PHỤ LỤC I
Kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai trong kỳ hệ thống hóa từ ngày 01/01/2014 đến ngày 31/12/2018 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai) |
I. DANH MỤC |
|
Văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai trong kỳ hệ thống hóa từ ngày 01/01/2014 đến ngày 31/12/2018 |
|
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; Ngày tháng năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI - TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (11 Văn bản) |
1 |
Nghị quyết |
11/2005/NQ-HĐND
Ngày 15/07/2005 |
Về việc bổ sung giá đất nông nghiệp trên địa bàn hai huyện Ia Grai và Đăk Pơ |
25/7/2005 |
|
2 |
Nghị quyết |
30/2006/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2006 |
Về việc phê duyệt giá đất khu tái định cư khu đô thị Cầu Sắt và khu quy hoạch tái định cư khu vực Trạm đăng kiểm phương tiện cơ giới đường bộ Gia Lai |
18/12/2006 |
|
3 |
Nghị quyết |
16/2007/NQ-HĐND
Ngày 24/7/2007 |
Về việc phê duyệt giá tính thu tiền sử dụng đất khu phố Hoa Lư - Phù Đổng |
3/8/2007 |
|
4 |
Nghị quyết |
20/2007/NQ-HĐND
Ngày 24/7/2007 |
Về việc phê duyệt giá đất khu tiểu thủ công nghiệp xã Diên Phú, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai |
3/8/2007 |
|
5 |
Nghị quyết |
27/2007/NQ-HĐND
Ngày 24/7/2007 |
Về việc phê duyệt giá đất tại các khu tái định cư, gồm: Khu quy hoạch Hoa Lư - Phù Đổng, Công ty thương mại xuất nhập khẩu đường Yết Kiêu, Công ty Xuất nhập khẩu đường Lý Nam Đế, khu 2,5 ha xã Trà Đa thành phố Pleiku, khu xí nghiệp Ong, kho công ty dược, Công ty cà phê tỉnh |
1/9/2007 |
|
6 |
Nghị quyết |
12/2008/NQ-HĐND
Ngày 18/7/2008 |
Về việc thông qua giá tính thu tiền sử dụng đất các dự án: Khu đô thị Cầu sắt; khu dân cư nhà công vụ Quân đoàn 3, khu trung tâm thương mại Hội phú của công ty cổ phần bất động sản VK. Highland |
28/7/2008 |
|
7 |
Nghị quyết |
25/2008/NQ-HĐND
Ngày 26/9/2008 |
Về việc phê duyệt giá đất tại Khu tiểu thủ công nghiệp xã Diên Phú, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai |
6/10/2008 |
|
8 |
Nghị quyết |
20/2009/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2009 |
Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2010 đến năm 2020 |
19/12/2009 |
|
9 |
Nghị quyết |
113/2014/NQ-HĐND
Ngày 11/12/2014 |
Thông qua Quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Gia Lai đến năm 2025 |
21/12/2014 |
|
10 |
Nghị quyết |
114/2014/NQ-HĐND
Ngày 11/12/2014 |
Phê chuẩn giá đất của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015 - 2019) |
21/12/2014 |
|
11 |
Nghị quyết |
61/2017/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2017 |
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 43/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 về quy định tiêu chuẩn, đối tượng, điều kiện giao đất xây dựng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị do Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ ba ban hành |
23/7/2017 |
|
II. LĨNH VỰC KINH TẾ (80 Văn bản) |
|
1 |
Nghị quyết |
02/2005/NQ-HĐND Ngày 15/7/2005 |
Về việc quy định chính sách hỗ trợ học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số tại chỗ của tỉnh học tại các trường ĐH, CĐ và THCN; Tăng mức trợ cấp cho học sinh lớp 4,5,6 các trường lớp phổ thông bán trú; Hỗ trợ cho cán bộ, công chức, viên chức đi học và thu hút người có trình độ cao; chính sách đối với cán bộ không chuyên trách xã, thôn tổ dân phố |
25/7/2005 |
Hết hiệu lực một phần |
2 |
Nghị quyết |
05/2007/NQ-HĐND Ngày 05/02/2007 |
Thông qua mức hỗ trợ đối với cán bộ , công chức tăng cường làm cán bộ chủ chốt cấp xã |
15/02/2007 |
|
3 |
Nghị quyết |
37/2007/NQ-HĐND Ngày 12/12/2007 |
Về việc phê quyệt mức phụ cấp hàng tháng cho Bảo vệ dân phố |
22/12/2007 |
|
4 |
Nghị quyết |
38/2007/NQ-HĐND Ngày 12/12/2007 |
Về việc phê duyệt mức phụ cấp hàng tháng đối với Chi hội trưởng Cựu chiến binh thôn, làng, tổ dân phố |
22/12/2007 |
|
5 |
Nghị quyết |
33/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011 |
V/v quyết định nội dung và mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
19/12/2011 |
|
6 |
Nghị quyết |
47/2012/NQ-HĐND Ngày 12/7/2012 |
Về việc quy định mức chi đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
22/7/2012 |
|
7 |
Nghị quyết |
59/2012/NQ-HĐND Ngày 14/12/2012 |
V/v quy định mức chi hỗ trợ các Chi hội thuộc các tổ chức chính trị - xã hội thuộc các xã đặc biệt khó khăn |
24/12/2012 |
|
8 |
Nghị quyết |
60/2012/NQ-HĐND Ngày 14/12/2012 |
V/v quy định mức chi cho các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
24/12/2012 |
|
9 |
Nghị quyết |
78/2013/NQ-HĐND Ngày 17/7/2013 |
Quy định mức chi hỗ trợ phát lại các chương trình phát thanh, truyền hình ở các đài phát thanh, truyền hình các cấp |
27/7/2013 |
|
10 |
Nghị quyết |
109/2014/NQ-HĐND Ngày 11/12/2014 |
Quy định các định mức hỗ trợ cho các hoạt động về phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn trên địa bàn xã xây dựng nông thôn mới của tỉnh Gia Lai |
21/12/2014 |
|
11 |
Nghị quyết |
123/2014/NQ-HĐND Ngày 11/12/2014 |
Về việc quy định mức chi đối với một số nội dung chi có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
21/12/2014 |
|
12 |
Nghị quyết |
136/2015/NQ-HĐND Ngày 17/7/2015 |
Ban hành tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Gia Lai |
27/7/2015 |
|
13 |
Nghị quyết |
153/2015/NQ-HĐND Ngày 11/12/2015 |
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 38/2008/NQ-HĐND ngày 11/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
21/12/2015 |
|
14 |
Nghị quyết |
156/2015/NQ-HĐND Ngày 11/12/2015 |
Về việc quyết định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước cho các ngành, các cấp của tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 |
21/12/2015 |
|
15 |
Nghị quyết |
163/2016/NQ-HĐND Ngày 30/3/2016 |
Về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
9/4/2016 |
|
16 |
Nghị quyết |
167/2016/NQ-HĐND Ngày 30/3/2016 |
Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư áp dụng tại địa bàn tỉnh Gia Lai |
9/4/2016 |
|
17 |
Nghị quyết |
18/2016/NQ-HĐND Ngày 30/6/2016 |
Quy định mức chi và kinh phí thực hiện Quyết định số 81/2014/QĐ-TTg ngày 31/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ về phối hợp giữa UBND các cấp với các cấp Hội Nông dân trong việc tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của nông dân trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
10/7/2016 |
|
18 |
Nghị quyết |
26/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 |
Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương cho thời kỳ 2017 - 2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
18/12/2016 |
|
19 |
Nghị quyết |
30/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 |
Quy định mức trợ cấp đặc thù cho công chức, viên chức, người lao động tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Gia Lai |
18/12/2016 |
|
20 |
Nghị quyết |
32/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 |
Về việc phê duyệt Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (nguồn vốn ngân sách địa phương) |
18/12/2016 |
Đính chính tại Văn bản số 223/HĐND-VP ngày 02/3/2017 |
21 |
Nghị quyết |
33/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 |
Quy định mức chi phục vụ hoạt động cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
01/01/2017 |
|
22 |
Nghị quyết |
35/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 |
Về việc quy định mức phụ cấp hàng tháng, tiền ăn, hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội cho Chỉ huy phó Ban Chỉ huy quân sự cấp xã, phụ cấp hằng tháng của Thôn đội trưởng và các chế độ chính sách đối với dân quân tự vệ |
01/01/2017 |
|
23 |
Nghị quyết |
38/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
01/01/2017 |
|
24 |
Nghị quyết |
39/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; phí đăng ký giao dịch bảo đảm áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
01/01/2017 |
|
25 |
Nghị quyết |
40/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 |
Quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
01/01/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
26 |
Nghị quyết |
41/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 |
Quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, bảo tàng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
01/01/2017 |
|
27 |
Nghị quyết |
42/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
01/01/2017 |
|
28 |
Nghị quyết |
43/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
01/01/2017 |
|
29 |
Nghị quyết |
44/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai thác sử dụng nước mặt; phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
01/01/2017 |
|
30 |
Nghị quyết |
45/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
01/01/2017 |
|
31 |
Nghị quyết |
46/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
01/01/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
32 |
Nghị quyết |
47/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
01/01/2017 |
|
33 |
Nghị quyết |
48/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
01/01/2017 |
|
34 |
Nghị quyết |
49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
01/01/2017 |
|
35 |
Nghị quyết |
50/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
01/01/2017 |
|
36 |
Nghị quyết |
51/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
01/01/2017 |
|
37 |
Nghị quyết |
52/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký kinh doanh áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
01/01/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
38 |
Nghị quyết |
53/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 |
Về việc bãi bỏ các quy định liên quan đến phí, lệ phí quy định tại các nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành |
01/01/2017 |
|
39 |
Nghị quyết |
55/2017/NQ-HĐND Ngày 13/7/2017 |
Quy định nội dung và định mức chi phí hỗ trợ chuẩn bị đầu tư và quản lý thực hiện dự án thuộc các Chương trình mục tiêu Quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
23/7/2017 |
|
40 |
Nghị quyết |
56/2017/NQ-HĐND Ngày 13/7/2017 |
Quy định mức kinh phí hỗ trợ việc tổ chức, thực hiện lập kế hoạch đầu tư cấp xã thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
23/7/2017 |
|
41 |
Nghị quyết |
57/2017/NQ-HĐND Ngày 13/7/2017 |
Về việc quy định đối tượng và mức hỗ trợ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
1/1/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
42 |
Nghị quyết |
58/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
23/7/2017 |
|
43 |
Nghị quyết |
59/2017/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2017 |
Về việc quy định về phân định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
23/7/2017 |
|
44 |
Nghị quyết |
60/2017/NQ-HĐND Ngày 13/7/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 46/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
23/7/2017 |
|
45 |
Nghị quyết |
62/2017/NQ-HĐND Ngày 13/7/2017 |
Quy định nội dung, mức chi các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
23/7/2017 |
|
46 |
Nghị quyết |
64/2017/NQ-HĐND Ngày 13/7/2017 |
Về việc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước do tỉnh Gia Lai quản lý |
1/10/2017 |
|
47 |
Nghị quyết |
65/2017/NQ-HĐND Ngày 13/7/2017 |
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
23/7/2017 |
|
48 |
Nghị quyết |
66/2017/NQ-HĐND Ngày 13/7/2017 |
Về việc áp dụng trực tiếp mức chi về chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh quy định tại Thông tư số 320/2016/TT-BTC ngày 14/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
23/7/2017 |
|
49 |
Nghị quyết |
67/2017/NQ-HĐND Ngày 13/7/2017 |
Về việc áp dụng trực tiếp nội dung, mức chi cho hoạt động giám sát, phản biện xã hội quy định tại Thông tư số 337/2016/TT-BTC ngày 28/12/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính |
23/7/2017 |
|
50 |
Nghị quyết |
68/2017/NQ-HĐND Ngày 13/7/2017 |
Về việc áp dụng trực tiếp mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật tại Thông tư số 338/2016/TT-BTC ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
23/7/2017 |
|
51 |
Nghị quyết |
69/2017/NQ-HĐND Ngày 13/7/2017 |
Về việc áp dụng trực tiếp mức chi đảm bảo hoạt động của Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả quy định tại Thông tư số 339/2016/TT-BTC ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
23/7/2017 |
|
52 |
Nghị quyết |
70/2017/NQ-HĐND Ngày 24/8/2017 |
Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
1/1/2018 |
|
53 |
Nghị quyết |
71/2017/NQ-HĐND Ngày 07/12/2017 |
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư và phát triển và kinh phí sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 |
17/12/2017 |
|
54 |
Nghị quyết |
72/2017/NQ-HĐND Ngày 07/12/2017 |
Sửa đổi khoản 1 và khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 52/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký kinh doanh áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
17/12/2017 |
|
55 |
Nghị quyết |
73/2017/NQ-HĐND Ngày 07/12/2017 |
Về việc quy định mức thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu trong Khu vực cửa khẩu quốc tế Lệ Thanh |
17/12/2017 |
|
56 |
Nghị quyết |
74/2017/NQ-HĐND Ngày 07/12/2017 |
Quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
17/12/2017 |
|
57 |
Nghị quyết |
75/2017/NQ-HĐND Ngày 07/12/2017 |
Quy định mức chi về công tác phí, chi hội nghị áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
17/12/2017 |
|
58 |
Nghị quyết |
78/2017/NQ-HĐND Ngày 07/12/2017 |
Quy định mức hỗ trợ chi phí khám sức khỏe và chi phí điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
17/12/2017 |
|
59 |
Nghị quyết |
79/2017/NQ-HĐND Ngày 07/12/2017 |
Quy định mức chi hỗ trợ thù lao cộng tác viên tại xã, phường, thị trấn tham gia các hoạt động chăm sóc sức khỏe sinh sản, cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em và các hoạt động y tế khác áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
17/12/2017 |
|
60 |
Nghị quyết |
80/2017/NQ-HĐND Ngày 07/12/2017 |
Quy định cụ thể mức chi trả thù lao cho người đọc, nghe, xem để kiểm tra báo chí lưu chiểu; thẩm định nội dung báo chí lưu chiểu áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
17/12/2017 |
|
61 |
Nghị quyết |
81/2017/NQ-HĐND Ngày 07/12/2017 |
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 36/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
17/12/2017 |
|
62 |
Nghị quyết |
82/2018/NQ-HĐND Ngày 12/7/2018 |
Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện và thời hạn Ủy ban nhân dân gửi báo cáo quyết toán ngân sách hàng năm áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
22/7/2018 |
|
63 |
Nghị quyết |
83/2018/NQ-HĐND Ngày 12/7/2018 |
Ban hành Quy định về tổ chức mạng lưới cơ chế hoạt động, nhiệm vụ và chế độ đối với đội ngũ cộng tác viên giảm nghèo giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
22/7/2018 |
|
64 |
Nghị quyết |
84/2018/NQ-HĐND Ngày 12/7/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định đối tượng và mức hỗ trợ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
22/7/2018 |
|
65 |
Nghị quyết |
85/2018/NQ-HĐND Ngày 12/7/2018 |
Về việc áp dụng trực tiếp mức chi cho công tác điều ước quốc tế và công tác thỏa thuận quốc tế trên địa bàn tỉnh Gia Lai tại Thông tư số 13/2018/TT-BTC ngày 06/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
22/7/2018 |
|
66 |
Nghị quyết |
86/2018/NQ-HĐND Ngày 12/7/2018 |
Về việc phân định các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
22/7/2018 |
|
67 |
Nghị quyết |
87/2018/NQ-HĐND Ngày 12/7/2018 |
Ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công của tỉnh Gia Lai |
22/7/2018 |
|
68 |
Nghị quyết |
88/2018/NQ-HĐND Ngày 12/7/2018 |
Quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
22/7/2018 |
|
69 |
Nghị quyết |
89/2018/NQ-HĐND Ngày 12/7/2018 |
Về việc ban hành quy định một số chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
01/01/2019 |
|
70 |
Nghị quyết |
90/2018/NQ-HĐND Ngày 12/7/2018 |
Quy định nội dung, mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
22/7/2018 |
|
71 |
Nghị quyết |
91/2018/NQ-HĐND Ngày 12/7/2018 |
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
22/7/2018 |
|
72 |
Nghị quyết |
92/2018/NQ-HĐND Ngày 06/12/2018 |
Về việc quy định mức hỗ trợ kinh phí mua bảo hiểm y tế năm 2019 cho một số đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ mức đóng |
01/01/2019 |
|
73 |
Nghị quyết |
93/2018/NQ-HĐND Ngày 06/12/2018 |
Quy định mức chi và việc sử dụng kinh phí thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
01/01/2019 |
|
74 |
Nghị quyết |
94/2018/NQ-HĐND Ngày 06/12/2018 |
Quy định một số nội dung về quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
16/12/2018 |
|
75 |
Nghị quyết |
95/2018/NQ-HĐND Ngày 06/12/2018 |
Thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
16/12/2018 |
|
76 |
Nghị quyết |
96/2018/NQ-HĐND Ngày 06/12/2018 |
Về việc phân cấp thẩm quyền quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Gia Lai |
16/12/2018 |
|
77 |
Nghị quyết |
97/2018/NQ-HĐND Ngày 06/12/2018 |
Về việc phê duyệt chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
16/12/2018 |
|
78 |
Nghị quyết |
98/2018/NQ-HĐND Ngày 06/12/2018 |
Về việc quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
16/12/2018 |
|
79 |
Nghị quyết |
99/2018/NQ-HĐND Ngày 06/12/2018 |
Về việc quy định nội dung, mức chi đảm bảo hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
16/12/2018 |
|
80 |
Nghị quyết |
100/2018/NQ-HĐND Ngày 06/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
16/12/2018 |
|
III. LĨNH VỰC NỘI VỤ (22 Văn bản) |
|
1 |
Nghị quyết |
16/2004/NQ-HĐ
Ngày 08/6/2004 |
Nghị quyết về việc phân vạch điều chỉnh địa giới hành chính cấp xã thuộc các huyện Chư Sê, Kông Chro, Đăk Đoa , Ia Grai và KBang |
8/6/2004 |
|
2 |
Nghị quyết |
26/2004/NQ-HĐND
ngày 10/12/2005 |
Về việc phê chuẩn phương án thực hiện Nghị định 171/2004/NĐ-CP và Nghị định 172/2004/NĐ-CP ngày 29/9/2004 của Chính phủ về các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố |
10/12/2005 |
|
3 |
Nghị quyết |
27/2004/NQ-HĐND
ngày 10/12/2005 |
Về việc thành lập Ban dân tộc và Ban tôn giáo |
10/12/2005 |
|
4 |
Nghị quyết |
03/2005/NQ-HĐND Ngày 15/7/2005 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính cấp xã |
15/7/2005 |
|
5 |
Nghị quyết |
05/2005/NQ-HĐND Ngày 15/7/2005 |
Về việc thông qua Đề án phân loại đô thị thị trấn AyunPa (huyện AyunPa) từ đô thị loại V thành đô thị loại IV |
15/7/2005 |
|
6 |
Nghị quyết |
07/2005/NQ-HĐND Ngày 15/7/2005 |
Về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô thị và khu dân cư nông thôn tỉnh Gia Lai đến năm 2020 |
15/7/2005 |
|
7 |
Nghị quyết |
09/2005/NQ-HĐND Ngày 15/7/2005 |
Về việc đặt tên mới, đổi tên một số đường phố trên địa bàn thành phố Pleiku và nội thị trấn IaPa, huyện IaPa |
15/7/2005 |
|
8 |
Nghị quyết |
19/2006/NQ-HĐND Ngày 12/7/2006 |
Về việc thành lập Ban Thi đua – Khen thưởng tỉnh |
12/7/2006 |
|
9 |
Nghị quyết |
20/2006/NQ-HĐND Ngày 12/7/2006 |
Về việc thông qua đề án điều chỉnh địa giới hành chính huyện AyunPa, thành lập thị xã AyunPa và huyện Phú Thiện, thành lập các phường Cheo Reo, Hòa Bình, Đoàn Kết, Sông Bờ và xã Chư Băh thuộc thị xã AyunPa |
12/7/2006 |
|
10 |
Nghị quyết |
24/2006/NQ-HĐND Ngày 09/10/2006 |
Về việc tạm thời bố trí ngân sách để thực hiện nhiệm vụ chi trả lương cho Phó Bí thư cấp ủy chuyên trách xây dựng hệ thống chính trị ở cơ sở (cấp xã) |
9/10/2006 |
|
11 |
Nghị quyết |
28/2006/NQ-HĐND Ngày 08/12/2006 |
Về việc thông qua Phương án điều chỉnh địa giới hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Gia Lai từ nay đến năm 2020 |
8/12/2006 |
|
12 |
Nghị quyết |
39/2006/NQ-HĐND Ngày 08/12/2006 |
Về việc đặt tên mới một số đường phố trên địa bàn thị xã An Khê |
8/12/2006 |
|
13 |
Nghị quyết |
24/2008/NQ-HĐND Ngày 26/9/2008 |
Về việc thông qua Đề án phân loại đô thị Pleiku từ đô thị loại III lên đô thị loại II |
06/10/2008 |
|
14 |
Nghị quyết |
08/2009/NQ-HĐND ngày 09/7/2009 |
Về việc chuyển đổi 03 trường Trung học phổ thông bán công của tỉnh sang trường Trung học phổ thông công lập. |
19/7/2009 |
|
15 |
Nghị quyết |
25/2009/NQ-HĐND Ngày 09/12/2009 |
Quy định chính sách đối với sinh viên đã tốt nghiệp đại học bố trí về cơ sở công tác theo Đề án 03-ĐA/TU của Tỉnh ủy |
19/12/2009 |
|
16 |
Nghị quyết |
24/2010/NQ-HĐND Ngày 09/12/2010 |
Về việc phê chuẩn sửa đổi chế độ hỗ trợ đào tạo sau đại học và chính sách thu hút người có trình độ cao về tỉnh công tác. |
19/12/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
17 |
Nghị quyết |
26/2010/NQ-HĐND Ngày 09/12/2010 |
Về việc thông qua Đề án điều chỉnh địa giới hành chính xã Ia Khuơl, xã Hà Tây, huyện Chư Păh trên hiện trạng xã Ia Ly và thành lập thị trấn Đak Pơ thuộc huyện Đak Pơ trên cơ sở hiện trạng xã Đak Pơ |
19/12/2010 |
|
18 |
Nghị quyết |
44/2012/NQ-HĐND Ngày 12/7/2012 |
Về việc thông qua phương án điều chỉnh địa giới hành chính thị trấn Đak Đoa, xã Hneng, xã Kon Gang và xã Glar để mở rộng thị trấn Đak Đoa thuộc huyện Đak Đoa |
22/7/2012 |
|
19 |
Nghị quyết |
137/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 |
Về việc quy định chức danh, số lượng và một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách, các tổ chức chính trị xã hội ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, làng, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh |
27/7/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
20 |
Nghị quyết |
19/2016/NQ-HĐND ngày 30/6/2016 |
Về việc sửa đổi điểm b khoản 1 Điều 1 của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 137/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 của HĐND về chức danh, số lượng và một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách, các tổ chức chính trị xã hội ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, làng, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh |
10/7/2016 |
|
21 |
Nghị quyết |
34/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Về việc Quy định tên gọi Huy hiệu, đối tượng và tiêu chuẩn tặng Huy hiệu tỉnh Gia Lai |
18/12/2016 |
|
22 |
Nghị quyết |
76/2017/NQ-HĐND
Ngày 07/12/2017 |
Bãi bỏ khoản 2 Mục I và khoản 3, khoản 4 mục II Điều 1 Nghị quyết số 24/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về chế độ hỗ trợ đào tạo sau đại học và chính sách thu hút người có trình độ cao về tỉnh công tác |
17/12/2017 |
|
IV. LĨNH VỰC KHÁC (04 Văn bản) |
|
1 |
Nghị quyết |
24/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 |
Về việc ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XI, nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
18/12/2016 |
|
2 |
Nghị quyết |
25/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 |
Về việc ban hành quy trình phối hợp trong công tác chuẩn bị và tổ chức các kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XI, nhiệm ký 2016 - 2021 |
18/12/2016 |
|
3 |
Nghị quyết |
37/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 |
Về việc quy định khoảng cách và địa bàn để xác định học sinh không thể đi đến trường và trở vệ nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh ở các trường học trên địa bàn tỉnh theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ về việc quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
18/12/2016 |
|
4 |
Nghị quyết |
101/2018/NQ-HĐND Ngày 06/12/2018 |
Về việc bãi bỏ một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh không còn phù hợp với Luật Quy hoạch năm 2017 |
16/12/2018 |
|
Tổng số: 117 văn bản |