STT
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày,
tháng, năm ban
hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết
hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
I.1. LĨNH VỰC AN NINH, QUỐC PHÒNG, GIÁM SÁT THI HÀNH PHÁP LUẬT: 03 văn bản
|
1 |
Nghị quyết
|
Số 18/2013/NQ-HĐND
ngày 04/12/2013
|
Về chương trình giám sát của HĐND tỉnh năm 2014
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát
|
31/12/2014
|
2 |
Quyết định
|
Số 18/2009/QĐ-UBND ngày 22/9/2009
|
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 25/06/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
15/7/2018
|
3 |
Quyết định
|
Số 16/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban dân dân tỉnh Hưng Yên nhiệm kỳ 2011-2016
|
Được thay thế bằng Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban dân dân tỉnh Hưng Yên nhiệm kỳ 2016-2021
|
26/7/2016
|
I.2. LĨNH VỰC NỘI VỤ: 19 văn bản
|
1 |
Nghị quyết
|
Số 189/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007
|
Về việc quy định chế độ trợ cấp đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo bồi dưỡng và khuyến khích ưu đãi tài năng
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 18/2015/NQ-HĐND ngày 04/8/2015 của HĐND tỉnh Hưng Yên Về việc ban hành Quy định nội dung chi và mức chi đối với hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
14/8/2015
|
2 |
Nghị quyết
|
Số 38/2010/NQ-HĐND
ngày 24/3/2010
|
Về việc Thu hút bác sỹ, dược sỹ (tốt nghiệp đại học) về tỉnh công tác
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát
|
31/12/2014
|
3 |
Nghị quyết
|
Số 32/2012/NQ-HĐND
ngày 10/12/2012
|
Về việc Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 38/2010/NQ-HĐND ngày 24/3/2010 của HĐND tỉnh khóa XIV về việc thu hút bác sỹ, dược sỹ (tốt nghiệp đại học) về tỉnh công tác
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát
|
31/12/2014
|
4 |
Nghị quyết
|
Số 17/2015/NQ-HĐND ngày 04/8/2015
|
Về việc thông qua Đề án thành lập thị xã Mỹ Hào và 06 phường nội thị thuộc thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh Hưng Yên về việc thông qua Đề án thành lập thị xã Mỹ Hào và 07 phường thuộc thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
|
21/7/2017
|
5 |
Quyết định
|
Số 1027/1998/QĐ-UBND ngày 05/6/1998
|
Về việc thành lập trường Nghiệp vụ thể dục - thể thao
|
Được thay thế bằng Quyết định số 2172/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của UBND tỉnh về việc đổi tên và tổ chức lại Trường nghiệp vụ Thể dục thể thao thành Trung tâm Huấn luyện và thi đấu Thể dục Thể thao thuộc sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
31/7/2017
|
6 |
Quyết định
|
Số 1780/1999/QĐ-UBND ngày 24/9/1999
|
Về việc ban hành quy định quản lý hồ sơ, tài liệu lưu trữ tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 5/9/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
15/9/2016
|
7 |
Quyết định
|
Số 2419/1999/QĐ-UBND ngày 02/12/1999
|
Về việc thành lập Ban quản lý dự án chuyên ngành xây dựng công nghiệp và dân dụng
|
Được thay thế bằng Quyết định số 2589/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc thành lập Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp trực thuộc Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên
|
26/9/2017
|
8 |
Quyết định
|
Số 44/2005/QĐ-UBND ngày 09/6/2005
|
Về việc ban hành quy định về phân cấp công tác tổ chức và cán bộ, công chức viên chức thuộc tỉnh quản lý
|
Được thay thế bằng Quyết định 06/2015/QĐ-UBND ngày 09/3/2015 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý công tác tổ chức, cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Hưng Yên
|
19/3/2015
|
9 |
Quyết định
|
Số 54/2006/QĐ-UBND ngày 13/4/2006
|
Về cho phép thành lập câu lạc bộ Cựu chiến binh - Cựu quân nhân sản xuất kinh doanh trực thuộc Hội Cựu chiến binh tỉnh Hưng Yên
|
Vì Nghị định số 88/2003/NĐ-CP là căn cứ ban hành Quyết định bị thay thế bởi Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ, đồng thời tỉnh đã ban hành Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 của UBND tỉnh về việc cho phép thành lập Hội Doanh nghiệp Cựu chiến binh tỉnh Hưng Yên
|
17/3/2017
|
10 |
Quyết định
|
Số 15/2007/QĐ-UBND ngày 11/10/2007
|
Ban hành quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 19/8/2015 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Hưng Yên
|
29/8/2015
|
11 |
Quyết định
|
Số 18/2007/QĐ-UBND ngày 14/11/2007
|
Về việc thành lập Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản thuộc Sở Tư pháp trên cơ sở chuyển giao bộ phận đấu giá, nhiệm vụ đấu giá từ Trung tâm tư vấn tài chính, thẩm định giá, đấu giá - Sở Tài chính
|
Được thay thế bằng Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/3/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc đổi tên và tổ chức lại trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản thuộc sở Tư pháp
|
01/4/2018
|
12 |
Quyết định
|
Số 21/2007/QĐ-UBND ngày 27/12/2007
|
Về quy định chế độ trợ cấp đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng và khuyến khích ưu đãi tài năng
|
Được thay thế bằng Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 01/9/2015 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo sau đại học và mức thưởng khuyến khích ưu đãi tài năng
|
11/9/2015
|
13 |
Quyết định
|
Số 04/2008/QĐ-UBND ngày 22/02/2008
|
Về việc thành lập Ban quản lý dự án Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên cơ sở Ban Quản lý dự án đê điều
|
Được thay thế bằng Quyết định số 2615/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND tỉnh về việc thành lập Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hưng Yên
|
29/9/2017
|
14 |
Quyết định
|
Số 1760/2008/QĐ-UBND ngày 17/09/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông
|
Được thay thế bằng Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông.
|
16/9/2016
|
15 |
Quyết định
|
Số 13/2010/QĐ-UBND ngày 10/5/2010
|
Về việc ban hành "Đề án thu hút bác sỹ, dược sỹ (tốt nghiệp đại học chính quy) về tỉnh công tác"
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát
|
31/12/2014
|
16 |
Quyết định
|
Số 03/2013/QĐ-UBND ngày 06/3/2013
|
Về việc tiếp tục thực hiện Giai đoạn II và Sửa đổi, bổ sung một số nội dung “Đề án thu hút bác sỹ, dược sỹ (tốt nghiệp đại học chính quy) về tỉnh công tác” ban hành kèm theo Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày 10/5/2010 của UBND tỉnh
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát
|
31/12/2014
|
17 |
Quyết định
|
Số 07/2013/QĐ-UBND ngày 24/7/2013
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn đơn vị chính quyền trong sạch vững mạnh; quy trình xét duyệt, công nhận và mức thưởng.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 11/7/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định tiêu chuẩn đơn vị chính quyền trong sạch vững mạnh; quy trình xét duyệt, công nhận và mức thưởng
|
25/7/2017
|
18 |
Quyết định
|
Số 13/2015/QĐ-UBND ngày 20/07/2015
|
Về việc ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng
|
Được thay thế bằng Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên Ban hành quy chế về công tác thi đua khen thưởng trên địa bàn tỉnh
|
22/02/2018
|
19 |
Quyết định
|
Số 15/2015/QĐ-UBND ngày 01/09/2015
|
Ban hành Quy định hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo sau đại học và mức thưởng khuyến khích ưu đãi tài năng
|
Được thay thế bằng Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên Ban hành quy định hỗ trợ đối với cán bộ công chức,viên chức được cử đi đào tạo sau đại học mức thưởng khuyến kích ưu đãi tài năng và thu hút nhân tài
|
25/01/2018
|
I.3. LĨNH VỰC TƯ PHÁP: 05 văn bản
|
1 |
Quyết định
|
Số 03/2011/QĐ-UBND ngày 02/3/2011
|
Ban hành Quy chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy chế thẩm định đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
|
26/01/2018
|
2 |
Quyết định
|
Số 12/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011
|
Sửa đổi, bổ sung Quy chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 02/3/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy chế thẩm định đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
|
26/01/2018
|
-
|
Quyết định
|
Số 20/2011/QĐ-UBND ngày 30/8/2011
|
Ban hành quy định về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ban hành trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
20/10/2018
|
4 |
Quyết định
|
Số 22/2011/QĐ-UBND ngày 13/10/2011
|
Ban hành Quy định về công bố, công khai thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND ngày 03/6/2014 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
13/6/2014
|
5 |
Quyết định
|
Số 04/2012/QĐ-UBND ngày 12/04/2012
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và quản lý cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Bãi bỏ vì văn bản mâu thuẫn với Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ là văn bản làm căn cứ rà soát
|
01/01/2018
|
I.4. LĨNH VỰC THANH TRA: 00 văn bản
|
I.5. LĨNH VỰC XÂY DỰNG: 06 văn bản
|
1 |
Quyết định
|
Số 08/2006/QĐ-UBND ngày 17/01/2006
|
Về việc thành lập trung tâm quy hoạch, kiến trúc đô thị - Nông thôn trực thuộc Sở Xây dựng
|
Được thay thế bằng Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc đổi tên và tổ chức lại Trung tâm Quy hoạch, kiến trúc đô thị - nông thôn trực thuộc Sở Xây dựng
|
16/5/2017
|
2 |
Quyết định
|
Số 10/2007/QĐ-UBND ngày 16/8/2007
|
Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định 18/2016/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng, bảo trì và giải quyết sự cố công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
26/9/2016
|
3 |
Quyết định
|
Số 17/2008/QĐ-UBND ngày 29/7/2008
|
Về việc phê duyệt quy hoạch các điểm sản xuất, khai thác vật liệu xây dựng tỉnh Hưng Yên đến năm 2020
|
Được thay thế bằng Quyết định số 2455/QĐ-UBND ngày 06/9/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc phê duyệt quy hoạch điều chỉnh bổ sung các điểm sản xuất khai thác vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2030
|
06/9/2017
|
4 |
Quyết định
|
Số 18/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011
|
Quy định phân công nhiệm vụ và phân cấp quản lý trong các lĩnh vực quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành quy định phân cấp và phân công nhiệm vụ trong quản lý dự án xây dựng quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh
|
01/6/2018
|
5 |
Quyết định
|
Số 20/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014
|
Về việc ban hành bộ đơn giá xây dựng công trình- phần xây dựng (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 3206/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình – Phần xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
29/12/2016
|
6 |
Quyết định
|
Số 20/2015/QĐ-UBND ngày 09/10/2015
|
Ban hành quy định tạm thời đối tượng và điều kiện được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 của UBND tỉnh Hưng yên ban hành Quy định tiêu chí chấm điểm lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
10/12/2017
|
I.6. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG: 09 văn bản
|
1 |
Nghị quyết
|
Số 16/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
Về việc Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2014.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát
|
31/12/2014
|
2 |
Quyết định
|
Số 15/2009/QĐ-UBND ngày 04/6/2009
|
Về việc Quy định hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận diện tích đất ở trên địa bàn tỉnh.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở; diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với đất ở và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp thửa đất có diện tích nhỏ hơn diện tích tối thiểu trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/12/2014
|
3 |
Quyết định
|
Số 12/2010/QĐ-UBND
ngày 29/4/2010
|
Về việc ban hành Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Hưng Yên.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Hưng Yên
|
15/12/2017
|
4 |
Quyết định
|
Số 09/2011/QĐ-UBND ngày 01/6/2011
|
Quy định trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển hình thức sử dụng đất và bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định một số trường hợp cụ thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
06/11/2014
|
5 |
Quyết định
|
Số 14/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011
|
Ban hành quy định một số trường hợp vụ thể về sử dụng đất khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; về diện tích đất tối thiểu được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số trường hợp cụ thể khi cấp, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
26/7/2015
|
6 |
Quyết định
|
Số 18/2012/QĐ-UBND ngày 08/10/2012
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) để tính thu tiền sử dụng đất khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đang sử dụng cho hộ gia đình cá nhân đối với diện tích đất vượt hạn mức đất ở được nhà nước công nhận hoặc được giao trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 10/3/2015 của UBND tỉnh Hưng Yên Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) để tính thu tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với diện tích đất vượt hạn mức đất ở khi công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất; phần diện tích ngày đất tăng so với giấy tờ về quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
20/3/2015
|
7 |
Quyết định
|
Số 15/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013
|
Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2014
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát
|
31/12/2014
|
8 |
Quyết định
|
Số 04/2014/QĐ-UBND ngày 15/4/2014
|
Về việc sửa đổi Điểm 1.1 Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 08/10/2012 của UBND tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 10/3/2015 của UBND tỉnh Hưng Yên Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) để tính thu tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với diện tích đất vượt hạn mức đất ở khi công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất; phần diện tích ngày đất tăng so với giấy tờ về quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
20/3/2015
|
9 |
Quyết định
|
Số 07/2015/QĐ-UBND ngày 10/03/2015
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) để tính thu tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với diện tích đất vượt hạn mức đất ở khi công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất; phần diện tích ngày đất tăng so với giấy tờ về quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 31/07/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) làm căn cứ thu tiển sử dụng đất khi công nhận quyền sử dụng đất ở cho phép chuyển mục đích sử đụng đất sang đất ở công nhận quyền sử dụng đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất ở cho hộ gia đình các nhân trên địa bàn tỉnh
|
15/8/2018
|
I.7. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI: 04 văn bản
|
1 |
Nghị quyết
|
Số 18/2014/NQ-HĐND ngày 8/12/2014
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Hưng Yên Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 18/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của HĐND tỉnh Hưng Yên, khóa XV - kỳ họp thứ chín
|
05/6/2016
|
2 |
Quyết định
|
Số 10/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe ô tô, xe máy, xe đạp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
15/3/2018
|
3 |
Quyết định
|
Số 06/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012
|
Quy định mức thu phí qua phà trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên quy định giá dịch vụ sử dụng đò, phà ngang sông trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
15/3/2018
|
4 |
Quyết định
|
Số 04/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Nghị quyết số 18/2014/NQ-HĐND ngày 8/12/2014 của HĐND tỉnh là căn cứ ban hành Quyết định đã hết hiệu lực từ ngày 05/6/2016
|
05/6/2016
|
I.8. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: 02 văn bản
|
-
|
Quyết định
|
Số 02/2010/QĐ-UBND ngày 14/01/2010
|
Quy định công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 là căn cứ trực tiếp ban hành Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ
|
01/6/2018
|
2 |
Quyết định
|
Số 11/2011/QĐ-UBND ngày 29/6/2011
|
Về việc quy định cơ chế đầu tư và mô hình quản lý công trình nước sạch nông thôn tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên Ban hành Quy định chuyển nhượng và quản lý, vận hành các công trình cấp nước tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
28/10/2016
|
I.9. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ: 00 văn bản
|
I.10. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG: 05 văn bản
|
1 |
Quyết định
|
Số 01/2006/QĐ-UBND ngày 04/01/2006
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý, sử dụng hệ thống thư tín điện tử của các tổ chức, cá nhân trong các cơ quan hành chính tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ tỉnh Hưng Yên
|
15/6/2017
|
2 |
Quyết định
|
Số 121/2006/QĐ-UBND ngày 22/9/2006
|
Ban hành quy định tạm thời về quy trình tiếp nhận, cập nhật, chuyển giao văn bản đến; soạn thảo, trình duyệt ký, ban hành và phát hành văn bản đi trên mạng tin học tại các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã
|
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy định trao đổi, xử lý, lưu trữ văn bản điện tử trên môi trường mạng trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
15/6/2017
|
3 |
Quyết định
|
Số 06/2007/QĐ-UBND ngày 17/5/2007
|
Về việc ban hành quy chế phối hợp công tác phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 15/03/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy chế phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
26/3/2016
|
4 |
Quyết định
|
Số 02/2011/QĐ-UBND
ngày 26/01/2011
|
Quy định thời gian mở, đóng cửa hàng ngày đối với các đại lý Internet trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh
|
05/01/2015
|
-
|
Quyết định
|
Số 23/2015/QĐ-UBND ngày 30/11/2015
|
Về việc ban hành Quy chế Phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Vì căn cứ trực tiếp ban hành Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND này là Quyết định 25/2013/QĐ-TTg ngày 04/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ ban hành về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí. Mà Quyết định 25/2013/QĐ-TTg đã bị thay thế bằng Nghị định 09/2017/NĐ-CP ngày 09/02/2017 của Chính phủ quy định chi tiết việc phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước từ ngày 30/3/2017
|
30/3/2017
|
I.11. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG: 01 văn bản
|
-
|
Quyết định
|
Số 03/2014/QĐ-UBND ngày 14/03/2014
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 02/07/2018 của UBNd tỉnh Hưng Yên về việc ban hành quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
15/7/2018
|
|
|
|
|
|
|
I.12. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ: 01 văn bản
|
1 |
Quyết định
|
Số 1529/1999/QĐ-UB ngày 07/9/1999
|
Về việc ban hành Quy định cử đoàn ra, đón đoàn vào và quản lý hoạt động đối với người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy chế quản lý đoàn của tỉnh Hưng Yên ra nước ngoài và đoàn nước ngoài vào tỉnh Hưng Yên
|
14/7/2016
|
I.13. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ: 16 văn bản
|
1 |
Nghị quyết
|
Số 142/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010
|
Về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tập trung giai đoạn 2011-2015
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 10/2015/NQ-HĐND ngày 4/8/2015 của HĐND tỉnh Hưng Yên về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tập trung cho cấp huyện giai đoạn 2016 - 2020
|
14/8/2015
|
2 |
Nghị quyết
|
Số 12/2013/NQ-HĐND
ngày 04/12/2013
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2014
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát
|
31/12/2014
|
3 |
Nghị quyết
|
Số 15/2013/NQ-HĐND
ngày 05/12/2013
|
Về nhiệm vụ đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát
|
31/12/2014
|
4 |
Nghị quyết
|
Số 05/2014/NQ-HĐND ngày 28/7/2014
|
Về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2014
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát
|
31/12/2014
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 12/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát
|
31/12/2015
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 07/2015/NQ-HĐND ngày 01/08/2015
|
Về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát
|
31/12/2015
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 38/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát
|
31/12/2016
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 41/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
|
Về nhiệm vụ đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát
|
31/12/2016
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 11/2016/NQ-HĐND ngày 07/07/2016
|
Về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2016
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát
|
31/12/2016
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 79/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016
|
Về tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát
|
31/12/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 80/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016
|
Về dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương 2017
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát
|
31/12/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 82/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016
|
Về nhiệm vụ kế hoạch đầu tư công năm 2017
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát
|
31/12/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 144/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
V/v tiếp tục đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2018
|
Hết thời hạn quy định trong văn bản
|
31/12/2018
|
14 |
Quyết định
|
Số 19/2009/QĐ-UBND ngày 22/9/2009
|
Về việc ban hành quy định về xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định 10/2016/QĐ-UBND ngày 10/5/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định về xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Hưng Yên
|
20/5/2016
|
15 |
Quyết định
|
Số 17/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011
|
Về việc phân cấp, phân công nhiệm vụ thực hiện Luật đấu thầu trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định 03/2015/QĐ-UBND của UBND tỉnh Hưng Yên về việc phân cấp, phân công nhiệm vụ thực hiện Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
07/02/2015
|
-
|
Quyết định
|
Số 04/2013/QĐ-UBND ngày 08/3/2013
|
Quy định cơ chế hỗ trợ xi măng để đầu tư các công trình đường thôn, xóm, đường ra đồng thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2012-2015.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát
|
31/12/2015
|
I.14. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI: 00 văn bản
|
I.15. LĨNH VỰC Y TẾ: 06 văn bản
|
1 |
Nghị quyết
|
Số 32/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012
|
Về việc sửa đổi bổ sung Nghị quyết số 38/2010/NQ-HĐND ngày 24/3/2010 của HĐND tỉnh Hưng Yên về việc thu hút Bác sĩ, Dược sĩ đại học về tỉnh công tác
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong Nghị quyết (thực hiện từ ngày 01/01/2013 đến hết ngày 31/12/2014)
|
31/12/2014
|
2 |
Quyết định
|
Số 131/2006/QĐ-UBND ngày 28/12/2006 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định mức thu tiền viện phí tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý
|
01/10/2017
|
3 |
Quyết định
|
Số 16/2012/QĐ-UBND ngày 28/8/2012
|
Quy định mức thu viện phí tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý
|
01/10/2017
|
4 |
Quyết định
|
Số 13/2013/QĐ-UBND ngày 06/3/2013
|
Về việc tiếp tục thực hiện giai đoạn 2 và sửa đổi bổ sung 1 số nội dung “Đề án thu hút bác sỹ, Dược sỹ đại học về tỉnh công tác” ban hành kèm theo QĐ số 13/2010/QĐ-UBND ngày 10/5/2010
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong Nghị quyết (thực hiện từ ngày 01/01/2013 đến hết ngày 31/12/2014)
|
31/12/2014
|
5 |
Quyết định
|
Số 06/2013/QĐ-UBND ngày 18/3/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 28/8/2012 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu viện phí tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý
|
01/10/2017
|
6 |
Quyết định
|
Số 08/2014/QĐ-UBND ngày 03/9/2014
|
Về việc quy định mức thu Kỹ thuật chụp CT Scanner 64 dãy và kỹ thuật chụp cộng hưởng từ tại các cơ sở y tế công lập
|
Được thay thế bằng Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý
|
01/10/2017
|
I.16. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH: 01 văn bản
|
1 |
Quyết định
|
Số 2142/2004/QĐ-UB ngày 31/8/2004
|
Ban hành Quy chế xếp hạng di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh cấp tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy định quản lý di tích, di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
05/12/2016
|
I.17. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: 05 văn bản
|
1 |
Nghị quyết
|
Số 216/2010/NQ-HĐND ngày 13/12/2010
|
Về việc quy định mức thu học phí, lệ phí thi trong các cơ sở giáo dục và đào tạo quốc dân tỉnh Hưng Yên từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 154/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018 của HĐND tỉnh quy định mức thu học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập trong các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân tỉnh Hưng Yên từ năm học 2018 - 2019 đến năm học 2020 - 2021
|
24/7/2018
|
2 |
Nghị quyết
|
Số 09/2014/NQ-HĐND ngày 24/07/2014
|
Về việc điều chỉnh mức thu học phí, lệ phí thi đối với các trường mầm non, trường phổ thông hệ công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 154/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018 của HĐND tỉnh quy định mức thu học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập trong các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân tỉnh Hưng Yên từ năm học 2018 - 2019 đến năm học 2020 - 2021
|
24/7/2018
|
3 |
Nghị quyết
|
Số 16/2016/NQ-HĐND ngày 07/07/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung mức thu học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của tỉnh Hưng Yên từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 154/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018 của HĐND tỉnh quy định mức thu học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập trong các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân tỉnh Hưng Yên từ năm học 2018 - 2019 đến năm học 2020 - 2021
|
24/7/2018
|
4 |
Quyết định
|
Số 09/2014/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 của UBND tỉnh
|
Quy định mức thu, các khoản thu tại các cơ sở giáo dục và đào tạo trong hệ thống giáo dục quốc dân thuộc tỉnh quản lý
|
Được thay thế bằng Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 11/8/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên quy định về mức thu các khoản thu trong các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của tỉnh Hưng Yên từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
|
28/8/2016
|
5 |
Quyết định
|
Số 15/2016/QĐ-UBND ngày 11/08/2016
|
Quy định về mức thu các khoản thu trong các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của tỉnh Hưng Yên từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
|
Được thay thế bằng Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh quy định mức thu học phí, các khoản thu khác và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập trong các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2018-2019 đến năm học đến năm học 2020-2021
|
1/11/2018
|
I.18. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH: 41 văn bản
|
1 |
Nghị quyết
|
Số 92/2007/NQ-HĐND ngày 17/7/2007
|
Về quy định mức thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính; phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất; phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai và lệ phí hộ tịch
|
Bị bãi bỏ bởi Khoản 5 Điều 1 Nghị quyết số 86/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh và Khoản 7 Điều 1 Nghị quyết số 87/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh và Phụ lục số 02 Luật phí và lệ phí
|
01/01/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 248/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008
|
Quy định mức chi hỗ trợ cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 157/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018 của HĐND tỉnh quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/8/2018
|
3 |
Nghị quyết
|
Số 35/2010/NQ-HĐND ngày 24/3/2010
|
Về việc quy định mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 Khoản 1 Nghị quyết 86/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh, Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 87/2016/NQ-HĐND tỉnh ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh và Phụ lục số 02 Luật phí và lệ phí
|
01/01/2017
|
4 |
Nghị quyết
|
Số 218/2010/NQ-HĐND ngày 13/12/2010
|
Về việc quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước tại các cơ quan, tổ chức đơn vị thuộc tỉnh quản lý
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018 của HĐND tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên
|
01/8/2018
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 141/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010
|
v/v quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011
|
Hết thời hạn được quy định trong văn bản
|
31/12/2011
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 143/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010
|
Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách (Từ năm 2011 đến năm 2015).
|
Hết thời hạn được quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
7 |
Nghị quyết
|
Số 295/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp, nhiệm kỳ 2011-2016
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 52/2016/NQ-HĐND ngày 6/10/2016 của HĐND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Hưng Yên, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
01/11/2016
|
8 |
Nghị quyết
|
Số 291/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
Ban hành Quy định về chế độ chi công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan Đảng, cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 98/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh về quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/8/2017
|
9 |
Nghị quyết
|
Số 09/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012
|
Về việc quy định thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bởi Khoản 9, 10 Điều 1 Nghị quyết số 86/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, miễn, giảm, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/01/2017
|
10 |
Nghị quyết
|
Số 12/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012
|
Về quy định mức thu viện phí tại các cơ sở y tế công lập
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 108/2017/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý
|
01/10/2017
|
11 |
Nghị quyết
|
Số 27/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung mức thu viện phí tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 108/2017/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý
|
01/10/2017
|
12 |
Nghị quyết
|
Số 30/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012
|
Về việc quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh thuộc các cơ quan, đơn vị tỉnh quản lý.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 156/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018 của HĐND tỉnh quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/8/2018
|
13 |
Nghị quyết
|
Số 08/2013/NQ-HĐND ngày 31/7/2013
|
Về việc quy định thu phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ một xy lanh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 18/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của HĐND tỉnh Hưng Yên về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
15/12/201
|
14 |
Nghị quyết
|
Số 14/2013/NQ-HĐND
ngày 05/12/2013
|
Về dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2014.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát
|
31/12/2014
|
15 |
Nghị quyết
|
Số 11/2014/NQ-HĐND ngày 28/7/2014
|
Về việc quy định mức thu kỹ thuật chụp CT Scanner 64 dãy và kỹ thuật chụp cộng hưởng từ tại các cơ sở y tế công lập
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát
|
01/10/2017
|
16 |
Nghị quyết
|
Số 18/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 6/10/2016 của HĐND tỉnh Hưng Yên về việc bãi bỏ Nghị quyết số 18/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của HĐND tỉnh Hưng Yên, khóa XV - kỳ họp thứ chín
|
05/6/2016
|
17 |
Nghị quyết
|
Số 13/2015/NQ-HĐND ngày 04/8/2015
|
Về việc ban hành quy định đối tượng, mức vận động đóng góp, tổ chức thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng an ninh trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 111/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh Hưng Yên về việc bãi bỏ Nghị quyết số 13/2015/NQ-HĐND ngày 04/8/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định đối tượng, mức vận động đóng góp, tổ chức thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 40/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
|
Về dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương 2016
|
Hết thời hạn quy định trong văn bản
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 30/2008/QĐ-UBND ngày 28/12/2008
|
Về việc quy định hỗ trợ mức chi công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của UBND các cấp tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của UBND tỉnh quy định mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 246/2008/QĐ-UBND ngày 15/12/2008
|
Về quy định mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh
|
Vì Căn cứ trực tiếp ban hành là pháp lệnh phí và lệ phí đã bị thay thế bằng Luật phí và lệ phí năm 2017
|
01/01/2017
|
-
|
Quyết định
|
Số 17/2009/QĐ-UBND ngày 12/8/2009
|
Về quy định mức thu lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc, lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Vì căn cứ trực tiếp ban hành văn bản này là Nghị quyết số 90/2009/NQ-HĐND ngày 27/7/2009 Về quy định mức thu lệ phí cấp bản sao từ bản chính, lệ phí chứng thực bản sao từ sổ gốc, chứng thực chữ ký trên địa bàn tỉnh Hưng Yên và Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17 tháng 10 năm 2008 của Liên bộ Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực. Mà ngày 30/11/2015 Nghị quyết số 90/2009/NQ-HĐND và Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP đã bị thay thế bởi Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12/10/2015 của Liên bộ Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
30/11/2015
|
22 |
Quyết định
|
Số 09/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010
|
Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/01/2016
|
23 |
Quyết định
|
Số 15/2010/QĐ-UBND
ngày 09/6/2010
|
Về việc ban hành quy định về quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Hưng Yên
|
Đã được thay thế bằng Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Hưng Yên
|
01/12/2014
|
24 |
Quyết định
|
Số 18/2010/QĐ-UBND ngày 21/7/2010
|
Về việc ban hành bảng giá tối thiểu ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Đã được thay thế bằng Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên Quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy, ô tô, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/5/2016
|
25 |
Quyết định
|
Số 21/2010/QĐ-UBND ngày 15/10/2010
|
Về việc ban hành Quy chế tạo lập, quản lý, sử dụng nguồn vốn từ ngân sách tỉnh chuyển qua Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Hưng Yên để cho vay đối với hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh
|
Đã được thay thế bằng Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh
|
01/11/2017
|
26 |
Quyết định
|
Số 24/2010/QĐ-UBND ngày 17/12/2010
|
Ban hành quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách.
|
Đã được thay thế bằng Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020
|
10/01/2017
|
27 |
Quyết định
|
Số 05/2011/QĐ-UBND ngày 09/3/2011
|
Về việc Quy định mức thu học phí, lệ phí trong các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Hưng Yên từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015
|
Đã được thay thế bằng Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc Quy định mức thu các khoản thu tại các cơ sở giáo dục và đào tạo trong hệ thống giáo dục quốc dân thuộc tỉnh quản lý
|
13/9/2014
|
28 |
Quyết định
|
Số 07/2011/QĐ-UBND ngày 19/4/2011
|
Về việc Quy định giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Đã được thay thế bằng Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 14/11/2014 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất; đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm; đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước thuộc nhóm đất quy định tại Điều 10 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
11/12/2014
|
29 |
Quyết định
|
Số 26/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011
|
Về việc Sửa đổi Điều 4 Chương II Quy định giá thuê đất, thuê mặt bằng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 19/4/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên.
|
Đã được thay thế bằng Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 14/11/2014 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất; đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm; đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước thuộc nhóm đất quy định tại Điều 10 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
11/12/2014
|
30 |
Quyết định
|
Số 15/2012/QĐ-UBND ngày 16/08/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản thu và tỉ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách
|
Đã được thay thế bằng Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020
|
10/01/2017
|
31 |
Quyết định
|
Số 20/2012/QĐ-UBND ngày 24/10/2012
|
Quy định giá tối thiểu sản phẩm tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Hưng Yên để tính thuế tài nguyên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 15/4/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh
|
01/5/2018
|
32 |
Quyết định
|
Số 26/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012
|
Quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức nhà nước tỉnh Hưng Yên làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của UBND tỉnh quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
20/10/2018
|
33 |
Quyết định
|
Số 14/2013/QĐ-UBND
ngày 14/10/2013
|
Về việc quy định thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe chở hàng bốn bánh có động cơ một xy lanh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định 04/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định lập, giao kế hoạch thu, chi, thanh toán và phê duyệt, thẩm định báo cáo quyết toán thu, chi Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh
|
01/01/2015
|
34 |
Quyết định
|
Số 05/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015
|
Ban hành Quy định lập, giao kế hoạch thu, chi, thanh toán và phê duyệt, thẩm định báo cáo quyết toán thu, chi Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên Ban hành Quy định chế độ quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ của Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Hưng Yên
|
15/4/2018
|
35 |
Quyết định
|
Số 08/2015/QĐ-UBND ngày 13/03/2015
|
Về việc điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách đối với huyện Mỹ Hào
|
Vì Quyết định là điều chỉnh quy định Quyết định số 24/2010/QĐ-UBND và Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND nhưng cả hai Quyết định đó đều hết hiệu lực từ ngày 10/01/2017
|
10/01/2017
|
-
|
Quyết định
|
Số 15/2015/QĐ-UBND ngày 01/9/2015
|
Quy định hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo sau đại học và mức thưởng khuyến kích ưu đãi tài năng
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên Quy định hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo sau đại học; mức thưởng khuyến kích ưu đãi tài năng và thu hút nhân tài
|
25/01/2018
|
37 |
Quyết định
|
Số 16/2015/QĐ-UBND ngày 29/9/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách
|
Được thay thế bằng Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020
|
10/01/2017
|
38 |
Quyết định
|
Số 17/2015/QĐ-UBND ngày 29/9/2015
|
Về việc ban hành Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
25/10/2017
|
39 |
Quyết định
|
Số 01/2016/QĐ-UBND ngày 25/01/2016
|
Về việc điều chỉnh giá tối thiểu sản phẩm tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Hưng Yên để tính thuế tài nguyên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 15/4/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh
|
01/5/2018
|
40 |
Quyết định
|
Số 05/2017/QĐ-UBND ngày 18/05/2017
|
Về việc sửa đổi một số điều của Quy định về lập, giao kế hoạch thu, chi, thanh toán và phê duyệt, thẩm định báo cáo quyết toán thu, chi Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 của UBND tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định chế độ quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ của Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Hưng Yên
|
15/4/2018
|
41 |
Quyết định
|
Số 23/2017/QĐ-UBND ngày 13/09/2017
|
Sửa đổi Điều 1 Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 25/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 15/4/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh
|
01/5/2018
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: 00 văn bản
|