|
1/01/clip_image002.png" width="72" />
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE |
|
1/01/clip_image005.png" width="236" />
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
1/01/clip_image007.png" width="292" />
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
CÒN HIỆU LỰC TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Kèm theo Quyết định số 513 /QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre) |
|
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu văn bản; ngày tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
1 |
Nghị quyết |
18/2011/NQ-HĐND |
Ngày
9/12/2011 |
Về việc quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
19/12/2011 |
|
2 |
Nghị quyết |
01/2012/NQ-HĐND |
Ngày
10/7/2012 |
Về kết thúc việc thực hiện một số Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh đã ban hành giai đoạn 2005-2010 |
Ngày
20/7/2012 |
|
3 |
Nghị quyết |
11/2012/NQ-HĐND |
Ngày
10/7/2012 |
Về việc quy định mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Ngày
20/7/2012 |
|
4 |
Nghị quyết |
12/2012/NQ-HĐND |
Ngày
10/7/2012 |
Về việc kết thúc, bãi bỏ một phần, một số Nghị quyết đã ban hành |
Ngày
20/7/2012 |
|
5 |
Nghị quyết |
07/2013/NQ-HĐND |
Ngày
11/7/2013 |
Về quy định mức chi đảm bảo công tác cải cách hành chính và công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Ngày
21/7/2013 |
|
6 |
Nghị quyết |
11/2014/NQ-HĐND |
Ngày
10/7/2014 |
Về việc quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
20/7/2014. |
Hết hiệu lực một phần |
7 |
Nghị quyết |
21/2014/NQ-HĐND |
Ngày
9/12/2014 |
Về việc quy định mức chi thực hiện công tác hoà giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
19/12/2014 |
|
8 |
Nghị quyết |
19/2017/NQ-
HĐND |
Ngày
5/12/2017 |
Về quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
1/1/2018 |
|
9 |
Nghị quyết |
11/2018/NQ-
HĐND |
ngày
6/7/2018 |
Về việc quy định nội dung chi, mức chi thực hiện công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
16/7/2018 |
|
II. LĨNH VỰC KINH TẾ - XÃ HỘI |
1 |
Nghị quyết |
08/2007/NQ-HĐND |
Ngày
2/5/2007 |
Về chiến lược Dân số tỉnh Bến Tre giai đoạn 2007-2010 tầm nhìn đến năm 2020. |
Ngày
12/5/2007 |
|
2 |
Nghị quyết |
24/2007/NQ-HĐND |
Ngày
14/12/2007 |
Về việc thông qua Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bến Tre đến năm 2020 |
Ngày
24/12/2007 |
|
3 |
Nghị quyết |
14/2016/NQ-HĐND |
Ngày
3/8/2016 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 |
Ngày
13/8/2016 |
|
4 |
Nghị quyết |
01/2018/NQ-
HĐND |
Ngày
6/7/2018 |
Về bổ sung một số nhiệm vụ, giải pháp
phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2018 |
Ngày
16/7/2018 |
|
5 |
Nghị quyết |
13/2018/NQ-
HĐND |
Ngày
7/12/2018 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bến Tre năm 2019 |
Ngày
17/12/2018 |
|
III. LĨNH VỰC NGÂN SÁCH - TÀI CHÍNH |
1 |
Nghị quyết |
11/2010/NQ-HĐND |
Ngày
17/11/2010 |
Về việc sử dụng nguồn vốn hoàn trả lưới điện trung áp nông thôn để đầu tư phát triển lưới điện nông thôn |
Ngày
27/11/2010 |
|
2 |
Nghị quyết |
09/2014/NQ-HĐND |
Ngày
10/7/2014 |
Về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn Ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2014 |
Ngày
20/7/2014 |
|
3 |
Nghị quyết |
20/2014/NQ-HĐND |
Ngày
9/12/2014 |
Về việc quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng do Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện |
Ngày
19/12/2014 |
|
4 |
Nghị quyết |
04/2016/NQ-HĐND |
Ngày
3/8/2016 |
Về việc thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
13/8/2016 |
|
5 |
Nghị quyết |
05/2016/NQ-HĐND |
Ngày
3/8/2016 |
Về việc quy định mức chi công tác tiếp nhận công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của nông dân trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
13/8/2016 |
|
6 |
Nghị quyết |
12/2016/NQ-HĐND |
Ngày
3/8/2016 |
Về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn Ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020 |
Ngày
13/8/2016 |
|
7 |
Nghị quyết |
16/2016/NQ-HĐND |
Ngày
7/12/2016 |
Về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bến Tre |
Ngày
17/12/2016 |
|
8 |
Nghị quyết |
19/2016/NQ-HĐND |
Ngày
7/12/2016 |
Quy định phụ cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ, công chức cấp xã; người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
17/12/2016 |
|
9 |
Nghị quyết |
03/2017/NQ-HĐND |
Ngày
18/7/2017 |
Về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020 |
Ngày
28/7/2017 |
|
10 |
Nghị quyết |
05/2017/NQ-
HĐND |
Ngày
18/7/2017 |
Về định mức hỗ trợ vốn ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020 |
Ngày
28/7/2017 |
|
11 |
Nghị quyết |
06/2017/NQ-
HĐND |
Ngày
18/7/2017 |
Về việc quy định nội dung và mức chi thực hiện các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
28/7/2017 |
|
12 |
Nghị quyết |
07/2017/NQ-
HĐND |
Ngày
18/7/2017 |
Quy định mức chi đảm bảo hoạt động của Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả tỉnh Bến Tre |
Ngày
28/7/2017 |
|
13 |
Nghị quyết |
08/2017/NQ-
HĐND |
Ngày
18/7/2017 |
Về việc quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
28/7/2017 |
|
14 |
Nghị quyết |
17/2017/NQ-
HĐND |
ngày
5/12/2017 |
Về việc quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước của Hội đồng nhân dân cấp xã, cấp huyện và thời hạn Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
1/1/2018 |
|
15 |
Nghị quyết |
20/2017/NQ-
HĐND |
Ngày
5/12/2017 |
Về việc quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
15/12/2017 |
|
16 |
Nghị quyết |
21/2017/NQ-
HĐND |
Ngày
5/12/2017 |
Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Bến Tre giai đoạn 2018-2020 |
Ngày
1/1/2018 |
|
17 |
Nghị quyết |
22/2017/NQ-
HĐND |
Ngày
5/12/2017 |
Về việc quy định nội dung, mức chi cho hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
15/12/2017 |
|
18 |
Nghị quyết |
24/2017/NQ-
HĐND |
Ngày
5/12/2017 |
Về việc quy định bổ sung các đối tượng chính sách được vay vốn từ nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để tham gia xuất khẩu lao động trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
1/1/2018 |
|
19 |
Nghị quyết |
07/2018/NQ-
HĐND |
Ngày
6/7/2018 |
Quy định tỷ lệ phần trăm (%) trích để lại cho ngân sách xã nguồn thu từ đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn xã để thực hiện nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
16/7/2018 |
|
20 |
Nghị quyết |
08/2018/NQ-
HĐND |
Ngày
6/7/2018 |
Quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
16/7/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
21 |
Nghị quyết |
02/2018/NQ-
HĐND |
Ngày
6/7/2018 |
Về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư
nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2018 |
Ngày
16/7/2018 |
|
22 |
Nghị quyết |
14/2018/NQ-
HĐND |
Ngày
7/12/2018 |
Về Kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2019 |
Ngày
17/12/2018 |
|
IV. LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH - XÃ HỘI |
1 |
Nghị quyết |
06/2010/NQ-HĐND |
Ngày
27/7/2010 |
Về việc quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc trên địa bàn tỉnh, chi tiêu các hội nghị, hội thảo quốc tế do tỉnh tổ chức |
Ngày
6/8/2010 |
|
2 |
Nghị quyết |
10/2010/NQ-HĐND |
Ngày
17/11/2010 |
Về việc quy định chế độ tiếp khách trong nước; chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập |
Ngày
27/11/2010 |
Hết hiệu lực 1 phần |
3 |
Nghị quyết |
07/2012/NQ-HĐND |
Ngày
10/7/2012 |
Về việc quy định mức trợ cấp ngày công lao động đối với dân quân |
Ngày
20/7/2012 |
|
4 |
Nghị quyết |
09/2012/NQ-HĐND |
Ngày
10/7/2012 |
Về việc quy định mức chi hỗ trợ cán bộ đoàn thể ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
20/7/2012 |
|
5 |
Nghị quyết |
04/2014/NQ-HĐND |
Ngày
10/7/2014 |
Về quy định mức thù lao đối với thành viên Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
20/7/2014 |
|
6 |
Nghị quyết |
08/2015/NQ-HĐND |
Ngày
8/7/2015 |
Về việc thực hiên một số chế độ đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
18/7/2015 |
|
7 |
Nghị quyết |
16/2015/NQ-HĐND |
Ngày
4/12/2015 |
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ cho những người hoạt động không chuyên trách cấp xã nghỉ việc trước tuổi |
Ngày
14/12/2015 |
|
8 |
Nghị quyết |
17/2015/NQ-HĐND |
Ngày
4/12/2015 |
Về chính sách hỗ trợ phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
14/12/2015 |
|
9 |
Nghị quyết |
02/2016/NQ-HĐND |
Ngày
3/8/2016 |
Về việc quy định mức hỗ trợ thường xuyên đối với Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
13/8/2016 |
|
10 |
Nghị quyết |
07/2016/NQ-HĐND |
Ngày
3/8/2016 |
Về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
13/8/2016 |
|
11 |
Nghị quyết |
08/2016/NQ-HĐND |
Ngày
3/8/2016 |
Chính sách hỗ trợ tổ hợp tác liên kết sản xuất và tiêu thụ nông sản gắn với doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
13/8/2016 |
|
12 |
Nghị quyết |
04/2017/NQ-
HĐND |
Ngày
18/7/2017 |
Về ban hành chính sách khuyến khích doanh nghiệp khởi nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
28/7/2017 |
|
13 |
Nghị quyết |
11/2017/NQ-
HĐND |
Ngày
18/7/2017 |
Về quy định chế độ, chính sách cho lực lượng Bảo vệ dân phố |
Ngày
28/7/2017 |
|
14 |
Nghị quyết |
23/2017/NQ-
HĐND |
Ngày
5/12/2017 |
Về việc quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
1/1/2018 |
|
15 |
Nghị quyết |
26/2017/NQ-
HĐND |
Ngày
5/12/2017 |
Về việc quy định nội dung và định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện các dự án nhóm C quy mô nhỏ thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
15/12/2017 |
|
16 |
Nghị quyết |
29/2017/NQ-
HĐND |
Ngày
5/12/2017 |
Quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo tại 30 xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang và các xã ngoài xã bãi ngang thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2017 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
1/1/2018 |
|
17 |
Nghị quyết |
03/2018/NQ-
HĐND |
Ngày
6/7/2018 |
Về một số chính sách khuyến khích phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
16/7/2018 |
|
18 |
Nghị quyết |
05/2018/NQ-
HĐND |
Ngày
6/7/2018 |
Quy định mức hỗ trợ kinh phí đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban Công tác Mặt trận ấp, khu phố để thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
16/7/2018 |
|
19 |
Nghị quyết |
09/2018/NQ-
HĐND |
Ngày
6/7/2018 |
Về việc quy định nội dung chi, mức hỗ trợ cho cán bộ theo dõi, quản lý đối tượng cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng; mức đóng góp và chế độ miễn, giảm cho đối tượng tham gia cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng |
Ngày
16/7/2018 |
|
20 |
Nghị quyết |
10/2018/NQ-
HĐND |
Ngày
6/7/2018 |
Quy định chế độ trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bến Tre |
Ngày
16/7/2018 |
|
21 |
Nghị quyết |
15/2018/NQ-
HĐND |
Ngày
7/12/2018 |
Về việc quy định về chính sách thúc đẩy tập trung đất đai, tạo quỹ đất để thu hút doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
17/12/2018 |
|
22 |
Nghị quyết |
19/2018/NQ-
HĐND |
Ngày
7/12/2018 |
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ học phí đối với sinh viên hệ chính quy chuyên ngành y, dược đào tạo theo địa chỉ sử dụng của tỉnh Bến Tre |
Ngày
17/12/2018 |
|
23 |
Nghị quyết |
20/2018/NQ-
HĐND |
Ngày
7/12/2018 |
Quy định chính sách hỗ trợ cho người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
17/12/2018 |
|
24 |
Nghị quyết |
21/2018/NQ-
HĐND |
Ngày
7/12/2018 |
Về việc quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Học tập cộng đồng cấp xã; Nhà Văn hóa - Khu thể thao ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
17/12/2018 |
|
V. LĨNH VỰC GIÁ - THUẾ - PHÍ VÀ LỆ PHÍ |
1 |
Nghị quyết |
02/2008/NQ-HĐND |
Ngày
11/4/2008 |
Về việc miễn, bãi bỏ các loại phí, lệ phí, chính sách huy động và sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân theo Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ. |
Ngày
21/4/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
2 |
Nghị quyết |
25/2012/NQ-HĐND |
Ngày
8/12/2012 |
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 12/2008/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức đóng góp các khoản chi phí đối với người nghiện ma tuý tự nguyện cai nghiện |
Ngày
18/12/2012 |
|
3 |
Nghị quyết |
08/2013/NQ-HĐND |
Ngày
11/7/2013 |
Về việc bãi bỏ Điều 1 Nghị quyết số 01/2008/NQ-HĐND ngày 11 tháng 4 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre về việc quy định một số loại phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Ngày
21/7/2013 |
|
4 |
Nghị quyết |
05/2014/NQ-HĐND |
Ngày
10/7/2014 |
Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
20/7/2014 |
|
5 |
Nghị quyết |
17/2014/NQ-HĐND |
Ngày
9/12/2014 |
Về việc thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2015-2019 |
Ngày
19/12/2014 |
|
6 |
Nghị quyết |
24/2014/NQ-HĐND |
Ngày
9/12/2014 |
Về việc bãi bỏ nội dung mức thu phí thi tốt nghiệp trung học phổ thông và bổ túc trung học phổ thông, phí thi nghề phổ thông quy định tại khoản 1, khoản 3, khoản 4, Điều 2 Nghị quyết số 01/2008/NQ-HĐND ngày 11 tháng 4 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định một số loại phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
19/12/2014 |
|
7 |
Nghị quyết |
12/2015/NQ-HĐND |
Ngày
12/11/2015 |
Về việc tạm dừng thu phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bến Tre theo Nghị quyết số 25/2014/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Ngày
22/11/2015 |
|
8 |
Nghị quyết |
20/2016/NQ-HĐND |
Ngày
7/12/2016 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
1/1/2017 |
|
9 |
Nghị quyết |
21/2016/NQ-HĐND |
Ngày
7/12/2016 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
1/1/2017 |
|
10 |
Nghị quyết |
22/2016/NQ-HĐND |
Ngày
7/12/2016 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
1/1/2017 |
|
11 |
Nghị quyết |
23/2016/NQ-HĐND |
Ngày
7/12/2016 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
1/1/2017 |
|
12 |
Nghị quyết |
28/2016/NQ-HĐND |
Ngày
7/12/2016 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
1/1/2017 |
|
13 |
Nghị quyết |
29/2016/NQ-HĐND |
Ngày
7/12/2016 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
1/1/2017 |
|
14 |
Nghị quyết |
12/2017/NQ-
HĐND |
Ngày
18/7/2017 |
Quy định mức giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
28/7/2017 |
|
15 |
Nghị quyết |
16/2017/NQ-
HĐND |
Ngày
5/12/2017 |
Về việc quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý,sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
15/12/2017 |
|
16 |
Nghị quyết |
18/2017/NQ-
HĐND |
ngày
5/12/2017 |
Về việc quy định chế độ công tác phí,
chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
1/1/2018 |
|
17 |
Nghị quyết |
27/2017/NQ-
HĐND |
Ngày
5/12/2017 |
Về việc quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
15/12/2017 |
|
18 |
Nghị quyết |
18/2018/NQ-
HĐND |
ngày
7/12/2018 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
17/12/2018 |
|
VI. LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BỘ MÁY |
1 |
Nghị quyết |
18/2000/NQ-HĐND |
Ngày
31/7/2000 |
Ban hành Quy chế hoạt động của TT.HĐND, các Ban HĐND, Tổ Đại biểu HĐND, Đại biểu HĐND, nội quy kỳ họp HĐND và Quy chế về mối quan hệ công tác giữa HĐND tỉnh với UB.MTTQVN tỉnh, các tổ chức thành viên của Mặt trận. |
Ngày
21/7/2000 |
Hết hiệu lực một phần |
2 |
Nghị quyết |
89/2006/NQ-HĐND |
Ngày
13/10/2006 |
Về xây dựng đề án quy hoạch đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Bến Tre đến năm 2010 và hướng đến năm 2020 |
Ngày
23/10/2006 |
|
3 |
Nghị quyết |
14/2007/NQ-HĐND |
Ngày
20/7/2007 |
V/v đổi tên một số trường trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
30/7/2007 |
|
4 |
Nghị quyết |
25/2007/NQ-HĐND |
Ngày
14/12/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành lập phường, xã thuộc thị xã Bến Tre, huyện Mỏ Cày, huyện Chợ Lách; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Chợ Lách, huyện Mỏ Cày để thành lập huyện Mỏ Cày Nam, huyện Mỏ Cày Bắc tỉnh Bến Tre |
Ngày
24/12/2007 |
|
5 |
Nghị quyết |
06/2008/NQ-HĐND |
Ngày
11/4/2008 |
Về việc điều chỉnh tên gọi xã Hưng Phú và xã Hưng Khánh Trung của Nghị quyết số 25/2007/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2007 về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành lập phường, xã thuộc thị xã Bến Tre, huyện Mỏ Cày, Chợ Lách; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Chợ Lách, Mỏ Cày để thành lập huyện Mỏ Cày Nam, Mỏ Cày Bắc. |
Ngày
21/4/2008 |
|
6 |
Nghị quyết |
02/2010/NQ-HĐND |
Ngày
5/5/2010 |
Về việc chủ trương chuyển đổi các trường mầm non, mẫu giáo bán công sang loại hình công lập. |
Ngày
15/5/2010 |
|
7 |
Nghị quyết |
04/2010/NQ-HĐND |
Ngày
27/7/2010 |
Về việc thông qua Đề án quy hoạch điều chỉnh, phân vạch địa giới hành chính cấp huyện, cấp xã từ năm 2010-2020 trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
6/8/2010 |
|
8 |
Nghị quyết |
22/2010/NQ-HĐND |
Ngày
9/12/2010 |
Về quy định số lượng, các chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
19/12/2010 |
Hết hiệu lực 1 phần |
9 |
Nghị quyết |
04/2011/NQ-HĐND |
Ngày
15/7/2011 |
Về việc đổi tên một số trường trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
25/7/2011 |
|
10 |
Nghị quyết |
17/2011/NQ-HĐND |
Ngày
9/12/2011 |
Về việc thông qua Đề án mở rộng thành phố Bến Tre trên cơ sở điều chỉnh địa giới hành chính tách xã Mỹ Thành và một phần xã Hữu Định, huyện Châu Thành để nhập vào thành phố Bến Tre; thành lập mới xã Thạnh Lợi trên cơ sở tách xã Thạnh Phong, xã Thạnh Hải, huyện Thạnh Phú. |
Ngày
19/12/2011 |
|
11 |
Nghị quyết |
06/2012/NQ-HĐND |
Ngày
10/7/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 22/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre về quy định số lượng, các chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
20/7/2012 |
|
12 |
Nghị quyết |
08/2012/NQ-HĐND |
Ngày
10/7/2012 |
Về việc thông qua Đề án đề nghị công nhận đô thị loại V đối với trung tâm xã Tiên Thủy, huyện Châu Thành; trung tâm xã Phước Mỹ Trung, huyện Mỏ Cày Bắc; trung tâm khu vực dự kiến thành lập thị trấn Tiệm Tôm xã An Thuỷ, huyện Ba Tri |
Ngày
20/7/2012 |
|
13 |
Nghị quyết |
23/2012/NQ-HĐND |
Ngày
8/12/2012 |
Về đặt tên một số cầu trên địa bàn thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Ngày
18/12/2012 |
|
14 |
Nghị quyết |
17/2013/NQ-HĐND |
Ngày
5/12/2013 |
Về việc thông qua Đề án thành lập thị trấn Phước Mỹ Trung thuộc huyện Mỏ Cày Bắc. |
Ngày
15/12/2013 |
|
15 |
Nghị quyết |
19/2014/NQ-HĐND |
Ngày
9/12/2014 |
Về việc bổ sung Nghị quyết số 22/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre về quy định số lượng, các chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
19/12/2014 |
|
16 |
Nghị quyết |
10/2015/NQ-HĐND |
Ngày
12/11/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 22/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre về quy định số lượng, các chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
22/11/2015 |
|
17 |
Nghị quyết |
28/2017/NQ-
HĐND |
Ngày
5/12/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 22/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre về quy định số lượng, các chức danh, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
1/1/2018 |
|
18 |
Nghị quyết |
06/2018/NQ-
HĐND |
Ngày
6/7/2018 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
16/7/2018 |
|
19 |
Nghị quyết |
16/2018/NQ-
HĐND |
Ngày
7/12/2018 |
Về việc phân cấp thẩm quyền phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
17/12/2018 |
|
VII. LĨNH VỰC QUY HOẠCH - XÂY DỰNG |
1 |
Nghị quyết |
11/2009/NQ-HĐND |
Ngày
22/7/2009 |
Về việc quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản cát lòng sông tỉnh Bến Tre đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020. |
Ngày
1/8/2009 |
|
2 |
Nghị quyết |
12/2011/NQ-HĐND |
Ngày
9/12/2011 |
Về việc thông qua Quy hoạch tổng thể xây dựng và trùng tu, tôn tạo hệ thống tượng, tượng đài, bia, di tích lịch sử, đền thờ danh nhân tỉnh Bến Tre đến năm 2020 |
Ngày
19/12/2011 |
|
3 |
Nghị quyết |
14/2011/NQ-HĐND |
Ngày
9/12/2011 |
Về việc thông qua Đề án tổng thể xây dựng nông thôn mới tỉnh Bến Tre giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 |
Ngày
19/12/2011 |
|
4 |
Nghị quyết |
04/2012/NQ-HĐND |
Ngày
10/7/2012 |
Về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2011-2015 của tỉnh Bến Tre |
Ngày
20/7/2012 |
|
5 |
Nghị quyết |
31/2012/NQ-HĐND |
Ngày
8/12/2012 |
Về việc thông qua Quy hoạch Bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Bến Tre giai đoạn 2010-2015 và định hướng đến năm 2025. |
Ngày
18/12/2012 |
|
6 |
Nghị quyết |
03/2013/NQ-HĐND |
Ngày
11/7/2013 |
Về việc thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bến Tre giai đoạn 2012-2020. |
Ngày
21/7/2013 |
|
7 |
Nghị quyết |
18/2013/NQ-HĐND |
Ngày
5/12/2013 |
Về việc thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bến Tre đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030. |
Ngày
10/1/2014 |
|
8 |
Nghị quyết |
20/2013/NQ-HĐND |
Ngày
6/12/2013 |
Về việc thông qua quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bến Tre đến năm 2030. |
Ngày
16/12/2013 |
|
9 |
Nghị quyết |
03/2015/NQ-HĐND |
Ngày
8/7/2015 |
Về tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Bến Tre |
Ngày
18/7/2015 |
|
10 |
Nghị quyết |
11/2016/NQ-HĐND |
Ngày
3/8/2016 |
Về kết thúc việc thực hiện đề án Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bến Tre giai đoạn 2011-2015, có xét đến năm 2020 |
Ngày
13/8/2016 |
|
VIII. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP - THƯƠNG MẠI |
1 |
Nghị quyết |
82/2003/NQ-HĐND |
Ngày
16/12/2003 |
Về điều chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp Bến Tre giai đoạn 2001-2010 và quy hoạch chung khu công nghiệp Giao Long (xã An Phước, Châu Thành, Bến Tre). |
Ngày
12/12/2003 |
Hết hiệu lực một phần |
2 |
Nghị quyết |
04/2018/NQ-
HĐND |
Ngày
6/7/2018 |
Về cơ chế hoạt động của Cụm Công nghiệp Long Phước, xã Giao Long - xã An Phước, huyện Châu Thành |
Ngày
16/7/2018 |
|
IX. LĨNH VỰC AN NINH - QUỐC PHÒNG - TRẬT TỰ VÀ AN TOÀN XÃ HỘI |
1 |
Nghị quyết |
88/2006/NQ-HĐND |
Ngày
13/10/2006 |
Về báo cáo sơ kết 5 năm thực hiện Nghị định số 40/1999/NĐ-CP ngày 23/6/1999 của Chính phủ về Công an xã; Báo cáo sơ kết 5 năm thực hiện 04 đề án của chương trình quốc gia phòng chống tội phạm và Tờ trình xin điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng khu đô thị mới đại lộ Đông - Tây Thị xã Bến Tre. |
Ngày
23/10/2006 |
Hết hiệu lực một phần |
2 |
Nghị quyết |
10/2008/NQ-HĐND |
Ngày
23/7/2008 |
Về bổ sung nhiệm vụ và biện pháp tiếp tục thực hiện Đề án xử lý, di dời các cơ sở sản xuất kinh doanh gây ô nhiễm ra khỏi nội ô thị xã Bến Tre |
Ngày
2/8/2008 |
|
3 |
Nghị quyết |
21/2013/NQ-HĐND |
Ngày
6/12/2013 |
Về công tác phòng, chống tham nhũng giai đoạn 2014-2016 và định hướng đến năm 2020. |
Ngày
16/12/2013 |
|
4 |
Nghị quyết |
10/2017/NQ-
HĐND |
Ngày
18/7/2017 |
Về việc quy định trang bị phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho lực lượng dân phòng trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
1/1/2018 |
|
X. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG |
1 |
Nghị quyết |
21/2011/NQ-HĐND |
Ngày
9/12/2011 |
Về việc điều chỉnh phân kỳ thời gian thăm dò và khai thác khoáng sản cát lòng sông tỉnh Bến Tre đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
Ngày
19/12/2011 |
|
2 |
Nghị quyết |
07/2014/NQ-HĐND |
Ngày
10/7/2014 |
Về kết quả giám sát việc quản lý đất công, đất bãi bồi ven sông, ven biển trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
20/7/2014 |
|
3 |
Nghị quyết |
08/2014/NQ-HĐND |
Ngày
10/7/2014 |
Về việc điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác cát lòng sông đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
20/7/2014 |
|
XI. LĨNH VỰC VĂN HÓA - THỂ THAO - DU LỊCH |
1 |
Nghị quyết |
21/2007/NQ-HĐND |
Ngày
14/12/2007 |
Về Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020 |
Ngày
24/12/2007 |
|
2 |
Nghị quyết |
24/2012/NQ-HĐND |
Ngày
8/12/2012 |
Về việc quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao; chế độ chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao |
Ngày
18/12/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
3 |
Nghị quyết |
06/2014/NQ-HĐND |
Ngày
10/7/2014 |
Về việc đặt tên một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Ngày
20/7/2014 |
|
4 |
Nghị quyết |
04/2015/NQ-HĐND |
Ngày
8/7/2015 |
Về việc đặt tên một số tuyến đường trên địa bàn thị trấn Thạnh Phú và thị trấn Giồng Trôm |
Ngày
18/7/2015 |
|
5 |
Nghị quyết |
17/2016/NQ-HĐND |
Ngày
7/12/2016 |
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành và huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre |
Ngày
17/12/2016 |
|
6 |
Nghị quyết |
13/2017/NQ-
HĐND |
Ngày
18/7/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 24/2012/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh (khóa VIII)
quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên
thể thao thành tích cao; chế độ chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao |
Ngày
28/7/2017 |
|
XII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO |
1 |
Nghị quyết |
02/2009/NQ-HĐND |
Ngày
13/2/2009 |
Sửa đổi, bổ sung Đề án đào tạo 50 cán bộ khoa học kỹ thuật ở nước ngoài có trình độ sau đại học của tỉnh Bến Tre. |
Ngày
23/2/2009 |
|
2 |
Nghị quyết |
18/2015/NQ-HĐND |
Ngày
4/12/2015 |
Về việc quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
14/12/2015 |
|
XIII. LĨNH VỰC KHÁC |
1 |
Nghị quyết |
19/NQ-HĐND |
Ngày
25/1/1997 |
Về các đề án và tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre trình bày tại kỳ họp thứ 6 - HĐND tỉnh Bến Tre Khóa V |
Ngày
25/1/1997 |
Hết hiệu lực một phần |
2 |
Nghị quyết |
23/NQ-HĐND |
Ngày
19/7/1997 |
Về các đề án, phương án và tờ trình của UBND tỉnh trình bày tại kỳ họp thứ 7 - HĐND tỉnh Bến Tre khoá V. |
Ngày
10/7/1997 |
Hết hiệu lực một phần |
3 |
Nghị quyết |
26/NQ-HĐND |
Ngày
25/10/1997 |
Về các tờ trình của UBND tỉnh trình bày tại kỳ họp thứ 8 HĐND tỉnh - khoá V. |
Ngày
25/10/1997 |
Hết hiệu lực một phần |
4 |
Nghị quyết |
35/NQ-HĐND |
Ngày
11/2/1999 |
Về các tờ trình của UBND tỉnh trình bày tại kỳ họp lần thứ 11, HĐND tỉnh khoá V. |
Ngày
5/2/1999 |
Hết hiệu lực một phần |
5 |
Nghị quyết |
17/2000/NQ-HĐND |
Ngày
31/7/2000 |
Về các tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp thứ 3 - HĐND tỉnh khoá VI. |
Ngày
21/7/2000 |
Hết hiệu lực một phần |
6 |
Nghị quyết |
34/2001/NQ-HĐND |
Ngày
20/2/2001 |
Về các tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 4 HĐND tỉnh khoá VI. |
Ngày
20/2/2001 |
Hết hiệu lực một phần |
7 |
Nghị quyết |
43/2001/NQ-HĐND |
Ngày
19/7/2001 |
Về các đề án, chương trình, quy hoạch của UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 5 HĐND tỉnh khoá VI. |
Ngày
13/7/2001 |
Hết hiệu lực một phần |
8 |
Nghị quyết |
47/2002/NQ-HĐND |
Ngày
22/1/2002 |
Về các tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 6 HĐND tỉnh khoá VI. |
Ngày
11/1/2002 |
Hết hiệu lực một phần |
9 |
Nghị quyết |
53/2002/NQ-HĐND |
Ngày
24/7/2002 |
Về việc điều chỉnh bổ sung Quy hoạch tổng thể thuỷ sản tỉnh Bến Tre đến năm 2010 và tầm nhìn 2020; điều chỉnh giá đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản; bổ sung biện pháp thực hiện Đề án Tổng quan quy hoạch đào tạo cán bộ đến năm 2010 và đề án xây dựng gia đình văn hoá đến năm 2010. |
Ngày
19/7/2002 |
Hết hiệu lực một phần |
10 |
Nghị quyết |
57/2002/NQ-HĐND |
Ngày
25/12/2002 |
Điều chỉnh các đề án bổ sung biện pháp thực hiện các kế hoạch, chương trình, phương án do UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 8 HĐND tỉnh khoá VI. |
Ngày
18/12/2002 |
Hết hiệu lực một phần |
11 |
Nghị quyết |
71/2003/NQ-HĐND |
Ngày
17/7/2003 |
Về các tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 10 HĐND tỉnh khoá VI. |
Ngày
11/1/2003 |
|
12 |
Nghị quyết |
11/2004/NQ-HĐND |
Ngày
2/7/2004 |
Về các tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 2 HĐND tỉnh khoá VII. |
Ngày
25/6/2004 |
Hết hiệu lực một phần
|
13 |
Nghị quyết |
19/2004/NQ-HĐND |
Ngày
28/12/2004 |
Về các tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp thứ 3 HĐND tỉnh - khoá VII. |
Ngày
21/12/2004 |
Hết hiệu lực một phần |
14 |
Nghị quyết |
24/2005/NQ-HĐND |
Ngày
7/7/2005 |
Về các tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp thứ 4-HĐND tỉnh khóa VII. |
Ngày
8/7/2005 |
Hết hiệu lực một phần |
15 |
Nghị quyết |
63/2005/NQ-HĐND |
Ngày
23/12/2005 |
Về các đề án, phương án, chương trình, tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp thứ 6 HĐND tỉnh khóa VII |
Ngày
2/1/2006 |
Hết hiệu lực một phần |
16 |
Nghị quyết |
77/2006/NQ-HĐND |
Ngày
14/7/2006 |
Về các tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 7 - HĐND tỉnh khoá VII |
Ngày
24/7/2006 |
Hết hiệu lực một phần |
17 |
Nghị quyết |
05/2008/NQ-HĐND |
Ngày
11/4/2008 |
Về việc cho chủ trương về điều chỉnh giá các loại đất năm 2008; phân cấp thẩm quyền trách nhiệm quản lý, xử lý tài sản Nhà nước; Đề án bảo vệ môi trường tỉnh Bến Tre giai đoạn 1998-2000 và đến năm 2010; các giải pháp kiềm chế lạm phát. |
Ngày
21/4/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
18 |
Nghị quyết |
12/2009/NQ-HĐND |
Ngày
22/7/2009 |
Về bổ sung mục tiêu và giải pháp tiếp tục thực hiện Đề án xây dựng gia đình văn hóa giai đoạn 2005-2010; Chương trình phòng, chống tệ nạn xã hội giai đoạn 2006-2010; Chiến lược dân số tỉnh Bến Tre giai đoạn 2007-2010 tầm nhìn đến năm 2020. |
Ngày
1/8/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
19 |
Nghị quyết |
01/2010/NQ-HĐND |
Ngày
5/5/2010 |
Về kết thúc việc thực hiện một số chương trình, đề án, kế hoạch giai đoạn 2006-2010 trình tại kỳ họp thứ 19 (kỳ họp bất thường) Hội đồng nhân dân tỉnh - khoá VII. |
Ngày
15/5/2010 |
|
20 |
Nghị quyết |
16/2012/NQ-HĐND |
Ngày
10/7/2012 |
Về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 4 Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII. |
Ngày
20/7/2012 |
|
21 |
Nghị quyết |
33/2012/NQ-HĐND |
Ngày
8/12/2012 |
Về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 5 Hội đồng nhân dân tỉnh, khoá VIII. |
Ngày
18/12/2012 |
|
22 |
Nghị quyết |
12/2013/NQ-HĐND |
Ngày
11/7/2013 |
Về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 6 Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII. |
Ngày
21/7/2013 |
|
23 |
Nghị quyết |
22/2013/NQ-HĐND |
Ngày
6/12/2013 |
Về chất vấn và trả lời chất vấn tại Kỳ họp thứ 8 Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII. |
Ngày
16/12/2013 |
|
24 |
Nghị quyết |
12/2014/NQ-HĐND |
Ngày
10/7/2014 |
Về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 10 Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII |
Ngày
20/7/2014 |
|
25 |
Nghị quyết |
27/2014/NQ-HĐND |
Ngày
10/12/2014 |
Về chất vấn và trả lời chất vấn tại Kỳ họp thứ 11 Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre, Khoá VIII |
Ngày
20/12/2014 |
|
26 |
Nghị quyết |
09/2015/NQ-HĐND |
Ngày
8/7/2015 |
Về chất vấn và trả lời chất vấn tại Kỳ họp thứ 14 Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre, Khoá VIII |
Ngày
18/7/2015 |
|
27 |
Nghị quyết |
21/2015/NQ-HĐND |
Ngày
4/12/2015 |
Về chất vấn và trả lời chất vấn tại Kỳ họp thứ 16 Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre, khoá VIII |
Ngày
14/12/2015 |
|
28 |
Nghị quyết |
10/2016/NQ-HĐND |
Ngày
3/8/2016 |
Về việc bãi bỏ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre |
Ngày
13/8/2016 |
|
29 |
Nghị quyết |
18/2016/NQ-HĐND |
Ngày
7/12/2016 |
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 24/2009/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chủ trương vận động lập quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
17/12/2016 |
|
30 |
Nghị quyết |
27/2016/NQ-HĐND |
Ngày
7/12/2016 |
Về chất vấn và trả lời chất vấn tại Kỳ họp thứ 3 Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre, khoá IX |
Ngày
17/12/2016 |
|
31 |
Nghị quyết |
09/2017/NQ-
HĐND |
Ngày
18/7/2017 |
Về việc bãi bỏ Khoản 5 Điều 1 Nghị quyết số 47/2002/NQ-HĐND
ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Hội đồng nhân dân tỉnh về các tờ trình của
Ủy ban nhân dân tỉnh tại kỳ họp thứ 6 - Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VI |
Ngày
28/7/2017 |
|
32 |
Nghị quyết |
25/2017/NQ-
HĐND |
Ngày
5/12/2017 |
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 22/2007/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kết quả rà soát, quy hoạch lại 3 loại rừng (rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất) trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
15/12/2017 |
|
33 |
Nghị quyết |
30/2017/NQ-
HĐND |
Ngày
5/12/2017 |
Về chất vấn và trả lời chất vấn tại Kỳ họp thứ 6 Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre, khóa IX |
Ngày
15/12/2017 |
|
34 |
Nghị quyết |
12/2018/NQ-
HĐND |
Ngày
6/12/2018 |
Xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh bầu |
Ngày
6/12/2018 |
|
35 |
Nghị quyết |
17/2018/NQ-
HĐND |
Ngày
7/12/2018 |
Về việc bãi bỏ một phần Nghị quyết số 08/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
1/1/2019 |
|
36 |
Nghị quyết |
22/2018/NQ-
HĐND |
ngày
7/12/2018 |
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND
ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ủy quyền cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, cho ý kiến, quyết định chủ trương đầu tư các dự án thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Ngày
17/12/2018 |
|
37 |
Nghị quyết |
23/2018/NQ-
HĐND |
ngày
7/12/2018 |
Về chất vấn và trả lời chất vấn tại Kỳ họp thứ 9 Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre, khóa IX |
Ngày
17/12/2018 |
|
Tổng số: 161 văn bản |
|
|
|
|
|
CHỦ TỊCH
Cao Văn Trọng |