I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
*Lĩnh vực: Tài chính, ngân sách:
|
1
|
Nghị quyết
|
60/2014/NQ-HĐND ngày 10/7/2014 Quy định một số mức chi áp dụng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Nội dung quy định mức chi đảm bảo công tác điều ước quốc tế và công tác thỏa thuận quốc tế trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đã được thông qua tại Khoản 1, Điều 1 Nghị quyết số 60/2014/NQ-HĐND
|
Nghị quyết số 215/2018/NQ-HĐND ngày 19/12/2018 của HĐND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ nội dung quy định mức chi đảm bảo công tác điều ước quốc tế và công tác thỏa thuận quốc tế trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đã được thông qua tại Khoản 1, Điều 1 Nghị quyết số 60/2014/NQ-HĐND
|
01/01/2019
|
2
|
Nghị quyết
|
119/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 Quy định mức khoán kinh phí hoạt động các tổ chức chính trị - xã hội phường, xã, dưới phường, xã và tổ dân phố, thôn
|
- Bãi bỏ nội dung chi kinh phí Ban chỉ đạo toàn dân xây dựng đời sống văn hoá và kinh phí cuộc vận động toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hoá khu dân cư tại Điều 1.
- Sửa đổi cụm từ "Kinh phí hỗ trợ giám sát đầu tư cộng đồng theo Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-UBTWMTTQVN-BTC ngày 04 tháng 12 năm 2006" tại Điều 1 thành "Kinh phí hỗ trợ giám sát đầu tư cộng đồng".
- Sửa đổi cụm từ "mức khoán kinh phí hoạt động" và "mức khoán kinh phí" tại Điều 1 thành "mức kinh phí hoạt động tối thiểu".
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 155/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND thành phố Đà Nẵng
|
22/07/2018
|
3
|
Nghị quyết
|
127/2015/NQ-HĐND 10/12/2015 Về mức hỗ trợ kinh phí thường xuyên cho lực lượng dân phòng và các lực lượng tham gia tuần tra phòng, chống tội phạm, đảm bảo an ninh trật tự trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Mức hỗ trợ đối với lực lượng tham gia tuần tra phòng chống tội phạm tại điểm a, khoản 2, Điều 1
|
Nghị quyết số 218/2018/NQ-HĐND ngày 19/12/2018 của HĐND thành phố Đà Nẵng sửa đổi mức hỗ trợ đối với lực lượng tham gia tuần tra phòng chống tội phạm tại điểm a, khoản 2, Điều 1, Nghị quyết số 127/2015/NQ-HĐND
|
01/01/2019
|
4
|
Nghị quyết
|
14/2016/NQ-HĐND ngày 11/08/2016 Về ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách thành phố cho ngân sách các quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2016 - 2020
|
Điểm e, Điều 6
|
Bị sửa đổi bởi Nghị quyết số 209/2018/NQ-HĐND ngày 19/12/2018 của HĐND thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2019
|
5
|
Nghị quyết
|
56/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 Quy định về mức thu, đối tượng và chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
1. Mức thu lệ phí tại Sở Tư pháp về cấp bản sao trích lục hộ tịch tại điểm a, khoản 3, Điều 1 Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND; 2. Cơ quan thu lệ phí là Sở Tư pháp tại điểm b, khoản 3, Điều 1 Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND; 3. Nội dung và mức thu “Cấp bản sao trích lục hộ tịch” tại Mục 6 Phụ lục I, Mục 5 Phụ lục II kèm theo Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND; 4. Nội dung và mức thu “Ghi vào Sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch của cá nhân theo bản án, quyết định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền” tại Mục 8 Phụ lục I kèm theo Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND.
|
Nghị quyết số 126/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 bãi bỏ một số nội dung tại Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND
|
18/12/2017
|
6
|
Nghị quyết
|
62/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương của thành phố Đà Nẵng thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020
|
- Điểm p) và y), Khoản 3; Điểm p), Khoản 4; Điểm o), Khoản 5; Khoản 6; Điểm a), b) và tiết thứ 2 Điểm b), Khoản 7 Điều 3 Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương của thành phố Đà Nẵng thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020.
- Sửa đổi, bổ sung: Khoản 2 Điều 3; điểm e và điểm m, khoản 3 Điều 3; điểm c và điểm g, khoản 4 Điều 3; gạch đầu dòng thứ 2, điểm a, khoản 7 Điều 3
|
- Nghị quyết số 119/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương của thành phố Đà Nẵng thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020.
- Nghị quyết số 219/2018/NQ-HĐND ngày 19/12/2018 của HĐND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quy định phân cấp nguồn thu ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016.
|
Từ năm ngân sách 2017
01/01/2019
|
7
|
Nghị quyết
|
64/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 Ban hành Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020
|
Sửa đổi, bổ sung điểm b, khoản 1 Điều 5; gạch đầu dòng thứ 6, khoản 2 Điều 5
|
Nghị quyết số 219/2018/NQ-HĐND ngày 19/12/2018 của HĐND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung Điều 5 Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ban hành kèm theo Nghị quyết số 64/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2019
|
8
|
Quyết định
|
06/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 Ban hành Biểu giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt và phê duyệt Phương án giá tiêu thụ nươc sạch cho các mục đích khác trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Khoản 1 và Khoản 2, Điều 1
|
Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc sửa đổi Khoản 1 và Khoản 2, Điều 1 Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 của UBND thành phố ban hành Biểu giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt và phê duyệt Phương án giá tiêu thụ nước sạch cho các mục đích khác trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
06/11/2017
|
9
|
Quyết định
|
49/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 Ban hành Quy định về mức tỷ lệ tính đơn giá thuê đất, mức thu đối với đất xây dựng công trình ngầm, mức thi đối với đất có mặt nước ngoài khu công nghiệp, đơn giá thuê mặt nước đối với các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
- Tên Quyết định
- Điều 1 Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND.
- Tên Quy định ban hành kèm theo Quyết định
- Điểm a, Khoản 1, Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017
|
01/07/2017
|
10
|
Quyết định
|
11/2017/QĐ-UBND ngày
29/03/2017 Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bãi bỏ Khoản 2 Điều 5; sửa đổi Khoản 3 Điều 5
|
Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc bổ sung, bãi bỏ, sửa đổi một số nội dung quy định tại Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND thành phố ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
12/02/2018
|
11
|
Quyết định
|
36/2017/QĐ-UBND ngày
21/11/2017 Về việc quy định mức trích kinh phí, mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
- Thay đổi cụm từ “Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố/Chi nhánh Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố” thành “Tổ chức được giao thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất”.
- Điểm b Khoản 1 Điều 1; Điểm b Khoản 1 Điều 3; Điểm a Khoản 1 Điều 4; Điểm b Khoản 1 Điều 4; Điểm c Khoản 1 Điều 4
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của UBND thành phố Đà Nẵng
|
06/12/2018
|
*Lĩnh vực: Kế hoạch và Đầu tư:
|
12
|
Nghị quyết
|
53/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 Về nhiệm vụ năm 2014
|
- Các nhiệm vụ được giao đã triển khai thực hiện xong.
- Nội dung tại Điểm 3.5, Khoản 3, Mục III, Điều 1 bị bãi bỏ.
- Sửa đổi mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng dân quân tự vệ tại Khoản IV Điều 1 Nghị quyết số 53/2013/NQ-HĐND
Riêng các Nội dung tại Mục IV Điều 1 còn hiệu lực:, Tờ trình số 10490/TTr-UBND, Tờ trình số10487/TTr-UBND, Tờ trình số 10489/TTr-UBND, Tờ trình số 10570/TTr-UBND, Tờ trình số 10633/TTr-UBND vẫn còn hiệu lực thi hành.
|
- Nghị quyết số 29/2016/NQ-HĐND sửa đổi mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng dân quân tự vệ tại Khoản IV Điều 1 Nghị quyết số 53/2013/NQ-HĐND.
- Nghị quyết số 172/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 bãi bỏ Điểm 3.5, Khoản 3, Mục III, Điều 1: Căn cứ điều kiện cơ sở vật chất hiện có của các trường học, trước mắt, từ năm học 2014-2015 các trường tiểu học: Trần Cao Vân, Phù Đổng, Phan Thanh, Hoàng Văn thụ và trường THCS Trưng Vương không được tuyển sinh đầu cấp và tiếp nhận chuyển trường trong năm học đối với học sinh trái tuyến và học sinh có hộ khẩu nhưng không thường trú tại địa bàn tuyển sinh của trường. Hiệu trưởng nhà trường chịu trách nhiệm tuyển sinh theo đúng quy định, trường hợp sai phạm sẽ chịu hình thức kỷ luật nghiêm khắc. UBND các quận, huyện có trách nhiệm điều tiết quy mô tuyển sinh trên địa bàn, không để xảy ra tình trạng quá tải cục bộ ở các trường.
|
01/01/2017
01/8/2018
|
13
|
Quyết định
|
11/2016/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 Ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Khoản 1, Điều 3 của Quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hoá, ban hành kèm theo Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của UBND thành phố
|
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND Về việc sửa đổi Khoản 1, Điều 3 của Quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hoá, ban hành kèm theo Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của UBND thành phố
|
02/10/2017
|
14
|
Quyết định
|
15/2016/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 Ban hành quy định một số nội dung về mua sắm, quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Chương III Quy định một số vấn đề về mua sắm, quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 của UBND thành phố Đà Nẵng
|
Chương III Quy định một số vấn đề về mua sắm, quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 của UBND thành phố Đà Nẵng bị thay thế bởi Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND thành phố Đà Nẵng
|
15/10/2018
|
*Lĩnh vực: Nông nghiệp phát triển nông thôn:
|
15
|
Quyết định
|
03/2013/QĐ-UBND ngày 18/01/2013 Ban hành Quy định quản lý Âu thuyền Thọ Quang thuộc thành phố Đà Nẵng
|
Khoản 1 Điều 4; Khoản 1 Điều 5; Điều 17; Khoản 2 Điều 19; Khoản 1 Điều 20; Khoản 3 Điều 21; Điều 22; Khoản 3 Điều 23; Điều 26
|
Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung một số điều
|
20/04/2017
|
*Lĩnh vực: Tài nguyên và Môi trường:
|
16
|
Quyết định
|
40/2014/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 Ban hành Quy định về quản lý, hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Khoản 2, Điều 8
|
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 V/v sửa đổi Khoản 2 Điều 8 Quy định về quản lý, hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 của UBND thành phố
|
23/06/2016
|
17
|
Quyết định
|
42/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014 Ban hành Quy định quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Điều 5; Điều 8; Khoản 1 Điều 9; Điểm a, Khoản 2 Điều 10; Điểm e Khoản 3 Điều 10; Khoản 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 Điều 10; Điểm a Khoản 2 Điều 11; Điểm e Khoản 3 Điều 11; Khoản 4, 5, 6, 7, 8, 9 Điều 11; Khoản 5, 7, 8 Điều 12; Khoản 6 Điều 13; Khoản 1, 4, 5, 6, 7, 9 Điều 15.
|
Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014 của UBND thành phố Đà Nẵng
|
10/09/2018
|
18
|
Quyết định
|
46/2016/QĐ-UBND ngày
20/12/2016 Ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
- Sửa đổi Khoản 1, Điều 6 Quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố ban hành kèm theo Quyết định 46/2016/QĐ-UBND
- Đính chính tên một số tuyến đường tại Phụ lục 01 - Sửa đổi Điều 7 Quy định kèm theo Quyết định 46/2016/QĐ-UBND
|
- Quyết định 22/2017/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Bảng giá đất trên địa bàn thành phố hành kèm theo Quyết định 46/2016/QĐ-UBND.
- Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 30/12/2017 sửa đổi, bổ sung giá đất trong Khu công nghệ cao tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
10/07/2017
|
* Lĩnh vực: Ngoại vụ
|
19
|
Quyết định
|
44/2014/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân đến các nền kinh tế thành viên của Diễn đàn Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương tại thành phố Đà Nẵng
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 1; Khoản 1 Điều 2; Điều 3; Điều 4; Điểm a, c, d Khoản 2 Điều 5; Khoản 1 Điều 6; bãi bỏ Điều 8
|
Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/3017 sửa đổi, bổ sung Điều 1; Khoản 1 Điều 2; Điều 3; Điều 4; Điểm a, c, d Khoản 2 Điều 5; Khoản 1 Điều 6; bãi bỏ Điều 8 của Quy định xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân đến các kinh tế thành viên của diễn đàn kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương tại thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 44/2014/QĐ-UBND.
|
03/04/2017
|
* Lĩnh vực: Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
20
|
Nghị quyết
|
122/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 Đặt tên một số đường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2015
|
- Đổi tên đường Nhân Hòa 10, dài 235m, có điểm đầu là đường Đô Đốc Lân, điểm cuối là đường Phù Đổng được đặt theo Nghị quyết số 122/2015/NQ-HĐND bằng đường Nhân Hòa 9.
- Đổi tên đường Nhân Hòa 9 được đặt theo Nghị quyết số 122/2015/NQ-HĐND, dài 360m, có điểm đầu đường là Nhân Hòa 9 (đường được đổi tên từ đường Nhân Hòa 10), điểm cuối là đường Phạm Hữu Nghi bằng đường Nhơn Hòa Xuân
|
Nghị quyết số 75/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 đổi tên đường Nhân Hòa 10, dài 235m, có điểm đầu là đường Đô Đốc Lân, điểm cuối là đường Phù Đổng được đặt theo Nghị quyết số 122/2015/NQ-HĐND bằng đường Nhân Hòa 9 và đổi tên đường Nhân Hòa 9 được đặt theo Nghị quyết số 122/2015/NQ-HĐND, dài 360m, có điểm đầu đường là Nhân Hòa 9 (đường được đổi tên từ đường Nhân Hòa 10), điểm cuối là đường Phạm Hữu Nghi bằng đường Nhơn Hòa Xuân.
|
19/12/2016
|
*Lĩnh vực: Công Thương
|
21
|
Nghị quyết
|
20/2016/NQ-HĐND ngày 11/08/2016 Quy định nội dung và mức kinh phí hỗ trợ đầu tư phát triển công nghiệp hỗ trợ thành phố Đà Nẵng
|
Khoản 1 Điều 1; Khoản 2 Điều 1; điểm a, khoản 3, Điều 1
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 206/2018/NQ-HĐND ngày 19/12/2018 của HĐND thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2019
|
*Lĩnh vực: Lao động Thương binh và Xã hội:
|
22
|
Quyết định
|
14/2009/QĐ-UBND ngày
30/05/2009 Ban hành Quy định về trợ cấp thường xuyên, đột xuất đối với Người có công với cách mạng mắc bệnh hiểm nghèo có hoàn cảnh khó khăn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 2; Điều 5; Điều 6; Điều 7; Khoản 1, Điều 8; Điều 9; bãi bỏ Điều 3 và Điều 4
|
Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 22/11/2016
|
02/12/2016
|
23
|
Quyết định
|
29/2013/QĐ-UBND ngày 09/9/2013 Về việc ban hành mức chi hỗ trợ công tác tập trung, giải quyết các đối tượng xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
- Mục 2, Mục 3 Phụ lục
- Sửa đổi Điều 2; Điều 5; Điều 6; Điều 7; Khoản 1 Điều 8; Điều 9; Bãi bỏ Điều 3, Điều 4
|
- Mục 2, Mục 3 phụ lục ban hành mức chi hỗ trợ công tác tập trung, giải quyết các đối tượng xã hội trên địa bàn thành phố vì Quyết định 14/2016/QĐ-UBND sửa đổi
- Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 22/11/2016 sửa đổi và bãi bỏ
|
26/5/2016
02/12/2016
|
24
|
Quyết định
|
28/2014/QĐ-UBND ngày 6/9/2014 Ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 12; bãi bỏ Khoản 1, Khoản 4 Điều 5 Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma tuý trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND
|
Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 sửa đổi, bổ sung Điều 12; bãi bỏ Khoản 1, Khoản 4 Điều 5 Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma tuý trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND
|
24/08/2017
|
*Lĩnh vực: Y tế
|
25
|
Quyết định
|
25/2009/QĐ-UBND ngày 16/10/2009 Về việc thực hiện chính sách ưu đãi đối với Bác sỹ công tác tại Trạm y tế phường, xã thuộc thành phố Đà Nẵng
|
Khoản 6 Điều 3
|
Quyết định 15/2018/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ Khoản 6 Điều 3 Quyết định số 25/2009/QĐ-UBND
|
01/05/2018
|
*Lĩnh vực: Nội vụ
|
26
|
Quyết định
|
17/2010/QĐ-UBND ngày 18/6/2010 Quy định về việc tiếp nhận, bố trí công tác và chính sách ưu đãi đối với những người tự nguyện đến làm việc tại các cơ quan, đơn vị thuộc TP Đà Nẵng
|
Điểm b, Khoản 1; Điểm b Khoản 2; Điểm b Khoản 5 Điều 9
|
Quyết định 37/2015/QĐ-UBND
|
25/12/2015
|
27
|
Quyết định
|
51/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012 Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của tổ dân phố, thôn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Sửa đổi Điểm a, Điểm b Khoản 1 Điều 6; Điểm a, Khoản 5, 6 Điều 8; Khoản 2, 4 Điều 10; Điều 13; Khoản 4 Điều 17
|
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND
|
27/4/2014
|
28
|
Quyết định
|
05/2014/QĐ-UBND ngày 21/01/2014 Ban hành Quy định chức danh, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách dưới xã, phường và công an viên thường trực tại xã
|
Thay thế Tiết 1 Điểm b Khoản 5 Điều 2 Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND
|
Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND thay thế Tiết 1 Điểm b Khoản 5 Điều 2 Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND
|
27/04/2014
|
29
|
Quyết định
|
38/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 Ban hành Quy định về quản lý cán bộ, công chức phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Sửa đổi Điểm c, Khoản 3, Điều 3; Điểm a, Khoản 2, Điều 4; Điểm b, Khoản 2, Điều 4; Điểm b, c, Khoản 3, Điều 5; Khoản 2,3, Điều 15; Điều 17; Điểm d, Khoản 2, Điều 30; Điểm g, Khoản 2, Điều 30
|
Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND
|
20/02/2018
|
30
|
Quyết định
|
16/2016/QĐ-UBND ngày 25/05/2016 Ban hành Quy định về chức danh, số lượng, tiêu chuẩn, chế độ chính sách và quản lý, sử dụng người hoạt động không chuyên trách phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
- Sửa đổi Khoản 2, Điều 3; Điểm e, Khoản 2, Điều 6; Khoản 1, Điều 14.
- Bãi bỏ Điểm h, Khoản 2, Điều 6
|
Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND
|
20/02/2018
|
* Lĩnh vực: Khoa học và Công nghệ
|
31
|
Nghị quyết
|
18/2016/NQ-HĐND 11/08/2016 Quy định một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp đổi mới công nghệ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Khoản 1, Điều 1; điểm d, điểm đ, khoản 2, Điều 1; điểm b, điểm c, khoản 3, Điều 1
|
Bị sửa đổi bởi Nghị quyết số 194/2018/NQ-HĐND ngày 19/12/2018 của HĐND thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2019
|
* Lĩnh vực: Xây dựng
|
32
|
Quyết định
|
139/2002/QĐ-UB ngày 18/12/2002 Quy định đơn giá cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố
|
Điểm 1, Điều 1 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 139/2002/QĐ-UB
|
Quyết định số 45/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 Về việc quy định đơn giá cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn thành phố Đà Nẵng thay thế
|
10/01/2014
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
Không có
|