B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản/Tên gọi của văn bản, trích yếu nội dung văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực/ngưng hiệu lực |
1 |
Quyết
định |
02/2011/QĐ-UBND |
Ngày
17/1/2011 |
Ban hành Quy định số lượng, chức vụ, chức danh, chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Điều 2, 3 Quy định về số lượng, chức vụ, chức danh, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về số lượng, chức vụ, chức danh, chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
Ngày
1/8/2016 |
2 |
Quyết
định |
11/2014/QĐ-UBND |
Ngày
7/5/2014 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục xuất cảnh đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Khoản 4, Điều 1: "Quy định này không áp dụng đối với cán bộ, công chức, viên chức thuộc
diện Ban Thường vụ Tỉnh uỷ quản lý.... hoạt động đối ngoại)"
Khoản 1, Điều 9: "Trường hợp mới xuất cảnh lần đầu: .....và cá nhân biết để thực hiện" |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 14/1/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về trình tự, thủ tục xuất
cảnh đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 07
tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
Ngày
25/1/2019 |
3 |
Quyết
định |
35/2014/QĐ-UBND |
Ngày
19/12/2014 |
Ban hành Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2015-2019 |
Điều 2: "Đối với các thửa đất thuộc phạm vi hành lang an toàn giao thông đường bộ ....được tính từ mốc lộ giới";
Khoản 9 Điều 3: “Đất có mặt nước ven biển....như đất nuôi trồng thuỷ sản”;
Tiêu đề Điều 6, Khoản 6 Điều 6;
Khoản 4 Điều 10: “chợ Giồng Bông - Tân Thuỷ; chợ Bến Tranh; chợ Cái Mít” ;
Điều 20. "Vị trí để tính giá đất nuôi trồng thuỷ sản";
Điều 22. "Vị trí để tính giá đất làm muố"i;
Điều 26. "Đất bằng chưa sử dụng."
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2015-2019 ban hành kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
Ngày
15/3/2017 |
4 |
Quyết
định |
02/2015/QĐ-UBND |
Ngày
29/1/2015 |
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Quy định về tỷ lệ phần trăm tính đơn giá thuê đất liên quan đến dự án đầu tư, xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng cụm công nghiệp tại Điều 3 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chính sách ưu đãi đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
25/5/2018 |
5 |
Quyết
định |
22/2015/QĐ-UBND |
Ngày
16/9/2015 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre |
Điểm c Khoản 1 Điều 3: “Các tổ chức sự nghiệp (03 đơn vị)
- Phòng Công chứng số 1.
- Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước.
- Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản”
Khoản 1 Điều 1: “Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre ...và công tác tư pháp khác theo quy định của pháp luật”;
Khoản 8 Điều 2: “Về kiểm soát thủ tục hành chính:...."
Điểm b Khoản 1 Điều 3: “Các tổ chức tham mưu, tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ..." |
Điểm c Khoản Điều 3: Được sửa đổi bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bãi bỏ một số Điều của các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các sở, ban, ngành tỉnh;
Khoản 1 Điều 1; Khoản 8 Điều 2; Điểm b Khoản 1 Điều 3: Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 55/2017/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tư pháp, Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Điểm c Khoản Điều 3 hết hiệu lực ngày
8/6/2018
Khoản 1 Điều 1; Khoản 8 Điều 2; Điểm b Khoản 1 Điều 3 hết hiệu lực ngày 3/11/2017 |
6 |
Quyết
định |
23/2015/QĐ-UBND |
Ngày
16/9/2015 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre |
Khoản 1 Điều 1: “Sở Nội vụ là cơ quan chuyên môn ....khen thưởng và công tác thanh niên”
Khoản 14 Điều 2: “Về công tác tôn giáo...": |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bãi bỏ một số Điều của các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các sở, ban, ngành tỉnh |
Ngày
8/6/2018 |
7 |
Quyết
định |
36/2015/QĐ-UBND |
Ngày
21/12/2015 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre |
Điểm đ Khoản 4 Điều 3: “Ban Quản lý Dự án Chuyên ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Tổ chức bộ máy của Quản lý Dự án Chuyên ngành, gồm: Giám đốc và không quá 02 Phó Giám đốc; các phòng chuyên môn nghiệp vụ theo quy định của pháp luật.” |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bãi bỏ một số Điều của các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các sở, ban, ngành tỉnh |
Ngày
8/6/2018 |
8 |
Quyết
định |
02/2016/QĐ-UBND |
Ngày
12/1/2016 |
Về việc giao quản lý, khai thác công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Điểm d khoản 1 Điều 3: “Chủ trì, phối hợp với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên....., khai thác công trình thuỷ lợi” |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 30 tháng 1 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao quản lý, khai thác công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
12/2/2018 |
9 |
Quyết
định |
14/2016/QĐ-UBND |
Ngày
25/4/2016 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
Khoản 1 Điều 1: “Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre ....công tác quản trị nội bộ của Văn phòng” |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 55/2017/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tư pháp, Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
3/11/2017 |
10 |
Quyết
định |
21/2016/QĐ-UBND |
Ngày
24/5/2016 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre |
Khoản 3 Điều 3: “Các đơn vị sự nghiệp công lập (11 đơn vị):..." |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bãi bỏ một số Điều của các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các sở, ban, ngành tỉnh |
Ngày
8/6/2018 |
11 |
Quyết
định |
23/2016/QĐ-UBND |
Ngày
24/5/2016 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre |
Điểm c Khoản 1 Điều 3: “Đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ban Quản lý: Công ty Phát triển hạ tầng” |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bãi bỏ một số Điều của các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các sở, ban, ngành tỉnh |
Ngày
8/6/2018 |
12 |
Quyết
định |
24/2016/QĐ-UBND |
Ngày
24/5/2016 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre |
Khoản 2 và Khoản 3 Điều 3: “2. Các phòng, đơn vị chuyên môn, nghiệp vụ:..." |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bãi bỏ một số Điều của các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các sở, ban, ngành tỉnh |
Ngày
8/6/2018 |
13 |
Quyết
định |
25/2016/QĐ-UBND |
Ngày
26/5/2016 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre |
Khoản 2 Điều 3: “Các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn, nghiệp vụ:...." |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bãi bỏ một số Điều của các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các sở, ban, ngành tỉnh |
Ngày
8/6/2018 |
14 |
Quyết
định |
28/2016/QĐ-UBND |
Ngày
16/6/2016 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre |
Khoản 2 và Khoản 3 Điều 3: “2. Các Phòng, đơn vị chuyên môn, nghiệp vụ thuộc Sở (gọi tắt là Phòng), gồm:...."
"3. Các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở:...." |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bãi bỏ một số Điều của các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các sở, ban, ngành tỉnh |
Ngày
8/6/2018 |
15 |
Quyết
định |
31/2016/QĐ-UBND |
Ngày
20/7/2016 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bến Tre |
Khoản 4 Điều 3: “Các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế, gồm:..."
Điều 5: “1. Trong khi chưa có quy định của Trung ương ....Sở Y tế được duy trì hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc..." |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bãi bỏ một số Điều của các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các sở, ban, ngành tỉnh |
Ngày
8/6/2018 |
16 |
Quyết
định |
39/2016/QĐ-UBND |
Ngày
1/9/2016 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre |
Khoản 2 Điều 3: “Các tổ chức tham mưu, tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ:...." |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bãi bỏ một số Điều của các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các sở, ban, ngành tỉnh |
Ngày
8/6/2018 |
17 |
Quyết
định |
44/2016/QĐ-UBND |
Ngày
14/9/2016 |
Về việc quy định kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh-Giáo dục-Lao động xã hội; chế độ đối với người sau cai nghiện ma túy và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Khoản 1 Điều 2: “Tiền ăn: 30.000 đồng/người/ngày”;
Khoản 2, Khoản 3 Điều 3: “2. Tiền trang bị quần áo ....", "3. Tiền ăn:..."
Điểm a Khoản 1 Điều 4: “Tiền ăn:....." |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi một số điều của Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội; chế độ đối với người sau cai nghiện ma túy và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
13/3/2017 |
18 |
Quyết
định |
67/2016/QĐ-UBND |
Ngày
30/12/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Khoản 1 Điều 1: “Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố ....để trả cho cá nhân, tổ chức” |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 55/2017/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tư pháp, Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
3/11/2017 |
19 |
Quyết
định |
16/2017/QĐ-UBND |
Ngày
20/3/2017 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế của Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Bến Tre |
Điểm a Khoản 1 Điều 3: “Lãnh đạo Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh gồm:
Chánh Văn phòng do Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiêm nhiệm.
Một (01) Phó Chánh Văn phòng do Chi cục trưởng Chi cục Phát triển nông thôn kiêm nhiệm” |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế của Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Bến Tre |
Ngày
3/12/2018 |
Tổng số: 19 văn bản |
|
|
|
|
|
|
CHỦ TỊCH
Cao Văn Trọng |