311
|
Nghị quyết
|
05/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017
|
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh
|
29/4/2017
|
|
312
|
Nghị quyết
|
46/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
18/12/2017
|
|
313
|
Quyết định
|
12/2008/QĐ-UBND ngày 21/4/2008
|
Ban hành Quy trình tiếp công dân, xử lý đơn,
giải quyết tranh chấp đất đai, khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
01/5/2008
|
|
314
|
Quyết định
|
03/2011/QĐ-UBND ngày 07/01/2011
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn chức danh Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra Sở, Ban, Ngành, huyện, thành phố thuộc tỉnh Quảng Nam
|
17/01/2011
|
|
315
|
Quyết định
|
02/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh
|
30/01/2015
|
|
316
|
Chỉ thị
|
03/2014/CT-UBND ngày 13/02/2014
|
Về việc tăng cường hiệu lực, hiệu quả xử lý các sai phạm phát hiện qua thanh tra trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
23/02/2014
|
|
17. VĂN PHÒNG UBND TỈNH
|
317
|
Quyết định
|
38/2006/QĐ-UBND ngày 17/8/2006
|
Ban hành Qui định chế độ họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước
|
27/8/2006
|
|
318
|
Quyết định
|
05/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015
|
Ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Uỷ ban nhân dân, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh giao
|
12/02/2015
|
|
319
|
Quyết định
|
17/2016/QĐ-UBND ngày 13/7/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
|
23/7/2016
|
|
320
|
Quyết định
|
33/2017/QĐ-UBND Ngày 25/12/2017
|
ban hành Quy chế tiếp nhận giải quyết và trả lời kiến nghị của cử tri do Đoàn đại biểu Quốc hội,
|
10/01/2018
|
|