-
|
Luật của Quốc hội
|
75/2006/QH11
29/11/2006
|
Hiến, lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể người và hiến, lấy xác
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Một số nội dung không còn phù hợp hoặc chưa bảo đảm tính khả thi: Xác định chết não, Thủ tục đăng ký hiến, điều kiện đối với cơ sở y tế, chế độ chính sách cho người hiến, ngân hàng mô. Bổ sung một số quy định hiện chưa được quy định bởi Luật: hiến máu, tế bào gốc
|
Bộ Y tế
|
2021-2022
|
-
|
Luật của Quốc hội
|
40/2009/QH12
04/12/2009
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Thay thế
|
Một số nội dung không còn phù hợp với điều kiện hiện nay, cụ thể: quy định về cấp chứng chỉ hành nghề, cấp giấy phép hoạt động…
|
Bộ Y tế
|
2019-2020
|
-
|
Nghị định của Chính phủ
|
56/2008/NĐ-CP
29/04/2008
|
Quy định về tổ chức, hoạt động của ngân hàng mô và Trung tâm điều phối quốc gia về ghép bộ phận cơ thể người
|
Thay thế
|
Bổ sung quy định liên quan ngân hàng tạng, ngân hàng giác mạc, ngân hàng tế bào gốc
|
Bộ Y tế
|
2023
|
-
|
Nghị định của Chính phủ
|
87/2011/NĐ-CP
27/09/2011
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Thay thế
|
Sửa đổi, bổ sung cùng với Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
Bộ Y tế
|
2021-2022
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
139/2002/QĐ-TTg
15/10/2002
|
Về việc khám, chữa bệnh cho người nghèo
|
Sửa đổi
|
Quy định Nhà nước hỗ trợ một phần chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế mà các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và 3 Điều 2 Quyết định số 139/2002/QĐ-TTg phải đồng chi trả…không còn phù hợp với Luật Bảo hiểm y tế hiện hành
|
Bộ Y tế
|
2019-2021
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
30/2008/QĐ-TTg
22/02/2008
|
Phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới khám chữa bệnh đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020
|
Thay thế
|
nội dung không còn phù hợp với Luật quy hoạch và tình hình kinh tế xã hội
|
Bộ Y tế
|
2020-2021
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
14/2012/QĐ-TTg
1/3/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 139/2002/QĐ-TTg về việc khám, chữa bệnh cho người nghèo
|
Sửa đổi
|
Quy định Nhà nước hỗ trợ một phần chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế mà các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và 3 Điều 2 Quyết định số 139/2002/QĐ-TTg phải đồng chi trả…không còn phù hợp với Luật Bảo hiểm y tế hiện hành
|
Bộ Y tế
|
2019-2021
|
-
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
|
Hướng dẫn phạm vi hoạt động chuyên môn đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
Ban hành mới
|
Hướng dẫn Điểm a Khoản 5 Điều 10 và Điều 40 Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
|
Bộ Y tế
|
2019
|
-
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
28/1993/BYT-QĐ
13/1/1993
|
Ban hành "Hướng dẫn thực hành điều trị"
|
Bãi bỏ
|
Các nội dung của quyết định đã được tách ra để ban hành các quy trình chuyên môn
|
Bộ Y tế
|
2019
|
-
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
1613/1997/BYT-QĐ
15/8/1997
|
Ban hành Tiêu chuẩn phân loại sức khỏe để khám tuyển, khám định kỳ cho người lao động
|
Thay thế
|
văn bản ban hành đã quá lâu, không còn phù hợp với tình trạng thể lực của người Việt Nam hiện tại
|
Bộ Y tế
|
2020
|
-
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
4069/2001/QĐ-BYT
28/9/2001
|
Về việc ban hành mẫu Hồ sơ bệnh án
|
Sửa đổi
|
Nội dung không còn phù hợp với hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, chưa có mẫu bệnh án ban ngày
|
Bộ Y tế
|
2019-2020
|
-
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
2079/2000/QĐ-BYT
11/7/2000
|
Ban hành bản Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị, dự phòng hội chứng viêm nhiều dây thần kinh có liên quan đến Vitamin B1.
|
Thay thế
|
Nội dung không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội hiện nay. Nội dung mang tính chuyên môn, kỹ thuật nên sẽ ban hành dưới hình thức văn bản hành chính.
|
Bộ Y tế
|
2020
|
-
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
1040/2003/QĐ-BYT
01/4/2003
|
Ban hành “Tài liệu hướng dẫn quy trình chống nhiễm khuẩn bệnh viện tập I”.
|
Thay thế
|
Nội dung không còn phù hợp với Thông tư số 18/2009/TT-BYT về kiểm soát nhiễm khuẩn
|
Bộ Y tế
|
2020
|
-
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
1338/2004/QĐ-BYT
14/4/2004
|
Ban hành "Hướng dẫn quy trình kỹ thuật rửa và sử dụng lại quả lọc thận"
|
Thay thế
|
Nội dung không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội hiện nay và quy trình chạy thận nhân tạo mới ban hành tháng 4/2018. Nội dung mang tính chuyên môn, kỹ thuật nên sẽ ban hành dưới hình thức văn bản hành chính.
|
Bộ Y tế
|
2020
|
-
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
1995/2004/QĐ-BYT
04/6/2004
|
Ban hành quy định việc cấp, quản lý, sử dụng giấy chứng nhận hiến máu tình nguyện và mẫu giấy chứng nhận hiến máu tình nguyện
|
Sửa đổi
|
Nội dung không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội hiện nay và không bảo đảm tính khả thi
|
Bộ Y tế
|
2020
|
-
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
2824/2004/QĐ-BYT
19/8/2004
|
Ban hành phần mềm ứng dụng tin học trong quản lý báo cáo thống kê Bệnh viện và hồ sơ bệnh án
|
Bãi bỏ
|
Nội dung này đã được điều chỉnh tại Thông tư 54/2017/TT-BYT ban hành Bộ tiêu chí ứng dụng CNTT tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và Thông tư số 46/2018/TT-BYT quy định hồ sơ bệnh án điện tử
|
Bộ Y tế
|
2019-2020
|
-
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
4293/2004/QĐ-BYT
01/12/2004
|
Bổ sung đối tượng được áp dụng tạm thời theo Tiêu chuẩn phân loại sức khỏe để khám tuyển, khám định kỳ cho người lao động ban hành kèm theo Quyết định số 1613/BYT-QĐ ngày 15/8/1997 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Bổ sung đối tượng là người điều khiển phương tiện đường thủy nội địa không có động cơ
|
Bộ Y tế
|
2019-2020
|
-
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
43/2006/QĐ-BYT
28/12/2006
|
Quy trình ghép thận từ người cho sống và quy trình ký thuật ghép gan từ người cho sống
|
Thay thế
|
Nội dung không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội hiện nay và không bảo đảm tính khả thi. Nội dung mang tính chuyên môn, kỹ thuật nên sẽ ban hành dưới hình thức văn bản hành chính.
|
Bộ Y tế
|
2022
|
-
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
08/2008/QĐ-BYT
14/02/2008
|
Ban hành Quy định về điều kiện đối với cơ sở y tế lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể người và trình tự, thủ tục cho phép cơ sở y tế hoạt động
|
Thay thế
|
Nội dung Thông tư không còn phù hợp với Luật đầu tư có quy định về điều kiện kinh doanh.
|
Bộ Y tế
|
2019-2020
|
-
|
Thông tư của Bộ Y tế
|
07/1997/TT-BYT
28/5/1997
|
Hướng dẫn nội dung công tác chăm sóc sức khoẻ ban đầu
|
Bãi bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội hiện nay
|
Bộ Y tế
|
2020
|
-
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
11/2001/TT-BYT
06/6/2001
|
Hướng dẫn điều kiện hành nghề xoa bóp
|
Bãi bỏ
|
Phần lớn nội dung đã được thay thế do có quy định điều kiện kinh doanh
|
Bộ Y tế
|
2019
|
-
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
41/2011/TT-BYT
14/11/2011
|
Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Thay thế
|
Ban hành thay thế các nội dung còn hiệu lực của Thông tư
|
Bộ Y tế
|
2019
|
-
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
31/2012/TT-BYT
20/12/2012
|
Hướng dẫn hoạt động dược lâm sàng trong bệnh viện
|
Thay thế
|
Xây dựng Nghị định thay thế phù hợp với Luật Dược
|
Bộ Y tế
|
2020
|
-
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
43/2013/TT-BYT
11/12/2013
|
Quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám, chữa bệnh
|
Thay thế
|
Nội dung không phù hợp với phân loại bệnh tật theo tiêu chuẩn quốc tế (WHO)
|
Bộ Y tế
|
2019
Đang xây dựng Thông tư thay thế
|
-
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
16/2014/TT-BYT
22/5/2014
|
Hướng dẫn thí điểm về bác sĩ gia đình và phòng khám bác sĩ gia đình.
|
Thay thế
|
Một số nội dung không bảo đảm tính khả thi về văn bằng, chứng chỉ, phạm vi hoạt động chuyên môn của người hành nghề
|
Bộ Y tế
|
2019
Đang xây dựng Thông tư thay thế
|
-
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
50/2014/TT-BYT
26/12/2014
|
Quy định việc phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật
|
Thay thế
|
Nội dung không phù hợp với phân loại bệnh tật theo tiêu chuẩn quốc tế (WHO)
|
Bộ Y tế
|
2019
Đang xây dựng Thông tư thay thế
|
-
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
41/2015/TT-BYT
16/11/2015
|
Cấp chứng chỉ hành nghề và giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Thay thế
|
Ban hành thay thế các nội dung còn hiệu lực của Thông tư
|
Bộ Y tế
|
2019
|
-
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
46/2016/TT-BYT
30/12/2016
|
Ban hành Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày
|
Sửa đổi
|
Nội dung không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội hiện nay
|
Bộ Y tế
|
2019 - 2020
|
-
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
01/2017/TT-BYT
|
Thông tư quy định việc thực hiện hóa trị, xạ trị, hóa trị kết hợp xạ trị ban ngày tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
Sửa đổi
|
Nội dung không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội hiện nay
|
Bộ Y tế
|
2019 - 2020
|
-
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
21/2017/TT-BYT
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Thông tư số 43/2013/TT-BYT
|
Thay thế
|
Nội dung không phù hợp với phân loại bệnh tật theo tiêu chuẩn quốc tế (WHO)
|
Bộ Y tế
|
2019
Đang xây dựng Thông tư thay thế
|
-
|
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Tổng cục Thể dục thể thao
|
02/TTLB-YT-TDTT
30/3/1996
|
Hướng dẫn phối hợp y tế - thể dục thể thao trong chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân
|
Bãi bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội hiện nay
|
Bộ Y tế
|
2019
|
-
|
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Nội vụ, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
|
03/TTLT-YT-NV- LĐTBXH
24/9/1997
|
Hướng dẫn việc áp dụng biện pháp bắt buộc chữa bệnh.
|
Bãi bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội hiện nay và đã được điều chỉnh bởi bởi Nghị định số 64/2011/NĐ-CP quy định việc thi hành biện pháp bắt buộc chữa bệnh
|
Bộ Y tế
|
2019
|
-
|
Nghị quyết liên tịch Bộ Y tế, Chữ thập đỏ
|
01/1999/NQLT-BYT-CTĐ
05/8/1999
|
Phối hợp thực hiện các định hướng chiến lược về chăm sóc sức khoẻ nhân dân từ nay đến 2000 và 2020
|
Thay thế
|
Nội dung không còn phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội hiện nay.
Nội dung mang tính chất phối hợp nên sẽ ban hành dưới dạng quyết định hành chính.
|
Bộ Y tế
|
2020
|
-
|
Thông tư liên tịch Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế
|
43/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT
31/12/2011
|
Hướng dẫn cấp giấy phép và quản lý hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện.
|
Thay thế
|
Ban hành Thông tư mới để loại bỏ các nội dung không còn hiệu lực của Thông tư
|
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
|
2019 - 2020
|