Lên đầu trang
    • Thông tin danh mục hệ thống hóa: Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiện lực, ngưng hiện lực một phần thnộc lĩnh vực quản lý của HĐND, UBND tỉnh Quảng Nam ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018

    Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiện lực, ngưng hiện lực một phần thnộc lĩnh vực quản lý của HĐND, UBND tỉnh Quảng Nam ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018

    Mẫu số 04

    DANH MỤC

    Văn bản qny phạm pháp luật hết hiện lực, ngưng hiện lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý của HĐND, UBND

    tỉnh Quảng Nam ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 737/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)

     

    1. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN

               

    STT

    Tên loại văn bản

    Số, ký hiện; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản

    Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực

    Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực

    Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực

    I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN

    1. LĨNH VỰC NỘI VỤ

    01

    Nghị

    quyết

    155/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của HĐND tỉnh về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện, bảo hiểm y tế cho cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn

    Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 Mục II Điều 1

    Được bãi bỏ bới Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh về bãi bỏ Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 155/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của HĐND tỉnh về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện, bảo hiểm y tế cho cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn

    18/12/2017

    02

    Nghị quyết

    157/2010/NQ-HĐND ngày 22/4/2010 Về chức danh,

    Khoản 2, Mục I; Khoản 2, Mục II;

    Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 43/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018

    20/12/2018

     
     

     

     

     

     

     

     

     

    mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm; mức khoán kinh phí chi trả phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh

    Khoản 2, Mục III; Khoản 2, Mục IV

    về quy định số lượng, chức danh và mức phụ cấp hằng tháng đối với người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh

     

    03

    Nghị quyết

    27/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh về sửa đổi Nghị quyết số 100/2007/NQ-HđND ngày 14/12/2007 về quy định một số chính sách xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2007 - 2010 và đến năm 2015

    - Khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 1 quy định về chính sách nghỉ hưu trước tuổi do suy giảm khả năng lao động, chính sách nghỉ thôi việc một lần do suy giảm khả năng lao động đối với cán bộ, công chức cấp xã

    • Khoản 4 Điều 1 quy định chính sách hỗ trợ

    đào tạo chuyên môn trình độ đại học, trung cấp (trừ trường hợp lý luận chính trị trình độ trung cấp, cao cấp, học bồi dưỡng có thời gian học tập trung từ 01 tháng trở lên

    • Khoản 9 Điều 1 quy định về chính sách đào tạo nguồn cán bộ chủ

    chốt cấp xã

    Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 199/NQ- HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh về xử lý kết quả rà soát 72 Nghị quyết do HĐND tỉnh ban hành

    11/12/2015

     

     

     


     

     

    04

    Nghị quyết

    30/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 157/2010/NQ-HĐND ngày 22/4/2010 của HĐND tinh về chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm, mức khoán kinh phí chi trả phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách xã, phường, thị trấn và ở thôn, khối phố trên địa bàn tỉnh

    Khoản 2, Điểm 2 Điều 1

    Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 43/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh về quy định số lượng, chức danh và mức phụ cấp hằng tháng đối với người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh

    Nghị quyết số 44/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh về bãi bỏ tiết 3, điểm 2, khoản 4 Điều 1 Nghị

    20/12/2018

     

     

     

    quyết số 30/2011/NQ-HĐND ngày

     

     

     

    Tiết 3, Điểm 2, Khoản 4

    09/12/2011 của HĐND tỉnh và quy định mức hỗ trợ một lần đối với những người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ

     

     

     

    Điều 1

    dân phố trên địa bàn tỉnh

     

    05

    Quyết định

    14/2008/QĐ-UBND ngày 20/5/2008 ban hành Quy định tạm thời về việc xử lý kỷ luật cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn

    Hết hiệu lực một phần (đối với công chức)

    Do được điều chỉnh bởi Nghị định số 34/2011/NĐ-CP ngày 17/5/2011 của ^ Chính phủ quy định về xử lý kỷ luật đối với công chức

    05/7/2011

    06

    Quyết định

    02/2010/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh quy định về thực hiện mức hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện, bảo hiểm y tế cho cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

    Điều 4, Điều 5, Điều 6 và Khoản 1, Khoản 2, Điều 8 Chương II của Quy định ban hành kèm theo Quyết định

    Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ các quy định về thực hiện mức hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện, bảo hiểm ý tế cho cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

    15/02/2018

     

     

     


     

     

     

     

    08/2013/QĐ-UBND ngày 16/5/2013 của UBND tỉnh Quảng Nam Ban hành Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Quảng Nam

    Điểm a, c, và d Khoản 1,

    Được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ bởi

     

    07

    Quyết định

    Điều 8; Điểm a, c và d Khoản 1 Điều 9; Điều 10

    Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của uBnD tỉnh

    20/6/2018

    2.LĨNH VỰC KẾ HOACH ĐẦU TƯ

     

    08

    Nghị quyết

    36/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh về một số cơ chế đối với thành phố Tam Kỳ, thành phố Hội An, thị xã Điện Bàn và huyện Núi Thành đến năm 2020

    Khoản 3, 4 Điều 1

    Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh

    01/8/2018

    09

    Nghị quyết

    12/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 Về phát triển kinh tế - xã hội miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025

    Một số nội dung của Điều 1, Điều 2

    Sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 31/2018/NQ-HĐND ngày 28/9/2018 của HĐND tỉnh

    10/10/2018

    3. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH

    10

    Nghị quyết

    116/2014/NQ-HĐND ngày 11/07/2014 về quy định mức chi thực hiện công tác

    Tiết 1, Điểm b, Khoản 2 Điều 1

    Điều chỉnh bởi Nghị quyết số 169/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 về quy định mức chi thực hiện công tác hòa

    17/7/2015

     

     

     


     

     

     

     

    phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

     

    giải cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

     

    11

    Nghị quyết

    33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 Quy định đối với một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh

    Khoản 3, Khoản 4 Điều 15

    Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐnD ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh quy định đối với một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh

    01/8/2017

    12

    Nghị quyết

    24/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh quy định về nội dung, định mức chi và điều kiện đảm bảo cho hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Quảng Nam

    Điểm đ, Khoản 6 Điều 11

    Nghị quyết số 55/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh bổ sung Điểm d, Khoản 6, Điều 11 Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 quy định về nội dung, định mức chi và điều kiện đảm bảo cho hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Quảng Nam

    20/12/2018

    13

    Quyết

    định

    26/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 Ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách các cấp thuộc ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước

    Điểm c, Điểm d Khoản 3, Khoản 4 Điều 3 và Khoản 2 Điều 4, Mục I Chương II

    Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung phân cấp nguồn thu tại Quyết định số 26/2016/QĐ- UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh

    01/01/2017

     

     

     


     

     

    4. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG

    14

    Nghị quyết

    161/2010/NQ-HĐND ngày 22/4/2010 về quy hoạch thủy điện vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

    Sửa đổi, bổ sung Điều 1

    Sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 79/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013 của HĐND tỉnh

    14/7/2013

    15

    Nghị quyết

    11/2011/NQ-HĐND ngày 19/7/2011 Về quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011 - 2015, xét đến năm 2020

    Khoản 1, 2 Mục III

    Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 25/NQ- HĐND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh về thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2016- 2025 có xét đến năm 2035 -Hợp phần I: Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV

    19/7/2017

    16

    Quyết định

    06/2012/QĐ-UBND ngày 17/4/2012 củaUBND tỉnh ban hành quy chế quản lý và ưu đãi đầu tư cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

    Điểm b khoản 2 Điều 7 quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 17/4/2012

    Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số

    15/2015/QĐ - UBnD ngày 04/6/2015 của UBND tỉnh

    14/6/2015

    5. LĨNH VỰC

    NÔNG NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

    17

    Nghị quyết

    113/2008/NQ-HĐND ngày 30/7/2008 của HĐND tinh về “đổi mới, phát triển kinh tế hợp tác, hợp tác xã tỉnh Quảng Nam giai đoạn từ nay đến năm 2015”

    Nội dung quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 1

    Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 124/2014/NQ-HĐnD ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 113/2008/NQ-HĐND ngày 30/7/2008 của HĐND tỉnh về “đổi mới, phát triển kinh tế hợp tác, hợp tác xã tỉnh Quảng Nam giai đoạn từ nay đến năm 2015

    21/7/2014

    18

    Quyết định

    13/2012/QĐ-UBND ngày 25/6/2012 về sửa đổi, bổ sung Quyết định số 20/2010/QĐ-UBND ngày

    Quy định tại Điểm b, mục 1.2.1, khoản 2, Điều 1

    Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 29/2014/QĐ - UBnD ngày 20/10/2014 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định 13/2012/QĐ-UBND ngày

    30/10/2014

     

     

     


     

     

     

     

    08/9/2010 về phê duyệt đề án hỗ trợ đóng mới, cải hoán tàu thuyền đánh bắt xa bờ tỉnh Quảng Nam

     

    25/6/2012 về sửa đổi, bổ sung Quyết định số 20/2010/QĐ-UBnD ngày 08/9/2010 về phê duyệt đề án hỗ trợ đóng mới, cải hoán tàu thuyền đánh bắt xa bờ tỉnh Quảng Nam

     

    19

    Quyết định

    30/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định lập dự toán kiên cố hóa kênh mương loại III trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

    Điểm a, điểm b khoản 2 Điều 3

    Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2302/QĐ- UBND ngày 26/6/2015 của UBND tỉnh ban hành đơn giá nhân công một số hạng mục công việc phục vụ lập dự toán kiên cố hóa kênh mương loại III trên địa bàn tỉnh

    26/6/2015

    20

    Quyết định

    35/2015/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam

    Điều 4 của Quy định ban hành kèm theo Quyết

    định số 35

    Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 18 /2016/QĐ- UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam

    08/9/2016

    21

    Quyết định

    08/2016/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 Ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2016-2020

    Điểm b Khoản 1, Điểm a Khoản 2 Điều 1; Điểm a Khoản 1, Điểm b Khoản 2 Điều 5; Điểm a Khoản

    1. Điều 8; Điểm b, Điểm c, Khoản 1, Điểm a

    Khoản 2 Tiết 1, Điểm b Khoản 2 Điều 10; Điểm b, Khoản 1, Điểm c Khoản 2 Điều 11; Điểm đ Khoản 1 Điều 12; Khoản 3 Điều 5; Khoản

    1. Điều 6; Điểm b Khoản

    Được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số chính sách hỗ trợ, nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2016-2020 ban hành kèm theo Quyết định 08/2016/QĐ- UBND ngày 12/4/2016 của UBND tỉnh

    01/01/2018

     

     

     


     

     

     

     

     

    2, Khoản 3 Điều 7; Khoản 3 Điều 8; các phụ lục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7; các mẫu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 được ban hành kèm theo 08/2016/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của UBND tỉnh

     

     

    6. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI

     

    22

    Nghị quyết

    133/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030

    Tại Điều 4: Bổ sung vào Phụ lục số 01 của Điểm a, khoản 1; thay thế Phụ lục 02 của Điểm b, Khoản 1; sửa đổi, điểm d Khoản 1; bổ sung Điểm e vào Khoản 1; bổ sung vào Điểm b, Khoản 1; bổ sung vào Khoản 3

    Sửa dổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh về Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030

    07/12/2017

    23

    Quyết định

    06/2018/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về tổ chức đào tạo, sát hạch để cấp giấy phép lái xe mô tô hạng AI cho người khuyết tật

    trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

    Khoản 4 Điều 4; Khoản

    1 Điều 6

    Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số nội dung tại Quy định về tổ chức đào tạo, sát hạch để cấp giấy phép lái xe mô tô hạng AI cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngay 12/6/2018 của UBND tỉnh

    10/11/2018

     

     

     


     

     

    7. LĨNH VỰC XÂY DỰNG

     

    24

    Nghị quyết

    126/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 cua HĐND tỉnh về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030

    Phân kỳ quy hoạch thăm dò, khai thác giai đoạn từ nay đến 2030 tại điểm a, khoản 3, phần II, Điều 1

    Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 181/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh

    21/12/2015

    25

    Nghị quyết

    132/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 về chương trình phát triển nhà ở tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030

    Điều 3, Điều 4, Điều 5

    Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 132/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 về chương trình phát triển nhà ở tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030

    01/8/2018

    26

    Nghị quyết

    180/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh về cơ chế khuyến khích đầu tư xây dựng các công trình cấp nước sạch tập trung giai đoạn 2016-2020

    Điểm a, b, c Khoản 1; Điểm a, Khoản 5 Điều 3

    Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 30/2018/NQ-HĐnD ngày 28/9/2018 của HĐND tỉnh

    10/10/2018

    27

    Quyết định

    16/2014/QĐ-UBND ngày 03/7/2014 của UBND tỉnh về ban hành giá cho thuê nhà nước thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

    Khoản 1, khoản 2, Điều 1; khoản 2, Điều 4 và điểm c, khoản 5, Điều 4

    Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 14/2015/QĐ - UBnD ngày 04/6/2015 của UBND tỉnh

    14/6/2015

    28

    Quyết định

    02/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 về việc phân

    Thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của Ban

    UBND tỉnh đã chuyển giao chức năng, nhiệm vụ và giải thể Ban Quản lý các

    01/7/2017

     

     

     


     

     

     

     

    cấp thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh

    Quản lý phát triển đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc; Ban Quản lý các khu công nghiệp Quảng Nam

    khu công nghiệp Quảng Nam tại Quyết định số 2270/Qđ-UbND ngày 23/6/2017; chuyển giao Ban Quản lý phát triển đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc về UBND thị xã Điện Bàn quản lý tại Quyết định số 2272/QĐ-UBND ngày '                           23/6/2017

     

    29

    Quyết định

    21/2016/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 ban hành Quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng có thời hạn

    Thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của Ban Quản lý phát triển đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc; Ban Quản lý các khu công nghiệp

    UBND tỉnh đã chuyển giao chức năng, nhiệm vụ và giải thể Ban Quản lý các khu công nghiệp Quảng Nam tại Quyết định số 2270/Qđ-UBND ngày 23/6/2017; chuyển giao Ban Quản lý phát triển đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc về UBND thị xã Điện Bàn quản lý tại Quyết định số 2272/QĐ-UBND ngày 23/6/2017

    01/7/2017

    8. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG

    30

    Nghị quyết

    44/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm đầu (2011-2015)

    Điều 1

    Được điều chỉnh tại Nghị quyết số 18/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 của HĐND tỉnh về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2016- 2020

    29/7/2016

    31

    Quyết định

    43/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

    -Tiêu đề tại Điều 11, khoản 2 Điều 6, điểm a khoản 1 Điều 23, khoản 2 Điều 29, Điều 30, khoản 3 Điều 31, khoản

    1 và khoản 3, điểm b khoản 4 Điều 34, khoản 2 Điều 38, khoản 5 Điều

    -Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định

    số 02/2016/QĐ- UbND ngày 15/01/2016 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo QĐ số 43/2014/QĐ- UBND ngày 22/12/2014

    25/01/2016

     

     

     


     

     

     

     

     

    44

    -Điều 4; khoản 2, khoản 4 Điều 5; Điều 11; Điều 14; khoản 1 Điều 16; Điều 22; khoản 1 Điều 23; khoản 7 Điều 27; điểm b, khoản 6 Điều 36; tiêu đề và khoản 2 Điều 37; khoản 4 Điều 40; Điều 41; khoản 2, 3 Điều 45; Điều 47; khoản 7 Điều 57;

    -Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo QĐ số 43/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 và Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của UBND tỉnh

    15/9/2017

    32

    Quyết định

     

    -Khoản 4 Điều 7, các

    phụ lục bảng giá đất

    -Được sửa đổi bởi Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Nam

    01/01/2016

    48/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh

    -Điểm c, khoản 2 Điều 4; điểm b, khoản 3 Điều 5; khoản 4 Điều 6 và các Phụ lục ban hành kèm theo

    -Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh;

    30/12/2016

     

     

     

     

    -Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định

    số 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018

     

     

     

     


     

     

     

     

     

    -Khoản 2 Điều 4; Khoản 1 Điều 5; điểm a, khoản 3 Điều 5; khoản 4 Điều 6 và các phụ lục kèm theo

    của UBND tỉnh

    01/01/2019

    33

    Quyết định

    12/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định hạn mức giao, hạn mức công nhận quyền sử dụng các loại đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

    - Huyện Phú Ninh tại điểm b khoản 2 Điều 4;

    - Điều 12

    - Bị hủy bỏ tại Quyết định số 01/2016/qĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh;

    - Điều 12, được sửa đổi tại Quyết định số 22/2016/QĐ- UBND ngày 26/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam

    12/01/2016

    06/10/2016

    34

    Quyết định

    43/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 48/2014/QĐ-ưBnD ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh

    -Điểm d, điểm e, khoản 1 Điều 1 và các Phụ lục ban hành kèm theo

    -Điểm e, khoản 1 Điều 1 và các Phụ lục ban hành kèm theo

    - Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 48/2014/QĐ-UbNd ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh và Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh;

    -Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 48/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh, Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngay 22/12/2015 của UBND tỉnh và Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh

    30/12/2016

    01/01/2019

     

     

     


     

     

    35

    Quyết định

    02/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo QĐ số 43/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014

    Khoản 1, khoản 3, khoản 4, khoản 6, khoản 9, khoản 10, khoản 11 Điều 2

    Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/201 7/QĐ-UBnD ngày 05/9/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo QĐ số 43/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 và Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của UBND tỉnh

    15/9/2017

    36

    Quyết định

    03/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường với UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Đăng ký đất đai Quảng Nam

    Điều 3; Khoản 1, 2 Điều 4; Điều 19; Khoản 1 Điều 20; Tiết a.1, Tiết a.2.1 Điểm a Khoản 2, Tiết b.1 Điểm b, Khoản

    1. Điều 24; Khoản 5 Điều 24; Khoản 5 Điều 25;

    Khoản 3 Điều 26; Khoản

    1. Điều 27; Khoản 5 Điều 28; Điểm a, c Khoản 1, Tiết b.2, Điểm b Khoản 2, Điểm d Khoản 2 Điều

    29; Khoản 3 Điều 30; Khoản 3 Điều 34; Khoản

    1. Điều 31; Khoản 3 Điều 33; Khoản 3 Điều 35; Khoản 2, 8 Điều 37;

    Điều 38; Điểm c Khoản 3, Khoản 4, Khoản 6 Điều 39; Khoản 3 Điều

    Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường với UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Đăng ký đất đai Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 của uBnD tỉnh

    31/12/2018

     

     

     


     

     

     

     

     

    40; Khoản 5 Điều 41

     

     

     

     

    30/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số

     

     

     

     

     

     

    Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh sửa

     

     

     

    48/2014/qĐ-UbNd ngày 25/12/2014 và Quyết định

    Điểm d, khoản 1 Điều 1 và các Phụ lục ban hành kèm theo

    đổi, bổ sung một số điều của Quyết định

     

    37

    Quyết định

    số 48/2014/QĐ-UBND ngày

    01/01/2019

    số 43/201 5/qĐ-UbND

    25/12/2014; Quyết định số 43/2015/QĐ-

     

     

    ngày 22/12/2015 của

    UBND ngày 22/12/2015 và Quyết định

     

     

     

    UBND tỉnh ban hành Quy định về giá đất, bảng giá đất

     

    số 30/2016/Qđ-UBND ngày 20/12/2016

     

     

     

     

    của UBND tỉnh

     

     

     

    thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh

     

     

     

    9. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

    38

    Quyết định

    47/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 Ban hành Quy định về thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ việc làm tỉnh Quảng Nam

    -Khoản 1, 2 Điều 3; khoản 1, 2, 3 Điều 4; khoản 2, 3 Điều 5; khoản 2 Điều 6; điểm b, điểm c khoản 1Điều 7; điểm b khoản 1, khoản 2 Điều 8; điểm a, khoản 3 Điều 10; điểm b khoản 2 Điều 11

    -Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 10/2014/QĐ - UbnD ngày 05/5/2014 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về thành lập, quản lý và sử dụng quỹ hỗ trợ việc làm tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo quyết định số 47/2009/QĐ - UBND ngày 22/12/2009 của UBND tỉnh;

    -Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 18/2015/QĐ - UbND ngày 29/6/2015 của UBND tỉnh"

    15/5/2014

     

     

     

    -Điều 4; khoản 3 Điều 5;

     

    09/7/2015

     

     

     


     

     

     

     

     

    khoản 2 Điều 6; điểm c khoản 1 và khoản 3 Điều 7; khoản 2 Điều 8; điểm a, khoản 3 Điều 10; điểm b, khoản 1 Điều 11.

     

     

    10. LĨNH VỰC VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH

    39

    Nghị quyết

    25/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 Quy hoạch phát triển sự nghiệp thể dục, thể thao tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2012-2020, tầm nhìn đến năm 2025

    Điểm 2.2, Khoản 2 Điều 1

    Các mục tiêu chính sách quy định đến năm 2015 đã hết hiệu lực

    31/12/2015

    40

    Nghị quyết

    26/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 Về quy hoạch phát triển sự nghiệp văn hóa tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2012-2020

    Điều 2

    Các mục tiêu chính sách quy định đến năm 2015 đã hết hiệu lực

    31/12/2015

    41

    Nghị quyết

    139/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 Về thông qua Đề án xây dựng và phát triển Trung tâm Văn hóaThể thao xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2015 - 2025, định hướng đến năm 2030

    Điểm a, khoản 2 Điều 5; Khoản 1 Điều 9

    Các mục tiêu chính sách quy định đến năm 2015 đã hết hiệu lực

    31/12/2015

    11. LĨNH VỰC Y TẾ

    42

    Nghị quyết

    47/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 Quy hoạch phát triển sự nghiệp y tế tỉnh

    Khoản 2 Điều 1

    Các mục tiêu chính sách quy định đến năm 2015 đã hết hiệu lực

    31/12/2015

     

     

     


     

     

     

     

    Quảng Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025

     

     

     

    12. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ

    43

    Quyết định

    44/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân đến các nước và vùng lãnh thổ là thành viên của Diễn đàn Hợp kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương (APEC) tại tỉnh Quảng Nam

    Điều 4; Khoản 1 Điều 6; Điều 7

    Được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 21/11/2017 Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều và bãi bỏ điều 10 của Quy địnhtrình tự, thủ tục xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân đến các nước và vùng lãnh thổ là thành viên của Diễn đàn Hợp tác Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương (APEC) tại tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh

    05/12/2017

    13. KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

    44

    Quyết định

    20/2012/QĐ -UBND ngày 03/7/2012 ban hành quy định về hỗ trợ xác lập quyền sở hữu công nghiệp và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

    Khoản 1, 2 Điều 6; Phụ lục 1, 2 trong Quy định ban hành kèm theo Quyết định

    Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 29/2013/QĐ-UbNd ngày 14/11/2013 của UBND tỉnh

    24/11/2013

    14. LĨNH VỰC AN NINH QUỐC PHÒNG

    45

    Nghị quyết

    52/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 về quy định mức trợ cấp ngày công lao động,

    Điểm a, c, b, Khoản 1, Điều 1 quy định về mức hỗ trợ tiền ăn, mức trợ

    Được ban hành căn cứ theo Nghị định số 58/2010/NĐ- CP của Chính phủ; tuy nhiên Nghị định số 58/2010/NĐ-CP đã

    20/02/2016 (thời điểm Nghị định số

     

     

     


     

     

     

     

    hỗ trợ tiền ăn cho lực lượng dân quân khi thực hiện nhiệm vụ và chế độ bảo hiểm y tế cho lực lượng dân quân thường trực trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

    cấp tiền công lao động cho lực lượng dân quân

    được thay thế bởi Nghị định số 03/2016/NĐ-CP của Chính phủ (các chính sách này được thực hiện theo Nghị định số 03/2016/NĐ-CP)

    03/2016/NĐ- CP có hiệu lực)

    II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có

     

     

     

     

     

    B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2014

    STT

    Tên loại văn bản

    Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản

    Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực

    Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực

    Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực

     
     

     

     

     

     

     

                                                                                  I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có

                                                                                  II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có

     

     

    Tài liệu đính kèm: