Lĩnh vực: An ninh-Trật tự:
|
1
|
Nghị quyết
|
48/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Quy định diện tích bình quân khi giải quyết đăng ký thường trú vào chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ tại thành phố Đà Nẵng
|
22/12/2013
|
Còn hiệu lực
|
2
|
Nghị quyết
|
127/2015/NĐ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Về mức hỗ trợ kinh phí thường xuyên cho lực lượng dân phòng và các lực lượng tham gia tuần tra phòng, chống tội phạm, đảm bảo an ninh trật tự trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/11/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
3
|
Nghị quyết
|
218/2018/NQ-HĐND ngày 19/12/2018
|
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 127/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố
|
01/01/2019
|
Còn hiệu lực
|
4
|
Quyết định
|
29/2003/QĐ-UB ngày 11/03/2003
|
Ban hành Đề án thực hiện chương trình xây dựng thành phố không người nghiện ma túy trong cộng đồng.
|
11/03/2003
|
Còn hiệu lực
|
5
|
Quyết định
|
07/2016/QĐ-UBND ngày 16/02/2016
|
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật Nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
26/02/2016
|
Còn hiệu lực
|
6
|
Quyết định
|
09/2016/QĐ-UBND ngày 26/02/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức, tiêu chuẩn, chế độ chính sách đối với lực lượng Dân phòng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
07/03/2016
|
Còn hiệu lực
|
*Lĩnh vực: Tư pháp
|
7
|
Nghị quyết
|
175/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018
|
Quy định mức hỗ trợ và nguồn kinh phí thực hiện công tác trao giấy khai sinh, thẻ bảo hiểm y tế, hộ khẩu tại gia đình trẻ em và chính quyền thăm viếng, chia buồn và đăng ký khai tử tại gia đình công dân trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/8/2018
|
Còn hiệu lực
|
8
|
Quyết định
|
1425/1998/QĐ-UB ngày 19/03/1998
|
Thành lập Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước thành phố Đà Nẵng
|
19/03/1998
|
Còn hiệu lực
|
9
|
Chỉ thị
|
14/2000/CT-UB ngày 31/7/2000
|
V/v triển khai thực hiện Chỉ thị số 05/2000/CT-TTg của Thủ tướng ngày 01/03/2000 về tăng cường công tác trợ giúp pháp lý
|
31/7/2000
|
Còn hiệu lực
|
10
|
Quyết định
|
187/2001/QĐ-UB ngày 06/12/2001
|
Xử lý văn bản quy phạm pháp luật do UBND thành phố Đà Nẵng ban hành trong 2 năm 1999-2000
|
15/12/2001
|
Còn hiệu lực
|
11
|
Quyết định
|
149/2003/QĐ-UB ngày 29/10/2003
|
Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Tổ hòa giải cơ sở trên địa bàn TP.Đà Nẵng
|
15/11/2003
|
Còn hiệu lực
|
12
|
Quyết định
|
11/2006/QĐ-UBND ngày 15/02/2006
|
V/v Giải thể Hội đồng xử lý tài sản khi có quyết định tịch thu sung công quỹ nhà nước và tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước thành phố Đà Nẵng
|
15/02/2006
|
Còn hiệu lực
|
13
|
Quyết định
|
15/2006/QĐ-UBND ngày 23/2/2006
|
Hủy bỏ các văn bản quy định về xử lý vi phạm hành chính trái pháp luật
|
23/02/2006
|
Còn hiệu lực
|
14
|
Quyết định
|
65/2006/QĐ-UBND ngày 30/6/2006
|
Về việc xử lý văn bản quy phạm pháp luật
|
10/7/2006
|
Còn hiệu lực
|
15
|
Quyết định
|
66/2006/QĐ-UBND ngày 03/7/2006
|
Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND thành phố Đà Nẵng ban hành trong lĩnh vực Tư pháp
|
13/7/2006
|
Còn hiệu lực
|
16
|
Quyết định
|
73/2006/QĐ-UBND ngày 22/8/2006
|
Về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật về quản lý và sử dụng đất do UBND thành phố Đà Nẵng ban hành
|
01/9/2006
|
Còn hiệu lực
|
17
|
Quyết định
|
74/2006/QĐ-UBND ngày 22/8/2006
|
Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật về quản lý và sử dụng đất do UBND thành phố Đà Nẵng ban hành từ năm 1997 đến 2005 hết hiệu lực thi hành
|
01/9/2006
|
Còn hiệu lực
|
18
|
Quyết định
|
76/2006/QĐ-UB ngày 05/9/2006
|
Về giải thể Trung tâm tư vấn pháp luật thuộc Hội Luật gia thành phố Đà Nẵng
|
05/9/2006
|
Còn hiệu lực
|
19
|
Quyết định
|
35/2007/QĐ-UBND ngày 03/7/2007
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 28/2005/QĐ-UBND ngày 02/3/2005 của UBND thành phố Đà Nẵng
|
13/7/2007
|
Còn hiệu lực
|
20
|
Quyết định
|
39/2007/QĐ-UBND ngày 11/7/2007
|
Bãi bỏ Quyết định 172/2005/QĐ-UBND ngày 30/11/2005 về thẩm quyền địa hạt công chứng, chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
21/7/2007
|
Còn hiệu lực
|
21
|
Quyết định
|
57/2007/QĐ-UBND ngày 26/9/2007
|
Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Quảng Nam – Đà Nẵng (cũ) và do UBND thành phố Đà Nẵng ban hành đã hết hiệu lực thi hành
|
06/10/2007
|
Còn hiệu lực
|
22
|
Quyết định
|
38/2012/QĐ-UBND ngày 23/8/2012
|
Quy định một số mức chi đặc thù thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
02/9/2012
|
Còn hiệu lực
|
23
|
Quyết định
|
65/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012
|
Chuyển giao việc chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản tại các UBND cấp huyện, các xã cho các tổ chức hành nghề công chứng
|
10/01/2013
|
Còn hiệu lực
|
24
|
Quyết định
|
15/2013/QĐ-UBND ngày 16/4/2013
|
Bãi bỏ Quyết định số 01/2006/QĐ-UBND ngày 04/01/2006 của UBND thành phố Đà Nẵng về ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động và cơ chế tài chính của Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản Tp. Đà Nẵng
|
26/4/2013
|
Còn hiệu lực
|
25
|
Quyết định
|
22/2015/QĐ-UBND ngày 19/8/2015
|
Ban hành mức trần thù lao công chứng, chi phí khác trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
29/08/2015
|
Còn hiệu lực
|
*Lĩnh vực: Tài chính, ngân sách:
|
26
|
Nghị quyết
|
28/2012/NQ-HĐND ngày 05/12/2012
|
Về việc phát hành trái phiếu chính quyền địa phương
|
15/12/2012
|
Còn hiệu lực
|
27
|
Nghị quyết
|
60/2014/NQ-HĐND ngày 10/7/2014
|
Quy định một số mức chi áp dụng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
20/7/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
28
|
Nghị quyết
|
61/2014/NQ-HĐND ngày 10/7/2014
|
Về việc quy định tỷ lệ điều tiết khoản thu xử phạt vi phạm hành chính giữa các cấp ngân sách trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
20/7/2014
|
Còn hiệu lực
|
29
|
Nghị quyết
|
82/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
Về việc quy định mức chi đảm bảo công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
21/12/2014
|
Còn hiệu lực
|
30
|
Nghị quyết
|
107/2015/NQ-HĐND ngày 09/7/2015
|
Về việc ủy thác ngân sách thành phố sang Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội thành phố để cho vay đối với cán bộ, công chức, người lao động có hoàn cảnh khó khăn
|
19/7/2015
|
Còn hiệu lực
|
31
|
Nghị quyết
|
115/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách thành phố Đà Nẵng năm 2016
|
01/01/2016
|
Còn hiệu lực
|
32
|
Nghị quyết
|
117/2015/NĐ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Về việc quy định đối tượng miễn, giảm phí tham quan tại Khu Danh thắng Ngũ Hành Sơn và công trình văn hóa Bảo tàng Điêu khắc Chăm
|
01/01/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
33
|
Nghị quyết
|
119/2015/NĐ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Quy định mức khoán kinh phí hoạt động các tổ chức chính trị - xã hội phường, xã, dưới phường, xã và tổ dân phố, thôn
|
01/01/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
34
|
Nghị quyết
|
14/2016/NQ-HĐND ngày 11/08/2016
|
Về ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách thành phố cho ngân sách các quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2016-2020
|
22/08/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
35
|
Nghị quyết
|
24/2016/NQ-HĐND ngày 11/08/2016
|
Quy định mức thu phí tham quan khu danh thắng Ngũ Hành Sơn
|
01/01/2017
|
Còn hiệu lực
|
36
|
Nghị quyết
|
25/2016/NQ-HĐND ngày 11/08/2016
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân thành phố ban hành về phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô
|
01/09/2016
|
Còn hiệu lực
|
37
|
Nghị quyết
|
26/2016/NQ-HĐND ngày 11/08/2016
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng học phí giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm học 2016-2017
|
01/09/2016
|
Còn hiệu lực
|
38
|
Nghị quyết
|
30/2016/NQ-HĐND ngày 11/08/2016
|
Về thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa
|
22/08/2016
|
Còn hiệu lực
|
39
|
Nghị quyết
|
32/2016/NQ-HĐND ngày 11/08/2016
|
Quy định mức chi thực hiện Quyết định số 81/2014/QĐ-TTg ngày 31/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc phối hợp giữa các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các cấp với các cấp Hội Nông dân Việt Nam trong việc tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của nông dân trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/09/2016
|
Còn hiệu lực
|
40
|
Nghị quyết
|
38/2016/NQ-HĐND ngày 11/08/2016
|
Ban hành Quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/09/2016
|
Còn hiệu lực
|
41
|
Nghị quyết
|
44/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng phí thăm quan công trình văn hóa Bảo tàng Mỹ thuật Đà Nẵng
|
01/07/2017
|
Còn hiệu lực
|
42
|
Nghị quyết
|
45/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
01/01/2017
|
Còn hiệu lực
|
43
|
Nghị quyết
|
46/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2017
|
Còn hiệu lực
|
44
|
Nghị quyết
|
47/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2017
|
Còn hiệu lực
|
45
|
Nghị quyết
|
48/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2017
|
Còn hiệu lực
|
46
|
Nghị quyết
|
49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2017
|
Còn hiệu lực
|
47
|
Nghị quyết
|
50/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Quy định về mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí thăm quan công trình văn hóa Bảo tàng Đà Nẵng
|
01/01/2017
|
Còn hiệu lực
|
48
|
Nghị quyết
|
52/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2017
|
Còn hiệu lực
|
49
|
Nghị quyết
|
53/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2017
|
Còn hiệu lực
|
50
|
Nghị quyết
|
55/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2017
|
Còn hiệu lực
|
51
|
Nghị quyết
|
56/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Quy định về mức thu, đối tượng và chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
52
|
Nghị quyết
|
57/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2017
|
Còn hiệu lực
|
53
|
Nghị quyết
|
58/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Quy định mức thu chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức hoạt động trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2017
|
Còn hiệu lực
|
54
|
Nghị quyết
|
59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Quy định mức thu, đối tượng thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2017
|
Còn hiệu lực
|
55
|
Nghị quyết
|
62/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về việc ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương của thành phố Đà Nẵng thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020
|
13/10/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
56
|
Nghị quyết
|
64/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về việc ban hành Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020
|
01/01/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
57
|
Nghị quyết
|
65/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại Khoa Điều trị yêu cầu và quốc tế Bệnh viện Đà Nẵng
|
01/01/2017
|
Còn hiệu lực
|
58
|
Nghị quyết
|
82/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Bổ sung Điểm c, Khoản 1, Điều 11 Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 8 năm 2016 về ban hành Quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2017
|
Còn hiệu lực
|
59
|
Nghị quyết
|
88/2017/NQ-HĐND ngày 07/07/2017
|
Về quy định thưởng vượt thu so với dự toán từ các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách địa phương
|
01/01/2017
|
Còn hiệu lực
|
60
|
Nghị quyết
|
89/2017/NQ-HĐND ngày 07/07/2017
|
Quy định mức phí, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/08/2017
|
Còn hiệu lực
|
61
|
Nghị quyết
|
90/2017/NQ-HĐND ngày 07/07/2017
|
Về quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt từ nguồn nước tự khai thác trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/08/2017
|
Còn hiệu lực
|
62
|
Nghị quyết
|
91/2017/NQ-HĐND ngày 07/07/2017
|
Về quy định mức thu học phí, học phí học lại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc thành phố Đà Nẵng quản lý; học phí giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn năm học 2017-2018
|
01/08/2017
|
Còn hiệu lực
|
63
|
Nghị quyết
|
92/2017/NQ-HĐND ngày 07/07/2017
|
Về quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện và cấp xã; thời gian Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo đến các ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân, Hội đồng nhân dân cùng cấp và quy định các biểu mẫu phục vụ công tác lập báo cáo của Ủy ban nhân dân các cấp
|
20/07/2017
|
Còn hiệu lực
|
64
|
Nghị quyết
|
93/2017/NQ-HĐND ngày 07/07/2017
|
Về quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/08/2017
|
Còn hiệu lực
|
65
|
Nghị quyết
|
94/2017/NQ-HĐND ngày 07/07/2017
|
Về quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước
|
01/08/2017
|
Còn hiệu lực
|
66
|
Nghị quyết
|
95/2017/NQ-HĐND ngày 07/07/2017
|
Về quy định mức chi công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/08/2017
|
Còn hiệu lực
|
67
|
Nghị quyết
|
96/2017/NQ-HĐND ngày 07/07/2017
|
Về quy định mức chi thực hiện các hoạt động của Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả của thành phố Đà Nẵng
|
01/08/2017
|
Còn hiệu lực
|
68
|
Nghị quyết
|
97/2017/NQ-HĐND ngày 07/07/2017
|
Về quy định mức chi hỗ trợ cán bộ, công chức làm công tác kiểm tra, đánh giá các văn bản, tài liệu trong hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính có nội dung phức tạp, phạm vi rộng, ảnh hưởng đến nhiều đối tượng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/08/2017
|
Còn hiệu lực
|
69
|
Nghị quyết
|
98/2017/NQ-HĐND ngày 07/07/2017
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND thành phố phê duyệt tiêu chí phân công cơ quan thuế trực tiếp quản lý thuế đối với các doanh nghiệp
|
20/07/2017
|
Còn hiệu lực
|
70
|
Nghị quyết
|
99/2017/NQ-HĐND ngày 07/07/2017
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc thành phố Đà Nẵng
|
01/08/2017
|
Còn hiệu lực
|
71
|
Nghị quyết
|
119/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương của thành phố Đà Nẵng thời kỳ ổn định ngân sách 2017 – 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng
|
Áp dụng từ năm ngân sách 2017
|
Còn hiệu lực
|
72
|
Nghị quyết
|
121/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã
|
01/01/2018
|
Còn hiệu lực
|
73
|
Nghị quyết
|
122/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
Quy định nội dung, mức chi đối với hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp và các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2018
|
Còn hiệu lực
|
74
|
Nghị quyết
|
123/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
Quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2018
|
Còn hiệu lực
|
75
|
Nghị quyết
|
124/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
Quy định về mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí thăm quan công trình văn hóa Bảo tàng Điêu khắc Chăm Đà Nẵng
|
01/01/2018
|
Còn hiệu lực
|
76
|
Nghị quyết
|
126/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
Về việc bãi bỏ một số nội dung và mức thu lệ phí “Cấp bản sao trích lục hộ tịch” và “Ghi vào Sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch cá nhân theo bản án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền” tại Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng quy định về mức thu, đối tượng và chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
18/12/2017
|
Còn hiệu lực
|
77
|
Nghị quyết
|
127/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
Quy định mức thu, đối tượng và chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký kinh doanh đối với cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2018
|
Còn hiệu lực
|
78
|
Nghị quyết
|
128/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
Quy định mức hỗ trợ và nguồn kinh phí đóng bảo hiểm y tế cho các lực lượng dân quân thường trực, bảo vệ dân phố, đội dân phòng và công an viên ở thôn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2018
|
Còn hiệu lực
|
79
|
Nghị quyết
|
133/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
Quy định mức tiền tối thiểu để làm cơ sở vận động đóng góp Quỹ Đền ơn đáp nghĩa trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2018
|
Còn hiệu lực
|
80
|
Nghị quyết
|
149/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018
|
Quy định chính sách hỗ trợ lãi suất đối với các tổ chức vay vốn để đầu tư các dự án phát triển kinh tế - xã hội quan trọng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
01/8/2018
|
Còn hiệu lực
|
81
|
Nghị quyết
|
150/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018
|
Quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng
|
01/8/2018
|
Còn hiệu lực
|
82
|
Nghị quyết
|
151/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/8/2018
|
Còn hiệu lực
|
83
|
Nghị quyết
|
152/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018
|
Quy định mức thu học phí, học phí học lại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc thành phố Đà Nẵng quản lý năm học 2018-2019; học phí giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm học 2018-2019
|
01/8/2018
|
Còn hiệu lực
|
84
|
Nghị quyết
|
153/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018
|
Quy định mức chi hỗ trợ kinh phí thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh”
|
22/7/2018
|
Còn hiệu lực
|
85
|
Nghị quyết
|
154/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018
|
Quy định mức hỗ trợ và nguồn kinh phí đóng bảo hiểm y tế cho Tổ phó Tổ dân phố và Phó Trưởng thôn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
01/8/2018
|
Còn hiệu lực
|
86
|
Nghị quyết
|
155/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 119/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND thành phố Đà Nẵng về quy định mức khoán kinh phí hoạt động các tổ chức chính trị - xã hội phường, xã, dưới phường, xã và tổ dân phố, thôn
|
22/7/2018
|
Còn hiệu lực
|
87
|
Nghị quyết
|
184/2018/NQ-HĐND ngày 19/10/2018
|
Chính sách hỗ trợ cho các hộ dân xung quanh khu vực bãi rác Khánh Sơn, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
|
29/10/2018
|
Còn hiệu lực
|
88
|
Nghị quyết
|
209/2018/NQ-HĐND ngày 19/12/2018
|
Về việc sửa đổi Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn ngân sách thành phố cho ngân sách các quận, huyện trên địa bàn thành phố giai đoạn 2016 - 2020
|
01/01/2019
|
Còn hiệu lực
|
89
|
Nghị quyết
|
214/2018/NQ-HĐND ngày 19/12/2018
|
Quy định mức phân bổ kinh phí ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách thành phố Đà Nẵng từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông; quy định các nội dung chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông của Ban An toàn giao thông các quận, huyện và quy định một số nội dung, mức chi đặc thù phục vụ trực tiếp công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2019
|
Còn hiệu lực
|
90
|
Nghị quyết
|
216/2018/NQ-HĐND ngày 19/12/2018
|
Quy định mức chi tổ chức Hội thi sáng tạo kỹ thuật và Cuộc thi sáng tạo Thanh thiếu niên nhi đồng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2019
|
Còn hiệu lực
|
91
|
Nghị quyết
|
217/2018/NQ-HĐND ngày 19/12/2018
|
Quy định nội dung chi, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố và Ban Tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2019
|
Còn hiệu lực
|
92
|
Nghị quyết
|
219/2018/NQ-HĐND ngày 19/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quy định phân cấp nguồn thu ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 và sửa đổi, bổ sung Điều 5 Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ban hành kèm theo Nghị quyết số 64/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2019
|
Còn hiệu lực
|
93
|
Quyết định
|
92/2000/QĐ-UB ngày 07/8/2000
|
V /v bãi bỏ 5 loại phí do UBND thành phố ban hành.
|
07/8/2000
|
Còn hiệu lực
|
94
|
Quyết định
|
15/2002/QĐ-UB ngày 31/01/2002
|
V/v bãi bỏ 5 loại lệ phí do UBND thành phố ban hành
|
31/01/2002
|
Còn hiệu lực
|
95
|
Quyết định
|
81/2002/QĐ-UB ngày 19/8/2002
|
Bãi bỏ quy định nộp 10% tiết kiệm chi từ các khoản thu phí, lệ phí được trích lại cho cơ quan, tổ chức có chức năng thu.
|
26/8/2002
|
Còn hiệu lực
|
96
|
Quyết định
|
100/2002/QĐ-UB ngày 11/9/2002
|
Về việc bãi bỏ 2 loại lệ phí do UBND tỉnh Quảng nam- Đà nẵng (cũ) ban hành.
|
11/9/2002
|
Còn hiệu lực
|
97
|
Quyết định
|
08/2003/QĐ-UB ngày 15/01/2003
|
V/v xác định giá trị doanh nghiệp thực hiện giao doanh nghiệp Nhà nước cho tập thể người lao động của Công ty Cơ kim khí Đà Nẵng (DAKIMCO)
|
15/01/2003
|
Còn hiệu lực
|
98
|
Quyết định
|
26/2004/QĐ-UBND ngày 24/02/2004
|
Phê duyệt phương án cổ phần hóa chuyển Công ty sách và thiết bị trường học ĐN thành công ty cổ phần
|
24/02/2004
|
Còn hiệu lực
|
99
|
Quyết định
|
27/2004/QĐ-UBND ngày 24/02/2004
|
Phê duyệt phương án cổ phần hóa chuyển Công ty Thương mại Dịch vụ ĐN thành công ty cổ phần
|
24/02/2004
|
Còn hiệu lực
|
100
|
Quyết định
|
64/2004/QĐ-UBND ngày 30/3/2004
|
Điều chỉnh phương án cổ phần hóa chuyển Công ty Thương mại Dịch vụ ĐN thành công ty cổ phần
|
30/3/2004
|
Còn hiệu lực
|
101
|
Quyết định
|
195/2004/QĐ-UBND ngày 08/12/2004
|
Phê duyệt phương án cổ phần hóa chuyển Công ty Dược ĐN thành công ty cổ phần Dược – Thiết bị y tế Đà Nẵng
|
08/12/2004
|
Còn hiệu lực
|
102
|
Quyết định
|
77/2005/QĐ-UBND ngày 29/6/2005
|
V/v chấm dứt hiệu lực thi hành Quyết định số 111/2004/QĐ-UB ngày 24/6/2004 của UBND thành phố Đà Nẵng
|
29/6/2005
|
Còn hiệu lực
|
103
|
Quyết định
|
11/2006/QĐ-UBND ngày 15/02/2006
|
Giải thể Hội đồng xử lý tài sản khi có quyết định tịch thu sung quỹ nhà nước và tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước.
|
15/02/2006
|
Còn hiệu lực
|
104
|
Quyết định
|
21/2007/QĐ-UBND ngày
14/03/2007
|
V/v miễn thu thủy lợi phí cho hộ nông dân trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
24/03/2007
|
Còn hiệu lực
|
105
|
Quyết định
|
26/2007/QĐ-UBND ngày 10/04/2007
|
Về một số chính sách khuyến khích phát triển các cơ sở cung ứng dịch vụ ngoài công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
20/04/2007
|
Còn hiệu lực
|
106
|
Quyết định
|
17/2008/QĐ-UBND ngày 10/03/2008
|
Về việc điều chỉnh mức ghi nợ tiền sử dụng đất và hỗ trợ tiền thuê nhà đối với các hộ giải tỏa các dự án trên địa bàn thành phố
|
15/03/2008
|
Còn hiệu lực
|
107
|
Quyết định
|
39/2008/QĐ-UBND ngày 06/8/2008
|
V/v Bãi bỏ quy định thu phí dự thi, xét tuyển vào lớp 10 các Trường Trung học phổ thông chuyên
|
16/8/2008
|
Còn hiệu lực
|
108
|
Quyết định
|
33/2009/QĐ-UBND ngày 23/12/2009
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 66/2005/QĐ-UB ngày 26/5/2005 của UBND thành phố về việc quy định thời gian gửi báo cáo quyết toán và thực hiện ghi thu, ghi chi ngân sách nhà nước đối với các đơn vị dự toán, các cấp ngân sách.
|
03/01/2010
|
Còn hiệu lực
|
109
|
Quyết định
|
10/2010/QĐ- UBND ngày 08/3/2010
|
Bãi bỏ quy định về mức thu, quản lý, sử dụng phí tham quan khu du lịch sinh thái Sơn trà, Khu du lịch Bà Nà, Suối mơ ban hành tại Quyết định số 215/2004/QĐ-UB ngày 30/12/2004 của UBND thành phố Đà Nẵng.
|
18/3/2010
|
Còn hiệu lực
|
110
|
Quyết định
|
13/2010/QĐ-UBND ngày 22/4/2010
|
V/v ban hành Quy định về vốn đối ứng, quản lý và sử dụng vốn đối ứng trong hoạt động tiếp nhận nguồn viện trợ không hoàn lại trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
02/5/2010
|
Còn hiệu lực
|
111
|
Quyết định
|
32/2010/QĐ- UBND ngày
06/10/2010
|
Ban hành định mức chi tiêu trong việc đón khách nước ngoài, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
16/10/2010
|
Còn hiệu lực
|
112
|
Quyết định
|
49/2010/QĐ-UBND ngày 30/12/2010
|
Hủy bỏ giá thu gom rác thải, quét dọn hầm, quét rửa boong tàu khu vực cảng sông, biển được quy định tại QĐ số 08/2004/QĐ-UBND ngày 20/01/2004 của UBND thành phố Đà Nẵng
|
10/01/2011
|
Còn hiệu lực
|
113
|
Quyết định
|
07/2012/QĐ-UBND ngày 28/01/2012
|
Quy định mức chi đặc thù bảo đảm công tác kiểm tra xử lý, rà soát hệ thống hóa văn bản QPPL trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2012
|
Còn hiệu lực
|
114
|
Quyết định
|
32/2012/QĐ-UBND ngày 10/8/2012
|
Về việc bãi bỏ QĐ số 50/2008/QĐ-UBND ngày 20/11/2008 của UBND thành phố Đà Nẵng về mức chi hỗ trợ xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND các cấp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
20/8/2012
|
Còn hiệu lực
|
115
|
Quyết định
|
38/2012/QĐ-UBND ngày 23/8/2012
|
Quy định một số mức chi đặc thù thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn TP.Đà Nẵng
|
02/9/2012
|
Còn hiệu lực
|
116
|
Quyết định
|
52/2012/QĐ-UBND ngày 26/11/2012
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật về quy định giá cước và tính cước vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
06/12/2012
|
Còn hiệu lực
|
117
|
Quyết định
|
60/2012/QĐ-UBND ngày 17/12/2012
|
Quy định mức khoán chi phí đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện tịch thu sung công quỹ nhà nước do vi phạm hành chính
|
01/01/2013
|
Còn hiệu lực
|
118
|
Quyết định
|
08/2013/QĐ-UBND ngày 05/02/2013
|
Quy định định mức hoạt động và mức chi đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2013
|
Còn hiệu lực
|
119
|
Quyết định
|
09/2013/QĐ-UBND ngày 05/02/2013
|
Quy định mức chi đối với các giải thi đấu thể thao, hội thi thể thao trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/ 01/2013
|
Còn hiệu lực
|
120
|
Quyết định
|
25/2013/QĐ-UBND ngày 21/8/2013
|
Quy định mức chi đảm bảo hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
10/9/2013
|
Còn hiệu lực
|
121
|
Quyết định
|
26/2013/QĐ-UBND ngày 21/8/2013
|
Quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
10/9/2013
|
Còn hiệu lực
|
122
|
Quyết định
|
30/2013/QĐ-UBND ngày 13/9/2013
|
Quy định mức chi sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào tạo bồi dưỡng của HTX
|
23/9/2013
|
Còn hiệu lực
|
123
|
Quyết định
|
06/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014
|
Ban hành Biểu giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt và phê duyệt Phương án giá tiêu thụ nươc sạch cho các mục đích khác trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
06/02/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
124
|
Quyết định
|
08/2014/QĐ-UBND ngày 25/3/2014
|
Về tính lệ phí trước bạ xe máy, xe ôtô, máy thuỷ, tàu thuyền trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
04/04/2014
|
Còn hiệu lực
|
125
|
Quyết định
|
17/2014/QĐ-UBND ngày 04/6/2014
|
Quy định chế độ, chính sách đói với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
14/06/2014
|
Còn hiệu lực
|
126
|
Quyết định
|
24/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014
|
Về việc ban hành quy định quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách quận, huyện, xã theo niên độ ngân sách hàng năm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
25/08/2014
|
Còn hiệu lực
|
127
|
Quyết định
|
49/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014
|
Ban hành Quy định về mức tỷ lệ tính đơn giá thuê đất, mức thu đối với đất xây dựng công trình ngầm, mức thi đối với đất có mặt nước ngoài khu công nghiệp, đơn giá thuê mặt nước đối với các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
128
|
Quyết định
|
36/2015/QĐ-UBND ngày 27/11/2015
|
Về việc ban hành Quy định phương thức đặt hàng, giao kế hoạch đối với các đơn vị sự nghiệp công lập tham gia cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
07/12/2015
|
Còn hiệu lực
|
129
|
Quyết định
|
41/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015
|
Ban hành Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình trong các cơ quan, đơn vị, tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc thành phố Đà Nẵng
|
06/01/2016
|
Còn hiệu lực
|
130
|
Quyết định
|
24/2016/QĐ-UBND ngày 11/08/2016
|
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực tài chính do UBND thành phố Đà Nẵng ban hành
|
25/08/2016
|
Còn hiệu lực
|
131
|
Quyết định
|
25/2016/QĐ-UBND ngày 22/08/2016
|
Ban hành Quy chế giám sát tài chính và đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước do UBND thành phố Đà Nẵng làm đại diện chủ sở hữu
|
01/09/2016
|
Còn hiệu lực
|
132
|
Quyết định
|
39/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
|
Về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến Ban Chỉ đạo Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp thành phố Đà Nẵng
|
18/11/2016
|
Còn hiệu lực
|
133
|
Quyết định
|
02/2017/QĐ-UBND ngày 14/02/2017
|
Về việc ban hành giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải năm 2017 áp dụng thu đối với các hộ thoát nước sử dụng nước sạch từ hệ thống cấp nước tập trung trên địa bàn 06 quận (gồm: Hải Châu, Thanh Khê, Liên Chiểu, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Cẩm Lệ) thuộc thành phố Đà Nẵng
|
24/02/2017
|
Còn hiệu lực
|
134
|
Quyết định
|
11/2017/QĐ-UBND ngày
29/03/2017
|
Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
09/04/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
135
|
Quyết định
|
19/2017/QĐ-UBND ngày
16/06/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn từ ngân sách địa phương uỷ thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
26/06/2017
|
Còn hiệu lực
|
136
|
Quyết định
|
20/2017/QĐ-UBND ngày 19/06/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 17/4/2014 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định về mức tỷ lệ (%) tính đơn giá thuê đất, mức thu đối với đất xây dựng công trình ngầm, mức thu đối với đất có mặt nước ngoài khu công nghiệp, đơn giá thuê mặt nước đối với các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/07/2017
|
Còn hiệu lực
|
137
|
Quyết định
|
25/2017/QĐ-UBND ngày 04/08/2017
|
Ban hành giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
14/08/2017
|
Còn hiệu lực
|
138
|
Quyết định
|
28/2017/QĐ-UBND ngày
23/08/2017
|
Ban hành giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có toạ độ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
05/09/2017
|
Còn hiệu lực
|
139
|
Quyết định
|
31/2017/QĐ-UBND ngày
26/10/2017
|
Về việc sửa đổi Khoản 1 và Khoản 2, Điều 1 Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2014 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Biểu giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt và phê duyệt Phương án giá tiêu thụ nước sạch cho các mục đích khác trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
06/11/2017
|
Còn hiệu lực
|
140
|
Quyết định
|
32/2017/QĐ-UBND ngày
16/11/2017
|
Ban hành giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt được sử dụng từ nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
01/01/2018
|
Còn hiệu lực
|
141
|
Quyết định
|
33/2017/QĐ-UBND ngày
18/11/2017
|
Ban hành giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2018
|
Còn hiệu lực
|
142
|
Quyết định
|
34/2017/QĐ-UBND ngày 18/11/2017
|
Ban hành giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2018
|
Còn hiệu lực
|
143
|
Quyết định
|
35/2017/QĐ-UBND ngày 18/11/2017
|
Ban hành khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước do địa phương quản lý trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2018
|
Còn hiệu lực
|
144
|
Quyết định
|
36/2017/QĐ-UBND ngày 21/11/2017
|
Về việc quy định mức trích kinh phí, mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
145
|
Quyết định
|
39/2017/QĐ-UBND ngày 13/12/2017
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2018
|
Còn hiệu lực
|
146
|
Quyết định
|
04/2018/QĐ-UBND ngày
02/02/2018
|
Ban hành mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
12/02/2018
|
Còn hiệu lực
|
147
|
Quyết định
|
05/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018
|
Về việc bổ sung, bãi bỏ, sửa đổi một số nội dung quy định tại Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND thành phố ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
12/02/2018
|
Còn hiệu lực
|
148
|
Quyết định
|
12/2018/QĐ-UBND ngày 19/03/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 37/2011/QĐ-UBND ngày 26/12/2011 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy chế quản lý, sử dụng kinh phí hoạt động của các Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và các đơn vị được UBND thành phố giao nhiệm vụ điều hành dự án
|
30/03/2018
|
Còn hiệu lực
|
149
|
Quyết định
|
20/2018/QĐ-UBND ngày 15/05/2018
|
Quy định thời hạn gửi và thẩm định báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hằng năm
|
30/05/2018
|
Còn hiệu lực
|
150
|
Quyết định
|
22/2018/QĐ-UBND ngày 14/06/2018
|
Quy định thời gian gửi báo cáo dự toán ngân sách nhà nước cho cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch-đầu tư; tài liệu thuyết minh căn cứ và báo cáo phân bổ, giao dự toán ngân sách của đơn vị dự toán cấp I tại các cấp ở địa phương
|
25/06/2018
|
Còn hiệu lực
|
151
|
Quyết định
|
25/2018/QĐ-UBND ngày 12/07/2018
|
Ban hành Quy định về một số nội dung quản lý nhà nước trong lĩnh vực giá trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
24/07/2018
|
Còn hiệu lực
|
152
|
Quyết định
|
27/2018/QĐ-UBND ngày 24/08/2018
|
Quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
04/09/2018
|
Còn hiệu lực
|
153
|
Quyết định
|
30/2018/QĐ-UBND ngày 14/09/2018
|
Phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng
|
24/09/2018
|
Còn hiệu lực
|
154
|
Quyết định
|
39/2018/QĐ-UBND ngày 26/11/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 21/11/2017 của UBND thành phố Đà Nẵng quy định mức trích kinh phí, mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
06/12/2018
|
Còn hiệu lực
|
155
|
Quyết định
|
40/2018/QĐ-UBND ngày 27/11/2018
|
Về việc phân cấp cho cơ quan chủ quản quyết định giao quyền tự chủ tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác
|
07/12/2018
|
Còn hiệu lực
|
*Lĩnh vực: Kế hoạch và Đầu tư:
|
156
|
Nghị quyết
|
37/2003/NQ-HĐND ngày 12/12/2003
|
Về nhiệm vụ năm 2004
|
12/12/2003
|
Hết hiệu lực một phần
|
157
|
Nghị quyết
|
43/2006/ NQ-HĐND ngày 22/12/2006
|
Về nhiệm vụ năm 2007
|
02/01/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
158
|
Nghị quyết
|
47/2006/NQ-HĐND ngày 22/12/2006
|
Về xã hội hóa các hoạt động giáo dục, y tế, văn hóa và thể dục – thể thao trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đến năm 2010 và các chính sách khuyến khích phát triển các cơ sở cung ứng dịch vụ ngoài công lập
|
02/01/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
159
|
Nghị quyết
|
51/2007/NQ-HĐND ngày 10/07/2007
|
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2007
|
20/7/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
160
|
Nghị quyết
|
65/2008/NQ-HĐND ngày 03/07/2008
|
Về nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2008
|
13/07/2008
|
Hết hiệu lực một phần
|
161
|
Nghị quyết
|
66/2008/NQ-HĐND ngày 03/07/2008
|
Về Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Đà Nẵng đến năm 2020
|
13/07/2008
|
Còn hiệu lực
|
162
|
Nghị quyết
|
95/2010/NQ-HĐND ngày 14/7/2010
|
Về nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2010
|
24/7/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
163
|
Nghị quyết
|
105/2010/NQ-HĐND ngày 03/12/2010
|
Về nhiệm vụ năm 2011
|
13/12/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
164
|
Nghị quyết
|
23/2011/NQ-HĐND ngày 23/12/2011
|
Về nhiệm vụ năm 2012
|
03/01/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
165
|
Nghị quyết
|
26/2012/NQ-HĐND ngày 04/7/2012
|
Về nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2012
|
14/7/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
166
|
Nghị quyết
|
35/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012
|
Về nhiệm vụ năm 2013
|
16/12/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
167
|
Nghị quyết
|
43/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013
|
Về nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2013
|
21/7/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
168
|
Nghị quyết
|
53/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013
|
Về nhiệm vụ năm 2014
|
23/12/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
169
|
Nghị quyết
|
65/2014/NQ-HĐND ngày 10/7/2014
|
Về nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2014
|
20/7/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
170
|
Nghị quyết
|
88/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
Về nhiệm vụ năm 2015
|
21/12/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
171
|
Nghị quyết
|
111/2015/NQ-HĐND ngày 09/7/2015
|
Về nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2015
|
19/7/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
172
|
Nghị quyết
|
126/2015/NĐ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Ban hành tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C của thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2016
|
Còn hiệu lực
|
173
|
Nghị quyết
|
135/2015/NĐ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020
|
01/01/2016
|
Còn hiệu lực
|
174
|
Nghị quyết
|
136/2015/NĐ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Về nhiệm vụ năm 2016
|
01/01/2016
|
Còn hiệu lực
|
175
|
Nghị quyết
|
172/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018
|
Về việc bãi bỏ một phần nội dung Nghị quyết số 53/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND thành phố Đà Nẵng khóa VIII, nhiệm kỳ 2011-2016.
|
01/8/2018
|
Còn hiệu lực
|
176
|
Quyết định
|
67/2006/QĐ-UB ngày 05/7/2006
|
Về việc bãi bỏ các văn bản pháp luật về ưu đãi đầu tư
|
05/7/2006
|
Còn hiệu lực
|
177
|
Quyết định
|
22/2010/QĐ-UBND ngày 30/7/2010
|
Bãi bỏ Quyết định 146/2003 ngày 24/10/2003 về ban hành quy định trong quan hệ viện trợ với các tổ chức phi chính phủ; Quyết định 154/2001 ngày 04/10/2001 về giao đơn vị chủ trì thẩm định các chương trình, dự án viện trợ phi chính phủ thuộc thẩm quyền phê duyệt của chủ tịch UBND thành phố
|
9/8/2010
|
Còn hiệu lực
|
178
|
Quyết định
|
11/2016/QĐ-UBND ngày 22/3/2016
|
Ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/04/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
179
|
Quyết định
|
15/2016/QĐ-UBND ngày 20/5/2016
|
Ban hành quy định một số nội dung về mua sắm, quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
30/05/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
180
|
Quyết định
|
18/2016/QĐ-UBND 08/06/2016
|
Ban hành Quy định về đầu tư theo hình thức đối tác công tư trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
18/06/2016
|
Còn hiệu lực
|
181
|
Quyết định
|
19/2016/QĐ-UBND ngày 10/6/2016
|
Về việc bổ sung danh mục dự án kêu gọi đầu tư theo hình thức xã hội hóa trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2016-2018 ban hành kèm theo Quyết định 11/2016/QĐ-UBND ngày 22/3/2016
|
20/06/2016
|
Còn hiệu lực
|
182
|
Quyết định
|
26/2016/QĐ-UBND ngày 29/08/2016
|
Về việc bổ sung nội dung tại Khoản 2 Điều 5 của Quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2016 của UBND thành phố Đà Nẵng
|
22/08/2016
|
Còn hiệu lực
|
183
|
Quyết định
|
29/2017/QĐ-UBND ngày
02/10/2017
|
Về việc sửa đổi Khoản 1, Điều 3 của Quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hoá, ban hành kèm theo Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của UBND thành phố
|
02/10/2017
|
Còn hiệu lực
|
184
|
Quyết định
|
37/2017/QĐ-UBND ngày
21/11/2017
|
Ban hành Quy định về công khai một số nội dung ở bước quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C trọng điểm sử dụng vốn đầu tư công và các dự án nhạy cảm ảnh hưởng đến đời sống dân sinh không sử dụng vốn đầu tư công do nhà đầu tư thực hiện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
04/12/2017
|
Còn hiệu lực
|
185
|
Quyết định
|
26/2018/QĐ-UBND ngày 26/07/2018
|
Ban hành Quy định quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
06/08/2018
|
Còn hiệu lực
|
186
|
Quyết định
|
32/2018/QĐ-UBND ngày 28/09/2018
|
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
15/10/2018
|
Còn hiệu lực
|
*Lĩnh vực: Nông nghiệp phát triển nông thôn:
|
187
|
Nghị quyết
|
104/2017/NQ-HĐND ngày 07/07/2017
|
Về quy định chính sách khuyến khích đầu tư phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/08/2017
|
Còn hiệu lực
|
188
|
Nghị quyết
|
105/2017/NQ-HĐND ngày 07/07/2017
|
Về quy định một số cơ chế, chính sách đầu tư xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Hoà Vang, giai đoạn 2017-2020
|
01/08/2017
|
Còn hiệu lực
|
189
|
Quyết định
|
10/2007/QĐ-UBND ngày 29/01/2007
|
Quy định về quản lý khai thác, nuôi trồng thủy sản trong khu vực vùng nước đường thủy nội địa trên địa bàn thành phố.
|
08/02/2007
|
Còn hiệu lực
|
190
|
Quyết định
|
54/2007/QĐ-UBND ngày 13/9/2007
|
Quy định về quản lý, bảo tồn rạn san hô và các hệ sinh thái liên quan đến vùng biển từ Hòn Chảo đến Nam Hải Vân và bán đảo Sơn Trà.
|
23/9/2007
|
Còn hiệu lực
|
191
|
Quyết định
|
22/2012/QĐ-UBND ngày 8/5/2012
|
Ban hành quy chế quản lý thông tin liên lạc đối vơi tàu cá hoạt động trên biển của TPĐN
|
18/5/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
192
|
Quyết định
|
39/2012/QĐ-UBND ngày 27/8/2012
|
Về việc điều chỉnh Quy chế quản lý thông tin liên lạc đối với tàu đánh cá hoạt động trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo QĐ số 22/2012/QĐ-UBND ngày 08/5/2012 của UBND thành phố Đà Nẵng
|
06/9/2012
|
Còn hiệu lực
|
193
|
Quyết định
|
03/2013/QĐ-UBND ngày 18/01/2013
|
Ban hành Quy định quản lý Âu thuyền Thọ Quang thuộc thành phố Đà Nẵng
|
28/01/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
194
|
Quyết định
|
20/2013/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
|
Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách Nhà nước để thực hiện miễn thủy lợi phí trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
19/7/2013
|
Còn hiệu lực
|
195
|
Quyết định
|
43/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013
|
Ban hành Quy định về công nhận và quản lý nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
06/01/20134
|
Còn hiệu lực
|
196
|
Quyết định
|
47/2014/QĐ-UBND ngày 12/12/2014
|
Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ đóng mới tàu khai thác hải sản và tàu dịch vụ khai thác hải sản cho các tổ chức cá nhân trên địa bàn thành phố ĐN
|
22/12/2014
|
Còn hiệu lực
|
197
|
Quyết định
|
26/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015
|
Ban hành Quy định về phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
27/09/2015
|
Còn hiệu lực
|
198
|
Quyết định
|
10/2016/QĐ-UBND ngày 11/3/2016
|
Bổ sung Quy định ban hành kèm theo Quyết định 47/2014/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của UBND thành phố Đà Nẵng Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ đóng mới tàu khai thác hải sản và tàu dịch vụ khai thác hải sản cho các tổ chức, cá nhân trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
21/03/2016
|
Còn hiệu lực
|
199
|
Quyết định
|
35/2016/QĐ-UBND ngày 02/11/2016
|
Ban hành Quy định quản lý an toàn thực phẩm đối với sản phẩm nông lâm thủy sản đã qua chế biến không bao gói sẵn và sản phẩm rau, trái cây, thủy sản nhập vào tiêu thụ tại thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2017
|
Còn hiệu lực
|
200
|
Quyết định
|
41/2016/QĐ-UBND ngày 26/11/2016
|
Ban hành Quy định về việc phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi và công trình đê, kè trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/12/2016
|
Còn hiệu lực
|
201
|
Quyết định
|
42/2016/QĐ-UBND ngày 14/12/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
05/01/2017
|
Còn hiệu lực
|
202
|
Quyết định
|
01/2017/QĐ-UBND
ngày 06/01/2017
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 06/2005/QĐ-UB ngày 14 tháng 01 năm 2005 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành quy chế tổ chức đánh bắt hải sản trên biển theo tổ, áp dụng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
10/02/2017
|
Còn hiệu lực
|
203
|
Quyết định
|
04/2017/QĐ-UBND ngày
21/02/2017
|
Quy định mức chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch có hưởng lợi từ môi trường rừng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/04/2017
|
Còn hiệu lực
|
204
|
Quyết định
|
13/2017/QĐ-UBND ngày 30/03/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý Âu thuyền và Cảng cá Thọ Quang ban hành kèm theo Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2013 của UBND thành phố Đà Nẵng
|
20/04/2017
|
Còn hiệu lực
|
205
|
Quyết định
|
23/2017/QĐ-UBND ngày
05/07/2017
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 6252/1998/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 1998 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ban hành quy chế quản lý hành nghề tôm giống trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
20/07/2017
|
Còn hiệu lực
|
206
|
Quyết định
|
11/2018/QĐ-UBND ngày 08/03/2018
|
Về việc bãi bỏ một số Quyết định trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do UBND thành phố Đà Nẵng ban hành
|
27/03/2018
|
Còn hiệu lực
|
207
|
Quyết định
|
18/2018/QĐ-UBND ngày 23/04/2018
|
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực chăn nuôi và thú y do UBND thành phố Đà Nẵng ban hành
|
08/05/2018
|
Còn hiệu lực
|
208
|
Quyết định
|
28/2018/QĐ-UBND ngày 27/08/2018
|
Ban hành Quy định về phạm vi vùng phụ cận công trình thủy lợi và hành lang bảo vệ công trình đê, kè trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
07/09/2018
|
Còn hiệu lực
|
209
|
Quyết định
|
43/2018/QĐ-UBND ngày 10/12/2018
|
Về việc bãi bỏ một số quyết định trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do UBND thành phố Đà Nẵng ban hành
|
20/12/2018
|
Còn hiệu lực
|
*Lĩnh vực: Tài nguyên và Môi trường:
|
210
|
Nghị quyết
|
68/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về việc thông qua Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2017
|
Còn hiệu lực
|
211
|
Quyết định
|
156/2001/QĐ-UB ngày 12/10/2001
|
Ban hành Quy chế quản lý tài chính của Trung tâm Kỹ thuật và Thông tin lưu trữ địa chính – nhà đất thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2001
|
Còn hiệu lực
|
212
|
Quyết định
|
39/2005/QĐ-UB ngày 04/4/2005
|
Sử dụng Hệ quy chiếu và Hệ tọa độ quốc gia Việt Nam trong công tác đo đạc và bản đồ
|
15/4/2005
|
Còn hiệu lực
|
213
|
Quyết định
|
64/2006/QĐ-UB ngày 30/6/2006
|
Ban hành Chương trình thực hiện Chỉ thị số 05/2006/CT-TTg ngày 22/02/2006 của Thủ tướng Chính phủ về khắc phục yếu kém, sai phạm, tiếp tục đẩy mạnh tổ chức thi hành Luật Đất đai.
|
10/7/2006
|
Còn hiệu lực
|
214
|
Quyết định
|
16/2008/QĐ-UBND ngày 29/02/2008
|
Ban hành Quy định về quản lý tổng hợp vùng bờ trên địa bàn quận Sơn Trà và quận Ngũ Hành Sơn.
|
09/03/2008
|
Còn hiệu lực
|
215
|
Quyết định
|
28/2008/QĐ-UBND ngày 15/5/2008
|
Ban hành Quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
25/5/2008
|
Còn hiệu lực
|
216
|
Quyết định
|
34/2008/QĐ-UBND ngày 13/6/2008
|
Ban hành Quy chế về phối hợp giữa các cơ quan, tổ chức trong hoạt động quan trắc, phân tích chất lượng môi trường, quản lý, sử dụng và chia sẻ thông tin quan trắc chất lượng môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
23/6/2008
|
Còn hiệu lực
|
217
|
Quyết định
|
41/2008/QĐ-UBND ngày 21/8/2008
|
Ban hành Đề án "Xây dựng Đà Nẵng - thành phố môi trường".
|
01/9/2008
|
Hết hiệu lực một phần
|
218
|
Quyết định
|
34/2010/QĐ-UBND 14/10/2004
|
Bãi bỏ Quyết định 165/2005/QĐ-UBND ngày 11/11/2005 của UBND thành phố về phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
24/10/2004
|
Còn hiệu lực
|
218a
|
Quyết định
|
18/2012/QĐ-UBND ngày 20/4/2012
|
Ban hành Bộ đơn giá đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính
|
30/4/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
219
|
Quyết định
|
22/2013/QĐ-UBND ngày 18/7/2013
|
Ban hành đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
28/7/2013
|
Còn hiệu lực
|
220
|
Quyết định
|
12/2014/QĐ-UBND ngày 05/5/2014
|
Quy định tỷ lệ quy đổi trọng lượng riêng đối với đá làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
15/05/2014
|
Còn hiệu lực
|
221
|
Quyết định
|
14/2014/QĐ-UBND ngày 12/5/2014
|
Ban hành Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính
|
22/05/2014
|
Còn hiệu lực
|
222
|
Quyết định
|
40/2014/QĐ-UBND ngày 13/11/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý, hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
23/11/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
223
|
Quyết định
|
42/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014
|
Ban hành Quy định quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
06/12/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
224
|
Quyết định
|
15/2015/QĐ-UBND ngày 20/5/2015
|
Ban hành Bộ đơn giá đo đạc địa chính
|
30/05/2015
|
Còn hiệu lực
|
225
|
Quyết định
|
02/2016/QĐ-UBND ngày 05/01/2016
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
15/01/2016
|
Còn hiệu lực
|
226
|
Quyết định
|
20/2016/QĐ-UBND ngày 13/6/2016
|
V/v sửa đổi Khoản 2 Điều 8 Quy định về quản lý, hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 của UBND thành phố
|
23/06/2016
|
Còn hiệu lực
|
227
|
Quyết định
|
43/2016/QĐ-UBND ngày
15/12/2016
|
Ban hành Quy định hoạt động Ngăn ngừa và Ứng phó sự cố tràn dầu trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
25/12/2016
|
Còn hiệu lực
|
228
|
Quyết định
|
46/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
Ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
229
|
Quyết định
|
15/2017/QĐ-UBND ngày 10/04/2017
|
Về việc ban hành Quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất và bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
20/04/2017
|
Còn hiệu lực
|
230
|
Quyết định
|
18/2017/QĐ-UBND ngày
08/06/2017
|
Về phân cấp thực hiện thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
19/06/2017
|
Còn hiệu lực
|
231
|
Quyết định
|
22/2017/QĐ-UBND ngày 28/06/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
10/07/2017
|
Còn hiệu lực
|
232
|
Quyết định
|
38/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017
|
Về việc ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2018
|
Còn hiệu lực
|
233
|
Quyết định
|
40/2017/QĐ-UBND ngày 30/12/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung giá đất trong Khu công nghệ cao tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
15/01/2018
|
Còn hiệu lực
|
234
|
Quyết định
|
13/2018/QĐ-UBND ngày
19/03/2018
|
Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm sang số lượng khoáng sản nguyên khai để tính phí bảo vệ môi trường đối với các loại khoáng sản trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
09/04/2018
|
Còn hiệu lực
|
235
|
Quyết định
|
19/2018/QĐ-UBND ngày 07/05/2018
|
Ban hành Quy định về quản lý dịch vụ công ích vệ sinh môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
17/05/2018
|
Còn hiệu lực
|
236
|
Quyết định
|
24/2018/QĐ-UBND ngày
11/07/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 26/2005/QĐ-UB ngày 25/02/2005 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy chế Bảo vệ môi trường các khu công nghiệp và khu chế xuất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
23/07/2018
|
Còn hiệu lực
|
237
|
Quyết định
|
29/2018/QĐ-UBND ngày 31/08/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014 của UBND thành phố Đà Nẵng
|
10/09/2018
|
Còn hiệu lực
|
238
|
Quyết định
|
33/2018/QĐ-UBND ngày 01/10/2018
|
Ban hành Quy định về bảo vệ môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
10/10/2018
|
Còn hiệu lực
|
* Lĩnh vực: Ngoại vụ
|
239
|
Nghị quyết
|
215/2018/NQ-HĐND ngày 19/12/2018
|
Quy định mức chi bảo đảm cho công tác thỏa thuận quốc tế trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2019
|
Còn hiệu lực
|
240
|
Quyết định
|
93/2002/QĐ-UB ngày 26/8/2002
|
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm phục vụ đối ngoại.
|
11/9/2002
|
Còn hiệu lực
|
241
|
Quyết định
|
156/2004/QĐ-UB ngày 14/9/2004
|
Về việc ban hành quy chế hoạt động Văn phòng đại diện của thành phố Đà Nẵng tại Tokyo- Nhật Bản.
|
14/9/2004
|
Còn hiệu lực
|
242
|
Quyết định
|
51/2005/QĐ-UB ngày 27/4/2005
|
Ban hành Chương trình hành động của UBND thành phố thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW ngày 26/3/2004 của Bộ chính trị về công tác đối với người Việt Nam ở nước ngoài.
|
27/4/2005
|
Còn hiệu lực
|
243
|
Quyết định
|
21/2013/QĐ-UBND
ngày 9/7/2013
|
Về việc ban hành Quy định về công tác quản lý và tổ chức thực hiện các hoạt động đối ngoại trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
19/7/2013
|
Còn hiệu lực
|
244
|
Quyết định
|
44/2014/QĐ-UBND ngày 08/12/2014
|
của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân đến các nền kinh tế thành viên của Diễn đàn Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương tại thành phố Đà Nẵng
|
18/12/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
245
|
Quyết định
|
46/2014/QĐ-UBND ngày 12/12/2014
|
Ban hành Quy định về nghi lễ đối ngoại và đón, tiếp khách nước ngoài đến thăm, làm việc tại TPĐN
|
22/12/2014
|
Còn hiệu lực
|
246
|
Quyết định
|
09/2017/QĐ-UBND ngày
23/03/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân đến các nền kinh tế thành viên của Diễn đàn Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương tại thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 44/2014/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2014 của UBND thành phố Đà Nẵng
|
03/04/2017
|
Còn hiệu lực
|
* Lĩnh vực: Văn hóa Thể thao và Du lịch:
|
247
|
Nghị quyết
|
07/1998/NQ-HĐ ngày 02/07/1998
|
Đặt và đổi tên 1 số đường phố của thành phố Đà Nẵng
|
02/07/1998
|
Còn hiệu lực
|
248
|
Nghị quyết
|
05/1999/NQ-HĐ ngày 10/07/1999
|
Về đặt tên một số đường của thành phố Đà Nẵng
|
10/07/1999
|
Hết hiệu lực một phần
|
249
|
Nghị quyết
|
08/2000/NQ-HĐ ngày 19/07/2000
|
Về đặt tên cầu qua sông Hàn và tên một số đường của thành phố Đà Nẵng
|
19/07/2000
|
Còn hiệu lực
|
250
|
Nghị quyết
|
15/2001/NQ-HĐ ngày 18/07/2001
|
Về xây dựng và thực hiện Quy ước ở khu dân cư trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
18/07/2001
|
Còn hiệu lực
|
251
|
Nghị quyết
|
22/2002/NQ-HĐ ngày 12/01/2002
|
Về đặt tên một số đường của thành phố
|
12/01/2002
|
Hết hiệu lực một phần
|
252
|
Nghị quyết
|
25/2002/NQ-HĐ ngày 12/07/2002
|
Về đặt tên một số đường của thành phố
|
12/07/2002
|
Còn hiệu lực
|
253
|
Nghị quyết
|
28/2003/NQ-HĐND ngày 11/01/2003
|
Về đặt tên một số đường của thành phố
|
11/01/2003
|
Còn hiệu lực
|
254
|
Nghị quyết
|
35/2003/NQ-HĐND ngày 23/07/2003
|
Về đặt tên một số đường của thành phố
|
23/07/2003
|
Còn hiệu lực
|
255
|
Nghị quyết
|
15/2004/NQ-HĐND ngày 16/12/2004
|
Về đặt tên một số đường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
16/12/2004
|
Còn hiệu lực
|
256
|
Nghị quyết
|
32/2005/NQ-HĐND ngày 28/12/2005
|
Đặt tên một số đường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
8/01/2006
|
Còn hiệu lực
|
257
|
Nghị quyết
|
61/2007/NQ-HĐND 07/12/2007
|
Về việc Đặt tên một số đường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
17/12/2007
|
Còn hiệu lực
|
258
|
Nghị quyết
|
71/2008/NQ-HĐND ngày 04/12/2008
|
Đặt tên một số đường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
14/12/2008
|
Hết hiệu lực một phần
|
259
|
Nghị quyết
|
80/2009/NQ-HĐND ngày 08/7/2009
|
Đặt tên một số đường và tên cầu trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
18/7/2009
|
Còn hiệu lực
|
260
|
Nghị quyết
|
88/2009/NQ-HĐND ngày 24/12/2009
|
Đặt tên một số đường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
4/01/2010
|
Còn hiệu lực
|
261
|
Nghị quyết
|
97/2010/NQ-HĐND ngày 14/7/2010
|
Đặt tên một số đường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
24/7/2010
|
Còn hiệu lực
|
262
|
Nghị quyết
|
107/2010/NQ-HĐND 03/12/2010
|
Đặt tên một số đường và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
13/12/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
263
|
Nghị quyết
|
21/2011/NQ-HĐND ngày 23/12/2011
|
Đặt tên một số đường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2011
|
03/01/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
264
|
Nghị quyết
|
24/2012/NQ-HĐND ngày 04/7/2012
|
Về việc Đặt tên một số đường và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đợt 1, 2012
|
14/7/2012
|
Còn hiệu lực
|
265
|
Nghị quyết
|
33/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012
|
Về việc Đặt tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đợt 2, năm 2012
|
16/12/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
266
|
Nghị quyết
|
42/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013
|
Đặt, đổi tên một số đường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đợt 1, năm 2013
|
21/7/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
267
|
Nghị quyết
|
50/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Đặt, đổi tên một số đường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đợt 2, năm 2013.
|
22/12/2013
|
Còn hiệu lực
|
268
|
Nghị quyết
|
81/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
Về việc đặt, đổi tên một số đường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2014
|
21/12/2014
|
Còn hiệu lực
|
269
|
Nghị quyết
|
106/2015/NQ-HĐND ngày 09/7/2015
|
Quy định chế độ đãi ngộ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thuộc thành phố Đà Nẵng
|
19/7/2015
|
Còn hiệu lực
|
270
|
Nghị quyết
|
122/2015/NĐ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Đặt tên một số đường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2015
|
01/01/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
271
|
Nghị quyết
|
75/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Đặt, đổi tên một số đường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2016
|
19/12/2016
|
Còn hiệu lực
|
272
|
Nghị quyết
|
120/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
Về việc đặt, đổi tên một số đường và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2017
|
17/12/2017
|
Còn hiệu lực
|
273
|
Nghị quyết
|
193/2018/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2018
|
Về việc đặt, đổi tên một số đường và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2018
|
01/01/2019
|
Còn hiệu lực
|
274
|
Nghị quyết
|
213/2018/NQ-HĐND ngày 19/12/2018
|
Quy định mức chi và việc sử dụng kinh phí thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2019
|
Còn hiệu lực
|
275
|
Quyết định
|
4132/1997/QĐ-UBND ngày 10/11/1997
|
Thành lập Trung tâm Huấn luyện và Đào tạo Vận động viên
|
20/11/1997
|
Còn hiệu lực
|
276
|
Quyết định
|
3820/1998/QĐ-UB ngày 06/7/1998
|
Thành lập Trung tâm Văn hóa-Thông tin thành phố Đà Nẵng
|
06/7/1998
|
Còn hiệu lực
|
277
|
Quyết định
|
3833/1998/QĐ-UB ngày 07/7/1998
|
Thành lập Nhà hát Tuồng Nguyễn Hiển Dĩnh
|
17/7/1998
|
Còn hiệu lực
|
278
|
Quyết định
|
7239/1998/QĐ-UB ngày 19/12/1998
|
Ban hành Kế hoạch triển khai chương trình hành động của Thành ủy thực hiện Nghị quyết Hội nghị BCH Trung ương lần thứ 5 (khóa VIII) “Về xây dựng và phát triển nền văn hóa VN tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc”
|
19/12/1998
|
Còn hiệu lực
|
279
|
Quyết định
|
55/1999/QĐ-UB ngày 19/4/1999
|
Thành lập Trung tâm Xúc tiến Du lịch thành phố Đà Nẵng
|
29/4/1999
|
Còn hiệu lực
|
280
|
Quyết định
|
68/1999/QĐ-UB ngày 04/6/1999
|
Thành lập Trung tâm Quản lý quảng cáo thành phố Đà Nẵng
|
14/6/1999
|
Còn hiệu lực
|
281
|
Quyết định
|
93/2000/QĐ-UB ngày 18/8/2000
|
Thành lập Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng Đà Nẵng
|
28/8/2000
|
Còn hiệu lực
|
282
|
Quyết định
|
99/2000/QĐ-UB ngày 11/9/2000
|
Ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động của Trung tâm Xúc tiến Du lịch thành phố Đà Nẵng
|
21/9/2000
|
Còn hiệu lực
|
283
|
Quyết định
|
132/2000/QĐ-UB ngày 08/12/2000
|
Ban hành Kế hoạch toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa
|
08/12/2000
|
Còn hiệu lực
|
284
|
Quyết định
|
68/2001/QĐ-UB ngày 06/6/2001
|
Giải thể doanh nghiệp nhà nước, công ty Phát hành phim và Chiếu bóng Đà Nẵng
|
16/6/2001
|
Còn hiệu lực
|
285
|
Quyết định
|
193/2001/QĐ-UB ngày 18/12/2001
|
Ban hành quy ước thôn khối phố văn hóa trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2002
|
Còn hiệu lực
|
286
|
Quyết định
|
34/2002/QĐ-UB ngày 05/03/2002
|
Về thành lập giải thưởng văn học-nghệ thuật thành phố
|
18/03/2002
|
Còn hiệu lực
|
287
|
Quyết định
|
166/2003/QĐ-UB ngày 15/12/2003
|
Ban hành Quy chế phối hợp hoạt động giữa các cơ quan đơn vị tại sân bay quốc tế Đà Nẵng.
|
25/12/2003
|
Còn hiệu lực
|
288
|
Quyết định
|
165/2004/QĐ-UB ngày 07/10/2004
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý và tổ chức hoạt động vui chơi giải trí ở cơ sở.
|
21/10/2004
|
Còn hiệu lực
|
289
|
Quyết định
|
42/2006/QĐ-UBND ngày 03/5/2006
|
Ban hành Quy định tạm thời về quản lý hoạt động tuyên truyền cổ động trực quan trên địa bàn thành phố
|
13/5/2006
|
Còn hiệu lực
|
290
|
Chỉ thị
|
16/2006/CT-UBND ngày 25/5/2006
|
Về việc đẩy mạnh công tác tuyên truyền vận động thực hiện nếp sống văn minh đô thị và tăng cường biện pháp xử lý các hành vi vi phạm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
05/6/2006
|
Còn hiệu lực
Hết hiệu lực vào ngày 24/01/2019
(Quyết định 03/2019/QĐ-UBND ngày 14//01/2019 bãi bỏ)
|
291
|
Quyết định
|
12/2007/QĐ-UBND ngày 12/02/2007
|
Ban hành Quy chế tạm thời xét chọn cơ sở dịch vụ du lịch đạt chuẩn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
22/02/2007
|
Còn hiệu lực
|
292
|
Quyết định
|
18/2007/QĐ-UBND ngày 01/3/2007
|
Ban hành Quy định về quản lý các hoạt động kinh doanh, dịch vụ; bảo vệ cảnh quan môi trường và giữ gìn an ninh trật tự tại các bãi biển trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
11/3/2007
|
Còn hiệu lực
|
293
|
Quyết định
|
25/2007/QĐ-UBND ngày 09/4/2007
|
Ban hành Quy định về quản lý, bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử-văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn thành phố
|
19/4/2007
|
Còn hiệu lực
|
294
|
Quyết định
|
26/2008/QĐ-UBND ngày 24/4/2008
|
Ban hành Quy định về Chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của cơ quan quản lý nhà nước về Quyền tác giả, quyền liên quan trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
04/5/2008
|
Còn hiệu lực
|
295
|
Quyết định
|
11/2011/QĐ-UBND ngày 18/4/2011
|
Bãi bỏ Quyết định số 191/2004/QĐ-UB ngày 30 tháng 11 năm 2004 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động du lịch tại khu vực bán đảo Sơn Trà-quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng
|
28/4/2011
|
Còn hiệu lực
|
296
|
Quyết định
|
12/2013/QĐ-UBND ngày 22/3/2013
|
Bãi bỏ Quyết định số 11/2009/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2009 của UBND thành phố về việc phân cấp quản lý cấp, đổi và gia hạn giấy phép hoạt động karaoke cho UBND quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
02/4/2013
|
Còn hiệu lực
|
297
|
Quyết định
|
37/2014/QĐ-UBND ngày 21/10/2014
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý hoạt động vận tải hành khách du lịch đường thủy nội địa trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
31/10/2014
|
Còn hiệu lực
|
298
|
Quyết định
|
48/2014/QĐ-UBND ngày 15/12/2014
|
Ban hành chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư phát triển cầu tàu du lịch tại các điểm đến và tàu du lịch trong các tuyến du lịch đường thủy nội địa trên địa bàn thành phố ĐN
|
25/12/2014
|
Còn hiệu lực
|
299
|
Quyết định
|
23/2015/QĐ-UBND ngày 25/8/2015
|
Quy định về chế độ tiền thưởng áp dụng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thuộc thành phố Đà Nẵng
|
04/09/2015
|
Còn hiệu lực
|
300
|
Quyết định
|
38/2016/QĐ-UBND ngày 10/11/2016
|
Về việc ban hành Quy định quản lý về hoạt động kinh doanh du lịch đường biển quốc tế tại cảng biển khu vực Đà Nẵng
|
20/11/2016
|
Còn hiệu lực
|
301
|
Quyết định
|
16/2017/QĐ-UBND ngày 08/05/2017
|
Phân cấp thẩm quyền cấp Giấy phép kinh doanh karaoke trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/06/2017
|
Còn hiệu lực
|
*Lĩnh vực: Công thương:
|
302
|
Nghị quyết
|
20/2016/NQ-HĐND ngày 11/08/2016
|
Quy định nội dung và mức kinh phí hỗ trợ đầu tư phát triển công nghiệp hỗ trợ thành phố Đà Nẵng
|
01/09/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
303
|
Nghị quyết
|
21/2016/NQ-HĐND ngày 11/08/2016
|
Quy định Chính sách khuyến công trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2017
|
Còn hiệu lực
|
304
|
Nghị quyết
|
206/2018/NQ-HĐND ngày 19/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng quy định nội dung và mức kinh phí hỗ trợ đầu tư phát triển công nghiệp hỗ trợ thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2019
|
Còn hiệu lực
|
305
|
Quyết định
|
60/2002/CT-UB ngày 06/5/2002
|
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm xúc tiến thương mại.
|
16/5/2002
|
Còn hiệu lực
|
306
|
Quyết định
|
04/2003/QĐ-UB ngày 13/01/2003
|
V/v đổi tên các Đội quản lý thị trường thuộc Chi cục quản lý thị trường thành phố Đà Nẵng
|
28/01/2003
|
Còn hiệu lực
|
307
|
Quyết định
|
75/2003/QĐ-UB ngày 15/4/2003
|
V/v thành lập Đội QLTT số 8 thuộc Chi cục QLTT thành phố Đà Nẵng
|
|
Còn hiệu lực
|
308
|
Quyết định
|
02/2010/ QĐ-UBND ngày 15/01/2010
|
Về việc hủy bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành
|
15/01/2011
|
Còn hiệu lực
|
309
|
Quyết định
|
14/2012/QĐ-UBND ngày 29/3/2012
|
Ban hành Quy định kinh doanh khai thác và quản lý chợ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
08/4/2012
|
Còn hiệu lực
|
310
|
Quyết định
|
32/2013/QĐ-UBND ngày 16/10/2013
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý, đầu tư xây dựng công trình điện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
26/10/2013
|
Còn hiệu lực
|
311
|
Quyết định
|
30/2014/QĐ-UBND ngày 10/9/2014
|
về việc quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất các sản phẩm lưu niệm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
20/09/2014
|
Còn hiệu lực
|
312
|
Quyết định
|
40/2015/QĐ-UBND
|
Ban hành Quy định xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân Đà Nẵng” ngành thủ công mỹ nghệ
|
02/01/2016
|
Còn hiệu lực
|
313
|
Quyết định
|
13/2016/QĐ-UBND ngày 20/4/2016
|
Ban hành Quy định về xây dựng, quản lý và chính sách hỗ trợ thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại của thành phố Đà Nẵng
|
30/04/2016
|
Còn hiệu lực
|
314
|
Quyết định
|
33/2016/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016
|
Ban hành Quy định Chính sách Khuyến công trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2017
|
Còn hiệu lực
|
315
|
Quyết định
|
34/2016/QĐ-UBND
ngày 01/11/2016
|
Ban hành Quy định chính sách phát triển công nghiệp hỗ trợ thành phố Đà Nẵng
|
11/11/2016
|
Còn hiệu lực
|
316
|
Quyết định
|
05/2017/QĐ-UBND ngày
27/02/2017
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 36/2010/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định về địa điểm kinh doanh khí dầu mỏ hoá lỏng chai trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
27/02/2017
|
Còn hiệu lực
|
*Lĩnh vực: Lao động Thương binh và Xã hội:
|
317
|
Nghị quyết
|
29/2003/NQ-HĐND ngày 11/01/2003
|
Về thực hiện Chương trình xây dựng thành phố không có người nghiện ma túy trong cộng đồng
|
11/01/2003
|
Hết hiệu lực một phần
|
318
|
Nghị quyết
|
25/2005/NQ-HĐND ngày 26/07/2005
|
Về thực hiện Chương trình xây dựng “Thành phố 3 có”: có nhà ở, có việc làm, có nếp sống văn hóa – văn minh đô thị
|
06/08/2005
|
Còn hiệu lực
|
319
|
Nghị quyết
|
86/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND thành phố Đà Nẵng
|
Về việc thông qua chính sách trợ cấp hàng tháng đối với người có công với cách mạng đang hưởng mức trợ cấp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
21/12/2014
|
Còn hiệu lực
|
320
|
Nghị quyết
|
19/2016/NQ-HĐND ngày 11/08/2016
|
Về việc quyết định chính sách trợ cấp thường xuyên, đột xuất đối với người có công với cách mạng mắc bệnh hiểm nghèo có hoàn cảnh khó khăn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/9/2016
|
Còn hiệu lực
|
321
|
Nghị quyết
|
78/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về việc cho phép tiếp nhận người có dấu hiệu bị loạn thần đang có hành vi nguy hiểm cho bản thân, gia đình và xã hội tự nguyện vào cơ sở y tế để chữa bệnh
|
01/01/2017
|
Còn hiệu lực
|
322
|
Nghị quyết
|
132/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
Quy định chính sách hỗ trợ tiền sử dụng đất và hỗ trợ kinh phí xây mới, sửa chữa nhà ở đối với người có công với cách mạng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2018
|
Còn hiệu lực
|
323
|
Nghị quyết
|
134/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
Thông qua mức chuẩn trợ cấp, trợ giúp xã hội và mở rộng đối tượng, hệ số hưởng bảo trợ xã hội ngoài quy định tại Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ
|
01/01/2018
|
Còn hiệu lực
|
324
|
Nghị quyết
|
195/2018/NQ-HĐND ngày 19/12/2018
|
Thông qua nâng chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 - 2020, áp dụng trong 02 năm (2019 - 2020) trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2019
|
Còn hiệu lực
|
325
|
Nghị quyết
|
196/2018/NQ-HĐND ngày 19/12/2018
|
Quy định chính sách hỗ trợ tiền ăn đối với người có công với cách mạng đang phụng dưỡng tại Trung tâm Phụng dưỡng Người có công cách mạng và chính sách hỗ trợ đối với bộ đội phục viên, xuất ngũ bị bệnh tâm thần tại cộng đồng
|
01/01/2019
|
Còn hiệu lực
|
326
|
Nghị quyết
|
197/2018/NQ-HĐND ngày 19/12/2018
|
Quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy và người sau cai nghiện ma túy trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2019
|
Còn hiệu lực
|
327
|
Nghị quyết
|
198/2018/NQ-HĐND ngày 19/12/2018
|
Quy định các nội dung, mức chi và chế độ miễn giảm, hỗ trợ công tác cai nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2019
|
Còn hiệu lực
|
328
|
Quyết định
|
129/2000/QĐ-UB ngày 05/12/2000
|
Ban hành Kế hoạch thực hiện chương trình thành phố 5 không: không có hộ đói, không có người mù chữ, không có người lang thang xin ăn, không có người nghiện ma túy, không có giết người cướp của.
|
05/12/2000
|
Còn hiệu lực
|
329
|
Quyết định
|
65/2001/QĐ-UB ngày 28/5/2001
|
Ban hành các quy chế quản lý hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội.
|
13/6/2001
|
Còn hiệu lực
|
330
|
Quyết định
|
33/2003/QĐ-UB ngày 13/03/2003
|
Về chính sách hỗ trợ đối với người lao động đang làm việc tại các cơ sở thuộc đối tượng thực hiện đề án “xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng”|.
|
13/03/2003
|
Còn hiệu lực
|
331
|
Quyết định
|
136/2004/QĐ-UB ngày 12/8/2004
|
Về việc phê duyệt Chương trình thành phố “5 không”; xóa đói giảm nghèo, giải quyết việc làm cho người lao động, nâng cao chất lượng các hoạt động y tế, thể dục thể thao.
|
27/8/2004
|
Còn hiệu lực
|
332
|
Quyết định
|
170/2004/QĐ-UB ngày 25/10/2004
|
Về việc ban hành Đề án hỗ trợ lâu dài đối tượng chính sách đang hưởng trợ cấp không còn khả năng lao động có hoàn cảnh kinh tế đặc biệt khó khăn.
|
10/11/2004
|
Còn hiệu lực
Hết hiệu lực ngày 21/1/2019
(Quyết định 01/2019/QĐ-UBND bãi bỏ)
|
333
|
Quyết định
|
43/2005/QĐ-UB ngày 19/4/2005
|
Ban hành kế hoạch triển khai một số biện pháp quản lý hoạt động đánh giày, bán sách, báo dạo và bán hàng rong trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
29/4/2005
|
Còn hiệu lực
|
334
|
Quyết định
|
170/2005/QĐ-UB ngày 21/11/2005
|
Ban hành Quy định về các khoản thu đối với người tái nghiện ma túy
|
01/12/2005
|
Còn hiệu lực
|
335
|
Quyết định
|
33/2006/QĐ-UB ngày 11/4/2006
|
Ban hành Đề án tổ chức Chợ việc làm định kỳ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
26/4/2006
|
Còn hiệu lực
|
336
|
Quyết định
|
53/2006/QĐ-UBND ngày 26/5/2006
|
Ban hành Quy định một số biện pháp xử lý đối với người có hành vi đánh giày, bán sách, báo, bán vế số dạo và bán hàng rong không đúng nơi quy định.
|
6/6/2006
|
Còn hiệu lực
|
337
|
Quyết định
|
36/2007/QĐ-UBND ngày 03/7/2007
|
Chấm dứt hiệu lực pháp luật các văn bản quy phạm pháp luật do UBND thành phố Đà Nẵng ban hành có liên quan đến nghĩa vụ lao động công ích.
|
13/7/2007
|
Còn hiệu lực
|
338
|
Quyết định
|
61/2007/QĐ-UBND ngày 29/10/2007
|
Bãi bỏ quyết định số 19/2003/QĐ-UBND ngày 19/02/2003 của UBND thành phố ban hành Quy chế quản lý hoạt động dạy nghề trên địa bàn thành phố.
|
9/11/2007
|
Còn hiệu lực
|
339
|
Quyết định
|
48/2008/QĐ-UBND ngày 19/11/2008
|
Về chính sách trợ giúp đối với bộ đội xuất ngũ bị bệnh tâm thần trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
29/11/2008
|
Hết hiệu lực một phần
|
340
|
Quyết định
|
14/2009/QĐ-UBND ngày
30/05/2009
|
Ban hành Quy định về trợ cấp thường xuyên, đột xuất đối với Người có công với cách mạng mắc bệnh hiểm nghèo có hoàn cảnh khó khăn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
09/06/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
341
|
Chỉ thị
|
08/2009/CT-UBND ngày 13/06/2009
|
Về tăng cường công tác xây dựng và củng cố công đoàn cơ sở trong các doanh nghiệp ngoài nhà nước và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn TP
|
13/06/2009
|
Còn hiệu lực
|
342
|
Quyết định
|
34/2009/QĐ-UBND ngày
23/12/2009
|
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ khó khăn đối với những người ngừng hưởng trợ cấp mất sức lao động hằng tháng.
|
02/01/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
343
|
Quyết định
|
24/2010/QĐ- UBND ngày 23/8/2010
|
Sửa đổi Điều 1 Quyết định số 48/2008/QĐ-UBND ngày 19/11/2008 về chính sách trợ giúp cho bộ đội xuất ngũ bị bệnh tâm thần
|
02/9/2010
|
Còn hiệu lực
|
344
|
Quyết định
|
37/2010/QĐ-UBND ngày
23/11/2010
|
QĐ Phân cấp cho UBND các quận huyện đóng và cấp thẻ bảo hiểm y tế
|
02/12/2010
|
Còn hiệu lực
|
345
|
Quyết định
bố)
|
45/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2010
|
Sửa đổi Điều 1 Quyết định số 34/2009/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ khó khăn đối với đối tượng ngừng hưởng chế độ mất sức lao động
|
30/12/2010 áp dụng 01/12/2010
|
Còn hiệu lực
|
346
|
Quyết định
|
10/2011/QĐ-UBND ngày 14/3/2011
|
Quy định đối tượng an táng tại Nghĩa trang Người có công với cách mạng
|
24/3/2011
|
Còn hiệu lực
|
347
|
Quyết định
|
50/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 09/2006/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2006 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành quy chế phối hợp xử lý tình huống học viên gây rối, trốn chạy tập thể tại Trung tâm – Giáo dục dạy nghề 05-06.
|
30/11/2013
|
Còn hiệu lực
|
348
|
Quyết định
|
56/2012/QĐ-UBND ngày 05/12/2012
|
V/v bãi bỏ Quyết định 09/2009/QĐ-UBND ngày 25/2/2009 của UBND thành phố V/v phê duyệt đề án giảm nghèo trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2009-2015
|
05/12/2012
|
Còn hiệu lực
|
349
|
Quyết định
|
29/2013/QĐ-UBND ngày 09/9/2013
|
Về việc ban hành mức chi hỗ trợ công tác tập trung, giải quyết các đối tượng xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
19/9/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
350
|
Quyết định
|
28/2014/QĐ-UBND ngày 6/9/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
16/09/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
351
|
Quyết định
|
34/2014/QĐ-UBND ngày 09/10/2014
|
Quy định chính sách hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
19/10/2014
|
Còn hiệu lực
|
352
|
Quyết định
|
02/2015/QĐ-UBND ngày 16/01/2015
|
Ban hành Quy định về việc đưa người lang thang vào cơ sở Bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
26/01/2015
|
Còn hiệu lực
|
353
|
Quyết định
|
05/2015/QĐ-UBND ngày 25/02/2015
|
Ban hành Quy định trợ cấp hàng tháng đối với người có công với cách mạng đang hưởng trợ cấp thấp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
07/3/2015
|
Còn hiệu lực
|
354
|
Quyết định
|
05/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016
|
Quy định mức chi hỗ trợ công tác cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
11/02/2016
|
Còn hiệu lực
|
355
|
Quyết định
|
14/2016/QĐ-UBND ngày 16/5/2016
|
về việc sửa đổi một số nội dung của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 29/2013/QĐ-UBND ngày 09/9/2013 của UBND thành phố ban hành mức chi hỗ trợ công tác tập trung, giải quyết các đối tượng xã hội trên địa bàn thành phố
|
26/05/2016
|
Còn hiệu lực
|
356
|
Quyết định
|
27/2016/QĐ-UBND ngày 07/09/2016
|
Về việc bổ sung Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2015 của UBND thành phố Đà Nẵng về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
17/9/2016
|
Còn hiệu lực
(Sẽ hết hiệu lực toàn bộ
Ngày 09/01/2019
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 29/12/2018)
|
357
|
Quyết định
|
30/2016/QĐ-UBND
ngày 03/10/2016
|
Về việc bãi bỏ Khoản 4, Điều 1 Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
03/10/2016
|
Còn hiệu lực
|
358
|
Quyết định
|
31/2016/QĐ-UBND
ngày 10/10/2016
|
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ học nghề đối với lao động thuộc diện chính sách, xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
20/10/2016
|
Còn hiệu lực
|
359
|
Quyết định
|
40/2016/QĐ-UBND ngày 22/11/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về trợ cấp thường xuyên, đột xuất đối với người có công với cách mạng mắc bệnh hiểm nghèo có hoàn cảnh khó khăn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 14/2009/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2009 của UBND thành phố Đà Nẵng
|
02/12/2016
|
Còn hiệu lực
|
360
|
Quyết định
|
24/2017/QĐ-UBND ngày
07/07/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND thành phố Đà Nẵng về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
17/07/2017
|
Còn hiệu lực
(Sẽ hết hiệu lực toàn bộ
09/01/2019
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 29/12/2018)
|
361
|
Quyết định
|
26/2017/QĐ-UBND ngày 14/08/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma tuý trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2014 của UBND thành phố Đà Nẵng
|
24/08/2017
|
Còn hiệu lực
|
362
|
Quyết định
|
27/2017/QĐ-UBND ngày
14/08/2017
|
Về việc bổ sung một số điều của Quy định chính sách hỗ trợ học nghề đối với lao động thuộc diện chính sách, xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND thành phố Đà Nẵng
|
24/08/2017
|
Còn hiệu lực
|
363
|
Quyết định
|
01/2018/QĐ-UBND ngày 16/01/2018
|
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ doanh nghiệp tiếp nhận lao động vào đào tạo nghề và giải quyết việc làm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
26/01/2018
|
Còn hiệu lực
|
364
|
Quyết định
|
10/2018/QĐ-UBND ngày
07/03/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 197/2001/QĐ-UB ngày 25/12/2001 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc thành lập Quỹ Đền ơn đáp nghĩa trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
27/03/2018
|
Còn hiệu lực
|
365
|
Quyết định
|
17/2018/QĐ-UBND ngày 17/04/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 61/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành quy định về chính sách hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
07/05/2018
|
Còn hiệu lực
|
366
|
Quyết định
|
48/2018/QĐ-UBND ngày 29/12/2018
|
Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
09/01/2019
|
Còn hiệu lực
|
*Lĩnh vực: Thông tin Truyền thông:
|
367
|
Nghị quyết
|
74/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Bãi bỏ một số quy định liên quan đến dự án Khu Công nghệ thông tin tập trung Đà Nẵng
|
19/12/2016
|
Còn hiệu lực
|
368
|
Quyết định
|
165/2003/QĐ-UBND ngày 15/12/2003
|
Ban hành quy chế quản lý nhà nước đối với các hoạt động báo chí.
|
30/12/2003
|
Còn hiệu lực
|
369
|
Chỉ thị
|
18/2007/CT-UBND ngày 21/8/2007
|
Tăng cường công tác phòng ngừa, ngăn chặn khai thác trái phép, phá hoại các tuyến cáp viễn thông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
31/8/2007
|
Còn hiệu lực
Hết hiệu lực vào ngày 10/01/2019
(Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018)
|
370
|
Quyết định
|
67/2007/QĐ-UBND ngày 14/12/2007
|
Quy chế phối hợp công tác phòng, chống các hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
24/12/2007
|
Còn hiệu lực
Hết hiệu lực vào ngày
10/01/2019
(Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018)
|
371
|
Quyết định
|
64/2012/QĐ-UBND ngày 25/12/2012
|
Quy định quản lý trạm thu phát sóng viễn thông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
05/01/2013
|
Còn hiệu lực
|
372
|
Quyết định
|
27/2014/QĐ-UBND ngày 04/9/2014
|
Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ truy nhập Internet và trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
14/09/2014
|
Còn hiệu lực
|
373
|
Quyết định
|
52/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014
|
Về việc ban hành Quy định chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư vào Khu Công nghệ thông tin tập trung trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
04/01/2015
|
Còn hiệu lực
|
374
|
Quyết định
|
10/2015/QĐ-UBND ngày 15/4/2015
|
Ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp xuất khẩu phần mềm trên địa bàn thành phố
|
25/04/2015
|
Còn hiệu lực
|
375
|
Quyết định
|
09/2018/QĐ-UBND ngày 05/03/2018
|
Ban hành Quy định quản lý cáp viễn thông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
19/03/2018
|
Còn hiệu lực
|
376
|
Quyết định
|
42/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến tổ chức và hoạt động của Trung tâm Truyền hình cáp Đà Nẵng
|
14/12/2018
|
Còn hiệu lực
|
377
|
Quyết định
|
47/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
|
Về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND thành phố ban hành thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông
|
10/01/2019
|
Còn hiệu lực
|
*Lĩnh vực: Công nghệ cao:
|
378
|
Quyết định
|
36/2013/QĐ-UBND ngày 13/11/2013
|
Về việc ban hành Quy định Chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư vào Khu công nghệ cao Đà Nẵng
|
23/11/2013
|
Còn hiệu lực
|
379
|
Quyết định
|
10/2017/QĐ-UBND ngày
23/03/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc Khu công nghệ cao Đà Nẵng
|
03/04/2017
|
Còn hiệu lực
|
*Lĩnh vực: Khu công nghiệp và chế xuất:
|
380
|
Quyết định
|
2229/1998/QĐ-UB ngày 23/4/1998
|
Ban hành Điều lệ quản lý xây dựng theo quy hoạch KCN Liên Chiểu
|
09/5/1998
|
Còn hiệu lực
|
381
|
Quyết định
|
2239/1998/QĐ-UB ngày 24/4/1998
|
Ban hành Điều lệ quản lý xây dựng theo quy hoạch KCN Hòa Khánh
|
10/5/1998
|
Còn hiệu lực
|
382
|
Quyết định
|
2499/1998/QĐ-UB ngày 06/5/1998
|
Ban hành Điều lệ quản lý Khu công nghiệp Liên chiểu thành phố Đà Nẵng
|
21/5/1998
|
Còn hiệu lực
|
383
|
Quyết định
|
107/2000/QĐ-UB ngày 29/9/2000
|
Thành lập Công ty Phát triển và khai thác hạ tầng khu công nghiệp Đà Nẵng
|
10/10/2000
|
Còn hiệu lực
|
384
|
Quyết định
|
42/2010/QĐ-UBND ngày 06/12/2010
|
Bãi bỏ Quyết định số 153/2005/QĐ-UBND về Phê duyệt Đề án cải cách hành chính theo một cửa của Ban Quản lý các Khu công nghiệp
|
16/12/2010
|
Còn hiệu lực
|
385
|
Quyết định
|
49/2012/QĐ-UBND ngày 16/11/2012
|
Ban hành Quy định quản lý tạm trú, lưu trú tại doanh nghiệp đối với chuyên gia nước ngoài làm việc ở các doanh nghiệp trong khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
26/11/2012
|
Còn hiệu lực
|
* Lĩnh vực: Thanh tra
|
386
|
Chỉ thị
|
06/2000/CT-UB ngày 25/02/2000
|
Tăng cường các biện pháp đẩy mạnh giải quyết các yêu cầu của công dân, tổ chức ở quận, huyện, phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
25/02/2000
|
Còn hiệu lực
|
387
|
Chỉ thị
|
12/2002/CT-UB ngày 19/8/2002
|
Về tăng cường công tác tiếp công dân và giải quyết khiếu nại tố cáo
|
19/8/2002
|
Còn hiệu lực
|
388
|
Chỉ thị
|
20/2004/CT-UB ngày 24/11/2004
|
Về chấn chỉnh và tăng cường trách nhiệm của Thủ trưởng các cơ quan hành chính nhà nước trong công tác tổ chức tiếp công dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
24/11/2004
|
Còn hiệu lực
|
389
|
Quyết định
|
57/2006/QĐ-UBND ngày 06/6/2006
|
Ban hành Chương trình hành động thực hiện Luật phòng, chống tham nhũng.
|
16/6/2006
|
Còn hiệu lực
|
390
|
Quyết định
|
21/2016/QĐ-UBND
ngày 13/06/2016
|
Ban hành Quy định chi tiết quy trình giải quyết khiếu nại của tổ chức, công dân trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
23/06/2016
|
Còn hiệu lực
|
391
|
Quyết định
|
17/2017/QĐ-UBND ngày
24/05/2017
|
Ban hành Quy định về tiếp nhận, xử lý, giải quyết đơn kiến nghị, phản ánh của tổ chức, cá nhân trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
09/06/2017
|
Còn hiệu lực
|
*Lĩnh vực: Y tế
|
392
|
Quyết định
|
94/2006/QĐ-UBND ngày 23/10/2006
|
Phê duyệt Kế hoạch triển khai Chương trình hành động số 24-CTr/TU ngày 14/11/2005 của Thành ủy thực hiện Nghị Quyết số 46- NQ/TW ngày 23/02/2005 của Bộ Chính trị về công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình hình mới.
|
03/11/2006
|
Còn hiệu lực
|
393
|
Quyết định
|
24/2007/QĐ-UBND ngày 28/3/2007
|
Về việc cho phép thành lập Trạm y tế các phường, xã trên địa bàn quận Cẩm Lệ và huyện Hòa Vang.
|
8/4/2007
|
Còn hiệu lực
|
394
|
Quyết định
|
25/2009/QĐ-UBND ngày 16/10/2009
|
Về việc thực hiện chính sách ưu đãi đối với Bác sỹ công tác tại Trạm y tế phường, xã thuộc thành phố Đà Nẵng
|
26/10/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
395
|
Quyết định
|
01/2010/ QĐ-UBND ngày 14/01/2010
|
Ban hành Quy định về biệt phái viên chức ngành Y tế thành phố Đà Nẵng
|
24/01/2010
|
Còn hiệu lực
|
396
|
Quyết định
|
35/2010/ QĐ-UBND ngày 14/10/2010
|
Bãi bỏ Quyết định 89/2005/QĐ-UBND ngày 28/9/2005 của UBND thành phố về phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế “ một cửa” của Sở Y tế
|
24/10/2010
|
Còn hiệu lực
|
397
|
Quyết định
|
09/2011/QĐ-UBND ngày 8/3/2011
|
Quy định quản lý giá các loại dịch vụ khám, chữa bệnh và tiêm vaccin theo yêu cầu tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
20/3/2011
|
Còn hiệu lực
|
398
|
Quyết định
|
14/2017/QĐ-UBND ngày
05/04/2017
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 68/2007/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2007 của UBND thành phố Đà Nẵng phê duyệt Kế hoạch hành động về bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khoẻ vị thành niên và thanh niên trên địa bàn thành phố giai đoạn 2008-2010 và định hướng đến năm 2020
|
05/04/2017
|
Còn hiệu lực
|
399
|
Quyết định
|
41/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực Y tế do UBND thành phố Đà Nẵng ban hành
|
13/12/2018
|
Còn hiệu lực
|
*Lĩnh vực: Nội vụ
|
400
|
Nghị quyết
|
62/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số phường có xâm canh, xâm cư thuộc thành phố Đà Nẵng
|
17/12/2007
|
Còn hiệu lực
|
401
|
Nghị quyết
|
29/2012/NQ-HĐND ngày 05/12/2012
|
Về việc thông qua Đề án Phân bổ dân cư trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, giai đoạn 2013-2020.
|
15/12/2012
|
Còn hiệu lực
|
402
|
Nghị quyết
|
131/2015/NĐ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Quy định về chính sách hỗ trợ, khuyến khích của thành phố đối với cán bộ, công chức, viên chức tự nguyện nghỉ hưu trước tuổi, nghỉ thôi việc theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế
|
01/01/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
403
|
Nghị quyết
|
133/2015/NĐ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Thông qua Đề án sắp xếp, nâng cao chất lượng người hoạt động không chuyên trách phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2016
|
Còn hiệu lực
|
404
|
Nghị quyết
|
28/2016/NQ-HĐND ngày 11/08/2016
|
Về quy định mức phụ cấp cho lực lượng Bảo vệ dân phố thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2017
|
Còn hiệu lực
|
405
|
Nghị quyết
|
29/2016/NQ-HĐND ngày 11/08/2016
|
Về việc sửa đổi mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng dân quân tự vệ
|
01/01/2017
|
Còn hiệu lực
|
406
|
Nghị quyết
|
79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 131/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 quy định về chính sách hỗ trợ, khuyến khích của thành phố đối với cán bộ, công chức, viên chức tự nguyện nghỉ hưu trước tuổi, nghỉ thôi việc theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế
|
01/01/2017
|
Còn hiệu lực
|
407
|
Nghị quyết
|
80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về việc quy định mức hỗ trợ cho cán bộ, công chức, viên chứclàm việc trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
01/01/2017
|
Còn hiệu lực
|
408
|
Nghị quyết
|
107/2017/NQ-HĐND ngày 07/07/2017
|
Ban hành quy định chính sách phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao khu vực công thành phố Đà Nẵng
|
01/08/2017
|
Còn hiệu lực
|
409
|
Nghị quyết
|
109/2017/NQ-HĐND ngày 07/07/2017
|
Quy định mức phụ cấp hàng tháng đối với tổ phó tổ dân phố
|
01/08/2017
|
Còn hiệu lực
|
410
|
Nghị quyết
|
110/2017/NQ-HĐND ngày 07/07/2017
|
Về quy định đối tượng và mức trợ cấp tốt nghiệp đại học, sau đại học và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động tham gia bồi dưỡng theo vị trí việc làm, kỹ năng nghiệp vụ chuyên ngành
|
01/08/2017
|
Còn hiệu lực
|
411
|
Nghị quyết
|
159/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018
|
Quy định chính sách hỗ trợ, khuyến khích cán bộ xin thôi làm nhiệm vụ và công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý tự nguyện thôi việc để bố trí cán bộ
|
01/8/2018
|
Còn hiệu lực
|
412
|
Nghị quyết
|
160/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018
|
Quy định chế độ phụ cấp thu hút đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại Ban quản lý Khu công nghệ cao Đà Nẵng
|
01/8/2018
|
Còn hiệu lực
|
413
|
Quyết định
|
570/1998/QĐ-UB ngày 23/01/1998
|
Về việc Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Đội kiểm tra quy tắc đô thị quận, huyện.
|
07/02/2001
|
Còn hiệu lực
|
414
|
Quyết định
|
70/2000/QĐ-UB ngày 28/6/2000
|
Ban hành Kế hoạch thực hiện Quyết định số 11/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc triển khai Thông báo số 255/TB-TW về chủ trương đối với Đạo tin lành trong tình hình mới.
|
28/6/2000
|
Còn hiệu lực
|
415
|
Quyết định
|
109/2001/QĐ-UB ngày 05/7/2001
|
Chuẩn y quy chế tổ chức và hoạt động của hội phục hồi chức năng thành phố
|
20/7/2001
|
Còn hiệu lực
|
416
|
Quyết định
|
2464/2003/QĐ-UB ngày 25/4/2003
|
Về việc chuẩn y hội ngoại khoa thành phố Đà Nẵng
|
10/5/2003
|
Còn hiệu lực
|
417
|
Quyết định
|
4246/2003/QĐ-UB ngày 14/7/2003
|
Về việc chuẩn y quy chế tổ chức và hoạt động của Hội chữ thập đỏ thành phố.
|
24/7/2003
|
Còn hiệu lực
|
418
|
Quyết định
|
172/2003/QĐ-UB ngày 22/12/2003
|
Về việc chuẩn y Điều lệ Hội hữu nghị Việt Nam – Thái Lan.
|
02/01/2004
|
Còn hiệu lực
|
419
|
Quyết định
|
01/2004/QĐ-UB ngày 02/01/2004
|
Về việc chuẩn y điều lệ câu lạc bộ tiếng pháp
|
12/01/2004
|
Còn hiệu lực
|
420
|
Quyết định
|
24/2004/QĐ-UB ngày 17/02/2004
|
Về việc chuẩn y Điều lệ hoạt động của Qũy tài trợ sáng tạo văn học nghệ thuật.
|
04/03/2004
|
Còn hiệu lực
|
421
|
Quyết định
|
34/2004/QĐ-UB ngày 04/03/2004
|
Về việc phê duyệt Điều lệ Hội khuyến học thành phố
|
19/03/2004
|
Còn hiệu lực
|
422
|
Quyết định
|
50/2006/QĐ-UB ngày 24/5/2006
|
Về việc giao quản lý tạm thời đường địa giới hành chính các phường thuộc các quận Hải Châu, Thanh Khê, Liên Chiểu, Cẩm Lệ và Sơn Trà.
|
9/6/2006
|
Còn hiệu lực
|
423
|
Quyết định
|
77/2006/QĐ-UB ngày 05/9/2006
|
Về việc giao tạm thời đường địa giới hành chính các phường thuộc các quận Hải Châu, Cẩm Lệ, Liên Chiểu.
|
15/9/2006
|
Còn hiệu lực
|
424
|
Quyết định
|
80/2006/QĐ-UB ngày 07/9/2006
|
Ban hành quy định về chế độ họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước.
|
17/9/2006
|
Còn hiệu lực
|
425
|
Quyết định
|
83/2006/QĐ-UB ngày 20/9/2006
|
Ban hành Quy định trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố, quận, huyện.
|
30/9/2006
|
Còn hiệu lực
|
426
|
Quyết định
|
54/2008/QĐ-UBND 12/12/2008
|
Ban hành quy định về quản lý nhà nước đối với chi nhánh, văn phòng đai diện của các tổ chức thuộc Trung ương và địa phương khác đặt tại thành phố Đà Nẵng.
|
22/12/2008
|
Hết hiệu lực một phần
|
427
|
Quyết định
|
60/2008/QĐ-UBND
22/12/2008
|
Ban hành Quy định về biển tên cơ quan hành chính nhà nước thuộc UBND thành phố Đà Nẵng quản lý.
|
02/01/2009
|
Còn hiệu lực
|
428
|
Quyết định
|
17/2010/QĐ-UBND ngày 18/6/2010
|
Quy định về việc tiếp nhận, bố trí công tác và chính sách ưu đãi đối với những người tự nguyện đến làm việc tại các cơ quan, đơn vị thuộc TP Đà Nẵng
|
28/6/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
429
|
Quyết định
|
18/2010/QĐ-UBND ngày 18/6/2010
|
Sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy định về quản lý nhà nước đối với chi nhánh, văn phòng đại diện ban hành kèm theo QĐ só 54/2008/QĐ-UBND ngày 12/12/2008
|
28/6/2010
|
Còn hiệu lực
|
430
|
Quyết định
|
20/2010/QĐ-UBND ngày 30/6/2010
|
Về việc bãi bỏ QĐ số 17/2006/QĐ-UBND ngày 24/2/2006 của UBND ban hành quy chế hoạt động của các Ban chỉ đạo, Hội đồng do UBND thành phố thành lập.
|
09/7/2010
|
Còn hiệu lực
|
431
|
Quyết định
|
04/2011/QĐ-UBND ngày 26/01/2011
|
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật và một số nội dung quy định tại Quyết định số 15/2003/QĐ-UB ngày 10 tháng 02 năm 2003 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng về việc đổi tên các trường phổ thông trung học và các trung tâm giáo dục thường xuyên thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Đà Nẵng
|
05/02/2011
|
Còn hiệu lực
|
432
|
Quyết định
|
19/2011/QĐ-UBND ngày 15/7/2011
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 7538/1998/QĐ-UB ngày 28/12/1998 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc thành lập Trung tâm Giáo dục Dạy nghề 05-06/CP thành phố Đà Nẵng
|
25/7/2011
|
Còn hiệu lực
|
433
|
Quyết định
|
27/2011/QĐ-UBND ngày 10/9/2011
|
QĐ quy định đào tạo, quản lý và bố trí công tác đối với người được cử đi đào tạo theo Đề án Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cáo thành phố Đà Nẵng
|
20/9/2011
|
Còn hiệu lực
|
434
|
Quyết định
|
11/2012/QĐ-UBND ngày 07/3/2012
|
Bãi bỏ QĐ 113/2002/QĐ-UBND ngày 04/11/2002 của UBNDTP về việc bổ sung nhiệm vụ cho Trung tâm Tư vấn kỹ thuật xây dựng ĐN
|
17/3/2012
|
Còn hiệu lực
|
435
|
Quyết định
|
24/2012/QĐ-UBND ngày 08/06/2012
|
Bãi bỏ Quyết định số 43/2010/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2010 và Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2011 của UBND thành phố Đà Nẵng ( quy định tiếp nhận một cửa của quận, huyện, xã, phường)
|
18/6/2012
|
Còn hiệu lực
|
436
|
Quyết định
|
25/2012/QĐ-UBND ngày 16/6/2012
|
Bãi bỏ Quyết định số 13/2005/QĐ-UB ngày 28/01/2005 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc thành lập Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất.
|
26/6/2012
|
Còn hiệu lực
|
437
|
Quyết định
|
27/2012/QĐ-UBND ngày 16/7/2012
|
Bãi bỏ Quyết định 63/2000/QĐ_UB ngày 15 tháng 6 năm 2000 của UBNDTP về việc cho phép thành lập Ban Đại diện Hội người cao tuổi thành phố Đà Nẵng
|
26/7/2012
|
Còn hiệu lực
|
438
|
Quyết định
|
28/2012/QĐ-UBND ngày 16/7/2012
|
Bãi bỏ Quyết định 7550/1998/QĐ-UB ngày 28/12/1998 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc thành lập Ban điều hành dự án trồng mới 5 triệu ha rừng thành phố Đà Nẵng
|
26/7/2012
|
Còn hiệu lực
|
439
|
Quyết định
|
48/2012/QĐ-UBND ngày 18/10/2012
|
Bãi bỏ Quyết định số 140/2004/QĐ-UB ngày 24/8/2004 của UBND thành phố Đà Nẵng Về quy định mô hình tổ chức cán bộ và mức phụ cấp hàng tháng đối với các chức danh cán bộ dưới xã, phường.
|
28/10/2012
|
Còn hiệu lực
|
440
|
Quyết định
|
51/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của tổ dân phố, thôn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/12/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
441
|
Quyết định
|
53/2012/QĐ-UBND ngày 26/11/2012
|
V/v bãi bỏ Quyết định số 118/2005/QĐ-UBND ngày 01/9/2005 của UBND thành phố V/v thành lập Ban quản lý rừng phòng hộ thành phố Đà Nẵng
|
05/12/2012
|
Còn hiệu lực
|
442
|
Quyết định
|
01/2013/QĐ-UBND ngày 04/01/2013
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 18/2000/QĐ-UB ngày 21/02/2000 của UBND thành phố về việc cho phép thành lập Hội Vật lý thiên văn thành phố Đà Nẵng
|
14/01/2013
|
Còn hiệu lực
|
443
|
Quyết định
|
02/2013/QĐ-UBND ngày 04/01/2013
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 70/1999/QĐ-UB ngày 09/6/1999 của UBND thành phố về việc cho phép thành lập Hội Quốc tế ngữ thành phố Đà Nẵng
|
14/01/2013
|
Còn hiệu lực
|
444
|
Quyết định
|
18/2013/QĐ-UBND ngày 15/6/2013
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 75/2004/QĐ-UB ngày 06/5/2004 của UBND thành phố Đà Nẵng và Quyết định số 96/2005/QĐ-UBND ngày 02/8/2005 của UBND thành phố Đà Nẵng.
|
25/6/2013
|
Còn hiệu lực
|
445
|
Quyết định
|
42/2013/QĐ-UBND ngày 23/12/2013
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 48/2000/QĐ-UB ngày 15 tháng 5 năm 2000 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thành lập Ban Chỉ đạo các Chương trình mục tiêu quốc gia của thành phố Đà Nẵng dưới hình thức văn bản quy phạm pháp luật
|
02/01/2014
|
Còn hiệu lực
|
446
|
Quyết định
|
44/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013
|
Ban hành Quy định về công tác văn thư lưu trữ của thành phố Đà Nẵng
|
09/01/2014
|
Còn hiệu lực
|
447
|
Quyết định
|
05/2014/QĐ-UBND ngày 21/01/2014
|
Ban hành Quy định chức danh, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách dưới xã, phường và công an viên thường trực tại xã
|
31/01/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
448
|
Quyết định
|
10/2014/QĐ-UBND ngày 17/4/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của Tổ dân phố, thôn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 51/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012
|
27/04/2014
|
Còn hiệu lực
|
449
|
Quyết định
|
31/2014/QĐ-UBND ngày 23/9/2014
|
Về việc hỗ trợ thâm niên đối với giáo viên mầm non đang hợp đồng lao động theo vị trí việc làm tại các trường mầm non công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
03/10/2014
|
Còn hiệu lực
|
450
|
Quyết định
|
37/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015
|
Về việc bãi bỏ một số nội dung của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 18/6/2010 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc tiếp nhận, bố trí công tác và chính sách ưu đãi đối với những người tự nguyện đến làm việc tại các cơ quan, đơn vị thuộc UBND thành phố Đà Nẵng
|
25/12/2015
|
Còn hiệu lực
|
451
|
Quyết định
|
38/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015
|
Ban hành Quy định về quản lý cán bộ, công chức phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
26/12/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
452
|
Quyết định
|
08/2016/QĐ-UBND ngày 16/02/2016
|
Ban hành Quy định về quản lý nhà nước đối với các tổ chức hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
26/02/2016
|
Còn hiệu lực
|
453
|
Quyết định
|
16/2016/QĐ-UBND ngày 25/05/2016
|
Ban hành Quy định về chức danh, số lượng, tiêu chuẩn, chế độ chính sách và quản lý, sử dụng người hoạt động không chuyên trách phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
04/06/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
454
|
Quyết định
|
06/2017/QĐ-UBND ngày 08/03/2017
|
Ban hành Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, vị trí việc làm, cán bộ, công chức trong cơ quan hành chính và quản lý công chức tại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng quản lý
|
01/04/2017
|
Còn hiệu lực
|
455
|
Quyết định
|
07/2017/QĐ-UBND ngày 08/03/2017
|
Ban hành Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, số lượng người làm việc, vị trí việc làm, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng quản lý
|
01/04/2017
|
Còn hiệu lực
|
456
|
Quyết định
|
03/2018/QĐ-UBND ngày
30/01/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2015 của UBND thành phố ban hành quy định về quản lý cán bộ, công chức phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng và Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2016 của UBND thành phố ban hành quy định về chức danh, số lượng, tiêu chuẩn, chế độ chính sách và quản lý, sử dụng người hoạt động không chuyên trách phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
20/02/2018
|
Còn hiệu lực
|
457
|
Quyết định
|
15/2018/QĐ-UBND ngày 09/04/2018
|
Ban hành Quy định về tổ chức, quản lý công tác đào tạo, bồi dưỡng và chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động đang công tác tại các cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Đà Nẵng
|
01/05/2018
|
Còn hiệu lực
|
458
|
Quyết định
|
16/2018/QĐ-UBND ngày 10/04/2018
|
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
25/04/2018
|
Còn hiệu lực
|
459
|
Quyết định
|
37/2018/QĐ-UBND ngày 07/11/2018
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo trợ nạn nhân chất độc da cam thành phố Đà Nẵng
|
17/11/2018
|
Còn hiệu lực
|
*Lĩnh vực: Giao thông vận tải
|
460
|
Nghị quyết
|
102/2017/NQ-HĐND ngày 07/07/2017
|
Về Đề án Tăng cường vận tải công cộng kết hợp với kiểm soát sử dụng phương tiện cơ giới cá nhân tham gia giao thông, kiểm soát và điều tiết hợp lý các phương tiện vận tải vào trung tâm thành phố
|
07/07/2017
|
Còn hiệu lực
|
461
|
Quyết định
|
79/2000/QĐ-UB ngày 14/7/2000
|
Tách BQL các dự án đầu tư xây dựng thành 2 bộ phận trực thuộc 2 đơn vị của Sở GTVT và Sở Xây dựng
|
24/7/2000
|
Còn hiệu lực
|
462
|
Quyết định
|
06/2004/QĐ-UB ngày 15/01/2004
|
Quy định về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông và vệ sinh môi trường trong quá trình xây dựng các công trình trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
30/01/2004
|
Còn hiệu lực
|
463
|
Quyết định
|
62/2005/QĐ-UB ngày 19/5/2005
|
V/v quản lý xe công nông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
19/5/2005
|
Hết hiệu lực một phần
|
464
|
Quyết định
|
48/2006/QĐ-UB ngày 23/5/2006
|
Về hủy bỏ Quyết định số 52/2005/QĐ-UB ngày 28/4/2005 của Uỷ ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về một số biện pháp kiềm chế tai nạn giao thông đường bộ.
|
02/6/2006
|
Còn hiệu lực
|
465
|
Quyết định
|
22/2007/QĐ-UB ngày 22/3/2007
|
Quy định về hoạt động trong phạm vi hành lang bảo vệ luồng giao thông đường thủy nội địa trên địa bàn thành phố.
|
02/4/2007
|
Còn hiệu lực
|
466
|
Quyết định
|
51/2007/QĐ-UB ngày 10/9/2007
|
Quy định một số vấn đề trong công tác thẩm định an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố.
|
20/9/2007
|
Còn hiệu lực
|
467
|
Quyết định
|
15/2009/QĐ-UBND ngày 03/06/2009
|
V/v ban hành Quy định về quản lý và khai thác nơi đỗ xe trên địa bàn tp ĐN
|
13/06/2009
|
Còn hiệu lực
|
468
|
Quyết định
|
29/2010/QĐ-UBND ngày
27/9/2010
|
Quy định về tổ chức quản lý hoạt động vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh và các loại xe tương tự trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
7/10/2010
|
Còn hiệu lực
|
469
|
Quyết định
|
33/2012/QĐ-UBND ngày 13/8/2012
|
Ban hành Quy định về quản lý, vận hành, khai thác và sử dụng hệ thống thoát nước đô thị và khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
13/8/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
470
|
Quyết định
|
52/2012/QĐ-UBND 26/11/2012
|
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật về quy định giá cước và tính cước vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
26/11/2012
|
Còn hiệu lực
|
471
|
Quyết định
|
57/2012/QĐ-UBND 06/12/2012
|
Ban hành về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý,vận hành, khai thác và sử dụng hệ thống thoát nước đô thị và khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 33/2012/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2012 của UBND thành phố Đà Nẵng
|
06/12/2012
|
Còn hiệu lực
(Sẽ hết hiệu lực toàn bộ từ ngày 10/01/2019 do bị thay thế bởi Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND)
|
472
|
Quyết định
|
05/2013/QĐ-UBND ngày 25/01/2013
|
Ban hành Quy định về thi công trên đường bộ đang khai thác thuộc địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
04/02/2013
|
Còn hiệu lực
|
473
|
Quyết định
|
23/2013/QĐ-UBND 27/07/2013
|
Bãi bỏ Quyết định số 71/2001/QĐ-UB ngày 11 tháng 6 năm 2001 của Uỷ ban nhân dân thành phố về vị trí cắm biển ranh giới nội, ngoại thành trên các tuyến đường thành phố Đà Nẵng
|
06/8/2013
|
Còn hiệu lực
|
474
|
Quyết định
|
37/2013/QĐ-UBND ngày 26/11/2013
|
Về việc ban hành Quy định tổ chức, quản lý và khai thác vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
6/12/2013
|
Còn hiệu lực
|
475
|
Quyết định
|
23/2014/QĐ-UBND ngày 14/8/2014
|
Ban hành Quy định về tuần tra, kiểm tra bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương thuộc địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
24/08/2014
|
Còn hiệu lực
|
476
|
Quyết định
|
29/2014/QĐ-UBND ngày 06/9/2014
|
Ban hành quy định về phân luồng tuyến và thời gian hoạt động đối với các phương tiện tham gia giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
16/09/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
477
|
Quyết định
|
54/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý, vận hành hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn thành phố Đà
|
10/01/2015
|
Còn hiệu lực
|
478
|
Quyết định
|
55/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông trên các tuyến đường thuộc địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
10/01/2015
|
Còn hiệu lực
|
479
|
Quyết định
|
07/2015/QĐ-UBND ngày 20/3/2015
|
ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách bằng xe buýt tại thành phố Đà Nẵng
|
30/3/2015
|
Còn hiệu lực
|
480
|
Quyết định
|
18/2015/QĐ-UBND ngày 27/7/2015
|
Ban hành Quy định về hoàn trả kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với các dự án thi công trên đường bộ đang khai thác trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
11/08/2015
|
Còn hiệu lực
|
481
|
Quyết định
|
03/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016
|
Ban hành Quy định một số nội dung về đấu thầu cung cấp dịch vụ vận tải công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
22/01/2016
|
Còn hiệu lực
|
482
|
Quyết định
|
12/2016/QĐ-UBND ngày 26/3/2016
|
sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung của Quy định về phân luồng tuyến và thời gian hoạt động đối với các phương tiện tham gia giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 06/9/2014 của UBND thành phố Đà Nẵng
|
05/04/2016
|
Còn hiệu lực
|
483
|
Quyết định
|
23/2016/QĐ-UBND
ngày 06/07/2016
|
Ban hành Quy định về quản lý, khai thác vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
16/07/2016
|
Còn hiệu lực
|
484
|
Quyết định
|
12/2017/QĐ-UBND ngày
29/03/2017
|
Ban hành Quy định quản lý xe điện bốn bánh thí điểm hoạt động trên một số tuyến đường của thành phố Đà Nẵng
|
09/04/2017
|
Còn hiệu lực
|
485
|
Quyết định
|
30/2017/QĐ-UBND ngày 24/10/2017
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 159/2005/QĐ-UBND ngày 03/11/2005 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định phân cấp quản lý trong lĩnh vực giao thông đường thuỷ nội địa trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
04/11/2017
|
Còn hiệu lực
|
486
|
Quyết định
|
07/2018/QĐ-UBND ngày 08/02/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 151/2005/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2005 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định quản lý, khai thác, sử dụng đường bộ và hành lang an toàn đường bộ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
26/02/2018
|
Còn hiệu lực
|
487
|
Quyết định
|
08/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018
|
Ban hành Quy định về công tác bàn giao các công trình giao thông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
28/02/2018
|
Còn hiệu lực
|
488
|
Quyết định
|
34/2018/QĐ-UBND ngày 06/10/2018
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý, khai thác và bảo trì các công trình đường bộ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
16/10/2018
|
Còn hiệu lực
|
*Lĩnh vực: Khoa học Công nghệ
|
489
|
Nghị quyết
|
18/2016/NQ-HĐND ngày 11/08/2016
|
Quy định một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp đổi mới công nghệ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
490
|
Nghị quyết
|
194/2018/NQ-HĐND ngày 19/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết 18/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố về quy định một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp đổi mới công nghệ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2019
|
Còn hiệu lực
|
491
|
Quyết định
|
154/2004/QĐ-UB ngày 10/9/2004
|
Về việc điều chỉnh Điểm 2, khoản II mục C của Chương trình “Tập trung phát triển công nghiệp, ưu tiên đầu tư đẩy mạnh phát triển CNTT, phấn đấu là một trong những địa phương đi đầu trong sự nghiệp Công nghiệp hóa, hiện đại hóa” kèm theo Quyết định 121/2004/QĐ-UB ngày 15/7/2004.
|
25/9/2004
|
Còn hiệu lực
|
492
|
Quyết định
|
56/2007/QĐ-UBND ngày 25/9/2007
|
V/v bãi bỏ quyết định số 102/2004/QĐ-UB ngày 28/5/2004 của UBND thành phố ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng khoa học và công nghệ thành phố.
|
25/9/2007
|
Còn hiệu lực
|
493
|
Quyết định
|
62/2007/QĐ-UBND ngày 31/10/2007
|
Ban hành Quy chế phân công trách nhiệm và phối hợp thực hiện nhiệm vụ thông báo và hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại giữa các cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố.
|
09/11/2007
|
Còn hiệu lực
|
494
|
Quyết định
|
69/2007/QĐ-UBND ngày 18/12/2007
|
Phê duyệt Kế hoạch ứng dụng và phát triển công nghệ sinh học thành phố giai đoạn từ nay đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020.
|
28/12/2007
|
Còn hiệu lực
|
495
|
Quyết định
|
33/2015/QĐ-UBND ngày 09/11/2015
|
Về việc ban hành Quy định xét công nhận sáng kiến có tác dụng, ảnh hưởng đối với thành phố Đà Nẵng
|
19/11/2015
|
Còn hiệu lực
|
496
|
Quyết định
|
34/2015/QĐ-UBND ngày 09/11/2015
|
Ban hành Quy chế khen thưởng trong hoạt động khoa học và công nghệ thành phố Đà Nẵng
|
19/11/2015
|
Còn hiệu lực
|
497
|
Quyết định
|
39/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015
|
Ban hành quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ thành phố Đà Nẵng
|
31/12/2015
|
Còn hiệu lực
|
498
|
Quyết định
|
17/2016/QĐ-UBND ngày 01/6/2016
|
Ban hành Quy định định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
11/06/2016
|
Còn hiệu lực
|
499
|
Quyết định
|
36/2016/QĐ-UBND ngày 08/11/2016
|
Ban hành quy định một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp đổi mới công nghệ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2017
|
Còn hiệu lực
|
500
|
Quyết định
|
03/2017/QĐ-UBND ngày
20/02/2017
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 30/2006/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2006 ban hành Quy định về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hoá trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/03/2017
|
Còn hiệu lực
|
* Lĩnh vực: Giáo dục Đào tạo
|
501
|
Nghị quyết
|
34/2016/NQ-HĐND ngày 11/08/2016
|
Về việc hỗ trợ trang bị cơ sở vật chất cho các nhóm trẻ độc lập tư thục ở khu vực khu công nghiệp, khu chế xuất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/09/2016
|
Còn hiệu lực
|
502
|
Nghị quyết
|
202/2018/NQ-HĐND ngày 19/12/2018
|
Quy định chế độ chính sách đối với giáo viên và học sinh tại các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2019
|
Còn hiệu lực
|
503
|
Quyết định
|
17/2009/QĐ-UBND ngày 10/07/2009
|
V/v bãi bỏ Quyết định số 23/2004 ngày 17/4/2004 của UBND TPĐN Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm ngoại ngữ, tin học, bồi dưỡng nghiệp vụ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
20/07/2009
|
Còn hiệu lực
|
504
|
Quyết định
|
17/2012/QĐ-UBND ngày 17/4/2012
|
Bãi bỏ Điểm a, khoản 2 Điều 2 QĐ số 28/2010/QĐ-UBND ngày 01/9/2010 của UBND thành phố quy định vận động, quản lý, sử dụng kinh phí hoạt động ban đại diện cha, mẹ học sinh thành phố Đà Nẵng
|
27/4/2012
|
Còn hiệu lực
|
505
|
Quyết định
|
13/2013/QĐ-UBND ngày 26/3/2013
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
06/4/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
506
|
Quyết định
|
21/2014/QĐ-UBND ngày 30/7/2014
|
Về việc sửa đổi và bãi bỏ một số điều của Quy định về quản lí dạy thêm, học thêm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 26/3/2013 của UBND thành phố Đà Nẵng
|
09/08/2014
|
Còn hiệu lực
|
507
|
Quyết định
|
22/2016/QĐ-UBND
ngày 20/06/2016
|
Quy định việc vận động, quản lý, sử dụng kinh phí hoạt động của Ban đại diện cha mẹ học sinh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
30/06/2016
|
Còn hiệu lực
|
*Lĩnh vực: Quân sự
|
508
|
Nghị quyết
|
64/2014/NQ-HĐND ngày 10/7/2014
|
Phản đối Trung Quốc xâm phạm chủ quyền quốc gia Việt Nam
|
20/7/2014
|
Còn hiệu lực
|
509
|
Quyết định
|
26/2009/QĐ-UBND ngày 26/10/2009
|
Bãi bỏ Quyết định số 60/2006/QĐ-UBND về khu vực phòng thủ
|
06/11/2009
|
Còn hiệu lực
|
* Lĩnh vực: Xây dựng
|
510
|
Chỉ thị
|
số 05/2000/CT-UB ngày 20/01/2000
|
về một số vấn đề cấp bách trong quản lý đô thị.
|
20/01/2000
|
Hết hiệu lực một phần
|
511
|
Quyết định
|
139/2002/QĐ-UB ngày 18/12/2002
|
Quy định đơn giá cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố.
|
01/01/2003
|
Hết hiệu lực một phần
|
512
|
Quyết định
|
19/2006/QĐ-UBND ngày 10/3/2006
|
Ban hành quy định về quản lý quy hoạch xây dựng
|
10/3/2006
|
Hết hiệu lực một phần
|
513
|
Chỉ thị
|
24/2006/CT-UBND ngày 04/8/2006
|
Về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, thất thoát trong quản lý đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
|
Còn hiệu lực
|
514
|
Quyết định
|
84/2006/QĐ-UBND ngày 27/9/2006
|
Ban hành Quy chế đánh số và gắn biển số nhà.
|
07/10/2006
|
Hết hiệu lực một phần
|
515
|
Quyết định
|
06/2008/QĐ-UBND ngày 16/01/2008
|
Bãi bỏ Quyết định số 85/2006/QĐ-UBND ngày 27/9/2006, Quyết định số 89/2006/QĐ-UBND ngày 14/10/2006 và Quyết định số 90/2006/QĐ-UBND ngày 14/10/2006 của UBND thành phố Đà Nẵng.
|
26/01/2008
|
Còn hiệu lực
|
516
|
Quyết định
|
33/2008/QĐ-UBND ngày 10/6/2008
|
Bãi bỏ Quyết định số 29/2007/QĐ-UBND ngày 05/6/2007 và Quyết định số 64/2007/QĐ-UBND ngày 23/11/2007 của UBND thành phố Đà Nẵng.
|
20/6/2008
|
Còn hiệu lực
|
517
|
Quyết định
|
38/2011/QĐ-UBND ngày 26/12/2011
|
Bãi bỏ Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 19/7/2007 và QĐ số 35/2008/QĐ-UBND ngày 27/6/2008 của UBND thành phố về ban hành quy chế đấu giá nhà và quyền sử dụng đất
|
26/12/2011
|
Còn hiệu lực
|
518
|
Quyết định
|
33/2012/QĐ-UBND ngày 13/8/2012
|
Ban hành Quy định về quản lý, vận hành, khai thác và sử dụng hệ thống thoát nước đô thị và khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
23/8/2012
|
Hết hiệu lực một phần
(Sẽ hết hiệu lực toàn bộ từ ngày 10/01/2019 do bị thay thế bởi Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND)
|
519
|
Quyết định
|
47/2012/QĐ-UBND ngày 12/10/2012
|
Ban hành quy định kiến trúc công trình trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
22/10/2012
|
Hết hiệu lực một phần
(Sẽ hết hiệu lực toàn bộ
07/01/2019
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND)
|
520
|
Quyết định
|
57/2012/QĐ-UBND ngày 06/12/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý, vận hành, khai thức và sử dụng hệ thống thoát nước đô thị và khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định 33/2012/QĐ-UBND ngày 13/8/2012 của UBND thành phố Đà Nẵng
|
16/12/2012
|
Còn hiệu lực
|
521
|
Quyết định
|
64/2012/QĐ-UBND ngày 25/12/2012
|
Quy định quản lý trạm thu phát sóng viễn thông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
05/01/2013
|
Còn hiệu lực
|
522
|
Quyết định
|
Quyết định số 05/2013/QĐ-UBND ngày 25/01/2013
|
Ban hành Quy định về thi công trên đường bộ đang khai thác thuộc địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
04/02/2013
|
Còn hiệu lực
|
523
|
Quyết định
|
23/2013/QĐ-UBND 27/07/2013
|
Bãi bỏ Quyết định số 71/2001/QĐ-UB ngày 11 tháng 6 năm 2001 của Uỷ ban nhân dân thành phố về vị trí cắm biển ranh giới nội, ngoại thành trên các tuyến đường thành phố Đà Nẵng
|
06/8/2013
|
Còn hiệu lực
|
524
|
Quyết định
|
37/2013/QĐ-UBND ngày 26/11/2013
|
Về việc ban hành Quy định tổ chức, quản lý và khai thác vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
6/12/2013
|
Còn hiệu lực
|
525
|
Quyết định
|
45/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013
|
Về việc quy định đơn giá cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
10/01/2014
|
Còn hiệu lực
|
526
|
Quyết định
|
06/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016
|
Ban hành quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
14/02/2016
|
Còn hiệu lực
|
527
|
Quyết định
|
48/2016/QĐ-UBND
ngày 28/12/2016
|
V/v Bãi bỏ Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Quy chế Quản lý sử dụng nhà chung cư do Nhà nước đầu tư xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
10/01/2017
|
Còn hiệu lực
|
528
|
Quyết định
|
08/2017/QĐ-UBND ngày
09/03/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số 200/2001/QĐ-UB ngày 31 tháng 12 năm 2001 của UBND thành phố Đà Nẵng V/v "Điều chỉnh mức thu tiền sử dụng đất trong việc bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê theo Nghị định số 61/CP ngày 05 tháng 7 năm 1994 của Chính phủ" và Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2017 của UBND thành phố Đà Nẵng
|
19/03/2017
|
Còn hiệu lực
|
529
|
Quyết định
|
21/2017/QĐ-UBND ngày
20/06/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2015 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Quy định bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê theo Nghị định số 34/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
03/07/2017
|
Còn hiệu lực
|
530
|
Quyết định
|
02/2018/QĐ-UBND ngày 23/01/2018
|
Ban hành Quy định về phân công, phân cấp, uỷ quyền trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
05/02/2018
|
Còn hiệu lực
|
531
|
Quyết định
|
06/2018/QĐ-UBND ngày 08/02/2018
|
Ban hành Quy chế Quản lý Ký túc xá sinh viên tập trung thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
26/02/2018
|
Còn hiệu lực
|
532
|
Quyết định
|
14/2018/QĐ-UBND ngày 19/03/2018
|
Ban hành Quy định về quản lý, vận hành hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
09/04/2018
|
Còn hiệu lực
|
533
|
Quyết định
|
21/2018/QĐ-UBND ngày
28/05/2018
|
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động cấp nước sạch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
12/06/2018
|
Còn hiệu lực
|
534
|
Quyết định
|
23/2018/QĐ-UBND ngày 09/07/2018
|
Về việc sửa đổi Điều 15 Quy định quản lý kiến trúc công trình trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 47/2012/QĐ-UBND ngày 12/10/2012 của UBND thành phố Đà Nẵng
|
19/07/2018
|
Còn hiệu lực
(Sẽ hết hiệu lực toàn bộ
07/01/2019 vì bị bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND thành phố Đà Nẵng)
|
535
|
Quyết định
|
35/2018/QĐ-UBND ngày 23/10/2018
|
Quy định hệ số K điều chỉnh giá đất để tính tiền sử dụng đất khi bán nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước đối với nhà ở riêng lẻ có khả năng sinh lợi tại vị trí mặt tiền đường, phố trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
05/11/2018
|
Còn hiệu lực
|
536
|
Quyết định
|
36/2018/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn thành phố
|
12/11/2018
|
Còn hiệu lực
|
537
|
Quyết định
|
38/2018/QĐ-UBND ngày 12/11/2018
|
Ban hành Quy định về tiêu chí lựa chọn đối tượng mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
22/11/2018
|
Còn hiệu lực
|
538
|
Quyết định
|
44/2018/QĐ-UBND ngày 18/12/2018
|
Quy định bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới để tính giá bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
28/12/2018
|
Còn hiệu lực
|
539
|
Quyết định
|
45/2018/QĐ-UBND ngày 27/12/2018
|
Ban hành quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
07/01/2019
|
Còn hiệu lực
|
540
|
Quyết định
|
46/2018/QĐ-UBND ngày 27/12/2018
|
Ban hành Quy định về quản lý thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
10/01/2019
|
Còn hiệu lực
|
*Lĩnh vực: Thi hành án dân sự
|
541
|
Quyết định
|
08/2002/QĐ-UBND ngày 25/01/2002
|
Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ đạo công tác thi hành án dân sự thành phố Đà Nẵng
|
10/02/2002
|
Còn hiệu lực
|
|
* Lĩnh vực: Liên hiệp khoa học kỹ thuật
|
542
|
Quyết định
|
27/2015/QĐ-UBND ngày 23/9/2015
|
Ban hành Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật thành phố Đà Nẵng
|
03/10/2015
|
Còn hiệu lực
|
* Lĩnh vực: An toàn thực phẩm
|
543
|
Quyết định
|
31/2018/QĐ-UBND ngày 28/09/2018
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp, phối hợp quản lý an toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
27/12/2018
|
Còn hiệu lực
|
Tổng số: 544 văn bản
|