STT
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày,
tháng, năm ban
hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết
hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
I.1. LĨNH VỰC AN NINH, QUỐC PHÒNG, GIÁM SÁT THI HÀNH PHÁP LUẬT: 00 văn bản
|
I.2. LĨNH VỰC NỘI VỤ: 01 văn bản
|
1 |
Quyết định
|
- Số 06/2015/QĐ-UBND ngày 09/03/2015
- Về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý công tác tổ chức, cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Hưng Yên
|
Điểm b, Điểm i Khoản 1 Điều 3; Điểm b Khoản 1 Điều 7 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 1/11/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về phân cấp quản lý công tác tổ chức, cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 09/3/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15/11/2018
|
I.3. LĨNH VỰC TƯ PHÁP: 00 văn bản
|
I.4. LĨNH VỰC THANH TRA: 00 văn bản
|
I.5. LĨNH VỰC XÂY DỰNG: 00 văn bản
|
I.6. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG: 05 văn bản
|
1 |
Nghị quyết
|
- Số 17/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014;
- Về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
- Bảng giá đất ở tại nông thôn và đô thị;
- Bảng giá đất ở đô thị và ở nông thôn tại;
- Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và tại đô thị.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 126/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của HĐND tỉnh Hưng Yên về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2018
|
2 |
Quyết định
|
- Số 14/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014;
- Ban hành Quy định một số trường hợp cụ thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Khoản 1 Điều 1; khoản 1, khoản 2 Điều 8; điểm b khoản 2 Điều 9
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại các Quyết định của UBND tỉnh: Số 14/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014; số 18/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 và số 12/2015/QĐ-UBND ngày 16/7/2015
|
05/5/2017
|
Điều 22
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 06/9/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
20/9/2017
|
3 |
Quyết định
|
- Số 18/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014;
- Ban hành Quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở, diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với đất ở và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp thửa đất có diện tích nhỏ hơn diện tích tối thiểu trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Khoản 1, khoản 2 Điều 3; điểm b khoản 1, khoản 2 Điều 6; điểm a khoản 2, khoản 4 Điều 7; điểm a khoản 1, khoản 3 Điều 8
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại các Quyết định của UBND tỉnh: Số 14/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014; số 18/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 và số 12/2015/QĐ-UBND ngày 16/7/2015
|
05/5/2017
|
4 |
Quyết định
|
- Số 21/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014
- Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2015
|
Bảng giá đất ở tại nông thôn và đô thị;
Bảng giá đất ở đô thị và ở nông thôn tại;
Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và tại đô thị.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2015
|
01/01/2018
|
5 |
Quyết định
|
- Số 12/2015/QĐ-UBND ngày 16/7/2015;
- Ban hành quy định một số trường hợp cụ thể khi cấp, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Điểm b khoản 1, khoản 2 Điều 3; Điều 5; Điều 7; khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 9; khoản 2 Điều 10; khoản 1, khoản 2 Điều 11; Điều 12
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại các Quyết định của UBND tỉnh: Số 14/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014; số 18/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 và số 12/2015/QĐ-UBND ngày 16/7/2015
|
05/5/2017
|
I.7. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI: 01 văn bản
|
1 |
Quyết định
|
- Số 07/2016/QĐ-UBND ngày 29/3/2016;
- Ban hành Quy định hoạt động vận tải đường bộ bằng xe ô tô trong đô thị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Khoản 2 Điều 6; tên Điều 9, điểm b, điểm c, điểm e khoản 1 Điều 9; tên Điều 15, khoản 4 Điều 15; khoản 3 Điều 18
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều tại Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định hoạt động vận tải đường bộ bằng xe ô tô trong đô thị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
10/9/2017
|
I.8. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: 00 văn bản
|
I.9. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ: 01 văn bản
|
1 |
Quyết định
|
- Số 20/2016/QĐ-UBND ngày 21/10/2016;
- Ban hành quy định xét, công nhận sáng kiến tỉnh Hưng Yên
|
Khoản 1, khoản 5 Điều 3; Điều 4; Điều 6; Điều 7; Điều 8; Điều 10
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 12/9/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định xét, công nhận sáng kiến tỉnh Hưng Yên
|
20/9/2017
|
I.10. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG: 00 văn bản
|
I.11. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG: 00 văn bản
|
I.12. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ: 00 văn bản
|
I.13. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ: 03 văn bản
|
1 |
Nghị quyết
|
- Số 81/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016;
- Về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
Khoản 1 Mục II
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh Hưng Yên về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Hưng Yên
|
01/8/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
- Số 97/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017;
- Về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Hưng Yên
|
Khoản 3 Mục II
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 182/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh Hưng Yên về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020
|
22/12/2018
|
3 |
Quyết định
|
- Số 26/2016/QĐ-UBND ngày 26/12/2016;
- Về việc ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Điều 4; Điều 5; Khoản 2 Điều 11
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
07/01/2018
|
I.14. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI: 00 văn bản
|
I.15. LĨNH VỰC Y TẾ: 00 văn bản
|
I.16. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH: 00 văn bản
|
I.17. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: 01 văn bản
|
1 |
Quyết định
|
- Số 01/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017;
- Về việc ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Khoản 1 Điều 1; khoản 2 Điều 3; Điều 10; bãi bỏ Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 16/8/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 01/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
27/8/2017
|
I.18. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH: 07 văn bản
|
1 |
Nghị quyết
|
- Số 119/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008;
- Về việc quy định mức thu, không thu một số loại phí và mức hỗ trợ Làng, Khu phố văn hóa
|
Khoản 3 Mục I
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 134/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Hưng Yên quy định mức hỗ trợ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa được công nhận lại sau 05 năm; làng, khu phố (tổ dân phố) văn hóa được công nhận lần đầu và làng, khu phố (tổ dân phố) văn hóa được công nhận lại sau 03 năm
|
18/12/2017
|
2 |
Nghị quyết
|
- Số 141/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010;
- V/v quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011
|
Sửa đổi định mức phân bổ chi quản lý hành chính, đảng và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp ở địa phương quy định tại Phần I;
Sửa đổi định mức phân bổ chi sự nghiệp giáo dục; sự nghiệp đào tạo và dạy nghề tại Điểm a,b, Khoản 2.2, Mục 2 và Điểm a, Khoản 3.2, Mục 3 Phần I;
Sửa đổi định mức duy tu, bảo dưỡng thường xuyên đường giao thông: (Tại Mục 2.1, Phần II, Phụ lục kèm theo);
Sửa đổi định mức phân bổ sự nghiệp kinh tế ngân sách huyện, thành phố tại Khoản 3.1, Mục 3, Phần I;
Sửa đổi định mức phân bổ tại Điểm b, c, d, e sự nghiệp văn xã tại Khoản 3.2, Mục 3, Phần I;
Sửa đổi định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách xã, phường, thị trấn.
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 09/2015/NQ-HĐND ngày 04/8/2015 của HĐND tỉnh Hưng Yên về việc sửa đổi, bổ sung định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tại Nghị quyết số 141/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của HĐND tỉnh
|
01/01/2016
|
3 |
Nghị quyết
|
- Số 143/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010;
-Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách
|
Mục III, phần C;
Phần D (mục 19; mục 1.1, 1.2; mục 2.2,; mục 3.2; mục 5; sửa đổi tỷ lệ điều tiết các cấp ngân sách khoản thu số 15).
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 08/2015/NQ-HĐND ngày 04/8/2015 của HĐND tỉnh Hưng Yên về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách tại Nghị quyết số 143/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của HĐND tỉnh
|
01/01/2016
|
4 |
Nghị quyết
|
- Số 76/2016/NQ-HĐND ngày 25/11/2016
- Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020
|
Phần A của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 76/2016/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 148/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 76/2016/NQ-HĐND ngày 25/11/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/8/2018
|
5 |
Nghị quyết
|
- Số 87/2016/NQ-HĐND tỉnh ngày 15/12/2016;
- Về việc quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp các khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Khoản 3, Điều 1
|
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 136/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 87/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp các khoản lệ phí
|
01/01/2018
|
6 |
Quyết định
|
- Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016;
- Quy định mức thu miễn chế độ thu nộp các khoản lệ phí trên địa bàn tỉnh
|
Khoản 3, Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc sửa đổi bổ sung Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh quy định mức mức thu miễn chế độ thu nộp các khoản lệ phí trên địa bàn tỉnh
|
15/02/2018
|
7 |
Quyết định
|
- Số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
- Ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020
|
Chương II của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 03/08/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định sửa đổi bổ sung một số điều của Quy định về phân cấp nguồn thu nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền và tủy lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020 ban hành kèm theo quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh
|
15/8/2018
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 00 văn bản
|