STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Kiến nghị
|
Nội dung/Lý do kiến nghị
|
Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo
|
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/ tình hình xây dựng
|
I. LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
1
|
Quyết định
|
39/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014
|
Ban hành Quy định phân cấp về quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các hội, doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc UBND Tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành
|
Sở Nội vụ
|
Đang lấy ý kiến đóng góp dự thảo
|
2
|
Quyết định
|
05/2018/QĐ-UBND
ngày 23/4/2018
|
Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Thay thế
|
Phù hợp với tình hình thực tế của địa phương
|
Sở Nội vụ
|
Trong năm 2019
|
3
|
Quyết định
|
12/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2018
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương thuộc, trực thuộc các cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Chưa phù hợp với quy định tại Quyết định số 27/2003/QĐ-TTg ngày 19 tháng 02 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ
|
Sở Nội vụ
|
Đang lấy ý kiến đóng góp dự thảo
|
II. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
4
|
Nghị quyết
|
10/2010/NQ-HĐND ngày 02/7/2010
|
V/v Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước tại tỉnh Đồng Tháp.
|
Thay thế
|
Phù hợp với Thông tư 71/2018/TT-BTC ngày 10/8/2018
|
Sở Tài chính
|
Trình HĐND Tỉnh kỳ họp giũa năm 2019
|
5
|
Nghị quyết
|
112/2013/NQ-HĐND ngày 05/7/2013
|
Quy định chế độ hỗ trợ các sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Thay thế
|
Phù hợp với Thông tư 340/2016/TT-BTC ngày 29/12/2016
|
Sở Tài chính
|
Trình HĐND Tỉnh kỳ họp giũa năm 2019
|
6
|
Quyết định
|
25/2010/QĐ-UBND ngày 18/08/2010
|
V/v Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước tại tỉnh Đồng Tháp
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện theo Nghị quyết của HĐND Tỉnh
|
Sở Tài chính
|
Năm 2019
|
7
|
Quyết định
|
16/2012/QĐ-UBND ngày 12/6/2012
|
Ban hành Quy định về giá nhà và vật kiến trúc xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Thay thế
|
Để phù hợp với Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2017
|
Sở Tài chính
|
Đã trình UBND Tỉnh dự thảo Quyết định thay thế
|
8
|
Quyết định
|
23/2013/QĐ-UBND ngày 13/8/2013
|
Quy định chế độ hỗ trợ các sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện theo Nghị quyết của HĐND Tỉnh
|
Sở Tài chính
|
Năm 2019
|
9
|
Quyết định
|
36/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014
|
Ban hành quy định về giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản, chi phí di dời mồ mả khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Thay thế
|
Để phù hợp với Luật Đất đai năm 2013
|
Sở Tài chính
|
Đã trình UBND Tỉnh dự thảo Quyết định thay thế
|
10
|
Quyết định
|
06/2016/QĐ-UBND
27/01/2016
|
Về việc quy định mức chi thực hiện chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Điều chỉnh chính sách hỗ trợ bị trùng lắp
|
Sở Tài chính
|
Đang dự thảo
|
11
|
Quyết định
|
44/2016/QĐ-UBND ngày 31/8/2016
|
Về việc Quy định giá tiêu thụ nước sạch khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Thay thế
|
Theo chủ trương xây dựng lộ trình ngang giá tiêu tiêu thụ nước sạch khu vực nông thôn và đô thị
|
Sở Tài chính
|
Năm 2020
|
III. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
12
|
Nghị quyết
|
168/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định đề án thăm dò, khai thác nước mặt, nước dưới đất; đánh giá tác động môi trường, cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Sửa đổi
|
Phù hợp với mức thu phí thẩm định của Thông tư 56/2018/TT-BTC ngày 25/6/2018 của Bộ Tài chính
|
Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với Sở Tài chính
|
Đang soạn thảo
|
13
|
Quyết định
|
29/2010/QĐ-UBND ngày 14/9/2010
|
Ban hành quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Thay thế
|
Phù hợp với 32/2018/TT-BTNMT ngày 26/12/2018
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Đang lấy ý kiến
|
14
|
Quyết định
|
27/2014/QĐ-UBND ngày 27/11/2014
|
Ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Thay thế
|
Để phù hợp với Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Năm 2019
|
15
|
Quyết định
|
37/2016/QĐ-UBND ngày 25/7/2016
|
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp ban hành kèm theo Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 27/11/2014 của UBND tỉnh Đồng Tháp.
|
Thay thế
|
Để phù hợp với Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Năm 2019
|
16
|
Quyết định
|
26/2017/QĐ-UBND ngày 06/7/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Tỉnh ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Thay thế
|
Để phù hợp với Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Năm 2019
|
17
|
Chỉ thị
|
04/2003/CT-UB ngày 07/01/2003
|
Về việc tăng cường đảm bảo nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện theo Luật Bảo vệ môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Năm 2019
|
18
|
Chỉ thị
|
Số 06/2011/CT-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2011
|
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với Luật Đất đai 2013
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Năm 2019
|
19
|
Chỉ thị
|
23/2004/CT-UB ngày 03/12/2004
|
Về việc tăng cường đảm bảo nước sạch và vệ sinh môi trường ở khu vực nội ô thị xã, thị trấn và khu vực đông dân cự
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện theo Luật Bảo vệ môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Năm 2019
|
IV. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
20
|
Quyết định
|
12/2016/QĐ-UBND
ngày 26/02/2016
|
Quy định một số chính sách khuyến khích đầu tư vào hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Thay thế
|
Để phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quý I/2019
|
V. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
21
|
Quyết định
|
30/2012/QĐ-UBND ngày 20/8/2012
|
Quy định về bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Để phù hợp với Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT
|
Sở Giao thông vận tải
|
Đang dự thảo Quyết định sửa đổi, bổ sung
|
VI. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
22
|
Quyết định
|
12/2011/QĐ-UBND ngày 25/5/2011
|
Ban hành Quy chế báo cáo viên pháp luật
|
Thay thế
|
Để phù hợp với quy định pháp luật hiện hành
|
Sở Tư pháp
|
Trong năm 2019
|
23
|
Quyết định
|
46/2015/QĐ-UBND ngày 01/10/2015
|
Ban hành Quy định phối hợp giải quyết thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, bảo hiểm y tế, đăng ký thường trú cho trẻ em dưới 06 tuổi và đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú của người chết trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương
|
Sở Tư pháp
|
Đã trình UBND tỉnh dự thảo Quyết định
|
VII. LĨNH VỰC THI HÀNH ÁN
|
24
|
Chỉ thị
|
Số 11/2011/CT-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2011
|
Về việc tiếp tục tổ chức triển khai thực hiện Luật thi hành án dân sự và tăng cường công tác thi hành án dan dự trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi hành án dân sự có hiệu lực thi hành vào ngày 01/7/2015
|
Cục thi hành án dân sự
|
Đang xây dựng dự thảo
|
VIII. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG
|
25
|
Chỉ thị
|
32/2007/CT-UBND ngày 28/12/2007
|
Về việc chấn chỉnh thực hiện chế độ thông tin, báo cáo trong hoạt động cơ quan hành chính nhà nước
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với văn bản pháp luật hiện hành
|
Văn phòng UBND Tỉnh
|
Năm 2019
|
26
|
Quyết định
|
49/2000/QĐ.UB
|
Ban hành quy định chế độ thông tin, báo cáo
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với văn bản pháp luật hiện hành
|
Văn phòng UBND Tỉnh
|
Đang lấy ý kiến dự thảo Quyết định
|
IX. LĨNH VỰC BIÊN PHÒNG
|
27
|
Quyết định
|
93/2005/QĐ-UBND ngày 27/9/2005
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp hoạt động của các lực lượng Biên phòng – Hải quan – Kiểm dịch (Y tế, Động – Thực vật) tại khu vực CKQT Thường Phước và Dinh Bà tỉnh Đồng Tháp
|
Sửa đổi
|
Để phù hợp với pháp luật hiện hành
|
Bộ đội biên phòng
|
Đang dự thảo
|
X. LĨNH VỰC Y TẾ
|
28
|
Nghị quyết
|
123/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Nghị quyết Ban hành Bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn Tỉnh
|
Thay thế
|
Để phù hợp với quy định hiện hành
|
Sở Y tế
|
Đã trình Ủy ban nhân dân Tỉnh
|
29
|
Nghị quyết
|
33/2005/NQ-HĐND ngày 30/6/2005
|
Về việc phê chuẩn bổ sung Phòng Y tế vào cơ cấu cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện, thị xã.
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện theo Thông tư liên tịch số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015
|
Sở Y tế
|
Năm 2019
|
30
|
Quyết định
|
92/2004/QĐ-UBND ngày 08/9/2004
|
Về việc phê duyệt đề án nâng cấp Trường Trung học y tế thành Trường cao đẳng y tế Đồng Tháp.
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp
|
Sở Y tế
|
Năm 2019
|
31
|
Quyết định
|
54/2005/QĐ-UBND ngày 26/4/2005
|
Về việc ban hành nội dung tiêu chuẩn thi đua khen thưởng trong thực hiện chương trình phòng chống HIV/AIDS
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp
|
Sở Y tế
|
Năm 2019
|
32
|
Chỉ thị
|
23/2011/CT-UBND ngày 30/11/2011
|
Tăng cường thực hiện Luật Bảo hiểm xã hội và Luật Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Bãi bỏ
|
Các căn cứ pháp lý ban hành không còn phù hợp với hệ thống pháp luật
|
Sở Y tế
|
Năm 2019
|
XI. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
33
|
Chỉ thị
|
28/2006/CT-UBND
|
Chỉ thị về tăng cường quản lý các hoạt động trò chơi có thưởng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Ban hành mới
|
Không còn phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội hiện nay
|
Sở VHTTDL
|
Quý IV 2019
|
34
|
Quyết định
|
22/2007/QĐ-UBND ngày 29/3/2007
|
Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Thay thế
|
Không còn phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội hiện nay
|
Sở VHTTDL
|
Năm 2019
|
XII. LĨNH VỰC QUÂN SỰ
|
35
|
Chỉ thị
|
13/2003/CT-UBND ngày 09/7/2003
|
Về việc xây dựng, huy động và tiếp nhận dự bị động viên
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp tình hình thực tế
|
Bộ CHQS tỉnh Đồng Tháp
|
Năm 2019
|
36
|
Chỉ thị
|
21/2003/CT-UBND ngày 14/11/2003
|
Về việc đẩy mạnh thực hiện đăng ký, quản lý phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành
|
Bộ CHQS tỉnh Đồng Tháp
|
Năm 2019
|
37
|
Chỉ thị
|
04/2006/CT-UBND ngày 15/02/2006
|
Về việc thành lập ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức trực thuộc cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với Luật Dân quân tự vệ
|
Bộ CHQS tỉnh Đồng Tháp
|
Năm 2019
|
LĨNH VỰC THUẾ
|
38
|
Chỉ thị
|
27/2007/CT-UBND ngày 23/8/2007
|
Về việc chống gian lận thương mại và thất thu ngân sách nhà nước
|
|
Không con phù hợp với pháp luật hiện hành
|
Cục thuế
|
Năm 2019
|
LĨNH VỰC NGOẠI VỤ
|
39
|
Quyết định
|
12/2013/QĐ-UBND ngày 23/4/2013
|
Quyết định ban hành Quy chế quản lý đoàn đi nước ngoài, đoàn nước ngoài vào làm việc trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Thay thế
|
Để phù hợp với Quyết định số 39/2016/QĐ-TTg ngày 16/9/2016
|
Sở Ngoại vụ
|
Đã trình UBND Tỉnh
|
Tổng : 39 văn bản
|