STT
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I
|
NGHỊ QUYẾT
|
-
|
Nghị quyết
|
05/5/1997
|
Về nhiệm vụ, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh năm 1997
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/1998
|
-
|
Nghị quyết
|
16/01/1998
|
Về nhiệm vụ năm 1998 của tỉnh Thái Nguyên
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/1999
|
-
|
Nghị quyết
|
16/01/1998
|
Ban hành Quy chế hoạt động của HĐND tỉnh Thái Nguyên.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/7/2000
|
-
|
Nghị quyết
|
06/8/1998
|
Về các nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 1998.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/1999
|
-
|
Nghị quyết
|
06/8/1998
|
Quy định mức hoạt động phí đối với Phó Chủ tịch MTTQ và các Phó Đoàn thể ở xã, phường, thị trấn
|
Đã hết hiệu lực do cùng nội dung này HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 50/2001/NQ-HĐND ngày 27/7/2001 để điều chỉnh
|
27/7/2001
|
-
|
Nghị quyết
|
05/1999/NQ- HĐND 27/01/1999
|
Về nhiệm vụ năm 1999 của tỉnh Thái Nguyên
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2000
|
-
|
Nghị quyết
|
06/1999/NQ-HĐND 27/01/1999
|
Về dự toán và phân bổ ngân sách năm 1999
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2000
|
-
|
Nghị quyết
|
07/1999/NQ-HĐND 27/01/1999
|
Phê chuẩn báo cáo của Tòa án nhân dân tỉnh Thái Nguyên
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. đch
|
01/01/2000
|
-
|
Nghị quyết
|
08/1999/NQ-HĐND 21/01/1999
|
Về cơ chế quản lý và chính sách đầu tư hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 03/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012
|
22/7/2012
|
-
|
Nghị quyết
|
06/1999/NQ-HĐND 27/01/1999
|
Về dự toán và phân bổ ngân sách năm 1999.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2000
|
-
|
Nghị quyết
|
02/2000/NQ-HĐND 02/02/2000
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2000 của tỉnh Thái Nguyên.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2001
|
-
|
Nghị quyết
|
03/2000/NQ-HĐND 02/02/2000
|
Dự toán phân bổ ngân sách năm 2000
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2001
|
-
|
Nghị quyết
|
43/2000/NQ-HĐND 31/7/2000
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2004
|
-
|
Nghị quyết
|
44/2000/NQ-HĐND 31/7/2000
|
Về phát triển sản xuất - chế biến - tiêu thụ Chè Thái Nguyên thời kỳ 2000 - 2005.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2006
|
-
|
Nghị quyết
|
46/2000/NQ-HĐND 31/7/2000
|
Về nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2000
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2001
|
-
|
Nghị quyết
|
10/2001/NQ-HĐND 18/01/2001
|
Về dự toán và phân bổ ngân sách năm 2001
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2002
|
-
|
Nghị quyết
|
11/2001/NQ-HĐND 18/01/2001
|
Về nhiệm vụ năm 2001 của tỉnh Thái Nguyên
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2002
|
-
|
Nghị quyết
|
13/2001/NQ-HĐND 18/01/2001
|
Về Đề án phòng, chống ma túy ở tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2001 - 2005
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2006
|
-
|
Nghị quyết
|
48/2001/NQ-HĐND 27/7/2001
|
Về nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2001
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2002
|
-
|
Nghị quyết
|
49/2001/NQ-HĐND 27/7/2001
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung mức thu tiền học phí, tiền xây dựng trường lớp thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo Thái Nguyên
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 18/2011/NQ-HĐND ngày 20/07/2011
|
01/9/2011
|
-
|
Nghị quyết
|
50/2001/NQ-HĐND 27/7/2001
|
Về việc Quy định và điều chỉnh mức hoạt động phí của Phó Chủ tịch MTTQ và các đoàn thể cấp xã, phụ cấp Công an viên, trưởng xóm, bí thư chi bộ xóm
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 25/2007/NQ-HĐND ngày 14/12/2007
|
01/01/2008
|
-
|
Nghị quyết
|
03/2002/QĐ-HĐND 04/02/2002
|
Về việc thành lập Ủy ban bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XI tỉnh Thái Nguyên
|
Hết thời hạn theo quy định của Luật Bầu cử Quốc hội 1997
|
01/01/2003
|
-
|
Nghị quyết
|
07/2002/NQ-HĐND 07/02/2002
|
Về nhiệm vụ năm 2002 của tỉnh Thái Nguyên
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2003
|
-
|
Nghị quyết
|
11/2002/NQ-HĐND 21/02/2002
|
Về dự toán và phân bổ ngân sách năm 2002
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2003
|
-
|
Nghị quyết
|
35/2002/NQ-HĐND ngày 12/7/2002
|
Về chính sách đầu tư cho 36 xã đặc biệt khó khăn và các xã ATK để xóa phòng học tạm, xây dựng phòng học còn thiếu cho ngành học mầm non, giáo dục phổ thông giai đoạn 2002 - 2005 tỉnh Thái Nguyên.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2006
|
-
|
Nghị quyết
|
40/2002/NQ-HĐND 12/7/2002
|
Về nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2002
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2003
|
-
|
Nghị quyết
|
01/2003/NQ-HĐND 28/01/2003
|
Về nhiệm vụ năm 2003 của tỉnh Thái Nguyên
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2004
|
-
|
Nghị quyết
|
02/2003/NQ-HĐND 28/01/2003
|
Về dự toán và phân bổ ngân sách năm 2003
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2004
|
-
|
Nghị quyết
|
15/2003/NQ-HĐND 23/7/2003
|
về việc điều chỉnh mức thu tiền học phí, tiền xây dựng trường lớp hệ quốc lập thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Nguyên
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 18/2011/NQ-HĐND ngày 20/07/2011
|
01/9/2011
|
-
|
Nghị quyết
|
17/2003/NQ-HĐND 23/7/2003
|
Về nhiệm vụ 6 tháng đầu năm 2003
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2004
|
-
|
Nghị quyết
|
18/2003/NQ-HĐND 23/7/2003
|
Về xây dựng Quỹ Quốc phòng - An ninh ở cơ sở tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 16/2009/NQ-HĐND ngày 28/7/2009
|
01/8/2009
|
-
|
Nghị quyết
|
21/2003/NQ-HĐND 12/12/2003
|
Về dự toán và phân bổ ngân sách năm 2004
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2005
|
-
|
Nghị quyết
|
22/2003/NQ-HĐND 12/12/2003
|
Về nhiệm vụ năm 2004 của tỉnh Thái Nguyên
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2005
|
-
|
Nghị quyết
|
23/2003/NQ-HĐND 12/12/2003
|
Quy định về nguồn thu, nhiệm vụ chi cho từng cấp ngân sách trong tỉnh và tỷ lệ % phân chia các khoản thu ngân sách tỉnh được hưởng giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên năm 2004.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2005
|
-
|
Nghị quyết
|
08/2004/NQ-HĐND 06/8/2004
|
Thông qua Tờ trình của UBND tỉnh về giao chỉ tiêu biên chế hành chính nhà nước và Quyết định biên chế sự nghiệp năm 2004
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2005
|
-
|
Nghị quyết
|
09/2004/NQ-HĐND 06/8/2004
|
Về thu 11 loại phí thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
01/01/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
10/2004/NQ-HĐND 06/8/2004
|
Ban hành Quy chế hoạt động của HĐND tỉnh Thái Nguyên khóa XI, nhiệm kỳ 2004 - 2009
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2010
|
-
|
Nghị quyết
|
12/2004/NQ-HĐND 06/8/2004
|
Về nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2004 của tỉnh Thái Nguyên
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2005
|
-
|
Nghị quyết
|
16/2004/NQ-HĐND 20/12/2004
|
Về số lượng và mức phụ cấp cán bộ không chuyên trách ở cấp xã; ở xóm và tổ dân phố
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 25/2007/NQ-HĐND ngày 14/12/2007
|
01/01/2008
|
-
|
Nghị quyết
|
17/2004/NQ-HĐND 20/12/2004
|
Về kế hoạch sử dụng đất tỉnh Thái Nguyên năm 2005
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2006
|
-
|
Nghị quyết
|
18/2004/NQ-HĐND 20/12/2004
|
Về nhiệm vụ năm 2005 của tỉnh Thái Nguyên
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2006
|
-
|
Nghị quyết
|
19/2004/NQ-HĐND 20/12/2004
|
Về dự toán và phân bổ ngân sách năm 2005
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2006
|
-
|
Nghị quyết
|
20/2004/NQ-HĐND 21/12/2004
|
Thông qua tổng biên chế hành chính và quyết định biên chế sự nghiệp năm 2005 của tỉnh Thái Nguyên
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2006
|
-
|
Nghị quyết
|
21/2004/NQ-HĐND 21/12/2004
|
Ban hành Nội quy kỳ họp của HĐND tỉnh Thái Nguyên khóa XI, nhiệm kỳ 2004 - 2009.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2010
|
-
|
Nghị quyết
|
05/2005/NQ-HĐND 11/8/2005
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung 04 loại phí thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 18/2011/NQ-HĐND ngày 20/07/2011
|
01/9/2011
|
-
|
Nghị quyết
|
07/2006/NQ-HĐND 07/01/2006
|
Thông qua tổng biên chế hành chính và quyết định biên chế sự nghiệp năm 2006 của tỉnh Thái Nguyên
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2007
|
-
|
Nghị quyết
|
10/2006/NQ-HĐND 07/01/2006
|
Phê chuẩn Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên năm 2006
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2007
|
-
|
Nghị quyết
|
11/2006/NQ-HĐND 07/01/2006
|
Phê chuẩn Chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên năm 2006
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2007
|
-
|
Nghị quyết
|
36/2006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Về điều chỉnh và bổ sung mức thu các loại phí, lệ phí thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
01/01/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
39/2006/NQ-HĐND 15/12/2006
|
Về việc phê chuẩn "Đề án bảo vệ môi trường trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá giai đoạn 2007 – 2010 và những năm tiếp theo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên".
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2011
|
-
|
Nghị quyết
|
40/2006/NQ-HĐND 15/12/2006
|
Thông qua tổng biên chế hành chính và quyết định biên chế sự nghiệp năm 2007 của tỉnh Thái Nguyên
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2008
|
-
|
Nghị quyết
|
03/2007/NQ-HĐND 17/ 7/2007
|
Về bổ sung và điều chỉnh mức thu một số loại phí, lệ phí thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
01/01/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
20/2007/NQ-HĐND 14/12/2007
|
Thông qua tổng biên chế hành chính và quyết định biên chế sự nghiệp năm 2008 của tỉnh Thái Nguyên
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2009
|
-
|
Nghị quyết
|
21/2007/NQ-HĐND 14/12/2007
|
Quy định bổ sung một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
01/01/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
22/2007/NQ-HĐND 14/12/2007
|
Về việc phê chuẩn báo cáo hoạt động công tác năm 2007 và nhiệm vụ công tác năm 2008 của ngành Toà án tỉnh Thái Nguyên
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2009
|
-
|
Nghị quyết
|
23/2007/NQ-HĐND 14/12/2007
|
Chương trình xây dựng Nghị quyết và Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên năm 2008
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2009
|
-
|
Nghị quyết
|
13/2008/NQ-HĐND 18/7/2008
|
Quy định và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
01/01/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
08/2008/NQ-HĐND 05/05/2008
|
Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012
|
01/8/2012
|
-
|
Nghị quyết
|
10/2008/NQ-HĐND 18/07/2008
|
Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến quặng Chì, Kẽm trên địa bàn tỉnh Thái nguyên giai đoạn 2008-2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
-
|
Nghị quyết
|
31/2008/NQ-HĐND 09/12/2008
|
Về công tác Dân số - Kế hoạch hoá gia đình tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2009 - 2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
-
|
Nghị quyết
|
04/2009/NQ-HĐND 13/4/2009
|
Về cơ chế sử dụng vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước để thực hiện đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2009 - 2015
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 03/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012
|
22/7/2012
|
-
|
Nghị quyết
|
17/2009/NQ-HĐND 28/7/2009
|
Quy định và điều chỉnh mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
01/01/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
28/2009/NQ-HĐND 12/12/2009
|
Về Chương trình xây dựng Nghị quyết và Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên năm 2010
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2011
|
-
|
Nghị quyết
|
01/2010/NQ-HĐND 28/4/2010
|
Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
01/8/2018
|
-
|
Nghị quyết
|
02/2010/NQ-HĐND 28/4/2010
|
Quy định mức thu mới và điều chỉnh, bổ sung một số loại phí thuộc tỉnh Thái Nguyên.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
01/01/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
12/2010/NQ-HĐND 20/7/2010
|
Về định mức phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh Thái Nguyên thực hiện từ năm 2011 đến năm 2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
13/2010/NQ-HĐND
20/7/2010
|
Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên từ năm 2011 đến năm 2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
14/2010/NQ-HĐND 20/7/2010
|
về việc hỗ trợ kinh phí đối với Trưởng ban Công tác Mặt trận, Trưởng các đoàn thể chính trị xã hội và Cộng tác viên Dân số - Gia đình - Bảo vệ, chăm sóc trẻ em ở xóm, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 106/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
|
01/01/2016
|
-
|
Nghị quyết
|
30/2010/NQ-HĐND 10/12/2010
|
Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi 29/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
01/01/2014
|
-
|
Nghị quyết
|
31/2010/NQ-HĐND 10/12/2010
|
Thông qua Đề án xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011 - 2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
-
|
Nghị quyết
|
32/2010/NQ-HĐND 10/12/2010
|
Quy định mức chi chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND ngày 27/10/2010
|
07/11/2010
|
-
|
Nghị quyết
|
16/2011/NQ-HĐND 20/07/2011
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XII, nhiệm kỳ 2011-2016
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
17/2011/NQ-HĐND 20/07/2011
|
Ban hành Nội quy kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XII nhiệm kì 2011-2016
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
18/2011/NQ-HĐND 20/07/2011
|
Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm 2011 - 2012 tỉnh Thái Nguyên
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012
|
01/9/2012
|
-
|
Nghị quyết
|
20/2011/NQ-HĐND 20/07/2011
|
Về việc quy định, điều chỉnh một số loại phí thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 51/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014
|
01/9/2014
|
-
|
Nghị quyết
|
28/2011/NQ-HĐND 12/12/2011
|
Về việc điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2011; điều chỉnh, bổ sung quy định về try lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên từ năm 2011 đến năm 2015; bổ sung quyết toán ngân sách nhà nước năm 2009 – 2010
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
32/2011/NQ-HĐND 12/12/2011
|
Về việc thông qua “Đề án bảo vệ môi trường tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011 - 2015”
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
-
|
Nghị quyết
|
03/2012/NQ-HĐND 19/7/2012
|
Ban hành quy định hỗ trợ đầu tư và xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
01/01/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
07/2012/NQ-HĐND 19/7/2012
|
Về việc thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Thái Nguyên
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
-
|
Nghị quyết
|
08/2012/NQ-HĐND 19/7/2012
|
Về việc Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2012-2013; mức thu phí đấu giá và mức dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
01/01/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
10/2012/NQ-HĐND 19/7/2012
|
Về quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016
|
01/01/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
12/2012/NQ-HĐND 19/7/2012
|
Về Chương trình công tác dân tộc tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2012-2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
-
|
Nghị quyết
|
17/2012/NQ-HĐND 15/12/2012
|
Về nguyên tắc phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng cơ bản tỉnh Thái Nguyên 3 năm 2013-2015 và năm 2013
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
-
|
Nghị quyết
|
19/2012/NQ-HĐND 15/12/2012
|
Điều chỉnh, bổ sung quy định tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên năm 2011 -2015; Bổ sung quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
23/2012/NQ-HĐND 15/12/2012
|
Thông qua Đề án tăng cường phòng, chống và đẩy lùi tệ nạn ma túy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2013 -2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
-
|
Nghị quyết
|
10/2013/NQ-HĐND 26/4/2013
|
Về việc điều chỉnh mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND ngày 12/8/2016
|
01/9/2016
|
-
|
Nghị quyết
|
19/2013/NQ-HĐND 06/08/2013
|
Thông qua Đề án xây dựng cơ sở giết mổ gia súc gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2013-2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
-
|
Nghị quyết
|
23/2013/NQ-HĐND 12/12/2013
|
Quy định khung giá đất năm 2014 tỉnh Thái Nguyên
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2015
|
-
|
Nghị quyết
|
25/2013/NQ-HĐND 12/12/2013
|
Về nguyên tắc phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng cơ bản tỉnh Thái Nguyên năm 2014
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2015
|
-
|
Nghị quyết
|
27/2013/NQ-HĐND 12/12/2013
|
Thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2013 và kế hoạch sử dụng đất năm 2014 tỉnh Thái Nguyên
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2015
|
-
|
Nghị quyết
|
50/2014/NQ-HĐND 25/7/2014
|
Điều chỉnh, bổ sung mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 06/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017
|
15/8/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
51/2014/NQ-HĐND 25/7/2014
|
Quy định điều chỉnh, bổ sung một số loại phí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
01/01/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
72/2015/NQ-HĐND
12/5/2015
|
Quy định điều chỉnh, bổ sung mức thu một số loại phí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
01/01/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
81/2015/NQ-HĐND 26/8/2015
|
Quy định bổ sung và điều chỉnh mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
01/01/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
99/2015/NQ-HĐND 14/12/2015
|
Về nguyên tắc phân bổ vốn đầu tư và xây dựng năm 2016 tỉnh Thái Nguyên
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
45/2016/NQ-HĐND 08/12/2016
|
Về số lượng và hỗ trợ kinh phí thực hiện chế độ chính sách đối với lao động hợp đồng làm giáo viên trong các trường mầm non, tiểu học và nhân viên làm nhiệm vụ nấu ăn trong các trường mầm non công lập trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2017
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2018
|
II
|
QUYẾT ĐỊNH
|
-
|
Quyết định
|
973/1998/QĐ-UB ngày 04/5/1998
|
Về việc thu lệ phí coi thi, chấm thi tốt nghiệp và tuyển sinh của tỉnh Thái Nguyên năm 1998
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/1999
|
-
|
Quyết định
|
1028/1998/QĐ-UB ngày 13/5/1998
|
Về phụ cấp cho cán bộ thuộc diện Bảo vệ sức khoẻ khi vào bệnh viện
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 18/02/2013
|
28/02/2013
|
-
|
Quyết định
|
2652/1998/QĐ-UB ngày 07/10/1998
|
Về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu kế hoạch công nghiệp năm 1998
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/1999
|
-
|
Quyết định
|
2973/1998/QĐ-UB ngày 26/10/1998
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư năm 1998
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/1999
|
-
|
Quyết định
|
306/1999/QĐ-UB ngày 27/01/1999
|
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch năm 1999
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2000
|
-
|
Quyết định
|
580/1999/QĐ-UB ngày 26/02/1999
|
Về việc phê duyệt Phương án triển khai thực hiện các mặt hàng chính sách miền núi ở địa phương năm 1999
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2000
|
-
|
Quyết định
|
1167/1999/QĐ-UB ngày 20/4/1999
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo Phòng chống tội phạm tỉnh Thái Nguyên năm 2000
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2001
|
-
|
Quyết định
|
1753/1999/QĐ-UB ngày 25/6/1999
|
Về việc giao Kế hoạch đầu tư đợt 2 năm 1999
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2000
|
-
|
Quyết định
|
2962/1999/QĐ-UB ngày 30/9/1999
|
Về việc bổ sung, điều chỉnh Kế hoạch đầu tư năm 1999
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2000
|
-
|
Quyết định
|
4265/1999/QĐ-UB ngày 28/12/1999
|
Về việc điều chỉnh Kế hoạch đầu tư năm 1999
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2000
|
-
|
Quyết định
|
596/2000/QĐ-UB ngày 13/3/2000
|
Về việc giao Kế hoạch đầu tư xây dựng tỉnh Thái Nguyên năm 2000
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2001
|
-
|
Quyết định
|
1168/2000/QĐ-UB ngày 09/5/2000
|
Về việc giao Kế hoạch đầu tư xây dựng đợt 2 tỉnh Thái Nguyên năm 2000
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2001
|
-
|
Quyết định
|
2279/2000/QĐ-UB ngày 07/8/2000
|
Về việc điều chỉnh bổ sung Kế hoạch đầu tư năm 2000 tỉnh Thái Nguyên
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2002
|
-
|
Quyết định
|
4199/2000/QĐ-UB ngày 12/12/2000
|
Về việc điều chỉnh Kế hoạch đầu tư và xây dựng tỉnh Thái Nguyên năm 2000
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2001
|
-
|
Quyết định
|
4505/2000/QĐ-UB ngày 27/12/2000
|
Về việc điều chỉnh Kế hoạch đầu tư và xây dựng tỉnh Thái Nguyên năm 2000
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2001
|
-
|
Quyết định
|
914/2001/QĐ-UB ngày 08/3/2001
|
Về việc giao Kế hoạch đầu tư và xây dựng (Đợt I) tỉnh Thái Nguyên năm 2001
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2002
|
-
|
Quyết định
|
1367/2001/QĐ-UB ngày 02/4/2001
|
Về việc phê duyệt Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất đai thời kỳ 2000 – 2010 huyệnVõ Nhai
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2011
|
-
|
Quyết định
|
1849/2001/QĐ-UB ngày 02/4/2001
|
Về việc phê duyệt Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất đai thời kỳ 2000 – 2010 huyện Đại Từ
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2011
|
-
|
Quyết định
|
3691/2001/QĐ-UB ngày 27/9/2001
|
Về việc giao bổ sung vốn đầu tư và xây dựng tỉnh Thái Nguyên năm 2001
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2002
|
-
|
Quyết định
|
5103/2001/QĐ-UB ngày 27/12/2001
|
Về việc ban hành Quy định về công tác lưu trữ.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 27/9/2013
|
07/10/2013
|
-
|
Quyết định
|
5134/2001/QĐ-UB ngày 28/12/2001
|
Về việc điều chỉnh Kế hoạch đầu tư và xây dựng cơ bản tỉnh Thái Nguyên năm 2001
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2002
|
-
|
Quyết định
|
5207/2001/QĐ-UB ngày 31/12/2001
|
Về việc phê duyệt Chương trình phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2001 – 2005
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2006
|
-
|
Quyết định
|
129/2002/QĐ-UB ngày 15/01/2002
|
Về việc phê duyệt Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất đai thời kỳ 2000 – 2010 thành phố Thái Nguyên
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2003
|
-
|
Quyết định
|
744/2002/QĐ-UB ngày 29/3/2002
|
Về việc giao Kế hoạch đầu tư và xây dựng đợt II tỉnh Thái Nguyên năm 2002
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2003
|
-
|
Quyết định
|
1482/2002/QĐ-UB ngày 24/5/2002
|
Về việc phê duyệt Đề án tin học hóa quản lý hành chính Nhà nước tỉnh Thái nguyên giai đoạn 2001 – 2005
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2006
|
-
|
Quyết định
|
1535/2002/QĐ-UB ngày 31/5/2002
|
Về việc giao Kế hoạch đầu tư vốn chuyển quyền sử dụng đất tỉnh Thái Nguyên năm 2002
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2003
|
-
|
Quyết định
|
1536/2002/QĐ-UB ngày 31/5/2002
|
Về việc giao Kế hoạch đầu tư xây dựng vốn chương trình mục tiêu quốc gia ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Thái Nguyên năm 2002
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2003
|
-
|
Quyết định
|
1570/2002/QĐ-UB ngày 03/6/2002
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo chương trình “Phát triển công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp giai đoạn 2001 – 2005”
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2006
|
-
|
Quyết định
|
1692/2002/QĐ-UB ngày 13/6/2002
|
Về việc thực hiện chế độ trợ cấp cho cán bộ, công chức đi học và chi phí cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ ở địa phương từ năm 2002
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2003
|
-
|
Quyết định
|
1741/2002/QĐ-UB ngày 20/6/2002
|
Về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình “Phát triển công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp, giai đoạn 2001 – 2005”
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2006
|
-
|
Quyết định
|
1764/2002/QĐ-UB ngày 21/6/2002
|
Về việc phê duyệt Kế hoạch hành động “Vì sự tiến bộ của phụ nữ tỉnh Thái Nguyên đến năm 2005”
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2006
|
-
|
Quyết định
|
2426/2002/QĐ-UB ngày 15/8/2002
|
Về việc phê duyệt Đề án sắp xếp Doanh nghiệp Nhà nước tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2002 – 2005
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2006
|
-
|
Quyết định
|
2505/2002/QĐ-UB ngày 22/8/2002
|
Về việc phê duyệt Chương trình hành động thực hiện chiến lược quốc gia phòng chống suy dinh dưỡng ở trẻ em tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2001 - 2010
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2011
|
-
|
Quyết định
|
2803/2002/QĐ-UB ngày 20/9/2002
|
Về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xóa đói giảm nghèo tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2001 – 2005
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2006
|
-
|
Quyết định
|
2925/2002/QĐ-UB ngày 01/10/2002
|
Về việc phê duyệt Dự án hỗ trợ những nhu cầu thiết yếu nhằm cải thiện một bước trong sản xuất và đời sống đối với hộ nghèo diện chính sách giai đoạn 2002 – 2004 tỉnh Thái Nguyên
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2005
|
-
|
Quyết định
|
3343/2002/QĐ-UB ngày 06/11/2002
|
Về việc phê duyệt Kế hoạch tổng thể ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2001 – 2005
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2006
|
-
|
Quyết định
|
3825/2002/QĐ-UB ngày 19/12/2002
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Phòng tiếp công dân tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2011/QĐ-UBND ngày 12/8/2011
|
22/8/2011
|
-
|
Quyết định
|
3825/2002/QĐ-UB ngày 28/12/2002
|
Về việc giao Kế hoạch vốn đầu tư XDCB bằng nguồn vốn từ ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2002
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2003
|
-
|
Quyết định
|
146/2003/QĐ-UB ngày 17/01/2003
|
Về việc giao Kế hoạch thực hiện sắp xếp, đổi mới và phát triển doanh nghiệp Nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2003
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2004
|
-
|
Quyết định
|
512/2003/QĐ-UB ngày 12/3/2003
|
Về việc giao Kế hoạch đầu tư và xây dựng tỉnh Thái Nguyên năm 2003 (đợt 1)
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2004
|
-
|
Quyết định
|
820/2003/QĐ-UB ngày 19/4/2003
|
Về việc giao Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản đợt II và vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Thái Nguyên năm 2003
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2004
|
-
|
Quyết định
|
908/2003/QĐ-UBND ngày 05/5/2003
|
Về việc ban hành mức phí lưu kho bãi các phương tiện vi phạm luật giao thông đường bộ
|
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2011/QĐ-UBND ngày 22/8/2011
|
01/9/2011
|
-
|
Quyết định
|
1280/2003/QĐ-UB ngày 11/6/2003
|
Về việc phê duyệt Đề án quy hoạch bảo tồn tôn tạo và phát huy các di tích lịch sử văn hóa, danh thắng tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2003 – 2010
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2011
|
-
|
Quyết định
|
1629/2003/QĐ-UB ngày 17/7/2003
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của xóm, tổ dân phố
|
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2010/QĐ-UBND ngày 15/3/2010
|
25/3/2010
|
-
|
Quyết định
|
2112/2003/QĐ-UB ngày 05/9/2003
|
Về việc Quy định quản lý và thực hiện các đề tài dự án khoa học – công nghệ cấp tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2009/QĐ-UBND ngày 24/3/2009
|
03/4/2009
|
-
|
Quyết định
|
2120/2003/QĐ-UB ngày 05/9/2003
|
Về việc phân cấp thẩm quyền quyết định đầu tư, phê duyệt thiết kế kỹ thuật và dự toán, phê duyệt quyết toán các dự án đầu tư xây dựng cơ bản
|
Được thay thế bởi Quyết định số 2368/2007/QĐ-UBND ngày 29/10/2007
|
08/11/2007
|
-
|
Quyết định
|
2144/2003/QĐ-UB ngày 05/9/2003
|
Về việc phê duyệt Đề án xã hội hóa công tác y tế giai đoạn 2003 - 2005 và đến năm 2010 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2011
|
-
|
Quyết định
|
2148/2003/QĐ-UB ngày 06/9/2003
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban quản lý dự án phát triển chăn nuôi Bò sữa giai đoạn 2003-2010 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2011
|
-
|
Quyết định
|
2192/2003/QĐ-UB ngày 11/9/2003
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo thực hiện Đề án xóa phòng học tạm xây dựng phòng học còn thiếu cho ngành học mầm non, giáo dục phổ thông giai đoạn 2002 – 2005 ngành Giáo dục Đào tạo tỉnh Thái Nguyên
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2006
|
-
|
Quyết định
|
2438/2003/QĐ-UB ngày 03/10/2003
|
Về việc quy định bổ sung biện pháp tạm giữ phương tiện Luật giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 392/2006/QĐ-UBND ngày 12/5/2006
|
22/5/2006
|
-
|
Quyết định
|
2955/2003/QĐ-UB ngày 24/11/2003
|
Về việc phê duyệt Dự án quy hoạch thủy lợi tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2001-2010
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2011
|
-
|
Quyết định
|
3202/2003/QĐ-UB ngày 04/12/2003
|
Về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi ngân sách Nhà nước thực hiện ở địa phương năm 2004
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2005
|
-
|
Quyết định
|
3243/2003/QĐ-UB ngày 09/12/2003
|
Về việc phê duyệt Đề án xây dựng - phát triển Trung tâm học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn tỉnh Thái Nguyên từ năm 2003 - 2010.
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2011
|
-
|
Quyết định
|
3510/2003/QĐ-UB ngày 26/12/2003
|
Về việc điều chỉnh bổ sung Kế hoạch đầu tư và xây dựng tỉnh Thái Nguyên năm 2003
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2004
|
-
|
Quyết định
|
81/2004/QĐ-UB ngày 13/01/2004
|
Về việc ban hành quy định về nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ % phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương của tỉnh Thái Nguyên để thực hiện từ năm 2004
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2005
|
-
|
Quyết định
|
82/2004/QĐ-UBND ngày 13/01/2004
|
Về việc giao Kế hoạch đầu tư và xây dựng tỉnh Thái Nguyên năm 2004
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2005
|
-
|
Quyết định
|
452/2004/QĐ-UBND ngày 12/3/2004
|
Về việc điều chỉnh bổ sung Kế hoạch vốn định canh định cư kinh tế mới thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia về xóa đói giảm nghèo và chương trình 135 tỉnh Thái nguyên năm 2004
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2005
|
-
|
Quyết định
|
455/2004/QĐ-UBND ngày 13/3/2004
|
Về việc giao Kế hoạch chuẩn bị đầu tư xây dựng cơ bản tỉnh Thái nguyên năm 2004
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2005
|
-
|
Quyết định
|
2073/2004/QĐ-UBND ngày 06/09/2004
|
Về việc quy định cấm một số phương tiện xe cơ giới đi vào các tuyến đường chính trên địa bàn thành phố Thái Nguyên và bổ sung biện pháp tạm giữ phương tiện vi phạm Luật giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 392/2006/QĐ-UBNDngày 12/5/2006
|
22/5/2006
|
-
|
Quyết định
|
228/2005/QĐ-UBND ngày 03/02/2005
|
Về việc ban hành Quy định về một số giải pháp trong thực hiện điều hành ngân sách và thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của tỉnh Thái Nguyên năm 2005
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2006
|
-
|
Quyết định
|
254/2005/QĐ-UBND ngày 16/02/2005
|
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch các mặt hàng chính sách miền núi cho một số ngành, đơn vị ở địa phương năm 2005
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2006
|
-
|
Quyết định
|
1041/2005/QĐ-UBND ngày 09/6/2005
|
Về việc phân cấp xử lý tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 3109/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007
|
01/01/2008
|
-
|
Quyết định
|
309/2005/QĐ-UBND ngày 25/02/2005
|
Ban hành một số quy định về thực hiện chế độ và mức chi hội nghị, công tác phí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên từ 01/01/2005
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1751/2007/QĐ-UBND ngày 31/8/2007
|
01/8/2007
|
-
|
Quyết định
|
1864/2005/QĐ-UBND ngày 15/9/2005
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung mức thu học phí các trường thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do địa phương quản lý
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2008/QĐ-UBND ngày 28/8/2008
|
01/9/2008
|
-
|
Quyết định
|
1865/2005/QĐ-UBND ngày 15/9/2005
|
Về việc điều chỉnh mức thu phí dự thi dự tuyển vào các trường thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do địa phương quản lý và các văn bản trước đây có liên quan đến phí dự thi dự tuyển
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 43/2008/QĐ-UBND ngày 31/07/2008
|
01/8/2008
|
-
|
Quyết định
|
2041/2005/QĐ-UBND ngày 30/9/2005
|
Ban hành “Quy định về quản lý, kinh doanh cung ứng và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên”
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2009/QĐ-UBND ngày 27/11/2009
|
07/12/2009
|
-
|
Quyết định
|
2044/2005/QĐ-UBND ngày 30/9/2005
|
Về việc ban hành Quy định thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
|
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2010/QĐ-UBND ngày 05/01/2010
|
15/01/2010
|
-
|
Quyết định
|
2890/2005/QĐ-UBND ngày 20/12/2005
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý các Khu công nghiệp nhỏ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2009/QĐ-UBND ngày 14/12/2009
|
24/12/2009
|
-
|
Quyết định
|
31/2006/QĐ-UBND ngày 10/01/2006
|
Về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất và Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2011
|
-
|
Quyết định
|
32/2006/QĐ-UBND ngày 10/01/2006
|
Về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất bổ sung lần 1 năm 2006 của huyện Phổ Yên, huyện Phú Lương, thành phố Thái Nguyên
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2007
|
-
|
Quyết định
|
55/2006/QĐ-UBND ngày 11/01/2006
|
Về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2008
|
-
|
Quyết định
|
105/2006/QĐ-UBND ngày 16/01/2006
|
Về việc giao Kế hoạch đầu tư và xây dựng cơ bản và các chương trình mục tiêu Quốc gia - tỉnh Thái Nguyên năm 2006
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2007
|
-
|
Quyết định
|
325/2006/QĐ-UBND ngày 27/02/2006
|
Về việc ban hành Quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức, cơ sở tôn giáo, hộ gia đình cá nhân trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 868/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007
|
24/5/2007
|
-
|
Quyết định
|
326/2006/QĐ-UBND ngày 27/02/2006
|
Về việc ban hành Quy định về quy trình thu hồi đất, quản lý quỹ đất đã thu hồi;trình tự, thủ tục xin giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 867/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007
|
24/05/2007
|
-
|
Quyết định
|
954/2006/QĐ-UBND ngày 15/5/2006
|
Về việc ban hành Quy chế làm việc của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên nhiệm kỳ 2004 -2009 (sửa đổi bổ sung)
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2010
|
-
|
Quyết định
|
976/2006/QĐ-UBND ngày 17/5/2006
|
Về việc điều chỉnh Kế hoạch kinh tế – xã hội tỉnh Thái Nguyên năm 2006
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2007
|
-
|
Quyết định
|
980/2006/QĐ-UBND ngày 18/5/2006
|
Về việc ban hành chế độ bồi dưỡng và trợ cấp cho cán bộ, công chức nhà nước được cử đi đào tạo, chi phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức ở địa phương,
|
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2008/QĐ-UBND ngày 10/7/2008
|
20/7/2008
|
-
|
Quyết định
|
991/2006/QĐ-UBND ngày 19/5/2006
|
Về việc giao bổ sung Kế hoạch đầu tư và xây dựng cơ bản tỉnh Thái Nguyên năm 2006
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2007
|
-
|
Quyết định
|
997/2006/QĐ-UBND ngày 22/5/2006
|
Về việc ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước tỉnh Thái Nguyên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2018/QĐ-UBND
Ngày 28/12/2018
|
15/01/2019
|
-
|
Quyết định
|
1110/2006/QĐ-UBND ngày 05/6/2006
|
Về việc ban hành “Quy định xử lý nhà ở, công trình xây dựng vi phạm hành lang bảo vệ an toàn lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên”
|
Được thay thế bởi Quyết định số 944/2007/QĐ-UBND ngày 25/5/2007
|
04/6/2007
|
-
|
Quyết định
|
1297/2006/QĐ-UBND ngày 23/6/2006
|
Về việc điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng cơ bản tỉnh Thái Nguyên năm 2006
|
Được thay thế bởi Quyết định 944/2007/QĐ-UBND ngày 25/5/2007
|
01/01/2007
|
-
|
Quyết định
|
1308/2006/QĐ-UBND ngày 26/6/2008
|
Về việc giao Kế hoạch chi tiết vốn đối ứng cho dự án: Nâng cao năng lực quan trắc môi trường và quản lý chất thải rắn thành phố Thái Nguyên năm 2006
|
Được thay thế bởi Quyết định số 944/2007/QĐ-UBND ngày 25/5/2007
|
01/01/2007
|
-
|
Quyết định
|
1321/2006/QĐ-UBND ngày 27/6/2006
|
về việc ban hành Quy định về mức đơn giá cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2011/QĐ-UBND ngày 20/6/2011
|
30/6/2011
|
-
|
Quyết định
|
1336/2006/QĐ-UBND ngày 29/6/2006
|
Về việc ban hành Đơn giá bồi thường nhà nước và các công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 2044/2007/QĐ-UBND ngày 28/9/2007
|
01/10/2007
|
-
|
Quyết định
|
1377/2006/QĐ-UBND ngày 07/7/2006
|
Về việc ban hành Đơn giá bồi thường cây cối và hoa màu gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2008/QĐ-UBND ngày 11/4/2008
|
01/5/2008
|
-
|
Quyết định
|
1434/2006/QĐ-UBND ngày 13/7/2006
|
Về việc phân bổ vốn thực hiện chế độ đối với đồng bào dân tộc thiểu số theo Nghị quyết 37/NQ-TW
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2007
|
-
|
Quyết định
|
1712/2006/QĐ-UBND ngày 16/8/2006
|
Bổ sung một số điểm quy định tại quyết định số 980/2006/QĐ-UBND về chế độ bồi dưỡng và trợ cấp cho cán bộ, công chức nhà nước được cử đi đào tạo, chi phí đào tạo và bồi dưỡng cán bộ công chức ở địa phương
|
Quyết định 980/2006/QĐ-UBND ngày 18/05/2006 bị bãi bỏ bởi Quyết định số 38/2008/QĐ-UBND ngày 10/7/2008
|
20/7/2008
|
-
|
Quyết định
|
2605/2006/QĐ-UBND ngày 22/11/2006
|
Về việc ban hành Quy chế Cộng tác viên Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND ngày 08/10/2010
|
18/10/2010
|
-
|
Quyết định
|
2958/2006/QĐ-UBND ngày 27/12/2006
|
Quy định các loại giá đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2007
|
Được thay thế bởi Quyết định số 3033/2007/QĐ-UBND ngày 27/12/2007
|
01/01/2008
|
-
|
Quyết định
|
2809/2006/QĐ-UBND ngày 15/12/2006
|
Về việc giao kế hoạch đầu tư và xây dựng cơ bản và các chương trình mục tiêu Quốc gia - bằng nguồn vốn ứng trước hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ năm du lịch Thái Nguyên 2007
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2008
|
-
|
Quyết định
|
2757/2006/QĐ-UBND ngày 11/12/2006
|
Về việc ban hành đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2013/QĐ-UBND ngày 14/5/2003
|
24/5/2013
|
-
|
Quyết định
|
2680/2006/QĐ-UBND ngày 30/11/2006
|
Quy định về đối tượng và tiêu chuẩn nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2013/QĐ-UBND ngày 13/12/2013
|
23/12/2013
|
-
|
Quyết định
|
2553/2006/QĐ-UBND ngày 15/11/2006
|
Điều chỉnh, bổ sung dự toán chi ngân sách của một số cơ quan, đơn vị thuộc khối tỉnh quản lý năm 2006
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2007
|
-
|
Quyết định
|
2524/2006/QĐ-UBND ngày 09/11/2006
|
Phê duyệt Kế hoạch ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em phải lao động nặng nhọc trong điều kiện độc hại và nguy hiểm trên địa bàn tỉnh Thái nguyên, giai đoạn 2006-2010
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2011
|
-
|
Quyết định
|
2427/2006/QĐ-UBND ngày 31/10/2006
|
Điều chỉnh Kế hoạch kinh tế xã hội và đầu tư xây dựng cơ bản đợt I năm 2006 tỉnh Thái Nguyên
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2007
|
-
|
Quyết định
|
2377/2006/QĐ-UBND ngày 23/10/2006
|
Điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2006 của tỉnh Thái Nguyên
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2007
|
-
|
Quyết định
|
2279/2006/QĐ-UBND ngày 16/10/2006
|
Ban hành Bộ Đơn giá xây dựng cơ bản tỉnh Thái Nguyên gồm: Đơn giá phần xây dựng; Đơn giá phần lắp đặt và Đơn giá khảo sát xây dựng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2008/QĐ-UBND ngày 22/01/2008
|
01/02/2008
|
-
|
Quyết định
|
1755/2006/QĐ-UBND ngày 22/8/2006
|
Ban hành Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng, báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng và thiết kế - dự toán xây dựng đối với các công trình nhóm B, C trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 2368/2007/QĐ-UBND ngày 29/10/2007
|
08/11/2007
|
-
|
Quyết định
|
1688/2006/QĐ-UBND ngày 15/8/2006
|
Ban hành Quy định việc phân công, phân cấp thực hiện Quản lý quy hoạch xây dựng và Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 2368/2007/QĐ-UBND ngày 29/10/2007
|
08/11/2007
|
-
|
Quyết định
|
1589/2006/QĐ-UBND ngày 08/3/2006
|
Ban hành Đơn giá bồi thường nhà và các công trình kiến trúc gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 2044/2007/QĐ-UBND ngày 28/9/2007
|
01/10/2007
|
-
|
Quyết định
|
1438/2006/QĐ-UBND ngày 13/7/2006
|
Ban hành Quy định tạm thời về mức thu viện phí và một số dịch vụ y tế thực hiện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 2340/2007/QĐ-UBND ngày 25/10/2007
|
01/11/2007
|
-
|
Quyết định
|
1432/2006/QĐ-UBND ngày 12/7/2006
|
Về việc ban hành Bảng giá ca máy và thiết bị thi công dùng trong xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2008/QĐ-UBND ngày 22/01/2008
|
01/02/2008
|
-
|
Quyết định
|
123/2007/QĐ-UBND ngày 16/01/2007
|
Về việc phê duyệt Kế hoạch đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2006-2010
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2011
|
-
|
Quyết định
|
168/2007/QĐ-UBND ngày 23/01/2007
|
Phê duyệt Dự án: “Khống chế và thanh toán bệnh lở mồm long móng ở gia súc trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2007-2010”
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2011
|
-
|
Quyết định
|
195/2007/QĐ-UBND ngày 26/01/2007
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo thực hiện Chương trình phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2006 - 2010
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2011
|
-
|
Quyết định
|
271/2007/QĐ-UBND ngày 02/02/2007
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung mức thu học phí các trường thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do địa phương quản lý
|
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2011/QĐ-UBND ngày 22/8/2011
|
01/9/2011
|
-
|
Quyết định
|
454/2007/QĐ-UBND ngày 16/3/2007
|
Về việc ban hành Quy định một số định mức chi đối với ngành Thể dục Thể thao tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày 10/3/2010
|
20/3/2010
|
-
|
Quyết định
|
725/2007QĐ-UBND ngày 19/4/2007
|
Về việc ban hành Quy định về trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 59/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016
|
15/01/2017
|
-
|
Quyết định
|
1505/2007/QĐ-UBND ngày 30/7/2007
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về giá đất ở tại một số khu dân cư trên địa bàn thị xã Sông Công đã ban hành tại Quyết định số 2958/2006/QĐ-UBND ngày 27/12/2006 của UBND tỉnh
|
Quyết định số 2958/2006/QĐ-UBND ngày 27/12/2006 đã được thay thế bằng Quyết định số 3033/2007/QĐ-UBND về ngày 27/12/2007
|
01/01/2008
|
-
|
Quyết định
|
1458/2007/QĐ-UBND ngày 25/7/2007
|
Điều chỉnh Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên năm 2007
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2008
|
-
|
Quyết định
|
1466/2007/QĐ-UBND ngày 26/7/2007
|
Về việc Ban hành Quy định xét tuyển viên chức vào làm việc tại các đơn vị sự nghiệp của tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2008/QĐ-UBND ngày 27/03/2008
|
01/04/2008
|
-
|
Quyết định
|
1597/2007/QĐ-UBND ngày 10/8/2007
|
Về việc ban hành quy định về việc điều chỉnh cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở đối với thửa đất ở có vườn, ao đã cấp vượt hạn mức đất ở theo quy định do không tách diện tích đất ở và đất vườn, ao trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2009
|
-
|
Quyết định
|
1631/2007/QĐ-UBND ngày 16/8/2007
|
Về việc giao Kế hoạch nguồn vốn có mục tiêu năm 2006 chuyển sang thực hiện năm 2007 và điều chỉnh, bổ sung kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2007 tỉnh Thái Nguyên
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2008
|
-
|
Quyết định
|
1668/2007/QĐ-UBND ngày 22/8/2007
|
Về việc Quy định chế độ thu, nộp phí qua cầu treo do địa phương quản lý
|
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND ngày 15/6/2010
|
25/06/2010
|
-
|
Quyết định
|
1736/2007/QĐ-UBND ngày 30/8/2007
|
Về Kế hoạch thời gian năm học 2007-2008 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2009
|
-
|
Quyết định
|
1779/2007/QĐ-UBND ngày 06/9/2007
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về giá đất ở tại một số khu dân cư trên địa bàn thành phố Thái Nguyên đã ban hành tại Quyết định số 2958/2006/QĐ-UBND ngày 27/12/2006 của UBND tỉnh
|
Quyết định số 2958/2006/QĐ-UBND ngày 27/12/2006 được thay thế bằng Quyết định số 3033/2007/QĐ-UBND về ngày 27/12/2007
|
01/01/2008
|
-
|
Quyết định
|
1796/2007/QĐ-UBND ngày 07/9/2007
|
Về việc ban hành Quy định một số nội dung thực hiện Chương trình phát triển kinh tế – xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 – 2010 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2011
|
-
|
Quyết định
|
2044/2007/QĐ-UBND ngày 28/9/2007
|
Về việc ban hành Đơn giá bồi thường nhà, các công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2008/QĐ-UBND ngày 22/4/2008
|
01/05/2008
|
-
|
Quyết định
|
2267/2007/QĐ-UBND ngày 18/10/2007
|
Về việc bãi bỏ Đơn giá xây dựng cơ bản của tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2008/QĐ-UBND ngày 22/01/2008
|
01/11/2007
|
-
|
Quyết định
|
2340/2007/QĐ-UBND ngày 25/10/2007
|
Về việc Ban hành mức giá thu một phần viện phí và các dịch vụ y tế áp dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh trong hệ thống y tế nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý
|
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2011/QĐ-UBND ngày 15/6/2011
|
25/06/2011
|
-
|
Quyết định
|
2363/2007QĐ-UBND ngày 26/10/2007
|
Về việc điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2007 tỉnh Thái Nguyên
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2008
|
-
|
Quyết định
|
2368/2007/QĐ-UBND ngày 29/10/2007
|
Về việc ban hành Quy định về công tác quản lý dự án đầu tư và xây dựng sử dụng vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND ngày 03/2/2010
|
13/02/2010
|
-
|
Quyết định
|
2550/2007/QĐ-UBND ngày 14/11/2007
|
Về việc sửa đổi Điều 21 của Quy định kèm theo Quyết định số 2044/2005/QĐ-UBND ngày 30/9/2005 của UBND tỉnh Thái Nguyên
|
Quyết định số 2044/2005/QĐ-UBND được thay thế bởi Quyết định số 23/2008/QĐ-UBND ngày 22/4/2008
|
01/5/2008
|
-
|
Quyết định
|
2595/2007/QĐ-UBND ngày 16/11/2007
|
Ban hành hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006 – 2010 của cấp huyện và cấp xã thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2011
|
-
|
Quyết định
|
2722/2007/QĐ-UBND ngày 30/11/2007
|
Về việc đính chính Đơn giá xây dựng cơ bản ban hành kèm theo Quyết định số 2279/2006/QĐ-UBND ngày 16/10/2006 của UBND tỉnh Thái Nguyên
|
Quyết định số 2279/2006/QĐ-UBND được thay thế bởi Quyết định 2267/2007/QĐ-UBND ngày 18/10/2007
|
01/11/2007
|
-
|
Quyết định
|
2885/2007/QĐ-UBND ngày 15/12/2007
|
Về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản, đợt III năm 2007
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2008
|
-
|
Quyết định
|
3033/2007/QĐ-UBND ngày 27/12/2007
|
Về việc Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2008
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2009
|
-
|
Quyết định
|
3100/2007/QĐ-UBND ngày 29/12/2007
|
Về việc điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản, đợt IV năm 2007
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2008
|
-
|
Quyết định
|
3109/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007
|
Về việc ban hành Quy định phân cấp mua sắm tài sản, quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và tài sản được xác lập quyền sở hữu Nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 31/7/2010
|
10/08/2010
|
-
|
Quyết định
|
3126/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007
|
Về việc giao Kế hoạch vốn bổ sung trả nợ vốn vay Bộ Tài chính từ nguồn vốn thu cấp quyền sử dụng đất và điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản, đợt V năm 2007
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2008
|
-
|
Quyết định
|
3034/2007/QĐ-UBND ngày 27/12/2007
|
Quy định định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 25/11/2015
|
05/12/2015
|
-
|
Quyết định
|
01/2008/QĐ-UBND ngày 03/01/2008
|
Sửa đổi Quyết định 1466/2007/QĐ-UBND về ban hành quy định xét tuyển viên chức vào làm việc tại đơn vị sự nghiệp của tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2008/QĐ-UBND ngày 27/3/2008
|
01/4/2008
|
-
|
Quyết định
|
02/2008/QĐ-UBND ngày 09/01/2008
|
Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
01/01/2017
|
-
|
Quyết định
|
03/2008/QĐ-UBND ngày 09/01/2008
|
Quy định chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi; báo cáo đánh giá trữ lượng nước dưới đất và điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
Được thay thế bởi Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
01/01/2017
|
-
|
Quyết định
|
04/2008/QĐ-UBND ngày 22/01/2008
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật về đơn giá xây dựng cơ bản của tỉnh và chuyển sang hình thức công bố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 65/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2014
|
01/01/2017
|
-
|
Quyết định
|
05/2008/QĐ-UBND ngày 05/02/2008
|
Về việc ban hành Quy định thi đua khen thưởng “Phong trào toàn dân vì an ninh Tổ Quốc tỉnh Thái Nguyên”
|
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013
|
30/9/2013
|
-
|
Quyết định
|
08/2008/QĐ-UBND ngày 06/3/2008
|
Về việc ban hành số lượng, chế độ phụ cấp và việc tuyển chọn, sử dụng cán bộ không chuyên trách ở xã, phường thị trấn và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 16/2/2011
|
26/02/2011
|
-
|
Quyết định
|
12/2008/QĐ-UBND ngày 19/3/2008
|
Về việc sửa đổi một số quy định về giá đất ở tại một số khu dân cư trên địa bàn thành phố Thái Nguyên đã ban hành tại Quyết định số 3033/2007/QĐ-UBND ngày 27/12/2007 của UBND tỉnh
|
Quyết định số 3033/2007/QĐ-UBND được thay thế bằng Quyết định số 72/2008/QĐ-UBND ngày 29/12/2008
|
01/01/2009
|
-
|
Quyết định
|
15/2008/QĐ-UBND ngày 27/3/2008
|
Chế độ chi tiêu tiếp khách trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2010/QĐ-UBND ngày 26/5/2010
|
05/6/2010
|
-
|
Quyết định
|
16/2008/QĐ-UBND ngày 28/3/2008
|
Quy định về kiểm dịch, kiểm soát giết mổ, vận chuyển, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 25/4/2014
|
05/5/2014
|
-
|
Quyết định
|
18/2008/QĐ-UBND ngày 11/4/208
|
Về việc ban hành đơn giá bồi thường cây cối hoa màu gắn liền với đất khi Nhà nước thu hổi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 20/6/2011
|
30/6/2011
|
-
|
Quyết định
|
21/2008/QĐ-UBND ngày 16/4/2008
|
Về việc phê duyệt điều chỉnh một số nội dung của Chương trình mục tiêu Quốc gia tỉnh Thái Nguyên
|
Hết hiệu lực ghi trong văn bản
|
31/12/2008
|
-
|
Quyết định
|
22/2008/QĐ-UBND ngày 18/4/2008
|
Về việc bổ sung chi tiết các phẫu thuật, thủ thuật mục C 2.7 ở Phụ lục 1 và dịch vụ phục hồi chức năng ở Phụ lục 2 tại Quyết định số 2340/2007/QĐ-UBND ngày 25/10/2007 của UBND tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2011/QĐ-UBND ngày 15/6/2011
|
25/6/2011
|
-
|
Quyết định
|
23/2008/QĐ-UBND ngày 22/4/2008
|
Về việc ban hành Đơn giá bồi thường nhà và các công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ngày 20/4/2011
|
01/5/2011
|
-
|
Quyết định
|
24/2008/QĐ-UBND ngày 24/4/2008
|
Về việc Quy định số lượng cán bộ chuyên trách và mức tiền phụ cấp lương thuộc Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND ngày 13/8/2010
|
01/9/2010
|
-
|
Quyết định
|
25/2008/QĐ-UBND ngày 25/4/2008
|
Về việc phân bổ vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện các chương trình kiên cố hoá kênh mương, phát triển đường giao thông nông thôn và điều chỉnh nguồn vốn xây dựng cơ bản năm 2008 tỉnh Thái Nguyên
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2009
|
-
|
Quyết định
|
27/2008/QĐ-UBND ngày 07/5/2008
|
Phê duyệt Chương trình quốc gia về bảo hộ lao động, an toàn lao động, vệ sinh lao động tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2008 - 2010
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2011
|
-
|
Quyết định
|
30/2008/QĐ-UBND ngày 27/5/2008
|
Về việc ban hành Quy định một số nội dung thực hiện Chính sách hỗ trợ di dân, thực hiện định canh định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số theo Quyết định số 33/2007/QĐ-TTg, ngày 05/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2007 – 2010
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2011
|
-
|
Quyết định
|
31/2008/QĐ-UBND ngày 27/5/2008
|
Về việc phê duyệt điều chỉnh một số nội dung của Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Thái Nguyên
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2009
|
-
|
Quyết định
|
32/2008/QĐ-UBND ngày 17/6/2008
|
Về việc đính chính Đơn giá bồi thường nhà và các công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên đã ban hành tại Quyết định số 23/2008/QĐ-UBND ngày 22/4/2008 của UBND tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ngày 20/4/2011
|
01/05/2011
|
-
|
Quyết định
|
33/2008/QĐ-UBND ngày 18/6/2008
|
Về việc phê duyệt bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ các loại tài sản ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 1111/QĐ-UBND năm 2009 ngày 20/5/2009
|
01/06/2009
|
-
|
Quyết định
|
34/2008/QĐ-UBND ngày 20/6/2008
|
Quy định về cơ chế hỗ trợ các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách sự nghiệp khoa học trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 25/11/2015
|
05/12/2015
|
-
|
Quyết định
|
37/2008/QĐ-UBND ngày 02/7/2008
|
Về việc sửa đổi một số nội dung Quyết định số 18/2008/QĐ-UBND ngày 11/04/2008 về việc ban hành đơn giá bồi thường cây cối hoa màu gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 20/6/2011
|
30/6/2011
|
-
|
Quyết định
|
42/2008/QĐ-UBND ngày 31/7/2008
|
Mức thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
01/01/2017
|
-
|
Quyết định
|
45/2008/QĐ-UBND ngày 11/8/2008
|
Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2010/QĐ-UBND ngày 22/11/2010
|
02/12/2010
|
-
|
Quyết định
|
46/2008/QĐ-UBND ngày 14/8/2008
|
Chế độ phụ cấp cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2009/QĐ-UBND ngày 20/7/2009
|
01/8/2009
|
-
|
Quyết định
|
48/2008/QĐ-UBND ngày 29/8/2008
|
Về việc phê duyệt mức thu tiền học phí trong các trường thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do địa phương quản lý
|
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 20/8/2009
|
01/9/2009
|
-
|
Quyết định
|
49/2008/QĐ-UBND ngày 12/9/2008
|
Về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2010/QĐ-UBND ngày 15/10/2010
|
25/10/2010
|
-
|
Quyết định
|
50/2008/QĐ-UBND ngày 19/9/2008
|
Về việc ban hành Quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Thái
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018
|
25/01/2018
|
-
|
Quyết định
|
51/2008/QDD-UBND ngày 26/9/2008
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 2340/2007/QĐ-UBND ngày 25/10/2007 của UBND tỉnh, về mức giá thu một phần viện phí và các dịch vụ y tế áp dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh trong hệ thống y tế nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý
|
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2011/QĐ-UBND ngày 15/6/2011
|
25/6/2011
|
-
|
Quyết định
|
52/2008/QĐ-UBND ngày 30/9/2008
|
Bổ sung Quyết định số 18/2008/QĐ-UBND ngày 11/4/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá bồi thường cây cối hoa màu gắn liền với đất khi Nhà nước thu đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 20/6/2011
|
30/06/2011
|
-
|
Quyết định
|
53/2008/QĐ-UBND ngày 08/10/2008
|
Điều chỉnh dự toán ngân sách do điều chỉnh địa giới hành chính huyện Đồng Hỷ để mở rộng thành phố Thái Nguyên
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2009
|
-
|
Quyết định
|
54/2008/QĐ-UBND ngày 13/10/2008
|
Về việc sửa đổi, bổ sung quy chế phối hợp hoạt động của các cơ quan quản lý Nhà nước trong công tác quản lý thị trường, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2011/QĐ-UBND ngày 22/6/2011
|
02/7/2011
|
-
|
Quyết định
|
55/2008/QĐ-UBND ngày 16/10/2008
|
Quy định về trình tự, thủ tục lập, thẩm định và tổ chức thực hiện dự án đầu tư khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản, trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi bằng Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
|
29/10/2015
|
-
|
Quyết định
|
56/2008/QĐ-UBND ngày 29/10/2008
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 48/2014/QĐ-UBND ngày 11/11/2014
|
21/11/2014
|
-
|
Quyết định
|
57/2008/QĐ-UBND ngày 29/10/2008
|
Về việc ban hành Quy định về việc quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2012/QĐ-UBND ngày 08/10/2012
|
18/10/2012
|
-
|
Quyết định
|
58/2008/QĐ-UBND ngày 31/10/2008
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại quy định ban hành kèm theo Quyết định số 2044/2005/QĐ-UBND ngày 30/9/2005 của UBND tỉnh về quy định thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2010/QĐ-UBND ngày 05/01/2010
|
15/01/2010
|
-
|
Quyết định
|
59/2008/QĐ-UBND ngày 04/11/2008
|
Về việc điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2008 tỉnh Thái Nguyên
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2009
|
-
|
Quyết định
|
63/2008/QĐ-UBND ngày 05/12/2008
|
Về việc phê duyệt điều chỉnh một số nội dung của Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Thái Nguyên
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2009
|
-
|
Quyết định
|
69/2008/QĐ-UBND ngày 24/12/2008
|
Điều chỉnh mức thu phí chợ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 29/08/2014
|
01/9/2014
|
-
|
Quyết định
|
70/2008/QĐ-UBND ngày 24/12/2008
|
Về quy định tỷ lệ phần trăm (%) thu lệ phí trước bạ đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi
|
Được thay thế bởi Quyết định số 58/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011
|
01/01/2012
|
-
|
Quyết định
|
71/2008/QĐ-UBND ngày 21/12/2003
|
Ban hành quy định về phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 11/12/2013
|
21/12/2013
|
-
|
Quyết định
|
72/2008/QĐ-UBND ngày 29/12/2008
|
Phê duyệt giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2009
|
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009
|
01/01/2010
|
-
|
Quyết định
|
03/2009/QĐ-UBND ngày 22/01/2009
|
Về việc Ban hành Quy định xét tuyển viên chức đối với người lao động hợp đồng làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập từ trước ngày 01/5/2006
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/7/2009
|
-
|
Quyết định
|
05/2009/QĐ-UBND ngày 19/3/2009
|
Về việc Quy định mức thu thuỷ lợi phí tiền nước từ các công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 05/7/2013
|
15/7/2013
|
-
|
Quyết định
|
06/2009/QĐ-UBND ngày 23/3/2009
|
Về việc Ban hành quy chế quản lý và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
30/10/2015
|
-
|
Quyết định
|
07/2009/QĐ-UBND ngày 06/4/2009
|
Về việc Ban hành Quy định về Thi đua - khen thưởng phong trào "Đảm bảo trật tự an toàn giao thông"
|
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 13/02/2014
|
23/02/2014
|
-
|
Quyết định
|
10/2009/QĐ-UBND ngày 13/4/2009
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng thi đua khen thưởng tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 19/10/2016
|
01/11/2016
|
-
|
Quyết định
|
11/2009/QĐ-UBND ngày 13/4/2009
|
Về việc Ban hành quy định về thi đua khen thưởng phong trào thi đua "Xây dựng phát triển hạ tầng giao thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên"
|
Được thay thế bởi Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 17/11/2014
|
27/11/2014
|
-
|
Quyết định
|
13/2009/QĐ-UBND ngày 26/4/2009
|
Về việc đính chính đơn giá xây dựng cơ bản tỉnh Thái Nguyên ban hành tại Quyết định số 04/2008/QĐ-UBND ngày 22/01/2008 của UBND tỉnh
|
Quyết định số 04/2008/QĐ-UBND bị thay thế bởi Quyết định 65/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011
|
01/01/2012
|
-
|
Quyết định
|
15/2009/QĐ-UBND ngày 15/5/2009
|
Về việc đính chính nội dung về quy định mức thu thuỷ lợi phí, tiền nước từ các công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Quyết định số 05/2009/QĐ-UBND (văn bản được đính chính) bị thay thế bởi Quyết định 14/2013/QĐ-UBND ngày 05/7/2013
|
15/7/2013
|
-
|
Quyết định
|
19/2009/QĐ-UBND ngày 02/7/2009
|
Về việc điều chỉnh một số nội dung đơn giá bồi thường cây cối hoa mầu gắn liền với đất khi nhà nước thu đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 20/6/2011
|
30/6/2011
|
-
|
Quyết định
|
21/2009/QĐ-UBND ngày 20/7/2009
|
Về việc chế độ phụ cấp cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 06/8/2014
|
16/8/2014
|
-
|
Quyết định
|
22/2009/QĐ-UBND ngày 28/7/2009
|
Về việc ban hành Quy định về trình tự thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình trạm thu phát sóng thông tin di động BTS trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3007/QĐ-UBND ngày 23/12/2014
|
23/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
23/2009/QĐ-UBND ngày 20/8/2009
|
Về việc thực hiện phụ cấp đối với bảo vệ dân phố của tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định 04/2014/QĐ-UBND ngày 25/01/2014
|
04/02/2014
|
-
|
Quyết định
|
24/2009/QĐ-UBND ngày 20/8/2009
|
Về việc ban hành mức thu tiền học phí trong các trường thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do địa phương quản lý
|
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2011/QĐ-UBND ngày 22/8/2011
|
01/9/2011
|
-
|
Quyết định
|
25/2009/QĐ-UBND ngày 20/8/2009
|
Về việc quy định mức thu chế độ thu nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
01/01/2017
|
-
|
Quyết định
|
26/2009/QĐ-UBND ngày 20/8/2009
|
Về việc quy định mức thu chế độ thu nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
01/6/2015
|
-
|
Quyết định
|
27/2009/QĐ-UBND ngày 27/8/2009
|
Về việc quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
01/01/2012
|
-
|
Quyết định
|
29/2009/QĐ-UBND ngày 18/9/2009
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ quốc phòng - An ninh tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Bị bãi bỏ bởi quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018
|
01/01/2019
|
-
|
Quyết định
|
30/2009/QĐ-UBND ngày 29/9/2009
|
Về việc điều chỉnh một số nội dung tại Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 20/9/2009 của UBND tỉnh về mức thu tiền học phí trong các trường hợp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do địa phương quản lý
|
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2011/QĐ-UBND ngày 22/8/2011
|
01/9/2011
|
-
|
Quyết định
|
31/2009/QĐ-UBND ngày 21/10/2009
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung Quyết định số 2340/2007/QĐ-UBND ngày 25/10/2007 của UBND tỉnh, về mức giá thu phần viện phí và dịch vụ y tế áp dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh trong hệ thống y tế Nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý
|
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2011/QĐ-UBND ngày 15/6/2011
|
25/6/2011
|
-
|
Quyết định
|
33/2009/QĐ-UBND ngày 19/11/2009
|
Về việc ban hành quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 46/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014
|
30/10/2014
|
-
|
Quyết định
|
35/2009/QĐ-UBND ngày 14/12/2009
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018
|
30/12/2018
|
-
|
Quyết định
|
37/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009
|
Về việc phê duyệt các loại giá đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2010
|
Được thay thế bởi Quyết định số 47/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010
|
01/01/2011
|
-
|
Quyết định
|
01/2010/QĐ-UBND ngày 15/01/2010
|
Quy định thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 22/08/2010
|
01/9/2014
|
-
|
Quyết định
|
03/2010/QĐ-UBND ngày 28/01/2010
|
Quy định về trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 15/9/2014
|
30/9/2014
|
-
|
Quyết định
|
04/2010/QĐ-UBND ngày 03/02/2010
|
Quy định về công tác quản lý dự án đầu tư và xây dựng, quản lý đấu thầu sử dụng vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 15/2/2017
|
01/3/2017
|
-
|
Quyết định
|
06/2010/QĐ-UBND ngày 23/02/2010
|
Sửa đổi Quyết định 01/2010/QĐ-UBND quy định thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 22/08/2010
|
01/9/2014
|
-
|
Quyết định
|
11/2010/QĐ-UBND ngày 10/6/2010
|
Quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn
|
Được thay thế bởi Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
01/01/2017
|
-
|
Quyết định
|
12/2010/QĐ-UBND ngày 15/6/2010
|
Quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý phí qua cầu treo do địa phương quản lý
|
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 22/5/2015
|
01/6/2015
|
-
|
Quyết định
|
15/2010/QĐ-UBND ngày 12/7/2010
|
Quy định về khen thưởng cá nhân và tổ chức trong thực hiện nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ
|
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 25/2/2016
|
06/3/2016
|
-
|
Quyết định
|
23/2010/QĐ-UBND ngày 20/8/2010
|
Hỗ trợ kinh phí đối với Trưởng ban Công tác Mặt trận, Trưởng các đoàn thể chính trị - xã hội và Cộng tác viên Dân số - Gia đình - Bảo vệ, chăm sóc trẻ em ở xóm, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 48/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015
|
09/01/2016
|
-
|
Quyết định
|
28/2010/QĐ-UBND ngày 04/10/2010
|
Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý do tỉnh Thái Nguyên ban hành
|
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 23/6/2017
|
05/7/2017
|
-
|
Quyết định
|
30/2010/QĐ-UBND ngày 08/10/2010
|
Quy định thực hiện công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 19/8/2014
|
29/8/2014
|
-
|
Quyết định
|
31/2010/QĐ-UBND ngày 11/10/2010
|
Quy định xét tuyển viên chức đối với đối tượng đã hợp đồng lao động trong các trường mầm non bán công sang loại hình trường mầm non công lập trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2013
|
-
|
Quyết định
|
33/2010/QĐ-UBND ngày 15/10/2010
|
Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
|
15/01/2019
|
-
|
Quyết định
|
35/2010/QĐ-UBND ngày 15/11/2010
|
Bãi bỏ phí lề đường, bến bãi trên địa bàn tỉnh tại Quyết định 268/2007/QĐ-UBND
|
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015
|
01/10/2015
|
-
|
Quyết định
|
38/2010/QĐ-UBND Ngày 24/11/2010
|
Về việc ban hành Đề án ‘‘Tăng cường công tác quản lý Nhà nước, chống thất thu thuế trong lĩnh vực tài nguyên khoáng sản và đất đai’’ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2010 - 2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
-
|
Quyết định
|
39/2010/QĐ-UBND Ngày 01/12/2010
|
Về việc ban hành Quy định về hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND ngày 15/11/2012
|
25/11/2012
|
-
|
Quyết định
|
46/2010/QĐ-UBND Ngày 21/12/2010
|
Đính chính Bảng giá tối thiểu để tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Quyết định số 37/2010/QĐ-UBND (văn bản được đính chính) được thay thế bởi Quyết định số 68/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
01/01/2012
|
-
|
Quyết định
|
47/2010/QĐ-UBND Ngày 22/12/2010
|
Phê duyệt khung giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2012
|
-
|
Quyết định
|
04/2011/QÐ-UBND ngày 28/01/2011
|
Về việc phê duyệt kết quả điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Thái Nguyên theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011- 2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
-
|
Quyết định
|
06/2011/QÐ-UBND ngày 10/02/2011
|
Về việc ban hành Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa, đối với từng loại đất, trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 08/9/2014
|
18/9/2014
|
-
|
Quyết định
|
07/2011/QÐ-UBND ngày 16/02/2011
|
Về số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách
|
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 25/01/2014
|
04/02/2014
|
-
|
Quyết định
|
12/2011/QÐ-UBND ngày 15/3/2011
|
Về việc ban hành Quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Đăng ký biến động về sử dụng đất, sở hữu tài sản gắn liền với đất, trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014
|
27/9/2014
|
-
|
Quyết định
|
13/2011/QÐ-UBND ngày 16/3/2011
|
Về việc quy định mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XIII và bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2011-2016 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2017
|
-
|
Quyết định
|
16/2011/QÐ-UBND ngày 06/04/2011
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 19/10/2016
|
01/11/2016
|
-
|
Quyết định
|
24/2011/QÐ-UBND ngày 03/6/2011
|
Điều chỉnh một số nội dung tại Bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Quyết định số 37/2010/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 (được sửa đổi bổ sung) đã được thay thế bởi Quyết định số 68/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
01/01/2012
|
-
|
Quyết định
|
28/2011/QÐ-UBND ngày 20/6/2011
|
Về việc ban hành Đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu gắn liền với đất khi Nhà nước thu đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014
|
01/01/2015
|
-
|
Quyết định
|
29/2011/QÐ-UBND ngày 20/6/2011
|
Ban hành Quy định cước phí vận tải hàng hoá bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 13/02/2015
|
23/02/2015
|
-
|
Quyết định
|
32/2011/QÐ-UBND ngày 22/6/2011
|
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý Nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 11/11/2016
|
01/12/2016
|
-
|
Quyết định
|
33/2011/QÐ-UBND ngày 03/8/2011
|
Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014
|
09/6/2014
|
-
|
Quyết định
|
36/2011/QÐ-UBND ngày 17/8/2011
|
Về việc ban hành Quy định Thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 17/8/2011
|
05/12/2015
|
-
|
Quyết định
|
39/2011/QÐ-UBND ngày 22/8/2011
|
Về việc điều chỉnh mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Thái Nguyên, thị xã Sông Công và thị trấn các huyện.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014
|
01/9/2014
|
-
|
Quyết định
|
40/2011/QÐ-UBND ngày 22/8/2011
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014
|
01/9/2014
|
-
|
Quyết định
|
41/2011/QÐ-UBND ngày 22/8/2011
|
Về việc quy định mức thu, chế độ miễn, giảm, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục Quốc dân từ năm học 2011-2012 tỉnh Thái Nguyên.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2013
|
-
|
Quyết định
|
42/2011/QÐ-UBND ngày 26/8/2011
|
Về việc bổ sung một số nội dung Quyết định số 06/2011/QĐ-UBND ngày 10/02/2011 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc ban hành quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với từng loại đất, trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 08/9/2014
|
18/9/2014
|
-
|
Quyết định
|
50/2011/QÐ-UBND ngày 31/10/2011
|
Về chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các Hội
|
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 04/8/2014
|
14/8/2014
|
-
|
Quyết định
|
51/2011/QÐ-UBND ngày 09/11/2011
|
Ban hành Quy định về việc quản lý tổ chức bộ máy hành chính, sự nghiệp, hội, quỹ và tổ chức phi chính phủ thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 07/01/2015
|
17/01/2015
|
-
|
Quyết định
|
52/2011/QÐ-UBND ngày 21/11/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về soạn thảo, ban hành và thẩm định văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định 59/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016
|
15/01/2017
|
-
|
Quyết định
|
53/2011/QÐ-UBND ngày 05/12/2011
|
Về ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Thái Nguyên nhiệm kỳ 2011 -2016
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2017
|
-
|
Quyết định
|
54/2011/QÐ-UBND ngày 20/12/2011
|
Về việc Ban hành đơn giá thu lệ phí trước bạ nhà và tỷ lệ (%), chất lượng còn lại của từng loại nhà trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/4/2017
|
01/5/2017
|
-
|
Quyết định
|
55/2011/QÐ-UBND ngày 20/12/2011
|
Về việc Quy định mức thu nộp, quản lý, sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015
|
01/10/2015
|
-
|
Quyết định
|
56/2011/QÐ-UBND ngày 20/12/2011
|
Về việc Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017
|
01/6/2017
|
-
|
Quyết định
|
57/2011/QÐ-UBND ngày 20/12/2011
|
Về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015
|
01/10/2015
|
-
|
Quyết định
|
59/2011/QÐ-UBND ngày 20/12/2011
|
Về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013
|
30/9/2013
|
-
|
Quyết định
|
60/2011/QÐ-UBND ngày20/12/2011
|
Về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
01/01/2017
|
-
|
Quyết định
|
64/2011/QÐ-UBND ngày 20/12/2011
|
Về việc Quy định chế độ dinh dưỡng tập luyện thường xuyên, học sinh năng khiếu thể thao; chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017
|
01/7/2017
|
-
|
Quyết định
|
65/2011/QÐ-UBND ngày 20/12/2011
|
Về việc công bố bộ đơn giá xây dựng cơ bản tỉnh Thái Nguyên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017
|
01/6/2017
|
-
|
Quyết định
|
03/2012/QĐ-UBND ngày 21/02/2012
|
Về việc ban hành Quy trình xác định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 15/6/2015
|
25/6/2015
|
-
|
Quyết định
|
08/2012/QĐ-UBND ngày 21/5/2012
|
Về việc ban hành Quy chế tạo lập, quản lý, sử dụng nguồn vốn từ Ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với hộ nghèo và các đối tượng chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 15/9/2014
|
25/9/2014
|
-
|
Quyết định
|
09/2012/QĐ-UBND ngày 21/5/2012
|
Về việc ban hành Đề án “Tăng cường công tác quản lý nhà nước về khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011-2015”
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 01/3/2018
|
10/03/2018
|
-
|
Quyết định
|
13/2012/QĐ-UBND ngày 18/6/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Đăng ký biến động về sử dụng đất, sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 12/2011/QĐ-UBND ngày 15/3/2011 của Uỷ ban nhân tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014
|
27/9/2014
|
-
|
Quyết định
|
15/2012/QĐ-UBND ngày 11/7/2012
|
Về việc ban hành Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014
|
01/01/2015
|
-
|
Quyết định
|
17/2012/QĐ-UBND ngày 13/7/2012
|
Về việc ban hành Quy chế xét, tôn vinh danh hiệu “Doanh nghiệp xuất sắc” và “Doanh nhân tiêu biểu” tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 26/4/2017
|
15/5/2017
|
-
|
Quyết định
|
20/2012/QĐ-UBND ngày 9/8/2012
|
Về việc ban hành Quy định Quản lý Tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND ngaày 07/10/2014
|
17/10/2014
|
-
|
Quyết định
|
21/2012/QĐ-UBND ngày 20/8/2012
|
Về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
01/01/2017
|
-
|
Quyết định
|
22/2012/QĐ-UBND ngày 20/8/2012
|
Về việc Quy định mức thu, chế độ miễn, giảm, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2012-2013 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 22/8/2016
|
01/9/2016
|
-
|
Quyết định
|
23/2012/QĐ-UBND ngày 20/8/2012
|
Về việc Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định 22/2017/QĐ-UBND ngày 20/8/2012
|
15/8/2017
|
-
|
Quyết định
|
25/2012/QĐ-UBND ngày 28/8/2012
|
Về việc Quy định kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017
|
01/8/2017
|
-
|
Quyết định
|
26/2012/QĐ-UBND ngày 28/8/2012
|
Về việc Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018
|
01/8/2018
|
-
|
Quyết định
|
34/2012/QĐ-UBND ngày 23/10/2012
|
Về việc ban hành Quy định cơ chế hỗ trợ lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 13/12/2012
|
23/12/2013
|
-
|
Quyết định
|
35/2012/QĐ-UBND ngày 23/10/2012
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu gắn liền với đất khi Nhà nước thu đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014
|
01/01/2015
|
-
|
Quyết định
|
43/2012/QĐ-UBND ngày 3/12/2012
|
Ban hành Quy định xử lý nhà ở, công trình xây dựng vi phạm hành lang bảo vệ an toàn lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 15/8/2015
|
25/8/2015
|
-
|
Quyết định
|
44/2012/QĐ-UBND ngày 7/12/2012
|
Về việc sửa đổi một số danh mục đơn giá trong Bộ Đơn giá xây dựng cơ bản công bố tại Quyết định số 65/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của UBND tỉnh Thái Nguyên
|
Quyết định số 65/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 đã bị bãi bỏ bởi Quyết định 10/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017
|
01/6/2017
|
-
|
Quyết định
|
46/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012
|
Về việc ban ban hành Quy định về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 15/9/2014
|
25/9/2014
|
-
|
Quyết định
|
47/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012
|
Ban hành Quy định tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính, phục vụ tổ chức và cá nhân theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 20/01/2016
|
30/01/2016
|
-
|
Quyết định
|
50/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012
|
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước của các cơ quan thanh tra nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 21/7/2017
|
01/8/2017
|
-
|
Quyết định
|
51/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012
|
Về việc ban hành Quy định Thi đua, Khen thưởng trong phong trào thi đua “Thái Nguyên chung sức xây dựng nông thôn mới” giai đoạn 2011 - 2015
|
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 27/7/2015
|
06/8/2015
|
-
|
Quyết định
|
53/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung quy định về tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên năm 2011 - 2015; bổ sung quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
-
|
Quyết định
|
54/2012/QĐ-UBND ngày 30/12/2012
|
Về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013
|
30/9/2013
|
-
|
Quyết định
|
01/2013/QĐ-UBND ngày 21/ 01/2013
|
Ban hành Bảng giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014
|
06/02/2014
|
-
|
Quyết định
|
12/2013/QĐ-UBND ngày 20/6/2013
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 22/8/2016
|
01/9/2016
|
-
|
Quyết định
|
13/2013/QĐ-UBND ngày 25/6/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 35/2009/QĐ-UBND ngày 14/12/2009 của UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành Quy chế quản lý và phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018
|
30/12/2018
|
-
|
Quyết định
|
15/2013/QĐ-UBND ngày 06/7/2013
|
Về việc phân cấp tuyển dụng công chức, viên chức và lao động hợp đồng trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 07/01/2015
|
17/01/2015
|
-
|
Quyết định
|
16/2013/QĐ-UBND ngày 13/9/2013
|
Bổ sung nội dung Quyết định số 46/2012/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh về ban hành Quy định về đơn giá thuê mặt đất, mặt nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 15/9/2014
|
25/9/2014
|
-
|
Quyết định
|
19/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013
|
Quy định mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) để lại, phương thức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 22/8/2016
|
01/9/2016
|
-
|
Quyết định
|
28/2013/QÐ-UBND ngày 11/12/2013
|
Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017
|
01/01/2018
|
-
|
Quyết định
|
29/2013/QÐ-UBND ngày 13/11/2013
|
Ban hành Quy định cơ chế hỗ trợ đưa lao động đi làm việcở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018
|
01/6/2018
|
-
|
Quyết định
|
33/2013/QÐ-UBND ngày 18/12/2013
|
Về việc ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 24/01/2017
|
10/02/2017
|
-
|
Quyết định
|
36/2013/QÐ-UBND ngày 21/12/2013
|
Phê duyệt giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2014
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2015
|
-
|
Quyết định
|
05/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014
|
Ban hành bảng giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 20/4/2016
|
30/4/2016
|
-
|
Quyết định
|
08/2014/QĐ-UBND ngày 17/3/2014
|
Ban hành Quy định thi đua, khen thưởng trong phong trào thi đua “Đổi mới và nâng cao năng lực, hiệu quả hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên”
|
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017
|
20/10/2017
|
-
|
Quyết định
|
14/2014/QĐ-UBND ngày 10/6/2014
|
Ban hành Quy định về ứng trước vốn và ký quỹ bảo đảm thực hiện các dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 28/11/2014
|
08/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
15/2014/QĐ-UBND[1] ngày 10/6/2014
|
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông do ngân sách nhà nước cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 18/12/2018
|
01/01/2019
|
-
|
Quyết định
|
18/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014
|
Ban hành điều chỉnh, bổ sung bảng giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 20/4/2016
|
30/4/2016
|
-
|
Quyết định
|
19/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014
|
Quy định về định mức kinh phí để cải tạo lớp đất mặt khi chuyển đổi đất chuyên trồng lúa nước sang mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 10/4/2015
|
30/4/2016
|
-
|
Quyết định
|
23/2014/QĐ-UBND ngày 17/7/2014
|
Quy định chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho một số cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016
|
20/9/2016
|
-
|
Quyết định
|
28/2014/QĐ-UBND ngày 19/8/2014
|
Ban hành Quy định về Kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 20/6/2018
|
01/7/2018
|
-
|
Quyết định
|
30/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014
|
Điều chỉnh, bổ sung mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017
|
15/08/2017
|
-
|
Quyết định
|
32/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014
|
Quy định điều chỉnh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
01/01/2017
|
-
|
Quyết định
|
33/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
|
01/01/2017
|
-
|
Quyết định
|
34/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
|
01/01/2017
|
-
|
Quyết định
|
35/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014
|
Quy định mức giá dịch vụ vệ sinh môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
01/01/2017
|
-
|
Quyết định
|
36/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
|
01/01/2017
|
-
|
Quyết định
|
39/2014/QĐ-UBND ngày 15/9/2014
|
Về việc ban hành Quy định về trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 16/11/2017
|
01/12/2017
|
-
|
Quyết định
|
40/2014/QĐ-UBND ngày 15/9/2014
|
Ban hành Quy chế tạo lập, quản lý, sử dụng nguồn vốn từ ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với hộ nghèo và các đối tượng chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017
|
01/8/2017
|
-
|
Quyết định
|
41/2014/QĐ-UBND ngày 15/9/2014
|
Ban hành Quy định về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 40/2015/QĐ-UBND ngày 10/12/2015
|
20/12/2015
|
-
|
Quyết định
|
44/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014
|
Điều chỉnh mức giá tối thiểu một số loại tài nguyên, khoáng sản để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 20/4/2016
|
30/4/2016
|
-
|
Quyết định
|
45/2014/QĐ-UBND ngày 07/10/2014
|
Về việc ban hành Quy định quản lý, bảo vệ tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 14/12/2018
|
25/12/2018
|
-
|
Quyết định
|
46/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014
|
Ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017
|
01/06/2017
|
-
|
Quyết định
|
55/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014
|
Ban hành Quy định về Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 05/11/2016
|
15/01/2016
|
-
|
Quyết định
|
56/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014
|
Ban hành đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thuỷ sản khi Nhà nước thu đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 21/01/2016
|
15/01/2016
|
-
|
Quyết định
|
58/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
Đính chính Phụ lục Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh ban hành đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thuỷ sản khi Nhà nước thu đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 (văn bản được đính chính) đã được thay thế bởi Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 21/01/2016
|
31/01/2016
|
-
|
Quyết định
|
02/2015/QĐ-UBND ngày 19/01/2015
|
Về việc ban hành Quy định thực hiện chuyển quyền sử dụng đất đã được đầu tư hạ tầng cho người dân tự xây dựng nhà ở đối với các dự án đầu tư khu dân cư, khu đô thị trong các đô thị trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 30/3/2018
|
10/04/2018
|
-
|
Quyết định
|
05/2015/QĐ-UBND ngày 20/3/2015
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 22/01/2016
|
01/02/2016
|
-
|
Quyết định
|
07/2015/QĐ-UBND ngày 10/4/2015
|
Quy định về định mức kinh phí để cải tạo lớp đất mặt khi chuyển đổi đất chuyên trồng lúa nước sang mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 31/8/2016
|
15/9/2016
|
-
|
Quyết định
|
09/2015/QĐ-UBND ngày 22/5/2015
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí qua cầu treo do địa phương quản lý
|
Được thay thế bởi Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
01/01/2017
|
-
|
Quyết định
|
10/2015/QĐ-UBND ngày 22/5/2015
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
01/01/2017
|
-
|
Quyết định
|
13/2015/QĐ-UBND ngày 15/6/2015
|
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục xác định giá đất và thẩm định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017
|
01/11/2017
|
-
|
Quyết định
|
16/2015/QĐ-UBND ngày 18/6/2015
|
Bổ sung, đính chính một số nội dung tại Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 22/5/2015 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí qua cầu treo do địa phương quản lý
|
Được thay thế bởi Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
01/01/2017
|
-
|
Quyết định
|
18/2015/QĐ-UBND ngày 27/7/2015
|
Về việc ban hành quy định thi đua, khen thưởng phong trào thi đua “Thái Nguyên chung sức xây dựng nông thôn mới” giai đoạn 2011 - 2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
-
|
Quyết định
|
19/2015/QĐ-UBND ngày 18/8/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 7 Quy định quản lý, bảo vệ tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND ngày 07/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 14/12/2018
|
25/12/2018
|
-
|
Quyết định
|
23/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
01/01/2017
|
-
|
Quyết định
|
24/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng hè đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyế định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
01/01/2017
|
-
|
Quyết định
|
25/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản đối với khu vực khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/06/2017
|
15/6/2017
|
-
|
Quyết định
|
26/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
01/01/2017
|
-
|
Quyết định
|
27/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
01/01/2017
|
-
|
Quyết định
|
36/2015/QĐ-UBND ngày 25/11/2015
|
Ban hành Quy định và hướng dẫn một số nội dung về thi đua, khen thưởng của tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 11/6/2018
|
01/7/2018
|
-
|
Quyết định
|
01/2016/QĐ-UBND ngày 05/01/2016
|
Ban hành Quy định về đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 25/12/2016
|
05/01/2017
|
-
|
Quyết định
|
02/2016/QĐ-UBND ngày 08/01/2016
|
Ban hành Quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017
|
25/8/2017
|
-
|
Quyết định
|
03/2016/QĐ-UBND ngày 13/01/2016
|
Đính chính Phụ lục Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
01/01/2017
|
-
|
Quyết định
|
06/2016/QĐ-UBND ngày 21/01/2016
|
Ban hành Quy định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 12/01/2017
|
25/01/2017
|
-
|
Quyết định
|
07/2016/QĐ-UBND ngày 22/01/2016
|
Về việc Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017
|
01/02/2017
|
-
|
Quyết định
|
13/2016/QĐ-UBND ngày 20/4/2016
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên tạm tính năm 2016 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 60/2016/UBND ngày 25/12/2016
|
05/01/2017
|
-
|
Quyết định
|
17/2016/QĐ-UBND ngày 27/6/2016
|
Công bố danh mục tài sản mua sắm tập trung cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 27/3/2018
|
10/04/2018
|
-
|
Quyết định
|
24/2016/QĐ-UBND ngày 22/8/2016
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017
|
15/06/2017
|
-
|
Quyết định
|
60/2016/QĐ-UBND ngày 25/12/2016
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên tạm tính năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 25/12/2016
|
20/9/2017
|
-
|
Quyết định
|
61/2016/QĐ-UBND ngày 25/12/2016
|
Ban hành Quy định về đơn giá bồi thường nhà công trình kiến trúc gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 19/04/2018
|
01/05/2018
|
-
|
Quyết định
|
01/2017/QĐ-UBND ngày 12/01/2017
|
Ban hành Quy định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi trên đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
|
01/01/2018
|
-
|
Quyết định
|
02/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2018
|
-
|
Quyết định
|
15/2017/QĐ-UBND ngày 05/7/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung nội dung Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc ban hành Quy định quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông do ngân sách nhà nước cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 18/12/2018
|
01/01/2019
|
-
|
Quyết định
|
27/2017/QĐ-UBND ngày 08/9/2017
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2018
|
III
|
CHỈ THỊ
|
-
|
Chỉ thị
|
08/2003/CT-UB ngày 3/4/2002
|
Về công tác phòng, chống lụt bão và giảm nhẹ thiên tai năm 2003
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2004
|
-
|
Chỉ thị
|
13/2003/CT-UB ngày 17/7/2003
|
Về nhiệm vụ xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2004
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2005
|
-
|
Chỉ thị
|
19/2004/CT-UB ngày 29/10/2004
|
Về kiểm kê đất đai và hoàn thành cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng các loại đất trong năm 2005
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2006
|
|
Tổng số: 423 văn bản (96 nghị quyết; 324 quyết định; 03 chỉ thị)
|