sách trợ cấp kinh phí đào tạo và thu hút người có trình độ, năng lực tốt về công tác trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Ngày
15/11/2015 |
11 |
Nghị quyết |
05/2012/NQ-HĐND |
Ngày
10/7/2012 |
Về việc thông qua Đề án tổ chức xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ tỉnh Bến Tre giai đoạn 2011-2015 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
1/1/2016 |
12 |
Nghị quyết |
10/2012/NQ-HĐND |
Ngày
10/7/2012 |
Về việc thông qua chính sách hỗ trợ cho người trồng dừa trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
1/1/2014 |
13 |
Nghị quyết |
13/2012/NQ-HĐND |
Ngày
10/7/2012 |
Về nguồn vốn thực hiện dự án xây dựng 10 (mười) cầu trên tuyến đường tỉnh 883, huyện Bình Đại theo Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
1/1/2016 |
14 |
Nghị quyết |
14/2012/NQ-HĐND |
Ngày
10/7/2012 |
Về một số loại phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Khoản 1 Điều 1: Mức thu phí qua phà Mỹ An.
Hết hiệu lực, vì theo quy định của Luật phí và lệ phí, phí qua phà được chuyển thành giá dịch vụ sử dụng đò, phà. Hiện nay được điều chỉnh bằng Quyết định số 66/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh về việc quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác sinh hoạt, sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Khoản 2, 3 Điều 1: Mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê; Phí đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá tài sản
Hết hiệu lực, vì theo quy định của Luật phí và lệ phí không quy định thu các loại phí này. Hiện nay, được thực hiện theo Thông tư số 45/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định khung thù lao dịch vụ đấu giá tài sản theo quy định tại luật đấu giá tài sản
Khoản 4 Điều 1: Mức thu phí bảo vệ môi trường ñối với khai thác các loại khoáng sản
Hết hiệu lực theo quy định của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 "văn bản giao quy định chi tiết hết hiệu lực thì văn bản quy định chi tiết văn bản đó cũng hết hiệu lực thi hành". Thông tư số 158/2011/TT-BTC ngày 16/11/2011 hướng dẫn thi hành Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 28/5/2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản đã hết hiệu lực. Hiện nay, thực hiện theo Thông tư số 66/2016/TT-BTC ngày 29/4/2016 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 13/6/2016
Khoản 5 Điều 1: Lệ phí trước bạ xe ôtô chở người dưới 10 chỗ ngồi
Hết hiệu lực theo quy định của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 "văn bản giao quy định chi tiết hết hiệu lực thì văn bản quy định chi tiết văn bản đó cũng hết hiệu lực thi hành". Vì Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 hướng dẫn về lệ phí trước bạ đã hết hiệu lực. Hiện nay thực hiện theo Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 hướng dẫn về lệ phí trước bạ
Điều 2: Hết hiệu lực vì Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
1/7/2017 |
15 |
Nghị quyết |
19/2012/NQ-HĐND |
Ngày
8/12/2012 |
Về kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước tỉnh năm 2013 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
1/1/2014 |
16 |
Nghị quyết |
30/2012/NQ-HĐND |
Ngày
8/12/2012 |
Về việc bổ sung mức giá vé tháng qua phà. |
Vì theo quy định của Luật phí và lệ phí, phí qua phà được chuyển thành giá dịch vụ sử dụng đò, phà. Hiện nay được điều chỉnh bằng Quyết định số 66/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác sinh hoạt, sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Ngày
1/1/2017 |
17 |
Nghị quyết |
02/2013/NQ-HĐND |
Ngày
11/7/2013 |
Về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2013. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
1/1/2014 |
18 |
Nghị quyết |
10/2013/NQ-HĐND |
Ngày
11/7/2013 |
Về việc điều chỉnh Nghị quyết số 20/2012/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre về dự toán ngân sách và phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bến Tre năm 2013 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
1/1/2014 |
19 |
Nghị quyết |
11/2013/NQ-HĐND |
Ngày
11/7/2013 |
Về việc quy định mức thu phí qua đò trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Vì theo quy định của Luật phí và lệ phí, phí qua phà được chuyển thành giá dịch vụ sử dụng đò, phà. Hiện nay được điều chỉnh bằng Quyết định số 66/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác sinh hoạt, sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Ngày
1/1/2017 |
20 |
Nghị quyết |
13/2013/NQ-HĐND |
Ngày
5/12/2013 |
Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2012. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
19/12/2014 |
21 |
Nghị quyết |
14/2013/NQ-HĐND |
Ngày
5/12/2013 |
Về dự toán ngân sách và phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bến Tre năm 2014. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
1/1/2015 |
22 |
Nghị quyết |
16/2013/NQ-HĐND |
Ngày
5/12/2013 |
Về kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2014. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
1/1/2015 |
23 |
Nghị quyết |
19/2013/NQ-HĐND |
Ngày
6/12/2013 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bến Tre năm 2014. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
1/1/2015 |
24 |
Nghị quyết |
01/2014/NQ-HĐND |
Ngày
4/1/2014 |
Về bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2013. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
1/1/2015 |
25 |
Nghị quyết |
10/2014/NQ-HĐND |
Ngày
10/7/2014 |
Về bổ sung một số giải pháp tiếp tục thực hiện thắng lợi nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội trong 6 tháng cuối năm 2014 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
1/1/2015 |
26 |
Nghị quyết |
13/2014/NQ-HĐND |
Ngày
9/12/2014 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bến Tre năm 2015 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
1/1/2016 |
27 |
Nghị quyết |
14/2014/NQ-HĐND |
Ngày
9/12/2014 |
Về bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn Ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2014 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
1/1/2016 |
28 |
Nghị quyết |
15/2014/NQ-HĐND |
Ngày
9/12/2014 |
Về kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn Ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2015 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
1/1/2016 |
29 |
Nghị quyết |
16/2014/NQ-HĐND |
Ngày
9/12/2014 |
Về dự toán ngân sách và phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bến Tre năm 2015 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
1/1/2016 |
30 |
Nghị quyết |
18/2014/NQ-HĐND |
Ngày
9/12/2014 |
Phê chuẩn quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2013 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
22/11/2015 |
31 |
Nghị quyết |
23/2014/NQ-HĐND |
Ngày
9/12/2014 |
Về mức thu phí trông giữ xe đạp, xe gắn máy, xe mô tô và xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Vì theo quy định của Luật phí và lệ phí, phí trông giữ xe được chuyển thành giá dịch vụ trông giữ xe. Hiện nay được điều chỉnh bằng Quyết định số 63/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
1/1/2017 |
32 |
Nghị quyết |
25/2014/NQ-HĐND |
Ngày
9/12/2014 |
Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Bị tạm dừng bởi Nghị quyết số 12/2015/NQ-HĐND ngày 12/11/2015 của HĐND tỉnh về việc tạm dừng thu phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bến Tre theo Nghị quyết số 25/2014/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Ngày
22/11/2015 |
33 |
Nghị quyết |
01/2015/NQ-HĐND |
Ngày
8/7/2015 |
Về bổ sung một số giải pháp tiếp tục thực hiện thắng lợi nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội trong 6 tháng cuối năm 2015 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
1/1/2016 |
34 |
Nghị quyết |
02/2015/NQ-HĐND |
Ngày
8/7/2015 |
Về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2015 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
1/1/2016 |
35 |
Nghị quyết |
05/2015/NQ-HĐND |
Ngày
8/7/2015 |
Quy định phí sử dụng cảng cá, phí sử dụng bến, bãi tại các cảng cá trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Vì theo quy định của Luật phí và lệ phí, phí sử dụng cảng, nhà ga được chuyển thành giá dịch vụ sử dụng cảng, nhà ga. Hiện nay được điều chỉnh bằng Quyết định số 65/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá dịch vụ sử dụng cảng cá, dịch vụ sử dụng bến bãi tại các cảng cá trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
1/1/2017 |
36 |
Nghị quyết |
15/2015/NQ-HĐND |
Ngày
4/12/2015 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bến Tre năm 2016 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
1/1/2017 |
37 |
Nghị quyết |
22/2015/NQ-HĐND |
Ngày
4/12/2015 |
Về kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2016 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
1/1/2017 |
38 |
Nghị quyết |
23/2015/NQ-HĐND |
Ngày
4/12/2015 |
Về dự toán ngân sách và phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bến Tre năm 2016 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
1/1/2017 |
39 |
Nghị quyết |
01/2016/NQ-HĐND |
Ngày
3/8/2016 |
Về bổ sung một số nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2016 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
1/1/2017 |
40 |
Nghị quyết |
09/2016/NQ-HĐND |
Ngày
3/8/2016 |
Về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn Ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2016 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
1/1/2017 |
41 |
Nghị quyết |
24/2016/NQ-HĐND |
Ngày
7/12/2016 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bến Tre năm 2017 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
1/1/2018 |
42 |
Nghị quyết |
25/2016/NQ-HĐND |
Ngày
7/12/2016 |
Về Kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2017 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
1/1/2018 |
43 |
Nghị
quyết |
01/2017/NQ-
HĐND |
Ngày
18/7/2017 |
Về bổ sung một số nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2017 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
1/1/2018 |
44 |
Nghị
quyết |
02/2017/NQ-
HĐND |
Ngày
18/7/2017 |
Về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2017 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
1/1/2018 |
45 |
Nghị
quyết |
14/2017/NQ-
HĐND |
Ngày
5/12/2017 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bến Tre năm 2018 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
1/1/2019 |
46 |
Nghị
quyết |
15/2017/NQ-
HĐND |
Ngày
5/12/2017 |
Về Kế hoạch đầu tư nguồn vốn
ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2018 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
1/1/2019 |
47 |
Nghị
quyết |
01/2018/NQ-
HĐND |
Ngày
6/7/2018 |
Về bổ sung một số nhiệm vụ, giải pháp
phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2018 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
1/1/2019 |
48 |
Nghị
quyết |
02/2018/NQ-
HĐND |
Ngày
6/7/2018 |
Về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư
nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2018 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
1/1/2019 |
Tổng số: 48 văn bản
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản/Tên gọi của văn bản, trích yếu nội dung văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực/ngưng hiệu lực |
1 |
Nghị
quyết |
19/NQ-HĐND |
Ngày
25/1/1997 |
Về các đề án và tờ trình của UBND tỉnh Bến Tre trình bày tại kỳ họp thứ 6 -HĐND tỉnh Bến Tre khóa V |
Khoản 1 Mục I phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 1996-2010;
Khoản 4 Mục I chương trình hành động vì trẻ em 1997-2000;
Khoản 2,3 Mục I |
Khoản 1 Mục I đã có Nghị quyết số 04/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 điều chỉnh;
Khoản 4 Mục I đã có Mục VIII Nghị quyết số 63/2005/NQ-HĐND ngày 23/12/2005 điều chỉnh. Mục VIII Nghị quyết số 63/2005/NQ-HĐND đã bị kết thúc bởi Nghị quyết 01/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012.
Khoản 2,3 Mục I được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013. |
Khoản 1 Mục I hết hiệu lực vào ngày 20/7/2012 ;
Khoản 4 Mục I hết hiệu lực vào ngày 2/1/2006;
Khoản 2,3 Mục I hết hiệu lực vào ngày 5/12/2013. |
2 |
Nghị
quyết |
23/NQ-HĐND |
Ngày
19/7/1997 |
Về các đề án, phương án và tờ trình của UBND tỉnh trình bày tại kỳ họp thứ 7 - HĐND tỉnh Bến Tre khoá V. |
Mục III của Nghị quyết số 23/NQ-HĐND quy định về mức thu các loại dịch vụ địa chính và quản lý tài chính |
Đã có Nghị quyết số 15/2009/NQ-HĐND ngày 22/7/2009 điều chỉnh (lệ phí địa chính quy định tại Phụ lục 2 kèm theo Nghị quyết số 15/2009/NQ-HĐND bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2010/NQ-HĐND ngày 17/11/2010) |
Ngày
1/8/2009 |
3 |
Nghị
quyết |
26/NQ-HĐND |
Ngày
25/10/1997 |
Về các tờ trình của UBND tỉnh trình bày tại kỳ họp thứ 8 HĐND tỉnh - khoá V. |
Mục I, Mục II của Nghị quyết số 26/NQ-HĐND |
Mục I của Nghị quyết đã được thay thế bởi Nghị quyết số 20/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010;
Mục II đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013. |
Mục I hết hiệu lực vào ngày 19/12/2010;
Mục II hết hiệu lực vào ngày 5/12/2013. |
4 |
Nghị
quyết |
35/NQ-HĐND |
Ngày
11/2/1999 |
Về các tờ trình của UBND tỉnh trình bày tại kỳ họp lần thứ 11 HĐND tỉnh khoá V. |
Khoản 1, 2, 3, 4, 5 Mục I của Nghị quyết số 35/NQ-HĐND |
Khoản 1 Mục I đã được thay thế bởi Nghị quyết số 19/2004/NQ-HĐND ngày 28/12/2004;
Khoản 3 Mục I về phí qua cầu An Hóa bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 02/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011;
Khoản 5 Mục I về thu phí quản lý chợ và thu phí giữ xe đạp, xe gắn máy đã có Nghị quyết số 24/2005/NQ-HĐND ngày 07/7/2005 và Nghị quyết số 04/2009/NQ-HĐND ngày 13/2/2009 điều chỉnh;
Khoản 2, 4 Mục I đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013. |
Khoản 1 Mục I hết hiệu lực vào ngày 21/12/2004;
Khoản 3 Mục I hết hiệu lực vào ngày 25/7/2011;
Khoản 5 Mục I hết hiệu lực vào ngày 23/2/2009;
Khoản 2, 4 Mục I hết hiệu lực vào ngày 05/12/2013. |
5 |
Nghị
quyết |
17/2000/NQ-HĐND |
Ngày
31/7/2000 |
Về các tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp thứ 3 - HĐND tỉnh khoá VI. |
Mục I; Mục II của Nghị quyết số 17/2000/NQ-HĐND |
Mục I hết hiệu lực, vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản;
Mục II được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013. |
Mục I: 1/1/2001;
Mục II:
5/12/2013 |
6 |
Nghị
quyết |
18/2000/NQ-HĐND |
Ngày
31/7/2000 |
Ban hành Quy chế hoạt động của TTHĐND, các Ban HĐND, Tổ Đại biểu HĐND, Đại biểu HĐND, nội quy kỳ họp HĐND tỉnh và quy chế về mối quan hệ công tác giữa HĐND tỉnh với UBMTTQVN tỉnh, các tổ chức thành viên của Mặt trận. |
Quy chế hoạt động của Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND, Đại biểu HĐND |
Quy chế hoạt động của Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND, Đại biểu HĐND đã có quy định tại Nghị quyết số 21/2005/NQ-HĐND ngày 07/7/2005. Hiện tại, Nghị quyết số 21/2005/NQ-HĐND đã được điều chỉnh bởi Nghị quyết số 15/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012. |
Ngày
8/7/2005 |
7 |
Nghị
quyết |
34/2001/NQ-HĐND |
Ngày
20/2/2001 |
"Về các tờ trình của UBND tỉnh tại kỳ họp thứ 4 - HĐND tỉnh khoá VI". |
Mục II "Về Tờ trình số 79/TT-UB ngày 30/01/2001 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
về việc chỉnh, sửa tên đường, đặt tên trường học, bệnh viện"
Mục IV "Về Tờ trình số 87/TT-UB ngày 01/02/2001 của UBND về việc xin gia
hạn phụ thu tiền điện trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong 2 năm 2001-2002"
Mục V "Về Tờ trình số 86/TT-UB ngày 01/02/2001 của UBND tỉnh về việc thực
hiện Nghị định số 40/1999/NĐ-CP của Chính phủ về công an xã." |
Nội dung tại Mục II đã có Nghị quyết 47/2002/NQ-HĐND điều chỉnh ngày 22/01/2002;
Mục V đã được điều chỉnh bởi Nghị quyết 88/2006/NQ-HĐND ngày 13/10/2006;
Mục IV đã được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 |
Nội dung tại Mục II hết hiệu lực vào ngày 11/1/2002;
Mục V hết hiệu lực vào ngày 23/10/2006;
Mục IV hết hiệu lực vào ngày 5/12/2013. |
8 |
Nghị
quyết |
43/2001/NQ-HĐND |
Ngày
19/7/2001 |
Về các đề án, chương trình, quy hoạch của UBND tỉnh trình tại kỳ họp thứ 5 HĐND tỉnh -khoá VI. |
Mục I, II, III; nội dung định hướng xây dựng quỹ đất ở phục vụ tái định cư trên địa bàn thị xã Bến Tre 2001 -2005 tại Mục IV; Mục V Nghị quyết số 43/2001/NQ-HĐND
|
Mục I, II, III; nội dung định hướng xây dựng quỹ đất ở phục vụ tái định cư trên địa bàn thị xã Bến Tre 2001 -2005 tại Mục IV đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013;
Mục V đã có Mục VIII Nghị quyết số 63/2005/NQ-HĐND ngày 23/12/2005 điều chỉnh. Hiện tại, Mục VIII Nghị quyết số 63/2005/NQ-HĐND đã bị kết thúc bởi Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND. |
Mục I, II, III; nội dung định hướng xây dựng quỹ đất ở phục vụ tái định cư trên địa bàn thị xã Bến Tre 2001 -2005 tại Mục IV hết hiệu lực vào ngày 5/12/2013;
Mục V hết hiệu lực vào ngày 2/1/2006. |
9 |
Nghị
quyết |
47/2002/NQ-HĐND |
Ngày
22/1/2002 |
Về các tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 6 HĐND tỉnh khoá VI. |
Khoản 1,2,3,5, 6,7 Điều 1, cụ thể:
1. Về Tờ trình số 1456/TT-UB ngày 18/12/2001 của UBND tỉnh về Chương
trình phát triển xuất khẩu tỉnh Bến Tre thời kỳ 2001-2005
2. Về Tờ trình số 1457/TT-UB ngày 18/12/2001 của UBND tỉnh về Chương
trình phát triển kết cấu hạ tầng kỹ thuật chủ yếu trên địa bàn nông thôn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2001-2005
3. Về Tờ trình 1458/TT-UB ngày 18/12/2001 của UBND tỉnh về Chương trình
phát triển và nâng cao chất lượng giống cây trồng, vật nuôi giai đoạn 2001-2005
5. Về Tờ trình số 40/TTr-UB ngày 09/01/2002 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về
Phương án sử dụng vốn hoàn trả công trình điện trung thế và trạm biến thế đề đầu tư cải tạo, nâng cấp lưới điện nông thôn trên địa bàn tỉnh
6. Về chương trình nâng cao chất lượng giáo dục - đào tạo dạy nghề, giải quyết
việc làm và chăm sóc sức khỏe nhân dân giai đoạn 2001-2005
7. Về Tờ trình số 1463/TT-UB ngày 18/12/2001 của UBND tỉnh về việc xin thông qua kế hoạch phát triển mạng lưới trường lớp 5 năm (2001-2005): |
Khoản 1,2,3,6,7 bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013.
Khoản 5 bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017 |
Khoản 1,2,3,6,7 hết hiệu lực ngày 5/12/2013. Khoản 5 hết hiệu lực ngày 28/7/2017 |
10 |
Nghị
quyết |
53/2002/NQ-HĐND |
Ngày
24/7/2002 |
Về việc điều chỉnh bổ sung Quy hoạch tổng thể thuỷ sản tỉnh Bến Tre đến năm 2010 và tầm nhìn 2020; điều chỉnh giá đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản; bổ sung biện pháp thực hiện đề án tổng quan quy hoạch đào tạo cán bộ đến năm 2010 và đề án xây dựng gia đình văn hoá đến năm 2010. |
Mục IV;
Đề án xây dựng gia đình văn hóa giai đoạn 1999-2000 và đến năm 2010 tại Mục II;
Đề án tổng quan quy hoạch đào tạo cán bộ đến năm 2000 và 2010 tại Mục III. |
Mục IV đã được thay thế bởi Nghị quyết số 19/2004/NQ-HĐND ngày 28/12/2004;
Đề án xây dựng gia đình văn hóa giai đoạn 1999-2000 và đến năm 2010 tại Mục II đã được điều chỉnh bởi Nghị quyết số 23/2005/NQ-HĐND ngày 07/7/2005. Nghị quyết 23/2005/NQ-HĐND đã được bổ sung bởi Nghị quyết số 12/2009/NQ-HĐND ngày 22/7/2009. Hai Nghị quyết này đã bị kết thúc bởi Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012;
- Đề án tổng quan quy hoạch đào tạo cán bộ đến năm 2000 và 2010 tại Mục III hết hiệu lực, vì đã có Đề án đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức giai đoạn 2010 - 2015 được thông qua tại Nghị quyết 22/2009/NQ-HĐND ngày 08/12/2009. |
Mục IV hết hiệu lực vào ngày 21/12/2004;
Đề án xây dựng gia đình văn hóa giai đoạn 1999-2000 và đến năm 2010 tại Mục II hết hiệu lực vào ngày 08/7/2005;
Đề án tổng quan quy hoạch đào tạo cán bộ đến năm 2000 và 2010 tại Mục III hết hiệu lực vào ngày 18/12/2009. |
11 |
Nghị
quyết |
57/2002/NQ-HĐND |
Ngày
25/12/2002 |
Điều chỉnh các đề án bổ sung biện pháp thực hiện các kế hoạch, chương trình, phương án do UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 8 HĐND tỉnh khoá VI. |
Các chỉ tiêu quy định tại Mục II ; Mục I, III, IV của Nghị quyết số 57/2002/NQ-HĐND |
Các chỉ tiêu quy định tại Mục II đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 02/2008/NQ-HĐND ngày 11/4/2008;
Mục I, III, IV đã bị bãi bỏ bởi Nghi quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013. |
Các chỉ tiêu quy định tại Mục II hết hiệu lực vào ngày 21/4/2008;
Mục I, III, IV hết hiệu lực vào ngày 5/12/2013. |
12 |
Nghị
quyết |
82/2003/NQ-HĐND |
Ngày
16/12/2003 |
Về điều chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp Bến Tre giai đoạn 2001-2010 và quy hoạch chung khu công nghiệp Giao Long xã An Phước, Châu Thành, Bến Tre. |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển công nghiệp Bến Tre giai đoạn 2001-2010 tại Mục I |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013. |
Ngày
5/12/2013 |
13 |
Nghị
quyết |
11/2004/NQ-HĐND |
Ngày
2/7/2004 |
Về các tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 2 HĐND tỉnh khoá VII. |
Nội dung quy định về phí vệ sinh tại Mục I; Mục II; Mục III của Nghị quyết số 11/2004/NQ-HĐND |
Nội dung quy định về phí vệ sinh tại Mục I đã được thay thế bởi Nghị quyết số 08/2008/NQ-HĐND ngày 23/7/2008;
Mục II hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản;
Mục III hết hiệu lực. Vì đã có Nghị quyết số 07/2007/NQ-HĐND ngày 04/01/2007 điều chỉnh.
|
Nội dung quy định về phí vệ sinh tại Mục I hết hiệu lực vào ngày 2/8/2008;
Mục II hết hiệu lực vào ngày 1/1/2005;
Mục III hết hiệu lực vào ngày 14/01/2007.
|
14 |
Nghị
quyết |
19/2004/NQ-HĐND |
Ngày
28/12/2004 |
Về các tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 3 HĐND tỉnh khoá VII. |
Mục II; Mục VI của Nghị quyết số 19/2004/NQ-HĐND |
Mục II của Nghị quyết đã được thay thế bởi Nghị quyết số 12/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012;
Mục VI đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010. |
Mục II hết hiệu lực vào ngày 20/7/2012;
Mục VI hết hiệu lực vào ngày 19/12/2010. |
15 |
Nghị
quyết |
24/2005/NQ-HĐND |
Ngày
7/7/2005 |
Về các tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp thứ 4-HĐND tỉnh khóa VII. |
Mục I; II; III; IV của Nghị quyết số 24/2005/NQ-HĐND |
Mục I đã được thay thế bởi Nghị quyết số 19/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011;
Mục III được thay thế bởi nghị quyết số 23/2007/NQ-HĐND ngày 14/12/2007;
Mục II, IV hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản. |
Mục I hết hiệu lực vào ngày 19/12/2011;
Mục III hết hiệu lực vào ngày 24/12/2007;
Mục II hết hiệu lực vào ngày 01/01/2005;
Mục IV hết hiệu lực vào ngày 01/01//2007. |
16 |
Nghị
quyết |
63/2005/NQ-HĐND |
Ngày
23/12/2005 |
Về các đề án, phương án, chương trình, tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp thứ 6 HĐND tỉnh khóa VII |
Mục III về Đề án phát triển khoa học công nghệ 2006-2010; Mục V về Đề án phát triển kinh tế hợp tác, hợp tác xã 2006-2010; Mục VIII Chương trình hành động vì trẻ em giai đoạn 2006-2010; Phần VII về Đề án trợ giúp người tàn tật về đời sống, việc làm, học vấn, nghề nghiệp 2006-2010 và Phần IX về Chương trình phòng chống tệ nạn xã hội giai đoạn 2006-2010. |
Mục III về Đề án phát triển khoa học công nghệ 2006-2010, Mục V về Đề án phát triển kinh tế hợp tác, hợp tác xã 2006-2010, Mục VIII Chương trình hành động vì trẻ em giai đoạn 2006-2010 đã bị kết thúc bởi Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012;
Phần VII về Đề án trợ giúp người tàn tật về đời sống, việc làm, học vấn, nghề nghiệp 2006-2010 và Phần IX về Chương trình phòng chống tệ nạn xã hội 2006-2010 đã bị kết thúc bởi Nghị quyết số 01/2010/NQ-HĐND ngày 5/5/2010. |
Mục III, Mục V , Mục VIII hết hiệu lực vào ngày 20/7/2012;
Phần VII và Phần IX hết hiệu lực vào ngày 15/5/2010. |
17 |
Nghị quyết |
77/2006/NQ-HĐND |
Ngày
14/7/2006 |
Về các Tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 7 - HĐND tỉnh khoá VII |
Mục II; Mục III; Mục V; Mục VII của Nghị quyết số 77/2006/NQ-HĐND |
Mục II bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 02/2008/NQ-HĐND ngày 11/4/2008;
Mục VII đã được thay thế bởi Nghị quyết số 01/2008/NQ-HĐND ngày 11/4/2008;
Muc III, V hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
Mục II; Mục VII hết hiệu lực vào ngày 21/4/2008;
Mục III hết hiệu lực vào ngày 01/01/2007;
Mục V hết hiệu lực vào ngày 01/01/2008. |
18 |
Nghị quyết |
88/2006/NQ-HĐND |
Ngày
13/10/2006 |
Về báo cáo sơ kết 5 năm thực hiện Nghị định số 40/1999/NĐ-CP ngày 23/6/1999 của Chính phủ về Công an xã; Báo cáo sơ kết 5 năm thực hiện 04 đề án của chương trình quốc gia phòng chống tội phạm và Tờ trình xin điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng khu đô thị mới đại lộ Đông - Tây Thị xã Bến Tre. |
Phần I; Phần II của Nghị quyết số 88/2006/NQ-HĐND. |
Phần II đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 01/2010/NQ-HĐND ngày 05/5/2010.
- Phần I của Nghị quyết đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013. |
Phần II hết hiệu lực vào ngày 15/5/2010;
Phần I hết hiệu lực vào ngày 5/12/2013. |
19 |
Nghị quyết |
02/2008/NQ-HĐND |
Ngày
11/4/2008 |
Về việc miễn, bãi bỏ các loại phí, lệ phí, chính sách huy động và sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân theo Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ. |
Khoản 3 Điều 1 của Nghị quyết số 02/2008/NQ-HĐND |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 15/2009/NQ-HĐND ngày 22/7/2009. |
Ngày
1/8/2009 |
20 |
Nghị quyết |
05/2008/NQ-HĐND |
Ngày
11/4/2008 |
Về việc cho chủ trương về điều chỉnh giá các loại đất năm 2008; phân cấp thẩm quyền trách nhiệm quản lý, xử lý tài sản Nhà nước; đề án bảo vệ môi trường tỉnh Bến Tre giai đoạn 1998-2000 và đến năm 2010; các giải pháp kiềm chế lạm phát. |
Điều 1; Điều 2 Nghị quyết số 05/2008/NQ-HĐND |
Điều 1 được thay thế bởi Nghị quyết số 18/2008/NQ-HĐND ngày 09/12/2008;
Điều 2 được thay thế bởi Nghị quyết số 05/2010/NQ-HĐND ngày 27/7/2010. |
Điều 1 hết hiệu lực vào ngày 19/12/2008;
Điều 2 hết hiệu lực vào ngày 06/8/2010. |
21 |
Nghị quyết |
12/2009/NQ-HĐND |
Ngày
22/7/2009 |
Về bổ sung mục tiêu và giải pháp tiếp tục thực hiện Đề án xây dựng gia đình văn hóa giai đoạn 2005-2010; Chương trình phòng, chống tệ nạn xã hội giai đoạn 2006-2010; Chiến lược dân số tỉnh Bến Tre giai đoạn 2007-2010 tầm nhìn đến năm 2020. |
Nội dung về Đề án xây dựng gia đình văn hóa tại Điều 1 Nghị quyết số 12/2009/NQ-HĐND |
Đã bị kết thúc bởi Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012.
|
Ngày
20/7/2012.
|
22 |
Nghị quyết |
22/2010/NQ-HĐND |
Ngày
9/12/2010 |
Về quy định số lượng, các chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Điểm b Khoản 2 Điều 2:;
Khoản 3 Điều 2;
Điểm b Khoản 4 Điều 2 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 22/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre về quy định số lượng, các chức danh, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
1/1/2018 |
23 |
Nghị quyết |
10/2010/NQ-HĐND |
Ngày
17/11/2010 |
Về việc quy định chế độ tiếp khách trong nước; chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập |
Điều 2: Chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 18/2017/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
1/1/2018 |
24 |
Nghị quyết |
24/2012/NQ-HĐND |
Ngày
8/12/2012 |
Về việc quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao; chế độ chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao |
Điều 1: “Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao”. |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2017 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 24/2012/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh (khóa VIII) quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao; chế độ chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao |
Ngày
28/7/2017 |
25 |
Nghị quyết |
11/2014/NQ-HĐND |
Ngày
10/7/2014 |
Về việc quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Mức chi thực hiện công tác hoà giải ở cơ sở tại Khoản 3 Phụ lục một số khoản chi có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bến Tre được ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 21/2014/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre về việc quy định mức chi thực hiện công tác hoà giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Ngày
19/12/2014 |
26 |
Nghị
quyết |
08/2018/NQ-
HĐND |
Ngày
6/7/2018 |
Quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Đối tượng áp dụng “Ban ATGT các xã, phường, thị trấn” quy định tại điểm c khoản 2 Điều 1.
Điểm a, b, c khoản 1 Điều 2 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND ngày 7 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ một phần Nghị quyết số 08/2018/NQ-HĐND
ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
1/1/2019 |
Tổng số: 26 văn bản |
|
|
|
|
|
|
CHỦ TỊCH
Cao Văn Trọng |
|