STT
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Ghi chú
|
PHẦN I:
NGHỊ QUYẾT
|
I
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, NGÂN SÁCH, THUẾ
|
-
|
Nghị quyết*
|
13/2003/NQ-HĐND[1]
ngày 21/4/2003
|
Về phí dự thi, dự tuyển vào các cơ sở giáo dục - đào tạo thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý.
|
21/4/2003
|
|
-
|
Nghị quyết
|
11/2008/NQ-HĐND ngày 18/7/2008
|
Quy định tỷ lệ điều tiết thu tiền sử dụng đất; chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả; điều chỉnh định mức kinh phí dạy nghề cho các đối tượng chính sách xã hội
|
01/8/2008
|
Hết hiệu lực một phần
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
-
|
Nghị quyết
|
24/2008/NQ-HĐND[2] ngày 09/12/2008
|
Về việc quy định điều chỉnh, bổ sung một số loại phí, lệ phí và bãi bỏ khoản thu trong các trường học thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
16/12/2008
|
Hết hiệu lực một phần
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
-
|
Nghị quyết
|
15/2009/NQ-HĐND ngày 28/7/2009
|
Thông qua Đề án thành lập Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Thái Nguyên
|
01/8/2009
|
|
-
|
Nghị quyết
|
21/2009/NQ-HĐND ngày 12/12/2009
|
Về việc điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2009 và dự toán ngân sách năm 2010 tỉnh Thái Nguyên; điều chỉnh tỷ lệ điều tiết thu phí môi trường đối với khai thác tài nguyên khoáng sản
|
22/12/2009
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
-
|
Nghị quyết*
|
26/2009/NQ-HĐND ngày 12/12/2009
|
Về việc thông qua chính sách bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi trên đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
22/12/2009
|
|
-
|
Nghị quyết
|
03/2010/NQ-HĐND[3] ngày 28/4/2010
|
Về việc phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
30/4/2010
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
-
|
Nghị quyết
|
04/2010/NQ-HĐND ngày 28/4/2010
|
Quy định chế độ chi tiếp khách trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
30/4/2010
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
-
|
Nghị quyết
|
30/2011/NQ-HĐND[4] ngày 12/12/2011
|
Về việc quy định mức thu một số loại phí, lệ phí; mức chi đặc thù đảm bảo cho các nội dung kiểm tra, xử lý, rà soát hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật; chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị quyết
|
09/2012/NQ-HĐND[5] ngày 19/7/2012
|
Về việc quy định kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp, chế độ quản lý đặc thù đối với tuyên truyền viên lưu động; chế độ chi tiêu tài chính đối với các hoạt động thể thao và các giải thi đấu thể thao; chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân xử lý đơn thư khiếu nại tố cáo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
22/7/2012
|
Hết hiệu lực một phần
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
-
|
Nghị quyết
|
20/2012/NQ-HĐND ngày 15/12/2012
|
Quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của các chi hội thuộc các tổ chức chính trị-xã hội tại các xã đặc biệt khó khăn và các thôn, xóm, bản đặc biệt khó khăn thuộc các xã khu vực II; mức trích từ các khoản thu hồi qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước của các cơ quan thanh tra nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2013
|
Hết hiệu lực một phần
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
-
|
Nghị quyết
|
05/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013
|
Quy định mức chi trả phụ cấp kiêm nhiệm cho cán bộ tham gia quản lý và hỗ trợ kinh phí hoạt động thường xuyên tại các trung tâm học tập cộng đồng tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/7/2013
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
-
|
Nghị quyết
|
11/2013/NQ-HĐND ngày 26/04/2013
|
Quy định nội dung chi, mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/7/2013
|
|
-
|
Nghị quyết*
|
18/2013/NQ-HĐND ngày 06/8/2013
|
Quy định mức hỗ trợ cho Ban lâm nghiệp xã, thị trấn; Phó Ban lâm nghiệp xã, thị trấn và tổ trưởng tổ bảo vệ rừng – phòng cháy chữa cháy rừng thôn, bản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
10/8/2013
|
|
-
|
Nghị quyết
|
20/2013/NQ-HĐND[6] ngày 06/08/2013
|
Quy định mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) để lại, phương thức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô và tỷ lệ phần trăm thu lệ phí trước bạ đăng ký lần đầu đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
10/8/2013
|
Hết hiệu lực một phần
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
-
|
Nghị quyết
|
42/2014/NQ-HĐND ngày 18/05/2014
|
Quy định mức hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/7/2014
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
-
|
Nghị quyết
|
52/2014/NQ-HĐND ngày 25/07/2014
|
Quy định mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/9/2014
|
|
-
|
Nghị quyết
|
60/2014/NQ-HĐND[7] 12/12/2014
|
Thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
78/2015/NQ-HĐND ngày 26/8/2015
|
Thông qua Đề án thành lập quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ tỉnh Thái Nguyên
|
05/9/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
104/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
|
Thông qua Đề án thành lập Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Thái Nguyên
|
20/12/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
24/2016/NQ-HĐND[8] ngày 12/8/2016
|
Về mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
22/8/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
25/2016/NQ-HĐND[9] ngày 12/8/2016
|
Quy định mức thu, chính sách miễn, giảm học phí và điều chỉnh, bãi bỏ mức thu một số loại phí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/9/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị quyết
|
32/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016
|
Ban hành Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
38/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020
|
01/01/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị quyết
|
39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Ban hành Quy định về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Thái Nguyên năm 2017
|
01/01/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị quyết
|
49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Ban hành Quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
02/2017/NQ-HĐND[10] ngày 18/5/2017
|
Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chế độ dinh dưỡng tập luyện thường xuyên đối với học sinh năng khiếu thể thao trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/6/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
03/2017/NQ-HĐND ngày 18/5/2017
|
Thông qua cơ chế đặc thù một số nội dung về thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/6/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
04/2017/NQ-HĐND[11] ngày 18/5/2017
|
Quy định về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt và khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/6/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
06/2017/NQ-HĐND[12] ngày 21/7/2017
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
|
15/8/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
08/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017
|
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước; mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật; nội dung, mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính; bổ sung mức thu lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/8/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
09/2017/NQ-HĐND[13] ngày 08/12/2017
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
11/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Về bổ sung quy định về tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020
|
01/01/2018
|
|
-
|
Nghị quyết*
|
14/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Về hỗ trợ kinh phí đối với trường mầm non, phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2018
|
01/01/2018
|
Được đính chính từ số 10/2017/NQ-HĐND thành số 14/2017/NQ-HĐND
|
-
|
Nghị quyết
|
15/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Về bổ sung quy định về tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020
|
01/01/2018
|
Được đính chính từ số 11/2017/NQ-HĐND thành số 15/2017/NQ-HĐND
|
-
|
Nghị quyết
|
01/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh; Quy định thời hạn Ủy ban nhân dân các cấp gửi các báo cáo tài chính - ngân hàng đến các Ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân, Hội đồng nhân dân cùng cấp và cơ quan tài chính cấp trên
|
01/8/2018
|
|
-
|
Nghị quyết*
|
02/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Quy định chế độ, chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức,người lao động do thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
01/8/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
03/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
|
01/8/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
05/2018/NQ-HĐND[14] ngày 13/7/2018
|
Quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh”
|
01/01/2019
|
Chưa có hiệu lực
|
-
|
Nghị quyết
|
06/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/8/2018
|
|
-
|
Nghị quyết*
|
08/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Quy định một số nội dung chi, mức chi phục vụ các kỳ thi, cuộc thi thuộc ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Thái Nguyên
|
01/9/2018
|
|
-
|
Nghị quyết*
|
09/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Quy định mức hỗ trợ tiền ăn cho học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý
|
01/8/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
10/2018/NQ-HĐND ngày 17/12/2018
|
Ban hành quy định mức chi hỗ trợ một số chế độ, chính sách và các điều kiện đảm bảo hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2019
|
|
-
|
Nghị quyết*
|
11/2018/NQ-HĐND ngày 17/12/2018
|
Về việc hỗ trợ kinh phí đối với các trường mầm non, phổ thông công lập, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên năm 2019
|
01/01/2019
|
|
-
|
Nghị quyết
|
12/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018[15]
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 16/2009/NQ-HĐND ngày 28/7/2009 của HĐND tỉnh Thái Nguyên về xây dựng quỹ quốc phòng an ninh tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2019
|
|
-
|
Nghị quyết
|
13/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018[16]
|
Quy định mức phân bổ kinh phí ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh Thái Nguyên từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông và một số nội dung chi, mức chi đặc thù phục vụ công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2019
|
|
II
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
-
|
Nghị quyết
|
34/2006/NQ-HĐND ngày 15/02/2006
|
Thông qua phương án xử lý những trường hợp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp không đúng quy định cho thửa đất ở có vườn, ao nhưng không tách đất ở và đất vườn, ao mà ghi chung là “Thổ cư” hoặc chữ “T” tỉnhThái Nguyên
|
24/12/2006
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
-
|
Nghị quyết
|
05/2007/NQ-HĐND ngày 17/07/2007
|
Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng sắt, quặng titan trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2007-2015 có xét đến năm 2020
|
23/7/2007
|
|
-
|
Nghị quyết
|
30/2008/NQ-HĐND ngày 09/12/2008
|
Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng trong nhóm kim loại bao gồm: antimon, bauxits, thủy ngân, arsen, vàng, thiếc và vonfram trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoại 2009-2015, có xét đến năm 2020
|
16/12/2008
|
|
-
|
Nghị quyết
|
11/2009/NQ-HĐND ngày 28/7/2009
|
Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trong nhóm khoáng chất công nghiệp bao gồm: Caolanh, Sét gốm, Barit, Photphorit, Dolomit, Quazit và Pyrit trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2009 - 2015, có xét đến 2020
|
01/8/2009
|
|
-
|
Nghị quyết
|
26/2009/NQ-HĐND[17] ngày 12/12/2009
|
Về việc thông qua chính sách bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi trên đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
22/12/2009
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
-
|
Nghị quyết*
|
03/2010/NQ-HĐND ngày 28/4/2010
|
Về việc phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
30/4/2010
|
|
-
|
Nghị quyết
|
06/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012
|
Về việc thông qua Đề án nâng cao năng lực quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2012-2016 định hướng đến năm 2019
|
22/7/2012
|
|
-
|
Nghị quyết
|
07/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012
|
Về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Thái Nguyên
|
22/7/2012
|
|
-
|
Nghị quyết
|
41/2014/NQ-HĐND ngày 18/05/2014
|
Về việc thông qua quy hoạch phân bổ, quản lý và bảo vệ tài nguyên nước mặt tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
26/5/2014
|
|
-
|
Nghị quyết*
|
60/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Thông qua bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
69/2015/NQ-HĐND ngày 12/05/2015[18]
|
Thông qua quy hoạch thăm dò khai thác sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, tầm nhìn 2025
|
17/5/2015
|
|
-
|
Nghị quyết*
|
24/2016/NQ-HĐND ngày 12/8/2016
|
Về mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
22/8/2016
|
|
-
|
Nghị quyết*
|
04/2017/NQ-HĐND ngày 18/5/2017
|
Quy định về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt và khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/6/2017
|
|
III
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
-
|
Nghị quyết
|
08/2010/NQ-HĐND ngày 28/4/2010
|
Quy định hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
30/4/2010
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
-
|
Nghị quyết
|
05/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012
|
Về thông qua quy định về chính sách khuyến khích và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
22/7/2012
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
-
|
Nghị quyết
|
01/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013
|
Thông qua Đề án “Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030”
|
05/5/2013
|
|
-
|
Nghị quyết
|
02/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013
|
Thông qua chương trình hành động “Xây dựng kết cấu hạ tầng đồng bộ phục vụ mục tiêu xây dựng tỉnh Thái Nguyên thành tỉnh công nghiệp theo hướng hiện đại trước năm 2020”
|
05/5/2013
|
|
-
|
Nghị quyết
|
03/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013
|
Ban hành ưu đãi đầu tư đối với dự án tổ hợp công nghệ cao Samsung tỉnh Thái Nguyên của Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam Thái Nguyên, dự án sản xuất các bộ vi xử lý và mạch tích hợp của công ty Samsung Electro-Mechanics Co.Ltd và 02 dự án công nghệ cao của 02 Công ty con thuộc tập đoàn Samsung tại Khu công nghiệp Yên Bình, tỉnh Thái Nguyên
|
05/5/2013
|
|
-
|
Nghị quyết
|
83/2015/NQ-HĐND ngày 26/8/2015
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế xã hội tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016 -2020
|
05/9/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
84/2015/NQ-HĐND ngày 26/08/2015
|
Về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ và danh mục dự án dự kiến khởi công mới thuộc vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 tỉnh Thái Nguyên
|
05/9/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
21/2016/NQ-HĐND[19] ngày 18/08/2016
|
Quy định chính sách hỗ trợ đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2020
|
22/8/2016
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
-
|
Nghị quyết
|
46/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về tiêu chí dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016 - 2020
|
19/12/2016
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
-
|
Nghị quyết
|
47/2016/NQ-HĐND[20] ngày 08/12/2016
|
Quy định cơ chế hỗ trợ đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2016-2020
|
01/01/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
01/2017/NQ-HĐND ngày 18/5/2017
|
Ban hành Quy định chính sách ưu đãi sử dụng đất đối với hoạt động xã hội hóa đầu tư thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/7/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
13/2017/NQ-HĐND[21] ngày 08/12/2017
|
Ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng từ ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2018
|
|
IV
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
-
|
Nghị quyết
|
12/2009/NQ-HĐND ngày 28/7/2009
|
Thông qua Quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, điểm công nghiệp tỉnh Thái Nguyên đến năm 2015 và định hướng đến 2020
|
02/8/2009
|
|
-
|
Nghị quyết
|
01/2011/NQ-HĐND ngày 03/4/2011
|
Thông qua đồ án quy hoạch xây dựng vùng du lịch quốc gia Hồ Núi Cốc tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2030
|
02/4/2011
|
|
-
|
Nghị quyết
|
02/2011/NQ-HĐND ngày 03/4/2011
|
Thông qua Đồ án quy hoạch chung tổ hợp Khu đô thị công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ Yên Bình tỉnh Thái Nguyên đến năm 2030
|
02/4/2011
|
|
-
|
Nghị quyết
|
49/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014
|
Thông qua nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Thái Nguyên đến năm 2035
|
02/8/2014
|
|
-
|
Nghị quyết
|
64/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Thông qua chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
|
22/12/2014
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
-
|
Nghị quyết
|
67/2015/NQ-HĐND ngày 12/5/2015
|
Thông qua quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Thái Nguyên đến năm 2035
|
17/5/2015
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
-
|
Nghị quyết*
|
69/2015/NQ-HĐND ngày 12/5/2015
|
Thông qua quy hoạch thăm dò khai thác sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, tầm nhìn 2025
|
17/5/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
71/2015/NQ-HĐND ngày 12/5/2015
|
Thông qua quy hoạch tổng thể phát triển kết cấu hạ tầng tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
17/5/2015
|
|
V
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ, DÂN TỘC, TÔN GIÁO
|
-
|
Nghị quyết
|
33/2002/NQ-HĐND ngày 12/7/2002
|
Về đề nghị công nhận thành phố Thái Nguyên là Đô thị loại II.
|
22/7/2002
|
|
-
|
Nghị quyết
|
34/2002/NQ-HĐND ngày 12/7/2002
|
Về việc đặt tên đường, phố, quảng trường, vườn hoa của thành phố Thái Nguyên
|
22/7/2002
|
|
-
|
Nghị quyết
|
04/2003/NQ-HĐND ngày 28/01/2003
|
Về việc sát nhập xã Hương Sơn và thị trấn Úc Sơn thành một đơn vị hành chính, lấy tên là thị trấn Hương Sơn thuộc huyện Phú Bình
|
03/02/2003
|
|
-
|
Nghị quyết
|
19/2003/NQ-HĐND ngày 08/12/2003
|
Thành lập phường Thịnh Đán và đổi tên xã Thịnh Đán thành xã Quyết Thắng (thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên).
|
18/12/2003
|
|
-
|
Nghị quyết
|
14/2004/NQ-HĐND ngày 06/8/2004
|
Về việc thành lập Ban Dân tộc tỉnh Thái Nguyên
|
16/8/2004
|
|
-
|
Nghị quyết
|
06/2006/NQ-HĐND ngày 07/01/2006
|
Về việc thành lập Ban thi đua khen thưởng tỉnh Thái Nguyên và kiện toàn tổ chức cán bộ làm công tác thi đua khen thưởng ở cơ sở
|
17/01/2006
|
|
-
|
Nghị quyết
|
08/2006/NQ-HĐND ngày 07/01/2006
|
Phê chuẩn phương án tổ chức lại các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên
|
17/01/2006
|
|
-
|
Nghị quyết*
|
24/2007/NQ-ĐND
ngày 14/12/2007
|
Về việc hỗ trợ chế độ xã hội đối với giáo viên mầm non hợp đồng ngoài biên chế Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2008
|
|
-
|
Nghị quyết
|
01/2008/NQ-HĐND ngày 05/05/2008
|
Thông qua Đề án điều chỉnh địa giới hành chính huyện Đồng Hỷ để mở rộng thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
13/5/2009
|
|
-
|
Nghị quyết
|
13/2009/NQ-HĐND ngày 28/7/2009
|
Thông qua đề án điều chỉnh địa giới hành chính xã Tân Quang để thành lập phường Bách Quang, thị xã Sông Công, tỉnh Thái Nguyên
|
01/8/2009
|
|
-
|
Nghị quyết
|
25/2009/NQ-HĐND ngày 12/12/2009
|
Về việc thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Thái Nguyên
|
22/12/2009
|
|
-
|
Nghị quyết
|
27/2009/NQ-HĐND ngày 12/12/2009
|
Về việc thông qua Đề án giải thể các thị trấn nông trường Bắc Sơn – Huyện Phổ Yên, Sông Cầu – Huyện Đồng Hỷ, Quân Chu – Huyện Đại Từ, Điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập các thị trấn Bắc Sơn – Huyện Phổ Yên, Sông Cầu – Huyện Đồng Hỷ, Quân Chu – Huyện Đại Từ và thành lập phường Tích Lương – Thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên
|
22/12/2009
|
|
-
|
Nghị quyết
|
09/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010
|
Thông qua Đề án đề nghị công nhận thị xã Sông Công là đô thị loại III trực thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
25/7/2010
|
|
-
|
Nghị quyết
|
10/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010
|
Thông qua Đề án đề nghị công nhận thành phố Thái Nguyên là đô thị loại I trực thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
25/7/2010
|
|
-
|
Nghị quyết
|
16/2010/NQ-HĐND ngày 20/7/2010
|
Thành lập Phòng Dân tộc và đổi tên Phòng Công thương thành Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố Thái Nguyên
|
25/7/2010
|
|
-
|
Nghị quyết
|
04/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012
|
Về quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2012 – 2020
|
22/7/2012
|
|
-
|
Nghị quyết
|
25/2012/NQ-HĐND ngày 15/12/2012
|
Thông qua đề án công nhận thị trấn Ba Hàng thị trấn Bãi Bông, huyện Phổ Yên và thị trấn Đại Từ, huyện Đại Từ đạt tiêu chuẩn đô thị loại V
|
25/12/2012
|
|
-
|
Nghị quyết
|
26/2012/NQ-HĐND ngày 15/12/2012
|
Thông qua đề án mở rộng địa giới hành chính và đổi tên thị trấn Đại Từ thành thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên
|
25/12/2012
|
|
-
|
Nghị quyết
|
07/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013
|
Thông qua đề án công nhận thị trấn Đu, thị trấn Giang Tiên huyện Phú Lượng; thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình; thị trấn Chợ Chu huyện Định Hóa; thị trấn Chùa Hang, thị trấn Trại Cau huyện Đồng Hỷ; thị trấn Đình Cả huyện Võ Nhai đạt tiêu chuẩn đô thị loại V
|
05/5/2013
|
|
-
|
Nghị quyết
|
08/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013
|
Thông qua đề án mở rộng địa giới hành chính thị trấn Đu, huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên
|
05/5/2013
|
|
-
|
Nghị quyết
|
09/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013
|
Thông qua đề án đề nghị công nhận thị trấn Ba Hàng (mở rộng) huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV
|
05/5/2013
|
|
-
|
Nghị quyết
|
30/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Về chính sách thu hút nguồn nhân lực và chính sách luân chuyển cán bộ, công chức của tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2014
|
|
-
|
Nghị quyết
|
28/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Thông qua đề án “Tiếp tục đổi mới và nâng cao năng lực hiệu quả hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên”
|
22/12/2013
|
|
-
|
Nghị quyết
|
29/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở xóm tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2014
|
|
-
|
Nghị quyết
|
43/2014/NQ-HĐND ngày 18/5/2014
|
Quy định mức thù lao đối với người giữ chức vụ lãnh đạo chuyên trách tại các hội có tính chất đặc thù của tỉnh Thái Nguyên
|
01/7/2014
|
|
-
|
Nghị quyết
|
44/2014/NQ-HĐND[22] ngày 18/5/2014
|
Quy định khen thưởng đối với các tập thể, cá nhân đạt thành tích trong các kỳ thi, cuộc thi quốc tế, khu vực quốc tế và cấp quốc gia thuộc các lĩnh vực Giáo dục - đào tạo, Thể dục - thể thao, Văn học nghệ thuật, Thông tin truyền thông
|
26/5/2014
|
|
-
|
Nghị quyết
|
47/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014
|
Thông qua đề án điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Thái Nguyên và thị xã Sông Công; thành lập phường thuộc thị xã Sông Công và thành lập thành phố Sông Công tỉnh Thái Nguyên
|
02/8/2014
|
|
-
|
Nghị quyết
|
48/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014
|
Thông qua đề án thành lập thị xã Phổ Yên và thành lập 04 phường thuộc thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên
|
02/8/2014
|
|
-
|
Nghị quyết
|
106/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
|
Hỗ trợ kinh phí đối với một số chức danh ở cấp xã và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
14/2017/NQ-HĐND[23] ngày 08/12/2017
|
Về hỗ trợ kinh phí đối với trường mầm non, phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2018
|
01/01/2018
|
Được đính chính từ số 10/2017/NQ-HĐND thành số 14/2017/NQ-HĐND
|
-
|
Nghị quyết
|
02/2018/NQ-HĐND[24] ngày 13/7/2018
|
Quy định chế độ, chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức,người lao động do thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
01/8/2018
|
|
VI
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
-
|
Nghị quyết
|
12/2003/NQ-HĐND ngày 21/4/2003
|
Về một số giải pháp để kiềm chế và tiến tới giảm dần tai nạn giao thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
21/4/2003
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
-
|
Nghị quyết
|
12/2008/NQ-HĐND ngày 18/7/2008
|
Về đề án “Xã hội hóa đầu tư xây dựng và khai thác bến xe khách trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2008-2010 và định hướng đến năm 2020”
|
26/7/2008
|
|
-
|
Nghị quyết*
|
20/2013/NQ-HĐND ngày 06/8/2013
|
Quy định mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) để lại, phương thức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô và tỷ lệ phần trăm thu lệ phí trước bạ đăng ký lần đầu đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
10/8/2013
|
|
VII
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
-
|
Nghị quyết
|
05/2003/NQ-HĐND ngày 28/01/2003
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 08 HĐND tỉnh khóa IX về cơ chế quản lý và chính sách hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn tỉnh Thái Nguyên
|
28/01/2003
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
1.
|
Nghị quyết
|
03/2011/NQ-HĐND ngày 03/04/2011
|
Về quy hoạch bảo vệ rừng và phát triển rừng tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011-2020
|
13/4/2011
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
18/2013/NQ-HĐND[25] ngày 06/08/2013
|
Quy định mức hỗ trợ cho Ban lâm nghiệp xã, thị trấn; Phó Ban lâm nghiệp xã, thị trấn và tổ trưởng tổ bảo vệ rừng – phòng cháy chữa cháy rừng thôn, bản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
10/8/2013
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
3.
|
Nghị quyết*
|
21/2016/NQ-HĐND ngày 18/12/2016
|
Quy định chính sách hỗ trợ đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2020
|
22/8/2016
|
|
4.
|
Nghị quyết*
|
47/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Quy định cơ chế hỗ trợ đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2016-2020
|
01/01/2017
|
|
5.
|
Nghị quyết
|
05/2017/NQ-HĐND ngày 18/5/2017
|
Thông qua Đề án Phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2017-2020
|
15/7/2017
|
|
6.
|
Nghị quyết
|
12/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Thông qua Đề án “Quản lý và xây dựng hệ thống giết mổ gia súc, gia cầm giai đoạn 2018-2020, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên”
|
01/01/2018
|
|
7.
|
Nghị quyết*
|
13/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng từ ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2018
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
-
|
Nghị quyết
|
29/2008/NQ-HĐND ngày 09/12/2008
|
Thông qua quy hoạch phát triển kết cấu hạ tầng thương mại bao gồm: Trung tâm phân phối; Trung tâm thương mại; Siêu thị và chợ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2009-2020
|
16/12/2008
|
|
-
|
Nghị quyết
|
10/2009/NQ-HĐND ngày 28/7/2009
|
Thông qua Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2009 - 2015, có xét đến năm 2020
|
01/8/2009
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
-
|
Nghị quyết
|
18/2010/NQ-HĐND ngày 20/7/2010
|
Thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011 - 2015, có xét đến năm 2020
|
25/7/2010
|
|
-
|
Nghị quyết
|
70/2015/NQ-HĐND ngày 12/5/2015
|
Quy định về hỗ trợ và khuyến khích đầu tư xây dựng hạ tầng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2015-2020
|
17/5/2015
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
-
|
Nghị quyết
|
07/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017
|
Thông qua Đề án phát triển kinh tế tập thể tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2017 - 2020
|
01/8/2017
|
|
IX
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
-
|
Nghị quyết
|
06/8/1998
|
Nghị quyết về việc mức thu tiền học phí, tiền xây dựng ở các trường: Quốc lập, bán công, dân lập, tư thục trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
06/8/1998
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
-
|
Nghị quyết
|
13/2003/NQ-HĐND[26]
ngày 21/4/2003
|
Về phí dự thi, dự tuyển vào các cơ sở giáo dục - đào tạo thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý
|
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
-
|
Nghị quyết
|
24/2007/NQ-HĐND[27] ngày 14/12/2007
|
Về việc hỗ trợ chế độ xã hội đối với giáo viên mầm non hợp đồng ngoài biên chế Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2008
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
-
|
Nghị quyết*
|
24/2008/NQ-HĐND ngày 09/12/2008
|
Về việc quy định điều chỉnh, bổ sung một số loại phí, lệ phí và bãi bỏ khoản thu trong các trường học thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
16/12/2008
|
|
-
|
Nghị quyết
|
06/2010/NQ-HĐND ngày 28/4/2010
|
Về chuyển đổi loại hình trường mầm non bán công sang loại hình trường mầm non công lập, dân lập, tư thục trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
30/4/2010
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
-
|
Nghị quyết*
|
34/2011/NQ-HĐND 12/12/2011
|
Về việc thông qua Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 tỉnh Thái Nguyên
|
19/12/2011
|
|
-
|
Nghị quyết*
|
13/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012
|
Về việc thông qua Đề án quy hoạch mạng lưới cơ sở dạy nghề tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020
|
22/7/2012
|
|
-
|
Nghị quyết*
|
44/2014/NQ-HĐND ngày 18/5/2014
|
Quy định khen thưởng đối với các tập thể, cá nhân đạt thành tích trong các kỳ thi, cuộc thi quốc tế, khu vực quốc tế và cấp quốc gia thuộc các lĩnh vực Giáo dục - đào tạo, Thể dục - thể thao, Văn học nghệ thuật, Thông tin truyền thông
|
26/5/2014
|
|
-
|
Nghị quyết*
|
25/2016/NQ-HĐND ngày 12/8/2016
|
Quy định mức thu, chính sách miễn, giảm học phí và điều chỉnh, bãi bỏ mức thu một số loại phí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/9/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
44/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày, tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
19/12/2016
|
|
-
|
Nghị quyết*
|
14/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Về hỗ trợ kinh phí đối với trường mầm non, phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2018
|
01/01/2018
|
Được đính chính từ số 10/2017/NQ-HĐND thành số 14/2017/NQ-HĐND
|
-
|
Nghị quyết
|
07/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Quy định mức thu học phí đối với cấp học mầm non và cấp học phổ thông công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2018 - 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/9/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
08/2018/NQ-HĐND[28] ngày 13/7/2018
|
Quy định một số nội dung chi, mức chi phục vụ các kỳ thi, cuộc thi thuộc ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Thái Nguyên
|
01/9/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
09/2018/NQ-HĐND[29] ngày 13/7/2018
|
Quy định mức hỗ trợ tiền ăn cho học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý
|
01/8/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
11/2018/NQ-HĐND ngày 17/12/2018[30]
|
Về việc hỗ trợ kinh phí đối với các trường mầm non, phổ thông công lập, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên năm 2019
|
01/01/2019
|
Chưa có hiệu lực
|
X
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
-
|
Nghị quyết
|
34/2011/NQ-HĐND[31] 12/12/2011
|
Về việc thông qua Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 tỉnh Thái Nguyên
|
19/12/2011
|
|
-
|
Nghị quyết
|
13/2012/NQ-HĐND[32] ngày 19/7/2012
|
Về việc thông qua Đề án quy hoạch mạng lưới cơ sở dạy nghề tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020
|
22/7/2012
|
|
-
|
Nghị quyết
|
17/2013/NQ-HĐND[33] ngày 06/8/2013
|
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
10/8/2013
|
|
-
|
Nghị quyết*
|
65/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Về việc thông qua Đề án duy trì và mở rộng chương trình điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2015 -2020
|
01/01/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
66/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Quy định mức thù lao hàng tháng đối với thành viên đội công tác xã hội tình nguyện cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2015
|
|
-
|
Nghị quyết*
|
09/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
04/2018/NQ-HĐND[34] ngày 13/7/2018
|
Quy định hỗ trợ 30% mức đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ nghèo thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản khác (không bị thiếu hụt bảo hiểm y tế) trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2019
|
Chưa có hiệu lực
|
XI
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG - CÔNG BÁO
|
-
|
Nghị quyết
|
07/2008/NQ-HĐND ngày 05/5/2008
|
Về việc thông qua Quy hoạch Bưu chính, Viễn thông, ứng dụng và phát triển Công nghệ thông tin - Truyền thông tỉnh Thái Nguyên đến năm 2015 và định hướng phát triển đến năm 2020
|
13/5/2008
|
|
-
|
Nghị quyết
|
06/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013
|
Thông qua quy hoạch phát triển báo chí, xuất bản tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020
|
05/5/2013
|
|
-
|
Nghị quyết
|
40/2014/NQ-HĐND ngày 18/5/2014
|
Thông qua đề án phát triển công nghiệp công nghệ thông tin và điện tử phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020
|
26/5/2014
|
|
-
|
Nghị quyết*
|
44/2014/NQ-HĐND ngày 18/5/2014
|
Quy định khen thưởng đối với các tập thể, cá nhân đạt thành tích trong các kỳ thi, cuộc thi quốc tế, khu vực quốc tế và cấp quốc gia thuộc các lĩnh vực Giáo dục - đào tạo, Thể dục - thể thao, Văn học nghệ thuật, Thông tin truyền thông
|
26/5/2014
|
|
XII
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH
|
-
|
Nghị quyết*
|
30/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011
|
Về việc quy định mức thu một số loại phí, lệ phí; mức chi đặc thù đảm bảo cho các nội dung kiểm tra, xử lý, rà soát hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật; chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huân luyện viên thể thao thành tích cao thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2012
|
|
-
|
Nghị quyết
|
33/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011
|
Về đặt tên hai tuyến đường trên địa bàn thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên
|
19/12/2011
|
|
-
|
Nghị quyết*
|
09/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012
|
Về việc quy định kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp, chế độ quản lý đặc thù đối với tuyên truyền viên lưu động; chế độ chi tiêu tài chính đối với các hoạt động thể thao và các giải thi đấu thể thao; chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân xử lý đơn thư khiếu nại tố cáo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
22/7/2012
|
|
-
|
Nghị quyết
|
31/2013/NQ-HĐND
ngày 12/12/2013
|
Về đặt tên tuyến đường, phố trên địa bàn thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
22/12/2013
|
|
-
|
Nghị quyết
|
37/2014/NQ-HĐND ngày 18/05/2014
|
Về việc đổi tên Quảng trường 20/8 thành phố Thái Nguyên thành quảng trường Võ Nguyên Giáp
|
26/5/2014
|
|
-
|
Nghị quyết
|
38/2014/NQ-HĐND ngày 18/05/2014
|
Thông qua quy hoạch phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2014-2020 định hướng đến năm 2030
|
26/5/2014
|
|
-
|
Nghị quyết
|
39/2014/NQ-HĐND ngày 18/05/2014
|
Thông qua đề án bảo tồn phát triển văn hóa các dân tộc thiểu số tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020
|
26/5/2014
|
|
-
|
Nghị quyết*
|
44/2014/NQ-HĐND ngày 18/5/2014
|
Quy định khen thưởng đối với các tập thể, cá nhân đạt thành tích trong các kỳ thi, cuộc thi quốc tế, khu vực quốc tế và cấp quốc gia thuộc các lĩnh vực Giáo dục - đào tạo, Thể dục - thể thao, Văn học nghệ thuật, Thông tin truyền thông
|
26/5/2014
|
|
-
|
Nghị quyết
|
73/2015/NQ-HĐND ngày 12/5/2015
|
Về việc đặt tên một số tuyến đường trên địa bàn thị trấn Ba Hàng mở rộng, huyện Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên
|
17/5/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
74/2015/NQ-HĐND ngày 12/5/2015
|
Về việc đặt tên một số tuyến đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thị xã Sông Công tỉnh Thái Nguyên
|
17/5/2015
|
|
-
|
Nghị quyết*
|
02/2017/NQ-HĐND ngày 18/5/2017
|
Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chế độ dinh dưỡng tập luyện thường xuyên đối với học sinh năng khiếu thể thao trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/6/2017
|
|
-
|
Nghị quyết*
|
05/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh”
|
01/01/2019
|
|
XIII
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
13.
|
Nghị quyết
|
08/2002/NQ-HĐND ngày 07/02/2002
|
Về việc khám chữa bệnh miễn phí cho người nghèo của tỉnh Thái Nguyên
|
07/02/2002
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
14.
|
Nghị quyết
|
11/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012
|
Về việc thông qua đề án củng cố và hoàn thiện mạng lưới y tế cơ sở tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020
|
22/7/2012
|
|
15.
|
Nghị quyết
|
04/2013/NQ-HĐND ngày 26/04/2013
|
Thông qua đề án phát triển y tế chuyên sâu tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020
|
05/5/2013
|
|
16.
|
Nghị quyết*
|
17/2013/NQ-HĐND ngày 06/08/2013
|
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
10/8/2013
|
|
17.
|
Nghị quyết
|
65/2014/NQ-HĐND[35] ngày 12/12/2014
|
Về việc thông qua Đề án duy trì và mở rộng chương trình điều trị nghiện các chất các dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2015 -2020
|
01/01/2015
|
|
18.
|
Nghị quyết*
|
06/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
|
15/8/2017
|
|
19.
|
Nghị quyết*
|
04/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Quy định hỗ trợ 30% mức đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ nghèo thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản khác (không bị thiếu hụt bảo hiểm y tế) trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2019
|
|
XIV
|
LĨNH VỰC AN NINH, QUỐC PHÒNG
|
-
|
Nghị quyết
|
16/2009/NQ-HĐND ngày 28/7/2009
|
Xây dựng Quỹ quốc phòng, an ninh tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/8/2009
|
|
-
|
Nghị quyết
|
48/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Thông qua Đề án xây dựng lực lượng dân quân tự vệ tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016 - 2025, tầm nhìn đến năm 2035
|
19/12/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
10/2017/NQ-HĐND ngày 27/10/2017
|
Thông qua Đề án Xây dựng lực lượng dân phòng thực hiện nhiệm vụ phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2017-2022
|
15/11/2017
|
|
-
|
Nghị quyết*
|
12/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 16/2009/NQ-HĐND ngày 28/7/2009 của HĐND tỉnh Thái Nguyên về xây dựng quỹ quốc phòng an ninh tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2019
|
|
-
|
Nghị quyết*
|
13/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
|
Quy định mức phân bổ kinh phí ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh Thái Nguyên từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông và một số nội dung chi, mức chi đặc thù phục vụ công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2019
|
|
PHẦN II:
QUYẾT ĐỊNH
|
I
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, NGÂN SÁCH, THUẾ
|
1.
|
Quyết định*
|
3019/2005/QĐ-UBND ngày 29/12/2005
|
Về việc phê duyệt mức giá tính khấu hao máy và thiết bị thi công trong Đơn giá xây dựng cơ bản của tỉnh Thái Nguyên
|
08/01/2006
|
|
2.
|
Quyết định
|
1751/2007/QĐ-UBND ngày 31/8/2007
|
Về việc chấm dứt hiệu lực thi hành Quyết định số 309/2005/QĐ-UBND ngày 25/02/2005 của UBND tỉnh về “Ban hành một số quy định về thực hiện chế độ và mức chi hội nghị, công tác phí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên từ 01/01/2005”
|
01/08/2007
|
|
3.
|
Quyết định*
|
09/2008/QĐ-UBND ngày 12/03/2008
|
Về việc thực hiện Nghị quyết số 24/2007/NQ-HĐND ngày 14/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc hỗ trợ chế độ đối với giáo viên mầm non hợp đồng ngoài biên chế nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
22/3/2008
|
|
4.
|
Quyết định
|
16/2009/QĐ-UBND[36] ngày 26/5/2009
|
Về việc miễn, giảm tiền sử dụng đất ở cho người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
06/6/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
5.
|
Quyết định
|
09/2010/QĐ-UBND[37] ngày 01/04/2010
|
Quy định tiếp nhận, quản lý và sử dụng kinh phí ủng hộ phát triển hạ tầng giao thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
11/4/2010
|
|
6.
|
Quyết định
|
10/2010/QĐ-UBND ngày 26/5/2010
|
Quy định chế độ chi tiếp khách trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
05/6/2010
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
7.
|
Quyết định
|
19/2010/QĐ-UBND ngày 31/7/2010
|
Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
|
10/8/2010
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
8.
|
Quyết định
|
22/2010/QĐ-UBND[38] ngày 20/8/2010
|
Về phân cấp nhiệm vụ chi sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
30/8/2010
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
9.
|
Quyết định
|
03/2011/QÐ-UBND[39] ngày 26/01/2011
|
Quy định về việc miễn thu phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/02/2011
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
10.
|
Quyết định
|
09/2011/QÐ-UBND[40] ngày 18/02/2011
|
Về việc quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn y tế trên địa bàn thành phố Thái Nguyên
|
01/3/2011
|
|
11.
|
Quyết định
|
23/2011/QÐ-UBND[41] ngày 27/5/2011
|
Quy định về việc điều chỉnh tỷ lệ trích cho đơn vị tổ chức thu phí thẩm định hồ sơ và lệ phí cấp phép trong lĩnh vực tài nguyên nước
|
06/6/2011
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
12.
|
Quyết định
|
31/2012/QĐ-UBND[42] ngày 20/9/2012
|
Ban hành Quy định phối hợp quản lý thuế theo phương pháp ấn định thuế đối với cơ sở khai thác tài nguyên khoáng sản quý hiếm trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
10/10/2012
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
13.
|
Quyết định
|
34/2011/QÐ-UBND ngày 10/8/2011
|
Ban hành Quy định việc quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm.
|
20/8/2011
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
14.
|
Quyết định
|
38/2011/QÐ-UBND[43] ngày 22/8/2011
|
Quy định về việc điều chỉnh mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/9/2011
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
15.
|
Quyết định
|
43/2011/QÐ-UBND[44] ngày 19/9/2011
|
Về việc quy định giá cho thuê nhà ở học sinh, sinh viên tại các trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/10/2011
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
16.
|
Quyết định
|
63/2011/QÐ-UBND[45] ngày 20/12/2011
|
Về việc quy định mức chi đặc thù đảm bảo cho các nội dung kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2012
|
|
17.
|
Quyết định
|
11/2012/QĐ-UBND ngày 31/5/2012
|
Về việc ban hành danh mục hàng hoá, dịch vụ thực hiện bình ổn giá, đăng ký giá và kê khai giá trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
10/6/2012
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
18.
|
Quyết định
|
24/2012/QĐ-UBND[46] ngày 28/8/2012
|
Quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động; chế độ chi tiêu tài chính đối với các hoạt động thể thao và các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/9/2012
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
19.
|
Quyết định
|
27/2012/QĐ-UBND[47] ngày 31/8/2012
|
Ban hành Quy định tỷ lệ (%) mức khoán chi phí bán đấu giá tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
10/9/2012
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
20.
|
Quyết định
|
42/2012/QĐ-UBND[48] ngày 21/12/2012
|
Về việc quy định chế độ khen thưởng giải tỉnh, đại hội thể dục thể thao cấp tỉnh, các giải toàn quốc, các giải quốc tế; tiền công của huấn luyện viên, vận động viên học sinh năng khiếu thể thao trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/12/2012
|
|
21.
|
Quyết định
|
48/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012
|
Ban hành Quy định về Cơ chế thu thuế giá trị gia tăng đối với hoạt động xây dựng cơ bản của các doanh nghiệp tỉnh ngoài trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
31/12/2012
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
22.
|
Quyết định
|
49/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012
|
Quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của các Chi hội thuộc các tổ chức chính trị - xã hội tại các xã đặc biệt khó khăn và các thôn, xóm, bản đặc biệt khó khăn thuộc các xã khu vực II trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2013
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
23.
|
Quyết định
|
10/2013/QĐ-UBND ngày 13/6/2013
|
Quy định nội dung chi, mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
23/6/2013
|
|
24.
|
Quyết định
|
11/2013/QĐ-UBND ngày 14/6/2013
|
Quy định mức chi trả phụ cấp kiêm nhiệm cho cán bộ tham gia quản lý và hỗ trợ kinh phí hoạt động thường xuyên tại các Trung tâm Học tập cộng đồng của các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
24/6/2013
|
|
25.
|
Quyết định
|
14/2013/QĐ-UBND[49] ngày 5/7/2013
|
Ban hành quy định mức thu thuỷ lợi phí, tiền nước từ các công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/7/2013
|
|
26.
|
Quyết định
|
18/2013/QĐ-UBND[50] ngày 20/9/2013
|
Quy định tỷ lệ phần trăm thu lệ phí trước bạ đăng ký lần đầu đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
30/9/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
27.
|
Quyết định
|
23/2013/QĐ-UBND[51] ngày 16/10/2013
|
Đính chính Quyết định số 18/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 của UBND tỉnh về Quy định tỷ lệ phần trăm thu lệ phí trước bạ đăng ký lần đầu đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
26/10/2013
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
28.
|
Quyết định
|
27/2013/QÐ-UBND[52] ngày 08/11/2013
|
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng, thanh quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Thái Nguyên
|
18/11/2013
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
29.
|
Quyết định
|
35/2013/QÐ-UBND ngày 21/12/2013
|
Ban hành quy định về cơ chế quản lý nguồn vốn dự trữ lưu thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2014
|
|
30.
|
Quyết định*
|
01/2014/QĐ-UBND ngày 3/01/2014
|
Ban hành Quy định Thi đua, Khen thưởng trong hoạt động “Thu, nộp và quản lý ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên”
|
13/01/2014
|
|
31.
|
Quyết định
|
09/2014/QĐ-UBND[53] ngày 03/4/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày 27/5/2009 của UBND tỉnh Thái Nguyên quy định miễn, giảm tiền sử dụng đất ở cho người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
13/4/2014
|
|
32.
|
Quyết định
|
15/2014/QĐ-UBND[54] ngày 10/6/2014
|
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông do ngân sách nhà nước cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
20/6/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
33.
|
Quyết định*
|
24/2014/QĐ-UBND ngày 4/8/2014
|
Về mức thù lao đối với người giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các hội có tính chất đặc thù của tỉnh Thái Nguyên
|
14/8/2014
|
|
34.
|
Quyết định
|
25/2014/QĐ-UBND ngày 6/8/2014
|
Về việc quy định hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thái Nguyên
|
16/8/2014
|
|
35.
|
Quyết định
|
29/2014/QĐ-UBND[55] ngày 19/8/2014
|
Quy định về mức chi, lập dự toán, quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/9/2014
|
|
36.
|
Quyết định
|
53/2014/QĐ-UBND ngày 4/12/2014
|
Ban hành Quy định cơ chế cho vay và thu hồi nguồn vốn đầu tư thực hiện Dự án Năng lượng nông thôn II trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
14/12/2014
|
Hết hiệu lực một phần
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
37.
|
Quyết định
|
03/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Người đại diện theo ủy quyền đối với phần vốn Nhà nước do Uy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên là Chủ sở hữu đầu tư vào doanh nghiệp
|
30/01/2015
|
|
38.
|
Quyết định
|
04/2015/QĐ-UBND[56] ngày 13/02/2015
|
Ban hành quy định cước phí vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
23/02/2015
|
|
39.
|
Quyết định
|
29/2015/QĐ-UBND[57] ngày 05/10/2015
|
Ban hành Quy định quản lý công nghệ thông tin, hạ tầng truyền thông và đảm bảo an toàn thông tin trên môi trường mạng, máy tính liên quan đến lĩnh vực Tài chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/10/2015
|
|
40.
|
Quyết định
|
34/2015/QĐ-UBND[58] ngày 20/11/2015
|
Ban hành Quy định mức trích, nội dung chi và mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
30/11/2015
|
|
41.
|
Quyết định
|
41/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015
|
Sửa đổi Quyết định số 53/2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định cơ chế cho vay và thu hồi vốn đầu tư thực hiện Dự án Năng lượng nông thôn II trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
24/12/2015
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
42.
|
Quyết định
|
40/2015/QĐ-UBND[59] ngày 10/12/2015
|
Ban hành Quy định về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
20/12/2015
|
|
43.
|
Quyết định
|
42/2015/QĐ-UBND[60] ngày 18/12/2015
|
Ban hành Quy định cơ chế tài chính khi thực hiện các khu tái định cư phục vụ các dự án đầu tư do Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
28/12/2015
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
44.
|
Quyết định
|
04/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016
|
Ban hành Quy định quản lý vận hành phần mềm ứng dụng hệ thống thông tin quản lý ngân sách dự án đầu tư xây dựng cơ bản PABMIS và thực hiện chế độ báo cáo vốn đầu tư xây dựng thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
28/01/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
45.
|
Quyết định
|
09/2016/QĐ-UBND[61] ngày 02/3/2016
|
Ban hành Quy định mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XIV và bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021
|
12/3/2016
|
|
46.
|
Quyết định
|
25/2016/QĐ-UBND[62] ngày 22/8/2016
|
Bãi bỏ Quy định mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) để lại, phương thức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/09/2016
|
|
47.
|
Quyết định
|
26/2016/QĐ-UBND[63] ngày 31/8/2016
|
Ban hành Quy định việc thu nộp, quản lý, sử dụng kinh phí để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/09/2016
|
|
48.
|
Quyết định
|
27/2016/QĐ-UBND ngày 9/9/2016
|
Ban hành Quy định chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho một số cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
20/09/2016
|
|
49.
|
Quyết định
|
39/2016/QĐ-UBND[64] ngày 20/12/2016
|
Quyết định về việc phê duyệt giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2017
|
|
50.
|
Quyết định
|
40/2016/QĐ-UBND[65] ngày 20/12/2016
|
Phê duyệt giá sử dụng diện tích bán hành tại chợ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2017
|
|
51.
|
Quyết định
|
41/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
Phê duyệt giá dịch vụ qua cầu treo do tỉnh Thái Nguyên quản lý
|
01/01/2017
|
|
52.
|
Quyết định
|
42/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
Phê duyệt giá dịch vụ trông giữ xe đạp xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2017
|
|
53.
|
Quyết định
|
43/2016/QĐ-UBND[66] ngày 20/12/2016
|
Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2017
|
|
54.
|
Quyết định
|
44/2016/QĐ-UBND[67] ngày 20/12/2016
|
Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2017
|
|
55.
|
Quyết định
|
45/2016/QĐ-UBND[68] ngày 20/12/2016
|
Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép cho người nước ngoài làm việc tại doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức hoạt động trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2017
|
|
56.
|
Quyết định
|
46/2016/QĐ-UBND[69] ngày 20/12/2016
|
Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
57.
|
Quyết định
|
47/2016/QĐ-UBND[70] ngày 20/12/2016
|
Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2017
|
|
58.
|
Quyết định
|
48/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố
|
01/01/2017
|
|
59.
|
Quyết định
|
49/2016/QĐ-UBND[71] ngày 20/12/2016
|
Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt; phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước,công trình thủy lợi; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2017
|
|
60.
|
Quyết định
|
50/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2017
|
|
61.
|
Quyết định
|
51/2016/QĐ-UBND[72] ngày 20/12/2016
|
Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2017
|
|
62.
|
Quyết định
|
52/2016/QĐ-UBND[73] ngày 20/12/2016
|
Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2017
|
|
63.
|
Quyết định
|
53/2016/QĐ-UBND[74] ngày 20/12/2016
|
Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2017
|
|
64.
|
Quyết định
|
54/2016/QĐ-UBND[75] ngày 20/12/2016
|
Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2017
|
|
65.
|
Quyết định
|
55/2016/QĐ-UBND[76] ngày 20/12/2016
|
Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2017
|
|
66.
|
Quyết định
|
56/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2017
|
|
67.
|
Quyết định
|
57/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
Bãi bỏ một số quyết định có nội dung quy định về phí, lệ phí do UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành
|
01/01/2017
|
|
68.
|
Quyết định
|
06/2017/QĐ-UBND[77] ngày 20/4/2017
|
Quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/5/2017
|
|
69.
|
Quyết định
|
08/2017/QĐ-UBND[78] ngày 19/5/2017
|
Ban hành Quy định về thực hiện cơ chế, chính sách thu hút xã hội hoá đầu tư và khai thác bến xe khách trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/6/2017
|
|
70.
|
Quyết định
|
09/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017
|
Ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/6/2017
|
|
71.
|
Quyết định
|
11/2017/QĐ-UBND[79] ngày 05/6/2017
|
Quy định việc tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/6/2017
|
|
72.
|
Quyết định
|
12/2017/QĐ-UBND[80] ngày 19/6/2017
|
Quy định việc tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/6/2017
|
|
73.
|
Quyết định
|
13/2017/QĐ-UBND[81] ngày 20/06/2017
|
Ban hành Quy định việc thực hiện chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chế độ dinh dưỡng luyện tập thường xuyên đối với học sinh năng khiếu thể thao tỉnh Thái Nguyên
|
01/7/2017
|
|
74.
|
Quyết định
|
15/2017/QĐ-UBND[82] ngày 05/7/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung nội dung Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc ban hành Quy định quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông do ngân sách nhà nước cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/7/2017
|
|
75.
|
Quyết định
|
17/2017/QĐ-UBND
ngày 20/7/2017 ngày 20/07/2017
|
Ban hành Quy chế Quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/8/2017
|
|
76.
|
Quyết định
|
18/2017/QĐ-UBND
ngày 21/7/2017 ngày 21/07/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/8/2017
|
|
77.
|
Quyết định
|
19/2017/QĐ-UBND[83]
ngày 21/7/2017
|
Việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/8/2017
|
|
78.
|
Quyết định
|
20/2017/QĐ-UBND[84] ngày 21/7/2017
|
Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/8/2017
|
|
79.
|
Quyết định
|
21/2017/QĐ-UBND ngày 21/7/2017
|
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/8/2017
|
|
80.
|
Quyết định
|
23/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017
|
Ban hành Quy định thẩm quyền quyết định mua sắm hàng hóa, dịch vụ; thẩm quyền phê duyệt trong lựa chọn nhà thầu để mua sắm hàng hóa, dịch vụ nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Thái Nguyên
|
01/9/2017
|
|
81.
|
Quyết định
|
25/2017/QĐ-UBND ngày 25/8/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
10/9/2017
|
|
82.
|
Quyết định
|
28/2017/QĐ-UBND ngày 27/9/2017
|
Bổ sung một số điều của Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành Quy định chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho một số cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
10/10/2017
|
|
83.
|
Quyết định
|
29/2017/QĐ-UBND ngày 04/10/2017
|
Ban hành tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
|
15/10/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
84.
|
Quyết định
|
32/2017/QĐ-UBND[85] ngày 20/10/2017
|
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục xác định giá đất và thẩm định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/11/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
85.
|
Quyết định
|
34/2017/QĐ-UBND ngày 05/11/2017
|
Quy định việc thực hiện chế độ chi công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
15/11/2017
|
|
86.
|
Quyết định
|
35/2017/QĐ-UBND ngày 05/11/2015
|
Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác cải cách hành chính nhà nước đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
15/11/2017
|
|
87.
|
Quyết định
|
39/2017/QĐ-UBND[86] ngày 20/12/2017
|
Về việc ban hành Quy định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2018
|
|
88.
|
Quyết định
|
41/2017/QĐ-UBND[87] ngày 20/12/2017
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
89.
|
Quyết định
|
42/2017/QĐ-UBND[88] ngày 20/12/2017
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2018
|
|
90.
|
Quyết định
|
44/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh Ban hành tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
|
15/01/2018
|
|
91.
|
Quyết định
|
46/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
Ban hành Quy định về việc thực hiện một số mức chi, mức hỗ trợ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/01/2018
|
|
92.
|
Quyết định
|
05/2018/QĐ-UBND ngày 27/3/2018
|
Ban hành danh mục tài sản mua sắm tập trung của tỉnh Thái Nguyên
|
10/4/2018
|
|
93.
|
Quyết định
|
10/2018/QĐ-UBND ngày 20/5/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý vận hành phần mềm ứng dụng hệ thống thông tin quản lý ngân sách dự án đầu tư xây dựng cơ bản PABMIS và thực hiện chế độ báo cáo vốn đầu tư xây dựng thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
01/6/2018
|
|
94.
|
Quyết định
|
13/2018/QĐ-UBND[89] ngày 20/7/2018
|
Ban hành quy định thực hiện chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân; xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/8/2018
|
|
95.
|
Quyết định
|
14/2018/QĐ-UBND[90] ngày 02/08/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Quy định trình tự, thủ tục xác định giá đất và thẩm định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/8/2018
|
|
96.
|
Quyết định
|
15/2018/QĐ-UBND[91] ngày 02/08/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/8/2018
|
|
97.
|
Quyết định
|
24/2018/QĐ-UBND ngày 20/09/2018
|
Phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
|
01/10/2018
|
|
98.
|
Quyết định
|
33/2018/QĐ-UBND[92] ngày 18/12/2018
|
Quy định việc thực hiện một số nội dung chi, mức chi, lập dự toán và quyết toán kinh phí phục vụ công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2019
|
|
99.
|
Quyết định
|
34/2018/QĐ-UBND[93]
ngày 20/12/2018
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2019
|
|
100.
|
Quyết định
|
35/2018/QĐ-UBND[94]
ngày 20/12/2018
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2019
|
|
101.
|
Quyết định
|
37/2018/QĐ-UBND[95] ngày 20/12/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 29/2009/QĐ-UBND ngày 26/9/2009 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ quốc phòng, an ninh tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2019
|
|
II
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
|
1.
|
Quyết định*
|
150/2006/QĐ-UBND ngày 18/01/2006
|
Về việc Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn và vệ sinh môi trường các công trình lân cận trong hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
02/02/2006
|
|
2.
|
Quyết định
|
759/2006/QĐ-UBND ngày 17/04/2006
|
Về việc phê chuẩn báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án đầu tư khai thác Mỏ đá sét Cúc Đường của Công ty than Nội địa.
|
27/4/2006
|
|
3.
|
Quyết định*
|
16/2009/QĐ-UBND ngày 26/5/2009
|
Về việc miễn, giảm tiền sử dụng đất ở cho người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
06/6/2009
|
|
4.
|
Quyết định*
|
36/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009
|
Ban hành Quy định về trách nhiệm quản lý chất thải rắn tại các đô thị, khu tập trung đông dân cư, khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2010
|
|
5.
|
Quyết định
|
13/2010/QĐ-UBND ngày 29/6/2010
|
Điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng sắt, quặng titan trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2007-2015, có xét đến năm 2020
|
29/6/2010
|
|
6.
|
Quyết định*
|
22/2010/QĐ-UBND ngày 20/8/2010
|
Về phân cấp nhiệm vụ chi sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
30/8/2010
|
|
7.
|
Quyết định
|
25/2010/QĐ-UBND ngày 25/08/2010
|
Phê duyệt Quy hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020
|
03/9/2010
|
|
8.
|
Quyết định*
|
09/2011/QÐ-UBND ngày 18/02/2011
|
Về việc quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn y tế trên địa bàn thành phố Thái Nguyên
|
01/3/2011
|
|
9.
|
Quyết định*
|
23/2011/QÐ-UBND ngày 27/5/2011
|
Quy định về việc điều chỉnh tỷ lệ trích cho đơn vị tổ chức thu phí thẩm định hồ sơ và lệ phí cấp phép trong lĩnh vực tài nguyên nước
|
06/6/2011
|
|
10.
|
Quyết định
|
66/2011/QÐ-UBND ngày 28/12/2011
|
Về việc ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
07/01/2012
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
11.
|
Quyết định
|
10/2012/QĐ-UBND ngày 23/5/2012
|
Về việc quy định hạn mức đất ở làm căn cứ tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
02/6/2012
|
|
12.
|
Quyết định
|
16/2012/QĐ-UBND ngày 13/7/2012
|
Về việc phê duyệt Quy hoạch phân bổ và bảo vệ nguồn nước dưới đất khu vực Nam Thái Nguyên đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
|
13/7/2012
|
|
13.
|
Quyết định*
|
31/2012/QĐ-UBND ngày 20/9/2012
|
Ban hành Quy định phối hợp quản lý thuế theo phương pháp ấn định thuế đối với cơ sở khai thác tài nguyên khoáng sản quý hiếm trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
30/9/2012
|
|
14.
|
Quyết định
|
02/2014/QĐ-UBND ngày 24/01/2014
|
Về việc Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai, tỷ trọng sản phẩm khoáng sản làm vật liệu xây dựng để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (Đợt 1)
|
03/02/2014
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
15.
|
Quyết định*
|
09/2014/QĐ-UBND ngày 03/4/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày 27/5/2009 của UBND tỉnh Thái Nguyên quy định miễn, giảm tiền sử dụng đất ở cho người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
13/4/2014
|
|
16.
|
Quyết định
|
31/2014/QĐ-UBND ngày 22/8/2014
|
Về việc ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/9/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
17.
|
Quyết định
|
38/2014/QĐ-UBND ngày 8/9/2014
|
Ban hành quy định về hạn mức giao đất; Hạn mức công nhận quyền sử dụng đất; diện tích tối thiểu được tách thửa và diện tích đất ở được xác định lại trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
18/9/2014
|
|
18.
|
Quyết định
|
42/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014
|
Ban hành Quy định về Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Đăng ký biến động về sử dụng đất, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
27/09/2014
|
|
19.
|
Quyết định
|
43/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014
|
Về việc ban hành Quy định về trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
10/10/2014
|
|
20.
|
Quyết định
|
47/2014/QĐ-UBND[96] ngày 11/11/2014
|
Về việc ban hành Quy định bảo vệ môi trường trong chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
21/11/2014
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
21.
|
Quyết định
|
57/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014
|
Phê duyệt Bảng giá đất giai đoạn năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
22.
|
Quyết định
|
32/2015/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
|
Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực Khoáng sản do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
|
29/10/2015
|
|
23.
|
Quyết định*
|
34/2015/QĐ-UBND ngày 20/11/2015
|
Ban hành Quy định mức trích, nội dung chi và mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
30/11/2015
|
|
24.
|
Quyết định*
|
40/2015/QĐ-UBND ngày 10/12/2015
|
Ban hành Quy định về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
20/12/2015
|
|
25.
|
Quyết định*
|
42/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015
|
Ban hành Quy định cơ chế tài chính khi thực hiện các khu tái định cư phục vụ các dự án đầu tư do Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
28/12/2015
|
|
26.
|
Quyết định
|
20/2016/QĐ-UBND ngày 06/7/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 của UBND tỉnh
|
16/07/2016
|
|
27.
|
Quyết định
|
28/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Thái Nguyên với các cơ quan, đơn vị liên quan trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng đăng ký đất đai
|
01/10/2016
|
|
28.
|
Quyết định*
|
39/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
Quyết định về việc phê duyệt giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2017
|
|
29.
|
Quyết định*
|
43/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2017
|
|
30.
|
Quyết định*
|
47/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2017
|
|
31.
|
Quyết định*
|
49/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt; phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước,công trình thủy lợi; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2017
|
|
32.
|
Quyết định*
|
52/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2017
|
|
33.
|
Quyết định*
|
53/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2017
|
|
34.
|
Quyết định*
|
11/2017/QĐ-UBND ngày 05/06/2017
|
Quy định việc tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/06/2017
|
|
35.
|
Quyết định*
|
32/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017
|
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục xác định giá đất và thẩm định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/11/2017
|
|
36.
|
Quyết định*
|
37/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
|
Ban hành Quy định về thực hiện chính sách ưu đãi sử dụng đất đối với hoạt động xã hội hóa đầu tư thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể dục thể thao,môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2018
|
|
37.
|
Quyết định*
|
41/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2018
|
|
38.
|
Quyết định*
|
42/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2018
|
|
39.
|
Quyết định
|
01/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 50/2008/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên
|
25/01/2018
|
|
40.
|
Quyết định
|
02/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên phê duyệt Bảng giá đất giai đoạn năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/03/2018
|
|
41.
|
Quyết định
|
04/2018/QĐ-UBND ngày 01/03/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên Đề án “Tăng cường công tác quản lý nhà nước về khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011-2015”
|
10/03/2018
|
|
42.
|
Quyết định*
|
14/2018/QĐ-UBND ngày 02/08/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Quy định trình tự, thủ tục xác định giá đất và thẩm định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/8/2018
|
|
43.
|
Quyết định*
|
15/2018/QĐ-UBND ngày 02/08/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/8/2018
|
|
44.
|
Quyết định*
|
26/2018/QĐ-UBND ngày 17/10/2018
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
01/11/2018
|
|
45.
|
Quyết định
|
31/2018/QĐ-UBND ngày 14/12/2018
|
Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành quy định về quản lý, bảo vệ tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
25/12/2018
|
|
46.
|
Quyết định*
|
34/2018/QĐ-UBND
ngày 20/12/2018
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2019
|
|
47.
|
Quyết định*
|
35/2018/QĐ-UBND
ngày 20/12/2018
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2019
|
|
III
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
01.
|
Quyết định
|
07/2008/QĐ-UBND ngày 27/02/2008
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Thái Nguyên đến năm 2020
|
08/3/2008
|
|
02.
|
Quyết định
|
20/2010/QĐ-UBND ngày 05/8/2010
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Phổ Yên đến năm 2020
|
15/8/2010
|
|
03.
|
Quyết định
|
32/2010/QĐ-UBND ngày 12/10/2010
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020
|
22/10/2010
|
|
04.
|
Quyết định
|
17/2011/QÐ-UBND ngày 08/4/2011
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động Ban Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp nhà nước tỉnh Thái Nguyên
|
18/4/2011
|
|
05.
|
Quyết định
|
31/2011/QÐ-UBND ngày 21/6/2011
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Phú Lương đến năm 2020
|
01/7/2011
|
|
06.
|
Quyết định
|
37/2011/QÐ-UBND ngày 18/0/2011
|
Về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội huyện Đại Từ đến năm 2020
|
28/8/2011
|
|
07.
|
Quyết định
|
19/2012/QĐ-UBND ngày 24/7/2012
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Đồng Hỷ đến năm 2020
|
03/8/2012
|
|
08.
|
Quyết định
|
29/2012/QĐ-UBND ngày 13/9/2012
|
Phê duyệt quy định hỗ trợ đầu tư và xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
23/9/2012
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
09.
|
Quyết định
|
41/2012/QĐ-UBND ngày 15/11/2012
|
Ban hành Quy định về chính sách khuyến khích và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
25/11/2012
|
Hết hiệu lực một phần
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
10.
|
Quyết định
|
08/2013/QĐ-UBND ngày 12/6/2013
|
Về việc ban hành Ưu đãi đầu tư đối với Dự án Tổ hợp công nghệ cao Samsung Thái Nguyên của Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam Thái Nguyên, Dự án Sản xuất các bộ vi xử lý và mạch tích hợp của Công ty Samsung Electro-Mechanics Co., Ltd và 02 dự án công nghệ cao của 02 công ty con thuộc Tập đoàn Samsung tại khu công nghiệp Yên Bình, tỉnh Thái Nguyên
|
22/6/2013
|
|
11.
|
Quyết định
|
32/2013/QÐ-UBND ngày 18/12/2013
|
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy chứng nhận đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
28/12/2013
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
12.
|
Quyết định
|
21/2014/QĐ-UBND ngày 8/7/2014
|
Về việc ban hành bổ sung một số điều của Quy định về trình tự, thủ tục cấp và thu hồi giấy chứng nhận đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên đã ban hành kèm theo Quyết định số 32/2013/QĐ/UBND ngày 18/12/2013
|
18/7/2014
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
13.
|
Quyết định
|
51/2014/QĐ-UBND ngày 28/11/2014
|
Ban hành quy định về ký quỹ bảo đảm thực hiện các dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
08/12/2014
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
14.
|
Quyết định
|
12/2016/QĐ-UBND ngày 23/3/2016
|
Ban hành Danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh Thái Nguyên
|
22/3/2016
|
|
15.
|
Quyết định
|
34/2016/QĐ-UBND ngày 9/12/2016
|
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái
|
25/12/2016
|
|
16.
|
Quyết định*
|
54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2017
|
|
17.
|
Quyết định
|
04/2017/QĐ-UBND ngày 15/02/2017
|
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý dự án đầu tư và xây dựng; quản lý về đấu thầu sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/3/2017
|
|
18.
|
Quyết định
|
37/2017/QĐ-UBND[97] ngày 20/12/2017
|
Ban hành Quy định về thực hiện chính sách ưu đãi sử dụng đất đối với hoạt động xã hội hóa đầu tư thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2018
|
|
IV
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
01.
|
Quyết định
|
3030/2003/QĐ-UB[98] ngày 19/11/2003
|
Về việc Phê duyệt ban hành điều lệ quản lý xây dựng đô thị theo đồ án quy hoạch chi tiết khu di tích đền Đuổm xã Động Đạt huyện Phú Lương.
|
19/11/2003
|
|
02.
|
Quyết định
|
3019/2005/QĐ-UBND[99] ngày 29/12/2005
|
Về việc phê duyệt mức giá tính khấu hao máy và thiết bị thi công trong Đơn giá xây dựng cơ bản của tỉnh Thái Nguyên
|
08/01/2006
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
03.
|
Quyết định
|
150/2006/QĐ-UBND[100] ngày 18/01/2006
|
Về việc Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn và vệ sinh môi trường các công trình lân cận trong hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
02/02/2006
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
04.
|
Quyết định
|
2721/2006/QĐ-UBND ngày 06/12/2006
|
Về việc phê duyệt giá vật liệu đến hiện trường xây lắp để lập đơn giá dịch vụ công ích đô thị của tỉnh Thái Nguyên
|
16/12/2006
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
05.
|
Quyết định
|
62/2008/QĐ-UBND ngày 03/12/2008
|
Quy định đánh số, gắn biển số nhà tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2009
|
|
06.
|
Quyết định
|
18/2009/QĐ-UBND ngày 25/6/2009
|
Về việc Ban hành hệ số điều chỉnh dự toán do tăng mức lương tối thiểu để quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị địa bàn thành phố Thái Nguyên
|
06/7/2009
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
07.
|
Quyết định
|
20/2009/QĐ-UBND ngày 02/7/2009
|
Về việc ban hành hệ số điều chỉnh dự toán xây dựng công trình do tăng mức lương tối thiểu vùng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
13/7/2009
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
08.
|
Quyết định
|
36/2009/QĐ-UBND[101]
ngày 21/12/2009
|
Ban hành Quy định về trách nhiệm quản lý chất thải rắn tại các đô thị, khu tập trung đông dân cư, khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2010
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
09.
|
Quyết định
|
16/2010/QĐ-UBND ngày 13/7/2010
|
Quy định hệ số điều chỉnh dự toán do tăng mức lương tối thiểu vùng để quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Thái Nguyên
|
23/07/2010
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
10.
|
Quyết định
|
40/2010/QĐ-UBND ngày 06/12/2010
|
Quy định về quản lý và khai thác sử dụng lòng, lề đường, vỉa hè trong đô thị và khu dân cư tập trung trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
16/4/2011
|
|
11.
|
Quyết định
|
15/2011/QÐ-UBND ngày 06/4/2011
|
Về việc Ban hành hệ số điều chỉnh dự toán do tăng mức lương tối thiểu vùng để quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Thái Nguyên
|
06/4/2011
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
12.
|
Quyết định
|
18/2011/QÐ-UBND ngày 20/4/2011
|
Về việc ban hành Quy chế Quản lý công sở, trụ sở, nhà làm việc các cơ quan hành chính nhà nước; cơ quan Đảng, đoàn thể, các tổ chức chính trị - xã hội; các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
05/5/2011
|
Hết hiệu lực một phần
·
|
13.
|
Quyết định
|
26/2011/QÐ-UBND ngày 15/6/2011
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý quy hoạch và đầu tư xây dựng theo đồ án quy hoạch xây dựng vùng du lịch Quốc gia Hồ Núi Cốc tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
25/6/2011
|
|
14.
|
Quyết định
|
48/2011/QÐ-UBND ngày 26/10/2011
|
Về việc Ban hành hệ số điều chỉnh dự toán xây dựng công trình do tăng mức lương tối thiểu vùng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
05/11/2011
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
15.
|
Quyết định
|
49/2011/QÐ-UBND ngày 26/10/2011
|
Về việc Ban hành hệ số điều chỉnh dự toán do tăng mức lương tối thiểu vùng để quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Thái Nguyên
|
05/11/2011
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
16.
|
Quyết định
|
06/2012/QĐ-UBND ngày 30/3/2012
|
Về việc ban hành Quy định về xây dựng, quản lý và sử dụng nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/5/2012
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
17.
|
Quyết định
|
07/2012/QĐ-UBND ngày 21/5/2012
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/6/2012
|
|
18.
|
Quyết định
|
14/2012/QĐ-UBND ngày 20/6/2012
|
Về việc ban hành Quy định về Tổ chức quản lý, khai thác, vận hành nhà ở sinh viên được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
30/6/2012
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
19.
|
Quyết định
|
45/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012
|
Về việc ban hành Quy định quản lý hoạt động kinh doanh bất động sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
31/12/2012
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
20.
|
Quyết định
|
06/2013/QĐ-UBND ngày 07/5/2013
|
Ban hành Quy chế quản lý kiến trúc, quy hoạch và xây dựng hai bên bờ sông Cầu đoạn chảy qua thành phố Thái Nguyên
|
17/5/2013
|
|
21.
|
Quyết định
|
07/2013/QĐ-UBND ngày 14/5/2013
|
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
|
24/5/2013
|
|
22.
|
Quyết định
|
22/2013/QĐ-UBND ngày 15/10/2013
|
Về việc ban hành Quy định áp dụng một số tiêu chuẩn quy hoạch giao thông, đất cây xanh, đất công cộng tối thiểu trong công tác quy hoạch, xây dựng phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
25/10/2013
|
|
23.
|
Quyết định
|
25/2013/QÐ-UBND ngày 01/11/2013
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật tại các đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
11/11/2013
|
|
24.
|
Quyết định
|
26/2013/QÐ-UBND ngày 8/11/2013
|
Ban hành Quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
18/11/2013
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
25.
|
Quyết định
|
07/2014/QĐ-UBND ngày 7/3/2014
|
Về việc ban hành Quy định về bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
17/3/2014
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
26.
|
Quyết định
|
10/2014/QĐ-UBND ngày 23/4/2014
|
Về việc ban hành Quy định quản lý hoạt động thoát nước tại các đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu dân cư tập trung trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
03/5/2014
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
27.
|
Quyết định
|
12/2014/QĐ-UBND ngày 7/5/2014
|
Về việc ban hành Quy định về quy chế phối hợp và chế độ báo cáo về tình hình triển khai đầu tư xây dựng và kinh doanh các dự án bất động sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
17/5/2014
|
|
28.
|
Quyết định
|
17/2015/QĐ-UBND ngày 24/6/2015
|
Về việc phê duyệt Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Thái Nguyên đến năm 2035
|
02/7/2015
|
|
29.
|
Quyết định
|
35/2015/QĐ-UBND ngày 20/11/2015
|
Ban hành Quy định về tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
30/11/2015
|
|
30.
|
Quyết định
|
16/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016
|
Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
30/6/2016
|
|
31.
|
Quyết định*
|
55/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2017
|
|
32.
|
Quyết định
|
03/2017/QĐ-UBND ngày 24/01/2017
|
Ban hành quy định chi tiết một số nội dung về công tác cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
10/02/2017
|
|
33.
|
Quyết định*
|
06/2017/QĐ-UBND ngày 24/04/2017
|
Quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/5/2017
|
|
34.
|
Quyết định
|
10/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số 56/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc công bố bộ đơn giá xây dựng cơ bản tỉnh Thái Nguyên
|
01/6/2017
|
|
35.
|
Quyết định
|
33/2017/QĐ-UBND ngày 03/11/2017
|
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý, đầu tư xây dựng Khu đô thị, khu dân cư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/11/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
36.
|
Quyết định
|
36/2017/QĐ-UBND ngày 16/11/2017
|
Ban hành quy định trách nhiệm quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/12/2017
|
|
37.
|
Quyết định
|
07/2018/QĐ-UBND ngày 30/3/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 19/01/2015 của UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành Quy định thực hiện chuyển quyền sử dụng đất đã được đầu tư hạ tầng cho người dân tự xây nhà ở đối với các dự án đầu tư khu dân cư, khu đô thị trong các đô thị trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/4/2018
|
|
38.
|
Quyết định
|
08/2018/QĐ-UBND ngày 19/4/2018
|
Ban hành Quy định về Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/5/2018
|
|
39.
|
Quyết định
|
25/2018/QĐ-UBND ngày 17/10/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành Quy định một số nội dung về quản lý, đầu tư xây dựng khu đô thị, khu dân cư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/11/2018
|
|
40.
|
Quyết định*
|
30/2018/QĐ-UBND
ngày 03/12/2018
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Xây dựng; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Quản lý đô thị thành phố, thị xã thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
15/12/2018
|
|
V
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ, DÂN TỘC, TÔN GIÁO
|
01.
|
Quyết định
|
295/2006/QĐ-UBND[102] ngày 20/02/2006
|
Về việc Thành lập Sở Bưu chính, Viễn thông tỉnh Thái Nguyên
|
02/03/2006
|
|
02.
|
Quyết định
|
296/2006/QĐ-UBND ngày 20/02/2006
|
Về việc Thành lập Ban Thi đua Khen thưởng tỉnh Thái Nguyên
|
02/03/2006
|
|
03.
|
Quyết định
|
827/2006/QĐ-UBND ngày 24/07/2006
|
Về việc thành lập Trung tâm Công báo tỉnh Thái Nguyên trực thuộc Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên
|
03/8/2006
|
|
04.
|
Quyết định
|
35/2008/QĐ-UBND ngày 23/6/2008
|
Quy định số lượng cán bộ chuyên trách và mức tiền phụ cấp hàng tháng thuộc Ban Đại diện Hội Người cao tuổi của tỉnh Thái Nguyên
|
01/7/2008
|
Hết hiệu lực một phần
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
05.
|
Quyết định
|
38/2008/QĐ-UBND ngày 10/7/2008
|
Về việc chấm dứt hiệu lực thi hành Quyết định số 980/2006/QĐ-UBND ngày 18/5/2006 của UBND tỉnh, về việc Ban hành chế độ bồi dưỡng và trợ cấp cho cán bộ, công chức nhà nước được cử đi đào tạo, chi phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức ở địa phương
|
20/7/2008
|
|
06.
|
Quyết định
|
64/2008/QĐ-UBND ngày 08/12/2008
|
Quy định số lượng cán bộ chuyên trách và mức phụ cấp lương hàng tháng thuộc Hội Cựu Thanh niên xung phong của tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
07.
|
Quyết định
|
17/2009/QĐ-UBND ngày 11/6/2009
|
Về việc Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác tham mưu giúp việc UBND tỉnh thực hiện quản lý Nhà nước đối với các hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
21/6/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
08.
|
Quyết định
|
26/2010/QĐ-UBND ngày 09/9/2010
|
Quy định chính sách hỗ trợ đất sản xuất và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn theo Quyết định 1592/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
19/9/2010
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
09.
|
Quyết định
|
08/2010/QĐ-UBND ngày 15/3/2010
|
Quy chế tổ chức và hoạt động của xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
25/3/2010
|
|
10.
|
Quyết định
|
21/2010/QĐ-UBND ngày 13/8/2010
|
Quy định số lượng và mức phụ cấp lương cán bộ chuyên trách hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin tỉnh Thái Nguyên
|
01/9/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
11.
|
Quyết định
|
01/2012/QĐ-UBND[103] ngày 31/1/2012
|
Ban hành Quy định ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác văn thư, lưu trữ trong các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
10/02/2012
|
|
12.
|
Quyết định
|
12/2012/QĐ-UBND ngày 11/6/2012
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
21/6/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
13.
|
Quyết định
|
32/2012/QĐ-UBND ngày 02/10/2012
|
Về việc phê duyệt Chương trình phát triển thanh niên tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2012 – 2015 và định hướng đến năm 2020
|
12/10/2012
|
|
14.
|
Quyết định
|
39/2012/QĐ-UBND ngày 02/11/2012
|
Ban hành Điều lệ tổ chức, hoạt động và quy chế quản lý, sử dụng Quỹ Phát triển đất tỉnh Thái Nguyên
|
12/11/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
15.
|
Quyết định
|
04/2013/QĐ-UBND ngày 11/3/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của UBND tỉnh Thái Nguyên
|
21/3/2013
|
|
16.
|
Quyết định
|
17/2013/QĐ-UBND[104] ngày 20/9/2013
|
Ban hành Quy định Thi đua, Khen thưởng Phong trào “Toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc” trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
30/9/2013
|
|
17.
|
Quyết định
|
20/2013/QĐ-UBND ngày 27/9/2013
|
Ban hành Quy định về công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
07/10/2013
|
|
18.
|
Quyết định
|
24/2013/QÐ-UBND ngày 24/10/2013
|
Ban hành Quy định Thi đua, Khen thưởng trong phong trào thi đua “Thực hiện cải cách hành chính” tỉnh Thái Nguyên
|
03/11/2013
|
|
19.
|
Quyết định
|
30/2013/QÐ-UBND ngày 13/12/2013
|
Ban hành Quy định về nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Thái Nguyên
|
23/12/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
20.
|
Quyết định
|
34/2013/QÐ-UBND[105] ngày 19/12/2013
|
Ban hành Quy định thi đua, khen thưởng trong phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
29/12/2013
|
|
21.
|
Quyết định
|
01/2014/QĐ-UBND[106] ngày 3/01/2014
|
Ban hành Quy định Thi đua, Khen thưởng trong hoạt động “Thu, nộp và quản lý ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên”
|
13/01/2014
|
|
22.
|
Quyết định
|
03/2014/QĐ-UBND ngày 25/01/2014
|
Quy định chính sách thu hút nguồn nhân lực và chính sách luân chuyển cán bộ, công chức của tỉnh Thái Nguyên
|
03/02/2014
|
|
23.
|
Quyết định
|
04/2014/QĐ-UBND ngày 25/01/2014
|
Số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
04/02/2014
|
|
24.
|
Quyết định
|
06/2014/QĐ-UBND[107] ngày 13/02/2014
|
Ban hành Quy định Thi đua, Khen thưởng phong trào thi đua Bảo đảm trật tự an toàn giao thông” trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
23/02/2014
|
|
25.
|
Quyết định
|
22/2014/QĐ-UBND[108] ngày 8/7/2014
|
Ban hành Quy định về Khen thưởng đối với các tập thể, cá nhân đạt thành tích trong các kỳ thi, cuộc thi Quốc tế, khu vực Quốc tế và cấp Quốc gia thuộc các lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo, Thể dục - Thể thao, Văn học - Nghệ thuật, Thông tin - Truyền thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
18/7/2014
|
|
26.
|
Quyết định
|
24/2014/QĐ-UBND[109] ngày 4/8/2014
|
Về mức thù lao đối với người giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các hội có tính chất đặc thù của tỉnh Thái Nguyên
|
14/08/2014
|
|
27.
|
Quyết định
|
49/2014/QĐ-UBND[110] ngày 17/11/2014
|
Ban hành Quy định Thi đua Khen thưởng trong phong trào “Xây dựng và phát triển hạ tầng giao thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên”
|
27/11/2014
|
|
28.
|
Quyết định
|
50/2014/QĐ-UBND[111] ngày 24/11/2014
|
Ban hành Quy định Thi đua, khen thưởng phong trào “Nông dân thi đua sản xuất, kinh doanh giỏi” trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
04/12/2014
|
|
29.
|
Quyết định
|
54/2014/QĐ-UBND ngày 10/12/2014
|
Ban hành Quy định Thi đua, Khen thưởng trong phong trào thi đua “Phát triển kinh tế tập thể tỉnh Thái Nguyên”
|
20/12/2014
|
|
30.
|
Quyết định
|
01/2015/QĐ-UBND ngày 07/1/2015
|
Về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương, cán bộ, công chức,viên chức và lao động hợp đồng trong các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
17/01/2015
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
31.
|
Quyết định
|
06/2015/QĐ-UBND ngày 6/4/2015
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của các khối thi đua do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên thành lập
|
16/4/2015
|
|
32.
|
Quyết định
|
28/2015/QĐ-UBND ngày 24/9/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác tham mưu giúp UBND tỉnh thực hiện quản lý nhà nước đối với các hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 17/2009/QĐ-UBND ngày 11/6/2009
|
04/10/2015
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
33.
|
Quyết định
|
31/2015/QĐ-UBND ngày 23/10/2015
|
Ban hành Quy định về lập hồ sơ, chỉnh lý, số hóa và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan tại các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
02/11/2015
|
|
34.
|
Quyết định
|
48/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015
|
Về hỗ trợ kinh phí đối với chức danh ở cấp xã và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
09/01/2016
|
|
35.
|
Quyết định
|
05/2016/QĐ-UBND ngày 20/1/2016
|
Ban hành Quy định tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính, phục vụ tổ chức, cá nhân theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
30/01/2016
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
36.
|
Quyết định
|
08/2016/QĐ-UBND ngày 25/2/2016
|
Về việc ban hành Quy định thi đua, khen thưởng trong hoạt động Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
06/3/2018
|
|
37.
|
Quyết định*
|
09/2016/QĐ-UBND ngày 02/3/2016
|
Ban hành Quy định mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XIV và bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021
|
12/3/2016
|
|
38.
|
Quyết định
|
29/2016/QĐ-UBND ngày 19/10/2016
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 10/2009/QĐ-UBND và Quyết định số 16/2011/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên
|
01/11/2016
|
|
39.
|
Quyết định
|
05/2017/QĐ-UBND ngày 21/3/2017
|
Ban hành Quy định tiêu chí phân loại xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/4/2017
|
|
40.
|
Quyết định
|
07/2017/QĐ-UBND ngày 26/4/2017
|
Ban hành Quy chế xét, tôn vinh danh hiệu“Doanh nghiệp xuất sắc”, “Doanh nhân tiêu biểu” tỉnh Thái Nguyên
|
15/5/2017
|
|
41.
|
Quyết định
|
14/2017/QĐ-UBND ngày 23/6/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND ngày 04/10/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyễn ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý
|
05/7/2017
|
|
42.
|
Quyết định
|
30/2017/QĐ-UBND ngày 27/9/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên
|
20/10/2017
|
|
43.
|
Quyết định
|
43/2017/QĐ-UBND ngày 25/12/2017
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các đơn vị thuộc và cơ quan trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nội vụ cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
05/01/2018
|
|
44.
|
Quyết định
|
45/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
Về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo đối với cấp trưởng, cấp phó các phòng thuộc Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Thái Nguyên
|
15/01/2018
|
|
45.
|
Quyết định
|
06/2018/QĐ-UBND ngày 28/3/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ Phát triển đất tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 39/2012/QĐ-UBND ngày 02/11/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên
|
10/4/2018
|
|
46.
|
Quyết định
|
11/2018/QĐ-UBND ngày 11/6/2018
|
Ban hành Quy định về thi đua, khen thưởng của tỉnh Thái Nguyên
|
01/7/2018
|
|
47.
|
Quyết định
|
12/2018/QĐ-UBND ngày 20/6/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 19/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/7/2018
|
|
48.
|
Quyết định
|
20/2018/QĐ-UBND ngày 21/8/2018
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các phòng, đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ; lãnh đạo Phòng Kinh tế, Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện phụ trách lĩnh vực khoa học và công nghệ
|
01/9/2018
|
|
49.
|
Quyết định
|
21/2018/QĐ-UBND[112] ngày 21/8/2018
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
05/9/2018
|
|
50.
|
Quyết định
|
22/2018/QĐ-UBND ngày 21/8/2018
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo,quản lý các đơn vị thuộc, trực thuộc Văn phòng UBND tỉnh Thái Nguyên; Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng HĐND và UBND các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/9/2018
|
|
51.
|
Quyết định
|
26/2018/QĐ-UBND[113]
ngày 17/10/2018
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
01/11/2018
|
|
52.
|
Quyết định
|
27/2018/QĐ-UBND[114]
ngày 19/10/2018
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên
|
01/11/2018
|
|
53.
|
Quyết định
|
29/2018/QĐ-UBND[115]
ngày 03/12/2018
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các phòng, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Công Thương; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Kinh tế cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
15/12/2018
|
|
54.
|
Quyết định
|
30/2018/QĐ-UBND[116]
ngày 03/12/2018
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Xây dựng; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Quản lý đô thị thành phố, thị xã thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
15/12/2018
|
|
55.
|
Quyết định
|
36/2018/QĐ-UBND[117]
ngày 20/12/2018
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các tổ chức thuộc Sở Tư pháp; trưởng phòng, phó trưởng phòng Tư pháp cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2019
|
|
56.
|
Quyết định
|
39/2018/QĐ-UBND
ngày 28/12/2018
|
Ban hành Quy định thi đua, khen thưởng phong trào “Thực hiện cải cách hành chính” tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2018 - 2025
|
15/01/2019
|
|
VI
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
01.
|
Quyết định
|
804/2006/QĐ-UBND ngày 25/4/2006
|
Về việc thực hiện lộ trình hạn chế lưu hành, đi đến ngừng hoạt động xe công nông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
05/5/2006
|
|
02.
|
Quyết định
|
392/2006/QĐ-UBND ngày 12/5/2006
|
Về việc xử lý văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực giao thông đường bộ
|
22/5/2006
|
|
03.
|
Quyết định*
|
09/2010/QĐ-UBND ngày 01/4/2010
|
Quy định tiếp nhận, quản lý và sử dụng kinh phí ủng hộ phát triển hạ tầng giao thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
11/4/2010
|
|
04.
|
Quyết định*
|
38/2011/QÐ-UBND ngày 22/8/2011
|
Quy định về việc điều chỉnh mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/9/2011
|
|
05.
|
Quyết định*
|
18/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013
|
Quy định tỷ lệ phần trăm thu lệ phí trước bạ đăng ký lần đầu đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
30/9/2013
|
|
06.
|
Quyết định*
|
23/2013/QĐ-UBND ngày 16/10/2013
|
Đính chính Quyết định số 18/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 của UBND tỉnh về Quy định tỷ lệ phần trăm thu lệ phí trước bạ đăng ký lần đầu đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
26/10/2013
|
|
07.
|
Quyết định*
|
27/2013/QÐ-UBND ngày 08/11/2013
|
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng, thanh quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Thái Nguyên
|
18/11/2013
|
|
08.
|
Quyết định*
|
06/2014/QĐ-UBND ngày 13/02/2014
|
Ban hành Quy định Thi đua, Khen thưởng phong trào thi đua Bảo đảm trật tự an toàn giao thông” trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
23/02/2014
|
|
09.
|
Quyết định*
|
15/2014/QĐ-UBND ngày 10/6/2014
|
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông do ngân sách nhà nước cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
20/6/2014
|
|
10.
|
Quyết định*
|
49/2014/QĐ-UBND ngày 17/11/2014
|
Ban hành Quy định Thi đua Khen thưởng trong phong trào “Xây dựng và phát triển hạ tầng giao thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên”
|
27/11/2014
|
|
11.
|
Quyết định*
|
04/2015/QĐ-UBND ngày 13/2/2015
|
Ban hành quy định cước phí vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
23/02/2015
|
|
12.
|
Quyết định
|
49/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
10/01/2016
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
13.
|
Quyết định*
|
25/2016/QĐ-UBND ngày 22/8/2016
|
Bãi bỏ Quy định mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) để lại, phương thức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/9/2016
|
|
14.
|
Quyết định*
|
08/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017
|
Ban hành Quy định về thực hiện cơ chế, chính sách thu hút xã hội hoá đầu tư và khai thác bến xe khách trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/6/2017
|
|
15.
|
Quyết định*
|
15/2017/QĐ-UBND ngày 05/7/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung nội dung Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc ban hành Quy định quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông do ngân sách nhà nước cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/7/2017
|
|
16.
|
Quyết định*
|
33/2018/QĐ-UBND ngày 18/12/2018
|
Quy định việc thực hiện một số nội dung chi, mức chi, lập dự toán và quyết toán kinh phí phục vụ công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2019
|
|
VII
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
01.
|
Quyết định
|
464/2007/QĐ-UBND ngày 19/03/2007
|
Về việc Ban hành Quy định việc cấp phép và giám sát khai thác rừng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
03/4/2007
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
02.
|
Quyết định
|
02/2011/QÐ-UBND ngày 26/01/1/2011
|
Ban hành quy chế quản lý, vận hành, khai thác và dịch vụ nước sinh hoạt các công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn do các địa phương hưởng lợi trực tiếp quản lý
|
05/02/2011
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
03.
|
Quyết định
|
04/2012/QĐ-UBND ngày 29/02/2012
|
Ban hành một số loài cây tái sinh mục đích - Tiêu chí về mật độ, trữ lượng để cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
29/02/2012
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
04.
|
Quyết định
|
05/2013/QĐ-UBND ngày 29/3/2013
|
Ban hành quy định quản lý Nhà nước về thuốc Bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/4/2013
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
05.
|
Quyết định*
|
14/2013/QĐ-UBND ngày 5/7/2013
|
Ban hành quy định mức thu thuỷ lợi phí, tiền nước từ các công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/7/2013
|
|
06.
|
Quyết định
|
11/2014/QĐ-UBND ngày 25/4/2014
|
Về việc ban hành quy định về điều kiện giết mổ, kinh doanh, vận chuyển động vật, sản phẩm động vật trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
05/5/2014
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
07.
|
Quyết định*
|
47/2014/QĐ-UBND ngày 11/11/2014
|
Về việc ban hành Quy định bảo vệ môi trường trong chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
21/11/2014
|
|
08.
|
Quyết định*
|
50/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014
|
Ban hành Quy định Thi đua, khen thưởng phong trào “Nông dân thi đua sản xuất, kinh doanh giỏi” trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
04/12/2014
|
|
09.
|
Quyết định
|
30/2015/QĐ-UBND ngày 15/10/2015
|
Về việc ban hành Quy định nội dung và mức hỗ trợ trực tiếp cho hộ gia đình thuộc đối tượng của Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2015-2020
|
25/10/2015
|
|
10.
|
Quyết định*
|
26/2016/QĐ-UBND ngày 31/8/2016
|
Ban hành Quy định việc thu nộp, quản lý, sử dụng kinh phí để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/9/2016
|
|
11.
|
Quyết định
|
62/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý phòng ngừa xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
10/01/2017
|
|
12.
|
Quyết định
|
32/2018/QĐ-UBND
ngày 14/12/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động Khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
25/12/2018
|
|
13.
|
Quyết định*
|
51/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2017
|
|
14.
|
Quyết định*
|
39/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
|
Về việc ban hành Quy định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2018
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
-
|
Quyết định
|
2891/2007/QĐ-UBND ngày 17/12/2007
|
Về việc ban hành quy định “Tiêu chí, trình tự, thủ tục xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống, thợ giỏi, nghệ nhân trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên”
|
25/12/2007
|
Hết hiệu lực một phần
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
34/2009/QĐ-UBND ngày 27/11/2009
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 2041/2005/QĐ-UBND ngày 30/9/2005 của UBND tỉnh Thái Nguyên
|
07/12/2009
|
|
-
|
Quyết định
|
21/2011/QÐ-UBND ngày 06/05/2011
|
Về việc Bãi bỏ Quyết định số 196/2007/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2007 về việc Ban hành “Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên”
|
16/5/2011
|
|
-
|
Quyết định*
|
44/2011/QÐ-UBND ngày 29/9/2011
|
QĐ Điều chỉnh tăng mức hỗ trợ làng nghề, khen thưởng nghệ nhân, thợ giỏi tại Quyết định số 2891/2007/QĐ-UBND ngày 17/12/2007 của UBND tỉnh Thái Nguyên
|
09/10/2011
|
|
-
|
Quyết định
|
37/2012/QĐ-UBND ngày 31/10/2012
|
Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế Tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
10/11/2012
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
38/2012/QĐ-UBND ngày 31/10/2012
|
Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
10/11/2012
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
17/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014
|
Về việc ban hành quy định về Quy trình chuyển đổi mô hình tổ chức kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
30/6/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
20/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014
|
Về việc ban hành quy định về quản lý, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/7/2014
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
37/2014/QĐ-UBND ngày 05/9/2014
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý, thực hiện Quy hoạch phát triển điện lực trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/9/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
52/2014/QĐ-UBND ngày 3/12/2014
|
Về việc ban hành Quy chế Xây dựng, tổ chức thực hiện, sử dụng và quản lý kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
13/12/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
11/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015
|
Về việc ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Thái Nguyên
|
11/6/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
12/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015
|
Về việc ban hành Quy định về hỗ trợ và khuyến khích đầu tư kết cấu hạ tầng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2015-2020
|
11/6/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
21/2015/QĐ-UBND ngày 15/9/2015
|
Về việc ban hành Quy định xử lý nhà ở, công trình xây dựng vi phạm hành lang bảo vệ an toàn lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
25/8/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
38/2015/QĐ-UBND ngày 02/12/2015
|
Ban hành Quy định thời gian bán hàng, tạm dừng bán hàng tại cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
12/12/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
18/2016/QĐ-UBND ngày 27/6/2016
|
Quy định về trình tự, thủ tục, thời gian tiếp cận điện năng đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
07/7/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
19/2016/QĐ-UBND ngày 27/6/2016
|
Ban hành Quy định phối hợp liên ngành trong công tác quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
07/7/2016
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
31/2016/QĐ-UBND ngày 17/11/2016
|
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/12/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
32/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016
|
Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý an toàn thực phẩm ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/12/2016
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
-
|
Quyết định*
|
40/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
Phê duyệt giá sử dụng diện tích bán hành tại chợ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định*
|
292018/QĐ-UBND
ngày 03/12/2018
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các phòng, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Công Thương; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Kinh tế cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
15/12/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
38/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
30/12/2018
|
|
IX
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
01.
|
Quyết định[118]
|
09/2008/QĐ-UBND ngày 12/3/2008
|
Về việc thực hiện Nghị quyết số 24/2007/NQ-HĐND ngày 14/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc hỗ trợ chế độ đối với giáo viên mầm non hợp đồng ngoài biên chế nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
22/3/2008
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
02.
|
Quyết định
|
43/2008/QĐ-UBND ngày 31/7/2008
|
Bãi bỏ phí dự thi, dự tuyển vào các trường thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do địa phương quản lý
|
10/8/2008
|
|
03.
|
Quyết định
|
47/2008/QĐ-UBND ngày 28/8/2008
|
Bãi bỏ Quyết định về quy định các khoản thu đóng góp xây dựng trường và khoản thu không còn phù hợp trong các trường thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do địa phương quản lý
|
01/9/2008
|
|
04.
|
Quyết định*
|
43/2011/QÐ-UBND ngày 19/9/2011
|
Về việc quy định giá cho thuê nhà ở học sinh, sinh viên tại các trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/10/2011
|
|
05.
|
Quyết định
|
33/2012/QĐ-UBND ngày8/10/2012
|
Về việc Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
18/10/2012
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
06.
|
Quyết định
|
37/2013/QĐ-UBND ngày 23/12/2013
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thành phố, thị xã
|
02/01/2014
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
07.
|
Quyết định
|
38/2013/QĐ-UBND ngày 23/12/2013
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các phòng, cơ sở giáo dục trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
02/01/2014
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
08.
|
Quyết định*
|
22/2014/QĐ-UBND ngày 08/7/2014
|
Ban hành Quy định về Khen thưởng đối với các tập thể, cá nhân đạt thành tích trong các kỳ thi, cuộc thi Quốc tế, khu vực Quốc tế và cấp Quốc gia thuộc các lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo, Thể dục - Thể thao, Văn học - Nghệ thuật, Thông tin - Truyền thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
18/7/2014
|
|
09.
|
Quyết định
|
23/2016/QĐ-UBND ngày 22/8/2016
|
Quy định mức thu, chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/09/2016
|
|
10.
|
Quyết định*
|
37/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
|
Ban hành Quy định về thực hiện chính sách ưu đãi sử dụng đất đối với hoạt động xã hội hóa đầu tư thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể dục thể thao,môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2018
|
|
11.
|
Quyết định
|
17/2018/QĐ-UBND ngày 17/8/2018
|
Về việc quy định thực hiện thu học phí đối với cấp học mầm non và cấp học phổ thông công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2018 – 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/9/2018
|
|
12.
|
Quyết định
|
18/2018/QĐ-UBND ngày 17/8/2018
|
Quy định về việc thực hiện hỗ trợ tiền ăn cho học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý
|
01/9/2018
|
|
13.
|
Quyết định
|
19/2018/QĐ-UBND ngày 21/8/2018
|
Quy định thực hiện một số nội dung chi, mức chi phục vụ các kỳ thi, cuộc thi thuộc ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Thái Nguyên
|
01/9/2018
|
|
X
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
01.
|
Quyết định*
|
16/2009/QĐ-UBND ngày 26/5/2009
|
Về việc miễn, giảm tiền sử dụng đất ở cho người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
06/6/2009
|
|
02.
|
Quyết định*
|
09/2014/QĐ-UBND ngày 03/4/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày 27/5/2009 của UBND tỉnh Thái Nguyên quy định miễn, giảm tiền sử dụng đất ở cho người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
13/4/2014
|
|
03.
|
Quyết định
|
27/2014/QĐ-UBND ngày 19/8/2014
|
Về việc ban hành Quy chế Quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
29/8/2014
|
|
04.
|
Quyết định
|
20/2015/QĐ-UBND ngày 21/8/2015
|
Về việc Quy định một số nội dung về trợ cấp, trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
31/8/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
05.
|
Quyết định
|
21/2016/QĐ-UBND ngày 10/7/2016
|
Ban hành Quy định một số nội dung về chúc thọ, mừng thọ và trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
20/7/2016
|
|
06.
|
Quyết định
|
33/2016/QĐ-UBND ngày 7/12/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 21/8/2015 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc Quy định một số nội dung về trợ cấp, trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2017
|
|
07.
|
Quyết định*
|
45/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép cho người nước ngoài làm việc tại doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức hoạt động trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2017
|
|
08.
|
Quyết định*
|
37/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
|
Ban hành Quy định về thực hiện chính sách ưu đãi sử dụng đất đối với hoạt động xã hội hóa đầu tư thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2018
|
|
09.
|
Quyết định
|
09/2018/QĐ-UBND ngày 19/04/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 13/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Quy định cơ chế hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/6/2018
|
|
XI
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG - CÔNG BÁO
|
01.
|
Quyết định*
|
295/2006/QĐ-UBND ngày 20/02/2006
|
Về việc Thành lập Sở Bưu chính, Viễn thông tỉnh Thái Nguyên
|
02/3/2006
|
|
02.
|
Quyết định
|
13/2008/QĐ-UBND ngày 27/3/2008
|
Quy định thực hiện chế độ nhuận bút trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
11/4/2008
|
Hết hiệu lực một phần
|
03.
|
Quyết định*
|
01/2012/QĐ-UBND ngày 31/1/2012
|
Ban hành Quy định ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác văn thư, lưu trữ trong các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
10/02/2012
|
|
04.
|
Quyết định
|
40/2012/QĐ-UBND ngày 02/11/2012
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động và cung cấp thông tin của Cổng thông tin điện tử tỉnh Thái Nguyên
|
16/11/2012
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
05.
|
Quyết định
|
31/2013/QÐ-UBND ngày 16/12/2013
|
Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
26/12/2013
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
06.
|
Quyết định*
|
22/2014/QĐ-UBND ngày 8/7/2014
|
Ban hành Quy định về Khen thưởng đối với các tập thể, cá nhân đạt thành tích trong các kỳ thi, cuộc thi Quốc tế, khu vực Quốc tế và cấp Quốc gia thuộc các lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo, Thể dục - Thể thao, Văn học - Nghệ thuật, Thông tin - Truyền thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
18/7/2014
|
|
07.
|
Quyết định*
|
29/2015/QĐ-UBND ngày 5/10/2015
|
Ban hành Quy định quản lý công nghệ thông tin, hạ tầng truyền thông và đảm bảo an toàn thông tin trên môi trường mạng, máy tính liên quan đến lĩnh vực Tài chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/10/2015
|
|
08.
|
Quyết định
|
39/2015/QĐ-UBND ngày 7/12/2015
|
Ban hành Quy định quản lý cáp viễn thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
17/12/2015
|
|
09.
|
Quyết định
|
46/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015
|
Ban hành quy định quản lý hoạt động thông tin đối ngoại tỉnh Thái Nguyên
|
05/01/2016
|
|
10.
|
Quyết định
|
47/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015
|
Ban hành quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
09/01/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
11.
|
Quyết định
|
37/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
Ban hành Quy định quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2017
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
12.
|
Quyết định
|
23/2018/QĐ-UBND ngày 18/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND, ngày 30/12/2015 ban hành quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/10/2018
|
|
13.
|
Quyết định
|
38/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2018
|
|
14.
|
Quyết định
|
40/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
|
Ban hành giá cước dịch vụ công ích trong hoạt động phát hành báo của Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2018 - 2019
|
01/01/2018
|
|
15.
|
Quyết định*
|
27/2018/QĐ-UBND ngày 19/10/2018
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên
|
01/11/2018
|
|
16.
|
Quyết định
|
28/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và điều hành liên thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/12/2018
|
|
XII
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH
|
01.
|
Quyết định
|
2375/2002/QĐ-UB ngày 08/8/2002
|
Về việc Quy định tên đường, tên phố, quảng trường, vườn hoa thuộc thành phố Thái Nguyên.
|
08/8/2002
|
|
02.
|
Quyết định*
|
3030/2003/QĐ-UB ngày 19/11/2003
|
Về việc Phê duyệt ban hành điều lệ quản lý xây dựng đô thị theo đồ án quy hoạch chi tiết khu di tích đền Đuổm xã Động Đạt huyện Phú Lương.
|
19/11/2003
|
|
03.
|
Quyết định
|
850/2004/QĐ-UBND ngày 20/4/2004
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý khu du lịch Hồ núi cốc
|
30/4/2004
|
|
04.
|
Quyết định
|
61/2008/QĐ-UBND ngày 03/12/2008
|
Quy định đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2009
|
|
05.
|
Quyết định*
|
24/2012/QĐ-UBND ngày 28/8/2012
|
Quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động; chế độ chi tiêu tài chính đối với các hoạt động thể thao và các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/09/2012
|
|
06.
|
Quyết định*
|
42/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012
|
Về việc quy định chế độ khen thưởng giải tỉnh, đại hội thể dục thể thao cấp tỉnh, các giải toàn quốc, các giải quốc tế; tiền công của huấn luyện viên, vận động viên học sinh năng khiếu thể thao trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/12/2012
|
|
07.
|
Quyết định*
|
34/2013/QÐ-UBND ngày 19/12/2013
|
Ban hành Quy định thi đua, khen thưởng trong phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
29/12/2013
|
|
08.
|
Quyết định*
|
22/2014/QĐ-UBND ngày 08/7/2014
|
Ban hành Quy định về Khen thưởng đối với các tập thể, cá nhân đạt thành tích trong các kỳ thi, cuộc thi Quốc tế, khu vực Quốc tế và cấp Quốc gia thuộc các lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo, Thể dục - Thể thao, Văn học - Nghệ thuật, Thông tin - Truyền thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
18/7/2014
|
|
09.
|
Quyết định
|
48/2014/QĐ-UBND ngày 11/11/2014
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
21/11/2014
|
|
10.
|
Quyết định
|
14/2015/QĐ-UBND ngày 16/6/2015
|
Về việc đặt tên một số tuyến đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên
|
26/6/2015
|
|
11.
|
Quyết định
|
15/2015/QĐ-UBND ngày 18/6/2015
|
Về việc đặt tên 19 tuyến đường trên địa bàn phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
|
28/6/2015
|
|
12.
|
Quyết định*
|
13/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017
|
Ban hành Quy định việc thực hiện chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chế độ dinh dưỡng luyện tập thường xuyên đối với học sinh năng khiếu thể thao tỉnh Thái Nguyên
|
01/7/2017
|
|
13.
|
Quyết định*
|
37/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
|
Ban hành Quy định về thực hiện chính sách ưu đãi sử dụng đất đối với hoạt động xã hội hóa đầu tư thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể dục thể thao,môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2018
|
|
14.
|
Quyết định*
|
21/2018/QĐ-UBND ngày 21/8/2018
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
05/9/2018
|
|
XIII
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
01.
|
Quyết định*
|
09/2011/QÐ-UBND ngày 18/02/2011
|
Về việc quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn y tế trên địa bàn thành phố Thái Nguyên
|
01/3/2011
|
|
02.
|
Quyết định
|
55/2012/QĐ-UBND ngày 31/12/2012
|
Về việc Ban hành Quy định thực hiện chế độ hợp đồng theo Quyết định số 58/TTg ngày 03/02/1994 của Thủ tướng Chính phủ đối với người làm công tác Dân số - Kế hoạch hóa Gia đình tại các Trạm Y tế xã, phường, thị trấn
|
10/01/2013
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
03.
|
Quyết định
|
02/2013/QĐ-UBND ngày 18/02/2013
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 1028/1998/QĐ-UB ngày 13/5/1998 của UBND tỉnh về phụ cấp cho cán bộ thuộc diện Bảo vệ sức khoẻ khi vào bệnh viện
|
28/02/2013
|
|
04.
|
Quyết định
|
22/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017
|
Quy định việc tổ chức thực hiện giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
|
15/8/2017
|
|
XIV
|
LĨNH VỰC AN NINH, QUỐC PHÒNG
|
01.
|
Quyết định*
|
05/2008/QĐ-UBND ngày 05/02/2008
|
Về việc ban hành Quy định thi đua khen thưởng “Phong trào toàn dân vì an ninh Tổ Quốc tỉnh Thái Nguyên”
|
15/02/2008
|
|
02.
|
Quyết định*
|
17/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013
|
Ban hành Quy định Thi đua, Khen thưởng Phong trào “Toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc” trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
30/9/2013
|
|
03.
|
Quyết định
|
39/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp kiểm soát các hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
04/01/2014
|
|
04.
|
Quyết định
|
16/2014/QĐ-UBND ngày 13/6/2014
|
Ban hành Quy định quản lý, điều hành và sử dụng Quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh Thái Nguyên
|
23/6/2014
|
|
05.
|
Quyết định*
|
37/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 29/2009/QĐ-UBND ngày 26/9/2009 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ quốc phòng, an ninh tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2919
|
|
06.
|
Quyết định
|
41/2018/QĐ-UBND
Ngày 28/12/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số 997/2006/QĐ-UBND ngày 22/5/2006 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước tỉnh Thái Nguyên
|
15/01/2019
|
|
XV
|
LĨNH VỰC NGOẠI VỤ - KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
01.
|
Quyết định
|
41/2010/QĐ-UBND ngày 06/12/2010
|
Về việc ban hành Quy chế cấp quyền sử dụng nhãn hiệu tập thể “Chè Thái Nguyên”
|
06/12/2010
|
|
02.
|
Quyết định
|
42/2010/QĐ-UBND ngày 06/12/2010
|
Về việc ban hành Quy chế về quản lý và sử dụng nhãn hiệu tập thể “Chè Thái Nguyên”
|
06/12/2010
|
|
03.
|
Quyết định
|
43/2010/QĐ-UBND ngày 06/12/2010
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý chất lượng sản phẩm mang nhãn hiệu tập thể “Chè Thái Nguyên”
|
06/12/2010
|
|
04.
|
Quyết định
|
44/2010/QĐ-UBND ngày 06/12/2010
|
Về việc ban hành Quy chế cấp, sử dụng, quản lý tem, nhãn sản phẩm mang nhãn hiệu tập thể “Chè Thái Nguyên”
|
06/12/2010
|
|
05.
|
Quyết định
|
10/2011/QÐ-UBND ngày 28/02/2011
|
Về việc Ban hành Quy chế về xét cho phép sử dụng và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
10/03/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
06.
|
Quyết định
|
36/2012/QĐ-UBND ngày 31/10/2012
|
Về việc ban hành Quy chế Quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
10/11/2012
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
07.
|
Quyết định
|
08/2015/QĐ-UBND ngày 19/5/2015
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý đoàn của tỉnh Thái Nguyên ra nước ngoài và người nước ngoài vào tỉnh Thái Nguyên
|
29/5/2015
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
08.
|
Quyết định
|
22/2015/QĐ-UBND ngày 18/9/2015
|
Ban hành Quy định quản lý công nghệ và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
28/9/2015
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
09.
|
Quyết định
|
33/2015/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
Về việc ban hành Quy định quản lý và tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh của tỉnh Thái Nguyên
|
09/11/2015
|
|
10.
|
Quyết định
|
37/2015/QĐ-UBND ngày 25/11/2015
|
Ban hành Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán, quyết toán và hỗ trợ kinh phí đối với nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên
|
05/12/2015
|
|
11.
|
Quyết định
|
43/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theoQuyết định số 30/2013/QĐ-UBND ngày 13/12/2013 của UBND tỉnh Thái Nguyên
|
31/12/2015
|
|
12.
|
Quyết định
|
10/2016/QĐ-UBND ngày 11/3/2016
|
Ban hành Quy định quản lý nhà nước về hoạt động sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
21/3/2016
|
|
13.
|
Quyết định
|
11/2016/QĐ-UBND ngày 11/3/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong hoạt động thực thi quyền sở hữu trí tuệ bằng biện pháp hành chính trên địa bàn tỉnh
|
21/3/2016
|
|
14.
|
Quyết định
|
14/2016/QĐ-UBND ngày 11/5/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra đo lường, chất lượng trong kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
21/5/2016
|
|
15.
|
Quyết định
|
30/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý tài chính Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
|
15/11/2016
|
|
16.
|
Quyết định
|
16/2017/QĐ-UBND ngày 18/7/2017
|
Ban hành Quy định quản lý và tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/8/2017
|
|
17.
|
Quyết định
|
24/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017
|
Ban hành Quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
25/8/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
18.
|
Quyết định
|
31/2017/QĐ-UBND ngày 18/10/2017
|
Ban hành Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Thái Nguyên
|
01/11/2017
|
|
19.
|
Quyết định
|
03/2018/QĐ-UBND ngày 01/3/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 10 của Quy định kèm theo Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/3/2018
|
|
20.
|
Quyết định
|
16/2018/QĐ-UBND ngày 02/08/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế về xét, cho phép sử dụng và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày 28/02/2011 của UBND tỉnh Thái Nguyên
|
15/8/2018
|
|
XVI
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP – THANH TRA
|
01.
|
Quyết định
|
1972/2006/QĐ-UBND ngày 15/9/2006
|
Về việc thành lập Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh Thái Nguyên trực thuộc Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên
|
25/9/2006
|
|
02.
|
Quyết định
|
67/2008/QĐ-UBND ngày 17/12/2008
|
Về việc ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước
|
17/12/2008
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
03.
|
Quyết định
|
29/2010/QĐ-UBND ngày 08/10/2010
|
Về việc ban hành Quy chế Cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật tỉnh Thái Nguyên
|
18/10/2010
|
|
04.
|
Quyết định
|
34/2010/QĐ-UBND ngày 25/10/2010
|
Về việc ban hành Quy chế rà soát, kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền
|
04/11/2010
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
05.
|
Quyết định
|
36/2010/QĐ-UBND Ngày 22/11/2010
|
Về việc đính chính văn bản quy phạm pháp luật (đính chính quyết định số 34/2010/QĐ-UBND ngày 25/10/2010)
|
02/12/2010
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
06.
|
Quyết định
|
22/2011/QÐ-UBND ngày 26/5/2011
|
Về việc ban hành Ban hành Quy chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
05/6/2011
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
07.
|
Quyết định
|
35/2011/QÐ-UBND ngày 12/8/2011
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Phòng Tiếp công dân tỉnh Thái Nguyên
|
22/8/2011
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
08.
|
Quyết định*
|
63/2011/QÐ-UBND ngày 20/12/2011
|
Về việc quy định mức chi đặc thù đảm bảo cho các nội dung kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2012
|
|
09.
|
Quyết định*
|
27/2012/QĐ-UBND ngày 31/8/2012
|
Ban hành Quy định tỷ lệ (%) mức khoán chi phí bán đấu giá tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
10/09/2012
|
|
10.
|
Quyết định
|
09/2013/QĐ-UBND ngày 12/6/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
22/6/2013
|
Được đồng thời HTH tại Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
11.
|
Quyết định
|
13/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014
|
Ban hành Quy định quy trình thực hiện, quy chế phối hợp trong việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
09/6/2014
|
|
12.
|
Quyết định
|
26/2014/QĐ-UBND ngày 12/8/2014
|
Ban hành Quy định về việc thực hiện công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
29/8/2014
|
|
13.
|
Quyết định*
|
29/2014/QĐ-UBND ngày 19/8/2014
|
Quy định về mức chi, lập dự toán, quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/9/2014
|
|
14.
|
Quyết định
|
15/2016/QĐ-UBND ngày 20/5/2016
|
Quy định mức trần thù lao công chứng và mức trần chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
30/5/2016
|
|
15.
|
Quyết định
|
22/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc cung cấp văn bản quy phạm pháp luật để cập nhật vào cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật
|
15/8/2016
|
|
16.
|
Quyết định
|
58/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2017
|
|
17.
|
Quyết định
|
59/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016
|
Ban hành Quy định về xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân các cấp tỉnh Thái Nguyên
|
15/01/2017
|
|
18.
|
Quyết định*
|
19/2017/QĐ-UBND
ngày 21/7/2017
|
Việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/8/2017
|
|
19.
|
Quyết định*
|
20/2017/QĐ-UBND ngày 21/7/2017
|
Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/8/2017
|
|
20.
|
Quyết định*
|
37/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
|
Ban hành Quy định về thực hiện chính sách ưu đãi sử dụng đất đối với hoạt động xã hội hóa đầu tư thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2018
|
|
21.
|
Quyết định*
|
13/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018
|
Ban hành quy định thực hiện chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân; xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/8/2018
|
|
22.
|
Quyết định*
|
36/2018/QĐ-UBND
ngày 20/12/2018
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các tổ chức thuộc Sở Tư pháp; trưởng phòng, phó trưởng phòng Tư pháp cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
01/01/2019
|
|
23.
|
Quyết định
|
40/2018/QĐ-UBND
ngày 28/12/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số 33/2010/QĐ-UBND ngày 15/10/2010 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc ban hành Quy chế đâu giá quyền sử dụng đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
15/01/2019
|
|
PHẦN III:
CHỈ THỊ
|
-
|
Chỉ thị
|
18/2008/CT-UBND ngày 23/6/2008
|
Về tiếp tục thực hiện nghiêm túc Nghị quyết 32/2007/NQ-CP của Chính phủ về một số giải pháp cấp bách nhằm kiềm chế tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông
|
03/7/2008
|
|
-
|
Chỉ thị
|
14/2009/CT-UBND ngày 09/7/2009
|
Về tăng cường công tác quản lý nhà nước về địa giới hành chính các cấp của tỉnh Thái Nguyên
|
19/7/2009
|
|
-
|
Chỉ thị
|
25/2011/CT-UBND ngày 08/11/2011
|
Về triển khai thực hiện Nghị định số 55/2011/NĐ-CP quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế
|
18/11/2011
|
|
-
|
Chỉ thị
|
09/2013/CT-UBND ngày 11/4/2013
|
Về triển khai thực hiện Nghị định số 59/2012/NĐ-CP về theo dõi tình hình thi hành pháp luật
|
21/4/2013
|
|
-
|
Chỉ thị
|
19/2013/CT-UBND ngày 04/9/2013
|
Về thực hiện Luật Xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
14/9/2013
|
|
-
|
Chỉ thị
|
22/2013/CT-UBND ngày 22/10/2013
|
Về chấn chỉnh kỷ luật, kỷ cương hành chính, góp phần nâng cao chất lượng giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công phục vụ tổ chức và công dân tỉnh Thái Nguyên
|
01/11/2013
|
|
-
|
Chỉ thị
|
15/2014/CT-UBND ngày 29/7/2014
|
Về tăng cường quản lý cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn của tỉnh Thái Nguyên
|
08/8/2014
|
|
Tổng số: 474 văn bản (139 nghị quyết; 328 quyết định; 07 chỉ thị)
|