III. DANH MỤC
Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai trong kỳ hệ thống hóa từ ngày 01/01/2014 đến ngày 31/12/2018 |
|
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành |
Tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
A. Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai trong kỳ hệ thống hóa từ ngày 01/01/2014 đến ngày 31/12/2018 |
I. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG - NÔNG NGHIỆP (01 Văn bản) |
1 |
Quyết định |
11/2013/QĐ-UBND Ngày 07/6/2013 |
Về việc Quy định chi tiết một số nội dung thực hiện Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2012 của Chính Phủ |
Bỏ cụm từ "thủy lợi phí" tại tiêu đề của mục I Điều 1 và bãi bỏ điểm b khoản 2 mục I Điều 1 |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
01/01/2017 |
II. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (02 Văn bản) |
1 |
Quyết định |
34/2011/QĐ-UBND
Ngày 26/11/2011 |
Về việc ban hành bộ đơn giá: Đo đạc, lập bản đồ địa chính; Đăng ký thống kê, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường |
Bãi bỏ Phần 3. Xây dựng cơ sở dữ liệu Tài nguyên và Môi trường tại Điều 1 Quyết định số 34/2011/QĐ-UBND ngày 26/11/2011 của UBND tỉnh Gia Lai |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND tỉnh Gia Lai |
25/3/2017 |
2 |
Quyết định |
14/2015/QĐ-UBND Ngày 26/6/2015 |
Ban hành Quy định về hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất và diện tích tối thiểu được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND tỉnh Gia Lai |
Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 20/3/2018 của UBND tỉnh Gia Lai |
28/3/2018 |
III. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (02 Văn bản) |
1 |
Quyết định |
02/2011/QĐ-UB
Ngày 02/3/2011 |
Về việc quy định mức hỗ trợ kinh phí làm đường giao thông nông thôn và giao thông ven đô thị trên địa bàn tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung Mục c, Điểm 3, Điều 1 |
Bị sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 01/12/2015 của UBND tỉnh Gia Lai |
11/12/2015 |
2 |
Quyết định |
11/2011/QĐ-UBND Ngày 24/5/2011 |
Ban hành Quy định về tổ chức quản lý, sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Tên gọi Điều 4, bổ sung khoản 3 Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND |
Sửa đổi bởi Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 18/5/2017 của UBND tỉnh Gia Lai |
28/5/2017 |
IV. LĨNH VỰC TƯ PHÁP (03 Văn bản) |
|
1 |
Quyết định |
30/2013/QĐ-UBND
Ngày 01/10/2013 |
Về việc ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Khoản 4 Điều 9; Bải bỏ Điều 5, khoản 2 Điều 6 và Điều 10 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND ngày 24/4/2014 của UBND tỉnh Gia Lai |
4/5/2014 |
2 |
Quyết định |
07/2014/QĐ-UBND
Ngày 16/6/2014 |
Về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa liên thông nhóm thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi và đăng ký, quản lý cư trú trên địa bàn tỉnh |
Điều 2, Điều 5, Điều 6, Điều 8 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 16/6/2014 của UBND tỉnh Gia Lai |
Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của UBND tỉnh Gia Lai |
9/10/2015 |
3 |
Quyết định |
11/2018/QĐ-UBND
Ngày 04/4/2018 |
Về việc ban hành Quy định về tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Điểm a khoản 1 Điều 10 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của UBND tỉnh Gia Lai |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
26/5/2018 |
V. LĨNH VỰC KINH TẾ (05 Văn bản) |
1 |
Quyết định |
39/2010/QĐ-UBND
Ngày 24/12/2010 |
Về quy định chế độ hỗ trợ đào tạo sau đại học và chính sách thu hút người có trình độ cao về công tác tại tỉnh Gia Lai |
Khoản 3, khoản 4 Điều 2; Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 39/2010/QĐ-UBND |
Khoản 4 điều 154 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015; Nghị quyết số 76/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
17/12/2017 |
2 |
Quyết định |
30/2015/QĐ-UBND
Ngày 19/10/2015 |
Ban hành tỷ lệ phần trăm(%) tính đơn giá thuê đất, thuê mặt nước không thông qua hình thức đấu giá trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Điều 1 |
Sửa đổi bởi Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
25/6/2016 |
3 |
Quyết định |
35/2015/QĐ-UBND
Ngày 03/12/2015 |
V/v ban hành biểu giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn thành phố Pleiku và thị xã Ayun Pa do Công ty TNHH MTV cấp nước Gia Lai cung cấp |
Bỏ cụm từ "thành phố Pleiku và" tại tên gọi, "thành phố Pleiku và" tại Điều 1, "Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Pleiku" tại Điều 3 |
Sửa đổi bởi Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Gia Lai |
01/3/2019 |
4 |
Quyết định |
15/2016/QĐ-UBND
Ngày 21/3/2016 |
Về việc ban hành quy định về lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh |
Khoản 3 Điều 6 Chương III Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND |
Sửa đổi bởi Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 của UBND tỉnh Gia Lai |
13/10/2016 |
5 |
Quyết định |
14/2017/QĐ-UBND
Ngày 16/3/2017 |
Quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh |
Khoản 1 Điều 3; tại Số thứ tự số 01, số thứ tự số 02 mục I Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND;
Bổ sung khoản 3 Điều 3 |
Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của UBND tỉnh Gia Lai |
10/8/2018 |
VI. LĨNH VỰC NỘI VỤ (02 Văn bản) |
1 |
Quyết định |
15/2013/QĐ-UBND
ngày 12/7/2013 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Gia Lai |
Sửa đổi, bãi bỏ, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Gia Lai |
Sửa đổi, bãi bỏ, bổ sung bởi Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 |
21/8/2018 |
2 |
Quyết định |
20/2015/QĐ-UBND Ngày 07/9/2015 |
Về việc quy định chức danh, số lượng và một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách, các tổ chức chính trị xã hội ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, làng, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh |
Điểm b khoản 1 Điều 1 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 07/9/2015 của UBND tỉnh Gia Lai |
Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 34/2016/QĐ-UBND Ngày 08/8/2016 |
17/9/2015 |
B. Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai trước ngày 01/01/2014 |
I. LĨNH VỰC NỘI VỤ (03 Văn bản) |
1 |
Quyết định |
87/2002/QĐ-UB
ngày 01/11/2002 |
Về việc thành lập Chi cục phát triển lâm nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Điều 3 Quyết định số 87/2002/QĐ-UB ngày 01/11/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
Sửa đổi bởi Quyết định số 90/2002/QĐ-UBND ngày 19/11/2002 |
19/11/2002 |
2 |
Quyết định |
48/2004/QĐ-UB
ngày 21/4/2004 |
Về việc ban hành quy định về cán bộ, công chức cấp xã |
Khoản 5 Điều 8 Quy định về cán bộ, công chức cấp xã ban hành kèm theo Quyết định số 48/2004/QĐ-UB ngày 21/04/2004 của UBND tỉnh |
Sửa đổi bởi Quyết định số 06/2006/QĐ-UBND ngày 16/02/2006 |
26/02/2006 |
3 |
Quyết định |
145/2004/QĐ-UB
ngày 21/12/2004 |
Về việc thành lập Ban Dân tộc tỉnh |
Điểm 3 của Điều 3 Quyết định 145/2004/QĐ-UB ngày 21 tháng 12 năm 2004 của UBND tỉnh Gia Lai |
Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 52/2005/QĐ-UB
ngày 21/4/2005 |
21/4/2005 |
II. LĨNH VỰC GIAO THÔNG (02 Văn bản) |
1 |
Quyết định |
12/2006/QĐ-UBND
Ngày 13/3/2006 |
Ban hành quy định về việc quản lý xe công nông trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Điều 1, Điều 2, Khoản 2 Điều 12, Điều 13, Điều 14, Điều 18 |
Sửa đổi bởi Quyết định số 108/2007/QĐ-UBND ngày 24/12/2007 của UBND tỉnh |
01/01/2008 |
2 |
Quyết định |
83/2006/QĐ-UBND
Ngày 19/10/2006 |
Ban hành một số quy định về một số biện pháp cụ thể và trách nhiệm của các ngành, các cấp trong công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh. |
Khoản 1, 2 Điều 4; Khoản 1 Điều 6; Điều 9; Điều 10; Điều 11; Khoản 1, 3 Điều 15; Khoản 1 Điều 16 |
Sửa đổi bởi Quyết định số 95/2007/QĐ-UBND ngày 23/10/2007 của UBND tỉnh |
22/11/2007 |
Tổng: 20 Văn bản |