STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG
|
1.
|
Quyết định
|
2301/2007/QĐ-UBND ngày 21/6/2007
|
Quy định phối hợp đấu tranh phòng ngừa tội phạm và các hành vi vi phạm pháp luật trong hoạt động bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Được thay thế bằng Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 31/7/2015 của UBND tỉnh Hải Dương ban hành Quy chế phối hợp phòng chống các hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
|
10/8/2015
|
2.
|
Quyết định
|
37/2008/QĐ-UBND ngày 23/6/2008
|
Quy định Khu vực phải xin giấy phép xây dựng, thủ tục và thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh
|
Quyết định số 2804/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Hải Dương hết hiệu lực theo quy định của Luật đầu tư năm 2014
|
10/10/2016
|
3.
|
Quyết định
|
12/2010/QĐ-UBND ngày 02/7/2010
|
Quy định về quản lý in, xuất bản phát hành trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 06/4/2018
|
20/4/2018
|
4.
|
Quyết định
|
09/QĐ-UBND ngày 23/3/2011
|
Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ truyền hình trả tiền trên địa bàn tỉnh Hải Dương;
|
Quyết định số 2804/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Hải Dương hết hiệu lực theo quy định của Luật đầu tư năm 2014
|
10/10/2018
|
5.
|
Quyết định
|
12/2011/QĐ-UBND ngày 22/4/2011
|
Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và dịch vụ trò chơi trực tuyến trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Được thay thế bằng Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 31/7/2015 của UBND tỉnh Hải Dương quy định một số nội dung về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
10/8/2015
|
6.
|
Quyết định
|
18/2013/QĐ-UBND ngày 01 /8/2013
|
Ban hành quy định quản lý và phát triển hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Thay thế bằng Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 về việc ban hành Quy định quản lý và phát triển cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
10/11/2018
|
7.
|
Quyết định
|
28/2013/QĐ-UBND ngày 11/12/2013
|
Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Hải Dương
|
Được thay thế bằng Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND tỉnh Hải Dương ban hành Quy định việc phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Hải Dương
|
10/7/2017
|
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
8.
|
Quyết định
|
2689/1999/QĐ-UBND ngày 25/11/1999
|
Quyết định của UBND tỉnh Hải Dương về việc xem xét xử lý những tồn tại, thiếu sót trong việc giao đất cho nhân dân làm nhà ở, thu tiền đầu tư xây dựng cơ bản kết cấu hạ tầng cơ sở
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 23/3/2015 của UBND tỉnh Hải Dương
|
23/3/2015
|
9.
|
Quyết định
|
737/2004/QĐ-UBND ngày 25/02/2004
|
Quyết định của UBND tỉnh Hải Dương về việc bổ sung quy định xem xét, xử lý thiếu sót, tồn tại trong việc giao đất cho nhân dân làm nhà ở, thu tiền đầu tư xây dựng cơ bản kết cấu hạ tầng ở cơ sở ban hành kèm theo Quyết định 2689/1999/QĐ-UB ngày 25/11/1999
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 23/3/2015 của UBND tỉnh Hải Dương
|
23/3/2015
|
10.
|
Quyết định
|
2199/2004/QĐ-UBND ngày 07/6/2004
|
Quyết định của UBND tỉnh Hải Dương ban hành Quy định về quản lý và trình tự, thủ tục cấp phép khai thác tận thu khoáng sản trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 23/3/2015 của UBND tỉnh Hải Dương
|
23/3/2015
|
11.
|
Quyết định
|
2200/2004/QĐ-UBND ngày 07/6/2004
|
Quyết định của UBND tỉnh Hải Dương ban hành Quy định về quản lý và trình tự, thủ tục cấp giấy phép khai thác cát, sỏi lòng sông trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 23/3/2015 của UBND tỉnh Hải Dương
|
23/3/2015
|
12.
|
Quyết định
|
2758/2006/QĐ-UBND ngày 09/8/2006
|
Quyết định của UBND tỉnh Hải Dương về việc ban hành Quy định về quản lý hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước thuộc phạm vi hộ gia đình không phải xin phép trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 23/3/2015 của UBND tỉnh Hải Dương
|
23/3/2015
|
13.
|
Quyết định
|
4316/2006/QĐ-UBND ngày 14/12/2006
|
Quy định hạn mức giao đất ở, công nhận đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014
|
01/12/2014
|
14.
|
Quyết định
|
54/2008/QĐ-UBND ngày 06/11/2008
|
Quy định hạn mức giao đất ở, công nhận đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014
|
01/12/2014
|
15.
|
Quyết định
|
55/2008/QĐ-UBND ngày 19/11/2008
|
Quy định về quản lý chất thải nguy hại trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 666//QĐ-UBND ngày 23/3/2015 của UBND tỉnh Hải Dương
|
23/3/2015
|
16.
|
Quyết định
|
56/2008/QĐ-UBND ngày 19/11/2008
|
Về việc ban hành quy định về bảo vệ môi trường ở khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 của UBND tỉnh Hải Dương về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường do UBND tỉnh ban hành.
|
01/5/2017
|
17.
|
Quyết định
|
40/2009/QĐ-UBND ngày 15/12/2009
|
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Được thay thế bằng Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Hải Dương ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2015
|
18.
|
Quyết định
|
47/2009/QĐ-UBND ngày 30/12/2009
|
Quy định thẩm quyền, trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 21a/QĐ-UBND ngày 17/10/2014 của UBND tỉnh Hải Dương
|
17/10/2014
|
19.
|
Quyết định
|
07/2011/QĐ-UBND ngày 24/02/2011
|
Ban hành Quy định hồ sơ và luân chuyển hồ sơ thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Được thay thế bằng Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Hải Dương ban hành Quy định quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/11/2017
|
20.
|
Quyết định
|
25/2011/QĐ-UBND ngày 28/10/2011
|
Ban hành Quy định về cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp cho các hộ gia đình, cá nhân được giao đất sản xuất nông nghiệp sử dụng ổn định sau khi chuyển đổi ruộng đất từ ô thửa nhỏ thành ô thửa lớn trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh Hải Dương bãi bỏ Quyết định số 25/2011/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2011 và Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2013 của UBND tỉnh Hải Dương
|
26/12/2016
|
21.
|
Quyết định
|
21/2012/QĐ-UBND ngày 23/11/2012
|
Quy định thu hồi, chuyển nhượng, góp vốn, chia tách, sáp nhập, hợp nhất, chuyển đổi đối với tài sản gắn liền với đất được Nhà nước giao, cho thuê để sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 của UBND tỉnh Hải Dương về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường do UBND tỉnh ban hành.
|
01/5/2017
|
22.
|
Quyết định
|
13/2013/QĐ-UBND ngày 31/7/2013
|
Về việc sửa đổi Điểm c, Khoản 1, Điều 11, Quy định kèm theo Quyết định số 25/2011/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của UBND tỉnh
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh Hải Dương bãi bỏ Quyết định số 25/2011/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2011 và Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2013 của UBND tỉnh Hải Dương
|
26/12/2016
|
23.
|
Quyết định
|
21/2013/QĐ-UBND ngày 13/9/2013
|
Quy định cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 21a/QĐ-UBND ngày 17/10/2014 của UBND tỉnh Hải Dương
|
17/10/2014
|
24.
|
Quyết định
|
34/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013
|
Về việc ban hành Quy định về giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2015
|
25.
|
Quyết định
|
24/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014
|
Quyết định của UBND tỉnh Hải Dương Ban hành quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở, diện tích tối thiểu tách thửa đất ở trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Thay thế bằng Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở diện tích tối thiểu được phép tách thửa đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
12/10/2018
|
26.
|
Quyết định
|
16/2015/QĐ-UBND ngày 16/8/2015
|
Quyết định của UBND tỉnh Hải Dương về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Bảng giá đất đối với từng loại đất cụ thể ban hành kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh Hải Dương
|
Thay thế bằng Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND ngày 23/12/2017 Bảng giá đất điều chỉnh, bổ sung trên địa bàn tỉnh Hải Dương, giai đoạn 2015 - 2019.
|
01/01/2018
|
27.
|
Quyết định
|
36/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016
|
Quyết định của UBND tỉnh Hải Dương về việc sửa đổi, bãi bỏ một số điều Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 của UBND tỉnh Hải Dương ban hành quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận
đất ở, diện tích tối thiểu tách thửa đất ở trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
|
Thay thế bằng Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở diện tích tối thiểu được phép tách thửa đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
12/10/2018
|
28.
|
Chỉ thị
|
20/2004/CT-UBND ngày 20/8/2004
|
Chỉ thị của UBND tỉnh Hải Dương về việc tăng cường công tác quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 23/3/2015 của UBND tỉnh Hải Dương
|
23/3/2015
|
29.
|
Chỉ thị
|
19/2005/CT-UBND ngày 26/9/2005
|
Chỉ thị của UBND tỉnh Hải Dương về việc tăng cường công tác quản lý tài nguyên nước
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 23/3/2015 của UBND tỉnh Hải Dương
|
23/3/2015
|
30.
|
Chỉ thị
|
15/2011/CT-UBND ngày 31/5/2011
|
Về tăng cường công tác quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 của UBND tỉnh Hải Dương về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường do UBND tỉnh ban hành.
|
01/5/2017
|
TÀI CHÍNH
|
31.
|
Nghị quyết
|
105/2008/NQ-HĐND ngày 11/12/2008
|
Về việc quy định điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của HĐND tỉnh Hải Dương ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/01/2017
|
32.
|
Nghị quyết
|
131/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009
|
Về việc ban hành quy định điều chỉnh bổ sung mức thu chế độ thu nộp quản lý và sử dụng một số loại phí trên địa bàn tinh
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 17/2016/ NQ-HĐND ngày 05/10/2016 Ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/01/2017
|
33.
|
Nghị quyết
|
132/2009/NQ-HĐND
ngày 09/12/2015
|
Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 94/2014/NQ-HĐND 15 ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh Hải Dương quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
|
01/01/2015
|
34.
|
Nghị quyết
|
139/2010/NQ-HĐND ngày 08/7/2010
|
Về mức thu chế độ thu nộp quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyển sở hữu nhà ở và tài sản khác gẳn liền với đất trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 17/2016/ NQ-HĐND ngày 05/10/2016 Ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/01/2017
|
35.
|
Nghị quyết
|
140/2010/NQ-HĐND ngày 08/7/2010
|
V/v Điều chỉnh, bổ sung mức thu phí chợ Phú Yên và Trung tâm thương mại thành phố Hải Dương
|
Được sửa đổi bằng Nghị quyết số 81/2014/HĐND ngày 09/7/2014 của HĐND tỉnh Hải Dương về việc điều chỉnh mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
|
01/08/2014
|
36.
|
Nghị quyết
|
141/2010/NQ-HĐND ngày 08/7/2010
|
Về việc điều chỉnh mức thu học phí các trường bán công trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 21/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 Quy định mức thu học phí tại các trường đại học, cao đẳng chuyên nghiệp, trung cấp chuyên nghiệp, mầm non và giáo dục phổ thông công lập thuộc tỉnh quản lý năm học 2016 - 2017
|
01/01/2017
|
37.
|
Nghị quyết
|
150/2010/NQ-HĐND ngày 08/12/2010
|
Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 24/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 Ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020, quy định thời hạn phê chuẩn báo cáo quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã
|
01/01/2017
|
38.
|
Nghị quyết
|
151/2010/NQ-HĐND ngày 08/12/2010
|
Nghị quyết về hệ thống định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương thời kỳ ổn định ngân sách năm 2011-2015
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 Quy định Hệ thống định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020
|
01/01/2017
|
39.
|
Nghị quyết
|
14/2011/NQ-HĐND ngày 21/6/2011
|
Về phương án thu phí chợ Thanh Bình, thành phố Hải Dương
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 17/2016/ NQ-HĐND ngày 05/10/2016 Ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/01/2017
|
40.
|
Nghị quyết
|
20/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số: 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của HĐND tỉnh Hải Dương ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/01/2017
|
41.
|
Nghị quyết
|
33/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012
|
Ban hành giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ quan y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 39/2017/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sỏ’khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nưởc thuộc tỉnh quản ỉỷ trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/8/2018
|
42.
|
Nghị quyết
|
35/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012
|
Về điều chỉnh mức thu chế độ thu, nộp quản lý và sừ dụng một số loại phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 17/2016/ NQ-HĐND ngày 05/10/2016 Ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/01/2017
|
43.
|
Nghị quyết
|
42/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012
|
Về việc quy định cụ thể mức trích kinh phí từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước đối với cơ quan thanh tra nhà nước
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
26/12/2017
|
44.
|
Nghị quyết
|
44/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của HĐND tỉnh Hải Dương ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/01/2017
|
45.
|
Nghị quyết
|
45/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012
|
Nghị quyết về việc quy định cụ thể mức trích kinh phí từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước đối với cơ quan thanh tra nhà nước
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2018
|
46.
|
Nghị quyết
|
61/2013/NQ-HĐND ngày 18/7/2013
|
Quy định tạm thời giá một số dịch vụ kỹ thuật y tế tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 39/2017/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sỏ khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nưởc thuộc tỉnh quản ỉỷ trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/8/2018
|
47.
|
Nghị quyết
|
71/2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013
|
Về việc quy định mức thu,chế độ thu nộp quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 17/2016/ NQ-HĐND ngày 05/10/2016 Ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/01/2017
|
48.
|
Nghị quyết
|
72/2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013
|
Quy định chế đội bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư, khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
26/12/2017
|
49.
|
Nghị quyết
|
81/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014
|
Về việc điều chỉnh mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tinh Hải Dương
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 17/2016/ NQ-HĐND ngày 05/10/2016 Ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/01/2017
|
50.
|
Nghị quyết
|
82/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014
|
Quy định mức thu học phí tại các trường đại học, cao đẳng chuyên nghiệp, trung cấp chuyên nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm học 2014-2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
51.
|
Nghị quyết
|
93/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
Về việc bãi bỏ quy định thu, điều chỉnh mức thu và tỷ lệ điều tiết một số loại phí trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 17/2016/ NQ-HĐND ngày 05/10/2016 Ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/01/2017
|
52.
|
Nghị quyết
|
94/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
Quy định về việc phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 Ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hải Dương
|
21/7/2018
|
53.
|
Nghị quyết
|
117/2015/NQ-HĐND ngày 09/7/2015
|
Về việc điều chỉnh bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 17/2016/ NQ-HĐND ngày 05/10/2016 Ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/01/2017
|
54.
|
Nghị quyết
|
138/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Về quy định mức thu học phí tại các trường Đại học, cao đẳng chuyên nghiệp, trung cấp chuyên nghiệp công lập thuộc tỉnh quản lý năm học 2015-2016
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2017
|
55.
|
Nghị quyết
|
21/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016
|
Quy định mức thu học phí tại các trường đại học, cao đẳng chuyên nghiệp, trung cấp chuyên nghiệp, mầm non và giáo dục phổ thông công lập thuộc tỉnh quản lý năm học 2016-2017
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/8/2017
|
56.
|
Nghị quyết
|
26/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
|
Về phân bổ ngân sách tỉnh năm 2017
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
30/11/2017
|
57.
|
Quyết định
|
4308/2004/QĐ-UBND ngày 26/10/2004
|
Về việc ban hành quy chế quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Thay thế bằng Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày l8/8/2016 ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
|
28/09/2016
|
58.
|
Quyết định
|
2750/2006/QĐ-UBND ngày 08/8/2008
|
Quy định mức thu một phần viện phí tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Thay thế bằng Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/8/2018
|
59.
|
Quyết định
|
4426/2006/QĐ-UBND ngày 22/12/2006
|
Về việc ban hành quy định về danh mục, mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bằng Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016
|
01/01/2017
|
60.
|
Quyết định
|
3278/2007/QĐ-UBND ngày 14/9/2007
|
Về việc sửa đổi một sổ điều của Ọuy chế quản lý nhà nước về giá ban hành kèm theo Quyết định số 4308/2004/QĐ-UBND ngày 26/10/2004 của UBND tỉnh Hải Dương
|
Thay thế bằng Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày l8/8/2016 ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
|
28/09/2016
|
61.
|
Quyết định
|
61/2008/QĐ-UBND ngày 20/12/2008
|
Về việc ban hành quy định điều chỉnh bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
|
01/01/2017
|
62.
|
Quyết định
|
63/2008/QĐ-UBND ngày 23/12/2008
|
Về việc phê duyệt điều chỉnh quy định việc thu nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ ô tô xe máy, xe đạp trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bằng Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016
|
01/01/2017
|
63.
|
Quyết định
|
38/2009/QĐ-UBND ngày 11/12/2009
|
Điều chỉnh mức thu một phần viện phí tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Thay thế bằng Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/8/2018
|
64.
|
Quyết định
|
42/2009/QĐ-UBND ngày 20/12/2009
|
Về việc quy định điểu chỉnh, bổ sung mức thu chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bằng Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dãn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2017
|
65.
|
Quyết định
|
43/2009/QĐ-UBND ngày 20/12/2009
|
Về việc quy định mức thu phí chợ tại Siêu thị Chợ Cuối, thị trấn Gia Lộc, huyện Gia Lộc
|
Thay thế bằng Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dãn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2017
|
66.
|
Quyết định
|
44/2009/QĐ-UBND
ngày 20/12/2009
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Được thay thế bằng Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh Hải Dương ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2015
|
67.
|
Quyết định
|
03/2010/QĐ-UBND
ngày 29/1/2010
|
Quyết định về việc quy định tạm thời mức thu, chế độ thu nộp quản lý và sử dụng phí cầu phao dân sinh Kim Tân- Kim Khê, huyện Kim Thành
|
Được thay thế bằng Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 20/07/2015 của UBND tỉnh Hải Dương điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/08/2015
|
68.
|
Quyết định
|
14/2010/QĐ-UBND ngày 20/7/2010
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gẳn liền với đất trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bằng Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dãn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2017
|
69.
|
Quyết định
|
15/2010/QĐ-UBND ngày 20/7/2010
|
Về việc điều chỉnh mức thu học phí tại các trường bán công trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Thay thế bằng Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 về việc quy định mức thu học phí tại các trường đại học, cao đăng chuyên nghiệp, trung cấp chuyên nghiệp, mầm non và giáo dục phổ thông công lập thuộc tỉnh quản lý năm học 2016 - 2017
|
15/11/2016
|
70.
|
Quyết định
|
16/2010/QĐ-UBND ngày 20/7/2010
|
Về việc điều chỉnh bổ sung mức thu phí chợ Phú Yên và Trung tâm thương mại thành phố Hải Dương
|
Thay thế bằng Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dãn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2017
|
71.
|
Quyết định
|
33/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2010
|
Về việc ban hành hệ thống định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên
|
Thay thế bằng Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 Quy định Hệ thống định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngâri sách địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020
|
01/01/2017
|
72.
|
Quyết định
|
34/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2010
|
Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bằng Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 Ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chỉ, tỷ lệ phần trăm(%) phân chìa nguồn thu gỉữa các cấp ngân sách trcn địa bàn tỉnh Hảỉ Dương năm 2017 và thời kỳ ồn định ngân sách 2017-2020, quy định thời hạn phê
chuẩn báo cáo quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã
|
01/01/2017
|
73.
|
Quyết định
|
35/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010
|
Về việc ban hành quy chế tạo lập và sử dụng nguồn vốn từ ngân sách tỉnh ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Được thay thế bằng Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Hải Dương ban hành Quy chế Quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
24/12/2017
|
74.
|
Quyết định
|
08/2011/QĐ-UBND
ngày 16/3/2011
|
Quyết định Về việc ban hành Quy định về đơn giá thuê đất khi nhà nước cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Được thay thế bằng Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 11/02/2015 của UBND tỉnh Hải Dương quy định tỷ lệ phần trăm để tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
21/02/2015
|
75.
|
Quyết định
|
24/2011/QĐ-UBND ngày 04/10/2011
|
Về việc ban hành quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh
|
Theo Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
01/01/2017
|
76.
|
Quyết định
|
17/2011/QĐ-UBND ngày 12/7/2011
|
Về phương án thu phí chợ Thanh Bình thành phố Hải Dương
|
Thay thế bằng Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dãn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2017
|
77.
|
Quyết định
|
31/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011
|
Về việc ban hành quy định điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
|
01/01/2017
|
78.
|
Quyết định
|
14/2012/QĐ-UBND ngày 20/7/2012
|
Về việc điều chỉnh mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Thay thế bằng Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dãn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2017
|
79.
|
Quyết định
|
17/2012/QĐ-UBND ngày 20/8/2012
|
Ban hành giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Thay thế bằng Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/8/2018
|
80.
|
Quyết định
|
23/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012
|
Quy định mức trích kinh phí từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước đối với Thanh tra tỉnh và thanh tra các sở, ngành, huyện, thanh phố, thị xã
|
Thay thế bằng Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2018
|
81.
|
Quyết định
|
24/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012
|
Về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
|
01/01/2017
|
82.
|
Quyết định
|
01/2013/QĐ-UBND ngày 23/01/2013
|
Ban hành “Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh”
|
Được thay thế bằng Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Hải Dương về việc ban hành “bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thuỷ sản vào đào, đắp ao nuôi trồng thuỷ sản; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương”;
|
28/10/2015
|
83.
|
Quyết định
|
02/2013/QĐ-UBND ngày 23/1/2013
|
Ban hành Đơn giá bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất có thời hạn (đất mượn thi công) trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Bị huỷ bỏ bởi Quyết định 01/2014/QĐ-UBND ngày 13/1/2014 của UBND tỉnh Hải Dương
|
13/01/2014
|
84.
|
Quyết định
|
10/2013/QĐ-UBND ngày 04/7/2013
|
Điều chỉnh, bổ sung Điều 2 Quyết định số 01/2013/QĐ-UBND ngày 23/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương
|
Được thay thế bằng Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 Về việc ban hành “Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thủy sản và đào đắp ao nuôi trồng thủy sản; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương”
|
10/11/2015
|
85.
|
Quyết định
|
12/2013/QĐ-UBND ngày 19/7/2013
|
Về việc bổ sung điều chỉnh mức thu chế độ thu nộp quản lý và sử dụng một số loại phí lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Thay thế bằng Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dãn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2017
|
86.
|
Quyết định
|
17/2013/QĐ-UBND ngày 07/8/2013
|
Quy định tạm thời giá một số dịch vụ kỹ thuật y tế tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Thay thế bằng Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/8/2018
|
87.
|
Quyết định
|
31/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013
|
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư, khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh
|
Thay thế bằng Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 về việc quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiêp công , xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2018
|
88.
|
Quyết định
|
32/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Thay thế bằng Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dãn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2017
|
89.
|
Quyết định
|
15/2014/QĐ-UBND ngày 18/7/2014
|
Về việc điều chỉnh mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tinh Hải Dương
|
Thay thế bằng Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dãn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2017
|
90.
|
Quyết định
|
16/2014/QĐ-UBND ngày 18/7/2014
|
Về việc quy định mức thu học phí tại các trường đại học, cao đẳng chuyên nghiệp, trung cấp chuyên nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm học 2014-2015
|
Được thay thế bằng Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND tỉnh Hải Dương quy định mức thu học phí tại các trường đại học, cao đẳng chuyên nghiệp, trung cấp chuyên nghiệp công lập thuộc tỉnh quản lý năm học 2015-2016
|
31/12/2015
|
91.
|
Quyết định
|
26/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014
|
Về việc bãi bỏ quy định thu điều chỉnh mức thu và tỷ lệ điều tiết một sổ loại phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Thay thế bằng Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dãn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2017
|
92.
|
Quyết định
|
34/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014
|
Ban hành quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương;
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh ban hành quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hải Dương
|
21/7/2018
|
93.
|
Quyết định
|
03/2015/QĐ-UBND ngày 11/02/2015
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất tại một số vị trí đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2015
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 06/5/2016
|
16/5/2016
|
94.
|
Quyết định
|
12/2015/QĐ-UBND ngày 20/7/2015
|
Điều chỉnh bổ sung mức thu, chế độ thu nộp quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Thay thế bằng Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dãn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2017
|
95.
|
Quyết định
|
22/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015
|
Về việc quy định mức thu học phí các trường Đại học, Cao đẳng chuyên nghiệp, trung cấp chuyên nghiệp công lập thuộc tỉnh quản lý năm học 2015-2016
|
Thay thế bằng Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 quy định mức thu học phí tại các trường đại học, cao đẳng chuyên nghiệp, trung cấp chuyên nghiệp, mầm non và giáo dục phổ thông công lập thuộc tỉnh quản lý nãm học 2016-2017.
|
15/11/2016
|
96.
|
Quyết định
|
421/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015
|
Quy định giá một số dịch vụ kỹ thuật y tế tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Thay thế bằng Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/8/2018
|
97.
|
Quyết định
|
08/2016/QĐ-UBND ngày 06/5/2016
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất tại một số vị trí đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2016
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2016
|
98.
|
Quyết định
|
31/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016
|
Về việc quy định mức thu học phí tại các trường đại học, cao đẳng chuyên nghiệp, trung cấp chuyên nghiệp, mầm non và giáo dục phổ thông công lập thuộc tỉnh quản lý năm học 2016-2017
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/8/2017
|
99.
|
Quyết định
|
04/2017/QĐ-UBND ngày 21/03/2017
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2017
|
Thay thế bằng Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 14/4/2018 Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bản tỉnh Hải Dương năm 2018
|
24/4/2018
|
100.
|
Quyết định
|
34/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và mức thu tiền giảng dạy chất lượng cao của trường THCS Lê Quý Đôn, thành phố Hải Dương năm học 2017 - 2018
|
Thay thế bằng Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 Quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng học phí trường Trung học cơ sở Lê Quý Đôn, Thành phố Hải Dương năm học 2018-2019
|
01/8/2018
|
101.
|
Quyết định
|
07/2018/QĐ-UBND ngày 14/4/2018
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2018
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2018
|
SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
102.
|
Quyết định
|
05/2013/QĐ-UBND ngày 27/5/2013
|
Ban hành quy định về các khoản đóng góp và chế độ miễn, giảm, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy, sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Được thay thế bằng Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 28/9/2015 của UBND tỉnh Hải Dương Ban hành Quy định về Quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc;
chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội; chế độ đối với người sau cai nghiện ma túy và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
08/10/2015
|
103.
|
Quyết định
|
23/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017
|
Quy định một số nội dung về trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Thay thế bằng Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 Quy định một số nội dung về trợ giúp xã hội đối vói đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/7/2018
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
104.
|
Quyếtđịnh
|
16/2018/QĐ-UBND ngày 03/8/2018
|
Quy định giá, mức hỗ trợ sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Tự hết hiệu lực do hết thời gian áp dụng được quy định trong Quyết định.
|
01/7/2018
|
SỞ TƯ PHÁP
|
105.
|
Quyết định
|
26/2011/QĐ-UBND ngày 28/10/2011
|
Ban hành Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND tỉnh Hải Dương bãi bỏ Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của UBND tỉnh Hải Dương
|
01/7/2017
|
VĂN PHÒNG UBND TỈNH
|
106.
|
Quyết định
|
19/2011/QĐ-UBND
ngày 05/08/2011
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh nhiệm kỳ 2011 - 2016
|
Thay thế bằng Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 23/09/2016 Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
04/10/2016
|
107.
|
Quyếtđịnh
|
04/2014/QĐ-UBND ngàỵ 20 tháng 01 năm 2014
|
Ban hành Quy chế phối họp tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
15/10/2018
|
108.
|
Quyếtđịnh
|
19/2014/QĐ-UBND ngày 08/9/2014
|
ban hành Quy chế hoạt động của công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 Ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
15/10/2018
|
SỞ NỘI VỤ
|
109.
|
Nghị quyết
|
74/2013/NQ-HĐND15 ngày 19/12/2013
|
Về chế độ thù lao đối với người giữ chức danh lạnh đạo chuyên trách không hưởng chế đọ công chức, viên chức; không hưởng chế độ chuyên trách, không chuyên trách ở cấp xã tại các hội có tính chất đặc thù trong tỉnh Hải Dương
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 về việc quy định chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2017
|
110.
|
Nghị quyết
|
75/2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013
|
Về bố trí chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách và khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, thôn, khu dân cư
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 52/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 Quy định mức phụ cấp, khoán số lượng, định mức kinh phí chi phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, khu dân cư; khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội cấp xã và thôn, khu dân cư trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
26/12/2017
|
111.
|
Nghị quyết
|
101/NQ-HĐND15 ngày 11/12/2014
|
Kế hoạch biên chế công chức các cơ quan hành chính, sự nghiệp và số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Hải Dương năm 2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
112.
|
Quyết định
|
33/2008/QĐ-UBND ngày 30/5/2008
|
Về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế
|
Được thay thế bằng Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 của UBND tỉnh Hải Dương quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế
|
07/4/2017
|
113.
|
Quyết định
|
36/2008/QĐ-UBND
ngày 20/6/2008
|
Về việc quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tố chức của Sở Công Thương
|
Thay thể bằng Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Công Thương
|
20/6/2016
|
114.
|
Quyết định
|
40/2008/QĐ-UBND
ngày 29/8/2008
|
Về việc quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tố chức của Sở Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế bằng Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Khoa học và công nghệ
|
02/6/2016
|
115.
|
Quyết định
|
45/2008/QĐ-UBND ngày 09/9/2008
|
Về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh Hải Dương quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
07/4/2017
|
116.
|
Quyết định
|
46/2008/QĐ-UBND ngày 10/9/2008
|
Về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Được thay thế bằng Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 06/3/2017 của UBND tỉnh Hải Dương quy định chức năng, nhiệm vụ, quyện hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
20/3/2017
|
117.
|
Quyết định
|
50/2008/QĐ-UBND ngày 20/10/2008
|
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Nội vụ;
|
Được thay thế bằng Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 30/3/2015 của UBND tỉnh Hải Dương Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ
|
10/4/2015
|
118.
|
Quyết định
|
53/2008/QĐ-UBND ngày 03/11/2008
|
Về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông
|
Được thay thế bằng Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của UBND tỉnh Hải Dương quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông
|
20/3/2017
|
119.
|
Quyết định
|
04/2009/QĐ-UBND ngày 26/3/2009
|
Về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Được thay thế bằng Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Hải Dương quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10/4/2017
|
120.
|
Quyết định
|
07/2009/QĐ-UBND
ngày 21/4/2009
|
Về việc quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tố chức của Sở Giao thông Vận tải
|
Thay thế bằng Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Giao thông vận tải
|
20/6/2016
|
121.
|
Quyết định
|
11/2009/QĐ-UBND
ngày 27/4/2009
|
Về vị trí, chức năng, nhiệmvụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Thanh tra tỉnh
|
Được thay thể bằng Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 05/01/2015 của UBND tỉnh Hải Dương Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Thanh tra tỉnh
|
15/01/2015
|
122.
|
Quyết định
|
19/2009/QĐ-UBND ngày 29/6/2009
|
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp
|
Được thay thế bằng Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của UBND tỉnh Hải Dương Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp
|
10/01/2016
|
123.
|
Quyết định
|
21/2009/QĐ-UBND ngày 14/7/2009
|
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Được thay thế bằng Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 của UBND tỉnh Hải Dương quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
07/4/2017
|
124.
|
Quyết định
|
29/2009/QĐ-UBND
ngày 07/10/2009
|
Về việc quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Thay thế bằng Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Tài nguyên và Môi trường
|
04/7/2016
|
125.
|
Quyết định
|
32/2009/QĐ-UBND ngày 21/10/2009
|
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 của UBND tỉnh Hải Dương quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
07/4/2017
|
126.
|
Quyết định
|
10/2011/QĐ-UBND ngày 01/4/2011
|
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh
|
03/1/2017
|
127.
|
Quyết định
|
11/2011/QĐ-UBND ngày 20/4/2011
|
Về bổ sung nhiệm vụ và tổ chức làm công tác thanh niên của Sở Nội vụ.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 30/3/2015 của UBND tỉnh Hải Dương Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ
|
10/4/2015
|
128.
|
Quyết định
|
19/2012/QĐ-UBND
Ngày 19/11/2012
|
Quyết định ban hành Quy chế thực hiện công tác thi đua khen thưởng
|
Được thay thế bằng Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 của UBND tỉnh Hải Dương Quy định về công tác thi đua, khen thưởng
|
29/11/2015
|
129.
|
Quyết định
|
20/2012/QĐ-UBND ngày 19/12/2012
|
Quy định về xét tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho “Doanh nghiệp tiêu biểu”, “Doanh nhân giỏi”
|
Được thay thế bằng QĐ số 17/2016/QĐ-UBND nbgayf 14/7/2016 của UBND tỉnh Hải Dương Quy định về xét tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho “Doanh nghiệp tiêu biểu”, “Doanh nhân giỏi”
|
01/8/2016
|
130.
|
Quyết định
|
03/2013/QĐ-UBND ngày 06 /02/2013
|
Về việc quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp
|
Thay thế bằng Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 18/7/2016 Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2016
|
28/7/2016
|
131.
|
Quyết định
|
23/2013/QĐ-UBND ngày 20/11/2013
|
Về việc quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tố chức của Sở Xây dựng
|
Thay thế bằng Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Xây dựng
|
04/7/2016
|
132.
|
Quyết định
|
03/2014/QĐ-UBND ngày 15/01/2014
|
Quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách và khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn; thôn, khu dân cư
|
Được thay thế bằng QĐ số 36/2017/QĐ-UBND ngày 23/12/2017 của UBND tỉnh về việc quy định mức phụ cấp, khoán số lượng, định mức kinh phí chi phụ cấp đói với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, khu dân cứ; khoán kinh phí hoạt động đối vwois các tỏ chức chính trị - xã hội cấp xã và thôn, khu dân cứ trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2018
|
133.
|
Quyết định
|
11/2014/QĐ-UBND ngày 15/5/2014
|
Về quy định chế độ thù lao đối với người giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách không hưởng chế độ công chức, viên chức; không hưởng chế độ chuyên trách, không chuyên trách ở cấp xã tại các hội có tính chất đặc thù
|
Được thay thế bằng Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về việc quy định chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2017
|
134.
|
Quyết định
|
22/2014/QĐ-UBND
Ngày 22/10/2014
|
Ban hành quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tôn giáo và hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng QĐ số 36/2018/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Ban hành quy định về trách nhiệm người đứng đầu trong công tác quản lý nhà nước đối vwois các hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/01/2019
|
135.
|
Quyếtđịnh
|
19/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015
|
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hải dương
|
20/11/2018
|
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
136.
|
Quyết định
|
2853/2006/QĐ-UBND ngày 21/08/2006
|
Về việc ban hành Quy định về đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Thay thế bằng Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 05/06/2014 ban hành quy định về đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
15/06/2014
|
137.
|
Quyết định
|
33/2009/QĐ-UBND ngày 12/11/2009
|
Về việc thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang, lễ hội và bài trừ mê tín dị đoan trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Được thay thế bằng Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 29/7/2014 của UBND tỉnh Hải Dương quy định cụ thể một số nội dung về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
08/8/2014
|
138.
|
Quyết định
|
34/2009/QĐ-UBND ngày 12/11/2009
|
Về việc ban hành Quy chế công nhận danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Khu dân cư văn hóa” trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Được thay thế bằng Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 05/6/2014 của UBND tỉnh Hải Dương ban hành một số nội dung cụ thể về xét, công nhận danh hiệu “Làng văn hoá”, “Khu dân cư văn hoá” trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
|
15/6/2014
|
139.
|
Quyết định
|
12/2014/QĐ- UBND ngày 5/6/2014
|
về việc ban hành Quy định một số nội dung cụ thể về xét, công nhận danh hiệu “Làng văn hóa”, “Khu dân cư văn hóa” trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 Bãi bỏ Quyết định số 12/2014/QĐ- UBND ngày 5 tháng 6 năm 2014; Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương
|
20/12/2018
|
140.
|
Quyết định
|
17/2014/QĐ- UBND ngày 29/7/2014
|
Về việc quy định cụ thể một số nội dung về thực hiện nép sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 Bãi bỏ Quyết định số 12/2014/QĐ- UBND ngày 5//6/2014; Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 29/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương
|
20/12/2018
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
141.
|
Quyết định
|
35/2009/QĐ-UBND ngày 12/11/2009
|
Về việc phân cấp đăng ký phương tiện thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 của UBND tỉnh Hải Dương bãi bỏ Quyết định số 35/2009/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương
|
03/7/2017
|
142.
|
Quyết định
|
05/2010/QĐ-UBND ngày 31/3/2010
|
Quyết định của UBND tỉnh Hải Dương quy định sử dụng tạm thời phần lòng đường, hè phố ngoài mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 8/4/2015 của UBND tỉnh Hải Dương Ban hành Quy định sử dụng tạm thời phần lòng đường, hè phố ngoài mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
18/4/2015
|
143.
|
Quyết định
|
04/2012/QĐ-UBND ngày 02/2/2012
|
Quyết định của UBND tỉnh Hải Dương quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Được thay thế bằng Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 của UBND tỉnh Hải Dương Ban hành quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
24/3/2016
|
144.
|
Quyết định
|
11/2012/QĐ-UBND ngày 12/7/2012
|
Quyết định của UBND tỉnh Hải Dương quy định về Phân cấp phê duyệt và giao thẩm định giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng vốn ngân sách địa phương
|
Được thay thế bằng Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 của UBND tỉnh Hải Dương Về việc quy định phương thức cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích trong quản lý, bảo trì công trình đường bộ,đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
19/12/2015
|
145.
|
Quyết định
|
12/2012/QĐ-UBND ngày 12/7/2012
|
Quyết định của UBND tỉnh Hải Dương sửa đổi, bổ sung nội dung một số điều của Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 31/3/2010 quy định sử dụng tạm thời phần lòng đường, hè phố ngoài mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 8/4/2015 của UBND tỉnh Hải Dương Ban hành Quy định sử dụng tạm thời phần lòng đường, hè phố ngoài mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
18/4/2015
|
146.
|
Quyết định
|
26/2013/QĐ-UBND ngày 22/11/2013
|
Quyết định của UBND tỉnh Hải Dương Sửa đổi bổ sung một số điều của Quyết định số 04/2012/QĐ-UBND ngày 02/02/2012 quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 của UBND tỉnh Hải Dương Ban hành quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
24/3/2016
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
|
147.
|
Nghị quyết
|
159/2011/NQ-HĐND ngày 19/4/2011
|
Nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước tỉnh Hải Dương giai đoạn 2011-2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
148.
|
Quyết định
|
3150/2006/QĐ-UBND ngày 13/09/2006
|
Về việc tạm thời đình chỉ một số quy định về ưu đãi đầu tư tại Quyết định số 3149/2002/QĐ-UBND ngày 17/7/2002 và Quyết định số 920/2003/QĐ-UBND ngày 03/4/2003 của UBND tỉnh Hải Dương
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 13/04/2016
|
13/04/2016
|
149.
|
Quyết định
|
1910/2007/QĐ-UBND ngày 28/5/2007
|
Về việc ban hành Quy định phối hợp quản lý doanh nghiệp hoạt động theo Luật Doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Được thay thế bằng Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 29/6/2017 của UBND tỉnh Hải Dương về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Hải Dương trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập
|
15/7/2017
|
150.
|
Quyết định
|
47/2008/QĐ-UBND ngày 11/09/2008
|
Phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế “Một cửa liên thông” trong cấp: giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế, đăng ký con dấu tại Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 13/04/2016
|
13/04/2016
|
151.
|
Quyết định
|
02/2010/QĐ-UBND ngày 20/01/2010
|
Ban hành quy định thực hiện cơ chế “một cửa liên thông” trong giải quyết một số thủ tục đầu tư đối với các dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 13/04/2016
|
13/04/2016
|
152.
|
Quyết định
|
14/2011/QĐ-UBND ngày 11/5/2015
|
Ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn NSNN tỉnh Hải Dương giai đoạn 2011 - 2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
153.
|
Quyết định
|
2355/2000/QĐ-UBND ngày 28/7/2000
|
Ban hành quy định về tổ chức giáo dục, chữa trị cai nghiện tại cộng đồng cho người nghiện ma túy
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh Hải Dương bãi bỏ Quyết định số 2355/2000/QĐ-UBND ngày 28/7/2000 của UBND tỉnh ban hành quy định về tổ chức chữa trị cai nghiện tại cộng đồng cho người nghiện ma túy
|
01/7/2017
|
XÂY DỰNG
|
154.
|
Nghị quyết
|
22/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
Chương trình phát triển nhà ở đô thị và nhà ở công nhân khu công nghiệp tỉnh Hải Dương đến hết năm 2015 và định hướng đến năm 2020
|
Đã được thay thế bằng Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh về Chương trình phát triển nhà ở đến năm 2020, định hướng 2030
|
21/7/2018
|
155.
|
Quyết định
|
11/2010/QĐ-UBND ngày 22/6/2010
|
Về việc phân cấp quản lý trong các lĩnh vực: Quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Được thay thế bằng Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND tỉnh Hải Dương quy định phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng, quản lý hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật và cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/10/2017
|
156.
|
Quyết định
|
05/2012/QĐ-UBND ngày 04/2/2012
|
V/v phê duyệt chương trình phát triển nhà ở đô thị và nhà ở công nhân các khu công nghiệp tỉnh Hải Dương đến năm 2015 và định hướng đến 2020
|
Đã được thay thế bằng Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh về Chương trình phát triển nhà ở đến năm 2020, định hướng 2030
|
21/7/2018
|
157.
|
Quyết định
|
15/2013/QĐ-UBND ngày 31/7/2013
|
Về việc điều chỉnh dự toán và giá hợp đồng xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 12/6/2015 của UBND tỉnh Hải Dương Quy định xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng và điều chỉnh chi phí nhân công trong dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
22/7/2015
|
158.
|
Quyết định
|
07/2015/QĐ-UBND ngày 2/7/2015
|
Quy định xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng và điều chỉnh chi phí nhân công trong dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bằng Quyết định số 20/2016/QĐ- UBND ngày 22/7/2016 Về việc quy định xác định đơn giá nhẫn công trong quản lý chi phí đầu tư và điều chỉnh chi phí nhân công trong dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
01/8/2016
|
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
159.
|
Quyết định
|
08/2012/QĐ-UBND
ngày 06/02/2012
|
Ban hành Quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Được thay thế bằng Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 của UBND tỉnh Hải Dương ban hành Quy định quản lý và định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
29/11/2015
|
CÔNG THƯƠNG
|
160.
|
Quyết định
|
3194/2007/QĐ-UBND ngày 07/9/2007
|
Ban hành quy định tạm thời về đầu tư kết cấu và quản lý hoạt động các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương;
|
Thay thế bằng Quyết định 14/2014/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 của UBND tỉnh Hải Dương Về việc ban hành quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
20/6/2014
|
161.
|
Quyết định
|
22/2010/QĐ-UBND ngày 08/11/2010
|
Quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động khuyến công;
|
Được thay thế bằng Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 22/5/2015 của UBND tỉnh Hải Dương ban hành Quy chế quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Hải Dương
|
01/6/2015
|
QUÂN SỰ
|
162.
|
Chỉ thị
|
01/2015/CT-UBND
|
Về nhiệm vụ quốc phòng - quân sự địa phương năm 2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
CÔNG AN
|
163.
|
Chỉ thị
|
20/2014/CT-UBND ngày 31/12/2014
|
Về công tác bảo vệ an ninh - trật tự năm 2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
|
164.
|
Quyết định
|
3149/2002/QĐ-UBND ngày 7/7/2002
|
Ban hành quy định về ưu đãi khuyến khích đầu tư vào các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
Thay thế bằng Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 18/08/2016 về việc bãi bỏ Quyết định số 3149/2002/QĐ-UB ngày 17/7/2002 của UBND tỉnh Hải Dương về việc ban hành quy định về ưu đãi khuyến khích đầu tư vào các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
28/8/2016
|
Y TẾ
|
165.
|
Quyết định
|
2746/1999/QĐ-UB ngày 02/12/1999
|
V/v thành lập Trung tâm Truyền thông - Giáo dục sức khỏe
|
UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 1991/QĐ-UBND ngày 20/6/2018 về việc thành lập Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
20/6/2018
|
166.
|
Quyết định
|
4563/2002/QĐ-UB ngày 11/11/2002
|
V/v đổi tên bệnh viện Lao thành Bệnh viện Lao và bệnh phổi
|
UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 10/11/2017 về việc đổi tên Bệnh viện Lao và bệnh phổi Hải Dương thành Bệnh viện Phổi Hải Dương
|
10/11/2017
|
167.
|
Quyết định
|
2443/2004/QĐ-UBND ngày 23/6/2004
|
V/v thành lập Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS tỉnh Hải Dương
|
UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 3625/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 về việc thành lập BV Bệnh Nhiệt đới Hải Dương
|
02/10/2018
|
168.
|
Quyết định
|
3730/2005/QĐ-UBND ngày 23/8/2005
|
V/v thành lập Bệnh viện đa khoa thành phố Hải Dương thuộc Sở Y tế
|
UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 20/6/2018 về việc thành lập Trung tâm Y tế TP Hải Dương
|
20/6/2018
|
169.
|
Quyết định
|
3731/2005/QĐ-UBND ngày 23/8/2005
|
V/v thành lập Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Hà thuộc Sở Y tế
|
UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 1999/QĐ-UBND ngày 20/6/2018 về việc thành lập Trung tâm Y tế huyện Thanh Hà
|
20/6/2018
|
170.
|
Quyết định
|
3732/2005/QĐ-UBND ngày 23/8/2005
|
V/v thành lập Bệnh viện đa khoa huyện Nam Sách thuộc Sở Y tế
|
UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 2002/QĐ-UBND ngày 20/6/2018 về việc thành lập Trung tâm Y tế huyện Nam Sách
|
20/6/2018
|
171.
|
Quyết định
|
3733/2005/QĐ-UBND ngày 23/8/2005
|
V/v thành lập Bệnh viện đa khoa huyện Kim Thành thuộc Sở Y tế
|
UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 1998/QĐ-UBND ngày 20/6/2018 về việc thành lập Trung tâm Y tế huyện Kim Thành
|
20/6/2018
|
172.
|
Quyết định
|
3734/2005/QĐ-UBND ngày 23/8/2005
|
V/v thành lập Bệnh viện đa khoa huyện Kinh Môn thuộc Sở Y tế
|
UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 1997/QĐ-UBND ngày 20/6/2018 về việc thành lập Trung tâm Y tế huyện Kinh Môn
|
20/6/2018
|
173.
|
Quyết định
|
3735/2005/QĐ-UBND ngày 23/8/2005
|
V/v thành lập Bệnh viện đa khoa huyện khu vực Nhị Chiểu thuộc Sở Y tế
|
UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 1997/QĐ-UBND ngày 20/6/2018 về việc thành lập Trung tâm Y tế huyện Kinh Môn
|
20/6/2018
|
174.
|
Quyết định
|
3736/2005/QĐ-UBND ngày 23/8/2005
|
V/v thành lập Bệnh viện đa khoa TX Chí Linh thuộc Sở Y tế
|
UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 2000/QĐ-UBND ngày 20/6/2018 về việc thành lập Trung tâm Y tế TX Chí Linh
|
20/6/2018
|
175.
|
Quyết định
|
3737/2005/QĐ-UBND ngày 23/8/2005
|
V/v thành lập Bệnh viện đa khoa huyện Tứ Kỳ thuộc Sở Y tế
|
UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 1993/QĐ-UBND ngày 20/6/2018 về việc thành lập Trung tâm Y tế huyện Tứ Kỳ
|
20/6/2018
|
176.
|
Quyết định
|
3738/2005/QĐ-UBND ngày 23/8/2005
|
V/v thành lập Bệnh viện đa khoa huyện Gia Lộc thuộc Sở Y tế
|
UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 1995/QĐ-UBND ngày 20/6/2018 về việc thành lập Trung tâm Y tế huyện Gia Lộc
|
20/6/2018
|
177.
|
Quyết định
|
3739/2005/QĐ-UBND ngày 23/8/2005
|
V/v thành lập Bệnh viện đa khoa huyện Ninh Giang thuộc Sở Y tế
|
UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 2001/QĐ-UBND ngày 20/6/2018 về việc thành lập Trung tâm Y tế huyện Ninh Giang
|
20/6/2018
|
178.
|
Quyết định
|
3740/2005/QĐ-UBND ngày 23/8/2005
|
V/v thành lập Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Miện thuộc Sở Y tế
|
UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 1992/QĐ-UBND ngày 20/6/2018 về việc thành lập Trung tâm Y tế huyện Thanh Miện
|
20/6/2018
|
179.
|
Quyết định
|
3741/2005/QĐ-UBND ngày 23/8/2005
|
V/v thành lập Bệnh viện đa khoa huyện Bình Giang thuộc Sở Y tế
|
UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 1994/QĐ-UBND ngày 20/6/2018 về việc thành lập Trung tâm Y tế huyện Bình Giang
|
20/6/2018
|
180.
|
Quyết định
|
3742/2005/QĐ-UBND ngày 23/8/2005
|
V/v thành lập Bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Giàng thuộc Sở Y tế
|
UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 20/6/2018 về việc thành lập Trung tâm Y tế huyện Cẩm Giàng
|
20/6/2018
|
181.
|
Quyết định
|
3768/2005/QĐ-UBND ngày 23/8/2005
|
V/v đổi tên Trung tâm bảo vệ sức khỏe bà mẹ trẻ em và kế hoạch hóa gia đình thành Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 1991/QĐ-UBND ngày 20/6/2018 về việc thành lập Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
20/6/2018
|
182.
|
Quyết định
|
33/2008/QĐ-UBND ngày 30/5/2008
|
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Y tế
|
UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 thay thế
|
07/4/2017
|
183.
|
Quyết định
|
2750/2006/QĐ-UBND ngày 08/8/2006
|
V/v quy định mức thu một phần viện phí tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017
|
01/01/2017
|
184.
|
Quyết định
|
38/2009/QĐ-UBND ngày 11/12/2009
|
V/v phê duyệt điều chỉnh mức thu một phần viện phí tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017
|
01/01/2017
|
TỔNG SỐ: 184 VĂN BẢN
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
Không có văn bản
|