STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I
|
NGHỊ QUYẾT
|
1.
|
Nghị quyết
|
11/2008/NQ-HĐND ngày 18/7/2008 Quy định tỷ lệ điều tiết thu tiền sử dụng đất; chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả; điều chỉnh định mức kinh phí dạy nghề cho các đối tượng chính sách xã hội
|
Khoản 2 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 42/2014/NQ-HĐND ngày 18/5/2014
|
01/7/2014
|
2.
|
Nghị quyết
|
24/2008/NQ-HĐND ngày 09/12/2008 Quy định điều chỉnh, bổ sung một số loại phí, lệ phí và bãi bỏ khoản thu trong các trường học thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
1. Mức thu lệ phí đăng ký giao dịch đảm bảo; phí cung cấp thông tin về giao dịch đảm bảo; lệ phí trước bạ đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi
2. Điểm c khoản 2 Điều 1
|
1. Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 30/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011
2. Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 51/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014
|
19/12/2011
02/8/2014
|
3.
|
Nghị quyết
|
30/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 Quy định mức thu một số loại phí, lệ phí; mức chi đặc thù bảo đảm cho các nội dung kiểm tra, xử lý, rà soát hệ thống văn bản quy phạm pháp luật; chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao thuộc tỉnh Thái Nguyên.
|
1. Khoản 1, 2, 3, 4, 6 và 7 Điều 1
2. Khoản 5 Điều 1
3. Khoản 9 Điều 1
|
1. Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
2. Bị thay thế theo Mục II Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND ngày 06/8/2013 (thông qua ngày 31/7/013).
3. Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 18/5/2017
|
01/01/2017
10/8/2013
01/6/2017
|
4.
|
Nghị quyết
|
09/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 Quy định kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân các cấp; chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động; chi tiêu tài chính đối với hoạt động thể thao và giải thi đấu thể thao; bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
1. Phần I: Kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp
2. Phần IV: Chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo
|
1. Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017
2. Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
01/8/2017
01/8/2018
|
5.
|
Nghị quyết
|
20/2012/NQ-HĐND ngày 15/12/2012 Quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của chi hội thuộc tổ chức chính trị - xã hội tại xã đặc biệt khó khăn và thôn, xóm, bản đặc biệt khó khăn thuộc xã khu vực II; mức trích từ khoản thu hồi qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách Nhà nước của cơ quan thanh tra Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
Mục II, Điều 1: Quy định mức trích từ các khoản thu hồi qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước của các cơ quan thanh tra nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017
|
01/8/2017
|
6.
|
Nghị quyết
|
20/2013/NQ-HĐND ngày 06/8/2013 Quy định mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) để lại, phương thức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô và tỷ lệ phần trăm thu lệ phí trước bạ đăng ký lần đầu đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) tỉnh Thái Nguyên
|
Mục I, Điều 1: Quy định mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) để lại, phương thức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND ngày 12/8/2016
|
01/9/2016
|
7.
|
Nghị quyết
|
25/2016/NQ-HĐND ngày 12/8/2016 Quy định mức thu, chính sách miễn, giảm học phí và điều chỉnh, bãi bỏ mức thu một số loại phí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
1. Mức thu học phí đối với các chương trình giáo dục đại trà cấp học mầm non và phổ thông công lập năm học 2016-2017 (Điều 1)
2.Quy định điều chỉnh mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản (Phụ lục III)(Điều 2)
|
1. Hết thời gian có hiệu lực ghi trong văn bản.
2. Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND ngày 18/5/2017
|
31/5/2017
15/6/2017
|
8.
|
Nghị quyết
|
38/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020
|
Nội dung quy định về tỷ lệ điều tiết của “thị trấn Chùa Hang” tại Phụ lục VII và nội dung tỷ lệ điều tiết của “xã Sơn Cẩm” tại Phụ lục IX
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
01/01/2018
|
9.
|
Nghị quyết
|
39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 ban hành Quy định về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Thái Nguyên năm 2017
|
Điểm đ, khoản 3 Điều 6 quy định về kinh phí thực hiện cuộc vận động toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
01/01/2019
|
II
|
QUYẾT ĐỊNH
|
-
|
Quyết định
|
2891/2007/QĐ-UBND ngày 17/12/2007 về việc ban hành Quy định “Tiêu chí, trình tự, thủ tục xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống, thợ giỏi, nghệ nhân trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên”
|
Các quy định tiêu chí, trình tự, thủ tục xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống
|
Bị sửa đổi bằng Quyết định 38/2012/QĐ-UBND ngày 31/10/2012
|
10/11/2012
|
-
|
Quyết định
|
13/2008/QĐ-UBND ngày 27/3/2008 Quy định thực hiện chế độ nhuận bút trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Mục II, V, VI
|
Bị sửa đổi bởi Quyết định 47/2015/QĐ-UBDN ngày 30/12/2015
|
09/01/2016
|
-
|
Quyết định
|
35/2008/QĐ-UBND ngày 23/6/2008 Quy định số lượng cán bộ chuyên trách và mức tiền phụ cấp hàng tháng thuộc Ban Đại diện Hội Người cao tuổi của tỉnh Thái Nguyên
|
khoản II Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 04/8/2014
|
14/8/2014
|
-
|
Quyết định
|
64/2008/QĐ-UBND ngày 08/12/2008 Quy định số lượng cán bộ chuyên trách và mức phụ cấp lương hàng tháng thuộc Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh Thái Nguyên
|
khoản II Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 04/8/2014
|
14/8/2014
|
-
|
Quyết định
|
16/2009/QĐ-UBND ngày 26/5/2009 về việc miễn, giảm tiền sử dụng đất ở cho người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Điểm a, Khoản 2, Điều 1; điểm b, Khoản 1, Điều 2; Khoản 2 Điều 2
|
Bị sửa đổi bởi Quyết định 09/2014/QĐ-UBND ngày 03/4/2014
|
13/4/2014
|
-
|
Quyết định
|
17/2009/QĐ-UBND ngày 10/6/2009 ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác tham mưu giúp việc UBND tỉnh thực hiện quản lý Nhà nước đối với các hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Khoản 4, Điều 2; Khoản 2, Điều 4; Khoản 3, Điều 4 Khoản 5, Điều 4; Khoản 6, Điều 4; Khoản 8, Điều 4; Điều 3; Khoản 2, Điều 5; Khoản 2, Điều 7; Khoản 3, Điều 8
|
Bị sửa đổi bởi Quyết định 25/2015/QĐ-UBND ngày 24/9/2015
|
04/10/2015
|
-
|
Quyết định
|
21/2010/QĐ-UBND ngày 13/8/2010 Quy định số lượng và mức phụ cấp lương cán bộ chuyên trách Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin tỉnh Thái Nguyên
|
Điều 2
|
Điều 2 đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 04/8/2014
|
14/8/2014
|
-
|
Quyết định
|
10/2011/QÐ-UBND ngày 28/02/2011 Ban hành Quy chế về xét cho phép sử dụng và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Điều 2, Điều 4, Điều 6
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 16/2018/QĐ-UBND ngày 02/8/2018
|
15/8/2018
|
-
|
Quyết định
|
18/2011/QÐ-UBND ngày 20/4/2011 về việc ban hành Quy chế Quản lý công sở, trụ sở, nhà làm việc các cơ quan hành chính nhà nước; cơ quan Đảng, đoàn thể, các tổ chức chính trị - xã hội; các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Điều 11, Chương II
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2014/QÐ-UBND ngày 07/3/2014
|
17/3/2014
|
-
|
Quyết định
|
12/2012/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Khoản 1 và điểm a, khoản 2 Điều 3
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi 04/2013/QĐ-UBND ngày 11/03/2013
|
21/3/2013
|
-
|
Quyết định
|
39/2012/QĐ-UBND ngày 02/11/2012 ban hành Điều lệ tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng của Quỹ Phát triển đất tỉnh Thái Nguyên
|
Điểm c, khoản 1 Điều 8; Điều 17
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 28/03/2018
|
10/4/2018
|
-
|
Quyết định
|
41/2012/QĐ-UBND ngày 15/11/2012 ban hành Quy định về chính sách khuyến khích và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Các nội dung hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016
|
25/12/2016
|
-
|
Quyết định
|
18/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 Quy định tỷ lệ phần trăm thu lệ phí trước bạ đăng ký lần đầu đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Điều 1
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 23/2013/QĐ-UBND ngày 16/10/2013
|
26/10/2013
|
-
|
Quyết định
|
30/2013/QÐ-UBND ngày 13/12/2013 Ban hành Quy định về nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Thái Nguyên
|
Khoản 2 Điều 1; Điểm d Khoản 1 Điều 2; Điểm a Khoản 2 Điều 2; Điểm b khoản 2 Điều 2
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Quyết định 43/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015
|
31/12/2015
|
-
|
Quyết định
|
15/2014/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 ban hành Quy định quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông do ngân sách Nhà nước cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Điểm i Điều 6
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Quyết định 15/2017/QĐ-UBND ngày 05/7/2017
|
15/7/2017
|
-
|
Quyết định
|
31/2014/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 về việc ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Khoản 4 Điều 9; điểm a khoản 1 Điều 16; Điểm c, d Khoản 2 của Điều 22; điểm c khoản 2 Điều 23
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Quyết định 20/2016/QĐ-UBND ngày 06/7/2016
|
16/7/2016
|
-
|
Quyết định
|
53/2014/QĐ-UBND ngày 4/12/2014 ban hành Quy định cơ chế cho vay và thu hồi nguồn vốn đầu tư thực hiện Dự án Năng lượng nông thôn II trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Mục 2 Điều 7 Chương II; Mục 3 Điều 7 Chương II;
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Quyết định 41/2015/QĐ-UBND ngày 14/5/2015
|
24/12/2015
|
-
|
Quyết định
|
57/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 phê duyệt Bảng giá đất giai đoạn năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Mục A; các Phụ lục chi tiết số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Quyết định 02/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018
|
01/3/2018
|
-
|
Quyết định
|
20/2015/QĐ-UBND ngày 21/8/2015 về việc Quy định một số nội dung về trợ cấp, trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Điều 5; Điều 6
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Quyết định 33/2016/QĐ-UBND ngày 07/12/2016
|
01/01/2017
|
-
|
Quyết định
|
47/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 ban hành Quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Điều 1; điểm h, khoản 4, Điều 5; điểm c, khoản 6, Điều 8; khoản 2, Điều 9
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Quyết định 23/2018/QĐ-UBND ngày 18/9/2018
|
01/10/2018
|
-
|
Quyết định
|
04/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 Quy định quản lý vận hành phần mềm ứng dụng hệ thống thông tin quản lý ngân sách dự án đầu tư xây dựng cơ bản PABMIS và thực hiện chế độ báo cáo vốn đầu tư xây dựng thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Điều 5; Khoản 1 Điều 6; Khoản 2, khoản 3 Điều 6
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 20/5/2018
|
01/6/2018
|
-
|
Quyết định
|
46/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Khoản 4, Điều 1
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 21/7/2017
|
01/8/2017
|
-
|
Quyết định
|
24/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 Quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Khoản 7 Điều 10
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 01/3/2018
|
15/3/2018
|
-
|
Quyết định
|
29/2017/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 ban hành tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
|
khoản 1, Điều 1
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Quyết định 44/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
15/01/2018
|
-
|
Quyết định
|
32/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 ban hành Quy định trình tự, thủ tục xác định giá đất và thẩm định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Khoản 1 Điều 4; Khoản 4, Khoản 5 Điều 5; Khoản 6 Điều 5; Điều 7
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 02/8/2018
|
15/8/2018
|
-
|
Quyết định
|
33/2017/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 ban hành Quy định một số nội dung về quản lý, đầu tư xây dựng khu đô thị, khu dân cư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
khoản 2 Điều 44 điểm đ khoản 2 Điều 32
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 17/10/2018
|
01/11/2018
|
-
|
Quyết định
|
41/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Khoản 2 Điều 1; Khoản 2, Khoản 3 Điều 4;
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 02/8/2018
|
15/8/2018
|
|
Tổng số: 36 văn bản (09 nghị quyết; 27 quyết định)
|