|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ghi chú
|
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
I-LĨNH VỰC NỘI VỤ; NGOẠI VỤ; THI HÀNH PHÁP LUẬT; DÂN TỘC; AN NINH-QUỐC PHÒNG
|
1
|
Quyết định
|
26/2015/QĐ-UBND ngày 22/8/2015 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn.
|
- Điểm a Khoản 2 Điều 3;
- Điểm b Khoản 2 Điều 3;
- Thay thế các cụm từ tại Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND: Cụm từ “đăng ký giao dịch bảo đảm” bằng cụm từ “đăng ký biện pháp bảo đảm”; cụm từ “bán đấu giá tài sản” bằng cụm từ “đấu giá tài sản”.
|
Được sửa đổi bằng Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 Sửa đổi một số nội dung của Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 22/8/2015 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn.
|
10/02/2018
|
|
2
|
Quyết định
|
37/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn.
|
Điều 4.
|
Được sửa đổi bằng Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 Sửa đổi điều 4 của Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn.
|
20/02/2018
|
|
3
|
Quyết định
|
04/2016/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lạng Sơn.
|
Điểm đ, Khoản 11, Điều 2.
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định 39/2018/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 bãi bỏ Điểm đ, Khoản 11, Điều 2, Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn; sửa đổi, bổ sung Quyết định số 53/2017/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 22/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn.
|
10/6/2018
|
|
4
|
Quyết định
|
08/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn.
|
- Điểm e, Khoản 2, Điều 3;
- Khoản 3, Điều 3.
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn.
|
10/02/2018
|
|
5
|
Quyết định
|
09/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lạng Sơn.
|
Khoản 1, 2 Điều 4.
|
Được sửa đổi bằng Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 Về việc sửa đổi Điều 4 Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lạng Sơn.
|
10/02/2018
|
|
6
|
Quyết định
|
10/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn.
|
Khoản 3, Điều 3.
|
Được sửa đổi bằng Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 Sửa đổi Khoản 3, Điều 3 Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn.
|
10/02/2018
|
|
7
|
Quyết định
|
12/2016/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn.
|
Khoản 2, Điều 3.
|
Được sửa đổi bằng Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 07/01/2019 sửa đổi Khoản 2, Điều 3 Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn.
|
20/01/2019
|
|
8
|
Quyết định
|
13/2016/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lạng Sơn.
|
Khoản 2, Điều 2.
|
Được sửa đổi bằng Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 Sửa đổi Khoản 2, Điều 2 Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của Ủy Ban nhân nhân tỉnh về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lạng Sơn.
|
20/02/2018
|
|
9
|
Quyết định
|
14/2016/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn.
|
Khoản 2, Điều 3.
|
Được sửa đổi bằng Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 sửa đổi Khoản 2, Điều 3 Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn.
|
10/02/2018
|
|
10
|
Quyết định
|
16/2016/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn.
|
- Khoản 1, Điều 1;
- Khoản 6, Điều 2;
- Khoản 2, Điều 3.
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định 05/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ,quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn.
|
10/02/2018
|
|
11
|
Quyết định
|
18/2016/QĐ-UBND ngày 20/4/2016 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn
|
Điểm a, Khoản 4, Điều 3.
|
Được sửa đổi bằng Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 13/2/2018 sửa đổi Điểm a, Khoản 4, Điều 3 Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 20/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơnvề việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn.
|
25/2/2018
|
|
12
|
Quyết định
|
21/2016/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn.
|
Điểm b, Khoản 2, Điều 3.
|
Được sửa đổi bằng Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 Về việc sửa đổi điểm b, Khoản 2 , Điều 3 Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn.
|
10/02/2018
|
|
13
|
Quyết định
|
22/2016/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng-Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
Khoản 2 Điều 3.
|
Được sửa đổi bằng Quyết định số 64/2018/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 Sửa đổi Khoản 2 Điều 3 của Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng-Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
24/12/2018
|
|
14
|
Quyết định
|
53/2017/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 22/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn và Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 16/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Lạng Sơn.
|
Điểm 2.3a, Khoản 2, Điều 2.
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định 39/2018/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 bãi bỏ Điểm đ, Khoản 11, Điều 2, Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn; sửa đổi, bổ sung Quyết định số 53/2017/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 22/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn.
|
10/6/2018
|
|
II-LĨNH VỰC TÀI CHÍNH-KẾ HOẠCH; TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
15
|
Nghị quyết
|
15/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp ở địa phương; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017 – 2020.
|
Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu tiền sử dụng đất thuộc Ngân sách Trung ương quản lý và thu nộp tại điểm a, khoản 13.1, mục 13, phần II kèm theo Phụ lục 02 (Biểu tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 kèm theo Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Lạng Sơn): Đất đai (Theo quyết định số 71/2014/QĐ-TTg). Trong đó, tỷ lệ điều tiết thuộc ngân sách trung ương quản lý và thu nộp là 100%.
|
Được điều chỉnh, sửa đổi bởi Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 về điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương quy định tại Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
17/12/2018
|
|
16
|
Nghị quyết
|
16/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 về định mức chi thường xuyên Ngân sách địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017-2020.
|
Nội dung quy định mức kinh phí hỗ trợ cho hoạt động phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hoá” tại khoản 3, mục IV.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
23/7/2018
|
|
17
|
Nghị quyết
|
23/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Lạng Sơn.
|
Khoản 2, 3, 4, Điều 1.
|
Được điều chỉnh, sửa đổi bằng Nghị quyết số 54/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Lạng Sơn.
|
21/12/2017
|
|
18
|
Nghị quyết
|
38/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
Số thứ tự 19 – Tài liệu Scan (in mầu) Mục I- Hồ sơ tài liệu đất đai Phụ lục Mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND.
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 22/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 bãi bỏ một phần Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai và Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2017 về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
20/12/2018
|
|
19
|
Nghị quyết
|
40/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
Số thứ tự 2 khoản 3 Điều 1.
|
Được sửa đổi bằng Nghị quyết số 08/2018/NĐ-HĐND ngày 20/7/2018 về việc sửa đổi khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
23/7/2018
|
|
20
|
Nghị quyết
|
44/2017/NQ-HĐND ngày 21/ 7/2017 về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
Một số nội dung tại Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND, cụ thể
1. Số thứ tự đ cấp bản sao trích lục hộ tịch, tại mục 1- Mức thu áp dụng đối với các việc hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã.
2. Số thứ tự e cấp bản sao trích lục hộ tịch, tại mục 2- Mức thu áp dụng đối với việc hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp huyện.
3. Số thứ tự a cấp bản sao trích lục hộ tịch, tại mục 3- Mức thu áp dụng đối với việc hộ tịch tại Sở Tư pháp.
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 22/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 bãi bỏ một phần Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai và Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2017 về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
20/12/2018
|
|
21
|
Nghị quyết
|
54/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Lạng Sơn.
|
Nội dung tại Điều 1:
2. Danh mục dự án và phương án phân bổ kế hoạch vốn cân đối ngân sách địa phương, các khoản vốn vay của ngân sách địa phương để đầu tư trung hạn 5 năm 2016-2020.
a) Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: 6.637,692 tỷ đồng; trong đó: phân bổ chi tiết 5.973,923 tỷ đồng; dự phòng 663,769 tỷ đồng. Cụ thể số phân bổ chi tiết như sau:
- Vốn cân đối theo nguyên tắc tiêu chí: 3.114,67 tỷ đồng.
- Thu từ sử dụng đất: 1.502,138 tỷ đồng.
- Thu từ xổ số kiến thiết: 43,2 tỷ đồng.
- Thu phí bến bãi: 1.313,914 tỷ đồng.
(chi tiết tại biểu số 1, 2,3)
b) Các khoản vốn vay của ngân sách địa phương để đầu tư: Nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi, vay kho bạc 600 tỷ đồng (chi tiết tại biểu số 4,5).
2. Danh mục dự án và phương án phân bổ kế hoạch vốn cân đối ngân sách địa phương, các khoản vốn vay của ngân sách địa phương để đầu tư trung hạn 5 năm 2016-2020.
a) Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: 6.637,692 tỷ đồng; trong đó: phân bổ chi tiết 5.973,923 tỷ đồng; dự phòng 663,769 tỷ đồng. Cụ thể số phân bổ chi tiết như sau:
- Vốn cân đối theo nguyên tắc tiêu chí: 3.114,67 tỷ đồng.
- Thu từ sử dụng đất: 1.502,138 tỷ đồng.
- Thu từ xổ số kiến thiết: 43,2 tỷ đồng.
- Thu phí bến bãi: 1.313,914 tỷ đồng.
(chi tiết tại biểu số 1, 2,3);
b) Các khoản vốn vay của ngân sách địa phương để đầu tư: Nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi, vay kho bạc 600 tỷ đồng (chi tiết tại biểu số 4,5).
|
Được điều chỉnh, sửa đổi bằng Nghị quyết số 11/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Lạng Sơn, nguồn vốn ngân sách địa phương.
|
20/12/2018
|
|
22
|
Quyết định
|
22/2014/QĐ-UBND ngày 09/12/2014 về việc ban hành Quy định hạn mức giao đất ở tại đô thị, diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở tại đô thị trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
- Khoản 2, Điều 4;
- Khoản 2, Điều 5.
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 28/4/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy định ban hành kèm theo các Quyết định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai 2013 của UBND tỉnh Lạng Sơn.
|
10/5/2018
|
|
23
|
Quyết định
|
23/2014/QĐ-UBND ngày 09/12/2014 về việc ban hành Quy định hạn mức giao đất ở, diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở tại nông thôn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
- Khoản 1, Điều 4;
- Khoản 2, Điều 5.
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 28/4/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy định ban hành kèm theo các Quyết định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai 2013 của UBND tỉnh Lạng Sơn.
|
10/5/2018
|
|
24
|
Quyết định
|
29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 Ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định.
|
Một số nội dung đã được điều chỉnh tại các QĐ: 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 Ban hành Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016; Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 về Ban hành Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
- 15/12/2015 (đối với các nội dung bị thay thế bởi QĐ số 35/2015/QĐ-UBND);
- 01/01/2017 (đối với các nội dung bị thay thế bởi QĐ số 50/2016/QĐ-UBND);
- 01/02/2018 (đối với các nội dung bị thay thế bởi QĐ số 02/2018/QĐ-UBND).
|
|
25
|
Quyết định
|
12/2015/QĐ-UBND ngày 14/02/2015 Ban hành Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai và Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
- Khoản 5 Điều 12;
- Điều 13;
- Điều 14;
- Khoản 1 Điều 16.
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 28/4/2018 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy định ban hành kèm theo các Quyết định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai 2013 của UBND tỉnh Lạng Sơn.
|
10/5/2018
|
|
26
|
Quyết định
|
35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 Ban hành Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định.
|
Một số nội dung đã được điều chỉnh tại các Quyết định: số 50/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016; số 02/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 về Ban hành Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
- 01/01/2017 (đối với các nội dung bị thay thế bởi QĐ số 50/2016/QĐ-UBND);
- 01/02/2018 (đối với các nội dung bị thay thế bởi QĐ số 02/2018/QĐ-UBND).
|
|
27
|
Quyết định
|
50/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 Ban hành Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn (điều chỉnh lần 2) ban hành kèm theo Quyết định.
|
Một số nội dung đã được điều chỉnh tại Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 về Ban hành Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
01/02/2018
|
|
28
|
Quyết định
|
51/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 Ban hành Quy định định mức chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017-2020,
|
Nội dung hỗ trợ kinh phí bảo đảm hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân tại Điểm 4.3, khoản 4, Quy định Ban hành kèm theo Quyết định,
|
Được thay thế bằng Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
15/02/2018
|
|
29
|
Quyết định
|
11/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 Ban hành Quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiết 1, mục I, điểm a, khoản 1, Điều 3;
- Điều 5, Điều 7.
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đơn giá cây trồng, vật nuôi áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 11/2017/QĐ UBND ngày 10/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
05/6/2018
|
|
30
|
Quyết định
|
31/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
Số thứ tự 2 khoản 3 Điều 1.
|
Được sửa đổi bằng Quyết định số 50/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 Sửa đổi số thứ tự 2 khoản 3 Điều 1 Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
15/9/2018
|
|
31
|
Quyết định
|
34/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
Số thứ tự 19 - Tài liệu Scan (in màu) Mục I hồ sơ tài liệu đất đai Phụ lục mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND.
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 về việc bãi bỏ một phần Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn và Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
01/02/2019
|
|
32
|
Quyết định
|
49/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
Một số nội dung tại khoản 3 Điều 1 Quyêt định số 49/2017/QĐ-UBND, gồm:
1. Số thứ tự đ cấp bản sao trích lục hộ tịch, tại mục 1- Mức thu áp dụng đối với các việc hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã.
2. Số thứ tự e cấp bản sao trích lục hộ tịch, tại mục 2 – Mức thu áp dụng đối với việc hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp huyện.
3. Số thứ tự a cấp bản sao trích lục hộ tịch, tại mục 3 – Mức thu áp dụng đối với việc hộ tịch tại Sở Tư pháp.
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 về việc bãi bỏ một phần Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn và Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
01/02/2019
|
|
33
|
Quyết định
|
54/2017/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 ban hành chính sách “Chính quyền bảo đảm cho doanh nghiệp vay vốn tại các ngân hàng thương mại để thực hiện các dự án phát triển kinh tế - xã hội, giai đoạn 2016 - 2020”.
|
- Khoản 5 Điều 1;
- Khoản 6 Điều 1;
- Điểm b, Khoản 10, Điều 1;
- Điểm f, Khoản 10, Điều 1;
- Khoản 7, Điều 1.
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 11/ 01/2019 sửa đổi, bổ sung một số Khoản tại Điều 1 của Quyết định số 54/2017/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn về ban hành chính sách “Chính quyền bảo đảm cho doanh nghiệp vay vốn tại các ngân hàng thương mại để thực hiện các dự án phát triển kinh tế - xã hội, giai đoạn 2016 - 2020”.
|
25/01/2019
|
|
34
|
Quyết định
|
29/2018/QĐ- UBND ngày 28/02/2018 Ban hành Quy định quản lý Nhà nước về Giá trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
- Khoản 1 Điều 5;
- Khoản 7, Điều 13;
- Điểm b Khoản 2 Điều 1.
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm
theo Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND tỉnh Lạng Sơn ban hành Quy định quản lý nhà nước về Giá trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
01/9/2018
|
|
35
|
Quyết định
|
43/2018/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
Khoản 1 Điều 4.
|
Được sửa đổi bằng Quyết định 49/2018/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 về việc sửa đổi Khoản 1 Điều 4 Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND tỉnh Lạng Sơn về Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
01/9/2018
|
|
III-LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO; KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ; VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH; THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
36
|
Quyết định
|
13/2017/QĐ-UBND ngày 15/4/2017 Ban hành Quy định đối tượng và điểm cộng ưu tiên, khuyến khích trong tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
- Trích yếu Quyết định;
- Điều 1;
- Tên Quy định ban hành kèm theo Quyết định;
- Từ “khuyến khích” trong khoản 1 Điều 1 và tên Chương II của Quy định ban hành kèm theo Quyết định
- Dòng đầu tiên của Khoản 1, Điều 3 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định;
- Dòng đầu tiên của Khoản 2, Điều 3 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định;
- Điều 4 và các Khoản 2, 3, 4 Điều 5 trong Quy định ban hành kèm theo Quyết định.
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 41/2018/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định đối tượng và điểm cộng ưu tiên, khuyến khích trong tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
20/6/2018
|
|
IV-LĨNH VỰC XÂY DỰNG; GIAO THÔNG VẬN TẢI; CÔNG THƯƠNG; NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
37
|
Quyết định
|
18/2015/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 Ban hành quy chế quản lý hoạt động khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
- Điều 4;
- Khoản 2, Điều 5;
- Điều 6, 7, 8;
- Điểm b, Khoản 1, Khoản 4;
- Điều 9;
- Điều 10;
- Thay đổi cụm từ “Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp” thành cụm từ “Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại” tại Khoản 2, Khoản 3 Điều 9 và Điều 14.
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 60/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý hoạt động khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND, ngày 30/6/2018 của UBND tỉnh Lạng Sơn.
|
15/12/2018
|
|
38
|
Quyết định
|
58/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 ban hành Quy định về quản lý, sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường đô thị ngoài mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
- Điểm b, Khoản 3, Điều 3;
- Điểm b, Khoản 2, Điều 5;
- Điểm c, Khoản 2, Điều 9;
- Điểm b, Khoản 2, Điều 10;
- Điều 11.
|
Được sửa đổi bằng Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 sửa đổi một số điều tại Quy định về quản lý, sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường đô thị ngoài mục đích giao thông ban hành kèm theo Quyết định số 58/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh.
|
01/02/2019
|
|
VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
39
|
Quyết định
|
ngày 28/4/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy định ban hành kèm theo các Quyết định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn.
|
Khoản 4, Điều 2.
|
Ngưng hiệu lực theo Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 Về ngưng hiệu lực thi hành khoản 4, Điều 2 Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh Lạng Sơn sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy định ban hành kèm theo các Quyết định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai 2013.
|
17/7/2018
|
|
|
|
|
Danh mục này ấn định 39 văn bản.
|
|
|
|