II. DANH MỤC |
Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai trong kỳ hệ thống hóa từ ngày 01/01/2014 đến ngày 31/12/2018 |
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. LĨNH VỰC KINH TẾ (66 VĂN BẢN) |
1 |
Nghị quyết |
32/2006/NQ-HĐND Ngày 08/12/2006 |
Về việc phê quyệt mức hỗ trợ công tác phí (xăng xe đi trên địa bàn) cho cán bộ kiểm lâm phụ trách địa bàn xã |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 91/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
22/7/2018 |
2 |
Nghị quyết |
37/2006/NQ-HĐND Ngày 08/12/2006 |
Về việc thông qua chế độ thu, nộp các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 91/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
22/7/2018 |
3 |
Nghị quyết |
12/2007/NQ-HĐND Ngày 24/7/2007 |
Về việc thông qua tỷ lệ trích để lại đối với các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 91/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
22/7/2018 |
4 |
Nghị quyết |
13/2007/NQ-HĐND Ngày 24/7/2007 |
Về việc thông qua chế độ thu, nộp các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Gia Lai thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 91/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
22/7/2018 |
5 |
Nghị quyết |
36/2007/NQ-HĐND Ngày 12/12/2007 |
Về việc phê duyệt một số nội dung trong phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản, hàng hóa của cơ quan nhà nước bằng vốn nhà nước |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 81/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
17/12/2017 |
6 |
Nghị quyết |
09/2008/NQ-HĐND Ngày 18/7/2008 |
Về việc không thu phí dự thi, dự tuyển vào các trường THCS, THPT thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
01/01/2017 |
7 |
Nghị quyết |
10/2008/NQ-HĐND Ngày 18/7/2008 |
Về việc thông qua chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Thay thế bởi Nghị quyết số 122/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
21/12/2014 |
8 |
Nghị quyết |
26/2008/NQ-HĐND Ngày 26/9/2008 |
Về việc thông qua khung mức thu phí vệ sinh áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Thay thế bởi Nghị quyết số 119/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
21/12/2014 |
9 |
Nghị quyết |
38/2008/NQ-HĐND Ngày 11/12/2008 |
Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
21/12/2015 |
10 |
Nghị quyết |
39/2008/NQ-HĐND Ngày 11/12/2008 |
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 30/3/2016 do HĐND tỉnh Gia Lai |
30/3/2016 |
11 |
Nghị quyết |
07/2009/NQ-HĐND Ngày 09/7/2009 |
V/v miễn lệ phí hộ tịch đối với người Lào áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Thay thế bởi Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
01/01/2017 |
12 |
Nghị quyết |
22/2009/NQ-HĐND Ngày 09/12/2009 |
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí địa chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Thay thế bởi Nghị quyết số 118/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
21/12/2014 |
13 |
Nghị quyết |
23/2009/NQ-HĐND Ngày 09/12/2009 |
V/v điều chỉnh tỷ lệ trích lại đối với phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Thay thế bởi Nghị quyết số 97/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
26/7/2014 |
14 |
Nghị quyết |
24/2009/NQ-HĐND Ngày 09/12/2009 |
V/v điều chỉnh mức thu phí chợ trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
01/01/2017 |
15 |
Nghị quyết |
26/2009/NQ-HĐND Ngày 09/12/2009 |
V/v bổ sung đối tượng miễn thu, không thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Thay thế bởi Nghị quyết số 46/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
01/01/2017 |
16 |
Nghị quyết |
27/2009/NQ-HĐND Ngày 09/12/2009 |
V/v thông qua mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua đò, qua phà trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
01/01/2017 |
17 |
Nghị quyết |
32/2009/NQ-HĐND Ngày 09/12/2009 |
V/v thông qua quy định về chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do UBMTTQ tỉnh và các huyện, thị xã, thành phố thực hiện |
Thay thế bởi Nghị quyết số 74/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
17/12/2017 |
18 |
Nghị quyết |
11/2010/NQ-HĐND Ngày 16/7/2010 |
V/v thông qua quy định chế độ chi tiêu tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức Hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh |
Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015; Thông tư số 71/2018/TT-BTC ngày 10/08/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
01/11/2018 |
19 |
Nghị quyết |
12/2010/NQ-HĐND Ngày 16/7/2010 |
V/v đề nghị quy định mức chi thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 123/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
21/12/2014 |
20 |
Nghị quyết |
16/2010/NQ-HĐND Ngày 09/12/2010 |
V/v thông qua các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng vốn cân đối ngân sách tỉnh giai đoạn 2011-2015 |
Thay thế bởi Nghị quyết số 156/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
21/12/2015 |
21 |
Nghị quyết |
19/2010/NQ-HĐND Ngày 09/12/2010 |
V/v thông qua phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán ngân sách cho thời kỳ 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2016 |
22 |
Nghị quyết |
84/2013/NQ-HĐND Ngày 11/12/2013 |
V/v điều chỉnh một số nội dung ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh V/v thông qua phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán ngân sách cho thời kỳ 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
23 |
Nghị quyết |
21/2010/NQ-HĐND Ngày 09/12/2010 |
V/v thông qua quy định chế độ công tác phí, chế độ tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập |
Thay thế bởi Nghị quyết số 75/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
17/12/2017 |
24 |
Nghị quyết |
22/2010/NQ-HĐND Ngày 09/12/2010 |
V/v quy định mức đóng góp quỹ quốc phòng – an ninh, mức phụ cấp hàng tháng đối với thôn đội trưởng, mức hỗ trợ đóng bảo hiểm, xã hội trong thời gian giữ chức vụ Chỉ huy phó Ban chỉ huy quân sự cấp xã và các chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ |
Thay thế bởi Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
01/01/2017 |
25 |
Nghị quyết |
23/2010/NQ-HĐND Ngày 09/12/2010 |
V/v thông qua mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Thay thế bởi Nghị quyết số 118/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
21/12/2014 |
26 |
Nghị quyết |
15/2011/NQ-HĐND Ngày 28/6/2011 |
V/v thông qua danh mục kêu gọi đầu tư bổ sung giai đoạn 2009-2015 trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2016 |
27 |
Nghị quyết |
16/2011/NQ-HĐND Ngày 28/6/2011 |
V/v thông qua quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép đăng ký kinh doanh vận tải bằng xe ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
01/01/2017 |
28 |
Nghị quyết |
17/2011/NQ-HĐND Ngày 28/6/2011 |
V/v thông qua quy định về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Thay thế bởi Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
18/12/2016 |
29 |
Nghị quyết |
18/2011/NQ-HĐND Ngày 28/6/2011 |
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và mức cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Thay thế bởi Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
01/01/2017 |
30 |
Nghị quyết |
24/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011 |
V/v quyết định về ưu đãi hỗ trợ đầu tư , quy trình và thủ tục thực hiện ưu đãi và hỗ trợ đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Thay thế bởi Nghị quyết số 135/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 do HĐND tỉnh Gia Lai |
27/7/2015 |
31 |
Nghị quyết |
30/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011 |
Về việc quyết định phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Thay thế bởi Nghị quyết số 59/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
23/7/2017 |
32 |
Nghị quyết |
31/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011 |
V/v quyết định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 91/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
22/7/2018 |
33 |
Nghị quyết |
32/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011 |
V/v quyết định mức chi đối với khu dân cư và xã thuộc vùng khó khăn để đảm bảo thực hiện vận động “toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư” |
Thay thế bởi Nghị quyết số 88/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
22/7/2018 |
34 |
Nghị quyết |
42/2012/NQ-HĐND Ngày 12/7/2012 |
Về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Thay thế bởi Nghị quyết số 21/2016/NQ-HĐND ngày 30/6/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
10/7/2016 |
35 |
Nghị quyết |
45/2012/NQ-HĐND Ngày 12/7/2012 |
Về quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 91/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
22/7/2018 |
36 |
Nghị quyết |
46/2012/NQ-HĐND Ngày 12/7/2012 |
Về việc quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao được tập trung tập luyện, huấn luyện, thi đấu của tỉnh Gia Lai |
Thay thế bởi Nghị quyết số 93/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
01/01/2019 |
37 |
Nghị quyết |
48/2012/NQ-HĐND Ngày 12/7/2012 |
Về việc thông qua mức giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập do địa phương quản lý |
Thay thế bởi Nghị quyết số 64/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
01/10/2017 |
38 |
Nghị quyết |
56/2012/NQ-HĐND Ngày 14/12/2012 |
V/v quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực hiện nộp vào ngân sách nhà nước |
Thay thế bởi Nghị quyết số 65/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
23/7/2017 |
39 |
Nghị quyết |
57/2012/NQ-HĐND Ngày 14/12/2012 |
V/v quy định mức thu phí đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá tài sản áp dụng trên địa bàn tỉnh và tỷ lệ % trích lại cho tổ chức bán đấu giá |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
01/01/2017 |
40 |
Nghị quyết |
58/2012/NQ-HĐND Ngày 14/12/2012 |
Về việc quy định mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
01/01/2017 |
41 |
Nghị quyết |
62/2012/NQ-HĐND Ngày 14/12/2012 |
V/v quy định mức hoạt động và định mức chi bồi dưỡng biểu diễn, luyện tập đối với đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 91/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
22/7/2018 |
42 |
Nghị quyết |
73/2013/NQ-HĐND Ngày 17/7/2013 |
Quy định về mức thu phí, tỷ lệ để lại cho đơn vị thu phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô, áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 30/6/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 73/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013, Nghị quyết số 108/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 và Nghị quyết số 152/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
30/6/2016 |
43 |
Nghị quyết |
108/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
Bổ sung Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 73/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa X, kỳ họp thứ 5 về quy định phân chia nguồn phí sử dụng đường bộ thu được đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
44 |
Nghị quyết |
152/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Về việc tạm dừng thực hiện Nghị quyết số 73/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013 và Nghị quyết số 108/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
45 |
Nghị quyết |
74/2013/NQ-HĐND Ngày 17/7/2013 |
Quy định mức chi hỗ trợ các sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015; Thông tư số 340/2016/TT-BTC ngày 29/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
12/2/2017 |
46 |
Nghị quyết |
77/2013/NQ-HĐND Ngày 17/7/2013 |
Quy định mức chi cho phục vụ hoạt động cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Thay thế bởi Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 do HĐND tỉnh Gia Lai |
01/01/2017 |
47 |
Nghị quyết |
79/2013/NQ-HĐND Ngày 17/7/2013 |
Quy định một số khoản chi bảo đảm hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Thay thế bởi Nghị quyết số 89/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
01/01/2019 |
48 |
Nghị quyết |
81/2013/NQ-HĐND Ngày 11/12/2013 |
Về quyết định dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2015 |
49 |
Nghị quyết |
83/2013/NQ-HĐND Ngày 11/12/2013 |
V/v phê duyệt Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2014 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2015 |
50 |
Nghị quyết |
85/2013/NQ-HĐND Ngày 11/12/2013 |
V/v quyết định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
01/01/2017 |
51 |
Nghị quyết |
95/2014/NQ-HĐND Ngày 16/7/2014 |
Quy định về phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
01/01/2017 |
52 |
Nghị quyết |
96/2014/NQ-HĐND Ngày 16/7/2014 |
Quy định về phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Thay thế bởi Nghị quyết số 41/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
01/01/2017 |
53 |
Nghị quyết |
97/2014/NQ-HĐND Ngày 16/7/2014 |
Quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Thay thế bởi Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
01/01/2017 |
54 |
Nghị quyết |
112/2014/NQ-HĐND Ngày 11/12/2014 |
Quy định mức hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2018 |
55 |
Nghị quyết |
117/2014/NQ-HĐND Ngày 11/12/2014 |
Quy định về phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
01/01/2017 |
56 |
Nghị quyết |
118/2014/NQ-HĐND Ngày 11/12/2014 |
Quy định về lệ phí địa chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Thay thế bởi Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
01/01/2017 |
57 |
Nghị quyết |
119/2014/NQ-HĐND Ngày 11/12/2014 |
Quy định về phí vệ sinh áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
01/01/2017 |
58 |
Nghị quyết |
135/2015/NQ-HĐND Ngày 17/7/2015 |
Về quy định một số chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Thay thế bởi Nghị quyết số 167/2016/NQ-HĐND ngày 30/3/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
09/4/2016 |
59 |
Nghị quyết |
29/2016/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2016 |
Quy định mức hỗ trợ đối với doanh nghiệp, tổ chức đại diện của nông dân và nông dân nhằm khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Thay thế bởi Nghị quyết số 97/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
16/12/2018 |
60 |
Nghị quyết |
164/2016/NQ-HĐND Ngày 30/3/2016 |
Về lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Thay thế bởi Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
01/01/2017 |
61 |
Nghị quyết |
21/2016/NQ-HĐND
Ngày 30/6/2016 |
Về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
01/01/2017 |
62 |
Nghị quyết |
28/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với việc quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Gia Lai quản lý |
Thay thế bởi Nghị quyết số 87/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
22/7/2018 |
63 |
Nghị quyết |
29/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 |
Quy định mức hỗ trợ đối với doanh nghiệp, tổ chức đại diện của nông dân và nông dân nhằm khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Thay thế bởi Nghị quyết số 97/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
16/12/2018 |
64 |
Nghị quyết |
31/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 |
Về việc thông qua mức hỗ trợ kinh phí mua bảo hiểm y tế năm 2017 cho một số đối tượng được Ngân sách Nhà nước hỗ trợ mức đóng |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2018 |
65 |
Nghị quyết |
63/2017/NQ-HĐND Ngày 13/7/2017 |
Về việc quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông; học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp của các trường công lập thuộc tỉnh Gia Lai năm học 2017 - 2018 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/9/2018 |
66 |
Nghị quyết |
77/2017/NQ-HĐND Ngày 07/12/2017 |
Thông qua mức hỗ trợ kinh phí mua bảo hiểm y tế năm 2018 cho một số đối tượng được ngân sách Nhà nước hỗ trợ mức đóng |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2019 |
II. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI - TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (03 Văn bản) |
1 |
Nghị quyết |
31/2006/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2006 |
Về việc thông qua hạn mức đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh |
Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật Đất đai năm 2013 |
06/7/2015 |
2 |
Nghị quyết |
43/2012/NQ-HĐND
Ngày 12/7/2012 |
Về quy định tiêu chuẩn, đối tượng, điều kiện giao đất xây dựng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Gia Lai |
23/7/2017 |
3 |
Nghị quyết |
86/2013/NQ-HĐND
Ngày 11/12/2013 |
Phê chuẩn giá đất của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2014 |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2015 |
III. LĨNH VỰC NỘI VỤ (03 văn bản) |
1 |
Nghị quyết |
34/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011 |
V/v quyết định số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, làng, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bởi Nghị quyết số 137/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 của HĐND tỉnh Gia Lai |
27/7/2015 |
2 |
Nghị quyết |
51/2012/NQ-HĐND
Ngày 07/12/2012 |
Về biên chế hành chính sự nghiệp năm 2013 |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2014 |
3 |
Nghị quyết |
76/2013/NQ-HĐND
Ngày 17/7/2013 |
V/v phê chuẩn Đề án tổ chức xây dựng, huấn luyện, hoạt động và chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2013-2016 |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2017 |
IV. LĨNH VỰC KHÁC (03 Văn bản) |
1 |
Nghị quyết |
36/2008/NQ-HĐND
Ngày 11/12/2008 |
Về Chương trình thực hiện mục tiêu Quốc gia dân số - kế hoạch hóa gia đình đến năm 2010 và định hướng đến năm 2015 tỉnh Gia Lai. |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2016 |
2 |
Nghị quyết |
19/2009/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2009 |
Về việc thông qua quy hoạch phát triển cao su trên địa bàn tỉnh Gia Lai đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 101/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
16/12/2018 |
3 |
Nghị quyết |
50/2012/NQ-HĐND
ngày 12/7/2012 |
Về việc ban hành Nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa X, nhiệm kỳ 2011-2016 |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
|
Tổng: 75 Văn bản |