STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1
|
Quyết định
|
39/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 Ban hành Quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Khoản 4, Điều 31; Điều 35; Điều 36; Khoản 4, Điều 39; Khoản 4, Điều 70
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 26/6/2018
|
10/7/2018
|
2
|
Quyết định
|
13/2016/QĐ-UBND
ngày 26/02/2016 Quy định một số định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước
|
Khoản 6, Điều 6; mục 1.1, mục 1.4, khoản 1, Điều 8; Điều 11, mục 1.2, khoản 1, Điều 8
|
Được Sửa đổi, bổ sung một số điều bởi quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 31/5/2018
|
15/6/2018
|
3
|
Quyết định
|
32/2016/QĐ-UBND
ngày 20/6/2016 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ
|
Điều 5
|
Được sửa đổi, bổ sung Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND
ngày 24/10/2018
|
10/11/2018
|
4
|
Quyết định
|
24/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 Ban hành Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh có sử dụng ngân sách nhà nước
|
Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực
|
Luậ tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003 hết hiệu lực
|
01/01/2016
|
II. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
5
|
Quyết định
|
21/2016/QĐ-UBND ngày 05/4/2016; Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Đồng Tháp
|
Khoản 2, Khoản 3 Điều 4
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 07/11/2018
|
26/11/2018
|
III. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
6
|
Nghị quyết
|
23/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 Quy định chính sách khuyến khích xã hội hóa các lĩnh vực Giáo dục – Đào tạo, Dạy nghề, Y tế, Văn hóa, Thể dục thể thao, Môi trường, Giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Khoản 2, Điều 1; Điểm b, Khoản 3, Điều 1
|
Được sửa đổi, bãi bỏ tại Nghị quyết số 65/2016/NQ-HĐND
|
15/8/2016
|
7
|
Quyết định
|
01/2016/QĐ-UBND ngày 06/01/2016 Ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hóa các lĩnh vực Giáo dục – Đào tạo, Dạy nghề, Y tế, Văn hóa, Thể dục thể thao, Môi trường, Giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Khoản 1, Điều 3, Điều 5, Điều 6
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND; Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND
|
20/9/2017
|
8
|
Quyết định
|
23/2016/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 Ban hành Quy định về một số chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư, quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Khoản 1, Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 47/2017/ QĐ-UBND
|
01/11/2017
|
IV. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
9
|
Quyết định
|
31/2015/QĐ-UBND; ngày 08/5/2015; Ban hành quy định về quản lý, cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Khoản 3, Điều 7
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018
|
01/10/2018
|
Tổng: 09 văn bản
|