IV. DANH MỤC
Văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế bãi bỏ hoặc ban hành mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai trong kỳ hệ thống hóa từ ngày 01/01/2014 đến ngày 31/12/2018 |
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành |
Tên gọi của văn bản |
Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) |
Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị |
Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo |
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/ tình hình xây dựng |
I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (12 Văn bản) |
1 |
Quyết định |
80/2004/QĐ-UBND
ngày 13/7/2004 |
Về việc ban hành đơn giá đất để thực hiện đền bù tại khu tái định cư xã Trà Đa |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã bị thay thế |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2019 |
2 |
Quyết định |
134/2004/QĐ-UBND
ngày 09/12/2004 |
Về việc ban hành bảng giá đất đền bù khu tái định cư Tổ 21, Hoa Lư - TP. Pleiku |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã bị thay thế |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2019 |
3 |
Quyết định |
64/2006/QĐ-UBND
Ngày 15/8/2006 |
Về việc ban hành bảng giá đất các khu tái định cư trên địa bàn thành phố Pleiku |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã bị thay thế |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2019 |
4 |
Quyết định |
111/2006/QĐ-UBND
Ngày 28/12/2006 |
Về việc ban hành bảng giá đất khu tái định cư: Khu đô thị Cầu Sắt và khu quy hoạch tái định cư khu vực Trạm Đăng kiểm phương tiện cơ giới đường bộ Gia Lai thuộc thành phố Pleiku |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã bị thay thế |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2019 |
5 |
Quyết định |
77/2007/QĐ-UBND
Ngày 10/8/2007 |
Về việc ban hành giá đất tính thu tiền sử dụng đất khu phố Hoa Lư – Phù Đổng |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã bị thay thế |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2019 |
6 |
Quyết định |
85/2007/QĐ-UB
Ngày 30/8/2007 |
Về việc ban hành bảng giá đất Khu tái định cư, khu quy hoạch: Hoa Lư Phù Đổng, Công Ty thương mại XNK đường Yết Kiêu, Công ty XNK đường Lý Nam Đế, khu 2.5 ha xã Trà Đa, Xí nghiệp giống ong, Kho công ty dược, Công ty Cà phê thuộc thành phố Pleiku |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã bị thay thế |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2019 |
7 |
Quyết định |
56/2008/QĐ-UBND
Ngày 10/10/2008 |
Về việc ban hành giá đất tại khu tiểu thủ Công nghiệp xã Diên Phú, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã bị thay thế |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2019 |
8 |
Quyết định |
34/2011/QĐ-UBND
Ngày 26/11/2011 |
Về việc ban hành bộ đơn giá: Đo đạc, lập bản đồ địa chính; Đăng ký thống kê, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền ới đất; Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường |
Thay thế |
Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2019 |
9 |
Quyết định |
24/2012/QĐ-UBND
Ngày 15/11/2012 |
Về việc ban hành cách xác định giá đất khi áp dụng Bảng giá đất hàng năm đối với một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Thay thế |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã bị thay thế |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2019 |
10 |
Quyết định |
31/2015/QĐ-UBND Ngày 20/10/2015 |
Về ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Thay thế |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2019 |
11 |
Quyết định |
08/2018/QĐ-UBND Ngày 20/3/2018 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 6 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Quy định về hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất và diện tích tối thiểu được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Thay thế |
Căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội ở địa phương |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2019 |
12 |
Quyết định |
09/2018/QĐ-UBND Ngày 21/3/2018 |
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Sửa đổi; Bổ sung |
Căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội ở địa phương |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2019 |
II. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG - NÔNG NGHIỆP (08 Văn bản) |
|
1 |
Quyết định |
46/1999/QĐ-UB
ngày 16/6/1999 |
Về việc triển khai chương trình quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn trên địa bàn tỉnh. |
Thay thế/Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã bị thay thế |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm 2019 |
2 |
Quyết định |
39/2002/QĐ-UB
ngày 21/5/2002 |
Về ban hành Quy định tạm thời về việc áp dụng định mức lao động và đơn giá tiền lương cho công tác QLKT công trình thủy lợi |
Bãi bỏ |
Luật Thủy lợi năm 2017 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm 2019 |
3 |
Quyết định |
96/2002/QĐ-UB
Ngày 03/12/2003 |
Về việc ban hành quy định việc giải quyết đất ở và đất sản xuất cho đồng bào dân tộc thiểu số |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã bị thay thế |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm 2019 |
4 |
Quyết định |
65/2003/QĐ-UB
ngày 12/6/2003 |
Về việc ban hành quy chế tạm thời hợp đồng lao động làm công tác bảo vệ rừng ở các xã |
Thay thế/ Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã bị thay thế |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm 2019 |
5 |
Quyết định |
147/2004/QĐ-UB
Ngày 21/12/2004 |
Về việc ban hành quy trình khai thác tạm thời nuôi dưỡng rừng gỗ tự nhiên lá rộng thường xanh và nữa rụng lá kinh doanh gỗ lớn |
Bãi bỏ |
Luật Lâm nghiệp năm 2017 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm 2019 |
6 |
Chỉ thị |
02/2005/CT-UB
ngày 17/01/2005 |
Về việc xuất, nhập khẩu hàng hóa thuộc diện kiểm dịch thực vật trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã bị thay thế |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm 2019 |
7 |
Quyết định |
60/2007/QĐ-UB ngày 17/4/2007 |
Về việc phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Thay thế/ Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực thi hành.
Điểm b khoản 1 Điều 21 Luật Thủy lợi năm 2017 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm 2019 |
8 |
Quyết định |
21/2011/QĐ-UBND Ngày 01/9/2011 |
Về việc Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường tỉnh Gia Lai |
Thay thế |
Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 của Chính phủ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2019 |
III. LĨNH VỰC XÂY DỰNG (08 Văn bản) |
|
1 |
Quyết định |
78/2002/QĐ-UB
Ngày 12/9/2002 |
Về việc phê duyệt quy hoạch chung thị trấn An khê (thị xã An khê dự kiến), huyện An khê, tỉnh Gia Lai |
Bãi bỏ |
Quyết định số 05/2007/QĐ-UBND ngày 16/01/2007 của UBND tỉnh Gia Lai |
Sở Xây dựng |
Năm 2019 |
2 |
Quyết định |
60/2003/QĐ-UB
Ngày 27/5/2003 |
Về việc phê duyệt quy hoạch dọc tuyến đường Hồ Chí Minh qua tỉnh Gia Lai |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội |
Sở Xây dựng |
Năm 2019 |
3 |
Quyết định |
99/2003/QĐ-UB
Ngày 28/8/2003 |
Về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết khu công nghiệp tập trung An Khê |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội |
Sở Xây dựng |
Năm 2019 |
4 |
Quyết định |
111/2003/QĐ-UB
Ngày 23/10/2003 |
Về việc phê duyệt quy hoạch chung xây dựng thị trấn Phú Thiện, huyện Ayun Pa, tỉnh Gia Lai |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội |
Sở Xây dựng |
Năm 2019 |
5 |
Quyết định |
30/2004/QĐ-UB
Ngày 23/3/2004 |
Về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết Công viên Lý Tự Trọng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội |
Sở Xây dựng |
Năm 2019 |
6 |
Quyết định |
63/2005/QĐ-UB
Ngày 18/5/2005 |
Về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Kon Dong, thị trấn Mang Yang, tỉnh Gia Lai |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội |
Sở Xây dựng |
Năm 2019 |
7 |
Quyết định |
44/2006/QĐ-UB
Ngày 30/6/2006 |
Về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch Công viên Lý Tự Trọng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội |
Sở Xây dựng |
Năm 2019 |
8 |
Quyết định |
64/2007/QĐ-UB
Ngày 28/5/2007 |
Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch Công viên Lý Tự Trọng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội |
Sở Xây dựng |
Năm 2019 |
IV. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (10 Văn bản) |
|
1 |
Chỉ thị |
06/2004/CT-UB
ngày 13/4/2004 |
Về việc triển khai thực hiện Chỉ thị 01/2004/CT-TTg ngày 02/01/2004 và Chỉ thị số 12/2004/CT-TTg ngày 30/3/2004 của Thủ tướng Chính phủ |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã bị thay thế |
Sở Giao thông vận tải |
Năm 2019 |
2 |
Quyết định |
164/2005/QĐ-UB
ngày 30/12/2005 |
Ban hành quy định quản lý nhà nước các bến xe khách trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Thay thế/ Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội. |
Sở Giao thông vận tải |
Năm 2019 |
3 |
Quyết định |
49/2006/QĐ-UB
ngày 17/7/2006 |
Về việc ban hành quy định về tổ chức quản lý vận tải hành khách bằng xe buýt |
Bãi bỏ |
Nghị định 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 và Thông tư 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
Sở Giao thông vận tải |
Năm 2019 |
4 |
Quyết định |
83/2006/QĐ-UBND
Ngày 19/10/2006 |
Ban hành một số quy định về một số biện pháp cụ thể và trách nhiệm của các ngành, các cấp trong công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh. |
Thay thế |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã bị thay thế |
Sở Giao thông vận tải |
Tháng 6/2019 |
5 |
Quyết định |
95/2007/QĐ-UBND
Ngày 23/10/2007 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về một số biện pháp cụ thể và trách nhiệm của các ngành, các cấp trong công tác đảm bảo trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh |
Thay thế |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã bị thay thế |
Sở Giao thông vận tải |
Tháng 6/2019 |
6 |
Chỉ thị |
06/2008/CT-UBND
Ngày 17/6/2008 |
Về việc sử dụng vốn sự nghiệp giao thông và phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh. |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã bị thay thế |
Sở Giao thông vận tải |
Năm 2019 |
7 |
Quyết định |
93/2008/QĐ-UBND
Ngày 24/12/2008 |
Ban hành quy định quản lý hoạt động của bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Gia Lai. |
Thay thế |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã bị thay thế |
Sở Giao thông vận tải |
Năm 2019 |
8 |
Quyết định |
10/2009/QĐ-UBND
Ngày 15/4/2009 |
Về việc ban hành quy chế phối hợp trong triển khai thực hiện Quyết định số 1856/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và thực hiện công tác quản lý, bảo vệ, chống lần chiếm, tái lấn chiếm hành lang an toàn đường bộ trên các quốc lộ, đường tỉnh thuộc địa bàn tỉnh |
Bãi bỏ |
Quyết định số 1856/QĐ-TTg ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ hết hiệu lực thi hành, thay thế bởi Quyết định số 994/QĐ-TTg ngày 19/6/2014 của Thủ tướng Chính phủ |
Sở Giao thông vận tải |
Năm 2019 |
9 |
Quyết định |
26/2010/QĐ-UB
Ngày 10/11/2010 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý, bảo trì hệ thống đường bộ các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Thay thế |
Thông tư số 37/2018/TT-BGTVT ngày 07/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
Sở Giao thông vận tải |
Năm 2019 |
10 |
Quyết định |
24/2016/QĐ-UBND
Ngày 16/5/2016 |
Ban hành Quy định về quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, chống lấn chiếm, tái lấn chiếm hành lang an toàn đường bộ trên các quốc lộ, đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Sửa đổi, bổ sung |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã bị thay thế |
Sở Giao thông vận tải |
Tháng 6/2019 |
V. LĨNH VỰC VĂN HÓA - GIÁO DỤC - Y TẾ (07 Văn bản) |
1 |
Quyết định |
22/2000/QĐ-UB
ngày 29/3/2000 |
Về việc phân hạng trường học thuộc ngành giáo dục và đào tạo. |
Sửa đổi, bổ sung/ Thay thế |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã bị thay thế |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Năm 2019 |
2 |
Chỉ thị |
06/2002/CT-UB
ngày 02/4/2002 |
Về việc tổ chức thực hiện đổi mới chương trình giáo dục phổ thông |
Thay thế/ Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã bị thay thế |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Năm 2019 |
3 |
Quyết định |
69/2003/QĐ-UB
ngày 30/6/2003 |
Về việc phê duyệt "Quy định về tổ chức và thực hiện khám chữa bệnh cho người nghèo" |
Sửa đổi, bổ sung/ Thay thế |
Quyết định số 14/2012/QĐ-TTg ngày 01/3/2012 của TTCP; hiện thực hiện chuẩn hộ nghèo mới |
Sở Y tế |
Năm 2019 |
4 |
Chỉ thị |
16/2003/CT-UB
ngày 25/7/2003 |
Về việc tăng cường thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội |
Thay thế |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã bị thay thế |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
Năm 2019 |
5 |
Chỉ thị |
13/2004/CT-UB
ngày 29/9/2004 |
Về việc tăng cường công tác đảm bảo an ninh học đường |
Thay thế |
Nghị định số 80/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ ; Chỉ thị số 18/CT-TTg ngày 16/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Năm 2019 |
6 |
Quyết định |
70/2006/QĐ-UB
ngày 07/9/2006 |
Về việc ban hành Chương trình hành động của UBND tỉnh thực hiện Nghị quyết số 47-NQ/TW ngày 22/3/2005 của Bộ Chính trị về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội |
Sở Y tế |
Năm 2019 |
7 |
Quyết định |
25/2015/QĐ-UBND
Ngày 21/9/2015 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Thay thế |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã bị thay thế |
Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
Năm 2019 |
VI. LĨNH VỰC AN NINH - QUỐC PHÒNG (08 Văn bản) |
1 |
Chỉ thị |
13/CT-UBND
Ngày 24/4/1993 |
Về việc giải quyết quân nhân đào ngũ và trốn tránh việc thi hành Luật Nghĩa vụ quân sự |
Bãi bỏ |
Căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
Năm 2019 |
2 |
Chỉ thị |
14/2000/CT-UBND
Ngày 21/11/2000 |
Về việc triển khai đăng ký, quản lý phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội. |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành văn bản là Nghị định số 168/1999/NĐ-CP ngày 29/11/1999 của Chính phủ đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 44/2012/NĐ-CP ngày 18/5/2012 của Chính phủ |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
Năm 2019 |
3 |
Quyết định |
118/2001/QĐ-UBND
Ngày 31/12/2001 |
Về việc ban hành quy định quản lý các đoàn của tỉnh ra nước ngoài và các đoàn nước ngoài vào tỉnh |
Thay thế/Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực thi hành |
Sở Ngoại vụ |
Năm 2019 |
4 |
Chỉ thị |
04/2004/CT-UBND
Ngày 10/02/2004 |
Về việc tăng cường công tác quản lý khách nước ngoài, Việt kiều lưu trú tại các khách sạn |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực thi hành |
Sở Ngoại vụ |
Năm 2019 |
5 |
Chỉ thị |
04/2010/CT-UBND
Ngày 30/3/2010 |
Về việc tăng cường công tắc xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ |
Bãi bỏ |
Văn bản quy phạm pháp luật viện dẫn tại văn bản đã hết hiệu lực thi hành |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
Năm 2019 |
6 |
Chỉ thị |
01/2011/CT-UBND
Ngày 05/01/2011 |
Về việc đăng ký, quản lý các ngành nghề kinh doanh có điều kiện về An ninh trật tự. |
Bãi bỏ |
Văn bản quy phạm pháp luật viện dẫn tại văn bản đã hết hiệu lực thi hành |
Công an tỉnh |
Năm 2019 |
7 |
Chỉ thị |
08/2012/CT-UBND
Ngày 04/10/2012 |
Về tăng cường quản lý, sử dụng vụ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
Bãi bỏ |
Văn bản quy phạm pháp luật viện dẫn tại văn bản đã hết hiệu lực thi hành |
Công an tỉnh |
Năm 2019 |
8 |
Chỉ thị |
18/2015/CT-UBND Ngày 09/5/2015 |
Về tăng cường công tác quản lý Nhà nước đối với lao động nước ngoài trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Bãi bỏ/ Thay thế |
Văn bản quy phạm pháp luật viện dẫn tại văn bản đã hết hiệu lực thi hành |
Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
Năm 2019 |
VII. LĨNH VỰC KINH TẾ (19 Văn bản) |
1 |
Chỉ thị |
02/CT-UB
ngày 14/01/1995 |
Về việc thực hiện phân ngành KTQD và phân khu vực, thành phần kinh tế |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Năm 2019 |
2 |
Chỉ thị |
18/1999/CT-UB
ngày 21/9/1999 |
Về một số biện pháp xử lý nợ quá hạn của các tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội |
Sở Tài chính |
Năm 2019 |
3 |
Chỉ thị |
19/1999/CT-UB
ngày 21/9/1999 |
Về một số biện pháp triển khai thực hiện chính sách tín dụng ngân hàng phục vụ phát triển nông nghiệp và nông thôn |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội;
Văn bản quy phạm pháp luật viện dẫn tại văn bản đã hết hiệu lực thi hành |
Sở Tài chính |
Năm 2019 |
4 |
Chỉ thị |
23/1999/CT-UB
ngày 12/11/1999 |
Về việc thực hiện tiết kiệm trong việc tổ chức các cuộc họp, hội nghị |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội |
Sở Tài chính |
Năm 2019 |
5 |
Quyết định |
24/2003/QĐ-UB
ngày 05/3/2003 |
Về việc quy định mức thu phí đào tạo, giáo dục định hướng cho người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài |
Bãi bỏ |
Luật Giáo dục nghề nghiệp năm 2014 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Năm 2019 |
6 |
Chỉ thị |
08/2003/CT-UB
ngày 14/3/2003 |
Về việc tăng cường quản lý công tác thu thuế và các khoản thu khác ngân sách nhà nước |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội;
Văn bản quy phạm pháp luật viện dẫn tại văn bản đã hết hiệu lực thi hành |
Sở Tài chính |
Năm 2019 |
7 |
Quyết định |
32/2003/QĐ-UB
ngày 31/3/2003 |
Về việc ban hành Quy chế tạm thời về xuất nhập khẩu tại Khu kinh tế cửa khẩu đường 19-Đức Cơ |
Bãi bỏ/ Thay thế |
Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực thi hành |
Sở Công thương |
Năm 2019 |
8 |
Quyết định |
70/2003/QĐ-UB
ngày 03/7/2003 |
Về việc ban hành Quy chế tạm thời quản lý hoạt động thương mại tại khu Kinh tế cửa khẩu 19- Đức Cơ |
Bãi bỏ/ Thay thế |
Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực thi hành |
Sở Công thương |
Năm 2019 |
9 |
Quyết định |
71/2003/QĐ-UB
ngày 08/7/2003 |
Về việc phê duyệt mức thu học phí đào tạo công nhân vận hành máy xây dựng |
Bãi bỏ |
Luật Giáo dục nghề nghiệp năm 2014 |
Sở Tài chính |
Năm 2019 |
10 |
Chỉ thị |
03/2005/CT-UB
ngày 20/01/2005 |
Về việc tăng cường thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp tiếp tục phát triển kinh tế -xã hội toàn diện, bền vững |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội;
Văn bản quy phạm pháp luật viện dẫn tại văn bản đã hết hiệu lực thi hành |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Năm 2019 |
11 |
Quyết định |
17/2006/QĐ-UB
ngày 21/3/2006 |
Về việc giá tiêu thụ nước sạch |
Bãi bỏ |
Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
Sở Tài chính |
Năm 2019 |
12 |
Quyết định |
105/2007/QĐ-UB ngày 21/12/2007 |
Về việc quy định tạm thời hỗ trợ cho nhân viên thú y cấp xã |
Bãi bỏ |
Điều 5 Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ |
Sở Tài chính |
Năm 2019 |
13 |
Chỉ thị |
08/2009/CT-UB
ngày 13/7/2009 |
Về việc tăng cường chính sách khuyến khích, hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội;
Văn bản quy phạm pháp luật viện dẫn tại văn bản đã hết hiệu lực thi hành |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Năm 2019 |
14 |
Chỉ thị |
11/2009/CT-UB
ngày 11/8/2009 |
Về việc quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội;
Văn bản quy phạm pháp luật viện dẫn tại văn bản đã hết hiệu lực thi hành |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Năm 2019 |
15 |
Quyết định |
24/2011/QĐ-UBND
ngày 23/9/2011 |
Về việc quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Bãi bỏ |
Thông tư số 96/2018/TT-BTC ngày 18 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Sở Tài chính |
Năm 2019 |
16 |
Quyết định |
12/2012/QĐ-UB ngày 10/7/2012 |
Về việc quy định thời gian nộp, xét duyệt và thẩm định báo cáo quyết toán năm của các đơn vị dự toán, các cấp ngân sách trên định bàn tỉnh |
Bãi bỏ |
Nghị quyết số 82/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
Sở Tài chính |
Năm 2019 |
17 |
Quyết định |
37/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 |
Về việc quy định về quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, chế độ đóng góp và miễn, giảm, hỗ trợ đối với đối tượng trong cơ sở chữa bệnh và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Sửa đổi, bổ sung/thay thế |
Thông tư số 117/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Năm 2019 |
18 |
Quyết định |
07/2017/QĐ-UBND Ngày 21/02/2017 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công địa phương và quy định mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung/thay thế |
Thông tư 28/2018/TT-BTC ngày 28/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Sở Công thương |
Năm 2019 |
19 |
Quyết định |
20/2017/QĐ-UBND Ngày 30/5/2017 |
Ban hành Quy định mội dung hỗ trợ, mức hỗ trợ bồi dưỡng nguồn nhân lực của hợp tác xã, thành lập mới và tổ chức lại hoạt động của hợp tác xã theo Chương trình hỗ trợ phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Sửa đổi, bổ sung/thay thế |
Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Sở Tài chính |
Năm 2019 |
VIII. LĨNH VỰC NỘI VỤ (77 văn bản) |
1 |
Quyết định |
1195/QĐ-UB
ngày 22/10/1997 |
Về việc sát nhập, chia tách tổ dân phố của phường Thống Nhất thuộc thị xã Pleiku |
Sửa đổi, bổ sung/ Thay thế/ Bãi bỏ |
Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chia, nhập để thành lập và đặt tên mới thôn, tổ dân phố; đổi tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Sở Nội vụ |
|
2 |
Quyết định |
34/1998/QĐ-UB
ngày 08/01/1998 |
Về việc chia tách tổ dân phố của phường Hoa Lư thuộc thị xã Pleiku |
|
3 |
Quyết định |
1726/1998/QĐ-UB
ngày 11/12/1998 |
Về việc chia tách Thôn, thuộc xã Nghĩa Hòa, huyện Chư Păh |
2019 |
4 |
Quyết định |
1727/1998/QĐ-UB
ngày 11/12/1998 |
Về việc chia tách Thôn, thuộc xã Nghĩa Hưng, huyện Chư Păh |
5 |
Quyết định |
1728/1998/QĐ-UB
ngày 11/12/1998 |
Về việc chia tách Thôn, thuộc thị trấn Phú Hòa, huyện Chư Păh |
6 |
Quyết định |
04/1999/QĐ-UB
ngày 09/01/1999 |
Về việc thành lập làng Chơ Kâu thuộc xã Krong, huyện Kbang |
7 |
Quyết định |
05/1999/QĐ-UB
ngày 09/01/1999 |
Về việc thành lập thôn Yit Le 2 thuộc xã Ia Lang, huyện Đức Cơ |
8 |
Quyết định |
60/1999/QĐ-UB
ngày 29/7/1999 |
Về việc thành lập Tổ dân phố thuộc thị trấn Chư Sê, huyện Chư Sê |
9 |
Quyết định |
16/2001/QĐ-UB
ngày 08/03/2001 |
Về việc thành lập thôn mới |
10 |
Quyết định |
36/2006/QĐ-UB
ngày 26/5/2006 |
Về việc chia tách thôn 1 thuộc xã Diên Phú, thành phố Pleiku thành thôn 1 và thôn 6 |
11 |
Quyết định |
37/2006/QĐ-UB
ngày 26/5/2006 |
Về việc chia tách một số thôn thuộc các xã Phú Cần, Chư Drăng và Ia Hdreh, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai |
12 |
Quyết định |
68/2006/QĐ-UB
ngày 7/9/2006 |
Về việc chia tách, thành lập thôn thuộc xã Dun, Nhơn hoà và H’Bông huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai |
13 |
Quyết định |
69/2006/QĐ-UB
ngày 7/9/2006 |
Về việc chia tách tổ dân phố thuộc thị trấn Chư Ty, huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai |
14 |
Quyết định |
82/2006/QĐ-UB
ngày 13/10/2006 |
Về việc chia tách, thành lập, đổi tên tổ dân phố thuộc các phường An Bình, An Phú và An Tân, thị xã An Khê |
15 |
Quyết định |
69/2007/QĐ-UBND
ngày 17/4/2007 |
Về việc chia tách thôn thuộc xã Lơ Ku, huyện Kbang, tỉnh Gia La |
16 |
Quyết định |
70/2007/QĐ-UBND
ngày 17/4/2007 |
Về việc chia tách, thành lập và đổi tên thôn làng thuộc các xã Đak Pơ và Ya Hội, huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai |
17 |
Quyết định |
74/2007/QĐ-UBND
ngày 24/7/2007 |
Về việc chia tách, thành lập thôn, buôn thuộc các xã IaTul, Ia Broắi, Ia Trốk, Ia Mrơn và Chư Răng, huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai |
18 |
Quyết định |
93/2007/QĐ-UBND
ngày 16/10/2007 |
Về việc thành lập thôn 5, 6, 7 và 8 thuộc xã Ia Nhin, huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai |
19 |
Quyết định |
109/2007/QĐ-UBND
ngày 31/12/2007 |
Về việc chia tách thôn thuộc xã Sơn Lang, huyện Kbang, tỉnh Gia Lai |
20 |
Quyết định |
110/2007/QĐ-UBND
ngày 31/12/2007 |
Về việc chia tách, thành lập và đổi tên thôn, làng, tổ dân phố thuộc phường Hoa Lư, Thắng Lợi và xã Trà Đa, Tân Sơn, Chư Á, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
21 |
Quyết định |
111/2007/QĐ-UBND
ngày 31/12/2007 |
Về việc thành lập và đổi tên tổ dân phố thuộc phường Cheo Reo, Song Bờ, Đoàn Kết và Hoà Bình thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai |
22 |
Quyết định |
05/2008/QĐ-UBND
ngày 09/01/2008 |
Về việc chia tách, thành lập thôn, làng thuộc xã Ia Sao, Ia Yok và Ia Khai, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai |
23 |
Quyết định |
08/2008/QĐ-UBND
ngày 17/01/2008 |
Về việc thành lập buôn thuộc xã Ia Rmok và Ia HDreh, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai |
24 |
Quyết định |
15/2008/QĐ-UBND
ngày 12/03/2008 |
Về việc chia tách, thành lập thôn, làng, tổ dân phố thuộc xã A1 Bá, Ia Phang, Ia Le, Ia Dreng và thị trấn Chư Sê, huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai |
25 |
Quyết định |
48/2008/QĐ-UBND
ngày 21/8/2008 |
Về việc chia tách, thành lập thôn, làng thuộc xã Kon Thụp, Đăk Yă và Hra, huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai |
26 |
Quyết định |
49/2008/QĐ-UBND
ngày 05/8/2008 |
Về việc chia tách, thành lập thôn thuộc xã Tân An và xã Cư An, huyện Đăk Pơ, tỉnh Gia Lai |
27 |
Quyết định |
57/2008/QĐ-UBND
ngày 13/9/2008 |
Về việc thành lập thôn thuộc xã Ia Sao, Ia Hrung, Ia Bă, Ia Krăi, Ia Tô và thị trấn Ia Kha, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai |
28 |
Quyết định |
08/2009/QĐ-UBND
ngày 01/4/2009 |
Về việc chia tách thôn thuộc các xã Ia Băng, Adơk và xã Nam Yang huyện Đăk Đoa, tỉnh Gia Lai |
29 |
Quyết định |
09/2009/QĐ-UBND
ngày 01/4/2009 |
Về việc chia tách, đổi tên thôn, làng thuộc các xã Chư Pơng, Ia Hla, Ia Blứ, Ia Blang, Bơ Ngoong, huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai |
30 |
Quyết định |
28/2009/QĐ-UBND
ngày 21/8/2009 |
Về việc chia tách, thành lập thôn, làng thuộc các xã Ia Yeng, Ia Piar, Chrôh Pơnan, Ia Ake, Chư A thai huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai |
31 |
Quyết định |
665/1998/QĐ-UB
ngày 30/6/1998 |
Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Đức Cơ |
Bãi bỏ |
Đối tượng điều chỉnh của văn bản không còn |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 |
32 |
Quyết định |
677/QĐ-UB
ngày 12/6/1995 |
Về việc ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan Nhà nước trong công tác quản lý thị trường, chống buôn lậu và kinh doanh trái phép |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã bị thay thế |
Sở Công thương |
Năm 2019 |
33 |
Quyết định |
1269/1998/QĐ-UB
ngày 06/10/1998 |
Về việc thành lập Trung tâm văn hoá thông tin tỉnh Gia Lai |
Bãi bỏ |
Quyết định số 588/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của UBND tỉnh Gia Lai |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 |
34 |
Quyết định |
1436/1998/QĐ-UB
ngày 27/10/1998 |
Về việc phê chuẩn Điều lệ hoạt động của Chi hội Dược học tỉnh Gia Lai |
Bãi bỏ |
Đối tượng điều chỉnh của văn bản không còn |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 |
35 |
Quyết định |
2117/QĐ-UB
ngày 06/11/1996 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Gia Lai |
Bãi bỏ |
Đối tượng điều chỉnh của văn bản không còn |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 |
36 |
Quyết định |
695/1998/QĐ-UB
ngày 02/7/1998 |
Về việc bổ sung chế độ phụ cấp đặc thù nghề đặc biệt đối với công chức, viên chức ngành y tế |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã bị thay thế |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 |
37 |
Quyết định |
1287/1998/QĐ-UB
ngày 08/10/1998 |
Về việc thành lập Ban quản lý đa dạng hoá nông nghiệp tỉnh Gia Lai |
Bãi bỏ |
Đối tượng điều chỉnh của văn bản không còn |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 |
38 |
Quyết định |
31/1999/QĐ-UB
ngày 28/4/1999 |
Về việc thành lập Ban quản lý dự án định canh, định cư và kinh tế mới huyện Ayun Pa, tỉnh Gia Lai trên cơ sở Ban quản lý dự án vùng kinh tế mới Ayun Hạ và Ban quản lý dự án định canh, định cư huyện Ayun Pa |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã bị thay thế |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 |
39 |
Quyết định |
42/1999/QĐ-UB
ngày 11/6/1999 |
Về việc thành lập Tổ giám sát điều tra, xác định nạn nhân bị hậu quả chất độc hóa học |
Bãi bỏ |
Đối tượng điều chỉnh của văn bản không còn |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 |
40 |
Quyết định |
58/1999/QĐ-UB
ngày 20/7/1999 |
Về việc thành lập Uỷ ban lương thực của tỉnh |
Bãi bỏ |
Đối tượng điều chỉnh của văn bản không còn |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 |
41 |
Quyết định |
457/1999/QĐ-UB
ngày 14/5/1999 |
Về việc bổ sung chức năng ngành nghề kinh doanh cho Công ty Vận tải hàng hóa |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã bị thay thế |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 |
42 |
Quyết định |
136/1998/QĐ-UB
ngày 04/02/1998 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Trung tâm khuyến nông tỉnh Gia Lai |
Thay thế, bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã bị thay thế |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 |
43 |
Quyết định |
28/2000/QĐ-UB
ngày 18/4/2000 |
Về việc phân công các Sở, các ban, ngành và các doanh nghiệp của tỉnh trực tiếp giúp đỡ các xã đặc biệt khó khăn nhằm thực hiện chương trình mục tiêu xóa đói giảm nghèo |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã bị thay thế |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 |
44 |
Quyết định |
38/2000/QĐ-UB
ngày 10/5/2000 |
Về việc thành lập và đổi tên các Trạm Y tế xã, phường, thị trấn |
Bãi bỏ |
Đối tượng điều chỉnh của văn bản không còn |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 |
45 |
Quyết định |
54/2000/QĐ-UB
ngày 19/7/2000 |
Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông bán công An Khê |
Bãi bỏ |
Đối tượng điều chỉnh của văn bản không còn |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 |
46 |
Quyết định |
60/2000/QĐ-UB
ngày 16/8/2000 |
Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Quang Trung - huyện Kông Chro |
Bãi bỏ |
Đối tượng điều chỉnh của văn bản không còn |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 |
47 |
Quyết định |
62/2000/QĐ-UB
ngày 16/8/2000 |
Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Trần Hưng Đạo - huyện Mang Yang |
Bãi bỏ |
Đối tượng điều chỉnh của văn bản không còn |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 |
48 |
Quyết định |
63/2000/QĐ-UB
ngày 23/8/2000 |
Về việc đổi tên Trường PTTH bán công Pleiku thành trường THPT bán công Phan Bội Châu |
Bãi bỏ |
Đối tượng điều chỉnh của văn bản không còn |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 |
49 |
Quyết định |
42/2001/QĐ-UB
ngày 24/5/2001 |
Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông bán công Lê Lợi |
Bãi bỏ |
Đối tượng điều chỉnh của văn bản không còn |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 |
50 |
Quyết định |
65/2001/QĐ-UB
ngày 14/8/2001 |
Về việc bổ sung Quyết định số 42/2001/QĐ-UB ngày 24-5-2001 về việc thành lập Trường Trung học phổ thông bán công Lê Lợi |
Bãi bỏ |
Đối tượng điều chỉnh của văn bản không còn |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 |
51 |
Quyết định |
82/2001/QĐ-UB
ngày 02/10/2001 |
Về việc ban hành bản quy định về quy trình xét khen thưởng và đề nghị khen thưởng |
Bãi bỏ |
Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Gia Lai |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 |
52 |
Chỉ thị |
14/2001/CT-UB
ngày 30/10/2001 |
Về việc tiếp tục đẩy mạnh thực hiện cải cách thủ tục hành chính trong các cơ quan nhà nước |
Thay thế, bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã bị thay thế |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 |
53 |
Quyết định |
21/2002/QĐ-UB
ngày 08/4/2002 |
Về việc ban hành quy chế cán bộ tăng cường cơ sở |
Thay thế, bãi bỏ |
Quy định số 98/QĐ-TW ngày 07/10/2017 của Ban chấp hành Trung ương về Luân chuyển cán bộ |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 |
54 |
Quyết định |
81/2002/QĐ-UB
ngày 18/9/2002 |
V/v thành lập Ban chỉ đạo giải quyết đất sản xuất và đất ở cho đồng bào dân tộc thiểu số |
Bãi bỏ |
Đối tượng điều chỉnh của văn bản không còn |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 |
55 |
Quyết định |
86/2002/QĐ-UB
ngày 28/10/2002 |
Về việc sắp xếp Ban đổi mới quản lý doanh nghiệp tỉnh Gia Lai |
Bãi bỏ |
Đối tượng điều chỉnh của văn bản không còn |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 |
56 |
Quyết định |
87/2002/QĐ-UB
ngày 01/11/2002 |
Về việc thành lập Chi cục phát triển lâm nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bãi bỏ |
Đối tượng điều chỉnh của văn bản không còn |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 |
57 |
Quyết định |
90/2002/QĐ-UB
ngày 19/11/2002 |
Về việc sửa đổi lại điều 3 - Quyết định số 87/2002/QĐ-UB ngày 01/11/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
58 |
Quyết định |
141/2004/QĐ-UB
ngày 16/12/2004 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động Hội đồng thi đua khen thưởng |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã bị thay thế |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 |
59 |
Quyết định |
142/2004/QĐ-UB
ngày 17/12/2004 |
Về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế của Chi Cục bảo vệ thực vật |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã bị thay thế |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 |
60 |
Quyết định |
03/2005/QĐ-UB
ngày 24/01/2005 |
Về việc áp dụng cơ chế "một cửa" tại UBND các xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh |
Thay thế/ Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã bị thay thế |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 |
61 |
Quyết định |
20/2005/QĐ-UB
ngày 31/01/2005 |
V/v ban hành bản Quy định việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế “một cửa” tại UBND xã, phường, thị trấn |
Thay thế/ Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã bị thay thế |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 |
62 |
Quyết định |
67/2005/QĐ-UB
ngày 31/05/2005 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy cuả Sở Thương mại, du lịch và chức năng quản lý nhà nước về thương mại và du lịch ở cấp huyện, cấp xã |
Bãi bỏ |
Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 của UBND tỉnh Gia Lai |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 |
63 |
Quyết định |
86/2005/QĐ-UB
ngày 22/7/2005 |
Về việc đổi tên Phòng tổng hợp thuộc Thanh tra tỉnh thành Văn phòng Thanh tra tỉnh |
Bãi bỏ |
Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 12/2/2015 của UBND tỉnh Gia Lai |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 |
64 |
Quyết định |
105/2005/QĐ-UB
ngày 15/8/2005 |
Về việc thành lập Ban chỉ đạo định hướng chiến lược phát triển bền vững tỉnh Gia Lai |
Thay thế/ Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã bị thay thế |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 |
65 |
Quyết định |
114/2005/QĐ-UB
ngày 05/9/2005 |
Ban hành Quy chế đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Gia Lai |
Thay thế/ Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội;
Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 |
66 |
Quyết định |
163/2005/QĐ-UB
ngày 21/12/2005 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Trung tâm lưu trữ tỉnh Gia Lai |
Bãi bỏ |
Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 12/2/2015 của UBND tỉnh Gia Lai |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 |
67 |
Quyết định |
09/2006/QĐ-UB
ngày 10/03/2006 |
Về tổ chức bộ máy của Sở Bưu chính Viễn thông |
Bãi bỏ |
Không còn đối tượng áp dụng |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 |
68 |
Quyết định |
24/2006/QĐ-UB
ngày 24/04/2006 |
Về việc tách Phòng Thanh tra - Cải cách hành chính thuộc Sở Nội vụ thành Thanh tra Sở và Phòng Cải cách hành chính thuộc Sở |
Bãi bỏ |
Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 12/2/2015 của UBND tỉnh Gia Lai |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 |
69 |
Quyết định |
66/2006/QĐ-UB
ngày 28/8/2006 |
Về việc đổi tên công ty phát triển hạ tầng khu công nghiệp Trà Đa tỉnh Gia Lai và giao cho Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Gia Lai quản lý |
Thay thế/ Bãi bỏ |
Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 |
70 |
Quyết định |
65/2006/QĐ-UB
ngày 22/8/2006 |
Về việc chuyển giao các chức năng, nhiệm vụ giúp Uỷ ban nhân dân tỉnh quản lý nhà nước về công nghệ thông tin từ Sở Khoa học công nghệ và Sở Công nghiệp về Sở Bưu chính viễn thông thực hiện |
Bãi bỏ |
Đối tượng điều chỉnh của văn bản không còn |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 |
71 |
Chỉ thị |
03/2007/CT-UB
ngày 25/01/2007 |
Về đẩy mạnh thực hiện cơ chế “một cửa” tại cơ quan hành chính các cấp của tỉnh |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành Chỉ thị là Quyết định số 181/QĐ-TTg ngày 04/9/2003 của Thủ tướng Chính phủ đã bị thay thế bởi Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 |
72 |
Quyết định |
34/2008/QĐ-UBND
ngày 15/7/2008 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế của Ban quản lý các khu Công nghiệp tỉnh Gia Lai |
Bãi bỏ |
Không còn đối tượng áp dụng |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 |
73 |
Quyết định |
50/2008/QĐ-UBND
ngày 11/9/2008 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Công ty phát triển hạ tầng khu Công nghiệp tỉnh Gia Lai thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
Bãi bỏ |
Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 |
74 |
Quyết định |
51/2008/QĐ-UBND
ngày 11/9/2008 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế của Chi cục Quản lý thị trường tỉnh thuộc Sở Công thương |
Bãi bỏ |
Điểm i khoản 2 Điều 3 Thông tư liên tịch số 22/2015/TTLT-BCT-BNV ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Công thương và Bộ trưởng Bộ Nội ; Thông tư liên tịch số 34/2015/TTLT-BCT-BNV ngày 27/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Công thương và Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
Sở Công thương |
Năm 2019 |
75 |
Quyết định |
66/2008/QĐ-UBND
ngày 01/12/2008 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo tàng Hồ Chí Minh chi nhánh Gia Lai và Kon Tum |
Thay thế/ Bãi bỏ |
Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/04/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 |
76 |
Quyết định |
92/2008/QĐ-UBND
ngày 24/12/2008 |
Về việc chuyển nhiệm vụ, quyền hạn định giá đất từ Sở Tài chính sang Sở Tài nguyên và Môi trường và từ Phòng Tài chính - Kế hoạch các huyện, thị xã, thành phố sang Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thị xã, thành phố |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã bị thay thế |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 |
77 |
Quyết định |
23/2009/QĐ-UBND
ngày 22/7/2009 |
Về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh cán bộ lãnh đạo, quản lý và tiêu chuẩn cán bộ, công chức, viên chức nhà nước của tỉnh |
Thay thế/ Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã bị thay thế |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 |
IX. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ - THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (01 Văn bản) |
1 |
Quyết định |
81/2006/QĐ-UB
ngày 13/10/2006 |
V/v ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ của tỉnh Gia Lai |
Bãi bỏ |
Nghị định số 95/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính Phủ; Thông tư số 03/2015/TT-BKHCN ngày 09/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Năm 2019 |
X. LĨNH VỰC TƯ PHÁP (02 Văn bản) |
1 |
Chỉ thị |
12/2007/CT-UB
Ngày 11/7/2007 |
Về việc triển khai Luật Công chứng và Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký |
Bãi bỏ |
Văn bản quy phạm pháp luật viện dẫn tại văn bản đã hết hiệu lực thi hành |
Sở Tư pháp |
Năm 2019 |
2 |
Chỉ thị |
09/2010/CT-UBND
ngày 29/7/2010 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 40/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật |
Bãi bỏ |
Văn bản quy phạm pháp luật viện dẫn tại văn bản đã hết hiệu lực thi hành |
Sở Tư pháp |
Năm 2019 |
XI. LĨNH VỰC KHÁC (04 Văn bản) |
|
1 |
Chỉ thị |
06/2001/CT-UBND
Ngày 27/4/2001 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị định 34/2000/NĐ-CP ngày 18/8/2000 của Chính phủ về Quy chế biên giới đất liền nước CHXHCNVN. |
Bãi bỏ |
Nghị định 34/2000/NĐ-CP ngày 18/8/2000 của Chính phủ hết hiệu lực thi hành |
Sở Tư pháp |
Năm 2019 |
2 |
Chỉ thị |
14/2005/CT-UB
Ngày 30/12/2005 |
Về việc triển khai thực hiện Chỉ thị số 29/2005/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về thi hành Bộ luật Dân sự |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội;
Văn bản quy phạm pháp luật viện dẫn tại văn bản đã hết hiệu lực thi hành |
Sở Tư pháp |
Năm 2019 |
3 |
Quyết định |
02/2013/QĐ-UBND
Ngày 15/01/2013 |
Ban hành Quy chế Phối hợp giữa Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh với các cơ quan liên quan trong hoạt động quản lý nhà nước tại Khu kinh tế cửa khẩu và các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Thay thế/ Bãi bỏ |
Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
Năm 2019 |
4 |
Quyết định |
11/2016/QĐ-UBND
Ngày 03/3/2016 |
Ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong việc giải quyết thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư, thủ tục Quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh. |
Sửa đổi, bổ sung/ Thay thế/ Bãi bỏ |
Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Năm 2019 |
Tổng: 156 Văn bản |