KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
1.
|
Quyết định
|
08/2008/QĐ-UBND ngày 10/6/2008
|
Về việc ban hành quy định quản lý một số hoạt động sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
16/3/2008
|
|
2.
|
Quyết định
|
17/2009/QĐ-UBND ngày 12/6/2009
|
Ban hành quy định phân công trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các sở, ngành, UBND các cấp trong quản lý Nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
22/6/2009
|
|
3.
|
Quyết định
|
20/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015
|
Ban hành quy định quản lý và định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
29/11/2015
|
|
4.
|
Quyết định
|
14/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016
|
Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Hải Dương
|
01/7/2016
|
|
5.
|
Chỉ thị
|
19/2004/CT-UBND ngày 20/8/2004
|
Về việc tăng cường công tác thực thi quyền sở hữu trí tuệ và quản lý chất lượng sản phẩm hàng hóa sản xuất và lưu thông trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
30/8/2004
|
|
TÀI CHÍNH
|
6.
|
Nghị quyết
|
21/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
Về điều chỉnh bổ sung phân cấp nguồn thu, tỷ lệ ( %) phân chia một số nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
7.
|
Nghị quyết
|
88/2014/NQ-HĐND15 ngày 11/12/2014
|
Về việc điều chỉnh bổ sung tỷ lệ (%) phân chia một số nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2015
|
|
8.
|
Nghị quyết
|
Số 92/2014/NQ-HĐND15 ngày 11/12/2014
|
Về cơ chế hỗ trợ xây dựng sân thể thao các xã, thị trấn và sân thể thao thôn trên địa bàn nông thôn tỉnh Hải Dương, giai đoạn 2015-2020 và điều chỉnh nâng mức hỗ trợ kinh phí xây dựng mới nhà văn hóa thôn, khu dân cư; xây dựng phòng học kiên cố và hỗ trợ các xã đạt tiêu chí Quốc gia về y tế, giai đoạn 2011-2020
|
01/01/2015
|
|
9.
|
Nghị quyết
|
Số 95/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
Quy định nội dung và mức chi đối với các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2015
|
|
10.
|
Nghị quyết
|
Số 96/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
Quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến giáo dục pháp luật hòa giải và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2015
|
|
11.
|
Nghị quyết
|
Số 99/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
Quy định một số cơ chế đặc thù về tài chính đối với thành phố Hải Dương, thị xã Chí Linh và huyện Kinh Môn
|
01/01/2015
|
|
12.
|
Nghị quyết
|
17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016
|
Ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/01/2017
|
|
13.
|
Nghị quyết
|
Số 18/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016
|
Quy định một số nội dung về thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích sử dụng đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
5/10/2016
|
|
14.
|
Nghị quyết
|
19/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016
|
Quy định mức hỗ trợ công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông của các cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/11/2016
|
|
15.
|
Nghị quyết
|
22/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016
|
Quy định một số chế độ chi tiêu đặc thù phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hải Dương nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
01/11/2016
|
|
16.
|
Nghị quyết
|
24/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
|
Ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020, quy định thời hạn phê chuẩn báo cáo quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã
|
01/01/2017
|
|
17.
|
Nghị quyết
|
25/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
|
Ban hành Quy định Hệ thống định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020
|
01/01/2017
|
|
18.
|
Nghị quyết
|
27/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
|
Về kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 của tỉnh Hải Dương
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
19.
|
Nghị quyết
|
28/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
|
Về kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2017 của tỉnh Hải Dương
|
01/01/2017
|
|
20.
|
Nghị quyết
|
34/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
|
Về việc quy định chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2017
|
|
21.
|
Nghị quyết
|
39/2017/NQ-HĐND ngày 11/7/2017
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/8/2017
|
|
22.
|
Nghị quyết
|
Số 41/2017/NQ-HĐND ngày 11/7/2017
|
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
08/01/2017
|
|
23.
|
Nghị quyết
|
42/2017/NQ-HĐND ngày 11/7/2017
|
Quy định mức thu học phí tại các trường đại học, cao đẳng chuyên nghiệp, trung cấp chuyên nghiệp, mầm non và giáo dục phổ thông công lập thuộc tỉnh quản lý nằm học 2017- 2018, lộ trình đến năm học 2020-2021
|
01/8/2017
|
|
24.
|
Nghị quyết
|
49/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017
|
Về quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2018
|
|
25.
|
Nghị quyết
|
51/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017
|
Ban hành quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, các tổ chức hội sử dụng kinh phí do ngân sách nhà nước hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2018
|
|
26.
|
Nghị quyết
|
53/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017
|
Về quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2018
|
|
27.
|
Nghị quyết
|
Số 03/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018
|
Ban hành quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hải Dương
|
21/7/2018
|
|
28.
|
Nghị quyết
|
04/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018
|
Điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lývà sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
21/7/2018
|
|
29.
|
Nghị quyết
|
05/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018
|
Quyết định mức hỗ trợ chi phí khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
21/7/2018
|
|
30.
|
Nghị quyết
|
07/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018
|
Quy định chế độ chính sách đối với giáo viên và học sinh Trường trung học phổ thông chuyên Nguyễn Trãi, tỉnh Hải Dương
|
01/9/2018
|
|
31.
|
Nghị quyết
|
08/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018
|
Quyết định mức hỗ trợ dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo và hỗ trợ công tác quản lý về giảm nghèo ở cấp xã giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/8/2018
|
|
32.
|
Nghị quyết
|
09/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018
|
Quyết định hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/8/2018
|
|
33.
|
Nghị quyết
|
13/2018/NQ-HĐND ngày 29/10/2018
|
Về bổ sung vốn đầu tư công nguồn trong cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020; bổ sung danh mục và phân bổ vốn đầu tư công nguồn trong cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 từ nguồn dự phòng 10% thuộc ngân sách tỉnh Hải Dương
|
24/12/2018
|
|
34.
|
Nghị quyết
|
16/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018
|
Về việc điều chỉnh Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 9/12/2016 về kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hải Dương
|
24/12/2018
|
|
35.
|
Nghị quyết
|
17/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018
|
Về kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Hải Dương
|
|
|
36.
|
Nghị quyết
|
19/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018
|
Về phân bỗ ngân sách tỉnh năm 2019
|
24/12/2018
|
|
37.
|
Nghị quyết
|
20/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 24/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2017 và thòi kỳ ổn định ngân sách 2017-2020, quy định thời hạn phê chuẩn báo cáo quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã
|
01/01/2019
|
|
38.
|
Nghị quyết
|
21/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 99/2014/NQ-HĐNĐ ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương quy định một sổ cơ chế đặc thù về tài chính đối với thành phố Hải Dương, thị xã Chí Linh, huyện Kinh Môn
|
01/01/2019
|
|
39.
|
Nghị quyết
|
22/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018
|
Quy định mức chi hỗ trợ thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” ở cấp xã; thôn, khu dân cư trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2019
|
|
40.
|
Nghị quyết
|
23/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018
|
Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, người tự nguyện cai nghiện ma túy tại các cơ sở cai nghiện ma túy công lập, tố chửc cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2019
|
|
41.
|
Quyết định
|
49/2009/QĐ-UBND ngày 20/12/2009
|
Ban hành Quy định hình thức công khai quản lý , sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
|
01/01/2010
|
|
42.
|
Quyết định
|
32/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011
|
V/v Điều chỉnh bổ sung phân cấp nguồn thu, tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
20/12/2011
|
|
43.
|
Quyết định
|
33/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011
|
Về quy định mức phụ cấp, kinh phí hoạt động của lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2012
|
|
44.
|
Quyết định
|
09/2012/QĐ-UBND ngày 29/2/2012
|
V/v Ban hành quy định cụ thể một số định mức, chế độ, tiêu chuẩn trong chi tiêu, quản lý và sử dụng tài sản đối với các cơ quan Đảng, cơ quan nhà nước, đoàn thể, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
45.
|
Quyết định
|
25/2013/QĐ-UBND ngày 21/11/2013
|
Quyết định về việc quy định mức thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/12/2013
|
|
46.
|
Quyết định
|
01/2014/QĐ-UBND ngày 13/01/2014
|
về việc ban hành "Đơn giá bồi thường khi nhà nước thu hồi đất có thời hạn (đất mượn thi công) trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
13/01/2014
|
|
47.
|
Quyết định
|
09/2014/QĐ-UBND ngày 04/4/2014
|
V/v Quy định thực hiện một số nội dung trong đấu thầu để mua sắm tài sản nhằm duy trì hoat động thường xuyên của cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
14/4/2014
|
|
48.
|
Quyết định
|
Số 27/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014
|
V/v quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến giáo dục pháp luật hòa giải và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2015
|
|
49.
|
Quyết định
|
Số 28/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014
|
Về việc điều chỉnh tỷ lệ (%) phân chia một số nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn Hải Dương.
|
01/01/2015
|
|
50.
|
Quyết định
|
Số 29/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014
|
Về cơ chế hỗ trợ xây dựng sân thể thao các xã, thị trấn và sân thể thao thôn trên địa bàn nông thôn tỉnh Hải Dương, giai đoạn 2015-2020 và điều chỉnh nâng mức hỗ trợ kinh phí xây dựng mới nhà văn hóa thôn, khu dân cư; xây dựng phòng học kiên cố và hỗ trợ các xã đạt tiêu chí Quốc gia về y tế, giai đoạn 2011-2020
|
01/01/2015
|
|
51.
|
Quyết định
|
Số 30/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014
|
Ban hành quy định về nội dung và mức chi đối với các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2015
|
|
52.
|
Quyết định
|
Số 32/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014
|
Về việc quyết định một số cơ chế đặc thù về tài chính đối với thành phố Hải Dương, thị xã Chí Linh, huyện Kinh Môn
|
01/01/2015
|
|
53.
|
Quyết định
|
02/2015/QĐ- UBND ngày 11/02/2015
|
Quy định tỷ lệ phần trăm để tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
21/02/2015
|
|
54.
|
Quyết định
|
06/2015/QĐ-UBND ngày 22/5/2015
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh
|
02/6/2015
|
|
55.
|
Quyết định
|
11/2015/QĐ-UBND ngày 26/6/2015
|
Ban hành mức trần thù lao công chứng và thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
06/7/2015
|
|
56.
|
Quyết định
|
18/2015/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
Về việc ban hành “Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản; đơn giá hộ trợ tiền thuê nhà ở; đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương”
|
09/11/2015
|
|
57.
|
Quyết định
|
1503/QĐ- UBND ngày 10/6/2016
|
Về việc quy định mức thu, lộ trình thu tiền dịch vụ thoát nước trên địa bàn thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
|
10/6/2016
|
|
58.
|
Quyết định
|
02/2016/QĐ-UBND ngày 07/3/2016
|
Quy định một số nội dung về miễn, giảm tiền sử dụng đất ở của người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
17/3/2016
|
|
59.
|
Quyết định
|
20/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016
|
Về việc quy định xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư và điều chỉnh chi phí nhân công trong dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/8/2016
|
|
60.
|
Quyết định
|
21/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016
|
Về việc thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh Hải Dương
|
15/8/2016
|
|
61.
|
Quyết định
|
25/2016/QĐ-UBND ngày 18/8/2016
|
Ban hành Quy định quản lý nhà nưởc về giá trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
28/8/2016
|
|
62.
|
Quyết định
|
28/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016
|
Quy định mức hỗ trợ công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông của các Cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/11/2016
|
|
63.
|
Quyết định
|
29/2016/QĐ-UBND Ngày 01/11/2016
|
Về việc quy định một số nội dung về thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích sử dụng đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
15/11/2016
|
|
64.
|
Quyết định
|
32/2016/QĐ-UBND Ngày 01/11/2016
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
|
|
|
65.
|
Quyết định
|
33/2016/QĐ-UBND Ngày 30/11/2016
|
Sửa đổi một số điều của Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2014 và Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 13 ng 01 năm 2014 của ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương
|
12/12/2016
|
|
66.
|
Quyết định
|
34/2016/QĐ-UBND Ngày 12/12/2016
|
Ban hành Quy định Hệ thống định mức phân bỗ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020
|
01/01/2017
|
|
67.
|
Quyết định
|
35/2016/QĐ-UBND Ngày 12/12/2016
|
Ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chỉ, tỷ ]ệ phan trăm(%) phân chìa nguồn thu gỉữa các cấp ngân sách trcn địa bàn tỉnh Hảỉ Dương năm 2017 và thời kỳ ồn định ngân sách 2017-2020, quy định thời hạn phê chuẩn báo cáo quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã
|
01/01/2017
|
|
68.
|
Quyết định
|
20/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017
|
Quy định mức thu học phí tại các trường đại học, cao đẳng chuyên nghiệp, trung cấp chuyên nghiệp, mầm non và giáo dục phổ thông công lập thuộc tỉnh quản lý năm học 2017 - 2018, lộ trình đến năm học 2020-2021
|
01/8/2017
|
|
69.
|
Quyết định
|
21/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017
|
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/8/2017
|
|
70.
|
Quyết định
|
22/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/8/2017
|
|
71.
|
Quyết định
|
28/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017
|
Về việc quy định giá dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2018
|
|
72.
|
Quyết định
|
29/2017/QĐ-UBND ngày 20/9/2017
|
Về việc quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2018
|
|
73.
|
Quyết định
|
30/2017/QĐ-UBND ngày 14/12/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
24/12/2017
|
|
74.
|
Quyết định
|
Số 31/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017
|
Về việc quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2018
|
|
75.
|
Quyết định
|
Số 32/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017
|
Về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, các tổ chức hội sử dụng kinh phí do ngân sách nhà nước hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2018
|
|
76.
|
Quyết định
|
Số 33/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/201
|
Về việc quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu, nại tố cáo, kiến nghị phản ánh trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2018
|
|
77.
|
Quyết định
|
04/2018/QĐ-UBND ngày 27/3/2018
|
Về việc quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
15/4/2018
|
|
78.
|
Quyết định
|
09/2018/QĐ-UBND ngày 07/6/2018
|
Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/7/2018
|
|
79.
|
Quyết định
|
13/2018/QĐ-UBND ngày 18/7/2018
|
Điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/8/2018
|
|
80.
|
Quyết định
|
14/2018/QĐ-UBND ngày 18/7/2018
|
Về việc hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/8/2018
|
|
81.
|
Quyết định
|
15/2018/QĐ-UBND ngày 18/7/2018
|
Quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng học phí trường Trung học cơ sở Lê Quý Đôn, Thành phố Hải Dương năm học 2018-2019
|
01/8/2018
|
|
82.
|
Quyết định
|
37/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2019
|
01/01/2019
|
|
83.
|
Quyết định
|
38/2018/QĐ-UBND ngày 24/12/2018
|
Về việc quy định mức chi hỗ trợ thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” ở cấp xã; thôn, khu dân cư trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2019
|
|
84.
|
Quyết định
|
39/2018/QĐ-UBND ngày 24/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh HaHải Dương Ban hành quy định phâm cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020, quy định thời hạn phê chuẩn báo cáo quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã
|
01/01/2019
|
|
85.
|
Quyết định
|
40/2018/QĐ-UBND ngày 24/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh HaHải Dương quy định một số cơ chế đặc thù về tài chính đối với thành phố Hải Dương , thị xã Chí Linh, huyện Kinh Môn
|
01/01/2019
|
|
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
86.
|
Quyết định
|
01/2011/QĐ-UBND ngày 11/01/2011
|
Quy định về hoạt động và quản lý nội dung thông tin mang tính báo chí của Đài truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
87.
|
Quyết định
|
21/2010/QĐ-UBND ngày 08/11/2010
|
Quy định đảm bảo an toàn cơ sở hạ tầng, an ninh thông tin trong cung ứng và sử dụng dịch vụ Bưu chính trên địa bàn tỉnh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
88.
|
Quyết định
|
23/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011
|
Quy định về Quy định về chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm đăng trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh và Trang thông tin điện tử của các đơn vị
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
89.
|
Quyết định
|
29/2013/QĐ-UBND ngày 11/12/2013
|
Quy chế bảo đảm an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng CNTT của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
90.
|
Quyết định
|
30/2013/QĐ-UBND ngày 11/12/2013
|
Quy chế tổ chức hội nghị trên hệ thống truyền hình trực tuyến tỉnh Hải Dương
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
91.
|
Quyết định
|
10 /2014/QĐ-UBND ngày 28/4/2014
|
Quy chế quản lý và kiểm duyệt thông tin trên Trang thông tin điện tử của các cơ quan nhà nước tỉnh Hải Dương
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
92.
|
Quyết định
|
14/2015/QĐ-UBND ngày 31/7/2015
|
Về việc Quy định một số nội dung về quản lý điểm truy cập internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
10/8/2017
|
|
93.
|
Quyết định
|
15/2015/QĐ-UBND ngày 31/7/2015
|
Về việc Ban hành quy chế phối hợp phòng, chống các hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
10/8/2015
|
|
94.
|
Quyết định
|
18/2017/QĐ-UBND ngày 30/6/2017
|
Ban hành Quy định việc phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Hải Dương
|
10/7/2017
|
|
95.
|
Quyết định
|
10/2018/QĐ-UBND ngày 11/6/2018
|
về việc ban hành Quy định quản lý, sử dụng hệ thống Thư điện tử công vụ tỉnh Hải Dương
|
20/6/2018
|
|
96.
|
Quyết định
|
26/2018/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
Về việc ban hành Quy định quản lý và phát triển cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh Hải Duơng
|
10/11/2018
|
|
97.
|
Quyết định
|
27/2018/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động của Văn phòng đại diện, phóng viên thường trú thuộc các cơ quan báo chí trong nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
10/11/2018
|
|
98.
|
Quyết định
|
32/2018/QĐ-UBND ngày 06/12/2018
|
V/v sửa đổi nội dung của Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND tỉnh
|
15/12/2018
|
|
99.
|
Quyết định
|
33/2018/QĐ-UBND ngày 06/12/2018
|
V/v sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung của Quyết định số 30/2013/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh
|
15/12/2018
|
|
100.
|
Chỉ thị
|
22/2009/CT-UBND ngày 15/10/2009
|
Tăng cường quản lý, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet.
|
25/11/2009
|
|
101.
|
Chỉ thị
|
10/2011/CT-UBND ngày 23/3/2011
|
Đẩy mạnh hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan quản lý nhà nước tỉnh Hải Dương
|
03/4/2011
|
|
VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
102.
|
Nghị quyết
|
76/2013/NQ-HĐND15 ngày 19/12/2013
|
Về thực hiện cải cách thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh
|
29/12/2013
|
|
103.
|
Quyết định
|
2007/2004/QĐ-UBND ngày 20/5/2004
|
Về việc đổi tên Văn phòng HĐND và UBND tỉnh Hải Dương
|
01/6/2004
|
|
104.
|
Quyết định
|
22/2009/QĐ-UBND ngày 06/8/2009
|
Ban hành quy định về xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Hải Dương
|
16/8/2009
|
|
105.
|
Quyết định
|
08/2013/QĐ-UBND ngày 26/6/2013
|
Ban hành Quy định chế độ họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
06/7/2013
|
|
106.
|
Quyết định
|
25/2014/QĐ-UBND Ngày 04/12/2014
|
Về việc Ban hành quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao.
|
14/12/2014
|
|
107.
|
Quyết định
|
27/2016/QĐ-UBND ngày 23/9/2016
|
Ban hành Quy chế làm việc của ủy ban nhân dân tỉnh nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
05/10/2016
|
|
108.
|
Quyết định
|
23/2018/QĐ-UBND ngày 02/10/2018
|
Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
15/10/2018
|
|
109.
|
Quyết định
|
24/2018/QĐ-UBND ngày 02/10/2018
|
Ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
15/10/2018
|
|
QUÂN SỰ
|
110.
|
Chỉ thị
|
19/2000/CT-UB ngày
24/7/2000
|
Chỉ thị của UBND tỉnh Hải Dương về đăng ký, quản lý phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho Lực lượng thường trực của quân đội.
|
Ngay sau khi ban hành
|
|
TƯ PHÁP
|
111.
|
Quyết định
|
39/2009/QĐ-UBND ngày 11/12/2009
|
Về việc Chuyển giao việc chứng thực các hợp đồng, giao dịch tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn cho các tổ chức hành nghề công chứng
|
01/01/2010
|
|
112.
|
Quyết định
|
18/2012/QĐ-UBND ngày 16/11/2012
|
V/v Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
26/11/2012
|
|
113.
|
Quyết định
|
04/2014/QĐ-UBND ngày 20/01/2014
|
Về việc Ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/02/2014
|
|
114.
|
Quyết định
|
23/2014/QĐ-UBND ngày 14/11/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
24/11/2014
|
|
115.
|
Quyết định
|
10/2015/QĐ-UBND ngày 26/06/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước đối với công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
06/7/2015
|
|
116.
|
Quyết định
|
11/2017/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý cơ sở dữ liệu công chứng tỉnh Hải Dương
|
20/6/2017
|
|
117.
|
Quyết định
|
12/2017/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp rà soát, hệ thống hóa, cập nhật trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật văn bản của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
20/6/2017
|
|
118.
|
Quyết định
|
13/2017/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của UBND tỉnh Hải Dương
|
01/7/2017
|
|
119.
|
Quyết định
|
26/2017/QĐ-UBND ngày 20/9/2017
|
Ban hành Quy định về xây dựng, ban hành, kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương
|
02/10/2017
|
|
120.
|
Chỉ thị
|
01/2010/CT-UBND ngày 05/1/2010
|
Về tăng cường công tác đăng ký và quản lý hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
15/1/2010
|
|
121.
|
Chỉ thị
|
11/2010/CT-UBND ngày 09/6/2010
|
Về việc Tăng cường chất lượng công tác xây dựng, ban hành văn bản QPPL trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
19/6/2010
|
|
122.
|
Chỉ thị
|
09/2014/CT-UBND ngày 13/05/2014
|
Tăng cường công tác pháp chế trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
|
|
123.
|
Chỉ thị
|
07/2015/CT-UBND ngày 15/04/2015
|
Tăng cường công tác kiểm tra, xử lý, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
124.
|
Nghị quyết
|
54/2006/NQ-HĐND ngày 21/7/2006
|
V/v ban hành quy định đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
21/7/2006
|
|
125.
|
Nghị quyết
|
55/2006/NQ-HĐND ngày 21/7/2006
|
V/v đặt tên đường, phố, quảng trường trên địa bàn thành phố Hải Dương và thị trấn Sao đỏ, huyện Chí Linh
|
21/7/2006
|
|
126.
|
Nghị quyết
|
89/2008/NQ-HĐND ngày 22/2/2008
|
Về quy hoạch phát triển sự nghiệp văn hóa thông tin tỉnh Hải Dương đến năm 2015 và định hướng 2020
|
22/2/2008
|
|
127.
|
Nghị quyết
|
90/2008/NQ-HĐND ngày 22/2/2008
|
Về quy hoạch phát triển sự nghiệp TDTT đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
|
22/2/2008
|
|
128.
|
Nghị quyết
|
92/2014/NQ-HĐND15 ngày 11/12/2014
|
Về cơ chế hỗ trợ xây dựng sân thể thao xã, thị trấn và sân thể thao thôn trên địa bàn nông thôn tỉnh Hải Dương, giai đoạn 2015-2020 và điều chỉnh nâng mức độ hỗ trợ kinh phí xây dựng nhà văn hóa thôn, khu dân cư, xây dựng phòng học kiên cố và hỗ trợ các xã đạt tiêu chí quốc gia về Y tế, giai đoạn 2011-2020
|
21/12/2014
|
|
129.
|
Nghị quyết
|
98/2014/NQ-HĐND15 ngày 11/12/2014
|
Về việc đặt tên đường, phố, quảng trường trên địa bàn huyện Kinh Môn và huyện Thanh Hà
|
21/12/2014
|
|
130.
|
Nghị quyết
|
120/2015/NQ-HĐND ngày 09/7/2015
|
Về việc đặt tên quảng trường trên địa bàn thị xã Chí Linh
|
19/7/2015
|
|
131.
|
Quyết định
|
2854/2006/QĐ-UBND ngày 21/8/2006
|
V/v đặt tên, đổi tên đường, phố, quảng trường trên địa bàn thành phố Hải Dương
|
31/8/2006
|
|
132.
|
Quyết định
|
2855/2006/QĐ-UBND ngày 21/8/2006
|
V/v đặt tên, đổi tên đường phố trên địa bàn thị trấn Sao Đỏ, huyện Chí Linh
|
31/8/2006
|
|
133.
|
Quyết định
|
4687/2007/QĐ-UBND ngày 26/12/2007
|
V/v đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Ninh Giang, huyện Ninh Giang
|
5/1/2008
|
|
134.
|
Quyết định
|
25/2008/QĐ-UBND ngày 17/3/2008
|
V/v hợp nhất Sở TDTT với Sở Văn hóa, Thông tin thành Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
27/3/2008
|
|
135.
|
Quyết định
|
27/2009/QĐ-UBND ngày 21/9/2009
|
V/v đặt tên phố trên địa bàn thành phố Hải Dương
|
01/10/2009
|
|
136.
|
Quyết định
|
18/2010/QĐ-UBND ngày 27/8/2010
|
V/v đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Phú Thái, huyện Kim Thành
|
07/9/2010
|
|
137.
|
Quyết định
|
20/2011/QĐ-UBND ngày 15/8/2011
|
V/v đặt tên đường, phố trên địa bàn thành phố Hải Dương
|
25/8/2011
|
|
138.
|
Quyết định
|
27/2011/QĐ-UBND ngày 01/11/2011
|
V/v đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Gia Lộc, huyện Gia Lộc
|
11/11/2011
|
|
139.
|
Quyết định
|
22/2012/QĐ-UBND ngày 23/11/2012
|
V/v đặt tên đường phố tại thị trấn Thanh Miện, huyện Thanh Miện
|
03/12/2012
|
|
140.
|
Quyết định
|
13/2014/QĐ-UBND ngày 05/6/2014
|
Về việc ban hành Quy định về đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
15/6/2014
|
|
141.
|
Quyết định
|
29/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014
|
Về cơ chế hỗ trợ xây dựng sân thể thao xã, thị trấn và sân thể thao thôn trên địa bàn nông thôn tỉnh Hải Dương, giai đoạn 2015-2020 và điều chỉnh nâng mức độ hỗ trợ kinh phí xây dựng nhà văn hóa thôn, khu dân cư, xây dựng phòng học kiên cố và hỗ trợ các xã đạt tiêu chí quốc gia về Y tế, giai đoạn 2011-2020.
|
01/01/2015
|
|
142.
|
Quyết định
|
19/2018/QĐ-UBND ngày 15/8/2018
|
Ban hành quy định về quản lý nghĩa trang, cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
27/8/2018
|
|
143.
|
Quyết định
|
34/2018/QĐ-UBND ngày 06/12/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 05/6/2014; Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 29/7/2014 của UBND tỉnh Hải Dương
|
20/12/2018
|
|
NGÂN HÀNG
|
144.
|
Quyết định
|
1489/2003/QĐ-UB ngày 23/5/2003
|
Quyết định về việc ban hành quy định quản lý, sử dụng và đào tạo cán bộ nhân viên Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
|
03/6/2003
|
|
145.
|
Chỉ thị
|
23/2005/CT-UB ngày 26/12/2005
|
Chỉ thị về việc tăng cường công tác quản lý Nhà nước đối với hoạt động ngân hàng và quỹ tín dụng nhân dân
|
26/12/2005
|
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
146.
|
Quyết định
|
10/2010/QĐ-UBND ngày 05/5/2010
|
Ban hành quy định điều kiện, phạm vi hoạt động của người điều khiển và phương tiện giao thông thô sơ đường bộ trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
15/5/2010
|
|
147.
|
Quyết định
|
13/2010/QĐ-UBND ngày 02/7/2010
|
Ban hành quy định về hoạt động vận tải đường bộ bằng ô tô trong đô thị và phương tiện vận tải hành khách đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
12/7/2010
|
|
148.
|
Quyết định
|
23/2010/QĐ-UBND ngày 26/11/2010
|
Ban hành quy định điều kiện an toàn của phương tiện thủy thô sơ có trọng tải toàn phần dưới một tấn hoặc có sức chở dưới năm người hoặc bè trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
06/12/2010
|
|
149.
|
Quyết định
|
24/2010/QĐ-UBND ngày 26/11/2010
|
Ban hành Quy định quản lý sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để kinh doanh vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
06/12/2010
|
|
150.
|
Quyết định
|
02/2011/QĐ-UBND ngày 13/01/2011
|
Quyết định của UBND tỉnh Hải Dương quy định về quản lý, bảo vệ đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
23/01/2011
|
|
151.
|
Quyết định
|
06/2013/QĐ-UBND ngày 28/5/2013
|
Quyết định của UBND tỉnh Hải Dương quy định tiêu chuẩn nâng cấp đường bộ trên địa bàn tỉnh
|
8/6/2013
|
|
152.
|
Quyết định
|
07/2013/QĐ-UBND ngày 26/6/2013
|
Về việc bổ sung quy định điều kiện, phạm vi hoạt động của người điều khiển và phương tiện giao thông thô sơ đường bộ trên địa bàn tỉnh Hải Dương (ban hành kèm theo Quyết định số 10/2010/QĐ-UBND ngày 05/5/2010 của UBND)
|
06/7/2013
|
|
153.
|
Quyết định
|
05/2015/QĐ- UBND ngày 8/4/2015
|
Ban hành Quy định sử dụng tạm thời phần lòng đường, hè phố ngoài mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
18/4/2015
|
|
154.
|
Quyết định
|
21/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015
|
Quyết định của UBND tỉnh Hải Dương về việc quy định phương thức cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích trong quản lý, bảo trì công trình đường bộ, đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh hải dương
|
19/12/2015
|
|
155.
|
Quyết định
|
03/2016/QĐ- UBND ngày 14/3/2016
|
Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tinh Hải Dương
|
24/3/2016
|
|
156.
|
Quyết định
|
40/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 08/4/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định sử dụng tạm thời phần lòng đường, hè phố ngoài mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2017
|
|
157.
|
Quyết định
|
16/2017/QĐ-UBND ngày 23/6/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số 35/2009/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương
|
03/7/2017
|
|
158.
|
Quyết định
|
03/2018/QĐ-UBND ngày 22/3/2018
|
Ban hành Quy định tổ chức, quản lý hoạt động của bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Hải Duong
|
02/4/2018
|
|
159.
|
Chỉ thị
|
20/2005/CT-UBND ngày 27/10/2005
|
Chỉ thị của UBND tỉnh Hải Dương về việc triển khai thực hiện Luật giao thông Đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
27/10/2005
|
|
160.
|
Chỉ thị
|
26/2009/CT-UBND ngày 24/11/2009
|
Chỉ thị số của UBND tỉnh Hải Dương về việc triển khai các giải pháp cấp bách làm kiềm chế, giảm tai nạn giao thông các tháng cuối năm 2009 và các năm tiếp theo trên địa bàn tỉnh.
|
24/11/2009
|
|
161.
|
Chỉ thị
|
15/2012/CT-UBND ngày 01/6/2012
|
Chỉ thị của UBND tỉnh Hải Dương về việc tăng cường các giải pháp thực hiện công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh.
|
01/6/2012
|
|
NỘI VỤ
|
162.
|
Nghị quyết
|
25/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
V/v xét tuyển đi đào tạo theo địa chỉ, hỗ trợ đào tạo và thu hút bác sỹ, dược sỹ đại học về công tác tại các cơ sở y tế tuyến huyện, tuyến xã
|
19/12/2011
|
|
163.
|
Nghị quyết
|
97/2014/NQ-HĐND15 ngày 11/12/2014
|
Về việc thành lập các thôn, khu dân cư trên địa bàn tỉnh
|
11/12/2014
|
|
164.
|
Nghị quyết
|
34/2016/NQ-HĐND15 ngày 09/12/2016
|
Về quy định chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh
|
19/12/2016
|
|
165.
|
Nghị quyết
|
11/2018/NQ-HĐND ngày 29/10/2018
|
Về Đề án sắp xếp, sáp nhập, chia tách các thôn, khu dân cư trên địa bàn tỉnh
|
08/11/2018
|
|
166.
|
Nghị quyết
|
12/2018/NQ-HĐND ngày 29/10/2018
|
Về việc thông qua Đề án sáp nhập 02 đơn vị hành chính cấp xã, thành lập 06 phường và thành lập thành phố Chí Linh thuộc tỉnh Hải Dương
|
08/11/2018
|
|
167.
|
Quyết định
|
743/2005/QĐ-UBND ngày 03/3/2005
|
Quy định về chế độ thu hút, ưu đãi và sử dụng nhân tài
|
03/03/2005
|
|
168.
|
Quyết định
|
2115/2006/QĐ-UBND ngày 13/6/2006
|
Ban hành quy định về quản lý công tác tổ chức và cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh
|
23/06/2006
|
|
169.
|
Quyết định
|
3107/2007/QĐ-UBND ngày 29/8/2007
|
Về sửa đổi, bổ sung một số điều trong quy định về quản lý công tác tổ chức và cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh.
|
08/09/2007
|
|
170.
|
Quyết định
|
1789/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007
|
V/v ban hành quy định về tuyển dụng viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của nhà nước
|
24/05/2007
|
|
171.
|
Quyết định
|
1304/2007/QĐ-UBND ngày 28/3/2007
|
Ban hành quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức nhà nước; cán bộ, công chức cấp xã
|
07/04/2007
|
|
172.
|
Quyết định
|
1466/2007/QĐ-UBND ngày 13/4/2007
|
V/v sửa đổi một số điều thuộc quy định về chế độ thu hút, ưu đãi và sử dụng nhân tài
|
23/4/2007
|
|
173.
|
Quyết định
|
16/2009/QĐ-UBND ngày 04/6/2009
|
Về sửa đổi, bổ sung một số Điều trong Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức nhà nước; cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn
|
14/6/2009
|
|
174.
|
Quyết định
|
50/2009/QĐ-UBND
31/12/2009
|
Quyết định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính
|
10/01/2010
|
|
175.
|
Quyết định
|
25/2010/QĐ-UBND ngày 16/12/2010
|
Giao số lượng, bố trí chức danh đối với cán bộ, công chức ở xã, phường thị trấn (xã loại 1)
|
01/01/2011
|
|
176.
|
Quyết định
|
26/2010/QĐ-UBND ngày 16/12/2010
|
Giao số lượng, bố trí chức danh đối với cán bộ, công chức ở xã, phường thị trấn (xã loại 1)
|
01/01/2011
|
|
177.
|
Quyết định
|
27/2010/QĐ-UBND ngày 16/12/2010
|
Giao số lượng, bố trí chức danh đối với cán bộ, công chức ở xã, phường thị trấn (xã loại 1)
|
01/01/2011
|
|
178.
|
Quyết định
|
35/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
V/v ban hành quy định xét tuyển đi đào tạo theo địa chỉ, hỗ trợ đào tạo và thu hút bác sỹ, dược sỹ đại học về công tác tại các cơ sở y tế tuyến huyện, tuyến xã
|
10/01/2012
|
|
179.
|
Quyết định
|
16/2013/QĐ-UBND ngày 07/8/2013
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, khu dân cư
|
17/8/2013
|
|
180.
|
Quyết định
|
24/2013/QĐ-UBND ngày
20/11/2013
|
Quyết định về chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và truyền hình Hải Dương
|
01/12/2013
|
|
181.
|
Quyết định
|
20/2014/QĐ-UBND ngày 16/10/2014
|
Quy định về thẩm quyền tuyển dụng viên chức ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Hải Dương
|
26/10/2014
|
|
182.
|
Quyết định
|
01/2015/QĐ- UBND ngày 05/01/2015
|
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Thanh tra tỉnh
|
15/01/2015
|
|
183.
|
Quyết định
|
04/2015/QĐ- UBND ngày 30/3/2015
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Nội vụ
|
10/4/2015
|
|
184.
|
Quyết định
|
08/2015/QĐ-UBND ngày 24/6/2015
|
Ban hành Quy định về công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh
|
04/7/2015
|
|
185.
|
Quyết định
|
24/2015/QĐ- UBND ngày 30/12/2015
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Tư pháp
|
10/01/2016
|
|
186.
|
Quyết định
|
01/2016/QĐ- UBND ngày 03/02/2016
|
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn
|
13/02/2016
|
|
187.
|
Quyết định
|
05/2016/QĐ-UBND ngày 08/4/2016
|
Ban hành Quy định về Giải thưởng Văn học nghệ thuật Côn sơn – Hải Dương
|
20/4/2016
|
|
188.
|
Quyết định
|
07/2016/QĐ-UBND ngày 29/4/2016
|
Ban hành Quy định về tổ chức và thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
15/5/2016
|
|
189.
|
Quyết định
|
09/2016/QĐ-UBND ngày 23/4/2016
|
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Khoa học và Công nghệ
|
02/6/2016
|
|
190.
|
Quyết định
|
11/2016/QĐ-UBND ngày 10/6/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương
|
20/6/2016
|
|
191.
|
Quyết định
|
12/2016/QĐ-UBND ngày 10/6/2016
|
về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Giao thông vận tải
|
20/6/2016
|
|
192.
|
Quyết định
|
13/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016
|
Ban hành Quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước về thực hiện công tác cải cách hành chính
|
01/7/2016
|
|
193.
|
Quyết định
|
15/2016/QĐ-UBND Ngày 24/6/2016
|
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Tài nguyên và Môi trường
|
04/7/2016
|
|
194.
|
Quyết định
|
16/2016/QĐ-UBND Ngày 24/6/2016
|
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Xây dựng
|
04/7/2016
|
|
195.
|
Quyết định
|
17/2016/QĐ-UBND Ngày 14/7/2016
|
Ban hành Quy định về Xét tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng "Doanh nghiệp tiêu biểu" , "Doanh nhân giỏi"
|
24/7/2016
|
|
196.
|
Quyết định
|
18/2016/QĐ-UBND Ngày 18/7/2016
|
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
28/7/2016
|
|
197.
|
Quyết định
|
38/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
Về chức năng, nhiệm vụ, quyên hạn và cơ cấu tổ chức Văn phòng Uy ban nhân dân tỉnh
|
03/01/2017
|
|
198.
|
Quyết định
|
41/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016
|
Về việc quy định chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2017
|
|
199.
|
Quyết định
|
01/2017/QĐ-UBND ngày 23/02/2017
|
Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, số lượng và trình tự bổ nhiệm lại chức vụ Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng trong các cơ quan chuyên môn, cơ quan hành chính thuộc UBND tỉnh và UBND cấp huyện
|
05/3/2017
|
|
200.
|
Quyết định
|
02/2017/QĐ-UBND ngày 06/3/2017
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
20/3/2017
|
|
201.
|
Quyết định
|
03/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông
|
20/3/2017
|
|
202.
|
Quyết định
|
05/2017/QĐ-UBND ngày 24/3/2017
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
07/4/2017
|
|
203.
|
Quyết định
|
06/2017/QĐ-UBND ngày 27/3/2017
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
07/4/2017
|
|
204.
|
Quyết định
|
07/2017/QĐ-UBND ngày 27/3/2017
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
07/4/2017
|
|
205.
|
Quyết định
|
08/2017/QĐ-UBND ngày 27/3/2017
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế
|
07/4/2017
|
|
206.
|
Quyết định
|
09/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10/4/2017
|
|
207.
|
Quyết định
|
15/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017
|
Ban hành Quy định về luân chuyển và định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức lãnh đạo, quản lý trong các cơ quan hành chính nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh
|
01/7/2017
|
|
208.
|
Quyết định
|
36/2017/QĐ-UBND ngày 23/12/2017
|
Quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách và khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn; thôn, khu dân cư
|
01/01/2018
|
|
209.
|
Quyết định
|
28/2018/QĐ-UBND ngày 08/11/2018
|
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hải dương
|
20/11/2018
|
|
210.
|
Quyết định
|
29/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 13/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước về thực hiện công tác cải cách hành chính
|
10/12/2018
|
|
211.
|
Quyết định
|
30/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018
|
Sửa đổi một số nội dung của Quyết định số 24/2013/QĐ ngày 20 tháng 11 năm 2013 của UBND tỉnh Hải Dương về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Đài Phát thanh và Truyền hình Hải Dương
|
20/12/2018
|
|
212.
|
Quyết định
|
35/2018/QĐ-UBND ngày 14/12/2018
|
Sửa đổi và bãi bỏ một sế điều của Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2013 của ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương
|
25/12/2018
|
|
213.
|
Quyết định
|
36/2018/QĐ-UBND ngày 17/12/2018
|
Ban hành Quy định về trách nhiệm người đứng đầu trong công tác quản lý nhà nước đối với các hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2019
|
|
214.
|
Chỉ thị
|
24/2009/CT-UBND ngày 11/11/2009
|
Tăng cường sự chỉ đạo và tổ chức thực hiện công tác văn thư, lưu trữ tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
21/11/2009
|
|
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
215.
|
Nghị quyết
|
14/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016
|
Ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Hải Dương giai đoạn 2016 - 2020
|
15/10/2016
|
|
216.
|
Quyết định
|
30/2016/QĐ-UBND Ngày 01/11/2016
|
Ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bồ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Hải Dương giai đoạn 2016-2020
|
15/11/2016
|
|
217.
|
Quyết định
|
17/2017/QĐ-UBND ngày 29/6/2017
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Hải Dương trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập
|
15/7/2017
|
|
218.
|
Quyết định
|
18/2018/QĐ-UBND ngày 09/8/2018
|
Về việc ủy quyền Quyết định chủ trương đầu tư cho ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/9/2018
|
|
219.
|
Quyết định
|
25/2018/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
V/v bãi bỏ khoản 2 Điều 1 Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND Ngày 09 tháng 8 năm 2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hải Dương
|
15/11/2018
|
|
CÔNG AN
|
220.
|
Quyết định
|
22/2013/QĐ-UBND ngày 22/10/2013
|
Về việc ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trong các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
22/10/2013
|
|
221.
|
Quyết định
|
13/2015/QĐ-UBND ngày 24/7/2015
|
Ban hành quy định về bảo vệ an ninh, trật tự, an toàn tại trụ sở tiếp công dân của các cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa ban tỉnh Hải Dương
|
01/8/2016
|
|
222.
|
Quyết định
|
19/2016/QĐ-UBND ngày 20/7/2016
|
Ban hành quy định khu vực bảo vệ, khu vực cấp tập trung đông người, cấm ghi âm, ghi hình chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/8/2016
|
|
LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
223.
|
Quyết định
|
17/2015/QĐ-UBND ngày 28/9/2015
|
Ban hành Quy định về Quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội; chế độ đối với người sau cai nghiện ma túy và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
08/10/2015
|
|
224.
|
Quyết định
|
22/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016
|
Về việc quy định một số nội dung trong áp dụng biện pháp xử lý hành chính sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
15/8/2016
|
|
225.
|
Quyết định
|
14/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số 2355/2000/QĐ-UB ngày 28/7/2000 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành quy định về tổ chức giáo dục, chữa trị cai nghiện tại cộng đồng cho người nghiện ma túy
|
01/7/2017
|
|
226.
|
Quyết định
|
24/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/9/2017
|
|
227.
|
Quyết định
|
37/2017/QĐ-UBND ngày 30/13/2017
|
Quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh
|
10/01/2018
|
|
228.
|
Quyết định
|
11/2018/QĐ-UBND ngày 19/6/2018
|
Quy định một số nội dung về trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/7/2018
|
|
229.
|
Quyết định
|
12/2018/QĐ-UBND ngày 04/7/2018
|
về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
15/7/2018
|
|
230.
|
Quyết định
|
17/2018/QĐ-UBND ngày 03/8/2018
|
Mức hỗ trợ dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo và hỗ trợ công tác quản lý về giảm nghèo ở cấp xã giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
|
20/8/2018
|
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
231.
|
Quyết định
|
20/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013
|
Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm chương trình phổ thông trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
|
20/9/2013
|
|
232.
|
Quyết định
|
05/2014/QĐ-UBND ngày 23/01/2014
|
Về việc sửa đổi Quy định về dạy thêm, học thêm chương trình phổ thông trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
|
03/02/2014
|
|
XÂY DỰNG
|
233.
|
Nghị quyết
|
160/2011/NQ-HĐND ngày 19/04/2011
|
Nghị quyết của HĐND về việc thông qua quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Hải Dương đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030
|
19/04/2011
|
|
234.
|
Nghị quyết
|
100/2014/NQ-HĐND5 ngày 11/12/2014
|
Về việc công nhận Thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương đạt tiêu chuẩn đô thị loại III
|
21/12/2014
|
|
235.
|
Nghị quyết
|
01/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018
|
Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Hải Dương Đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
21/7/2018
|
|
236.
|
Nghị quyết
|
10/2018/NQ-HĐND ngày 29/10/2018
|
Về việc thông qua Đề án Đề nghị công nhận thành phố Hải Dương mở rộng đạt tiêu chí đô thị loại I, tỉnh Hải Dương
|
08/11/2018
|
|
237.
|
Nghị quyết
|
15/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018
|
Về việc thông qua Đề án “Đề nghị công nhận đô thị Kinh Môn, tỉnh Hải Dương đạt tiêu chí đô thị loại IV”
|
23/12/2018
|
|
238.
|
Quyết định
|
2829/2007/QĐ-UBND Ngày 06/08/2007
|
Quyết định ban hành đơn giá nhà cửa, công kiến trúc để bồi thường giải phóng mặt bằng
|
16/08/2007
|
|
239.
|
Quyết định
|
31/2008/QĐ-UBND ngày 12/05/2008
|
V.v quy định một số điều về quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
22/5/2008
|
|
240.
|
Quyết định
|
32/2008/QĐ-UBND ngày 13/05/2008
|
Quyết định v.v Hướng dẫn điều chỉnh dự toán Ncx1,2; MTC x 1,08 từ 01/01/2008
|
23/5/2008
|
|
241.
|
Quyết định
|
05/2009/QĐ-UBND ngày 23/3/2009
|
Quyết định về việc ban hành quy định về quản lý trật tự xây dựng công trình trong đô thị trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/5/2009
|
|
242.
|
Quyết định
|
25/2009/QĐ-UBND ngày 10/8/2009
|
Quyết định về việc điều chỉnh dự toán xây dựng công trình
|
21/8/2009
|
|
243.
|
Quyết định
|
19/2010/QĐ-UBND ngày 25/10/2010
|
Quyết định về việc điều chỉnh dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh
|
05/11/2010
|
|
244.
|
Quyết định
|
19/2013/QĐ-UBND ngày 07/8/2013
|
Quyết định v.v ban hành quy định tạm thời về tiêu chí lựa chọn triển khai lập quy hoạch, thực hiện dự án ĐTXD các khu đô thị, khu dân cư, khu nhà ở thương mại trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
17/8/2013
|
|
245.
|
Quyết định
|
06/2014/QĐ-UBND ngày 17/2/2014
|
V/v điều chỉnh đơn giá nhà cửa, các công trình kiến trúc để bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
17/2/2014
|
|
246.
|
Quyết định
|
23/2016/QĐ-UBND ngày 05/8/2016
|
Ban hành Quy định về Quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
15/8/2016
|
|
247.
|
Quyết định
|
26/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016
|
Ban hành Quy định về việc cấp giấy phép xây dựng và trình tự xử lý, xác nhận về xây dựng khi chứng nhận quyền sử hữu nhà ờ và công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
30/9/2016
|
|
248.
|
Quyết định
|
19/2017/QĐ-UBND ngày 15/7/2017
|
Quy định quản lý nhà nước đối với các dự án đầu tư xây dựng nhà ở, dự án đầu tư phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
25/7/2017
|
|
249.
|
Quyết định
|
25/2017/QĐ-UBND ngày 20/9/2017
|
Quy định phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng, quản lý hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật và cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/10//2017
|
|
250.
|
Quyết định
|
21/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng, quản lý hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật và cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Hải Dương ban hành kèm theo Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2017 của UBND tỉnh Hải Dương
|
01/10/2018
|
|
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
|
251.
|
Quyết định
|
24/2016/QĐ-UBND ngày 18/8/2016
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 3149/2002/QĐ-UB ngày 17/7/2002 của UBND tỉnh Hải Dương về việc ban hành quy định về ưu đãi khuyến khích đầu tư vào các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
18/8/2016
|
|
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
252.
|
Nghị quyết
|
18/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018
|
Về việc sửa đổi, điều chỉnh Nghị quyết số 161/2011/NQ-HĐND ngày 19/4/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XIV về quy hoạch bảo vệ và phát triến rừng tỉnh Hải Dương giai đoạn 2010-2020
|
24/12/2018
|
|
253.
|
Quyết định
|
940/2006/QĐ-UBND ngày 16/3/2006
|
Quyết định v/v đổi tên Chi cục Phòng chống lụt bão và Quản lý đê điều thành Chi cục Quản lý đê điều và Phòng chống lụt bão thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT
|
16/3/2006
|
|
254.
|
Quyết định
|
18/2011/QĐ-UBND ngày 22/7/2011
|
Quyết định ban hành quy định bảo vệ và phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/8/2011
|
|
255.
|
Quyết định
|
04/2016/QĐ-UBND ngày 23/3/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn tinh Hải Dương
|
01/4/2016
|
|
256.
|
Quyết định
|
08/2018/QĐ-UBND ngày 29/5/2018
|
Quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
10/6/2018
|
|
257.
|
Quyết định
|
20/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
Quy định đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/10/2018
|
|
Y TẾ
|
258.
|
Nghị quyết
|
136/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển hệ thống y tế tỉnh HD đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
10/12/2015
|
|
259.
|
Nghị quyết
|
20/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016
|
Điều chỉnh giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế giai đoạn 2016-2020
|
15/10/2016
|
|
260.
|
Quyết định
|
733/2001/QĐ-UBND ngày 27/3/2001
|
V/v cho phép thành lập hội nghề nghiệp Y tế tư nhân Hải Dương
|
27/3/2001
|
|
261.
|
Quyết định
|
4118/2004/QĐ-UBND ngày 14/10/2004
|
V/v thành lập Hội Y tế công cộng.
|
14/10/2004
|
|
262.
|
Quyết định
|
3775/2005/QĐ-UBND ngày 23/8/2005
|
V/v đổi tên Trung tâm kiểm nghiệm dược mỹ phẩm thành Trung tâm thuốc – mỹ phẩm – Thực phẩm
|
23/8/2005
|
|
263.
|
Quyết định
|
3769/2005/QĐ-UBND ngày 23/8/2005
|
V/v đổi tên khu điều trị Phong Chí Linh thành bệnh viện Phong Chí Linh
|
23/8/2005
|
|
CÔNG THƯƠNG
|
264.
|
Nghị quyết
|
02/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018
|
Quy hoạch tổng thể phát triên công nghiệp tỉnh Hải Dương đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
|
21/7/2018
|
|
265.
|
Quyết định
|
5777/2004/QĐ-UBND ngày 31/12/2004
|
Ban hành quy định quản lý sử dụng Quỹ hỗ trợ xúc tiến thương mại đẩy mạnh xuất nhập khẩu tỉnh Hải Dương
|
31/12/2004
|
|
266.
|
Quyết định
|
3562/2006/QĐ-UBND ngày 16/10/2006
|
Quy định một số biện pháp bảo vệ an toàn công trình lưới điện cao áp trong hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
26/10/2006
|
|
267.
|
Quyết định
|
13/2009/QĐ-UBND ngày 13/5/2009
|
Quy định về công nhận làng nghề Công nghiệp, Tiểu thủ công nghiệp tỉnh Hải Dương
|
24/5/2009
|
|
268.
|
Quyết định
|
01/2010/QĐ-UBND ngày 13/01/2010
|
Ban hành quy định việc sử dụng chung cột điện trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
23/01/2010
|
|
269.
|
Quyết định
|
22/2010/QĐ-UBND ngày 08/11/2010
|
Quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động khuyến công
|
19/11/2010
|
|
270.
|
Quyết định
|
10/2012/QĐ-UBND ngày 29/6/2012
|
Ban hành Quy chế phong tặng danh hiệu Nghệ nhân nghề tiểu thủ công nghiệp tỉnh Hải Dương
|
10/7/2012
|
|
271.
|
Quyết định
|
04/2013/QĐ-UBND ngày 26/4/2013
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
06/05/2013
|
|
272.
|
Quyết Định
|
14/2014/QĐ-UBND ngày 10/6/2014
|
Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp
|
20/6/2014
|
|
273.
|
Quyết định
|
14/2013/QĐ-UBND ngày 31/7/2013
|
Quy định về hỗ trợ và khuyến khích đầu tư xây dựng chợ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2013 - 2020
|
10/8/2013
|
|
274.
|
Quyết định
|
25/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
Ban hành quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình Xúc tiến thương mại tỉnh Hải Dương
|
10/01/2016
|
|
275.
|
Quyết định
|
06/2018/QĐ-UBND ngày 11/4/2018
|
Ban hành Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Hải Dưonng
|
21/4/2018
|
|
276.
|
Quyết định
|
31/2018/QĐ-UBND ngày 06/12/2018
|
V/v sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung 04/2013/QĐ-UBND ngày 26/4/2013 của UBND tỉnh
|
15/12/2018
|
|
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
277.
|
Nghị quyết
|
30/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
|
Về việc Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Hải Dương
|
19/12/2016
|
|
278.
|
Nghị quyết
|
24/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018
|
Về việc chấp thuận thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện các dự án, công trình năm 2019
|
24/12/2018
|
|
279.
|
Quyết định
|
01/2012/QĐ-UBND ngày 17/01/2012
|
Quy định về việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
27/01/2012
|
|
280.
|
Quyết định
|
24/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014
|
Quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở, diện tích tối thiểu tách thửa đất ở trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/12/2014
|
|
281.
|
Quyết định
|
33/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014
|
Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2015
|
|
282.
|
Quyết định
|
37/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014
|
Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2015
|
|
283.
|
Quyết định
|
09/2015/QĐ-UBND ngày 26/6/2015
|
Quy định về cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh.
|
06/7/2015
|
|
284.
|
Quyết định
|
16/2015/QĐ-UBND ngày 06/8/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Bảng giá đất đối với từng loại đất cụ thể ban hành kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương
|
16/8/2015
|
|
285.
|
Quyết định
|
06/2016/QĐ-UBND ngày 14/4/2016
|
Bổ sung một số nội dung tại Bảng giá đất đối với từng loại đất cụ thể Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2014 và Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương.
|
03/4/2016
|
|
286.
|
Quyết định
|
10/2016/QĐ-UBND ngày 02/6/2016
|
Quy định về đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
|
12/6/2016
|
|
287.
|
Quyết định
|
37/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016
|
Bãi bỏ Quyết định số 25/2011/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2011 và Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2013 của UBND tỉnh Hải Dương.
|
26/12/2016
|
|
288.
|
Quyết định
|
39/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
Sửa đổi Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2015 của UBND tỉnh Hải Dương.
|
01/01/2017
|
|
289.
|
Quyết định
|
10/2017/QĐ-UBND ngày 19/4/2017
|
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
|
01/5/2017
|
|
290.
|
Quyết định
|
27/2017/QĐ-UBND ngày 16/10/2017
|
Ban hành quy định quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/11/2017
|
|
291.
|
Quyết định
|
01/2018/QĐ-UBND ngày 14/3/2018
|
Ban hành Quy định quản lý, vận hành và yêu cầu kỹ thuật đối vói hệ thống quan trắc môi trường tự động, liên tục trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/4/2018
|
|
292.
|
Quyết định
|
22/2018/QĐ-UBND ngày 01/10/2018
|
Về việc ban hành Quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở Diện tích tối thiểu được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
12/10/2018
|
|
TỔNG SỐ: 292 VĂN BẢN
|