I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
*Lĩnh vực: Tài chính, ngân sách:
|
1
|
Nghị quyết
|
51/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Quy định về mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí thăm quan công trình văn hóa Bảo tàng Điêu khắc Chăm Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 124/2017/NQ-HĐND
|
01/01/2018
|
2
|
Nghị quyết
|
54/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Do bị thay thế bởi Nghị quyết số 151/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND thành phố Đà Nẵng quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/8/2018
|
3
|
Nghị quyết
|
60/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký kinh doanh đối với hộ gia đình, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 127/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
01/01/2018
|
4
|
Nghị quyết
|
63/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về phân cấp thẩm quyền quyết định trong trang bị, quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 150/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND thành phố Đà Nẵng quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng
|
01/8/2018
|
5
|
Nghị quyết
|
91/2017/NQ-HĐND ngày 07/07/2017
|
Về quy định mức thu học phí, học phí học lại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc thành phố Đà Nẵng quản lý; học phí giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn năm học 2017-2018
|
Thời gian áp dụng đã hết
|
01/8/2018
|
6
|
Nghị quyết
|
125/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 54/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố khóa IX, kỳ họp thứ 3 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 151/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND thành phố Đà Nẵng quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/8/2018
|
7
|
Quyết định
|
3925/1998/QĐ-UB
ngày 11/7/1998
|
V/v quản lý và sử dụng khoản tiền trích từ phí, lệ phí để lại cho các cơ quan, tổ chức thu phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý làm cơ sở ban hành văn bản đã hết hiệu lực thi hành
|
01/01/2017
|
8
|
Quyết định
|
35/2005/QĐ-UBND ngày 25/3/2005
|
V/v Phê duyệt định mức chi quản lý hành chính đối với công chức dự bị trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Căn cứ pháp lý làm cơ sở ban hành văn bản đã hết hiệu lực thi hành
|
01/01/2017
|
9
|
Quyết định
|
37/2011/QĐ-UBND ngày 26/12/2011
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý sử dụng nguồn kinh phí hoạt động của các Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và các đơn vị được UBND thành phố giao nhiệm vụ điều hành dự án
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 19/3/2018 của UBND thành phố Đà Nẵng
|
30/03/2018
|
10
|
Quyết định
|
01/2014/QĐ-UBND ngày 14/01/2014
|
Quy định bảng giá nhà và tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu thuế trước bạ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 24/08/2018
|
04/09/2018
|
11
|
Quyết định
|
26/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014
|
Ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 12/7/2018 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định về một số nội dung quản lý nhà nước trong lĩnh vực giá trên địa bàn thành phố Đà Nẵng chuyển lại lĩnh vực tài chính
|
24/07/2018
|
12
|
Quyết định
|
09/2015/QĐ-UBND ngày 10/4/2015
|
Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
09/04/2017
|
13
|
Quyết định
|
29/2015/QĐ-UBND ngày 23/10/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 10/4/2015 của UBND thành phố Đà Nẵng Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
09/04/2017
|
14
|
Quyết định
|
42/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2016 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 13/12/2017
|
01/01/2018
|
15
|
Quyết định
|
28/2016/QĐ-UBND
ngày 15/09/2016
|
Ban hành bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2016 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 13/12/2017
|
01/01/2018
|
16
|
Quyết định
|
32/2016/QĐ-UBND
ngày 11/10/2016
|
Về việc sửa đổi Khoản 1 và Khoản 2, Điều 1 Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2014 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Biểu giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt và phê duyệt Phương án giá tiêu thụ nước sạch cho các mục đích khác trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 26/10/2017
|
06/11/2017
|
*Lĩnh vực: Kế hoạch và Đầu tư:
|
17
|
Nghị quyết
|
103/2010/NQ-HĐND ngày 03/12/2010
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011-2015
|
Thời gian thực hiện đã hết
Đã ban hành Nghị quyết số 135/2015/NĐ-HĐND ngày 10/12/2015 Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020
|
31/12/2015
|
18
|
Quyết định
|
53/2008/QĐ-UBND ngày 08/12/2008
|
Về việc ban hành Quy định quản lý và sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 26/7/2018
|
06/8/2018
|
*Lĩnh vực: Nông nghiệp phát triển nông thôn:
|
19
|
Quyết định
|
6252/1998/QĐ-UB ngày 04/11/1998
|
Ban hành Quy chế quản lý hành nghề tôm giống trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 05/7/2017
|
20/07/2017
|
20
|
Quyết định
|
63/2004/QĐ-UB ngày 24/3/2004 *
|
Về giao Sở Thủy sản – Nông lâm thành phố thực hiện chức năng quản lý nhà nước về lĩnh vực công tác dân tộc trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 08/3/2018
|
27/3/2018
|
21
|
Quyết định
|
118/2004/QĐ-UB ngày 07/7/2004 *
|
Về việc thành lập Chi cục Hợp tác xã và Phát triển nông thôn thành phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 08/3/2018
|
27/3/2018
|
22
|
Quyết định
|
137/2004/QĐ-UBND ngày 18/8/2004 *
|
Về việc thành lập Ban chỉ huy phòng chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn thành phố Đà Nẵng
|
Quyết định số 5247/QĐ-UBND ngày 22/7/2015 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc thành lập Ban chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn thành phố Đà Nẵng thay thế
|
22/7/2015
|
23
|
Quyết định
|
06/2005/QĐ-UB ngày 14/01/2005
|
Ban hành Quy chế tổ chức đánh bắt hải sản trên biển theo tổ áp dụng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND
|
10/01/2017
|
24
|
Chỉ thị
|
12/2006/CT-UBND ngày 08/5/2006
|
Nghiêm cấm chăn nuôi, giết mổ, mua bán gia súc, gia cầm sống trên địa bàn quận Hải Châu, Thanh Khê, Sơn Trà và một số phường thuộc quận Cẩm Lệ, Ngũ Hành Sơn, Liên Chiểu
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 23/4/2018
|
08/5/2018
|
25
|
Quyết định
|
15/2012/QĐ-UBND ngày 09/4/2012
|
Quy định về quản lý hoạt động giết mổ, vận chuyển, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 18/2018/QĐ-UBND ngày 23/4/2018 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực chăn nuôi và thú y do UBND thành phố Đà Nẵng ban hành
|
08/05/2018
|
26
|
Quyết định
|
36/2014/QĐ-UBND ngày 15/10/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Điều 8 Quy định về quản lý hoạt động giết mổ, vận chuyển, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 15/2012/QĐ-UBND ngày 9 tháng 4 năm 2012 của UBND thành phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 18/2018/QĐ-UBND ngày 23/4/2018 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực chăn nuôi và thú y do UBND thành phố Đà Nẵng ban hành
|
08/05/2018
|
27
|
Quyết định
|
43/2014/QĐ-UBND ngày 01/12/2014
|
Quy định tiêu chí, trình tự, thủ tục phê duyệt đối tượng được hưởng chính sách tín dụng đóng mới, nâng cấp tàu cá theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 10/12/2018
|
20/12/2018
|
28
|
Quyết định
|
16/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 01/12/2014 quy định tiêu chí, trình tự, thủ tục phê duyệt đối tượng được hưởng chính sách tín dụng đóng mới, nâng cấp tàu cá theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc bãi bỏ một số quyết định trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do UBND thành phố Đà Nẵng ban hành
|
20/12/2018
|
29
|
Quyết định
|
37/2016/QĐ-UBND ngày 09/11/2016
|
Ban hành Quy định về phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi và đê, kè trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 27/8/2018
|
07/09/2018
|
*Lĩnh vực: Tài nguyên và Môi trường:
|
30
|
Nghị quyết
|
79/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
Về thông qua Bảng giá các loại đất năm 2015
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 68/2016/NQ-HĐND
|
01/01/2017
|
31
|
Nghị quyết
|
109/2015/NQ-HĐND ngày 09/7/2015
|
Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung tại Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 68/2016/NQ-HĐND
|
01/01/2017
|
32
|
Nghị quyết
|
16/2016/NQ-HĐND ngày 11/08/2016
|
Bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Nghị quyết số 68/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 bãi bỏ
|
01/01/2017
|
33
|
Quyết định
|
68/2005/QĐ-UB ngày 31/5/2005
|
Ban hành Quy chế ngăn ngừa ứng phó sự cố tràn dầu trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 thay thế
|
25/12/2016
|
34
|
Quyết định
|
23/2010/QĐ-UBND ngày 10/8/2010
|
Ban hành Quy định về bảo vệ môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND
|
10/10/2018
|
35
|
Quyết định
|
18/2012/QĐ-UBND ngày 20/04/2012
|
Ban hành Bộ đơn giá đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 20/5/2015
|
30/05/2015
|
36
|
Quyết định
|
63/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012
|
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 thay thế
|
01/01/2018
|
37
|
Quyết định
|
07/2014/QĐ-UBND ngày 20/3/2014
|
Ban hành Quy định phương thức đặt hàng thực hiện dịch vụ vệ sinh môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
Bị thay thế bởi Quyết định 19/2018/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định về quản lý dịch vụ công ích vệ sinh môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
17/05/2018
|
38
|
Quyết định
|
39/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bảo vệ môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 23/2010/QĐ-UBND ngày 10/8/2010 của UBND thành phố
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND
|
10/10/2018
|
39
|
Quyết định
|
50/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014
|
Ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2017
|
40
|
Quyết định
|
06/2015/QĐ-UBND ngày 13/3/2015
|
Về việc ban hành Quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất và bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất và bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
20/04/2017
|
41
|
Quyết định
|
20/2015/QĐ-UBND ngày 13/8/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung tại Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2017
|
42
|
Quyết định
|
04/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định mức hỗ trợ tiền thuê nhà tại Điều 49 Quyết định số 63/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 của UBND thành phố
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017
|
01/01/2018
|
43
|
Quyết định
|
29/2016/QĐ-UBND ngày
30/09/2016
|
Về việc bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2017
|
44
|
Quyết định
|
44/2016/QĐ-UBND ngày
16/12/2016
|
Về việc bổ sung Khoản 1 Điều 2 Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 10/4/2015 của UBND thành phố ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
09/04/2017
|
*Lĩnh vực: Công thương:
|
45
|
Quyết định
|
36/2010/QĐ-UBND ngày 18/11/2010
|
Ban hành Quy định về địa điểm kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng chai trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày27/02/2017
|
27/02/2017
|
*Lĩnh vực: Lao động Thương binh và Xã hội:
|
46
|
Nghị quyết
|
108/2015/NQ-HĐND ngày 09/7/2015
|
Thông qua chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 195/2018/NQ-HĐND ngày 19/12/2018
|
01/01/2019
|
47
|
Nghị quyết
|
123/2015/NĐ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Thông qua Đề án Giảm nghèo giao đoạn 2016-2020 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 195/2018/NQ-HĐND ngày 19/12/2018 của HĐND thành phố Đà Nẵng thông qua nâng chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 - 2020, áp dụng trong 02 năm (2019 - 2020) trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2019
|
48
|
Quyết định
|
197/2001/QĐ-UB ngày 25/12/2001
|
Về việc thành lập Quỹ Đền ơn đáp nghĩa trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND
|
27/3/2018
|
49
|
Quyết định
|
61/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008
|
Ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 17/2018/QĐ-UBND
|
07/5/2018
|
50
|
Quyết định
|
17/2011/QĐ-UBND ngày 04/7/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Điều 30 Quy chế cai nghiện ma túy và quản lý sau cai ban hành kèm theo Quyết định số 40/2010/QĐ-UBND ngày 03/12/2010
|
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND ngày 06/9/2014 Ban hành quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn thành phố thay thế
|
16/09/2014
|
51
|
Quyết định
|
23/2011/QĐ-UBND ngày
23/8/2011
|
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ doanh nghiệp tiếp nhận lao động vào đào tạo nghề và giải quyết việc làm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 16/01/2018
|
26/01/2018
|
52
|
Quyết định
|
46/2012/QĐ-UBND ngày 11/10/2012
|
Quy định ban hành chuẩn hộ nghèo áp dụng cho giai đoạn 2013-2017 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Căn cứ pháp lý làm cơ sở ban hành quyết định đã hết hiệu lực
|
01/01/2016
|
53
|
Quyết định
|
25/2015/QĐ-UBND ngày 28/8/2015
|
Về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 29/12/2018
|
|
54
|
Quyết định
|
27/2016/QĐ-UBND ngày 07/09/2016
|
Về việc bổ sung Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2015 của UBND thành phố Đà Nẵng về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 29/12/2018
|
09/1/2019
|
*Lĩnh vực: Thông tin Truyền thông:
|
55
|
Quyết định
|
40/2002/QĐ-UB ngày 25/03/2002 *
|
Về việc thành lập Trung tâm Truyền hình cáp Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018
|
14/12/2018
|
56
|
Quyết định
|
133/2002/QĐ-UB ngày 16/12/2002
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Truyền hình Cáp Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018
|
14/12/2018
|
57
|
Quyết định
|
34/2013/QĐ-UBND ngày 23/10/2013
|
về việc Ban hành Quy định quản lý cáp thông tin trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị thay thế bởi Quyết định 09/2018/QĐ-UBND ngày 05/3/2018 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định quản lý cáp viễn thông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
19/03/2018
|
*Lĩnh vực: Công nghệ cao:
|
58
|
Quyết định
|
35/2013/QĐ-UBND ngày 11/11/2013
|
Ban hành Quy chế Quản lý quy hoạch kiến trúc Khu công nghệ cao Đà Nẵng
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc Khu công nghệ cao Đà Nẵng
|
03/04/2017
|
*Lĩnh vực: Khu công nghiệp và chế xuất:
|
59
|
Quyết định
|
26/2005/QĐ-UB ngày 25/02/2005
|
Ban hành Quy chế bảo vệ môi trường các khu công nghiệp và khu chế xuất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 11/7/2018
|
23/7/2018
|
*Lĩnh vực: Y tế
|
60
|
Quyết định
|
03/2000/QĐ-UB ngày 10/01/2000 *
|
Về việc đổi tên Trung tâm Giáo dục sức khỏe và Truyền thông y học thành Trung tâm Truyền thông Giáo dục sức khỏe thành phố Đà Nẵng trực thuộc Sở Y tế thành phố Đà Nẵng.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
13/12/2018
|
61
|
Quyết định
|
88/2003/QĐ-UB ngày 20/05/2003 *
|
Về việc thành lập Trung tâm Kiểm dịch Y tế biên giới thành phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
13/12/2018
|
62
|
Quyết định
|
155/2003/QĐ-UB ngày 12/11/2003 *
|
Về việc đổi tên Trung tâm Kiểm dịch Y tế biên giới thành phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
13/12/2018
|
63
|
Quyết định
|
68/2007/QĐ-UBND ngày 18/12/2007
|
Phê duyệt kế hoạch hành động về bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe vị thành niên trên địa bàn thành phố giai đoạn 2008-2010 và định hướng đến năm 2020.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 05/4/2017
|
05/04/2017
|
*Lĩnh vực: Nội vụ
|
64
|
Quyết định
|
7549/1998/QĐ-UB ngày 28/12/1998 *
|
Về việc thành lập Hội đồng quản lý Quỹ Bảo trợ nạn nhân chất độc da cam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND
|
17/11/2018
|
65
|
Quyết định
|
110/1999/QĐ-UB ngày 06/9/99
|
Chuẩn y Quy chế tổ chức và hoạt động của Qũy bảo trợ nạn nhân chất độc da cam do chiến tranh ở việt nam tại Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 07/11/2018
|
17/11/2018
|
66
|
Quyết định
|
48/2000/QĐ-UB ngày 15/5/2000 *
|
Về việc thành lập Ban Chỉ đạo các Chương trình mục tiêu quốc gia của thành phố Đà Nẵng dưới hình thức văn bản quy phạm pháp luật
|
Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 23/12/2013
bãi bỏ
|
02/01/2014
|
67
|
Quyết định
|
40/2005/QĐ-UB ngày 04/4/2005 *
|
Về việc chuyển giao công tác quản lý Quỹ Bảo trợ nạn nhân chất độc da cam thành phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 07/11/2018
|
17/11/2018
|
68
|
Quyết định
|
33/2010/QĐ-UBND ngày 08/10/2010
|
QĐ Ban hành Quy định về tổ chức, quản lý công tác đào tạo, bồi dưỡng và chế độ trợ cấp đối với cán bộ, công chức, viên chức công tác tại các cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Đà Nẵng được cử đi đào tạo, bồi dưỡng
|
Bị thay thế bởi Quyết định 15/2018/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định về tổ chức, quản lý công tác đào tạo, bồi dưỡng và chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động đang công tác tại các cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Đà Nẵng
|
01/05/2018
|
69
|
Quyết định
|
53/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 *
|
Ban hành Quy định xét khen thưởng doanh nghiệp tiêu biểu, doanh nhân tiêu biểu thành phố Đà Nẵng năm 2014, 2016
|
Hết thời gian thi hành
|
31/12/2016
|
70
|
Quyết định
|
12/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015
|
Ban hành Quy định phân cấp về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, vị trí việc làm, cán bộ, công chức trong cơ quan hành chính và doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc UBND thành phố Đà Nẵng quản lý
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 của UBND thành phố Đà nẵng ban hành Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, vị trí việc làm, cán bộ, công chức trong cơ quan hành chính và quản lý công chức tại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND thành phố Đà Nẵng quản lý
|
01/04/2017
|
71
|
Quyết định
|
13/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015
|
Ban hành Quy định phân cấp về quản lý tổ chức bộ máy, số lượng người làm việc tại vị trí việc làm, viên chức và người lao động trong các đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng quản lý
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, số lượng người làm việc, vị trí việc làm, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND thành phố Đà Nẵng quản lý
|
01/04/2017
|
72
|
Quyết định
|
14/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tổ chức, quản lý công tác đào tạo, bồi dưỡng và chế độ trợ cấp đối với cán bộ, công chức, viên chức công tác tại các cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Đà Nẵng được cử đi đào tạo, bồi dưỡng ban hành kèm theo Quyết định số 33/2010/QĐ-UBND ngày 08/10/2010 của UBND thành phố Đà Nẵng
|
Bị thay thế bởi Quyết định 15/2018/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định về tổ chức, quản lý công tác đào tạo, bồi dưỡng và chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động đang công tác tại các cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Đà Nẵng
|
01/05/2018
|
73
|
Quyết định
|
30/2015/QĐ-UBND ngày 03/11/2015
|
Về việc ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng của UBND thành phố Đà Nẵng
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 của UBND thành phố Đà Nẵng
|
25/04/2018
|
*Lĩnh vực: Giao thông vận tải
|
74
|
Quyết định
|
151/2005/QĐ-UB ngày 22/10/2005 *
|
Ban hành Quy định quản lý, khai thác, sử dụng đường bộ và hành lang an toàn đường bộ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 07/2018/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 của UBND thành phố Đà Nẵng
|
26/02/2018
|
75
|
Quyết định
|
159/2005/QĐ-UB ngày 03/11/2005 *
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý trong lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa
|
Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 về việc bãi bỏ Quyết định số 159/2005/QĐ-UBND
|
04/11/2017
|
*Lĩnh vực: Khoa học Công nghệ
|
76
|
Quyết định
|
30/2006/QĐ-UB ngày 05/4/2006 *
|
Ban hành quy định về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND
|
01/3/2017
|
* Lĩnh vực: Giáo dục Đào tạo
|
77
|
Quyết định
|
4762/QĐ-UB ngày 05/12/1997
|
V/v quy định tạm thời chế độ phụ cấp đối với cán bộ, giáo viên, công nhân viên ngành GD-ĐT công tác ở miền núi và địa bàn khó khăn của thành phố.
|
Quyết định số 6734/QĐ-UBND ngày 23/9/2014 bãi bỏ
|
23/09/2014
|
*Lĩnh vực: Quân sự
|
78
|
Quyết định
|
40/2007/QĐ-UBND ngày 16/7/2007
|
Quy định về công tác tuyển chọn, gọi công dân nhập ngũ trên địa bàn thành phố.
|
Quyết định số 3658/QĐ-UBND ngày 05/6/2014 bãi bỏ
|
05/6/2014
|
* Lĩnh vực: Xây dựng
|
79
|
Quyết định
|
200/2001/QĐ-UB ngày 31/12/2001
|
V/v Điều chỉnh mức thu tiền sử dụng đất trong việc bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê theo Nghị định số 61/CP ngày 05 tháng 7 năm 1994 của Chính phủ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của UBND thành phố Đà Nẵng
|
19/03/2017
|
80
|
Quyết định
|
15/2005/QĐ-UB ngày 02/02/2005
|
Ban hành quy định về cung cấp, sử dụng nước và bảo vệ công trình cấp nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 28/5/2018 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định về quản lý hoạt động cấp nước sạch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
12/06/2018
|
81
|
Quyết định
|
16/2012/QĐ-UBND ngày 12/4/2012
|
Ban hành Quy định về quan lý, vận hành và sử dụng hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị thay thế bởi Quyết định 14/2018/QĐ-UBND ngày 19/3/2018
|
09/04/2018
|
82
|
Quyết định
|
43/2012/QĐ-UBND ngày ngày 2012
|
Ban hành Quy chế Quản lý Ký túc xá sinh viên tập trung trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
Bị thay thế bởi Quyết định 06/2018/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 của UBND thành phố Đà Nẵng Ban hành Quy chế Quản lý Ký túc xá sinh viên tập trung thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
26/02/2018
|
83
|
Quyết định
|
15/2014/QĐ-UBND ngày 14/5/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một só điều của Quy chế Quản lý Ký túc xá sinh viên tập trung trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo QĐ số 43/2012/QĐ-UBND ngày 20/9/2012 của UBND thành phố Đà Nẵng
|
Bị thay thế bởi Quyết định 06/2018/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 của UBND thành phố Đà Nẵng Ban hành Quy chế Quản lý Ký túc xá sinh viên tập trung thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
26/02/2018
|
84
|
Quyết định
|
33/2014/QĐ-UBND ngày 02/10/2014
|
Về việc sửa đổi Điều 15 Quy định quản lý kiến trúc công trình trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 12/10/2012 của UBND thành phố Đà Nẵng
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 09/7/2018 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc sửa đổi Điều 15 Quy định quản lý kiến trúc công trình trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 47/2012/QĐ-UBND ngày 12/10/2012 của UBND thành phố Đà Nẵng
|
19/07/2018
|
85
|
Quyết định
|
11/2015/QĐ-UBND ngày 06/5/2015
|
Ban hành Quy định về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định về phân công, phân cấp, uỷ quyền trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
05/02/2018
|
86
|
Quyết định
|
19/2015/QĐ-UBND ngày 06/8/2015
|
Ban hành quy định bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê theo Nghị định số 34/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 06/8/2015 của UBND thành phố Đà Nẵng Về việc Ban hành quy định bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê theo Nghị định số 34/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
03/07/2017
|
* Lĩnh vực: Liên hiệp khoa học kỹ thuật
|
87
|
Quyết định
|
100/2003/QĐ-UB ngày 16/6/2003
|
Ban hành quy chế nghiệp vụ tư vấn, phản biện và giám định xã hội của liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật.
|
Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND thành phố Ban hành Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật thành phố Đà Nẵng thay thế
|
03/10/2015
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
Không có
|