Stt |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu văn bản |
Ngày, tháng, năm |
Tên gọi của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH+ THUẾ+ NGÂN HÀNG |
1 |
Nghị quyết |
13/2000/NQ-HĐ |
26/7/2000 |
Phê duyệt mức thu và sử dụng học phí, lệ phí thi, tiền xây dựng các trường học thuộc hệ thống giáo dục đào tạo quốc dân tỉnh Thái Bình |
26/7/2000 |
|
2 |
Nghị quyết |
09/2003/NQ-HĐ |
30/7/2003 |
Về phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2002 |
30/7/2003 |
|
3 |
Nghị quyết |
19/2003/NQ-HĐ |
31/12/2003 |
Về xóa nợ cho các đơn vị dự trữ tài chính tỉnh đã giải thể, nợ lâu ngày không có khả năng thanh toán |
31/12/2003 |
|
4 |
Nghị quyết |
14/2004/NQ-HĐ |
30/7/2004 |
Về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2003 |
30/7/2004 |
|
5 |
Nghị quyết |
47/2010/NQ-HĐND |
16/7/2010 |
Về việc tăng cường, củng cố, hoàn thiện và phát triển hệ thống Quỹ tín dụng nhân dân tỉnh Thái Bình giai đoạn 2010-2015 |
26/07/2010 |
|
6 |
Nghị quyết |
48/2010/NQ-HĐND |
16/7/2010 |
Về việc quy định mức thu học phí, lệ phí tuyển sinh trong các cơ sở giáo dục quốc dân tỉnh Thái Bình từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 |
26/07/2010 |
|
7 |
Nghị quyết |
63/2010/NQ-HĐND |
10/12/2010 |
Về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2009 |
20/12/2010 |
|
8 |
Nghị quyết |
27/2011/NQ-HĐND |
14/12/2011 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung quyết toán ngân sách địa phương năm 2009 |
24/12/2011 |
|
9 |
Nghị quyết |
28/2011/NQ-HĐND |
14/12/2011 |
Về phê duyệt tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2010 |
24/12/2011 |
|
10 |
Nghị quyết |
38/2011/NQ-HĐND |
14/12/2011 |
Về việc quy định mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng dân quân tự vệ khi tham gia huấn luyện, hoạt động và chế độ phụ cấp đối với cán bộ Ban chỉ huy quân sự cấp xã, chỉ huy đơn vị dân quân tự vệ, phó chỉ huy Ban chỉ huy quân sự cấp xã bố trí theo Quyết định số 09/2010/QĐ-UBND ngày 31/8/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh và thôn đội trưởng theo Luật dân quân tự vệ |
24/12/2011 |
|
11 |
Nghị quyết |
10/2012/NQ-HĐND |
12/07/2012 |
Về việc phê duyệt định mức phân bổ ngân sách nhà nước chi đào tạo đại học hệ chính quy của Trường Đại học Thái Bình. |
22/07/2012 |
|
12 |
Nghị quyết |
12/2012/NQ-HĐND |
12/07/2012 |
Về việc phê duyệt chế độ chính sách tạm thời đối với giáo viên mầm non ngoài biên chế |
22/07/2012 |
|
13 |
Nghị quyết |
16/2012/NQ-HĐND |
12/12/2012 |
Về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2011. |
22/12/2012 |
|
14 |
Nghị quyết |
18/2013/NQ-HĐND |
13/12/2013 |
Về việc phê chuẩn điều chỉnh tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2011. |
23/12/2013 |
|
15 |
Nghị quyết |
19/2013/NQ-HĐND |
13/12/2013 |
Về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2012 |
23/12/2013 |
|
16 |
Nghị quyết |
23/2013/NQ-HĐND |
13/12/2013 |
Về việc quy định các khoản thu, mức thu và quản lý sử dụng trong các cơ sở giáo dục công lập |
01/01/2014 |
|
17 |
Nghị quyết |
30/2014/NQ-HĐND |
05/12/2014 |
Phê duyệt dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2015. |
15/12/2014 |
|
18 |
Nghị quyết |
33/2014/NQ-HĐND |
05/12/2014 |
Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2013. |
15/12/2014 |
|
19 |
Nghị quyết |
41/2014/NQ-HĐND |
05/12/2014 |
Về việc phê duyệt mức chi phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật vào giá dịch vụ y tế. |
15/12/2014 |
|
20 |
Nghị quyết |
07/2015/NQ-HĐND |
25/6/2015 |
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia tiền cấp quyền khai thác khoáng sản giữa các cấp ngân sách ở địa phương. |
05/07/2015 |
|
21 |
Nghị quyết |
21/2015/NQ-HĐND |
09/12/2015 |
Về việc phê duyệt dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2016 |
19/12/2015 |
|
22 |
Nghị quyết |
22A/2015/NQ-HĐND |
09/12/2015 |
Phê duyệt phân bổ vốn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2016 |
19/12/2015 |
|
23 |
Nghị quyết |
22B/2015/NQ-HĐND |
09/12/2015 |
Phê duyệt chi dự phòng ngân sách cấp tỉnh năm 2015 cho một số công trình cấp bách chống thiên tai để thu hồi tạm ứng ngân sách tỉnh |
19/12/2015 |
|
24 |
Nghị quyết |
23/2015/NQ-HĐND |
09/12/2015 |
Về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2014 |
19/12/2015 |
|
25 |
Nghị quyết |
24/2015/NQ-HĐND |
09/12/2015 |
Về việc điều chỉnh tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2013 |
19/12/2015 |
|
26 |
Nghị quyết |
26/2015/NQ-HĐND |
09/12/2015 |
Về việc điều chuyển nguồn vốn hoạt động của Quỹ phát triển đất tỉnh về ngân sách cấp tỉnh để chi cho công tác giải phóng mặt bằng các dự án |
19/12/2015 |
|
27 |
Nghị quyết |
27/2015/NQ-HĐND |
09/12/2015 |
Về việc phê duyệt mức thu phí hoàn vốn Dự án cải tạo, nâng cấp đường 39B đoạn tuyến tránh thị trấn Thanh Nê, huyện Kiến Xương và đoạn từ đường vào trung tâm điện lực Thái Bình đến thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy theo hình thức Hợp đồng Xây dựng- Kinh doanh- Chuyển giao (BOT) |
19/12/2015 |
|
28 |
Nghị quyết |
32/2015/NQ-HĐND |
09/12/2015 |
Về định mức phân bổ chi thường xuyên sự nghiệp giáo dục năm 2016 |
19/12/2015 |
|
29 |
Nghị quyết |
47/2016/NQ-HĐND |
29/4/2016 |
Phê duyệt chủ trương phát hành trái phiếu chính quyền địa phương |
09/05/2016 |
|
30 |
Nghị quyết |
48/2016/NQ-HĐND |
29/4/2016 |
Phê duyệt chủ trương vay vốn ngân hàng để hoàn thiện Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện Nhi Thái Bình |
09/05/2016 |
|
31 |
Nghị quyết |
49/2016/NQ-HĐND |
29/4/2016 |
Phê duyệt chủ trương vay vốn ngân hàng để đầu tư mua sắm trang thiết bị y tế tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thái Bình |
09/05/2016 |
|
32 |
Nghị quyết |
29/2016/NQ-HĐND |
15/7/2016 |
Bãi bỏ các văn bản về thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
25/7/2016 |
|
33 |
Nghị quyết |
31/2016/NQ-HĐND |
15/7/2016 |
Phê duyệt mức thu học phí tại các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2016-2017 |
25/7/2016 |
|
34 |
Nghị quyết |
47/2016/NQ-HĐND |
13/12/2016 |
Phê duyệt định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017 các cấp ngân sách của chính quyền địa phương |
01/01/2017 |
HHL một phần |
35 |
Nghị quyết |
48/2016/NQ-HĐND |
13/12/2016 |
Phân cấp nguồn thu, tỷ lệ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách ở địa phương từ năm 2017 |
01/01/2017 |
HHL một phần |
36 |
Nghị quyết |
49/2016/NQ-HĐND |
13/12/2016 |
Ban hành quy định về thời hạn gửi, phê chuẩn báo cáo quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện |
01/01/2017 |
|
37 |
Nghị quyết |
50/2016/NQ-HĐND |
13/12/2016 |
Ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/01/2017 |
|
38 |
Nghị quyết |
51/2016/NQ-HĐND |
13/12/2016 |
Ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/01/2017 |
|
39 |
Nghị quyết |
55/2016/NQ-HĐND |
13/12/2016 |
Về việc phê duyệt mức thu học phí đối với giáo dục đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Bình quản lý từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 |
23/12/2016 |
|
40 |
Nghị quyết |
06/2017/NQ-HĐND |
14/7/2017 |
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
25/7/2017 |
|
41 |
Nghị quyết |
07/2017/NQ-HĐND |
14/7/2017 |
Quy định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
25/7/2017 |
|
42 |
Nghị quyết |
09/2017/NQ-HĐND |
14/7/2017 |
Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị |
25/7/2017 |
|
43 |
Nghị quyết |
10/2017/NQ-HĐND |
14/7/2017 |
Quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
25/7/2017 |
|
44 |
Nghị quyết |
11/2017/NQ-HĐND |
14/7/2017 |
Phê duyệt việc kiện toàn và cấp kinh phí hỗ trợ cho y tế thôn, tổ dân phố kiêm nhiệm chức năng, nhiệm vụ của cộng tác viên dân số |
25/7/2017 |
|
45 |
Nghị quyết |
18/2017/NQ-HĐND |
08/12/2017 |
Điều chỉnh chế độ hỗ trợ cho công chức làm việc tại Trung tâm hành chính công cấp tỉnh, cấp huyện và công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
01/01/2018 |
|
46 |
Nghị quyết |
19/2017/NQ-HĐND |
08/12/2017 |
Phê duyệt điều chỉnh định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách cho các bệnh viện tuyến tỉnh, tuyến huyện giai đoạn 2018-2020 |
01/01/2018 |
|
47 |
Nghị quyết |
20/2017/NQ-HĐND |
08/12/2017 |
Quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị- xã hội trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/01/2018 |
|
48 |
Nghị quyết |
23/2017/NQ-HĐND |
08/12/2017 |
Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân xã, phường, thị trấn |
01/01/2018 |
|
49 |
Nghị quyết |
03/2018/NQ-HĐND |
12/07/2018 |
Nghị quyết quy định về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
23/07/2018 |
|
50 |
Nghị quyết |
04/2018/NQ-HĐND |
12/07/2018 |
Nghị quyết quy định mức thu, tỷ lệ điều tiết phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/01/2019 |
|
51 |
Nghị quyết |
07/2018/NQ-HĐND |
12/07/2018 |
Nghị quyết ban hành Quy định về phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình |
23/07/2018 |
|
52 |
Nghị quyết |
11/2018/NQ-HĐND |
12/07/2018 |
Nghị quyết Quy định mức chi hỗ trợ thực hiện Cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh" của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/08/2018 |
|
53 |
Nghị quyết |
16/2018/NQ-HĐND |
16/10/2018 |
Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số nội dung phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương ban hành kèm theo Nghị quyết số 48/2016/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình |
26/10/2018 |
|
54 |
Nghị quyết |
18/2018/NQ-HĐND |
11/12/2018 |
Nghị quyết quy định nội dung chi và mức chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn huyện, thành phố |
01/01/2019 |
|
55 |
Nghị quyết |
19/2018/NQ-HĐND |
11/12/2018 |
Nghị quyết quy định mức trích (tỷ lệ phần trăm) từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/01/2019 |
|
56 |
Nghị quyết |
20/2018/NQ-HĐND |
11/12/2018 |
Nghị quyết bổ sung nội dung phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách ở địa phương từ năm 2017 kèm theo Nghị quyết số 48/2016/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình |
01/01/2019 |
|
57 |
Nghị quyết |
21/2018/NQ-HĐND |
11/12/2018 |
Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017 các cấp ngân sách của chính quyền địa phương ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình |
01/01/2019 |
|
58 |
Quyết định |
393/2003/QĐ-UBND |
23/12/2003 |
Về việc đổi tên Sở Tài chính Vật giá thành Sở Tài chính |
02/01/2004 |
|
59 |
Quyết định |
05/2008/QĐ-UBND |
08/08/2008 |
Về việc ban hành quy định về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước do địa phương quản lý |
18/8/2008 |
|
60 |
Quyết định |
10/2008/QĐ-UBND |
30/9/2008 |
Về việc ban hành biểu giá thu một phần viện phí thực hiện tại các cơ sở y tế công lập trong tỉnh |
10/10/2008 |
|
61 |
Quyết định |
01/2013/QĐ-UBND |
16/01/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 05/2008/QĐ-UBND ngày 08/8/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
26/01/2013 |
|
62 |
Quyết định |
34/2014/QĐ-UBND |
31/12/2014 |
Quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước khi Nhà nước cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
10/01/2015 |
|
63 |
Quyết định |
02/2015/QĐ-UBND |
02/02/2015 |
Ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
12/02/2015 |
HHL một phần |
64 |
Quyết định |
14/2016/QĐ-UBND |
15/12/2016 |
Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương từ năm 2017 |
01/10/2017 |
|
65 |
Quyết định |
15/2016/QĐ-UBND |
15/12/2016 |
Về thời hạn phê chuẩn báo cáo quyết toán ngân sách câp xã, câp huyện |
01/01/2017 |
|
66 |
Quyết định |
16/2016/QĐ-UBND |
15/12/2016 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí |
01/01/2017 |
|
67 |
Quyết định |
17/2016/QĐ-UBND |
15/12/2016 |
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh |
01/01/2017 |
|
68 |
Quyết định |
18/2016/QĐ-UBND |
15/12/2016 |
Về việc phê duyệt mức thu học phí tại các cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Bình quản lý từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 |
25/12/2016 |
|
69 |
Quyết định |
07/2017/QĐ-UBND |
27/6/2017 |
Vv sửa đổi bổ sung một số điều của Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 của UBND tỉnh Thái Bình |
10/07/2017 |
|
70 |
Quyết định |
13/2017/QĐ-UBND |
11/08/2017 |
Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị |
25/8/2017 |
|
71 |
Quyết định |
14/2017/QĐ-UBND |
11/08/2017 |
Quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/09/2017 |
|
72 |
Quyết định |
16/2017/QĐ-UBND |
16/8/2017 |
Ban hành Quy định về quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Bình. |
01/09/2017 |
|
73 |
Quyết định |
24/2017/QĐ-UBND |
12/12/2017 |
Ban hành quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/01/2018 |
|
74 |
Quyết định |
27/2017/QĐ-UBND |
20/12/2017 |
Điều chỉnh định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách cho các bệnh viện tuyến tỉnh, tuyến huyện giai đoạn 2018-2020 |
01/01/2018 |
|
75 |
Quyết định |
28/2017/QĐ-UBND |
20/12/2017 |
Điều chỉnh chế độ hỗ trợ cho công chức làm việc tại Trung tâm hành chính công cấp tỉnh,cấp huyện và công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
01/01/2018 |
|
76 |
Quyết định |
29/2017/QĐ-UBND |
20/12/2017 |
Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân xã, phường, thị trấn |
01/01/2018 |
|
77 |
Quyết định |
30/2017/QĐ-UBND |
20/12/2017 |
Quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị xã hội trên địa bàn tỉnh Thái Binh |
01/01/2018 |
|
78 |
Chỉ thị |
17/1998/CT-UBND |
09/09/1998 |
Về việc chấn chỉnh hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân |
09/09/1998 |
|
79 |
Chỉ thị |
26/2000/CT-UBND |
19/12/2000 |
Về việc đẩy mạnh công tác xây dựng Quỹ hỗ trợ nông dân |
19/12/2000 |
|
II. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
1 |
Nghị quyết |
41/2010/NQ-HĐND |
16/7/2010 |
Về việc quy hoạch phát triển các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 |
26/7/2010 |
|
2 |
Nghị quyết |
58/2016/NQ-HĐND |
13/12/2016 |
Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển các khu, cụm công nghiệp tỉnh Thái Bình đến năm 2020 |
23/12/2016 |
|
3 |
Nghị quyết |
05/2017/NQ-HĐND |
14/7/2017 |
Phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển mạng lưới chợ tỉnh Thái Bình giai đoạn 2017-2025, tầm nhìn 2030 |
25/7/2017 |
|
4 |
Nghị quyết |
08/2017/NQ-HĐND |
14/7/2017 |
Quy định nội dung chi, mức chi và nguồn kinh phí khuyến thương |
25/7/2017 |
|
5 |
Nghị quyết |
27/2017/NQ-HĐND |
27/12/2017 |
Phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển thương mại tỉnh Thái Bình đến năm 2025, tầm nhìn đến 2035 |
05/01/2018 |
|
6 |
Quyết định |
171a/QĐ-UBND |
10/05/1996 |
Về việc đổi tên Ban Quản lý thị trường và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Chi cục Quản lý thị trường Thái Bình |
25/5/1996 |
|
7 |
Quyết định |
1622/2000/QĐ-UBND |
20/9/2000 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy biên chế của Chi cục Quản lý thị trường thuộc Sở Thương mại và du lịch Thái Bình |
20/09/2000 |
|
8 |
Quyết định |
1524/QĐ-UBND |
13/6/2003 |
Ban hành đơn giá đường dây điện hạ áp nông thôn |
13/6/2003 |
|
9 |
Quyết định |
01/2004/QĐ-UBND |
07/01/2004 |
Về việc quyết định phê duyệt quy hoạch phát triển mạng lưới chợ Thái Bình giai đoạn 2003 đến 2015 |
07/01/2004 |
|
10 |
Quyết định |
88/2004/QĐ-UBND |
20/9/2004 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của chi cục Quản lý thị trường |
20/9/2004 |
|
11 |
Quyết định |
120/2004/QĐ-UBND |
22/12/2004 |
Về việc phê duyệt chiến lược phát triển xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ Thái Bình thời kỳ 2005-2015 |
22/12/2004 |
|
12 |
Quyết định |
15/2005/QĐ-UBND |
25/01/2005 |
Về việc giao và ủy quyền thanh lý máy móc thiết bị phương tiện vận chuyển, vật tư nguyên vật liệu và phê duyệt kế hoạc nhập khẩu thành phẩm để gắn kết với sản phẩm xuất khẩu của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
25/01/2005 |
|
13 |
Quyết định |
08/2008/QĐ-UBND |
01/09/2008 |
Về việc ban hành hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát chương trình khuyến công đến năm 2012 và hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá đề án, chương trình khuyến công tỉnh Thái Bình |
11/09/2008 |
|
14 |
Quyết định |
09/2008/QĐ-UBND |
24/9/2008 |
Ban hành quy định quản lý, sử dụng điện nông thôn |
04/10/2008 |
|
15 |
Quyết định |
20/2009/QĐ-UBND |
28/12/2009 |
Về việc ban hành quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
07/01/2010 |
|
16 |
Quyết định |
14/2014/QĐ-UBND |
15/9/2014 |
Ban hành quy định quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công |
25/09/2014 |
HHL một phần |
17 |
Quyết định |
11/2015/QĐ-UBND |
19/10/2015 |
Ban hành Quy định tiêu chí, quy trình xét công nhận làng nghề trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
29/10/2015 |
|
18 |
Quyết định |
12/2016/QĐ-UBND |
09/12/2016 |
Bãi bỏ một số nội dung của Quy định quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 của UBND tỉnh Thái Bình |
19/12/2016 |
|
19 |
Quyết định |
15/2017/QĐ-UBND |
11/08/2017 |
Ban hành Quy định quản lý và sử dụng kính phí khuyến thương trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
26/8/2017 |
|
20 |
Chỉ thị |
01/2009/CT-UBND |
25/5/2009 |
Về bảo vệ an toàn công trình lưới điện cao áp |
25/05/2009 |
|
III. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
1 |
Nghị quyết |
31/2002/NQ-HĐND |
18/01/2002 |
Phê duyệt đề án chuyển đổi mô hình tổ chức xóm sang mô hình tổ chức thôn, làng |
18/01/2002 |
|
2 |
Nghị quyết |
14/2003/NQ-HĐND |
30/7/2003 |
Về việc thành lập thành phố Thái Bình thuộc tỉnh Thái Bình |
30/7/2003 |
|
3 |
Nghị quyết |
07/2004/NQ-HĐND |
30/7/2004 |
Về việc thành lập thị trấn An Bài huyện Quỳnh Phụ |
30/7/2004 |
|
4 |
Nghị quyết |
08/2004/NQ-HĐND |
30/7/2004 |
Về việc thành lập thị trấn Hưng Nhân huyện Hưng Hà |
30/7/2004 |
|
5 |
Nghị quyết |
26/2004/NQ-HĐND |
29/12/2004 |
Về việc thông qua đề nghị chia xã Bình Lăng huyện Hưng Hà |
29/12/2004 |
|
6 |
Nghị quyết |
52/2010/NQ-HĐND |
16/7/2010 |
Về chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố theo Nghị định số 92/2009/NĐ-PC ngày 22/10/2009 của Chính phủ |
26/07/2010 |
HHL một phần |
7 |
Nghị quyết |
37/2011/NQ-HĐND |
14/12/2011 |
Về việc quy định cơ cấu, tổ chức, chế độ chính sách đối với công an xã theo Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07/9/2009 của Chính phủ |
24/12/2011 |
HHL một phần |
8 |
Nghị quyết |
23/2012/NQ-HĐND |
12/12/2012 |
Về việc sửa đổi một số điều của Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 14/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định cơ cấu tổ chức, chế độ chính sách đối với công an xã theo Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07/9/2009 của Chính phủ |
22/12/2012 |
|
9 |
Nghị quyết |
15/2017/NQ-HĐND |
14/7/2017 |
Bãi bỏ chức danh nhân viên bưu tá quy định tại Nghị quyết số 52/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố theo Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ |
25/7/2017 |
|
10 |
Nghị quyết |
23/2018/NQ-HĐND |
11/12/2018 |
Nghị quyết phê duyệt số lượng, chức vụ cán bộ, chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/07/2019 |
Chưa có hiệu lực |
11 |
Nghị quyết |
25/2018/NQ-HĐND |
11/12/2018 |
Nghị quyết phê duyệt số lượng, chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở thôn, tổ dân phố và những đối tượng khác hưởng phụ cấp công tác ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/07/2019 |
Chưa có hiệu lực |
12 |
Quyết định |
1086/1999/QĐ-UBND |
20/8/1999 |
Quy định về tổ chức và hoạt động của nhà văn hóa xã, phường, thị trấn |
20/8/1999 |
|
13 |
Quyết định |
586/2001/QĐ-UBND |
08/01/2001 |
Đổi tên Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
08/01/2001 |
|
14 |
Quyết định |
308/2003/QĐ-UBND |
25/6/2003 |
Thành lập Sở Tài nguyên và Môi trường Thái Bình |
25/6/2003 |
|
15 |
Quyết định |
319/2003/QĐ-UBND |
21/07/2003 |
Về việc đổi tên Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường thành Sở Khoa học và Công nghệ |
25/07/2003 |
|
16 |
Quyết định |
1990/QĐ-UBND |
12/08/2003 |
Về việc chuyển ban bảo vệ sức khỏe Sở y tế về trực thuộc tỉnh ủy Thái Bình |
12/08/2003 |
|
17 |
Quyết định |
376/2003/QĐ-UBND |
03/10/2003 |
Về việc cho phép thành lập Hội Tâm năng dưỡng sinh phục hồi sức khỏe tỉnh Thái Bình |
03/10/2003 |
|
18 |
Quyết định |
377/2003/QĐ-UBND |
03/10/2003 |
Về việc thành lập Trung tâm dạy nghề cho người tàn tật trực thuộc Hội chữ thập đỏ huyện Vũ Thư |
03/10/2003 |
|
19 |
Quyết định |
378/2003/QĐ-UBND |
06/10/2003 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Trung tâm Y tế dự phòng thuộc Sở y tế Thái Bình |
06/10/2003 |
|
20 |
Quyết định |
379/2003/QĐ-UBND |
06/10/2003 |
Về việc đổi tên Khu điều trị phong Văn Môn thành Bệnh viện Phong - Da liễu Văn môn trực thuộc Sở Y tế Thái Bình |
06/10/2003 |
|
21 |
Quyết định |
391/2003/QĐ-UBND |
21/11/2003 |
Về việc thành lập Hội Luật gia Hưng Hà |
21/11/2003 |
|
22 |
Quyết định |
392/2003/QĐ-UBND |
16/12/2003 |
Về việc thành lập Hội Y tế cộng đồng tỉnh Thái Bình |
16/12/2003 |
|
23 |
Quyết định |
395/2003/QĐ-UBND |
24/12/2003 |
Về việc đổi tên Ban Tổ chức Chính quyền thành Sở Nội vụ |
03/01/2004 |
|
24 |
Quyết định |
398/2003/QĐ-UBND |
30/12/2003 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của tổ dân phố |
14/01/2004 |
|
25 |
Quyết định |
23/2004/QĐ-UBND |
20/02/2004 |
Về việc sửa đổi Quyết định số 264/2003/QĐ-UB ngày 27/5/2003 về chuyển đổi, thành lập các thôn thuộc xã Trà Giang - Kiến Xương |
20/02/2004 |
|
26 |
Quyết định |
28/2004/QĐ-UBND |
05/03/2004 |
Về việc đổi tên thôn Hợp Hòa thuộc xã An Ninh huyện Quỳnh Phụ |
05/03/2004 |
|
27 |
Quyết định |
30/2004/QĐ-UBND |
07/04/2004 |
Về việc đổi tên thôn Quang Trung thuộc xã Quỳnh Xá huyện Quỳnh Phụ |
07/04/2004 |
|
28 |
Quyết định |
35/2004/QĐ-UBND |
22/4/2004 |
Về việc thành lập Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Thái Bình |
22/4/2004 |
|
29 |
Quyết định |
63/2004/QĐ-UBND |
29/6/2004 |
Về việc phê duyệt điều lệ CLB Giám đốc các doanh nghiệp |
29/6/2004 |
|
30 |
Quyết định |
68/2004/QĐ-UBND |
16/7/2004 |
Về việc thành lập thanh tra Sở Nội vụ |
16/7/2004 |
|
31 |
Quyết định |
70/2004/QĐ-UBND |
21/7/2004 |
Về việc công nhận xã Phú Sơn huyện Đông Hưng là đô thị loại V |
21/7/2004 |
|
32 |
Quyết định |
71/2004/QĐ-UBND |
21/7/2004 |
Về việc công nhận xã An Bài huyện Quỳnh Phụ là đô thị loại V |
21/7/2004 |
|
33 |
Quyết định |
72/2004/QĐ-UBND |
22//7/2004 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Đài Phát thanh và Truyền hình Thái Bình |
22/7/2004 |
|
34 |
Quyết định |
86/2004/QĐ-UBND |
15/9/2004 |
Về việc thành lập hai thôn mới thuộc xã Nam Thịnh - Tiền Hải |
15/9/2004 |
|
35 |
Quyết định |
101/2004/QĐ-UBND |
21/10/2004 |
Về việc thành lập trung tâm dạy nghề huyện Vũ Thư trực thuộc UBND huyện Vũ Thư |
21/10/2004 |
|
36 |
Quyết định |
102/2004/QĐ-UBND |
21/10/2004 |
Về việc thành lập Trung tâm Dạy nghề huyện Quỳnh Phụ trực thuộc UBND huyện Quỳnh Phụ |
21/10/2004 |
|
37 |
Quyết định |
106/2004/QĐ-UBND |
01/11/2004 |
Về việc đổi tên Văn phòng HĐND và UBND thành Văn phòng UBND tỉnh Thái Bình |
01/11/2004 |
|
38 |
Quyết định |
12/2005/QĐ-UBND |
25/01/2005 |
Về bổ sung chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Trường Cao đẳng sư phạm Thái Bình |
25/01/2005 |
|
39 |
Quyết định |
34/2005/QĐ-UBND |
25/3/2005 |
Về việc thành lập 7 phòng chuyên viên thuộc văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
25/3/2005 |
|
40 |
Quyết định |
35/2005/QĐ-UBND |
25/3/2005 |
Về việc thành lập hai thôn thuộc xã Thụy Liên huyện Thái Thụy |
25/3/2005 |
|
41 |
Quyết định |
73/2005/QĐ-UBND |
22/12/2005 |
Về việc thành lập hai thôn mới thuộc xã Quỳnh Hải - Quỳnh Phụ |
22/12/2005 |
|
42 |
Quyết định |
74/2005/QĐ-UBND |
22/12/2005 |
Về việc thành lập ba thôn thuộc xã Quỳnh Bảo - Quỳnh Phụ |
22/12/2005 |
|
43 |
Quyết định |
75/2005/QĐ-UBND |
22/12/2005 |
Về việc thành lập các thôn thuộc xã An Hiệp - Quỳnh Phụ |
22/12/2005 |
|
44 |
Quyết định |
76/2005/QĐ-UBND |
22/12/2005 |
Về việc đổi tên thôn Bình Minh thuộc xã Vũ Bình huyện Kiến Xương |
22/12/2005 |
|
45 |
Quyết định |
13/2008/QĐ-UBND |
12/10/2008 |
Về việc ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa tại các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thái Bình |
20/12/2008 |
|
46 |
Quyết định |
03/2009/QĐ-UBND |
13/4/2009 |
V/v ban hành Quy định về tổ chức bảo vệ dân phố và chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của bảo vệ dân phố ở xã, phường, thị trấn |
23/4/2009 |
|
47 |
Quyết định |
08/2009/QĐ-UBND |
29/7/2009 |
Về việc ban hành quy định một số chính sách ưu đãi, thu hút, bồi dưỡng, trọng dụng và đãi ngộ người có tài năng tỉnh Thái Bình |
08/08/2009 |
|
48 |
Quyết định |
09/2010/QĐ-UBND |
31/8/2010 |
Quy định về chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố theo Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 |
10/09/2010 |
HHL một phần |
49 |
Quyết định |
12/2010/QĐ-UBND |
20/9/2010 |
Giao số lượng, bố trí chức danh và một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn theo quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ |
30/9/2010 |
|
50 |
Quyết định |
01/2012/QĐ-UBND |
17/01/2012 |
Về việc quy định mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng dân quân tự vệ khi tham gia huấn luyện, hoạt động theo quy định của Luật Dân quân tự vệ |
27/01/2012 |
|
51 |
Quyết định |
02/2012/QĐ-UBND |
17/01/2012 |
Về việc quy định cơ cấu tổ chức, chế độ chính sách đối với Công an xã theo Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07/9/2009 của Chính phủ |
27/01/2012 |
HHL một phần |
52 |
Quyết định |
03/2012/QĐ-UBND |
17/01/2012 |
Về việc quy định số lượng, cơ cấu cán bộ đối với Ban Chỉ huy quân sự cấp xã; cơ quan, tổ chức và mức phụ cấp trách nhiệm đối với các chức danh quản lý, chỉ huy đơn vị dân quân tự vệ; chế độ, chính sách của chỉ huy phó Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã bố trí theo Quyết định số 09/2010/QĐ-UBND ngày 31/8/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh và thôn đội trưởng theo Luật Dân quân tự vệ |
27/01/2012 |
|
53 |
Quyết định |
06/2012/QĐ-UBND |
01/03/2012 |
Về việc thay thế, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quyết định số 08/2009/QĐ-UBND về việc ban hành quy định một số chính sách ưu đãi, thu hút, bỗi dưỡng, trọng dụng và đãi ngộ người có tài năng tỉnh Thái Bình |
11/03/2012 |
|
54 |
Quyết định |
04/2013/QĐ-UBND |
13/3/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 02/2012/QĐ-UBND ngày 17/01/2012 của UBND tỉnh Thái Bình về việc quy định cơ cấu tổ chức, chế độ chính sách đối với Công an xã theo Nghị định số 73/2009/NĐ-CP |
23/3/2013 |
|
55 |
Quyết định |
05/2013/QĐ-UBND |
23/4/2013 |
Về việc ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của thôn |
03/05/2013 |
|
56 |
Quyết định |
08/2013/QĐ-UBND |
22/5/2013 |
Ban hành quy định tiêu chuẩn "Chính quyền trong sạch vững mạnh" đối với xã, phường, thị trấn. |
01/06/2013 |
|
57 |
Quyết định |
09/2013/QĐ-UBND |
05/06/2013 |
Về việc ban hành quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
15/6/2013 |
|
58 |
Quyết định |
18/2013/QĐ-UBND |
14/10/2013 |
Về việc ban hành quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
24/10/2013 |
|
59 |
Quyết định |
20/2013/QĐ-UBND |
11/12/2013 |
Về việc ban hành quy định về quản lý tổ chức bộ máy,biên chế công chức, vị trí việc làm của tổ chức hành chính và đơn vị sự nghiệp |
22/11/2013 |
|
60 |
Quyết định |
04/2014/QĐ-UBND |
18/4/2014 |
Quyết định ban hành quy định trách nhiệm của người đứng đầu các sở, ban, ngành, địa phương trong công tác quản lý các hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
28/04/2014 |
|
61 |
Quyết định |
09/2014/QĐ-UBND |
22/7/2014 |
Về việc ban hành quy định quản lý cán bộ, công chức trong các cơ quan hành chính ở cấp tỉnh, cấp huyện, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị xã hội nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp thuộc tỉnh Thái Bình |
01/08/2014 |
HHL một phần |
62 |
Quyết định |
01/2015/QĐ-UBND |
29/01/2015 |
Quy định quản lý công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
08/02/2015 |
|
63 |
Quyết định |
03/2015/QĐ-UBND |
05/03/2015 |
Ban hành Quy định quản lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Bình |
15/03/3015 |
HHL một phần |
64 |
Quyết định |
04/2015/QĐ-UBND |
15/4/2015 |
Về việc Ban hành Quy định đánh giá và xét công nhận xã, huyện đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2015-2020 |
25/04/2015 |
|
65 |
Quyết định |
12/2015/QĐ-UBND |
23/10/2015 |
Ban hành quy định về tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
02/11/2015 |
|
66 |
Quyết định |
12/2017/QĐ-UBND |
10/08/2017 |
Bãi bỏ chức danh nhân viên bưu tá quy định tại Quyết định số 09/2010/QĐ-UBND ngày 31/8/2010 của UBND tỉnh Quy định về chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố theo Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ |
29/8/2017 |
|
67 |
Quyết định |
05/2018/QĐ-UBND |
27/07/2018 |
Ban hành về quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
15/08/2018 |
|
68 |
Quyết định |
10/2018/QĐ |
21/09/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 5/3/2015 của UBND tỉnh ban hành |
10/10/2018 |
|
69 |
Quyết định |
11/2018/QĐ-UBND |
21/09/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý cán bộ, công chức trong cơ quan hành chính ở cấp tỉnh, cấp huyện, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị xã hội nghề nghiệp, tổ chức xã hội tổ chức xã hội nghề nghiệp thuộc tỉnh Thái Bình ban hành Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 của UBND tỉnh |
10/10/2018 |
|
70 |
Chỉ thị |
10/CT-UBND |
04/04/2014 |
Về việc tăng cường công tác lập hồ sơ và giao nộp hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ tại cơ quan và lưu trữ lịch sử |
04/04/2014 |
|
IV. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
1 |
Nghị quyết |
35/2002/NQ-HĐND |
16/7/2002 |
Về việc đề nghị nâng cấp thị xã Thái Bình từ đô thị loại IV lên đô thị loại III và thành lập thành phố Thái Bình thuộc tỉnh Thái Bình |
16/7/2002 |
|
2 |
Nghị quyết |
143/2008/NQ-HĐND |
17/12/2008 |
Về việc quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Thái Bình |
17/12/2008 |
|
3 |
Nghị quyết |
31/2011/NQ-HĐND |
14/12/2011 |
Về phê duyệt chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thái Bình đến năm 2020 |
24/12/2011 |
Đã được điều chỉnh, bổ sung |
4 |
Nghị quyết |
05/2013/NQ-HĐND |
31/7/2013 |
Về việc phê duyệt chủ trương xây dựng, thực hiện dự án nắn tuyến đê số 08 từ K26 + 700 đến K32+ 700 kết hợp giao thông huyện Thái Thụy tỉnh Thái Bình |
10/08/2013 |
|
5 |
Nghị quyết |
24/2017/NQ-HĐND |
08/12/2017 |
Thông qua việc điều chỉnh, bổ sung Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thái Bình đến năm 2020 đã được phê duyệt tại Nghị quyết số 31/2011/NQ-HĐND ngày 14/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
18/12/2017 |
|
6 |
Quyết định |
960/QĐ-UBND |
23/4/2003 |
Ban hành điều lệ quản lý xây dựng quy hoạch chi tiết khu công nghiệp Phúc Khánh |
23/4/2003 |
|
7 |
Quyết định |
68/2005/QĐ-UBND |
11/11/2005 |
Về việc tổ chức hoạt động của Thanh tra xây dựng thuộc Sở Xây dựng tỉnh Thái Bình |
11/11/2005 |
|
8 |
Quyết định |
04/2007/QĐ-UBND |
04/06/2007 |
Về viêc ban hành quy định về điều kiện tối thiểu nhà ở cho người lao động thuê để ở trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
14/6/2007 |
|
9 |
Quyết định |
13/2010/QĐ-UBND |
03/12/2010 |
Ban hành bộ đơn giá dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
13/12/2010 |
|
10 |
Quyết định |
06/2016/QĐ-UBND |
21/7/2016 |
Ban hành quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
05/08/2016 |
|
11 |
Quyết định |
07/2016/QĐ-UBND |
21/7/2016 |
Ban hành quy định phân cấp Quản lý hoạt động đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
05/08/2016 |
HHL một phần |
12 |
Quyết định |
21/2016/QĐ-UBND |
27/12/2016 |
Ban hành Quy định một số nội dung thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
10/01/2017 |
|
13 |
Quyết định |
08/2017/QĐ-UBND |
20/7/2017 |
Ban hành quy định phân cấp quản lý các công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/08/2017 |
|
14 |
Quyết định |
19/2017/QĐ-UBND |
12/10/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp Quản lý Hoạt động đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 21/7/2016 của UBND tỉnh |
27/10/2017 |
|
15 |
Quyết định |
20/2017/QĐ-UBND |
12/10/2017 |
Ban hành Quy định tiêu chí ưu tiên để lựa chọn các đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
27/10/2017 |
|
16 |
Quyết định |
23/2017/QĐ-UBND |
29/11/2017 |
Bãi bỏ Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 26/01/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
15/12/2017 |
|
17 |
Quyết định |
02/2018/QĐ-UBND |
23/02/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 điều 19 Quy định phân cấp Quản lý Hoạt động đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo quyết định số 07/2016/QĐ-UBND |
05/03/2018 |
|
18 |
Quyết định |
03/2018/QĐ-UBND |
30/05/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chế độ báo cáo, cung cấp, kiểm tra thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
15/06/2018 |
|
19 |
Quyết định |
16/2018/QĐ-UBND |
20/12/2018 |
Quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước; dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/01/2019 |
|
V. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
1 |
Nghị quyết |
13/2003/NQ-HĐND |
30/7/2003 |
Về việc phê duyệt Đề án cơ sở thực trạng và giải pháp đặt tên đường, phố, các công trình văn hóa thị xã Thái Bình |
30/7/2003 |
|
2 |
Nghị quyết |
15/2003/NQ-HĐND |
30/7/2003 |
Về việc quy định định hướng nội dung và quản lý nhà nước về hương ước, quy ước |
30/7/2003 |
|
3 |
Nghị quyết |
13/2017/NQ-HĐND |
14/7/2017 |
Thông qua quy hoạch hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở tỉnh Thái Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
25/7/2017 |
|
4 |
Nghị quyết |
14/2017/NQ-HĐND |
14/7/2017 |
Thông qua quy hoạch tuyên truyền cổ động trực quan và quảng cáo ngoài trời tỉnh Thái Bình đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
25/7/2017 |
|
5 |
Nghị quyết |
25/2017/NQ-HĐND |
08/12/2017 |
Phê duyệt Quy hoạch phát triển du lịch tỉnh Thái Bình đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
18/12/2017 |
|
6 |
Quyết định |
325/2003/QĐ-UBND |
14/8/2003 |
Ban hành quy định quản lý xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước thôn, làng, tổ dân phố |
14/8/2003 |
|
7 |
Quyết định |
381/2003/QĐ-UBND |
09/10/2003 |
Về việc công nhận di tích lịch sử - văn hóa |
09/10/2003 |
|
8 |
Quyết định |
396/2003/QĐ-UBND |
26/12/2003 |
Về việc nâng cấp đoàn chèo Thái Bình thành Nhà hát chèo Thái Bình |
01/01/2004 |
|
9 |
Quyết định |
87/2004/QĐ-UBND |
16/9/2004 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Nhà hát chèo Thái Bình trực thuộc Sở Văn hóa Thông tin Thái Bình |
16/9/2004 |
|
10 |
Quyết định |
91/2004/QĐ-UBND |
27/9/2004 |
Quy định về quản lý và khai thác di tích lịch sử văn hóa Chùa Keo |
27/9/2004 |
|
11 |
Quyết định |
94/2004/QĐ-UBND |
01/10/2004 |
Về việc công nhận di tích lịch sử - văn hóa |
01/10/2004 |
|
12 |
Quyết định |
26/2005/QĐ-UBND |
03/03/2005 |
Về việc công nhận di tích lịch sử - văn hóa |
03/03/2005 |
|
13 |
Quyết định |
48/2005/QĐ-UBND |
15/7/2005 |
Về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động nhà văn hóa thôn, làng, tổ dân phố |
15/7/2005 |
|
14 |
Quyết định |
62/2005/QĐ-UBND |
12/10/2005 |
Về việc công nhận di tích lịch sử - văn hóa |
12/10/2005 |
|
15 |
Quyết định |
11/2007/QĐ-UBND |
02/11/2007 |
Về việc ban hành quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh về tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục, hồ sơ xét tặng danh hiệu Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú ngành thủ công mỹ nghệ |
12/11/2007 |
|
16 |
Quyết định |
17/2012/QĐ-UBND |
20/11/2012 |
Về việc ban hành Quy định về thực hiện nếp sống văn hóa trên địa bàn tỉnh Thái Bình. |
30/11/2012 |
HHL một phần |
17 |
Quyết định |
06/2015/QĐ-UBND |
25/5/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về thực hiện nếp sống văn hóa trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012 của UBND tỉnh Thái Bình |
04/06/2015 |
|
VI. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
1 |
Nghị quyết |
21/2014/NQ-HĐND |
10/09/2014 |
Về việc phê duyệt đề án hiện đại hóa hệ thống giao thông tỉnh Thái Bình giai đoạn 2014-2020 và những năm tiếp theo |
20/09/2014 |
|
2 |
Nghị quyết |
25/2015/NQ-HĐND |
09/12/2015 |
Về việc thông qua Đề án quy hoạch chi tiết phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa tỉnh Thái Bình đến năm 2020, định hướng đến 2030 |
19/12/2015 |
|
3 |
Nghị quyết |
26/2016/NQ-HĐND |
15/7/2016 |
Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Thái Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
25/7/2016 |
|
4 |
Quyết định |
12/1997/QĐ-UBND |
11/01/1997 |
Quy định phân cấp quản lý đường bộ trong tỉnh |
11/01/1997 |
|
5 |
Quyết định |
53/2004/QĐ-UBND |
31/5/2004 |
Về chương trình hành động thực Nghị quyết 11 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa XVI về đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
31/5/2004 |
|
6 |
Quyết định |
119/2004/QĐ-UBND |
22/12/2004 |
Về việc hợp nhất Ban thanh tra Giao thông trực thuộc Sở Giao thông vận tải vào Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
22/12/2004 |
|
7 |
Quyết định |
02/2006/QĐ-UBND |
13/01/2006 |
Về việc bãi bỏ thi hành Quyết định số 388/2003/QĐ-UB ngày 05/11/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định tạm thời các giải pháp bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường bộ |
13/01/2006 |
|
8 |
Quyết định |
03/2006/QĐ-UBND |
13/01/2006 |
Về việc bãi bỏ thi hành Quyết định số 77/2004/QĐ-UB ngày 06/8/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh về một số giải pháp bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh |
13/01/2006 |
|
9 |
Quyết định |
22/2014/QĐ-UBND |
07/11/2014 |
Về việc phân cấp trách nhiệm quản lý, vận hành khai thác cầu và phê duyệt quy trình quản lý vận hành khai thác cầu trên địa bàn tỉnh Thái Bình. |
07/11/2014 |
|
10 |
Quyết định |
31/2014/QĐ-UBND |
23/12/2014 |
Về việc quy định phạm vi tuyến đường hoạt động và thời gian hoạt động đối với xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
02/01/2015 |
|
11 |
Quyết định |
33/2014/QĐ-UBND |
26/12/2014 |
Ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
05/01/2015 |
|
12 |
Quyết định |
12/2018/QĐ-UBND |
24/09/2018 |
Ban hành quy chế phối hợp trong công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông, trong kiểm soát tải trọng phương tiện, quản lý hàng lang an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
04/10/2018 |
|
VII. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG HĐND + UBND TỈNH |
1 |
Nghị quyết |
30/2004/NQ-HĐND |
29/12/2004 |
Về việc cho thôi làm nhiệm vụ đại biểu HĐND tỉnh đối với bà Cao Thị Kim Cúc |
29/12/2004 |
|
2 |
Nghị quyết |
12/2015/NQ-HĐND |
25/6/2015 |
Về việc Tổ chức Trung tâm hành chính công cấp tỉnh, cấp huyện |
05/07/2015 |
|
3 |
Quyết định |
14/2011/QĐ-UBND |
03/10/2011 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong việc công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Thái Bình. |
13/10/2011 |
HHL một phần |
4 |
Quyết định |
15/2011/QĐ-UBND |
03/10/2011 |
Ban hành quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính |
13/10/2011 |
HHL một phần |
5 |
Quyết định |
11/2013/QĐ-UBND |
12/08/2013 |
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính |
22/8/2013 |
HHL một phần |
6 |
Quyết định |
12/2014/QĐ-UBND |
25/8/2014 |
Ban hành quy định về thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong hoạt động đầu tư tại tỉnh Thái Bình |
04/09/2014 |
HHL một phần |
7 |
Quyết định |
05/2015/QĐ-UBND |
16/4/2015 |
Ban hành Quy định khu vực bảo vệ, khu vực cấm tập trung đông người, cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh và tổ chức thực hiện đặt các biển báo trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
26/04/2015 |
|
8 |
Quyết định |
07/2015/QĐ-UBND |
03/08/2015 |
Ban hành quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
13/08/2015 |
|
9 |
Quyết định |
11/2016/QĐ-UBND |
25/11/2016 |
Về việc ban hành Quy định trách nhiệm người đứng đầu, công chức, viên chức trong việc cải thiện môi trường đầu tư kinh doanh, nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh |
10/12/2016 |
|
10 |
Quyết định |
03/2017/QĐ-UBND |
15/02/2017 |
Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Thái bình |
01/03/2017 |
|
VIII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
1 |
Nghị quyết |
22/2009/NQ-HĐND |
09/07/2009 |
Về việc phê duyệt đề án dạy nghề cho lao động nông thôn giai đoạn 2010-2020 |
09/07/2009 |
|
2 |
Nghị quyết |
09/2018/NQ-HĐND |
12/07/2018 |
Nghị quyết ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ kinh phí sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2018-2020 |
23/07/2018 |
|
3 |
Nghị quyết |
22/2018/NQ-HĐND |
11/12/2018 |
Nghị quyết quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/01/2019 |
|
4 |
Chỉ thị |
12/1999/CT-UBND |
21/6/1999 |
Tăng cường công tác quản lý, sử dụng vốn vay từ quỹ quốc gia giải quyết việc làm |
21/6/1999 |
|
IX. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
1 |
Nghị quyết |
39/2010/NQ-HĐND |
16/7/2010 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Bình đến năm 2020 |
26/07/2010 |
|
2 |
Nghị quyết |
40/2010/NQ-HĐND |
16/7/2010 |
Về việc thành lập Khu kinh tế ven biển tỉnh Thái Bình |
26/07/2010 |
|
3 |
Nghị quyết |
02/2012/NQ-HĐND |
12/07/2012 |
Về việc phê duyệt quy hoạch hệ thống cấp nước sạch tập trung khu vực nông thôn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2012-2020 |
22/07/2012 |
|
4 |
Nghị quyết |
03/2012/NQ-HĐND |
12/07/2012 |
Về việc phê duyệt một số cơ chế, chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý khai thác công trình nước sạch nông thôn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2012-2015 |
22/07/2012 |
HHL một phần |
5 |
Nghị quyết |
06/2014/NQ-HĐND |
25/4/2014 |
Về việc phê duyệt một số giải pháp đẩy mạnh xã hội hóa, thu hút đầu tư xây dựng các công trình cấp nước sạch khu vực nông thôn, tỉnh Thái Bình. |
05/05/2014 |
|
6 |
Nghị quyết |
19/2014/NQ-HĐND |
10/09/2014 |
Về việc phê duyệt một số cơ chế chính sách hỗ trợ, thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 |
20/09/2014 |
|
7 |
Nghị quyết |
22/2014/NQ-HĐND |
10/09/2014 |
Về việc phê duyệt chính sách khuyến khích đầu tư một số lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020 |
20/09/2014 |
HHL một phần |
8 |
Nghị quyết |
23/2014/NQ-HĐND |
10/09/2014 |
Về việc phê duyệt cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư vào một số lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 |
20/09/2014 |
HHL một phần |
9 |
Nghị quyết |
24/2014/NQ-HĐND |
10/09/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 03/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh phê duyệt một số cơ chế, chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn, tỉnh Thái Bình giai đoạn 2012-2015 |
20/09/2014 |
|
10 |
Nghị quyết |
25/2014/NQ-HĐND |
10/09/2014 |
Về việc phê duyệt một số cơ chế chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong các lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020 |
20/09/2014 |
|
11 |
Nghị quyết |
32/2014/NQ-HĐND |
05/12/2014 |
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển bền vững kinh tế xã hội tỉnh Thái Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030. |
15/12/2014 |
|
12 |
Nghị quyết |
10/2015/NQ-HĐND |
25/6/2015 |
Về việc ban hành tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Thái Bình. |
05/07/2015 |
|
13 |
Nghị quyết |
20/2015/NQ-HĐND |
09/12/2015 |
Về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020 |
19/12/2015 |
|
14 |
Nghị quyết |
27/2016/NQ-HĐND |
15/7/2016 |
Phê duyệt phát triển ngành công nghiệp hỗ trợ tỉnh Thái Bình giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2030 |
25/7/2016 |
|
15 |
Nghị quyết |
56/2016/NQ-HĐND |
13/12/2016 |
Phê duyệt sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND ngày 10/9/2014 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chính sách khuyến khích đầu tư một số lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020; Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10/9/2014 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư vào một số lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 |
23/12/2016 |
|
16 |
Nghị quyết |
57/2016/NQ-HĐND |
13/12/2016 |
Ban hành quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2017-2020 |
01/01/2017 |
|
17 |
Nghị quyết |
04/2017/NQ-HĐND |
14/7/2017 |
Phê duyệt quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Thái Bình giai đoạn 2017-2025, tầm nhìn 2030 |
25/7/2017 |
|
18 |
Nghị quyết |
16/2017/NQ-HĐND |
08/12/2017 |
Về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 |
18/12/2017 |
|
19 |
Nghị quyết |
17/2017/NQ-HĐND |
08/12/2017 |
Phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2018-2020 |
01/01/2018 |
HHL một phần |
20 |
Nghị quyết |
26/2017/NQ-HĐND |
27/12/2017 |
Bổ sung dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ nối hai tỉnh Thái Bình - Hà Nam với cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình, theo hình thức hợp đồng xây dựng -chuyển giao (BT) vào danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2018-2020 nguồn ngân sách địa phương; chấp thuận chủ trương điều chỉnh tổng mức đầu tư và điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
27/12/2017 |
|
21 |
Nghị quyết |
05/2018/NQ-HĐND |
12/07/2018 |
Nghị quyết về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 03/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt một số cơ chế, chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn, tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2012-2015; Nghị quyết số 24/2014/NQ-HĐND ngày 10/9/2014 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 03/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh |
23/07/2018 |
|
22 |
Nghị quyết |
06/2018/NQ-HĐND |
12/07/2018 |
Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung một số nội dung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2018-2020 đã được phê duyệt tại Nghị quyết số 17/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
23/07/2018 |
|
23 |
Nghị quyết |
08/2018/NQ-HĐND |
12/07/2018 |
Nghị quyết phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ của ngân sách địa phương với phần vốn vay lại Dự án bảo tồn và quản lý hệ sinh thái rừng ngập mặn ven biển khu vực Đồng bằng sông Hồng sử dụng vốn vay của Ngân hàng tái thiết Đức (KfW) |
23/07/2018 |
|
24 |
Nghị quyết |
12/2018/NQ-HĐND |
30/07/2018 |
Nghị quyết về việc bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2018-2020 cho Dự án đầu tư xây dựng công trình Khu cảng và dịch vụ cảng cụm công nghiệp, khu du lịch nghỉ dưỡng vui chơi giải trí tại Khu kinh tế Thái Bình thuộc xã Thái Thượng, huyện Thái Thụy (hợp phần A: Nạo vét luồng tàu biển, xây kè công trình bảo vệ tàu, hạ tầng kỹ thuật và giao thông đến hàng rào cảng) |
09/08/2018 |
|
25 |
Nghị quyết |
13/2018/NQ-HĐND |
30/07/2018 |
Nghị quyết về việc phê duyệt một số cơ chế, chính sách hỗ trợ xã đạt chuẩn quốc gia nông thôn mới, huyện đạt chuẩn quốc gia nông thôn mới và cơ chế, chính sách hỗ trợ sản phẩm đặc thù của huyện, thành phố giai đoạn 2018-2019, tỉnh Thái Bình |
09/08/2018 |
|
26 |
Nghị quyết |
17/2018/NQ-HĐND |
11/12/2018 |
Nghị quyết về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 |
22/12/2018 |
|
27 |
Nghị quyết |
29/2018/NQ-HĐND |
11/12/2018 |
Nghị quyết phê duyệt cơ chế, chính sách hỗ trợ Dự án xây dựng nhà máy xử lý triệt để rác thải sinh hoạt (không chôn lấp) của Công ty Cổ phần thương mại Thành Đạt |
01/01/2019 |
|
28 |
Quyết định |
05/2005/QĐ-UBND |
18/01/2005 |
Về việc cấp phép đầu tư cho dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới Trần Lãm - Thành phố Thái Bình |
18/01/2005 |
|
29 |
Quyết định |
06/2011/QĐ-UBND |
06/07/2011 |
Ban hành quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ phi chính phủ (NGO) nước ngoài tại tỉnh Thái Bình |
16/7/2011 |
|
30 |
Quyết định |
12/2012/QĐ-UBND |
02/08/2012 |
Ban hành quy định một số cơ chế, chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2012-2015 |
12/08/2012 |
HHL một phần |
31 |
Quyết định |
14/2012/QĐ-UBND |
22/8/2012 |
Về việc ban hành quy chế quản lý, hoạt động tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuê nhà trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/09/2012 |
|
32 |
Quyết định |
03/2014/QĐ-UBND |
24/3/2014 |
V/v ban hành quy chế phối hợp công tác giữa Cục thống kê tỉnh với các sở, ban, ngành , Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh |
03/04/2014 |
|
33 |
Quyết định |
06/2014/QĐ-UBND |
30/6/2014 |
Ban hành quy định về tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
10/07/2014 |
|
34 |
Quyết định |
15/2014/QĐ-UBND |
24/9/2014 |
Ban hành Quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 |
24/09/2014 |
|
35 |
Quyết định |
16/2014/QĐ-UBND |
24/9/2014 |
Ban hành quy định cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư vào một số lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 |
24/09/2014 |
HHL một phần |
36 |
Quyết định |
17/2014/QĐ-UBND |
24/9/2014 |
Ban hành quy định một số cơ chế, chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020 |
24/09/2014 |
|
37 |
Quyết định |
18/2014/QĐ-UBND |
24/9/2014 |
Ban hành quy định về chính sách khuyến khích đầu tư một số lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 |
24/09/2014 |
HHL một phần |
38 |
Quyết định |
19/2014/QĐ-UBND |
24/9/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số cơ chế, chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2012-2015 ban hành kèm theo Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 02/8/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
24/09/2014 |
|
39 |
Quyết định |
32/2014/QĐ-UBND |
25/12/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư vào một số lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 |
25/12/2014 |
HHL một phần |
40 |
Quyết định |
08/2015/QĐ-UBND |
16/9/2015 |
Ban hành quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Thái Bình trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập |
26/09/2015 |
|
41 |
Quyết định |
09/2016/QĐ-UBND |
16/9/2016 |
Ban hành quy chế phối hợp trong việc lập, theo dõi và đánh giá thực hiện kế hoạch đầu tư công trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/10/2016 |
|
42 |
Quyết định |
19/2016/QĐ-UBND |
23/12/2016 |
Ban hành quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2017-2020 |
10/01/2017 |
|
43 |
Quyết định |
01/2017/QĐ-UBND |
18/01/2017 |
V/v sửa đổi bổ sung một số điều của Quy định cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư vào một số lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn đến năm 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của UBND tỉnh; Quy định về chính sách khuyến khích đầu tư một số lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn đến năm 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của UBND tỉnh |
30/01/2017 |
|
44 |
Quyết định |
18/2018/QĐ-UBND |
28/12/2018 |
Phê duyệt quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Thái Bình đến năm 2025 tầm nhìn đến năm 2035 |
16/01/2019 |
|
X. LĨNH VỰC Y TẾ |
1 |
Nghị quyết |
42/2010/NQ-HĐND |
16/7/2010 |
Về việc bổ sung bệnh viện đa khoa từ 700-1000 giường bệnh và điều chỉnh quy hoạch địa điểm một số đơn vị y tế trong quy hoạch phát triển mạng lưới khám, chữa bệnh tỉnh Thái Bình đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 |
26/07/2010 |
|
2 |
Nghị quyết |
12/2017/NQ-HĐND |
14/7/2017 |
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở y tế công lập. |
25/7/2017 |
|
3 |
Quyết định |
52/2004/QĐ-UBND |
31/5/2004 |
Về chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 10 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa XVI về phòng, chống ma túy, HIV, AIDS |
31/5/2004 |
|
4 |
Quyết định |
18/2005/QĐ-UBND |
04/02/2005 |
Về chức năng, nhiệm vụ, tiêu chuẩn số lượng và phụ cấp hoạt động của nhân viên y tế thôn, tổ dân phố |
04/02/2005 |
|
5 |
Quyết định |
65/2005/QĐ-UBND |
07/11/2005 |
Về việc thành lập trung tâm phòng chống HIV/AIDS trực thuộc Sở Y tế Thái Bình |
07/11/2005 |
|
6 |
Quyết định |
72/2005/QĐ-UBND |
12/12/2005 |
Về việc thành lập Ban quản lý dự án hỗ trợ phát triển hệ thống y tế dự phòng tỉnh Thái Bình |
12/12/2005 |
|
7 |
Quyết định |
07/2010/QĐ-UBND |
23/8/2010 |
Về việc ban hành quy định một số chế độ khen thưởng, khuyến khích và xử lý vi phạm chính sách về dân số kế hoạch hóa gia đình |
02/09/2010 |
|
8 |
Quyết định |
09/2017/QĐ-UBND |
20/7/2017 |
Kiện toàn và cấp kinh phí hố trợ cho y tế thôn, tổ dân phố kiêm thêm chức năng , nhiệm vụ của cộng tác viên dân số |
01/08/2017 |
|
9 |
Quyết định |
11/2017/QĐ-UBND |
07/08/2017 |
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở y tế công lập. |
18/8/2017 |
|
XI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIÊP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
1 |
Nghị quyết |
72/2010/NQ-HĐND |
12/10/2010 |
Về việc phê duyệt Đề án dồn điền, đổi thửa đất nông nghiệp thực hiện quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
22/10/2010 |
|
2 |
Nghị quyết |
29/2011/NQ-HĐND |
14/12/2011 |
Về cơ chế, chính sách hỗ trợ tăng cường năng lực chủ động kiểm soát dịch bệnh trên đàn gia súc, gia cầm |
24/12/2011 |
|
3 |
Nghị quyết |
06/2013/NQ-HĐND |
31/7/2013 |
Phê duyệt quy hoạch phòng, chống lũ chi tiết Sông Hồng, Sông Luộc và Sông Hóa tỉnh Thái Bình |
10/08/2013 |
|
4 |
Nghị quyết |
26/2014/NQ-HĐND |
09/10/2014 |
Về việc phê duyệt đề án hiện đại hóa hệ thống thủy lợi tỉnh Thái Bình giai đoạn 2014-2020 và những năm tiếp theo |
|
|
5 |
Nghị quyết |
03/2017/NQ-HĐND |
14/7/2017 |
Phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển thủy sản tỉnh Thái Bình giai đoạn 2017-2020, tầm nhìn 2030 |
25/7/2017 |
|
6 |
Nghị quyết |
10/2018/NQ-HĐND |
12/07/2018 |
Nghị quyết quy định về nội dung, mức chi hỗ trợ dự án phát triển sản xuất đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo nguồn kinh phí sự nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Thái Bình giai đoạn 2018-2020 |
23/07/2018 |
|
7 |
Quyết định |
241/QĐ-UBND |
24/7/1991 |
Ban hành quy định về thống nhất quản lý việc đóng, mở cống dưới đê trong mùa mưa lũ, bão hàng năm |
24/7/1991 |
|
8 |
Quyết định |
92/QĐ-UBND |
23/2/1993 |
Về việc chuyển bộ phận làm công tác Bảo vệ thực vật các huyện về trực thuộc Chi cục Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
23/2/1993 |
|
9 |
Quyết định |
673/QĐ-UBND |
03/11/1993 |
Quy định bổ sung bề rộng mặt đường và lưu không các công trình thủy lợi |
03/11/1999 |
|
10 |
Quyết định |
73/2002/QĐ-UBND |
20/9/2002 |
Ban hành quy định về quản lý đầu tư và xây dựng kiên cố kênh mương tỉnh Thái Bình |
20/9/2002 |
|
11 |
Quyết định |
19/2005/QĐ-UBND |
17/02/3005 |
Về việc thành lập ban chuẩn bị dự án cấp nước sạch và vệ sinh nông thôn tỉnh Thái Bình |
17/02/2005 |
|
12 |
Quyết định |
28/2005/QĐ-UBND |
03/09/2005 |
Về việc ban hành "Quyết định về tổ chức, quản lý và hoat động của Ban chăn nuôi thú y xã, phường, thị trấn" |
19/03/2005 |
|
13 |
Quyết định |
02/2007/QĐ-UBND |
28/3/2007 |
Về việc ban hành quy định quản lý và sử dụng kinh phí khuyến ngư |
07/04/2007 |
|
14 |
Quyết định |
04/2012/QĐ-UBND |
18/01/2012 |
Ban hành quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ tăng cường năng lực chủ động kiểm soát dịch bệnh trên gia súc, gia cầm tỉnh Thái Bình |
28/01/2012 |
HHL một phần |
15 |
Quyết định |
11/2012/QĐ-UBND |
13/7/2012 |
Ban hành quy chế quản lý vùng và cơ sở nuôi ngao tại Thái Bình |
23/7/2012 |
|
16 |
Quyết định |
22/2013/QĐ-UBND |
26/12/2013 |
Ban hành "quy định trách nhiệm của tổ chức, cá nhân trong việc kêu gọi tàu thuyền vào nơi trú ẩn, bố trí sắp xếp, hướng dẫn và kiểm tra việc neo đậu tàu thuyền tránh bão, lũ nhằm bảo đảm an toàn cho người và tài sản trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
05/01/2013 |
|
17 |
Quyết định |
10/2014/QĐ-UBND |
20/8/2014 |
Ban hành quy chế quản lý khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
30/08/2014 |
HHL một phần |
18 |
Quyết định |
11/2014/QĐ-UBND |
20/8/2014 |
Ban hành quy chế quản lý cảng cá, bến cá trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
30/08/2014 |
HHL một phần |
19 |
Quyết định |
21/2014/QĐ-UBND |
24/10/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ tăng cường năng lực chủ động kiểm soát dịch bệnh trên gia sức, gia cầm ở Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 04/2012/QĐ-UBND ngày 18/01/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
03/11/2014 |
|
20 |
Quyết định |
27/2014/QĐ-UBND |
04/12/2014 |
Về việc sửa đổi khoản 1, Điều 3 của Quy chế quản lý cảng cá, bến cá ban hành kèm theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND tỉnh Thái Bình |
14/12/2014 |
|
21 |
Quyết định |
28/2014/QĐ-UBND |
04/12/2014 |
Về việc sửa đổi Khoản 2, Điều 3 của Quy chế quản lý khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
14/12/2014 |
|
22 |
Quyết định |
10/2015/QĐ-UBND |
06/10/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 10 của quy chế quản lý cảng cá, bến cá ban hành kèm theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND tỉnh Thái Bình |
16/10/2015 |
|
23 |
Quyết định |
02/2016/QĐ-UBND |
24/3/2016 |
Ban hành quy định về quản lý hành lang bảo vệ đê cấp IV, cấp V trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
04/03/2016 |
|
24 |
Quyết định |
02/2017/QĐ-UBND |
14/02/2017 |
Ban hành bộ đơn giá bồi thường cây trồng và vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/03/2017 |
|
25 |
Quyết định |
17/2017/QĐ-UBND |
13/9/2017 |
Ban hành quy định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản và muối trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
02/10/2017 |
|
XII. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
1 |
Nghị quyết |
01/2012/NQ-HĐND |
07/12/2012 |
Về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 kỳ đầu (2011-2015) trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
22/07/2012 |
|
2 |
Nghị quyết |
34/2014/NQ-HĐND |
05/12/2014 |
Phê duyệt mức giá các loại đất áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
15/12/2014 |
|
3 |
Nghị quyết |
08/2015/NQ-HĐND |
25/6/2015 |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2015 |
05/07/2015 |
|
4 |
Nghị quyết |
31/2015/NQ-HĐND |
09/12/2015 |
Về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2016 |
19/12/2015 |
|
5 |
Nghị quyết |
23/2016/NQ-HĐND |
15/7/2016 |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2016 |
25/7/2016 |
|
6 |
Nghị quyết |
25/2016/NQ-HĐND |
15/7/2016 |
Thông qua việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất cuối kỳ (2016-2020) tỉnh Thái Bình |
25/7/2016 |
|
7 |
Nghị quyết |
62/2016/NQ-HĐND |
13/12/2016 |
Phê duyệt chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017. |
23/12/2016 |
|
8 |
Nghị quyết |
02/2017/NQ-HĐND |
14/7/2017 |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng diện tích đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017 |
25/7/2017 |
|
9 |
Nghị quyết |
21/2017/NQ-HĐND |
08/12/2017 |
Phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018 |
18/12/2017 |
|
10 |
Nghị quyết |
22/2017/NQ-HĐND |
08/12/2017 |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018 |
18/12/2017 |
|
11 |
Nghị quyết |
01/2018/NQ-HĐND |
12/07/2018 |
Nghị quyết phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018 |
23/07/2018 |
|
12 |
Nghị quyết |
02/2018/NQ-HĐND |
12/07/2018 |
Nghị quyết phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018 |
23/07/2018 |
|
13 |
Nghị quyết |
14/2018/NQ-HĐND |
16/10/2018 |
Nghị quyết Phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018 |
26/10/2018 |
|
14 |
Nghị quyết |
15/2018/NQ-HĐND |
16/10/2018 |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018 |
26/10/2018 |
|
15 |
Nghị quyết |
26/2018/NQ-HĐND |
11/12/2018 |
Nghị quyết phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019 |
22/12/2018 |
|
16 |
Nghị quyết |
27/2018/NQ-HĐND |
11/12/2018 |
Nghị quyết phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019 |
22/12/2018 |
|
17 |
Nghị quyết |
28/2018/NQ-HĐND |
11/12/2018 |
Nghị quyết phê duyệt quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Thái Bình đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 |
22/12/2018 |
|
18 |
Quyết định |
40/2006/QĐ-UBND |
16/6/2006 |
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật đã ban hành |
26/6/2006 |
|
19 |
Quyết định |
54/2006/QĐ-UBND |
09/12/2006 |
Về việc ban hành quy định quản lý hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh |
22/9/2006 |
|
20 |
Quyết định |
07/2012/QĐ-UBND |
13/3/2012 |
Về việc ban hành quy định cho thuê đất vùng bãi triều để nuôi ngao trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
23/3/2012 |
|
21 |
Quyết định |
18/2012/QĐ-UBND |
30/11/2012 |
Về việc ban hành ""Quy định về quản lý hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, đấu giá quyền khai thác khoáng sản, sử dụng bến bãi để chứa và trung chuyển khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Bình." |
10/12/2012 |
|
22 |
Quyết định |
06/2013/QĐ-UBND |
07/05/2013 |
Về việc ban hành quy định về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
17/5/2013 |
|
23 |
Quyết định |
01/2014/QĐ-UBND |
24/01/2014 |
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Thái Bình |
03/02/2014 |
|
24 |
Quyết định |
07/2014/QĐ-UBND |
30/6/2014 |
Ban hành quy định về hạn mức công nhận, hạn mức giao đất, diện tích tối thiểu được tách thửa trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/07/2014 |
HHL một phần |
25 |
Quyết định |
08/2014/QĐ-UBND |
30/6/2014 |
Ban hành quy định một số chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/07/2014 |
HHL một phần |
26 |
Quyết định |
30/2014/QĐ-UBND |
12/12/2014 |
Ban hành bộ đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình . |
22/12/2014 |
|
27 |
Quyết định |
13/2015/QĐ-UBND |
13/11/2015 |
Ban hành quy định về trách nhiệm của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
23/11/2015 |
HHL một phần |
28 |
Quyết định |
01/2016/QĐ-UBND |
21/3/2016 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định trách nhiệm của các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, cấp xã về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh |
31/3/2016 |
|
29 |
Quyết định |
10/2017/QĐ-UBND |
20/7/2017 |
Ban hành quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/08/2017 |
|
30 |
Quyết định |
31/2017/QĐ-UBND |
29/12/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
15/01/2018 |
|
31 |
Quyết định |
08/2018/QĐ-UBND |
23/08/2018 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về hạn mức công nhận, hạn mức giao đất, diện tích tối thiểu được tách thửa trên địa bàn tỉnhThái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
07/09/2018 |
|
32 |
Chỉ thị |
25/2004/CT-UBND |
23/11/2004 |
Về việc tăng cường quản lý nhà nước về đo đạc và bản đồ |
23/11/2004 |
|
33 |
Chỉ thị |
30/2005/CT-UBND |
17/3/2005 |
Tăng cường công tác quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh. |
17/3/2005 |
|
34 |
Chỉ thị |
14/CT-UBND |
08/07/2011 |
Tăng cường quản lý nhà nước về tài nguyên khoáng sản; chấn chỉnh các hoạt động khai thác, kinh doanh, vận chuyển, tiêu thụ cát lòng sông, bãi biển trên địa bàn tỉnh |
08/07/2011 |
|
35 |
Chỉ thị |
20/CT-UBND |
12/05/2011 |
Thực hiện một số nhiệm vụ, giải pháp cấp bách để chấn chỉnh việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai |
12/05/2011 |
|
XIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
1 |
Quyết định |
20/2016/QĐ-UBND |
23/12/2016 |
Ban hành quy định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/01/2017 |
|
XIV. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
1 |
Quyết định |
04/2016/QĐ-UBND |
13/6/2016 |
Ban hành quy định định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
23/6/2016 |
|
2 |
Quyết định |
10/2016/QĐ-UBND |
20/9/2016 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 24/2006/QĐ-UBND ngày 27/3/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của tỉnh |
10/10/2016 |
|
3 |
Quyết định |
04/2017/QĐ-UBND |
07/03/2017 |
Ban hành quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Thái Bình |
20/3/2017 |
|
4 |
Quyết định |
26/2017/QĐ-UBND |
14/12/2017 |
Ban hành Quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Thái Bình |
01/01/2018 |
|
XV. LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
1 |
Nghị quyết |
24/2018/NQ-HĐND |
11/12/2018 |
Nghị quyết bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành từ trước đến hết ngày 16 tháng 10 năm 2018 |
22/12/2018 |
|
2 |
Quyết định |
701/2001/QĐ-UBND |
25/10/2001 |
Hủy bỏ hiệu lực thi hành văn bản QPPL của Ủy ban nhân dân tỉnh |
01/11/2001 |
|
3 |
Quyết định |
23/2005/QĐ-UBND |
25/02/2005 |
Về việc thành lập Trung tâm dịch vụ Bán đấu giá tài sản trực thuộc Sở Tư pháp Thái Bình |
12/03/2005 |
|
4 |
Quyết định |
06/2007/QĐ-UBND |
07/10/2007 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 33/2005/QĐ-UB ngày 25/3/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh về viêc ban hành quy chế giải quyết cho, nhận con nuôi có yếu tố nước ngoài ở tỉnh Thái Bình |
20/7/2007 |
|
5 |
Quyết định |
05/2016/QĐ-UBND |
28/6/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
08/07/2016 |
|
6 |
Quyết định |
13/2016/QĐ-UBND |
12/09/2016 |
Ban hành quy chế phối hợp trong công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
20/12/2016 |
|
7 |
Quyết định |
18/2017/QĐ-UBND |
15/9/2017 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực tư pháp |
25/9/2017 |
|
8 |
Quyết định |
22/2017/QĐ-UBND |
13/11/2017 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, văn bản chứa quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành thuộc lĩnh vực tư pháp |
30/11/2017 |
|
9 |
Quyết định |
17/2018/QĐ-UBND |
21/12/2018 |
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
01/01/2019 |
|
XVI. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
1 |
Nghị quyết |
60/2016/NQ-HĐND |
13/12/2016 |
Phê duyệt quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Thái Bình giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025 |
23/12/2016 |
|
2 |
Quyết định |
673/2001/QĐ-UBND |
20/9/2001 |
Quyết định trang bị điện thoại di động cho các lãnh đạo cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức chính trị xã hội, tổ chức chính trị |
20/9/2001 |
|
3 |
Quyết định |
128/2004/QĐ-UBND |
31/12/2004 |
Về việc thực hiện chế độ nhuận bút đối với Báo Thái Bình |
31/12/2004 |
|
4 |
Quyết định |
62/2006/QĐ-UBND |
27/10/2006 |
Thành lập Trung tâm Công nghệ thông tin và Viễn thông trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông |
11/07/2006 |
|
5 |
Quyết định |
20/2012/QĐ-UBND |
19/12/2012 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng văn phòng điện tử liên thông tỉnh Thái Bình |
29/12/2012 |
|
6 |
Quyết định |
05/2014/QĐ-UBND |
26/6/2014 |
Ban hành Quy chế Quản lý, vận hành, cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Thái Bình của cơ quan nhà nước |
06/07/2014 |
|
7 |
Quyết định |
20/2014/QĐ-UBND |
26/9/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin trên Mạng diện rộng của tỉnh Thái Bình |
06/10/2014 |
|
8 |
Quyết định |
29/2014/QĐ-UBND |
08/12/2014 |
Ban hành quy định trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân trong công tác quản lý, hoạt động điểm truy cập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
18/12/2014 |
HHL một phần |
9 |
Quyết định |
08/2016/QĐ-UBND |
09/12/2016 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng chứng thư số chuyên dùng trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp của tỉnh Thái Bình |
10/01/2016 |
|
10 |
Quyết định |
21/2017/QĐ-UBND |
18/10/2017 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực Thông tin và Truyền thông |
11/01/2017 |
|
11 |
Quyết định |
09/2018/QĐ-UBND |
27/08/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân trong công tác quản lý hoạt động điểm truy cập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 08/12/ 2014 của UBND tỉnh |
10/09/2018 |
|
12 |
Quyết định |
13/2018/QĐ-UBND |
19/10/2018 |
Ban hành quy chế hoạt động của Đài truyền thanh xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/11/2018 |
|
13 |
Chỉ thị |
07/2002/CT-UBND |
02/04/2002 |
Tăng cường công tác bảo vệ an toàn mạng lưới bưu chính viễn thông |
02/04/2002 |
|
XVII. LĨNH VỰC KHÁC |
1 |
Nghị quyết |
04/2013/NQ-HĐND |
31/7/2013 |
Tổ chức thực hiện Quỹ phòng chống tội phạm tỉnh Thái Bình |
08/10/2013 |
|
2 |
Quyết định |
43/2002/QĐ-UBND |
12/06/2002 |
Về việc ban hành quy định quản lý hoạt động của người và phương tiện trong khu vực biên phòng tỉnh Thái Bình |
12/06/2002 |
|
3 |
Quyết định |
56/2005/QĐ-UBND |
09/09/2005 |
Quy định khu vực hạn chế hoạt động tại vùng biên giới tỉnh Thái Bình |
19/09/2005 |
|
4 |
Quyết định |
07/2007/QĐ-UBND |
14/8/2007 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 353/QĐ-UB ngày 19/8/1989 của UBND tỉnh quy định tổ chức, hoạt động của Đội bảo vệ an ninh trật tự ở xã, phường, thị trấn |
24/08/2007 |
|
5 |
Quyết định |
18/2009/QĐ-UBND |
19/11/2009 |
Về việc ban hành quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trong các cơ quan, tổ chức của tỉnh và các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
29/11/2009 |
|
6 |
Quyết định |
10/2011/QĐ-UBND |
18/8/2011 |
Về việc ban hành quy chế phối hợp giải quyết đình công không đúng quy định pháp luật tại các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình |
28/8/2011 |
|
7 |
Quyết định |
08/2012/QĐ-UBND |
26/4/2012 |
Ban hành quy định trách nhiệm của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động phòng, chống lụt, bão, tìm kiếm cứu nạn trong khu vực biên giới tỉnh Thái Bình |
11/05/2012 |
|
8 |
Quyết định |
13/2013/QĐ-UBND |
21/8/2013 |
Tổ chức thực hiện Quỹ phòng chống tội phạm tỉnh Thái Bình |
31/08/2013 |
|
9 |
Quyết định |
03/2016/QĐ-UBND |
30/5/2016 |
Ban hành quy chế phối hợp quản lý Nhà nước trong các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình |
09/06/2016 |
|
10 |
Quyết định |
06/2017/QĐ-UBND |
09/06/2017 |
Ban hành quy định về khu dân cư xã, phường, thị trấn, cơ quan doanh nghiệp nhà trường đạt tiêu chuẩn An toàn về an ninh trật tự phân loại phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc; danh hiệu thi đua đối với lực lượng công an xã, bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
03/07/2017 |
|
11 |
Quyết định |
01/2018/QĐ-UBND |
19/01/2018 |
Ban hành Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/02/2018 |
|
12 |
Quyết định |
14/2018/QĐ-UBND |
08/11/2018 |
Ban hành Quy định về sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh |
20/11/2018 |
|
13 |
Chỉ thị |
06/2004/CT-UBND |
03/03/2004 |
Về việc tăng cường đấu tranh chống tệ nạn cờ bạc, số đề |
03/03/2004 |
|
14 |
Chỉ thị |
07/2004/CT-UBND |
09/03/2004 |
Về việc tổ chức tuyên truyền, phổ biến và thực hiện Luật Thống kê |
09/03/2004 |
|
15 |
Chỉ thị |
07/2005/CT-UBND |
03/10/2005 |
Về việc thực hiện Nghị định số 161/2003/NĐ-CP ngày 18/12/2003 của Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới biển |
03/10/2005 |
|
16 |
Chỉ thị |
14/2007/CT-UBND |
12/11/2007 |
Triển khai thi hành pháp lệnh Cựu chiến binh và các văn bản hướng dẫn thi hành của các bộ, ngành, trung ương |
12/11/2007 |
|