STT
|
Hình thức; số, ký hiệu văn bản
|
Ngày tháng năm ban hành văn bản
|
Nội dung quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
-
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
-
LĨNH VỰC AN NINH QUỐC GIA VÀ TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA CÔNG AN TỈNH)
|
-
|
Quyết định số 75/2006/QĐ-UBND
|
24/3/2006
|
Điểm c, Khoản 2, Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 54/2008/QĐ-UBND ngày 01/10/2008 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 75/2006/QĐ-UBND ngày 24/3/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về ban hành số lượng đội viên và kinh phí hoạt động của Đội Dân phòng.
|
10/10/2008
|
-
|
Quyết định số 41/2009/QĐ-UBND
|
12/6/2009
|
Khoản1, Khoản 2, Điều 20
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 67/2009/QĐ-UBND ngày 23/9/2009 về việc sửa đổi khoản 1, 2 Điều 20 trong Quy định cơ cấu tổ chức, chế độ trang phục, phương tiện hoạt động của lực lượng Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn thuộc tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 41/2009/QĐ-UBND ngày 12/6/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
03/10/2009
|
-
LĨNH VỰC XÂY DỰNG VÀ THI HÀNH PHÁP LUẬT; HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP; BỔ TRỢ TƯ PHÁP
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP)
|
-
|
Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND8
|
24/7/2014
|
Khoản 3, Phụ lục
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 09/2015/NQ-HĐND8 ngày 24/7/2014 về Quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở và mức chi hỗ trợ cho hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
27/4/2015
|
-
|
Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND
|
20/6/2013
|
Khoản 3, Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 30/09/2015 sửa đổi, bổ sung Quyết định 17/2013/QĐ-UBND về chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch cho tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Dương, đã được bổ sung bởi Quyết định 36/2013/QĐ-UBND.
|
10/10/2015
|
-
|
Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND
|
25/7/2014
|
Khoản 3, Phụ lục
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 Quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
07/5/2015
|
-
LĨNH VỰC CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; DÂN TỘC, TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG; TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ NƯỚC; TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, HỘI; THI ĐUA, KHEN THƯỞNG VÀ VĂN THƯ, LƯU TRỮ
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ)
|
-
|
Quyết định số 50/2007/QĐ-UBND
|
31/5/2007
|
Các quy định áp dụng đối với công chức cấp xã
|
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND ngày 17/6/2013 về Quy định tiêu chuẩn, chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
27/6/2013
|
-
|
Quyết định số 73/2011/QĐ-UBND
|
20/12/2011
|
Khoản 3, Điều 12
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 69/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 về Quy định bổ sung chế độ hỗ trợ đối với lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2016
|
-
|
Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND
|
17/6/2013
|
Điểm b, Khoản 3, Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương .
|
01/01/2019
|
-
|
Quyết định số 27/2013/QĐ-UBND
|
25/9/2013
|
Điểm a, Khoản 2, Điều 4; Điểm a, Khoản 2, Điều 5; Điểm a, Khoản 3, Điều 4; Điểm a, Khoản 3, Điều 5
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 sửa đổi Quy định về tiêu chuẩn trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương thuộc Sở, ngành; trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương Chi cục, Ban thuộc Sở, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 27/2013/QĐ-UBND.
|
01/12/2017
|
-
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH; KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN; TÀI SẢN CÔNG, NỢ CÔNG
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH)
|
-
|
Quyết định số 69/2009/QĐ-UBND
|
28/9/2009
|
Khoản 11, Điều 3;
Điểm a, Khoản 2, Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 10/2012/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 sửa đổi quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 69/2009/QĐ-UBND.
|
29/6/2012
|
-
|
Quyết định số 77/2009/QĐ-UBND
|
08/12/2009
|
Điều 5
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 48/2011/QĐ-UBND ngày 17/11/2011 sửa đổi Quyết định 77/2009/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tài chính doanh nghiệp tỉnh Bình Dương.
|
17/11/2011
|
-
|
Quyết định Số 25/2015/QĐ-UBND
|
22/7/2015
|
Khoản 2 Điều 2 ; Khoản 5 Điều 2; Điểm c Khoản 1 Điều 3; Điểm d Khoản 1 Điều 3; Khoản 4 Điều 3; Khoản 2 Điều 6; Khoản 4 Điều 6; Điều 8; Điều 11;
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 22/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
01/3/2018
|
-
LĨNH VỰC XÂY DỰNG, NHÀ Ở, ĐÔ THỊ
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG)
|
-
|
Quyết định số 70/2009/QĐ-UBND
|
29/9/2009
|
Điều 2, Quy chế
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 13/5/2011sửa đổi "Quy chế thưởng, phạt tiến độ thực hiện hợp đồng trong hoạt động xây dựng công trình có sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương" ban hành theo Quyết định 70/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
23/4/2011
|
-
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG)
|
-
|
Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND
|
05/8/2016
|
Điều 1; Khoản 7 Điều 3; Khoản 23 Điều 3;
Khoản 7 và Khoản 8 Điều 4; Khoản 2 Điều 10;
Khoản 1 Điều 15;
Điều 16; Điều 22
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 sửa đổi Quy định về quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 23/2016/QĐ-UBND.
|
01/01/2018
|
-
|
Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND
|
30/9/2016
|
Khoản 3, Điều 12
|
Được bãi bỏ nội dung tại Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 25/09/2017 bãi bỏ Khoản 3 Điều 12 Quy địnhvề quản lý và sử dụng quỹ đất do Nhà nước quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương được kèm theo Quyết định 37/2016/QĐ-UBND
|
10/10/2017
|
-
|
Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND
|
01/11/2016
|
Điều 2, Điểm a Khoản 1 Điều 3 và Điều 5
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND về việc sửa đổi, bổ sung Điều 2, Điểm a Khoản 1 Điều 3 và Điều 5 của Quy định về chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với các cơ sở thực hiện xã hội hóa trong các lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
01/7/2018
|
-
|
Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND
|
30/8/2017
|
Điểm b Khoản 2 Điều 3; Khoản 3 Điều 3; Khoản 2 Điều 5; Điểm q Khoản 1 Điều 6; Điểm a Khoản 3 Điều 6; Khoản 3; Khoản 4 Điều 7; Sửa đổi Khoản 3 và Khoản 4 Điều 8 ; Điều 9; Điểm b Khoản 3 Điều 10; Điểm b Khoản 3 Điều 11; Điểm c Khoản 3 Điều 14 ; Điểm b Khoản 3 Điều 15; Điểm a Khoản 3 Điều 16; Điểm c Khoản 3 Điều 17; Khoản 1 Điều 22; Điểm b Khoản 3 Điều 22; Điểm b Khoản 3 Điều 25; Sửa đổi nội dung “kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ từ cơ quan tiếp nhận hồ sơ”.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 19/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định một số vấn đề liên quan đến việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
01/8/2018
|
-
LĨNH VỰC GIAO THÔNG, VẬN TẢI
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI)
|
-
|
Nghị quyết 08/2015/NQ-HĐND8
|
20/4/2015
|
Khoản 1, Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND8 ngày 19/9/2016 về bãi bỏ quy định liên quan đến phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
22/8/2016
|
-
|
Quyết định số 35/2011/QĐ-UBND
|
05/9/2011
|
Khoản 4, Khoản 5 Điều 3 và Điều 4
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 69/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 Quy chế quản lý và điều hành hoạt động vận tải khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành.
|
30/12/2011
|
-
|
Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND
|
11/6/2012
|
Khoản 7, Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 17/4/2013sửa đổi quy định về trình tự triển khai công tác bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa sử dụng vốn sự nghiệp giao thông đối với công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND.
|
22/4/2013
|
-
|
Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND
|
22/5/2015
|
Khoản 1, Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 về việc bãi bỏ quy định có liên quan đến phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/9/2016
|
-
|
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND
|
29/02/2016
|
Khoản 2, Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND về việc sửa đổi khoản 2 Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
01/5/2018
|
-
LĨNH VỰC KHU CÔNG NGHIỆP
|
Thuộc chức năng quản lý của Ban quản lý Khu Công nghiệp Việt Nam - Singapore
|
-
|
Quyết định số 09/2010/QĐ-UBND
|
08/3/2010
|
Khoản 1, Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 60/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/201 về việc bãi bỏ Khoản 1 Điều 1 của Quyết định số 09/2010/QĐ-UBND ngày 08/3/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc uỷ quyền cho Ban quản lý khu công nghiệp Việt Nam- Singapore thực hiện một số nhiệm vụ thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về các lĩnh xây dựng và bảo vệ môi trường.
|
01/01/2012
|
-
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH)
|
-
|
Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND
|
14/8/2009
|
Khoản 7, Điều 1
|
Được sửa đổi bổ sung tại Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 sửa đổi khoản 7 Điều 1 của Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 về chế độ hỗ trợ đối với diễn viên, huấn luyện viên ngành văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Bình Dương.
|
01/11/2016
|
-
LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO)
|
-
|
Nghị quyết số 43/2011/NQ-HĐND8
|
08/8/2011
|
Điểm b, Khoản 1, Điều 1
|
Được sửa đổi bổ sung tại Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND8 ngày 18/7/2012 sửa đổi, bổ sung định mức biên chế giáo viên dạy Anh văn cấp tiểu học ngoài quy định Trung ương trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2012-2013.
|
21/7/2012
|
-
|
Nghị quyết số 06/2012/NQ-HĐND8
|
18/7/2012
|
Phần VI Phụ lục
|
Được sửa đổi bổ sung tại Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND9 ngày 12/8/2016 về chế độ, chính sách hỗ trợ đối với đơn vị, công, viên chức, học sinh, sinh viên ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương.
|
22/8/2016
|
-
|
Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND
|
15/8/2011
|
Điểm b, Khoản 1, Điều 1
|
Được sửa đổi bổ sung tại Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 26/07/2012 sửa đổi định mức biên chế giáo viên dạy Anh văn cấp tiểu học ngoài quy định Trung ương trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2012-2013.
|
05/8/2012
|
-
|
Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND
|
26/7/2012
|
Khoản VI, Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 về chế độ, chính sách hỗ trợ đối với đơn vị, công, viên chức, học sinh, sinh viên ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương.
|
01/9/2016
|
-
|
Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND
|
08/10/2012
|
Khoản 1 Điều 1.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 về chế độ, chính sách hỗ trợ đối với đơn vị, công, viên chức, học sinh, sinh viên ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương.
|
01/9/2016
|
-
|
Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND
|
19/8/2016
|
Điểm a, Khoản 4, Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 22/8/2017bãi bỏ Điểm a, Khoản 4, Điều 1 Quyết định 28/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021.
|
01/9/2017
|
-
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG VÀ THÔNG TIN, BÁO CHÍ, XUẤT BẢN
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN & TRUYỀN THÔNG)
|
-
|
Quyết định số
30/2013/QĐ-UBND
|
08/10/2013
|
Khoản 2 Điều 11
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 sửa đổi văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2019
|
-
LĨNH VỰC Y TẾ, DƯỢC VÀ DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ)
|
-
|
Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND
|
25/8/2014
|
Khoản 2 Điều 1
|
Được sửa đổi bổ sung tại Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về chế độ, chính sách hỗ trợ đối với công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/11/2016
|
-
LĨNH VỰC KHÁC
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
|
-
|
Nghị quyết số
60/2016/NQ-HĐND9
|
16/12/2016
|
Điều 5 và Khoản 2 Điều 5; Khoản 6 Điều 6 và Khoản 7 Điều 6; Điều 7; bổ sung Điểm d vào Khoản 1 Điều 7; Khoản 3 Điều 7; Khoản 4 Điều 7; Khoản 3 Điều 8; Điều 10; Điều 11; Điều 12; Điều 13; Điều 14
|
Được sửa đổi bổ sung tại Nghị quyết 13/2017/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 về sửa đổi Nghị quyết 60/2016/NQ-HĐND9 về chế độ chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2018
|
QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
-
|
Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND
|
09/7/2014
|
Khoản 4, Điều 14; Điều 16
|
Được sửa đổi bổ sung tại Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 sửa đổi Quy định bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Bình Dương tại Quyết định 24/2014/QĐ-UBND.
|
11/02/2016
|
-
VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có
|
Tổng số: 34 văn bản
|
|
|
|
|
|
|
|