Stt
|
Hình thức; số, ký hiệu văn bản
|
Ngày tháng năm ban hành văn bản
|
Trích yếu nội dung văn bản
|
Cơ quan ban hành
|
Ghi chú
|
-
LĨNH VỰC AN NINH QUỐC GIA VÀ TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA CÔNG AN TỈNH)
|
-
|
Nghị quyết số 42/2010/NQ-HĐND7
|
10/12/2010
|
Quy định số lượng Phó Trưởng công an xã, công an viên; chế độ hỗ trợ lực lượng công an xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 49/2015/NQ-HĐNĐ8
|
11/12/2015
|
Về việc quy định bổ sung chế độ hỗ trợ đối với lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 74/2016/NQ-HĐND9
|
16/12/2016
|
Về chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND
|
20/7/2018
|
Về mức phụ cấp, chính sách hỗ trợ và kinh phí hoạt động đối với lực lượng bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 11/2018/NQ-HĐND
|
20/7/2018
|
Về chính sách hỗ trợ đối với Tổ trưởng, Tổ phó Tổ nhân dân tự quản trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 142/2004/QĐ-UB
|
25/10/2004
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội dân phòng.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 75/2006/QĐ-UBND
|
24/3/2006
|
Về việc ban hành số lượng đội viên và kinh phí hoạt động của Đội Dân phòng.
|
UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 54/2008/QĐ-UBND ngày 01/10/2008
|
-
|
Quyết định số 54/2008/QĐ-UBND
|
01/10/2008
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 75/2006/QĐ-UBND ngày 24/3/2006 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành số lượng đội viên và kinh phí hoạt động của Đội Dân phòng.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 41/2009/QĐ-UBND
|
12/6/2009
|
Ban hành Quy định cơ cấu tổ chức, chế độ, trang phục, phương tiện hoạt động của lực lượng Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn thuộc tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 67/2009/QĐ-UBND ngày 23/9/2009
|
-
|
Quyết định số 67/2009/QĐ-UBND
|
23/9/2009
|
Về việc sửa đổi khoản 1, 2 Điều 20 trong Quy định cơ cấu tổ chức, chế độ trang phục, phương tiện hoạt động của lực lượng Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn thuộc tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 41/2009/QĐ-UBND ngày 12/6/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND
|
22/12/2010
|
Về việc Quy định số lượng Phó Trưởng Công an xã và Công an viên; chế độ hỗ trợ đối với lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND
|
04/11/2013
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Câu lạc bộ phòng, chống tội phạm trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 69/2015/QĐ-UBND
|
23/12/2015
|
Về việc Quy định bổ sung chế độ hỗ trợ đối với lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND
|
02/6/2016
|
Quy định khu vực bảo vệ, cấm tập trung đông người, cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND
|
16/9/2016
|
Quy chế Bảo vệ bí mật Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số
27/2018/QĐ-UBND
|
03/10/2018
|
Quy định về tổ chức và hoạt động của Tổ nhân dân tự quản trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
LĨNH VỰC QUÂN SỰ QUỐC PHÒNG
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH)
|
-
|
Nghị quyết số 41/2010/NQ-HĐND7
|
10/12/2010
|
Mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng dân quân tự vệ khi làm nhiệm vụ; hỗ trợ đóng Bảo hiểm xã hội tự nguyện và Bảo hiểm y tế tự nguyện đối với cán bộ Chỉ huy phó cấp xã và phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ khu, ấp, đội trưởng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 40/2011/NQ-HĐND8
|
08/8/2011
|
Phê chuẩn Đề án tổ chức và chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân cấp huyện, cấp xã của tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết 63/2016/NQ-HĐND9
|
16/12/2016
|
Bãi bỏ quy định đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 03/1998/QĐ-UB
|
17/01/1998
|
Về việc sử dụng quân trang dã chiến.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 202/2006/QĐ-UBND
|
16/8/2006
|
Về việc ban hành Quy chế Giao ban, báo cáo, kiểm tra, sơ kết, tổng kết công tác quốc phòng, Dân quân tự vệ, Giáo dục quốc phòng.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 60/2010/QĐ-UBND
|
22/12/2010
|
Về việc Quy định mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng dân quân tự vệ khi làm nhiệm vụ; hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện và bảo hiểm y tế tự nguyện đối với cán bộ Chỉ huy phó quân sự cấp xã và phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ khu, ấp đội trưởng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 31/2011/QĐ-UBND
|
29/8/2011
|
Về việc Quy định chế độ, chính sách đối với lực lượng Dân quân thường trực cấp huyện và cấp xã của tỉnh Bình Dương
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số
31/2012/QĐ-UBND
|
01/8/2012
|
Về việc bố trí 02 chỉ huy phó Ban CHQS cấp xã và chế độ hỗ trợ, phụ cấp đặc thù đối với Chỉ huy trưởng, chỉ huy phó Ban CHQS cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND
|
20/12/2016
|
Bãi bỏ quy định đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
UBND tỉnh
|
|
-
LĨNH VỰC XÂY DỰNG VÀ THI HÀNH PHÁP LUẬT; HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP; BỔ TRỢ TƯ PHÁP
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP)
|
-
|
Nghị quyết số 61/2011/NQ-HĐND8
|
09/12/2011
|
Về việc quy định một số mức chi đặc thù trong công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND8
|
24/7/2014
|
Về việc bổ sung Nghị Quyết số 61/2011/NQ-HĐND8 ngày 09/12/2011 của HĐND khóa VIII quy định một số mức chi đặc thù trong công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND8
|
24/7/2014
|
Về một số mức chi có tính chất đặc thù thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 09/2015/NQ-HĐND8 ngày 24/7/2014
|
-
|
Nghị quyết số 35/2014/NQ-HĐND8
|
10/12/2014
|
Về chế độ hỗ trợ công tác giám định pháp y, tâm thần, kỹ thuật hình sự trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 09/2015/NQ-HĐND8
|
20/4/2015
|
Về việc Quy định một số mức chi thực hiện công tác hòa giải cơ sở và mức chi hỗ trợ cho Hội đồng hòa giải tranh cấp đất đai cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 64/2016/NQ-HĐND9
|
16/12/2016
|
Về việc bãi bỏ một số Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí, lệ phí.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 73/2016/NQ-HĐND9
|
16/12/2016
|
Về chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND
|
20/7/2017
|
Về việc quy định định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 05/2017/NQ-HĐND
|
20/7/2017
|
Về việc chi hỗ trợ cán bộ, công chức làm công tác kiểm tra, đánh giá hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 70/2011/QĐ-UBND
|
20/12/2011
|
Về việc quy định một số mức chi đặc thù trong công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND
|
20/6/2013
|
Chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch cho tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 30/9/2015
|
-
|
Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND
|
11/11/2013
|
Về việc bổ sung điểm c, khoản 2, Điều 1 Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch cho tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND
|
25/7/2014
|
Về việc bổ sung Quyết định số 70/2011/QD-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định một số mức chi đặc thù trong công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND
|
25/7/2014
|
Quy định mức chi có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến giáo dục pháp luật, và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định 14/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015
|
-
|
Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND
|
22/12/2014
|
Về việc quy định chế độ hỗ trợ công tác giám định pháp y, tâm thần và kỹ thuật hình sự trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND
|
23/3/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND
|
26/02/2015
|
Về việc ban hành mức trần thù lao công chứng và thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND
|
27/4/2015
|
Về việc Quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND
|
30/9/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định 17/2013/QĐ-UBND về chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch cho tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Dương, đã được bổ sung bởi Quyết định 36/2013/QĐ-UBND.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND
|
21/6/2016
|
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND
|
20/12/2016
|
Về việc bãi bỏ một số quyết định quy phạm pháp luật của ủy ban nhân dân tỉnh về phí, lệ phí.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND
|
05/5/2017
|
Về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND
|
21/8/2017
|
Về việc thực hiện một số nội dung về định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND
|
06/7/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện rà soát, hệ thống hóa và cập nhật cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND
|
21/9/2018
|
Về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND
|
11/10/2018
|
Ban hành Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND
|
21/12/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND
|
21/12/2018
|
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Chỉ thị số 04/2010/CT-UBND
|
22/12/2010
|
Về việc tổ chức thực hiện “Ngày pháp luật” trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Chỉ thị số 06/2014/CT-UBND
|
03/10/2014
|
Về tăng cường công tác phổ biện giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA THANH TRA TỈNH)
|
-
|
Nghị quyết số 07/2009/NQ-HĐND7
|
07/4/2009
|
Về chế độ hỗ trợ cán bộ, công chức làm công tác thẩm tra, xác minh tham mưu giải quyết đơn thư trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND
|
15/12/2017
|
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND
|
13/6/2018
|
Quy định về mức trích từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND
|
30/11/2018
|
Quy định kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 44/2006/QĐ-UBND
|
16/02/2006
|
Về việc ban hành Quy định tạm thời về chế độ phụ cấp trách nhiệm theo nghề đối với Thanh tra viên trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 26/2009/QĐ-UBND
|
24/4/2009
|
Về việc quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm công tác thẩm tra, xác minh, tham mưu giải quyết đơn thư trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 34/2012/QĐ-UBND
|
16/8/2012
|
Ban hành Quy định về quy trình thanh tra công tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư của các dự án trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND
|
03/4/2015
|
Ban hành quy định về quy trình giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND
|
06/4/2015
|
Ban hành quy định về quy trình giải quyết tố cáo trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND
|
27/01/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND
|
02/5/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định 49/2013/QĐ-UBND về chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
LĨNH VỰC CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; DÂN TỘC, TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG; TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ NƯỚC; TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, HỘI; THI ĐUA, KHEN THƯỞNG VÀ VĂN THƯ, LƯU TRỮ
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ)
|
-
|
Nghị quyết số 40/2009/NQ-HĐND7
|
16/12/2009
|
Về thực hiện chế độ phụ cấp khó khăn đối với cán bộ, công chức, viên chức, những người hoạt động không chuyên trách đang công tác tại 13 xã còn nhiều khó khăn trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 41/2009/NQ-HĐND7
|
16/12/2009
|
Về việc hỗ trợ đối với viên chức cấp xã có trình độ sơ cấp chuyên môn thực hiện chế độ phụ cấp, hỗ trợ những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và cán bộ ấp, khu phố; quy định chức danh những người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 58/2011/NQ-HĐND8
|
09/12/2011
|
Về chính sách thu hút, chế độ hỗ trợ đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 59/2011/NQ-HĐND8
|
09/12/2011
|
Về việc sửa đổi quy định chế độ hỗ trợ đối với công chức cấp xã có trình độ sơ cấp chuyên môn, những người hoạt động không chuyên trách cấp xã, cán bộ ấp, khu phố; bổ sung chức danh những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và sửa đổi kinh phí hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 05/2013/NQ-HĐND8
|
31/7/2013
|
Về việc thông báo số lượng và việc thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức dự nguồn cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 18/2014/NQ-HĐND8
|
24/7/2014
|
Về chính sách thu hút người có học hàm, học vị về công tác tại Trường Đại học Thủ Dầu Một.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 19/2014/NQ-HĐND8
|
24/7/2014
|
Về mức chi hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 37/2014/NQ-HĐND8
|
10/12/2014
|
Về việc thay đổi giờ làm việc hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 48/2016/NQ-HĐND
|
16/12/2016
|
Về việc quy định tặng thưởng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Bình Dương”.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND
|
30/11/2018
|
Về chính sách hỗ trợ cho các đối tượng khi thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 06/2004/QĐ-UB
|
15/01/2004
|
Về việc uỷ quyền cho phép thành lập Hội khuyến học cơ sở.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 66/2004/QĐ-UB
|
21/6/2004
|
Về việc thành lập Sở Bưu chính - Viễn thông tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 29/2005/QĐ-UB
|
23/02/2005
|
Về việc thành lập Ban Tôn giáo - Dân tộc tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 44/2006/QĐ-UBND
|
16/02/2006
|
Về việc ban hành quy định tạm thời về chế độ phụ cấp trách nhiệm theo nghề đối với thanh tra viên trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 30/2007/QĐ-UBND
|
27/3/2007
|
Về việc quy định mức phụ cấp cán bộ Cụm văn hoá thể thao liên xã.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 50/2007/QĐ-UBND
|
31/5/2007
|
Về việc ban hành tiêu chuẩn chức danh cán bộ chuyên trách và công chức xã, phường, thị trấn.
|
UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND ngày 17/6/2013
|
-
|
Quyết định số 11/2008/QĐ-UBND
|
14/3/2008
|
Quy định tổ chức và chức năng của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 72/2009/QĐ-UBND
|
23/10/2009
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Đại học Thủ Dầu Một.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 93/2009/QĐ-UBND
|
21/12/2009
|
Về việc thực hiện chế độ trợ cấp khó khăn đối với cán bộ, công chức, viên chức và những người hoạt động không chuyên trách đang công tác tại 13 xã còn nhiều khó khăn trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND
|
29/3/2011
|
Ban hành Quy định về khen thưởng, tôn vinh, công nhận danh hiệu “Chủ trang trại tiêu biểu tỉnh Bình Dương”.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 33/2011/QĐ-UBND
|
30/8/2011
|
Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 43/2011/QĐ-UBND
|
17/10/2011
|
Ban hành quy định đối tượng, tiêu chí, trình tự thủ tục xét khen thưởng danh hiệu “Doanh nghiệp xuất sắc”, “Doanh nhân xuất sắc” trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 73/2011/QĐ-UBND
|
20/12/2011
|
Ban hành Quy định số lượng, chức danh, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và cán bộ ấp, khu phố và kinh phí hoạt động ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 69/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015
|
-
|
Quyết định số 74/2011/QĐ-UBND
|
21/12/2011
|
Ban hành Quy định về chính sách thu hút, chế độ hỗ trợ đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 04/2012/QĐ-UBND
|
16/01/2012
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài phát thanh và truyền hình Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 39/2012/QĐ-UBND
|
11/9/2012
|
Ban hành Quy định về chế độ quản lý cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 53/2012/QĐ-UBND
|
12/12/2012
|
Ban hành Quy định quản lý công tác văn thư, lưu trữ của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND
|
17/6/2013
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
-
|
Quyết định số 23/2013/QĐ-UBND
|
21/8/2013
|
Về việc bố trí và thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức dự nguồn của các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 27/2013/QĐ-UBND
|
25/9/2013
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Sở và tương đương Chi cục, Ban thuộc Sở, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017
|
-
|
Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND
|
25/10/2013
|
Ban hành Quy định về chế độ tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND
|
11/3/2014
|
Ban hành Quy định công tác lưu trữ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND
|
11/3/2014
|
Về tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND
|
31/3/2014
|
Về phân cấp quản lý tổ chức, biên chế và cán bộ, công chức trong cơ quan hành chính nhà nước và doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND
|
25/6/2014
|
Quy định tổ chức cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND
|
25/7/2014
|
Hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả do tỉnh Bình Dương ban hành.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND
|
10/9/2014
|
Về chính sách thu hút người có học hàm, học vị về công tác tại Trường Đại học Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND
|
20/11/2014
|
Quy định công tác văn thư trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND
|
18/12/2014
|
Quy định về phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý công, viên chức và người lao động trong đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND
|
18/12/2014
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 53/2014/QĐ-UBND
|
22/12/2014
|
Về việc thay đổi giờ làm việc hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND
|
23/3/2015
|
Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND
|
01/6/2015
|
Ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 56/2015/QĐ-UBND
|
21/12/2015
|
Về việc Quy định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND
|
20/3/2017
|
Về tổ chức thực hiện việc xét tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Bình Dương”.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND
|
13/11/2017
|
Sửa đổi một số điều của Quy định về tiêu chuẩn trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương thuộc sở, ngành; trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương thuộc Chi cục, Ban thuộc sở, UBND huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 27/2013/QĐ-UBND ngày 25/9/2013 của UBND tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND
|
27/9/2018
|
Về việc Quy định về công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Chỉ thị số 13/1998/CT-UB
|
18/6/1998
|
Về việc triển khai thực hiện Quy chế dân chủ ở xã.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Chỉ thị số 30/1999/CT-CT
|
30/9/1999
|
Về việc thực hiện chế độ tuần làm việc 40 giờ.
|
Chủ tịch
UBND tỉnh
|
|
-
|
Chỉ thị số 25/2007/CT-UBND
|
02/8/2007
|
Về triển khai Pháp lệnh thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Chỉ thị số
41/2007/CT-UBND
|
18/12/2007
|
Về việc thực hiện Quy chế văn hóa công sở và quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan hành chính nhà nước.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Chỉ thị số 01/2015/CT-UBND
|
05/3/2015
|
Về triển khai thực hiện Nghị định 04/2015/NĐ-CP về thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
LĨNH VỰC NGOẠI VỤ
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NGOẠI VỤ)
|
-
|
Quyết định số 64/2008/QĐ-UBND
|
31/10/2008
|
Ban hành Quy định về phân cấp và quản lý việc xuất cảnh, nhập cảnh của cán bộ, công chức, viên chức, cán bộ quản lý doanh nghiệp nhà nước thuộc tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 79/2009/QĐ-UBND
|
17/12/2009
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý lưu học sinh Lào đang học tại tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 36/2012/QĐ-UBND
|
28/8/2012
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND
|
16/9/2016
|
Về việc sử dụng, quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND
|
16/11/2017
|
Ban hành Quy chế về xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND
|
19/6/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động của các Tổ chức phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG MẠI
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG)
|
-
|
Nghị quyết số 10/2015/NQ-HĐND8
|
21/7/2015
|
Về việc quy định mức chi hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 47/2005/QĐ-UB
|
25/3/2005
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức quản lý và phát triển chợ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 13/2009/QĐ-UBND
|
14/4/2009
|
Về việc ban hanh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục quản lý thị trường tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND
|
25/7/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND
|
13/5/2015
|
Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý công trình lưới điện và xử lý các hành vi vi phạm về an toàn điện trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND
|
07/9/2015
|
Về việc ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND
|
07/9/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND
|
15/10/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở công thương tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 71/2015/QĐ-UBND
|
31/12/2015
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động hóa chất ngành công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND
|
18/6/2018
|
Về việc bãi bỏ quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 17/6/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀ DOANH NGHIỆP
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ)
|
-
|
Nghị quyết số 38/2015/NQ-HĐND8
|
11/12/2015
|
Ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2016-2020.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 29/2016/NQ-HĐND9
|
12/8/2016
|
Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2016-2020.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND
|
20/7/2018
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND7
|
7/20/2018
|
Về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 29/1998/QĐ-UB
|
06/3/1998
|
Về quản lý các chương trình mục tiêu quốc gia.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 12/1999/QĐ-CT
|
06/02/1999
|
Về việc điều chỉnh nội dung tại Điều 1 Quyết định số 29/1998/QĐ-UB ngày 06/3/1998 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quản lý các chương trình mục tiêu quốc gia.
|
Chủ tịch
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 49/2011/QĐ-UBND
|
21/11/2011
|
Về việc Quy định bố trí các ngành nghề sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 59/2015/QĐ-UBND
|
22/12/2015
|
Ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2016-2020.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND
|
19/8/2016
|
Ban hành Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2020.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND
|
05/10/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND
|
19/12/2017
|
Quy định chính sách hỗ trợ, ưu đãi phát triển kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2018-2020.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND
|
27/4/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Bình Dương trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND
|
14/11/2018
|
Ban hành Quy chế sử dụng và quyết toán nguồn vốn huy động khác thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2018-2020.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND
|
14/11/2018
|
Ban hành Quy định phân cấp thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia cấp xã giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH; KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN; TÀI SẢN CÔNG, NỢ CÔNG
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH)
|
-
|
Nghị quyết số 10/2010/NQ-HĐND7
|
16/7/2010
|
Về việc Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Bình Dương, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Bình Dương và chi tiêu tiếp khách nước ngoài.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND9
|
16/12/2016
|
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Dương thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017-2020.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND9
|
16/12/2016
|
Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn năm 2017–2020 do tỉnh Bình Dương ban hành.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND9
|
16/12/2016
|
Về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND
|
20/7/2018
|
Quy định về phân cấp quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
Được đính chính bởi văn bản số 255/HĐND-VP ngày 02/10/2018
|
-
|
Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND
|
20/7/2018
|
Về mức chi công tác phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND
|
30/11/2018
|
Ban hành Quy định biểu mẫu lập và thời gian gửi dự toán, báo cáo kế hoạch tài chính, ngân sách địa phương; thời gian giao dự toán và phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 162/2001/QĐ-UB
|
16/10/2001
|
Về việc tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 106/2003/QĐ-UB
|
19/3/2003
|
Ban hành quy chế tạm thời về cơ chế tài chính đối với quản lý kinh doanh các loại tài sản nhà nước dôi dư và quỹ đất công chưa sử dụng do giải thể, sáp nhập, sắp xếp doanh nghiệp Nhà nước thuộc địa phương quản lý cho Công ty Xây dựng – Tư vấn – Đầu tư.
|
UBND tình
|
|
-
|
Quyết định số 173/2003/QĐ-UB
|
04/7/2003
|
Về việc sửa đổi, bổ sung tiêu chuẩn định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội (ban hành kèm theo Quyết định 162/2001/QĐ-CT ngày 16/10/2001 của UBND tỉnh Bình Dương).
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 262/2003/QĐ-UB
|
06/11/2003
|
Về việc đổi tên Sở Tài chính vật giá thành Sở Tài chính tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 48/2009/QĐ-UBND
|
21/7/2009
|
Ban hành Quy chế tổ chức thực hiện đấu thầu, đặt hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 69/2009/QĐ-UBND
|
28/9/2009
|
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 10/2012/QĐ-UBND ngày 30/3/2012
|
-
|
Quyết định số 77/2009/QĐ-UBND
|
08/12/2009
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tài chính doanh nghiệp tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 48/2011/QĐ-UBND ngày 17/11/2011
|
-
|
Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND
|
06/9/2010
|
Về Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại tỉnh Bình Dương, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh Bình Dương và chi tiêu tiếp khách trong nước.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 48/2011/QĐ-UBND
|
17/11/2011
|
Về sửa đổi, bổ sung Quyết định số 77/2009/QĐ-UBND ngày 08/12/2009 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tài chính doanh nghiệp tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 10/2012/QĐ-UBND
|
30/3/2012
|
Về việc sửa đổi quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 69/2009/QĐ-UBND.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND
|
22/7/2014
|
Về Quy định mức tỷ lệ phần trăm để xác định đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND
|
22/7/2015
|
Về Quy định về Đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản trên đất khi Nhà nước thu hồi trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018
|
-
|
Quyết định số 53/2015/QĐ-UBND
|
04/12/2015
|
Về Quy định về lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND
|
20/12/2016
|
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Dương thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017-2020.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND
|
20/12/2016
|
Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Bình Dương năm 2017 và giai đoạn năm 2017-2020.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 62/2016/QĐ-UBND
|
20/12/2016
|
Về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND
|
16/01/2017
|
Về việc sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy định về việc lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 53/2015/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND
|
17/02/2017
|
Về việc Quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND
|
21/7/2017
|
Về việc Quy định bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND
|
18/12/2017
|
Về việc Quy định bảng giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND
|
09/02/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 04/2018/1QĐ-UBND
|
22/02/2018
|
Về Quy định giá nước cho sinh hoạt đô thị và sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm 2018 đến năm 2022.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND
|
06/3/2018
|
Về việc xác định số phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt phải nộp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND
|
30/5/2018
|
Quy định về mức chi hỗ trợ trang bị cơ sở vật chất cho nhóm trẻ độc lập tư thục ở khu vực khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm 2018 đến năm 2020.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND
|
20/12/2018
|
Về việc Quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
LĨNH VỰC THUẾ VÀ CÁC KHOẢN THU KHÁC
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA CỤC THUẾ TỈNH)
|
-
|
Nghị quyết số 20/2002/NQ-HĐND
|
6/02/2002
|
Về việc miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp từ năm 2002 cho hộ nghèo.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 56/2011/QĐ-UBND
|
19/12/2011
|
Ban hành Quy chế hướng dẫn hộ gia đình, cá nhân tự cam kết và chịu trách nhiệm về việc kê khai tiền sử dụng đất khi nộp hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, xin chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND
|
23/3/2015
|
Quy định về miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Chỉ thị số 34/2005/CT-UBND
|
15/7/2005
|
Về việc triển khai thực hiện các biện pháp xử lý nợ đọng thuế và chống thất thu Ngân sách Nhà nước.
|
UBND tỉnh
|
|
-
LĨNH VỰC XÂY DỰNG, NHÀ Ở, ĐÔ THỊ
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG)
|
-
|
Nghị quyết số 57/2005/NQ-HĐND7
|
15/12/2005
|
Về quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bình Dương đến năm 2020.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 04/2008/NQ-HĐND7
|
22/7/2008
|
Về nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng đô thị đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 do tỉnh Bình Dương ban hành.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 25/2008/NQ-HĐND7
|
13/10/2008
|
Về chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bình Dương đến năm 2020.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 71/2016/NQ-HĐND9
|
16/12/2016
|
Về chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 122/1998/QĐ-CT
|
11/8/1998
|
Về việc điều chỉnh và quy định chỉ giới đường đỏ - chỉ giới xây dựng tại các thị trấn thuộc huyện Thuận An.
|
Chủ tịch
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 135/1998/QĐ-UB
|
28/8/1998
|
Về việc Quy định chỉ giới đường đỏ-chỉ giới xây dựng tại các thị trấn thuộc huyện Tân Uyên.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 136/1998/QĐ-UB
|
28/8/1998
|
Về việc Quy định chỉ giới đường đỏ - chỉ giới xây dựng tại các thị trấn thuộc huyện Bến Cát.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 142/2000/QĐ-UB
|
20/9/2000
|
Về việc Điều chỉnh kích thước chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng các tuyến đường thuộc thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 172/2000/QĐ-UB
|
01/12/2000
|
Về việc điều chỉnh và quy định chỉ giới đường đỏ- chỉ giới xây dựng thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 04/2005/QĐ-UB
|
12/01/2005
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Ủy ban nhân dân thị xã Thủ Dầu Một với các sở, ngành thuộc tỉnh trong quản lý, xây dựng và phát triển thị xã.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 67/2006/QĐ-UBND
|
15/3/2006
|
Về việc Quy định chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng các tuyến đường trên địa bàn thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 13/2007/QĐ-UBND
|
30/01/2007
|
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Thanh tra Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 103/2007/QĐ-UBND
|
26/9/2007
|
Về việc Quy định quản lý chiều cao công trình xây dựng tại khu vực trung tâm thị xã Thủ Dầu Một.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 108/2007/QĐ-UBND
|
11/10/2007
|
Về việc ban hành quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 70/2009/QĐ-UBND
|
29/9/2009
|
Ban hành Quy chế thưởng, phạt tiến độ thực hiện hợp đồng trong hoạt động xây dựng đối với công trình có sử dụng vốn từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định 09/2011/QĐ-UBND ngày 13/5/2011
|
-
|
Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND
|
13/5/2011
|
Sửa đổi “Quy chế thưởng, phạt tiến độ thực hiện hợp đồng trong xây dựng công trình có sử dụng vốn từ ngân sách nhà nước trên địa bàn của tình Bình Dương” ban hành kèm theo Quyết định số 70/2009/QĐ-UBND ngày 29/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND
|
24/11/2011
|
Ban hành Quy định về trách nhiệm kiểm tra đối với các dự án phát triển nhà ở, dự án khu đô thị mới, khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng trên địa bàn tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 38/2013/QĐ-UBND
|
11/12/2013
|
Ban hành Quy định cấp Giấy phép quy hoạch trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
.
|
-
|
Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND
|
24/01/2014
|
Về Quy định quản lý công trình giao thông, chiếu sáng, thoát nước, cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND
|
16/6/2014
|
Về Quy chế phối hợp, nhiệm vụ, trách nhiệm cụ thể của Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trong công tác báo cáo tình hình triển khai đầu tư xây dựng và kinh doanh dự án bất động sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND
|
26/6/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND
|
16/9/2014
|
Về phân loại đường, chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng tuyến đường trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND
|
08/6/2015
|
Về bảng giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND
|
07/9/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND
|
22/7/2016
|
Về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương năm 2016.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND
|
20/12/2016
|
Về mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 64/2016/QĐ-UBND
|
20/12/2016
|
Về việc Quy định mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND
|
18/5/2018
|
Về Quy định về cấp giấy phép xây dựng công trình và quản lý xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND
|
18/5/2018
|
Về Quy định về phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về đầu tư xây dựng, chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND
|
19/7/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chế độ báo cáo, cung cấp, kiểm tra thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND
|
19/7/2018
|
Quy định việc chuyển giao, tiếp nhận dự án hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND
|
29/01/2019
|
Quy định về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG)
|
-
|
Nghị quyết số 07/2010/NQ-HĐND7
|
16/4/2010
|
Về chính sách hỗ trợ di dời các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm môi trường năm trong các khu dân cư, đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 31/2014/NQ-HĐND8
|
10/12/2014
|
Về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 45/2015/NQ-HĐND8
|
12/12/2015
|
Về Kế hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2020.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 65/2016/NQ-HĐND9
|
16/12/2016
|
Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND9
|
16/12/2016
|
Về chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 68/2016/NQ-HĐND9
|
16/12/2016
|
Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 69/2016/NQ-HĐND9
|
16/12/2016
|
Về chế độ thu, nộp và quản lý phí trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 70/2016/NQ-HĐND9
|
16/12/2016
|
Về chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND
|
20/7/2017
|
Ban hành quy định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND
|
20/7/2017
|
Về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND
|
20/7/2018
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 06/2018/NQ-HĐND
|
20/7/2018
|
Quy định mức chi thù lao cho người đọc, nghe, xem để kiểm tra và thẩm định báo chí lưu chiểu trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 06/2008/QĐ-UBND
|
12/02/2008
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 07/2009/QĐ-UBND
|
20/02/2009
|
Về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh đối với cấp trưởng, cấp phó các tổ chức thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường và Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thị.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND
|
31/5/2010
|
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ di dời các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm môi trường nằm trong các khu dân cư, đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 17/2011/QĐ-UBND
|
03/8/2011
|
Ban hành Quy chế quản lý tài chính của Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND
|
11/5/2012
|
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục và hồ sơ để xem xét hỗ trợ di dời cho các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm môi trường nằm trong các khu dân cư, đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND
|
25/01/2014
|
Về việc ban hành đơn giá công tác đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND
|
09/10/2014
|
Về việc Quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND
|
04/12/2014
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 44/2014/QĐ-UBND
|
04/12/2014
|
Ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND
|
18/12/2014
|
Ban hành quy định về chính sách, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND
|
11/3/2015
|
Ban hành Quy định về việc quản lý, cấp phép khai thác đất san lấp khi cải tạo mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND
|
27/4/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND
|
25/5/2015
|
Ban hành quy định trình tự, thủ tục thực hiện việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 50/2015/QĐ-UBND
|
05/11/2015
|
Về việc ủy quyền thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết và phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản; kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường và hoàn thành phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với các dự án nằm ngoài khu công nghiệp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 72/2015/QĐ-UBND
|
31/12/2015
|
Ban hành Quy định về cưỡng chế thi hành Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, Quyết định công nhận hòa giải thành trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND
|
29/02/2016
|
Về việc ban hành đơn giá định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND
|
19/5/2016
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 21/05/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi Điều 5 Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định diện tích tối thiểu đối với đất ở được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND
|
02/6/2016
|
Về việc Quy định đơn giá về tư liệu môi trường và lưu trữ tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND
|
16/6/2016
|
Ban hành Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND
|
05/8/2016
|
Ban hành Quy định về quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 13/12/2017
|
-
|
Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND
|
30/9/2016
|
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng quỹ đất do nhà nước quỹ đất quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 25/9/2017
|
-
|
Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND
|
01/11/2016
|
Ban hành Quy định về chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với các cơ sở thực hiện xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục – đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 20/6/2018
|
-
|
Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND
|
20/12/2016
|
Về việc Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND
|
20/12/2016
|
Về Quy định mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 58/2016/QĐ-UBND
|
20/12/2016
|
Về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 59/2016/QĐ-UBND
|
20/12/2016
|
Về Quy định chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND
|
20/12/2016
|
Về việc Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND
|
17/4/2017
|
ban hành Quy định về quản lý nhà nước đối với hoạt động đo đạc, bản đồ và viễn thám trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
|
21/8/2017
|
Về việc Quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND
|
21/8/2017
|
Về việc Quy định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND
|
30/8/2017
|
Ban hành Quy định về một số vấn đề liên quan đến việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định 19/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018
|
-
|
Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND
|
25/9/2017
|
Bãi bỏ Khoản 3 Điều 12 Quy định về quản lý và sử dụng quỹ đất do Nhà nước quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương được kèm theo Quyết định 37/2016/QĐ-UBND.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND
|
25/9/2017
|
Ban hành Quy định về trình tự thực hiện thủ tục thẩm định quyết định chủ trương đầu tư kết hợp thẩm định nhu cầu sử dụng đất, điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND
|
27/9/2017
|
Về Quy định diện tích đất tối thiểu được phép tách thửa đối với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND
|
13/12/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 05/8/2016 của UBND tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND
|
19/01/2018
|
Về việc ban hành Bảng đơn giá đo đạc và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND
|
06/3/2018
|
Về việc Quy định tiêu chí đánh giá, phân hạng các doanh nghiệp và xây dựng Sách xanh tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND
|
20/6/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 2, Điểm a Khoản 1 Điều 3 và Điều 5 của Quy định về chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với các cơ sở thực hiện xã hội hóa trong các lĩnh vực giáo dục-đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018
|
06/7/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định một số vấn đề liên quan đến việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND
|
20/8/2018
|
Ban hành quy định về đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định 32/2018/QĐ-UBND
|
20/12/2018
|
Quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND
|
20/12/2018
|
Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND
|
20/12/2018
|
Về việc ban hành đơn giá dịch vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (dạng riêng lẻ) trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN)
|
-
|
Nghị quyết số 12/2015/NQ-HĐND8
|
21/7/2015
|
Về chính sách hỗ trợ xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 43/2015/NQ-HĐND8
|
11/12/2015
|
Về chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị - nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 – 2020.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 41/2016/NQ-HĐND
|
12/8/2016
|
Quy định bảng giá hiện trạng các loại rừng thuộc rừng phòng hộ tại xã Định Thành, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND9
|
16/12/2016
|
Chính sách hỗ trợ giữ và phát triển vườn cây ăn quả đặc sản tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017-2021.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 10/2017/NQ-HĐND
|
15/12/2017
|
Quy định số lượng nhân viên thú y cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 11/2002/QĐ-UB
|
23/01/2002
|
Về việc ban hành Quy định hành lang bảo vệ công trình kênh tiêu nước Bình Hoà và kênh tiêu nước Sóng Thần-Đồng An - huyện Thuận An.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 102/2003/QĐ-UB
|
14/3/2003
|
Về việc ban hành bảng Quy định (tạm thời) hành lang bảo vệ các kênh, rạch thoát nước (không có lưu công thủy) và hành lang bảo vệ các công trình tưới trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 155/2005/QĐ-UBND
|
04/8/2005
|
Về việc ban hành Quy định phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 111/2007/QĐ-UBND
|
19/10/2007
|
Về việc ban hành Quy định về tổ chức quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND
|
04/5/2010
|
Ban hành Quy định trình tự thủ tục xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND
|
14/6/2012
|
Ban hành tiêu chí xác định hộ gia đình chăn nuôi gia súc, gia cầm qui mô nhỏ trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 48/2012/QĐ-UBND
|
31/10/2012
|
Ban hành Quy định nội dung và mức chi phí hỗ trợ hoạt động khuyến nông sử dụng ngân sách nhà nước cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND
|
04/10/2013
|
Quy định mức thu thủy lợi phí và tiền nước trên địa bàn tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND
|
08/4/2014
|
Về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND
|
17/8/2015
|
Về việc ban hành Chính sách hỗ trợ xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND
|
30/9/2015
|
Quy định Đối tượng, tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục xét công nhận danh hiệu“Nghệ nhân tỉnh Bình Dương”, “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương, “Người có công đưa nghề mới về địa phương” trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 68/2015/QĐ-UBND
|
23/12/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND
|
17/02/2016
|
Ban hành Quy định về chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị - nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 – 2020.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND
|
19/8/2016
|
Ban hành Quy định bảng giá hiện trạng các loại rừng thuộc rừng phòng hộ tại xã Định Thành, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND
|
01/11/2011
|
Ban hành Quy định định mức vật tư kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 63/2016/QĐ-UBND
|
20/12/2016
|
Ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ giữ và phát triển vườn cây ăn quả đặc sản tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017-2020.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND
|
17/02/2017
|
Ban hành Quy định về quản lý các hoạt động khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND
|
20/02/2017
|
Về việc phê duyệt đơn giá bán nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND
|
12/4/2018
|
Ban hành Quy định kiểm soát vận chuyển động vật, sản phẩm động vật trên cạn lưu thông trong tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND
|
17/5/2018
|
Ban hành Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
LĨNH VỰC GIAO THÔNG, VẬN TẢI
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI)
|
-
|
Nghị quyết số 08/2015/NQ-HĐND8
|
20/4/2015
|
Về phân cấp sử dụng Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Bình Dương
|
HĐND tỉnh
|
Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND8 ngày 19/9/2016
|
-
|
Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND8
|
19/9/2016
|
Về bãi bỏ quy định liên quan đến phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 137/2004/QĐ-UB
|
13/10/2004
|
Về việc ban hành quy định về hành lang bảo vệ đường bộ của các tuyến đường thuộc huyện Phú Giáo.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 272/2006/QĐ-UBND
|
25/12/2006
|
Về việc ban hành Quy định quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 104/2007/QĐ-UBND
|
02/10/2007
|
Ban hành Quy định điều kiện hoạt động phương tiện thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức chở dưới 05 người hoặc bè.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 117/2007/QĐ-UBND
|
19/11/2007
|
Về việc ban hành Quy định giới hạn hành lang an toàn đường bộ trên địa bàn huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND
|
12/11/2009
|
Ban hành Quy định sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 30/2011/QĐ-UBND
|
19/8/2011
|
Ban hành Quy định khen thưởng phong trào Giao thông nông thôn – Chỉnh trang đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 35/2011/QĐ-UBND
|
05/9/2011
|
Ban hành Quy định về hoạt động vận tải đường bộ bằng ô tô trong các đô thị của tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định 69/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011
|
-
|
Quyết định số 69/2011/QĐ-UBND
|
20/12/2011
|
Ban hành Quy chế quản lý và điều hành hoạt động vận tải khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND
|
11/6/2012
|
Về việc Quy định trình tự triển khai công tác bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa sử dụng vốn sự nghiệp giao thông đối với các công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 17/4/2013
|
-
|
Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND
|
17/4/2013
|
Sửa đổi Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định về trình tự triển khai công tác bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa sử dụng vốn sự nghiệp giao thông đối với các công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND
|
23/9/2014
|
Về tuần tra, kiểm tra bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
|
|
-
|
Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND
|
22/5/2015
|
Về việc phân cấp sử dụng Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016
|
-
|
Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND
|
29/02/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 30/3/2018
|
-
|
Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND
|
19/8/2016
|
Về bãi bỏ quy định có liên quan đến phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 65/2016/QĐ-UBND
|
20/12/2016
|
Ban hành quy định mức giá tối đa dịch vụ sử dụng đường bộ các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND
|
30/3/2018
|
Về việc sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND
|
07/9/2018
|
Ban hành quy chế quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
LĨNH VỰC KHU CÔNG NGHIỆP
|
Thuộc chức năng quản lý của Ban quản lý các Khu Công nghiệp Bình Dương
|
-
|
Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND
|
04/4/2012
|
Về việc ủy quyền một số nhiệm vụ cho Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND
|
29/6/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND
|
08/12/2017
|
Về việc phân cấp thẩm định thiết kế cơ sở, thiết kế xây dựng và thẩm định thiết kế bản vẽ thi công công trình, dự án đầu tư trong các khu công nghiệp.
|
UBND tỉnh
|
|
Thuộc chức năng quản lý của Ban quản lý Khu Công nghiệp Việt Nam - Singapore
|
-
|
Quyết định số 09/2010/QĐ-UBND
|
08/3/2010
|
Ủy quyền cho Ban Quản lý khu công nghiệp Việt Nam – Singapore thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về các lĩnh vực xây dựng và bảo vệ môi trường.
|
UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 60/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011
|
-
|
Quyết định số 60/2011/QĐ-UBND
|
19/12/2011
|
Về bãi bỏ Khoản 1 Điều 1 của Quyết định số 09/2010/QĐ-UBND ngày 08/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền cho Ban Quản lý khu công nghiệp Việt Nam - Singapore thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về các lĩnh vực xây dựng và bảo vệ môi trường.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND
|
19/12/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu công nghiệp Việt Nam – Singapore.
|
UBND tỉnh
|
|
-
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH)
|
-
|
Nghị quyết số 29/2006/NQ-HĐND
|
18/12/2006
|
Về quy hoạch phát triển sự nghiệp văn hóa – thông tin tỉnh Bình Dương giai đoạn 2006 – 2010 (điều chỉnh) và định hướng đến năm 2020.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 14/2007/NQ-HĐND7
|
20/7/2007
|
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Mỹ Phước, huyện Bến Cát.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 36/2007/NQ-HĐND7
|
12/12/2007
|
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 04/2009/NQ-HĐND7
|
07/4/2009
|
Về việc điều chỉnh Quy hoạch phát triển sự nghiệp thể dục, thể thao tỉnh Bình Dương giai đoạn 2006 – 2010 và định hướng đến năm 2020.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 23/2009/NQ-HĐND7
|
24/7/2009
|
Về chế độ hỗ trợ đối với diễn viên, huấn luyện viên, vận động viên ngành văn hóa, thể thao và du lịch.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 24/2009/NQ-HĐND7
|
24/7/2009
|
Về đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 41/2011/NQ-HĐND8
|
08/8/2011
|
Về Quy hoạch phát triển du lịch tỉnh Bình Dương đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 62/2011/NQ-HĐND8
|
09/12/2011
|
Về việc hỗ trợ khen thưởng cho tập thể, cá nhân của tỉnh Bình Dương đạt thành tích xuất sắc trong các hoạt động văn hóa, nghệ thuật và thi đấu thể dục, thể thao.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 41/2012/NQ-HĐND8
|
10/12/2012
|
Về việc hỗ trợ tiền công cho Vận động viên thể thao của tỉnh trong thời gian tập trung đội tuyển quốc gia; tiền công tập luyện hàng ngày cho Vận động viên thể thao của tỉnh.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 42/2012/NQ-HĐND8
|
10/12/2012
|
Quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 62/2016/NQ-HĐND9
|
16/12/2016
|
Về việc Quy định mức chi cho các hoạt động văn hoá, thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND
|
20/7/2018
|
Về mức kinh phí thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân sư trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 124/1999/QĐ-UB
|
31/7/1999
|
Về việc đặt tên đường trong thị xã Thủ Dầu Một và trong khu Công nghiệp Sóng Thần I và Sóng Thần II.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 78/2000/QĐ-UB
|
28/4/2000
|
Về việc đặt tên Quốc lộ 13 tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 143/2002/QĐ-CT
|
09/12/2002
|
Về việc đặt tên đường thuộc thị xã Thủ Dầu Một.
|
Chủ tịch
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 74/2007/QĐ-UBND
|
26/7/2007
|
Ban hành Quy chế về quản lý, bảo vệ, sử dụng và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 79/2007/QĐ-UBND
|
06/8/2007
|
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Mỹ Phước, huyện Bến cát.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 129/2007/QĐ-UBND
|
21/12/2007
|
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND
|
14/8/2009
|
Về chế độ hỗ trợ đối với diễn viên, huấn luyện viên, vận động viên ngành văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016
|
-
|
Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND
|
17/8/2010
|
Ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 62/2011/QĐ-UBND
|
19/12/2011
|
Ban hành Quy định hỗ trợ khen thưởng cho tập thể, cá nhân của tỉnh Bình Dương đạt thành tích xuất sắc trong các hoạt động văn hóa nghệ thuật và thi đấu thể dục thể thao.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 60/2012/QĐ-UBND
|
18/12/2012
|
Về việc hỗ trợ tiền công cho Vận động viên thể thao của tỉnh trong thời gian tập trung đội tuyển quốc gia; tiền công tập luyện hàng ngày cho Vận động viên thể thao của tỉnh
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 61/2012/QĐ-UBND
|
18/12/2012
|
Về chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND
|
23/5/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND ngày 17/8/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 45/2015/QĐ-UBND
|
09/10/2015
|
Ban hành Quy định hoạt động kinh doanh karaoke trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND
|
01/8/2016
|
Về việc ban hành Quy chế công nhận các danh hiệu văn hóa, đạt chuẩn văn hóa, đạt chuẩn văn minh đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND
|
31/8/2016
|
Ban hành Quy chế Quản lý và tổ chức lễ hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND
|
07/10/2016
|
Ban hành Quy định về hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND
|
13/10/2016
|
Ban hành Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND
|
20/10/2016
|
Về việc sửa đổi Khoản 7 Điều 1 của Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về chế độ hỗ trợ đối với diễn viên, huấn luyện viên ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND
|
20/12/2016
|
Về việc ban hành Quy định mức chi cho các hoạt động văn hóa, thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND
|
12/12/2018
|
Ban hành Quy định quản lý khu, điểm du lịch trên địa bàn tỉnh Bỉnh Dương
|
UBND tỉnh
|
|
-
LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO)
|
-
|
Nghị quyết số 33/2005/NQ-HĐND7
|
29/7/2005
|
Về mức thu và sử dụng học phí đào tạo hệ chính quy trình độ Cao đẳng (ngoài Sư phạm).
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 20/2009/NQ-HĐND7
|
24/7/2009
|
Về việc điều chỉnh Quy hoạch phát triển ngành Giáo dục – Đào tạo tỉnh Bình Dương năm 2020.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 43/2011/NQ-HĐND8
|
08/8/2011
|
Về việc phê chuẩn định mức biên chế các chức danh viên chức ngành giáo dục và đào tạo ngoài quy định Trung ương trên địa bàn tỉnh.
|
HĐND tỉnh
|
Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND8 ngày 18/7/2012
|
-
|
Nghị quyết số 44/2011/NQ-HĐND8
|
08/8/2011
|
Về việc hỗ trợ công chức, viên chức, nhân viên hợp đồng và học sinh ngành Giáo dục – Đào tạo và dạy nghề.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 06/2012/NQ-HĐND8
|
18/7/2012
|
Về chính sách, chế độ hỗ trợ công chức, viên chức, nhân viên, học sinh ngành Giáo dục – Đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND9 ngày 12/8/2016
|
-
|
Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND8
|
18/7/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung định mức biên chế giáo viên dạy Anh văn cấp tiểu học ngoài quy định Trung ương trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2012-2013.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 36/2014/NQ-HĐND8
|
10/12/2014
|
Về chính sách hỗ trợ đối với viên chức ngành Giáo dục – Đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND9
|
12/8/2016
|
Về chế độ, chính sách hỗ trợ đối với đơn vị, công chức, viên chức và học sinh, sinh viên ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND9
|
12/8/2016
|
Về việc Quy định mức thu học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND
|
20/7/2017
|
Về việc Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2017-2018 đến năm học 2020-2021.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 06/2003/QĐ-UB
|
13/01/2003
|
Về việc ban hành quy chế quản lý, sử dụng nhà công vụ cho giáo viên thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND
|
15/8/2011
|
Về hỗ trợ công chức, viên chức, nhân viên hợp đồng và học sinh ngành giáo dục – đào tạo và dạy nghề.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND
|
15/8/2011
|
Về định mức biên chế các chức danh viên chức thuộc ngành giáo dục và đào tạo ngoài quy định Trung ương trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2011-2012.
|
UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 26/7/2012
|
-
|
Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND
|
26/7/2012
|
Về chính sách, chế độ hỗ trợ công chức, viên chức, nhân viên, học sinh ngành giáo dục -đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016
|
-
|
Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND
|
26/7/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung định mức biên chế giáo viên dạy Anh văn cấp tiểu học ngoài quy định Trung ương trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2012-2013.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND
|
08/10/2012
|
Về việc hỗ trợ công chức, viên chức, nhân viên ngành Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016
|
-
|
Quyết định số 54/2012/QĐ-UBND
|
14/12/2012
|
Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 58/2014/QĐ-UBND
|
22/12/2014
|
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ đối với viên chức ngành giáo dục – đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 52/2015/QĐ-UBND
|
30/11/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND
|
19/8/2016
|
Về việc Quy định mức thu, quản lý học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021.
|
UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 22/8/2017
|
-
|
Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND
|
19/8/2016
|
Về chế độ, chính sách hỗ trợ đối với đơn vị, công chức, viên chức, học sinh, sinh viên ngành Giáo dục-Đào tạo và Dạy nghề tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND
|
22/8/2017
|
Về việc bãi bỏ Điểm a Khoản 4 Điều 1 Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc quy định mức thu, quản lý học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021.
|
UBND tỉnh
|
|
-
LĨNH VỰC Y TẾ, DƯỢC VÀ DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ)
|
-
|
Nghị quyết số 39/2010/NQ-HĐND7
|
10/12/2010
|
Chế độ hỗ trợ đặc thù đối với cán bộ, viên chức công tác tại Ban bảo vệ, chăm sóc sức khỏe, cán bộ tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 45/2011/NQ-HĐND8
|
08/8/2011
|
Về việc hỗ trợ sinh viên y, dược đào tạo theo địa chỉ sử dụng.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND8
|
18/7/2012
|
Về chính sách, chế độ hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức ngành y tế tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 22/2012/NQ-HĐND8
|
03/10/2012
|
Về việc Điều chỉnh quy hoạch phát triển sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe nhân dân tỉnh Bình Dương đến năm 2015, định hướng đến năm 2020.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND8
|
24/7/2014
|
Về chế độ hỗ trợ đối với công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND8
|
21/7/2015
|
Về việc hỗ trợ mua bảo hiểm y tế cho cộng tác viên Dân số - Kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND9
|
12/8/2016
|
Về bảo đảm tài chính cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2020.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND
|
15/12/2017
|
Về quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 267/2003/QĐ-UB
|
25/11/2003
|
Ban hành bảng quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức hoạt động của Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 270/2003/QĐ-UB
|
08/12/2003
|
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Trung tâm Truyền thông – giáo dục sức khỏe tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 271/2003/QĐ-UB
|
08/12/2003
|
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Trung tâm phòng chống bệnh xã hội tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 91/2006/QĐ-UBND
|
04/4/2006
|
Về việc xếp lại hạng các đơn vị sự nghiệp y tế trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 229/2006/QĐ-UBND
|
05/10/2006
|
Về việc ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức hoạt động của Trung tâm Sức khỏe lao động và môi trường tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 33/2008/QĐ-UBND
|
07/8/2008
|
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 48/2010/QĐ-UBND
|
22/12/2010
|
Ban hành chế độ hỗ trợ đặc thù đối với cán bộ, viên chức công tác tại Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 20/2011/QĐ-UBND
|
09/8/2011
|
Về việc hỗ trợ sinh viên y, dược đào tạo theo địa chỉ sử dụng.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 33/2012/QĐ-UBND
|
03/8/2012
|
Về việc quy định chính sách, chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức ngành y tế tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 35/2012/QĐ-UBND
|
27/8/2012
|
Về việc ban hành chế độ hỗ trợ đối với cán bộ trung cao tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 44/2012/QĐ-UBND
|
16/10/2012
|
Về việc điều chỉnh quy hoạch phát triển sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe nhân dân tỉnh Bình Dương đến năm 2015, định hướng đến năm 2020.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND
|
25/8/2014
|
Về chính sách hỗ trợ đối với công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 19/10/2016
|
-
|
Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND
|
12/8/2015
|
Về hỗ trợ mua bảo hiểm y tế cho cộng tác viên Dân số - Kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND
|
19/8/2016
|
Về việc bảo đảm tài chính cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2020.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND
|
19/10/2016
|
Sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về chế độ, chính sách hỗ trợ đối với công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, CHÍNH SÁCH XÃ HỘI, TRẺ EM VÀ BÌNH ĐẲNG GIỚI
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI)
|
-
|
Nghị quyết số 22/2009/NQ-HĐND7
|
24/7/2009
|
Về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở bảo trợ xã hội, cơ sở cai nghiện và sau cai nghiện ma túy.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 60/2011/NQ-HĐND8
|
09/12/2011
|
Về hỗ trợ cộng tác viên làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em và bình đẳng giới ở các khu phố, ấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 47/2015/NQ-HĐND8
|
11/12/2015
|
Chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 - 2020 và chính sách bảo lưu đối với hộ mới thoát nghèo.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 72/2016/NQ-HĐND9
|
16/12/2016
|
Về chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND
|
15/12/2017
|
Về quy định mức thù lao đối với thành viên của Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 08/2018/NQ-HĐND
|
20/7/2018
|
Về chính sách hỗ trợ một số đối tượng người có công trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND
|
20/7/2018
|
Về chính sách hỗ trợ việc tang đối với đối tượng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 52/2009/QĐ-UBND
|
31/7/2009
|
Về việc Quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ, viên chức công tác tại các cơ sở bảo trợ xã hội, cơ sở cai nghiện và sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 90/2009/QĐ-UBND
|
21/12/2009
|
Ban hành Quy chế quản lý kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 65/2011/QĐ-UBND
|
19/12/2011
|
Ban hành chế độ hỗ trợ cộng tác viên làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em và bình đẳng giới ở các khu phố, ấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND
|
24/7/2015
|
Quy định việc hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo và hộ chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND
|
18/8/2015
|
Quy chế thành lập, tổ chức, hoạt động và quản lý các cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND
|
21/12/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 65/2015/QĐ-UBND
|
23/12/2015
|
Quy định về chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 – 2020 và chính sách bảo lưu đối với các hộ mới thoát nghèo.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND
|
26/5/2016
|
Về việc Quy định mức đóng góp đối với các đối tượng tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm giáo dục lao động – Tạo việc làm.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND
|
08/7/2016
|
Quy chế tổ chức hoạt động của Hòa giải viên lao động do tỉnh Bình Dương ban hành.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND
|
01/8/2016
|
Bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội năm 2016.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND
|
20/12/2016
|
Quy định chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND
|
19/6/2017
|
Quy định trợ cấp nuôi dưỡng trong cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; trợ cấp xã hội tại cộng đồng; hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng và chính sách trợ giúp xã hội khác đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND
|
01/8/2016
|
Quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND
|
03/8/2017
|
Quy chế phối hợp lập hồ sơ đề nghị áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ)
|
-
|
Quyết định số 45/2009/QĐ-UBND
|
29/6/2009
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 71/2009/QĐ-UBND
|
30/9/2009
|
Ban hành Quy định về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND
|
27/4/2015
|
Về việc ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND
|
12/5/2015
|
Về việc ban hành Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND
|
15/9/2015
|
Về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND
|
15/9/2015
|
Quy định đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 51/2015/QĐ-UBND
|
10/11/2015
|
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 54/2015/QĐ-UBND
|
21/12/2015
|
Về việc ban hành Quy định về thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố về thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND
|
20/12/2016
|
Ban hành Quy định kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND
|
02/02/2017
|
Bãi bỏ Chỉ thị 35/2006/CT-UBND về tăng cường hoạt động sở hữu công nghiệp do tỉnh Bình Dương ban hành.
|
UBND tỉnh
|
|
-
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG VÀ THÔNG TIN, BÁO CHÍ, XUẤT BẢN
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN & TRUYỀN THÔNG)
|
-
|
Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND7
|
22/7/2008
|
Về quy hoạch phát triển công nghệ thông tin tỉnh Bình Dương đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 06/2009/NQ-HĐND7
|
07/4/2009
|
Về chế độ ưu đãi cán bộ, công chức, viên chức làm công tác công nghệ thông tin, viễn thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 06/2017/NQ-HĐND
|
15/12/2017
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 05/2008/NQ-HĐND7 ngày 22 tháng 7 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy hoạch phát triển Bưu chính,Viễn thông tỉnh Bình Dương đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 06/2018/NQ-HĐND
|
20/7/2018
|
Quy định mức chi thù lao cho người đọc, nghe, xem để kiểm tra và thẩm định báo chí lưu chiêu trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 94/2007/QĐ-UBND
|
23/8/2007
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý và điều hành chương trình công nghệ thông tin tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 14/2009/QĐ-UBND
|
14/4/2009
|
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 36/2009/QĐ-UBND
|
08/6/2009
|
Về việc ban hành Quy định chế độ ưu đãi cán bộ, công chức, viên chức làm công tác công nghệ thông tin, viễn thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 82/2009/QĐ-UBND
|
18/12/2009
|
Ban hành Quy chế sử dụng thư điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND
|
05/01/2011
|
Ban hành Quy chế phối hợp về tăng cường quản lý và phát triển bền vững cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 03/2012/QĐ-UBND
|
12/01/2012
|
Quy định về quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin trên Mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 24/2012/QĐ-UBND
|
23/7/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế sử dụng thư điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Bình Dương được ban hành kèm theo Quyết định số 82/2009/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND
|
05/01/2013
|
Quy chế ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số
04/2013/QĐ-UBND
|
11/3/2013
|
Quy chế hoạt động Cổng/Trang thông tin điện tử của các cơ quan nhà nước tỉnh Bình Dương trên Internet.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số
30/2013/QĐ-UBND
|
08/10/2013
|
Quy chế quản lý cán bộ, công chức, viên chức chuyên trách, bán chuyên trách công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
-
|
Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND
|
25/3/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND
|
16/5/2014
|
Về việc áp dụng tiêu chuẩn định dạng tài liệu mở trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số
31/2014/QĐ-UBND
|
12/8/2014
|
Về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND
|
18/8/2015
|
Ban hành Quy định quản lý cáp viễn thông treo trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND
|
23/6/2016
|
Về việc ban hành Quy định chế độ nhuận bút, thù lao đối với cổng/trang thông tin điện tử, bản tin của các cơ quan, đơn vị và hệ thống Đài truyền thanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND
|
05/6/2017
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chứng thư số chuyên dùng trong các cơ quan nhà nước tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
LĨNH VỰC KHÁC
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
|
-
|
Nghị quyết số
60/2016/NQ-HĐND9
|
16/12/2016
|
Ban hành một số chế độ chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết 13/2017/NQ-HĐND ngày 15/12/2017
|
-
|
Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND
|
15/12/2017
|
Về sửa đổi Nghị quyết 60/2016/NQ-HĐND9 về chế độ chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN
|
-
|
Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND9
|
12/8/2016
|
Về việc quy định chế độ chi đối với hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 135/2000/QĐ-UB
|
07/9/2000
|
Về việc sắp xếp và tổ chức lại Nhà khách Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 30/2009/QĐ-UBND
|
14/5/2009
|
Ban hành Quy chế hoạt động của trang thông tin điện tử Công báo tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND
|
30/5/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND
|
19/8/2016
|
Quy định chế độ chi đối với hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND
|
19/9/2016
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương Khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021.
|
UBND tỉnh
|
|
-
|
Chỉ thị số 21/2006/CT-UBND
|
13/6/2006
|
Về việc triển khai thực hiện Quy chế làm việc mẫu của Ủy ban nhân dân.
|
Chủ tịch
UBND tỉnh
|
|
MẶT TRẬN TỔ QUỐC
|
-
|
Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND
|
15/12/2017
|
Quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
HĐND tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND
|
30/11/2018
|
Quy định nội dung, mức chi cho hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh và Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam cấp huyện.
|
HĐND tỉnh
|
|
QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
-
|
Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND
|
09/7/2014
|
Ban hành Quy định bảo lãnh tín dụng cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016
|
-
|
Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND
|
01/02/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định bảo lãnh tín dụng cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh được UBND tỉnh ban hành tại Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 09/07/2014.
|
UBND tỉnh
|
|
LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG TỈNH
|
-
|
Chỉ thị số 03/2014/CT-UBND
|
28/2/2014
|
Về việc trích nộp kinh phí Công đoàn 2%.
|
UBND tỉnh
|
|
LIÊN HIỆP CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT BÌNH DƯƠNG
|
-
|
Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND
|
13/01/2016
|
Về việc Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Bình Dương.
|
UBND tỉnh
|
|
HỘI LIÊN HIỆP PHỤ NỮ TỈNH
|
-
|
Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND
|
15/12/2017
|
Về việc Quy định mức chi hỗ trợ trang bị cơ sở vật chất cho các nhóm trẻ độc lập tư thục ở khu vực Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm 2018 đến năm 2020
|
HĐND tỉnh
|
|
Tổng số: 466 văn bản
|
|
|
|
|
|
|
|