STT
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản, tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
01
|
Quyết định
|
53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 Về việc quy định về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Khoản thu lệ phí cấp bản sao trích lục hộ tịch quy định tại điểm 5 khoản A, điểm 6 khoản B tiểu mục III mục B của phụ lục I
|
Do Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 về việc bãi bỏ khoản thu lệ phí cấp bản sao trích lục hộ tịch bãi bỏ
|
15/9/2018
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
02
|
Quyết định
|
31/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBNd tỉnh Quảng Trị Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Khoản 3, Điều 12
Điểm b, Khoản 1 Điều 13
|
Đã được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND, ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị ban hành kèm theo Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh Quảng Trị
|
10/9/2018
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
03
|
Nghị quyết
|
15/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 Quy định mức chi đối với công tác xây dựng hoàn thiện, kiểm tra rà soát và hệ thống hóa văn bản QPPL của HĐND, UBND các cấp
|
Phụ lục I mức chi cho công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản QPPL của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Do Nghị quyết số 07/2018 ngày 18/7/2018 của HĐND tỉnh Quảng Trị Quy định định mức phân bổ và mức chi kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản QPPL và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Trị bãi bỏ
|
01/8/2018
|
04
|
Nghị quyết
|
16/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 Quy định mức chi đối với công tác phổ biến giáo dục pháp luật, hòa giải cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh
|
Mục 14 về chi hoạt động của Hội đồng chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở ở Phụ lục Quy định mức chi đối với công tác phổ biến giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Do Nghị quyết số 08/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh Mục 14 của Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 của HĐND tỉnh Quy định mức chi đối với công tác phổ biến giáo dục pháp luật, hòa giải cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh bãi bỏ
|
01/8/2018
|
05
|
Nghị quyết
|
30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 Về việc ban hành các khoản phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Khoản thu lệ phí cấp bản sao trích lục hộ tịch quy định tại điểm 5 khoản A, điểm 6 khoản B tiểu mục III mục B của Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND
|
Do Nghị quyết số 06/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số loại lệ phí tại Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về việc ban hành các khoản phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị bãi bỏ
|
28/7/2018
|
06
|
Quyết định
|
17/2015/QĐ-UBND ngày 21/8/2015 Quy định mức chi đối với công tác xây dựng, hoàn thiện, kiểm tra, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Phụ lục số I ban hành kèm theo Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND
|
Do Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND
11/10/2018 về việc bãi bỏ Phụ lục I kèm theo Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 21/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Trị Quy định Mức chi công tác xây dựng, hoàn thiện, kiểm tra, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị bãi bỏ
|
22/10/2018
|
LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG - AN NINH
|
07
|
Quyết định
|
09/2016/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị Ban hành Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Quảng Trị
|
Điểm a Khoản 1 Điều 3
Điểm a Khoản 1 Điều 6
Tiết 1 Điểm a Khoản 2 Điều 6
|
Đã được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND, ngày 26/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Quảng Trị
|
16/4/2018
|
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
08
|
Quyết định
|
37/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 Về việc ban hành Quy định mức hỗ trợ di dân ra đảo Cồn Cỏ
|
- Sửa đổi, bổ sung Điều 2;
- Bỏ nội dung “Tổ chức cho các hộ gia đình, cá nhân khi được giao đất, giao nhà phải ký bản cam kết với UBND huyện Đảo Cồn Cỏ trong đó không được chuyển nhượng quyền sử dụng đất, nhà ở trong thời gian 30 năm kể từ ngày giao đất, giao nhà” tại Điều 3.
- Thay thế cụm từ “30 kg gạo/người/tháng” thành cụm từ “30 kg gạo/nhân khẩu/tháng” và bỏ cụm từ “đối với lao động” tại Điều 5
|
Đã được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định 08/2018/QĐ-UBND ngày 25/05/2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hỗ trợ di dân ra đảo Cồn cỏ ban hành kèm theo Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Trị
|
05/6/2018
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
09
|
Quyết định
|
209/1999/QĐ-UB ngày 12/2/1999 Về việc ban hành Quy chế giải thưởng sáng tạo tỉnh Quảng Trị
|
Bãi bỏ Quy định về trao Giải thưởng Văn học nghệ thuật
|
Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND bãi bỏ Quy định về trao Giải thưởng Văn học nghệ thuật tại Quyết định số 209/1999/QĐ-UB ngày 12/02/1999 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc ban hành Quy chế Giải thưởng Sáng tạo tỉnh Quảng Trị.
|
24/6/2013
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
10
|
Nghị quyết
|
08/2008/NQ-HĐND ngày 8/4/2008 Về quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống y tế Quảng Trị đến năm 2020
|
Điểm a, mục 4.2, khoản 4, Điều 1
|
Được sửa đổi bởi Nghị quyết 13/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010 Sửa đổi, bổ sung nội dung một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa V
|
02/8/2010
|
TỔNG SỐ: 10 văn bản
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có
|