STT
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày,
tháng, năm ban
hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới)
|
Nội dung kiến nghị/lý do kiến nghị
|
Cơ quan/đơn vị chủ trì soạn thảo
|
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng
|
I. LĨNH VỰC NỘI VỤ: 18 văn bản
|
1 |
Quyết định
|
Số 233/QĐ-UB ngày 21/3/1997
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Sở Tài chính - Vật giá tỉnh Hưng Yên.
|
Bãi bỏ
|
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật
|
Sở Nội vụ
|
Quý II năm 2019
|
2 |
Quyết định
|
Số 265/QĐ-UB ngày 05/4/1997
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Địa chính tỉnh Hưng Yên.
|
Bãi bỏ
|
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật
|
Sở Nội vụ
|
Quý II năm 2019
|
3 |
Quyết định
|
Số 328/QĐ-UB ngày 23/4/1997
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng thuộc Sở Khoa học CN&MT tỉnh Hưng Yên.
|
Bãi bỏ
|
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật
|
Sở Nội vụ
|
Quý II năm 2019
|
4 |
Quyết định
|
Số 542/QĐ-UB ngày 24/5/1997
|
Ban hành Quy chế khen thưởng (tạm thời) đối với ngành giáo dục và đào tạo.
|
Bãi bỏ
|
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật
|
Sở Nội vụ
|
Quý II năm 2019
|
5 |
Quyết định
|
Số 705/QĐ-UBND ngày 21/3/2008
|
Thành lập Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở Sở Bưu chính Viễn thông.
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật
|
Sở Nội vụ
|
Quý II năm 2019
|
6 |
Quyết định
|
Số 1900/QĐ-UBND ngày 10/10/2008
|
Thành lập Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ.
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật
|
Sở Nội vụ
|
Quý II năm 2019
|
7 |
Quyết định
|
Số 741/QĐ-UBND ngày 16/4/2009
|
Thành lập Chi cục Kiểm lâm Hưng Yên thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật
|
Sở Nội vụ
|
Quý II năm 2019
|
8 |
Quyết định
|
Số 1247/QĐ-UBND ngày 06/7/2009
|
Thành lập Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật
|
Sở Nội vụ
|
Quý II năm 2019
|
9 |
Quyết định
|
Số 559/QĐ-UBND ngày 16/3/2010
|
Kiện toàn Văn phòng Ban Chỉ đạo tỉnh Hưng Yên về Phòng, chống tham nhũng
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật
|
Sở Nội vụ
|
Quý II năm 2019
|
10 |
Quyết định
|
Số 1625/QĐ-UBND ngày 11/8/2010
|
Thành lập Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Hưng Yên
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật
|
Sở Nội vụ
|
Quý II năm 2019
|
11 |
Quyết định
|
Số 1681/QĐ-UBND ngày 16/8/2010
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật
|
Sở Nội vụ
|
Quý II năm 2019
|
12 |
Quyết định
|
Số 1957/QĐ-UBND ngày 07/10/2010
|
Đổi tên và kiện toàn cơ cấu tổ chức bộ máy Chi cục Quản lý nước và công trình thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật
|
Sở Nội vụ
|
Quý II năm 2019
|
13 |
Quyết định
|
Số 2324/QĐ-UBND ngày 23/11/2010
|
Thành lập Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật
|
Sở Nội vụ
|
Quý II năm 2019
|
14 |
Quyết định
|
Số 2327/QĐ-UBND ngày 23/11/2010
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ Chi cục Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật
|
Sở Nội vụ
|
Quý II năm 2019
|
15 |
Quyết định
|
Số 2328/QĐ-UBND ngày 23/11/2010
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ Chi cục Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật
|
Sở Nội vụ
|
Quý II năm 2019
|
16 |
Quyết định
|
Số 818/QĐ-UBND ngày 30/5/2012
|
Thành lập Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật
|
Sở Nội vụ
|
Quý II năm 2019
|
17 |
Quyết định
|
Số 2128/QĐ-UBND ngày 11/12/2012
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật
|
Sở Nội vụ
|
Quý II năm 2019
|
18 |
Quyết định
|
Số 06/2015/QĐ-UBND ngày 09/3/2015
|
Quy định về phân cấp công tác tổ chức, cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Hưng Yên
|
Sửa đổi, bổ sung Điểm b, Khoản 1 Điều 7 Quy định
|
Điều 10 Quyết định số 04/VBHN-BGDĐT ngày 24/12/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường mầm non
|
Sở Nội vụ
|
Quý II năm 2019
|
II. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ: 05 văn bản
|
1 |
Nghị quyết
|
Số 217/NQ-HĐND ngày 13/12/2010
|
Điều chỉnh, bổ sung một số mục tiêu Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Hưng Yên đến năm 2020.
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quý II năm 2019
|
2 |
Quyết định
|
Số 343/QĐ-UB ngày 19/3/1998
|
Ban hành Quy định về thủ tục cấp giấy phép thành lập doanh nghiệp tư nhân, công ty trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
Bãi bỏ
|
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quý II năm 2019
|
3 |
Chỉ thị
|
Số 17/CT-UB ngày 06/5/1997
|
Về việc tăng cường quản lý các doanh nghiệp ngoài quốc doanh.
|
Bãi bỏ
|
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quý II năm 2019
|
4 |
Chỉ thị
|
Số 32/CT-UB ngày 11/8/1997
|
Về việc quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh, gia công chế tác vàng.
|
Bãi bỏ
|
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quý II năm 2019
|
5 |
Quyết định
|
|
Về việc ban hành quy chế phối hợp trong việc lập, theo dõi, đánh giá kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Ban hành mới
|
Không
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Dự kiến trình trong quý IV năm 2018
|
III. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH: 11 văn bản
|
1 |
Quyết định
|
Số 128/QĐ-UB ngày 04/3/1997
|
Ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản ô tô, xe gắn máy.
|
Bãi bỏ
|
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật
|
Sở Tài chính
|
Quý II năm 2019
|
2 |
Quyết định
|
Số 883/QĐ-UB ngày 17/7/1997
|
Quy định mức giá tối thiểu nhà ở, đất ở.
|
Bãi bỏ
|
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật
|
Sở Tài chính
|
Quý II năm 2019
|
3 |
Quyết định
|
Số 979/QĐ-UB ngày 06/8/1997
|
Về việc bán đấu giá nhà, chuyển quyền sử dụng mặt bằng xây dựng và giải quyết thanh lý tài sản.
|
Bãi bỏ
|
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật
|
Sở Tài chính
|
Quý II năm 2019
|
4 |
Quyết định
|
Số 1313/QĐ-UB ngày 15/10/1997
|
Về việc lập sổ thuế sử dụng đất nông nghiệp theo vụ, năng suất để tính tỷ lệ thiệt hại xét giảm thuế miễn thuế SDĐNN khi có thiên tai, sâu bệnh.
|
Bãi bỏ
|
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật
|
Sở Tài chính
|
Quý II năm 2019
|
5 |
Quyết định
|
Số 1473/QĐ-UB ngày 15/11/1997
|
Ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản tàu, thuyền.
|
Bãi bỏ
|
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật
|
Sở Tài chính
|
Quý II năm 2019
|
6 |
Quyết định
|
Số 80/QĐ-UB ngày 20/01/1998
|
Về việc trả chế độ phụ cấp trách nhiệm cho giáo viên tổng phụ trách Đội TNTP Hồ Chí Minh trong các nhà trường
|
Bãi bỏ
|
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật
|
Sở Tài chính
|
Quý II năm 2019
|
7 |
Quyết định
|
Số 846/QĐ-UBND ngày 05/5/2009
.
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1713/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2006 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%)
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật
|
Sở Tài chính
|
Quý II năm 2019
|
8 |
Quyết định
|
Số 491/QĐ-UBND ngày 27/3/2012
|
.Quy định nội dung chi và mức chi cho công tác lập Đề án xây dựng xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật
|
Sở Tài chính
|
Quý II năm 2019
|
9 |
Quyết định
|
Số 653/QĐ-UBND ngày 07/5/2012
.
|
Quy định mức hỗ trợ phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật
|
Sở Tài chính
|
Quý II năm 2019
|
10 |
Quyết định
|
Số 695/QĐ-UBND ngày 10/4/2013
|
Quy định mức chi hoạt động đào tạo, bồi dưỡng, thành lập mới hợp tác xã tỉnh Hưng Yên.
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật
|
Sở Tài chính
|
Quý II năm 2019
|
11 |
Quyết định
|
Số 1180/QĐ-UBND ngày 16/7/2013
|
Quy định mức thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật
|
Sở Tài chính
|
Quý II năm 2019
|
IV. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG: 01 văn bản
|
|
Chỉ thị
|
Số 12/CT-UBND ngày 01/10/2008
|
Về việc tăng cường đấu tranh chống hàng giả hàng kém chất lượng trên địa bàn tỉnh.
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật
|
Sở Công thương
|
Quý II năm 2019
|
V. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: 03 văn bản
|
1 |
Quyết định
|
Số 334/QĐ-UB ngày 17/3/1998
|
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng giống gia súc tỉnh
Hưng Yên.
|
Bãi bỏ
|
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quý II năm 2019
|
2 |
Quyết định
|
Số 854/QĐ-UBND ngày 04/6/2012
|
Điều chỉnh đơn giá ngày công lao động nông nhàn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quý II năm 2019
|
3 |
Chỉ thị
|
Số 44/CT-UB ngày 05/8/1997
|
Về việc tập trung diệt chuột để bảo vệ sản xuất.
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quý II năm 2019
|
VI. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI: 02 văn bản
|
1 |
Quyết định
|
Số 1346/QĐ-UB ngày 22/10/1997
|
Ban hành Quy định quản lý kinh doanh vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng đò.
|
Bãi bỏ
|
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quý II năm 2019
|
2 |
Quyết định
|
Số 21/QĐ-UBND ngày 7/1/2010
|
Về việc quy định giá dịch vụ xe ô tô ra, vào Bến xe ô tô và giá dịch vụ bán vé tại Bến cho khách đi ô tô trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Thay thế
|
Thực hiện theo quy định tại Luật giá năm 2012
|
Sở Giao thông vận tải và Sở Tài chính
|
01/6/2019
|
VII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG: 05 văn bản
|
1 |
Quyết định
|
Số 619/1998/QĐ-UB ngày 01/4/1998
|
Ban hành bản Quy định tổ chức thực hiện điều lệ quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Bãi bỏ
|
Luật Xây dựng và các Nghị định hướng dẫn cũ được thay thế bằng Luật và các Nghị định mới
|
Sở Xây dựng
|
Quý II năm 2019
|
2 |
Quyết định
|
Số 1478/1999/QĐ-UBND ngày 01/9/1999
|
Quy định về quản lý sản xuất vôi, gạch ngói đất nung và khai thác cát trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Ngưng hiệu lực
|
Không còn phù hợp vì ngày 06/9/2017 UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 2455/QĐ-UBND về việc phê duyệt quy hoạch điều chỉnh, bổ sung các điểm sản xuất , khai thác vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
Sở Xây dựng
|
Quý II năm 2019
|
3 |
Quyết định
|
Số 20/2010/QĐ-UBND ngày 31/8/2010
|
Ban hành quy định về việc quản lý sản xuất vôi, gạch ngói đất nung và khai thác cát trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Ngưng hiệu lực
|
Không còn phù hợp với các quy định theo Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05/4/2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
Quý II năm 2019
|
4 |
Quyết định
|
Số 867/QĐ-UBND ngày 07/6/2012
|
Quy định giá nhà và tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà để làm căn cứ tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật
|
Sở Xây dựng
|
Quý II năm 2019
|
5 |
Chỉ thị
|
Số 17/1999/CT-UB ngày 03/6/1999
|
Về việc tăng cường quản lý sản xuất vôi, gạch, ngói và khai thác cát
|
Ngưng hiệu lực
|
Sở Tài Nguyên và Môi trường có chức năng tham mưu giúp UBND tỉnh quản lý nhà nước về tài nguyên khoáng sản (trong đó có cát); Chỉ thị này không còn phù hợp với các quy định về quản lý vật liệu xây dựng hiện hành
|
Sở Xây dựng
|
Quý II năm 2019
|
VIII. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG: 02 văn bản
|
1 |
Chỉ thị
|
Số 10/CT-UBND ngày 17/9/2008
|
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với các hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh.
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật
|
Sở Tài nguyên và Mội trường
|
Quý II năm 2019
|
2 |
Chỉ thị
|
Số 02/CT-UBND ngày 19/02/2009
|
Về việc tăng cường quản lý nhà nước về tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh.
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật
|
Sở Tài nguyên và Mội trường
|
Quý II năm 2019
|
IX. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI: 11 văn bản
|
1 |
Nghị quyết
|
Số 292/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
Về việc quy định mức trợ cấp ngày công lao động, tiền ăn cho dân quân làm nhiệm vụ
|
Thay thế
|
Những quy định trong Nghị quyết không còn phù hợp
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
Đang hoàn thiện hồ sơ trình Sở Tư pháp thẩm định
|
2 |
Quyết định
|
Số 218/1999/QĐ-UB ngày 10/02/1999
|
Ban hành Quy định tạm thời việc tuyển chọn lao động đi làm việc có thời hạn, nâng cao tay nghề ở nước ngoài.
|
Thay thế
|
Căn cứ pháp lý ban hành Quyết định hết hiệu lực thi hành
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Quý II năm 2019
|
3
|
Quyết định
|
Số 747/2003/QĐ-UB ngày 07/4/2003
|
Ban hành Quy định tạm thời việc tuyển chọn, sử dụng và quản lý lao động giải quyết việc làm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
Thay thế
|
Căn cứ pháp lý ban hành Quyết định hết hiệu lực thi hành
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Quý II năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 20/2009/QĐ-UBND ngày 12/10/2009
|
Quy định phân cấp về cấp phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến do ngành Lao động - Thương binh & Xã hội quản lý trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
Thay thế
|
Căn cứ pháp lý ban hành Quyết định hết hiệu lực thi hành
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Quý II năm 2019
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 34/1997/CT-UB ngày 23/8/1997
|
Về việc tổ chức công tác định mức lao động đơn giá tiền lương trong các doanh nghiệp nhà nước.
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ pháp lý ban hành Chỉ thị hết hiệu lực thi hành
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Quý II năm 2019
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 43/1997/CT-UB ngày 24/11/1997
|
Về việc tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo thực hiện các chế độ bảo hiểm xã hội.
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ pháp lý ban hành Chỉ thị hết hiệu lực thi hành
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Quý II năm 2019
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 07/CT-UB ngày 06/3/1997
|
Về việc tổ chức, thực hiện công tác an toàn lao động và bảo hộ lao động.
|
Bãi bỏ
|
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Quý II năm 2019
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 29/1998/CT-UB ngày 05/12/1998
|
Về việc tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc, giáo dục trẻ em, ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang, trẻ em bị lạm dụng sức lao động.
|
Thay thế
|
Căn cứ pháp lý ban hành Chỉ thị hết hiệu lực thi hành
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Quý II năm 2019
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 06/1999/CT-UB ngày 19/3/1999
|
Về tăng cường chỉ đạo tổ chức thực hiện công tác bảo hộ lao động trong tình hình mới.
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ pháp lý ban hành Chỉ thị hết hiệu lực thi hành
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Quý II năm 2019
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 06/2000/CT-UB ngày 03/4/2000
|
Về việc làm tốt hơn nữa công tác chăm sóc đời sống thương binh, gia đình liệt sĩ, người có công với cách mạng và giải quyết tồn đọng về chính sách Liệt sĩ.
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội của tỉnh
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Quý II năm 2019
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 15/2000/CT-UB ngày 06/6/2000
|
Về việc giải quyết chế độ chính sách đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến từ 15/7/1950 đến 30/4/1975.
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ pháp lý ban hành Chỉ thị hết hiệu lực thi hành
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Quý II năm 2019
|
X. LĨNH VỰC Y TẾ: 01 văn bản
|
1 |
Chỉ thị
|
Số 07/CT-UB ngày 10/4/1998
|
Về việc tăng cường công tác phòng dịch bệnh mùa hè.
|
Bãi bỏ
|
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật
|
Sở Y tế
|
Quý II năm 2019
|
XI. LĨNH VỰC THANH TRA: 12 văn bản
|
1 |
Nghị quyết
|
Số 29/2012/NQ-HĐND ngày 12/10/2012
|
Quy định mức trích kinh phí để lại cho cơ quan Thanh tra nhà nước thuộc địa phương quản lý từ các khoản thu hồi, phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước
|
Thay thế
|
Thông tư số 327/TT-BTC ngày 26/12/2016 có hiệu lực từ 01/3/2017 thay thế Thông tư liên tịch số 90/2012/TTLT-BTC-TTCP ngày 30/5/2012
|
Thanh tra tỉnh
|
Quý II năm 2019
|
2 |
Quyết định
|
Số 55/2000/QĐ-UB ngày 11/10/2000
|
Ban hành Quy định (tạm thời) về tổ chức và hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân ở cơ quan hành chính sự nghiệp và các đơn vị sản xuất kinh doanh
|
Bãi bỏ
|
Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 21-6-1994 đã được thay thế
Pháp lệnh Thanh tra ngày 05-10-1991 đã được thay thế
Nghị định số 241/HĐBT ngày 5-10-1991 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) và Thông tư liên tịch số 01/TT-LT ngày 01-11-1991 của Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam – Thanh tra Nhà nước hết hiệu lực
|
Thanh tra tỉnh
|
Quý II năm 2019
|
3 |
Quyết định
|
Số 472/2005/QĐ-UB ngày 16/3/2005
|
Ban hành Quy định tạm thời về việc phối hợp tiếp công dân tại trụ sở tiếp công dân của tỉnh Hưng Yên
|
Bãi bỏ
|
Luật Khiếu nại, tố cáo ngày 02/12/1998 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khiếu nại, tố cáo ngày 15/6/2004; Nghị định số 89/CP ngày 07/8/1997 của Chính phủ về ban hành quy chế tổ chức tiếp công dân hết hiệu lực.
|
Thanh tra tỉnh
|
Quý II năm 2019
|
4 |
Quyết định
|
Số 23/2010/QĐ-UBND ngày 09/12/2010
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ
|
Luật Thanh tra (22/2004/QH11) đã được thay thế.
Các Nghị định 41/2005/NĐ-CP ngày 25/3/2005; 61/1998/NĐ-CP ngày 15/8/1998 của Chính phủ đã được thay thế
|
Thanh tra tỉnh
|
Quý II năm 2019
|
5 |
Quyết định
|
Số 27/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012
|
quy định mức trích kinh phí để lại cho cơ quan Thanh tra nhà nước thuộc địa phương quản lý từ các khoản thu hồi, phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước
|
Thay thế
|
TT 327/TT-BTC ngày 26/12/2016 có hiệu lực từ 01/3/2017 thay thế Thông tư liên tịch số 90/2012/TTLT-BTC-TTCP ngày 30/5/2012
|
Thanh tra tỉnh
|
Quý II năm 2019
|
6 |
Quyết định
|
Số 02/2013/QĐ-UBND ngày 30/01/2013
|
Ban hành Chương trình hành động của UBND tỉnh về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
|
Bãi bỏ
|
Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí (44/2013/QH13) ngày 26/11/2013 thay thế Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ngày 29/11/2005
|
Thanh tra tỉnh
|
Quý II năm 2019
|
7 |
Chỉ thị
|
Số 21/1999/CT-UB ngày 21/8/1999
|
Về tăng cường công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân, nâng cao hiệu quả công tác tiếp dân
|
Bãi bỏ
|
Luật Khiếu nại, tố cáo ngày 02/12/1998 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khiếu nại, tố cáo ngày 15/6/2004 hết hiệu lực
|
Thanh tra tỉnh
|
Quý II năm 2019
|
8 |
Chỉ thị
|
Số 39/CT-UB ngày 20/9/1997
|
Về phát huy dân chủ, giải quyết tốt khiếu nại, tố cáo của công dân; quản lý và sử dụng đúng mục đích các khoản đóng góp của công dân.
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật
|
Thanh tra tỉnh
|
Quý II năm 2019
|
9 |
Chỉ thị
|
Số 20/2001/CT-UBND ngày 27/12/2001
|
Về việc đẩy mạnh thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
|
Bãi bỏ
|
Các căn cứ pháp luật đã được thay thế, bổ sung và sửa đổi
|
Thanh tra tỉnh
|
Quý II năm 2019
|
10 |
Chỉ thị
|
Số 16/2007/CT-UBND ngày 22/11/2007
|
Về việc giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý tình hình khiếu kiện đông người, phức tạp
|
Bãi bỏ
|
Các căn cứ pháp luật đã được thay thế, bổ sung và sửa đổi
|
Thanh tra tỉnh
|
Quý II năm 2019
|
11 |
Chỉ thị
|
Số 04/2008/CT-UBND ngày 05/02/2008
|
Về việc tăng cường chỉ đạo và tổ chức thực hiện Chương trình cải cách hành chính, nâng cao hiệu lực quản lý Nhà nước, phòng chống tham nhũng lãng phí, giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Bãi bỏ
|
Các căn cứ pháp luật đã được thay thế, bổ sung và sửa đổi
Các Luật Khiếu nại, Tố cáo, Phòng, chống lãng phí đã được thay thế
|
Thanh tra tỉnh
|
Quý II năm 2019
|
12 |
Chỉ thị
|
Số 01/2009/CT-UBND ngày 23/01/2009
|
Về việc tăng cường sự lãnh đạo, chỉ đạo trong công tác tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Bãi bỏ
|
Quy chế tiếp công dân ban hành kèm theo Quyết định số 472/2005/QĐ-UB ngày 16/3/2005 của UBND tỉnh đã được thay thế
|
Thanh tra tỉnh
|
Quý II năm 2019
|
XII. LĨNH VỰC AN NINH, GIÁM SÁT THI HÀNH PHÁP LUẬT: 06 văn bản
|
1 |
Chỉ thị
|
Số 03-CT/UB ngày 28/02/1997
|
Về việc quản lý các công trình quốc phòng và rà phá xử lý bom, đạn, vật liệu nổ trên địa bàn tỉnh.
|
Bãi bỏ
|
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật
|
|
Quý II năm 2019
|
2 |
Chỉ thị
|
Số 16/CT-UB ngày 02/5/1997
|
Về việc tăng cường công tác đấu tranh phòng, chống tội phạm, giữ gìn trật tự an toàn xã hội.
|
Bãi bỏ
|
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật
|
|
Quý II năm 2019
|
3 |
Chỉ thị
|
Số 18/CT-UB ngày 05/5/1997
|
Về việc đảm bảo an toàn các công trình xăng dầu và xử lý sự cố đường ống dẫn xăng dầu.
|
Bãi bỏ
|
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật
|
|
Quý II năm 2019
|
4 |
Chỉ thị
|
Số 26/CT-UB ngày 01/7/1997
|
Về việc tiếp tục tăng cường các biện pháp phòng cháy chữa cháy.
|
Bãi bỏ
|
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật
|
|
|
5 |
Chỉ thị
|
Số 29/CT-UB ngày 14/7/1997
|
Về việc thực hiện Nghị định 51/CP của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ khẩu.
|
Bãi bỏ
|
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật
|
|
Quý II năm 2019
|
6 |
Chỉ thị
|
Số 31/CT-UB ngày 09/8/1997
|
Về việc tổ chức triển khai thực hiện và thực hiện Pháp lệnh về Lực lượng dự bị động viên.
|
Bãi bỏ
|
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật
|
|
Quý II năm 2019
|
XIII. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ: 01 văn bản
|
1 |
Quyết định
|
Số 23/2011/QĐ-UBND ngày 18/11/2011
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Do thay đổi Luật Chuyển giao công nghệ; Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Dự kiến trình trong tháng 10 năm 2018
|
IX. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG: 01 văn bản
|
-
|
Quyết định
|
Số 18/2008/QĐ-UBND ngày 27/8/2008
|
Ban hành quy định “Khu vực phải xin giấy phép xây dựng đối với các trạm thu, phát sóng thông tin di động (trạm BTS) loại 2 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên”
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ trực tiếp ban hành là Thông tư liên tịch số 12/2007/TTLT-BXD-BTTTT ngày 11/12/2007 của Bộ Xây dựng và Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động ở các đô thị đã bị thay thế bằng Thông tư liên tịch số 15/2016/TTLT-BTTTT-BXD ngày 22/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông và Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn quản lý việc xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động. UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 2440/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 về việc phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quý I năm 2019
|