STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Kiến nghị (sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ)
|
Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị
|
Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo
|
Thời hạn xử lý/tình hình xây dựng
|
PHẦN I:
NGHỊ QUYẾT
|
I
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, NGÂN SÁCH, THUẾ
|
-
|
Nghị quyết
|
11/2008/NQ-HĐND 18/7/2008
|
Quy định tỷ lệ điều tiết thu tiền sử dụng đất; chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả; điều chỉnh định mức kinh phí dạy nghề cho các đối tượng chính sách xã hội
|
Bãi bỏ văn bản
|
Một số nội dung (tỷ lệ điều tiết thu tiền sử dụng đất; chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả) đã được điều chỉnh tại các văn bản khác
|
Sở
Tài chính
|
Năm 2019
|
-
|
Nghị quyết
|
24/2008/NQ-HĐND 09/12/2008
|
Về việc quy định điều chỉnh, bổ sung một số loại phí, lệ phí và bãi bỏ khoản thu trong các trường học thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Bãi bỏ văn bản
|
Một số nội dung (quy định điều chỉnh, bổ sung một số loại phí, lệ phí) đã được điều chỉnh tại các văn bản khác
|
Sở
Tài chính
|
Năm 2019
|
-
|
Nghị quyết
|
21/2009/NQ-HĐND 12/12/2009
|
Về việc điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2009 và dự toán ngân sách năm 2010 tỉnh Thái Nguyên; điều chỉnh tỷ lệ điều tiết thu phí môi trường đối với khai thác tài nguyên khoáng sản
|
Bãi bỏ văn bản
|
Nội dung không còn phù hợp
|
Sở
Tài chính
|
Năm 2019
|
-
|
Nghị quyết
|
03/2010/NQ-HĐND 28/4/2010
|
Về việc phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Bãi bỏ văn bản
|
Nội dung nhiệm vụ chi các hoạt động sự nghiệp môi trường đã được quy định tại Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND
|
Sở
Tài chính
|
Năm 2019
|
-
|
Nghị quyết
|
04/2010/NQ-HĐND 28/4/2010
|
Quy định chế độ chi tiếp khách trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung
|
Một số nội dung không còn phù hợp Thông tư 71/2018/TT-BTC
|
Sở
Tài chính
|
Năm 2019
|
-
|
Nghị quyết
|
09/2012/NQ-HĐND 19/7/2012
|
Về việc quy định kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp, chế độ quản lý đặc thù đối với tuyên truyền viên lưu động; chế độ chi tiêu tài chính đối với các hoạt động thể thao và các giải thi đấu thể thao; chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân xử lý đơn thư khiếu nại tố cáo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung
|
Một số nội dung không còn phù hợp (chế độ quản lý đặc thù đối với tuyên truyền viên lưu động).
|
Sở
Tài chính
|
Năm 2019
|
-
|
Nghị quyết
|
20/2012/NQ-HĐND 15/12/2012
|
Quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của các chi hội thuộc các tổ chức chính trị-xã hội tại các xã đặc biệt khó khăn và các thôn, xóm, bản đặc biệt khó khăn thuộc các xã khu vực II; mức trích từ các khoản thu hồi qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước của các cơ quan thanh tra nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Xem xét sửa đổi, thay thế
|
Điều chỉnh đối tượng cũng như mức hỗ trợ cho phù hợp các xã đặc biệt khó khăn và các thôn, xóm, bản đặc biệt khó khăn theo quy định hiện hành
|
Sở
Tài chính
|
Năm 2019
|
-
|
Nghị quyết
|
05/2013/NQ-HĐND 26/4/2013
|
Quy định mức chi trả phụ cấp kiêm nhiệm cho cán bộ tham gia quản lý và hỗ trợ kinh phí hoạt động thường xuyên tại các Trung tâm học tập cộng đồng tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Bãi bỏ văn bản để ban hành cho đúng thẩm quyền
|
Khoản 1 phần II Thông tư 96/2008/TT-BTC quy định: “Mức trả phụ cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ tham gia vào công tác quản lý Trung tâm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố quyết định”
|
Sở
Tài chính
|
Năm 2019
|
-
|
Nghị quyết
|
20/2013/NQ-HĐND 06/8/2013
|
Quy định mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) để lại, phương thức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô và tỷ lệ phần trăm thu lệ phí trước bạ đăng ký lần đầu đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Bãi bỏ văn bản
|
Nội dung quy định tỷ lệ phần trăm thu lệ phí trước bạ đăng ký lần đầu đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) hiện được điều chỉnh trực tiếp bởi Thông tư 301/2016/TT-BTC
|
Sở
Tài chính
|
Năm 2019
|
-
|
Nghị quyết
|
42/2014/NQ-HĐND 18/5/2014
|
Quy định mức hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Xem xét tính phù hợp để tham mưu sửa đổi
|
Nghị định 61/2018/NĐ-CP không quy định về chính sách hỗ trợ. Trường hợp căn cứ vào điều kiện ngân sách hiện có, tỉnh Thái Nguyên có thể ban hành chính sách đặc thù của địa phương nhưng cần được đánh giá chính sách để đảm bảo tính phù hợp.
|
Sở
Tài chính
|
Năm 2019
|
II
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN – MÔI TRƯỜNG
|
-
|
Nghị quyết
|
34/2006/NQ-HĐND 15/12/2006
|
Thông qua phương án xử lý những trường hợp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp không đúng quy định cho thửa đất ở có vườn, ao nhưng không tách đất ở và đất vườn, ao mà ghi chung là “Thổ cư” hoặc chữ “T” tỉnh Thái Nguyên
|
Bãi bỏ văn bản
|
Nội dung không còn phù hợp
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Năm 2019
|
-
|
Nghị quyết
|
26/2009/NQ-HĐND 12/12/2009
|
Về việc thông qua chính sách bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi trên đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Bãi bỏ văn bản
|
Nội dung không còn phù hợp
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Năm 2019
|
III
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
-
|
Nghị quyết
|
08/2010/NQ-HĐND 28/4/2010
|
Quy định hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Ban hành văn bản thay thế hoặc bãi bỏ văn bản
|
Nội dung không còn
phù hợp
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Năm 2019
|
-
|
Nghị quyết
|
05/2012/NQ-HĐND 19/7/2012
|
Về thông qua quy định về chính sách khuyến khích và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Ban hành văn bản thay thế hoặc bãi bỏ văn bản
|
Nội dung không còn phù hợp
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Năm 2019
|
-
|
Nghị quyết
|
21/2016/NQ-HĐND 12/8/2016
|
Quy định chính sách hỗ trợ đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2020
|
Sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành văn bản mới thay thế
|
Một số nội dung không phù hợp Nghị định số 57/2018/NĐ-CP
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Năm 2019
|
-
|
Nghị quyết
|
46/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về tiêu chí dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016 - 2020
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Một số nội dung không phù hợp Nghị định số 120/2018/NĐ-CP
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Năm 2019
|
IV
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
-
|
Nghị quyết
|
64/2014/NQ-HĐND 12/12/2014
|
Thông qua chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản
|
Quy định về nội dung chương trình phát triển nhà ở tại Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010 đã hết hiệu lực (thay thế tại Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015)
|
Sở
Xây dựng
|
Năm 2019
|
-
|
Nghị quyết
|
67/2015/NQ-HĐND 12/5/2015
|
Thông qua quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Thái Nguyên đến năm 2035
|
Sửa đổi văn bản
|
Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 được viện dẫn tại điểm đ khoản 1 Điều 4 đã hết hiệu lực
|
Sở
Xây dựng
|
Năm 2019
|
V
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG
|
-
|
Nghị quyết
|
12/2003/NQ-HĐND ngày 21/4/2003
|
Về một số giải pháp để kiềm chế và tiến tới giảm dần tai nạn giao thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Bãi bỏ văn bản
|
Nội dung không còn phù hợp
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Năm 2019
|
VI
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
-
|
Nghị quyết
|
05/2003/NQ-HĐND ngày 28/01/2003
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 08 HĐND tỉnh khóa IX về cơ chế quản lý và chính sách hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn tỉnh Thái Nguyên
|
Bãi bỏ văn bản
|
Nội dung không còn phù hợp
|
Sở NN&PTNT
|
Năm 2019
|
-
|
Nghị quyết
|
18/2013/NQ-HĐND 06/8/2013
|
Quy định mức hỗ trợ cho Ban lâm nghiệp xã, thị trấn; Phó Ban lâm nghiệp xã, thị trấn và Tổ trưởng tổ bảo vệ rừng – phòng cháy chữa cháy rừng thôn, bản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Bãi bỏ văn bản để ban hành cho đúng thẩm quyền
|
Khoản 1 Điều 3 Quyết định 07/2012/QĐ-TTg về chính sách tăng cường công tác bảo vệ rừng quy định nội dung hỗ trợ: “Chi cho hoạt động của Ban chỉ huy các cấp về các vấn đề cấp bách trong bảo vệ rừng và phòng cháy, chữa cháy rừng của cấp xã theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định cụ thể mức hỗ trợ, cấp phát, quản lý, chi tiêu, thanh quyết toán kinh phí hỗ trợ cho ngân sách xã quy định trên đây”.
|
Sở
Tài chính
chủ trì, phối hợp với Sở NN&PTNT
|
Năm 2019
|
VII
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ, DÂN TỘC, TÔN GIÁO
|
-
|
Nghị quyết
|
16/2003/NQ-HĐND 23/7/2003
|
Thông qua quy trình tổ chức kỳ họp HĐND tỉnh
|
Bãi bỏ văn bản
|
HĐND tỉnh khóa XIII đã ban hành Nghị quyết 31/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 quy định Nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, nhiệm kỳ 2016-2021
|
Ban Pháp chế -HĐND tỉnh
|
Năm 2019
|
-
|
Nghị quyết
|
08/2006/NQ-HĐND 07/01/2006
|
Phê chuẩn phương án tổ chức lại các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên
|
Bãi bỏ văn bản
|
Nội dung không còn phù hợp
|
Sở
Nội vụ
|
Năm 2019
|
-
|
Nghị quyết
|
30/2013/NQ-HĐND 12/12/2013
|
Về chính sách thu hút nguồn nhân lực và chính sách luân chuyển cán bộ, công chức của tỉnh Thái Nguyên
|
Sửa đổi cho phù hợp
|
Đánh giá tính thực tiễn, khả thi, hợp lý của nghị quyết trong thời gian qua để tổng kết, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp tình hình thực tiễn
|
Sở
Nội vụ
|
Năm 2019
|
XIII
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
-
|
Nghị quyết
|
10/2009/NQ-HĐND 28/7/2009
|
Thông qua Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2009 - 2015, có xét đến năm 2020
|
Bãi bỏ văn bản
|
Nội dung không còn phù hợp
|
Sở
Công Thương
|
Năm 2019
|
-
|
Nghị quyết
|
70/2015/NQ-HĐND ngày 12/05/2015
|
Quy định về hỗ trợ và khuyến khích đầu tư xây dựng hạ tầng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2015-2020
|
Xem xét sửa đổi hoặc ban hành thay thế
|
Các văn bản được sử dụng làm căn cứ ban hành đã hết hiệu lực; mặt khác tính khả thi của chính sách cần phải đánh giá lại
|
Sở
Công Thương
|
Năm 2019
|
IX
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
-
|
Nghị quyết
|
06/8/1998
|
Nghị quyết về việc mức thu tiền học phí, tiền xây dựng ở các trường: Quốc lập, bán công, dân lập, tư thục trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
Bãi bỏ văn bản
|
Nội dung không còn phù hợp
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Năm 2019
|
-
|
Nghị quyết
|
24/2007/NQ-HĐND 14/12/2007
|
Về việc hỗ trợ chế độ xã hội đối với giáo viên mầm non hợp đồng ngoài biên chế Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Bãi bỏ văn bản
|
Nội dung không còn phù hợp
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Năm 2019
|
-
|
Nghị quyết
|
13/2003/NQ-HĐND
ngày 21/4/2003
|
Về phí dự thi, dự tuyển vào các cơ sở giáo dục - đào tạo thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý.
|
Bãi bỏ văn bản
|
Nội dung không còn phù hợp
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Năm 2019
|
-
|
Nghị quyết
|
06/2010/NQ-HĐND ngày 28/4/2010
|
Về chuyển đổi loại hình trường mầm non bán công sang loại hình trường mầm non công lập, dân lập, tư thục trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Bãi bỏ văn bản
|
Nội dung không còn phù hợp
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Năm 2019
|
X
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
-
|
Nghị quyết
|
08/2002/NQ-HĐND ngày 07/02/2002
|
Về việc khám chữa bệnh miễn phí cho người nghèo của tỉnh Thái Nguyên
|
Bãi bỏ văn bản
|
Nội dung không còn phù hợp
|
Sở
Y tế
|
Năm 2009
|
PHẦN II:
QUYẾT ĐỊNH
|
I
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, NGÂN SÁCH, THUẾ
|
-
|
Quyết định
|
10/2010/QĐ-UBND ngày 26/5/2010
|
Quy định chế độ chi tiếp khách trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Ban hành văn bản thay thế
|
Chế độ tiếp khách đã được quy định mới tại Thông tư 71/2018/TT-BTC
|
Sở Tài chính
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
19/2010/QĐ-UBND ngày 31/7/2010
|
Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
|
Bãi bỏ văn bản
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở Tài chính
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
22/2010/QĐ-UBND ngày 20/8/2010
|
Về phân cấp nhiệm vụ chi sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Ban hành văn bản thay thế hoặc bãi bỏ
|
Phần lớn nội dung văn bản không còn phù hợp với Thông tư 02/2017/TT-BTC
|
Sở Tài chính
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
03/2011/QÐ-UBND ngày 26/01/2011
|
Về việc miễn thu phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Bãi bỏ văn bản
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở Tài chính
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
23/2011/QÐ-UBND ngày 27/5/2011
|
Về việc điều chỉnh tỷ lệ trích cho đơn vị tổ chức thu phí thẩm định hồ sơ và lệ phí cấp phép trong lĩnh vực tài nguyên nước
|
Bãi bỏ văn bản
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở Tài chính
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
31/2012/QĐ-UBND ngày 20/9/2012
|
Về việc ban hành Quy định phối hợp quản lý thuế theo phương pháp ấn định thuế đối với cơ sở khai thác tài nguyên khoáng sản quý hiếm trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Ban hành văn bản sửa đổi hoặc thay thế
|
Một số nội dung không còn phù hợp.
|
Cục thuế
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
34/2011/QÐ-UBND ngày 10/8/2011
|
Về việc Ban hành Quy định việc quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm.
|
Ban hành văn bản sửa đổi
|
Phần lớn nội dung văn bản không còn phù hợp với Thông tư 85/2017/TT-BTC
|
Sở Tài chính
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
38/2011/QÐ-UBND ngày 22/8/2011
|
Về việc điều chỉnh mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Bãi bỏ văn bản
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp (phí trông giữ xe đã chuyển sang giá dịch vụ trông giữ xe)
|
Sở Tài chính
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
43/2011/QÐ-UBND ngày 19/9/2011
|
Về việc Quy định giá cho thuê nhà ở học sinh, sinh viên tại các trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Ban hành văn bản thay thế
|
Một số nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở Tài chính
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
11/2012/QĐ-UBND ngày 31/5/2012
|
Về việc ban hành danh mục hàng hoá, dịch vụ thực hiện bình ổn giá, đăng ký giá và kê khai giá trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Bãi bỏ văn bản
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở Tài chính
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
24/2012/QĐ-UBND ngày 28/8/2012
|
Quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động; chế độ chi tiêu tài chính đối với các hoạt động thể thao và các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung
|
Một số nội dung về định mức hoạt động của Đội tuyên truyền lưu động không còn phù hợp với quy định của Thông tư 46/2016/TTLT-BTC-BVHTTDL
|
Sở Tài chính
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
27/2012/QĐ-UBND ngày 31/8/2012
|
Ban hành Quy định tỷ lệ (%) mức khoán chi phí bán đấu giá tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
Ban hành văn bản thay thế
|
Nội dung không còn phù hợp với Luật đấu giá và Nghị định 62/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật đấu giá tài sản
|
Sở Tài chính
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
48/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012
|
Về việc ban hành Quy định về Cơ chế thu thuế giá trị gia tăng đối với hoạt động xây dựng cơ bản của các doanh nghiệp tỉnh ngoài trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Ban hành văn bản thay thế
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp như
|
Cục thuế tỉnh
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
49/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012
|
Quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của các Chi hội thuộc các tổ chức chính trị - xã hội tại các xã đặc biệt khó khăn và các thôn, xóm, bản đặc biệt khó khăn thuộc các xã khu vực II trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Ban hành văn bản thay thế
|
Phần lớn các văn bản làm căn cứ ban hành đã hết, toàn bộ các văn bản được viện dẫn tại nội dung văn bản như Danh mục các xã đặc biệt khó khăn, Danh mục các thôn, xóm, bản đặc biệt khó khăn đã được thay thế
|
Sở Tài chính
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
23/2013/QĐ-UBND ngày 16/10/2013
|
Đính chính Quyết định số 18/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 của UBND tỉnh về Quy định tỷ lệ phần trăm thu lệ phí trước bạ đăng ký lần đầu đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Ban hành văn bản thay thế
|
Phần lớn nội dung không phù hợp với Thông tư 301/2016/TT-BTC
|
Sở Tài chính
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
27/2013/QÐ-UBND ngày 08/11/2013
|
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng, thanh quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Thái Nguyên
|
Ban hành văn bản thay thế
|
Phần lớn nội dung không còn phù hợp Thông tư 60/2017/TT-BTC
|
Sở Tài chính
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
53/2014/QĐ-UBND ngày 4/12/2014
|
Ban hành Quy định cơ chế cho vay và thu hồi nguồn vốn đầu tư thực hiện Dự án Năng lượng nông thôn II trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Ban hành văn bản thay thế
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở Tài chính
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
41/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015
|
Sửa đổi Quyết định số 53/2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định cơ chế cho vay và thu hồi vốn đầu tư thực hiện Dự án Năng lượng nông thôn II trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Ban hành văn bản thay thế
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở Tài chính
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
42/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015
|
Ban hành Quy định cơ chế tài chính khi thực hiện các khu tái định cư phục vụ các dự án đầu tư do Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung
|
Một số văn bản là căn cứ để xây dựng nội dung văn bản đã được sửa đổi bổ sung, Nghị định số 47/2014/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định 01/2017/NĐ-CP); Nghị định số 45/2014/NĐ-CP; Nghị định số 46/2014/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định 135/2016/NĐ-CP).
|
Sở Tài chính
|
Năm 2019
|
II
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
-
|
Quyết định
|
66/2011/QÐ-UBND ngày 28/12/2011
|
Về việc ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Bãi bỏ văn bản
|
Nội dung không còn phù hợp
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
02/2014/QĐ-UBND ngày 24/01/2014
|
Về việc Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai, tỷ trọng sản phẩm khoáng sản làm vật liệu xây dựng để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (Đợt 1)
|
Ban hành văn bản thay thế
|
Nội dung không còn phù hợp
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
47/2014/QĐ-UBND ngày 11/11/2014
|
Về việc ban hành Quy định bảo vệ môi trường trong chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung
|
Một số một nội dung không còn phù hợp với Nghị định 18/2015 ngày 14/02/2015
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Năm 2019
|
III
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
-
|
Quyết định
|
29/2012/QĐ-UBND ngày 13/9/2012
|
Về việc phê duyệt quy định hỗ trợ đầu tư và xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Bãi bỏ văn bản
|
Nội dung không còn phù hợp
|
Sở Kế hoạch và đầu tư
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
41/2012/QĐ-UBND ngày 15/11/2012
|
Ban hành Quy định về chính sách khuyến khích và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Bãi bỏ văn bản
|
Nội dung không còn phù hợp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
32/2013/QÐ-UBND ngày 18/12/2013
|
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy chứng nhận đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Bãi bỏ văn bản
|
Nội dung không còn phù hợp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
21/2014/QĐ-UBND ngày 08/7/2014
|
Về việc ban hành bổ sung một số điều của Quy định về trình tự, thủ tục cấp và thu hồi giấy chứng nhận đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên đã ban hành kèm theo Quyết định số 32/2013/QĐ/UBND ngày 18/12/2013
|
Bãi bỏ văn bản
|
Nội dung không còn phù hợp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
51/2014/QĐ-UBND ngày 28/11/2014
|
Ban hành quy định về ký quỹ bảo đảm thực hiện các dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Ban hành văn bản thay thế
|
Phần lớn nội dung văn bản không phù hợp với Nghị định 118/2015/ NĐ-CP
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Năm 2019
|
IV
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
-
|
Quyết định
|
3019/2005/QĐ-UBND ngày 29/12/2005
|
Về việc phê duyệt mức giá tính khấu hao máy và thiết bị thi công trong Đơn giá xây dựng cơ bản của tỉnh Thái Nguyên
|
Bãi bỏ văn bản
|
Nội dung không còn phù hợp
|
Sở Xây dựng
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
150/2006/QĐ-UBND ngày 18/01/2006
|
Về việc Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn và vệ sinh môi trường các công trình lân cận trong hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Ban hành văn bản thay thế
|
Nội dung không còn phù hợp
|
Sở Xây dựng
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
2721/2006/QĐ-UBND ngày 06/12/2006
|
Về việc phê duyệt giá vật liệu đến hiện trường xây lắp để lập đơn giá dịch vụ công ích đô thị của tỉnh Thái Nguyên
|
Bãi bỏ văn bản
|
Nội dung không còn phù hợp
|
Sở Xây dựng
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
18/2009/QĐ-UBND ngày 25/6/2009
|
Về việc Ban hành hệ số điều chỉnh dự toán do tăng mức lương tối thiểu để quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị địa bàn thành phố Thái Nguyên
|
Bãi bỏ văn bản
|
Nội dung không còn phù hợp
|
Sở Xây dựng
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
20/2009/QĐ-UBND ngày 02/7/2009
|
Về việc Ban hành hệ số điều chỉnh dự toán xây dựng công trình do tăng mức lương tối thiểu vùng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Bãi bỏ văn bản
|
Nội dung không còn phù hợp
|
Sở Xây dựng
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
36/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009
|
Ban hành Quy định về trách nhiệm quản lý chất thải rắn tại các đô thị, khu tập trung đông dân cư, khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Ban hành văn bản sửa đổi hoặc thay thế
|
Nội dung không còn phù hợp
|
Sở Xây dựng
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
16/2010/QĐ-UBND ngày 13/7/2010
|
Hệ số điều chỉnh dự toán do tăng mức lương tối thiểu vùng để quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Thái Nguyên
|
Bãi bỏ văn bản
|
Nội dung không còn phù hợp
|
Sở Xây dựng
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
15/2011/QÐ-UBND ngày 06/04/2011
|
Về việc Ban hành hệ số điều chỉnh dự toán do tăng mức lương tối thiểu vùng để quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Thái Nguyên
|
Bãi bỏ văn bản
|
Nội dung không còn phù hợp
|
Sở Xây dựng
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
48/2011/QÐ-UBND ngày 26/10/2011
|
Về việc Ban hành hệ số điều chỉnh dự toán xây dựng công trình do tăng mức lương tối thiểu vùng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Bãi bỏ văn bản
|
Nội dung không còn phù hợp
|
Sở Xây dựng
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
49/2011/QÐ-UBND ngày 26/10/2011
|
Về việc Ban hành hệ số điều chỉnh dự toán do tăng mức lương tối thiểu vùng để quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Thái Nguyên
|
Bãi bỏ văn bản
|
Nội dung không còn phù hợp
|
Sở Xây dựng
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
06/2012/QĐ-UBND ngày 30/3/2012
|
Về việc ban hành Quy định về xây dựng, quản lý và sử dụng nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Ban hành văn bản thay thế
|
Phần lớn nội dung văn bản không còn phù hợp với Nghị định 23/2016/NĐ-CP
|
Sở Xây dựng
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
14/2012/QĐ-UBND ngày 20/6/2012
|
Về việc ban hành Quy định về Tổ chức quản lý, khai thác, vận hành nhà ở sinh viên được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Ban hành văn bản thay thế
|
Phần lớn nội dung văn bản không còn phù hợp với quy định Luật nhà ở; Thông tư 20/2016/TT-BXD
|
Sở Xây dựng
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
45/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012
|
Về việc ban hành Quy định quản lý hoạt động kinh doanh bất động sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Ban hành văn bản thay thế
|
Phần lớn nội dung văn bản không còn phù hợp với Nghị định 76/2015/NĐ-CP
|
Sở Xây dựng
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
26/2013/QÐ-UBND ngày 8/11/2013
|
Ban hành Quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Ban hành văn bản sửa đổi bổ sung
|
Một số nội dung không phù hợp Nghị định 24a/2016/NĐ-CP
|
Sở Xây dựng
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
07/2014/QĐ-UBND ngày 7/3/2014
|
Về việc ban hành Quy định về Bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Ban hành văn bản thay thế
|
Phần lớn nội dung không còn phù hợp với Nghị định 46/2015/NĐ-CP
|
Sở Xây dựng
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
10/2014/QĐ-UBND ngày 23/4/2014
|
Về việc ban hành Quy định quản lý hoạt động thoát nước tại các đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu dân cư tập trung trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Ban hành văn bản thay thế
|
Phần lớn nội dung không còn phù hợp
|
Sở Xây dựng
|
Năm 2019
|
V
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ, DÂN TỘC, TÔN GIÁO
|
-
|
Quyết định
|
35/2008/QĐ-UBND ngày 23/6/2008
|
Quy định số lượng cán bộ chuyên trách và mức tiền phụ cấp hàng tháng thuộc Ban Đại diện Hội Người cao tuổi của tỉnh Thái Nguyên
|
Bãi bỏ văn bản một phần
|
Một phần văn bản không còn phù hợp
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
26/2010/QĐ-UBND ngày 09/9/2010
|
Quy định chính sách hỗ trợ đất sản xuất và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn theo Quyết định 1592/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Ban hành văn bản thay thế
|
Phần lớn nội dung văn bản không còn phù hợp với Quyết định 755/QĐ-TTg năm 2013
|
Ban Dân tộc
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
01/2015/QĐ-UBND ngày 07/01/2015
|
Về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương, cán bộ, công chức,viên chức và lao động hợp đồng trong các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
Ban hành văn bản thay thế
|
Phần lớn nội dung không còn phù hợp
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
28/2015/QĐ-UBND ngày 24/9/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác tham mưu giúp UBND tỉnh thực hiện quản lý nhà nước đối với các hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 17/2009/QĐ-UBND ngày 11/6/2009
|
Ban hành văn bản thay thế
|
Một số nội dung không còn phù hợp với quy định của Luật Tín ngưỡng tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
05/2016/QĐ-UBND ngày 20/01/2016
|
Ban hành Quy định tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính, phục vụ tổ chức, cá nhân theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Ban hành văn bản thay thế
|
Phần lớn nội dung không còn phù hợp
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
VI
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
-
|
Quyết định
|
49/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Ban hành văn bản thay thế
|
Phần lớn nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở Giao thông vận tải
|
Năm 2019
|
VII
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
-
|
Quyết định
|
464/2007/QĐ-UBND ngày 19/3/2007
|
Về việc Ban hành Quy định việc cấp phép và giám sát khai thác rừng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Ban hành văn bản thay thế hoặc bãi bỏ
|
Phần lớn nội dung văn bản không còn phù hợp với Thông tư 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016 như quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản như quy định về cấp phép khai thác
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
02/2011/QÐ-UBND ngày 26/01/1/2011
|
Ban hành quy chế quản lý, vận hành, khai thác và dịch vụ nước sinh hoạt các công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn do các địa phương hưởng lợi trực tiếp quản lý
|
Ban hành văn bản thay thế hoặc bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
04/2012/QĐ-UBND ngày 29/02/2012
|
Ban hành một số loài cây tái sinh mục đích - Tiêu chí về mật độ, trữ lượng để cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Ban hành văn bản thay thế hoặc bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
05/2013/QĐ-UBND ngày 29/3/2013
|
Ban hành quy định quản lý Nhà nước về thuốc Bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Ban hành văn bản thay thế
|
Phần lớn nội dung văn bản không phù hợp Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
11/2014/QĐ-UBND ngày 25/4/2014
|
Về việc ban hành quy định về điều kiện giết mổ, kinh doanh, vận chuyển động vật, sản phẩm động vật trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Bãi bỏ văn bản
|
Nội dung không còn phù hợp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2019
|
VIII
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
-
|
Quyết định
|
2891/2007/QĐ-UBND ngày 17/12/2007
|
Về việc ban hành quy định “Tiêu chí, trình tự, thủ tục xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống, thợ giỏi, nghệ nhân trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên”
|
Ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung
|
Một số nội dung không phù hợp với Nghị định 123/2014/NĐ-CP ngày 25/12/2014
|
Sở Công Thương
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
37/2012/QĐ-UBND ngày 31/10/2012
|
Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế Tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Ban hành văn bản thay thế
|
Phần lớn nội dung văn bản không còn phù hợp Thông tư 26/2014/TT-BCT ngày 28/8/2014
|
Sở Công Thương
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
38/2012/QĐ-UBND ngày 31/10/2012
|
Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Ban hành văn bản thay thế
|
Phần lớn nội dung văn bản không phù hợp
|
Sở Công Thương
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
20/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014
|
Về việc ban hành quy định về quản lý, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Ban hành văn bản thay thế
|
Phần lớn nội dung không còn phù hợp Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ và Nghị định 71/2018/NĐ-CP
|
Sở Công Thương
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
19/2016/QĐ-UBND ngày 27/6/2016
|
Ban hành Quy định phối hợp liên ngành trong công tác quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung
|
Một số một nội dung không còn phù hợp với quy định tại chương 3 của Nghị định 40/2018/NĐ-CP về quản lý hoạt động
|
Sở Công Thương
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
32/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016
|
Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý an toàn thực phẩm ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung
|
Điều 4 đến Điều 7 trích dẫn tới quy định từ Điều 26 đến Điều 46 Nghị định số 77/2016/NĐ-CP. Tuy nhiên một số khoản của các Điều từ 26 đến 46 Nghị định số 77/2016/NĐ-CP đã bị bãi bỏ bởi Nghị định 08/2018/NĐ-CP
|
Sở Công Thương
|
Năm 2019
|
IX
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1.
|
Quyết định
|
09/2008/QĐ-UBND ngày 12/3/2008
|
Về việc thực hiện Nghị quyết số 24/2007/NQ-HĐND ngày 14/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc hỗ trợ chế độ đối với giáo viên mầm non hợp đồng ngoài biên chế nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Bãi bỏ văn bản
|
Nội dung không còn phù hợp với chủ trương của Đảng và các quy định hiện hành về biên chế sự nghiệp ngành giáo dục.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Năm 2019
|
2.
|
Quyết định
|
33/2012/QĐ-UBND ngày 08/10/2012
|
Về việc Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Bãi bỏ nội dung không phù hợp quy định, ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung
|
Việc quy định thêm về yêu cầu đối với người dạy thêm tại khoản 3 Điều 8 chưa phù hợp so với quy định của Thông tư 17/2012/TT-BGDĐT
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Năm 2019
|
3.
|
Quyết định
|
37/2013/QĐ-UBND ngày 23/12/2013
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thành phố, thị xã
|
Ban hành văn bản thay thế
|
Nội dung không còn phù hợp
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Năm 2019
|
4.
|
Quyết định
|
38/2013/QĐ-UBND ngày 23/12/2013
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các phòng, cơ sở giáo dục trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Ban hành văn bản thay thế
|
Nội dung không còn phù hợp
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Năm 2019
|
X
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG - CÔNG BÁO
|
-
|
Quyết định
|
40/2012/QĐ-UBND ngày 02/11/2012
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động và cung cấp thông tin của Cổng thông tin điện tử tỉnh Thái Nguyên
|
Ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung
|
Một số nội không còn phù hợp Nghị định 43/2011/NĐ-CP 13/06/2011 và Thông tư 32/2017/TT-BTTTT ngày 15/11/2017
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
31/2013/QÐ-UBND ngày 16/12/2013
|
Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế
|
Một số nội không còn phù hợp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
37/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
Ban hành Quy định quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung
|
Một số nội dung không còn phù hợp với Nghị định 27/2018/NĐ-CP
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Năm 2019
|
XI
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
-
|
Quyết định
|
55/2012/QĐ-UBND ngày 31/12/2012
|
Về việc ban hành Quy định thực hiện chế độ hợp đồng theo Quyết định số 58/TTg ngày 03/02/1994 của Thủ tướng Chính phủ đối với người làm công tác Dân số - Kế hoạch hóa Gia đình tại các Trạm Y tế xã, phường, thị trấn
|
Bãi bỏ văn bản
|
Đối tượng điều chỉnh của văn bản không còn
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
XII
|
LĨNH VỰC NGOẠI VỤ - KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
-
|
Quyết định
|
36/2012/QĐ-UBND ngày 31/10/2012
|
Về việc ban hành Quy chế Quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Bãi bỏ văn bản
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở Ngoại vụ
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
08/2015/QĐ-UBND ngày 19/5/2015
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý đoàn của tỉnh Thái Nguyên ra nước ngoài và người nước ngoài vào tỉnh Thái Nguyên
|
Bãi bỏ văn bản
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở Ngoại vụ
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
22/2015/QĐ-UBND ngày 18/9/2015
|
Ban hành Quy định quản lý công nghệ và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Bãi bỏ văn bản
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Năm 2019
|
XIII
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP – THANH TRA
|
-
|
Quyết định
|
67/2008/QĐ-UBND ngày 17/12/2008
|
Về việc ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước
|
Ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp với Luật Trợ giúp pháp lý và Nghị định 144/2017/NĐ-CP
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
34/2010/QĐ-UBND ngày 25/10/2010
|
Về việc ban hành Quy chế rà soát, kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền
|
Bãi bỏ văn bản hoặc thay thế văn bản
|
Một số nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
36/2010/QĐ-UBND Ngày 22/11/2010
|
Về việc đính chính văn bản quy phạm pháp luật (đính chính quyết định số 34/2010/QĐ-UBND ngày 25/10/2010)
|
Bãi bỏ văn bản
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
22/2011/QÐ-UBND ngày 26/5/2011
|
Về việc ban hành Quy chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Bãi bỏ văn bản hoặc thay thế văn bản
|
Phần lớn nội dung không còn phù hợp
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
35/2011/QÐ-UBND ngày 12/8/2011
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Phòng Tiếp công dân tỉnh Thái Nguyên
|
Bãi bỏ văn bản
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
09/2013/QĐ-UBND ngày 12/6/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Ban hành văn bản thay thế
|
Phần lớn nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2019
|
|
Tổng số: 138 văn bản (31 nghị quyết; 107 quyết định)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|