DANH MỤC 02
Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của tỉnh Kiên Giang trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018 |
A. DANH MỤC HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ GIAI ĐOẠN 2014 - 2018 |
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH |
1 |
Nghị quyết |
Số 24/HĐ-NQ ngày 10/01/1998 |
Về việc thu phí, lệ phí của ngành Giao thông vận tải, xây dựng, thủy sản |
Không còn phù hợp với Luật phí và Lệ phí |
01/01/2017 |
2 |
Nghị quyết |
Số 08/2006/NQ-HĐND ngày 11/01/2006 |
Về quy hoạch ba loại rừng, quy hoạch phát triển lâm nghiệp tỉnh Kiên Giang và huyện Phú Quốc giai đoạn 2005-2015 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2016 |
3 |
Nghị quyết |
Số 13/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 |
Về việc ban hành Danh mục lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 121/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
25/07/2015 |
4 |
Nghị quyết |
Số 15/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 |
Về việc ban hành Danh mục lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
Thay thế bằng Nghị quyết số 140/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
18/01/2018 |
5 |
Nghị quyết |
Số 16/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 |
Về việc ban hành Danh mục lệ phí hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 128/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
25/07/2015 |
6 |
Nghị quyết |
Số 21/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 |
Ban hành Danh mục phí thẩm định kết quả đấu thầu trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 |
29/12/2016 |
7 |
Nghị quyết |
22/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 |
Về việc ban hành Danh mục phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 68/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
19/07/2014 |
8 |
Nghị quyết |
Số 23/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 |
Về việc ban hành Danh mục phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 118/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
25/07/2015 |
9 |
Nghị quyết |
Số 24/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 |
Về việc ban hành Danh mục phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 119/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
25/07/2015 |
10 |
Nghị quyết |
Số 25/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 |
Về việc ban hành Danh mục phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 120/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
25/07/2015 |
11 |
Nghị quyết |
Số 26/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 |
Về việc ban hành Danh mục lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 116/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
25/07/2015 |
12 |
Nghị quyết |
Số 27/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 |
Về việc ban hành Danh mục lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 122/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
25/07/2015 |
13 |
Nghị quyết |
Số 28/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 |
Về việc ban hành Danh mục lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 117/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
25/07/2015 |
14 |
Nghị quyết |
Số 29/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 |
Về việc ban hành Danh mục lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 123/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
25/07/2015 |
15 |
Nghị quyết |
Số 50/2007/NQ-HĐND ngày 01/7/2007 |
Về việc rà soát quy hoạch 3 loại rừng (phòng hộ, đặc dụng và sản xuất) tỉnh Kiên Giang, giai đoạn 2006-2015 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2016 |
16 |
Nghị quyết |
Số 30/2008/NQ-HĐND ngày 10/7/2008 |
Về việc Quy định lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 128/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
25/07/2015 |
17 |
Nghị quyết |
Số 39/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008 |
Về việc điều chỉnh phí trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 |
29/12/2016 |
18 |
Nghị quyết |
Số 40/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008 |
Về tạm ngưng thu phí mua vé tháng qua đò, qua phà trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 |
29/12/2016 |
19 |
Nghị quyết |
Số 56/2008/NQ-HĐND ngày 31/12/2008 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực. |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 48/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 |
11/08/2016 |
20 |
Nghị quyết |
Số 58/2009/NQ-HĐND ngày 29/4/2009 |
Về quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Kiên Giang đến năm 2020 |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 100/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
30/07/2017 |
21 |
Nghị quyết |
Số 78/2009/NQ-HĐND ngày 10/7/2009 |
Về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
Thay thế bằng Nghị quyết số 154/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
19/12/2015 |
22 |
Nghị quyết |
Số 97/2010/NQ-HĐND ngày 13/01/2010 |
Về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 |
11/08/2016 |
23 |
Nghị quyết |
Số 105/2010/NQ-HĐND ngày 13/01/2010 |
Về đào tạo sau đại học ở nước ngoài tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2010 - 2015 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2016 |
24 |
Nghị quyết |
Số 114/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 |
Về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu và định hướng phát triển Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Kiên Giang đến năm 2020 |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 100/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
30/07/2017 |
25 |
Nghị quyết |
119/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 |
Về việc ban hành Quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh và cấp huyện thực hiện |
Thay thế bằng Nghị quyết số 65/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
19/07/2014 |
26 |
Nghị quyết |
121/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 |
Về việc ban hành mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2010 - 2011 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 71/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
19/07/2014 |
27 |
Nghị quyết |
Số 133/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách trong giai đoạn ổn định ngân sách từ năm 2011 đến năm 2015 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2017 |
28 |
Nghị quyết |
Số 137/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2011 - 2015 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2016 |
29 |
Nghị quyết |
Số 138/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015 tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2016 |
30 |
Nghị quyết |
Số 141/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
Thay thế bằng Nghị quyết số 121/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
25/07/2015 |
31 |
Nghị quyết |
Số 142/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về việc ban hành chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 90/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
30/07/2017 |
32 |
Nghị quyết |
Số 149/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về việc đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 |
Thay thế bằng Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 |
11/08/2016 |
33 |
Nghị quyết |
151/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về việc quy định một số mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 70/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
19/07/2014 |
34 |
Nghị quyết |
Số 153/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về việc quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2010-2020, dự báo đến năm 2025. |
Thay thế bằng Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 |
29/12/2016 |
35 |
Nghị quyết |
Số 23/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 |
Về việc ban hành lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 143/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
18/01/2018 |
36 |
Nghị quyết |
Số 31/2011/NQ-HĐND 09/12/2011 |
Về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2017 |
37 |
Nghị quyết |
Số 32/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Về tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2014 |
38 |
Nghị quyết |
Số 38/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 |
Về việc thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất cho nhân dân vay vốn đầu tư phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh năm 2012 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2016 |
39 |
Nghị quyết |
Số 39/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 |
Về việc ban hành Nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa VIII, nhiệm kỳ 2011-2016 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2017 |
40 |
Nghị quyết |
43/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 |
Về việc ban hành phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 69/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
19/07/2014 |
41 |
Nghị quyết |
45/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 |
Về việc ban hành quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
09/07/2014 |
42 |
Nghị quyết |
46/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 |
Về việc ban hành mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 |
11/08/2016 |
43 |
Nghị quyết |
47/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 |
Quy định mức thu học phí của các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và cao đẳng, trung cấp nghề công lập tỉnh Kiên Giang, từ năm 2011-2012 đến năm học 2014-2015 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2016 |
44 |
Nghị quyết |
55/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 57/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 |
29/12/2016 |
45 |
Nghị quyết |
59/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 136/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
18/01/2018 |
46 |
Nghị quyết |
60/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 127/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
25/07/2015 |
47 |
Nghị quyết |
63/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung phí qua đò, qua phà trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 |
29/12/2016 |
48 |
Nghị quyết |
65/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc ban hành chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
Thay thế bằng Nghị quyết số 84/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
30/07/2017 |
49 |
Nghị quyết |
66/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc sửa đổi chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch |
Thay thế bằng Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 |
11/08/2016 |
50 |
Nghị quyết |
68/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc sửa đổi mức đóng góp Quỹ Quốc phòng - An ninh tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 67/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 |
29/12/2016 |
51 |
Nghị quyết |
69/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc ban hành danh mục phí sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 125/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
25/07/2015 |
52 |
Nghị quyết |
71/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc thông qua kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2011 - 2015 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2016 |
53 |
Nghị quyết |
74/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc ban hành bảng giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 92/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 |
04/12/2014 |
54 |
Nghị quyết |
82/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
Về việc phân bổ dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2013 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2014 |
55 |
Nghị quyết |
83/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
Về việc quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước |
Thay thế bằng Nghị quyết số 86/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
30/07/2017 |
56 |
Nghị quyết |
84/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
Về việc ban hành mức thu, cơ chế quản lý phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 |
29/12/2016 |
57 |
Nghị quyết |
85/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
Về việc phân cấp nguồn thu – nhiệm vụ chi đối với ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2017 |
58 |
Nghị quyết |
09/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 |
Về sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản từ năm 2007 đến năm 2011 để trả nợ vốn vay đầu tư xây dựng cơ bản |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2014 |
59 |
Nghị quyết |
10/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 |
Về việc sửa đổi chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 88/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 |
14/12/2014 |
60 |
Nghị quyết |
11/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 |
Về quy định mức thu phí, phương thức thu phí, tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 86/2014/NQ-HĐND ngày 14/12/2014 |
14/12/2014 |
61 |
Nghị quyết |
14/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 |
Về thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất cho nhân dân vay vốn đầu tư, phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2013 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2016 |
62 |
Nghị quyết |
16/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 |
Về quy định mức chi hỗ trợ các sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập; các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 85/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
30/07/2017 |
63 |
Nghị quyết |
17/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 |
Về ban hành một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 150/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
19/12/2015 |
64 |
Nghị quyết |
32/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về Chương trình hoạt động giám sát năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2015 |
65 |
Nghị quyết |
33/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về giao chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 |
Thay thế bằng Nghị quyết số 62/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
19/07/2014 |
66 |
Nghị quyết |
34/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về phân bổ dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2014 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2015 |
67 |
Nghị quyết |
37/2013/NQ-HĐND 06/12/2013 |
Về ban hành phí chợ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 |
29/12/2016 |
68 |
Nghị quyết |
38/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về ban hành phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 |
29/12/2016 |
69 |
Nghị quyết |
40/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về ban hành mức phụ cấp cho tình nguyện viên và kinh phí hoạt động cho Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn |
Thay thế bằng Nghị quyết số 151/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
19/12/2015 |
70 |
Nghị quyết |
42/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất cho nhân dân vay vốn đầu tư phát triển giao thông nông thôn năm 2014, 2015 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 |
04/12/2014 |
71 |
Nghị quyết |
46/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về quy định cơ chế hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2014 - 2020 |
Thay thế bằng Nghị quyết số 89/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 |
14/12/2014 |
72 |
Nghị quyết |
48/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản giai đoạn 2010-2015 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2016 |
73 |
Nghị quyết |
49/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về ban hành Bảng quy định giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 90/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 |
14/12/2014 |
74 |
Nghị quyết |
59/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2015 |
75 |
Nghị quyết |
62/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
Về điều chỉnh chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2015 |
76 |
Nghị quyết |
63/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
Về sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản từ năm 2012 đến năm 2013 để trả nợ vốn vay đầu tư xây dựng cơ bản |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2015 |
77 |
Nghị quyết |
66/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
Về quy định phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 |
29/12/2016 |
78 |
Nghị quyết |
67/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
Quy định phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 132/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
18/01/2018 |
79 |
Nghị quyết |
68/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
Về quy định phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 127/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
18/01/2018 |
80 |
Nghị quyết |
69/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
Về quy định phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 126/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
18/01/2018 |
81 |
Nghị quyết |
71/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
Về việc ban hành mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 |
11/08/2016 |
82 |
Nghị quyết |
72/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
Về ban hành giá bổ sung một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hủy bỏ bằng Nghị quyết số 93/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 |
04/12/2014 |
83 |
Nghị quyết |
74/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
Về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 2014 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2015 |
84 |
Nghị quyết |
80/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 |
Về việc phân bổ dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2015 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2016 |
85 |
Nghị quyết |
82/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 |
Về Chương trình hoạt động giám sát năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2016 |
86 |
Nghị quyết |
84/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 |
Về việc giao chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2015 |
Thay thế bằng Nghị quyết số 113/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
25/07/2015 |
87 |
Nghị quyết |
86/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 |
Về quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 44/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 |
11/08/2016 |
88 |
Nghị quyết |
88/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 |
Về quy định chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 181/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 |
24/12/2018 |
89 |
Nghị quyết |
97/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2016 |
90 |
Nghị quyết |
113/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
Về điều chỉnh chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2015 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2016 |
91 |
Nghị quyết |
118/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
Về quy định phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng mặt nước; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 122/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
18/01/2018 |
92 |
Nghị quyết |
119/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
Về quy định phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 122/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
18/01/2018 |
93 |
Nghị quyết |
120/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
Về quy định phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 142/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
18/01/2018 |
94 |
Nghị quyết |
121/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
Về quy định lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 125/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
18/01/2018 |
95 |
Nghị quyết |
125/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
Về quy định phí sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 |
29/12/2016 |
96 |
Nghị quyết |
127/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
Về quy định phí đấu giá, phí tham gia đấu giá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 |
29/12/2016 |
97 |
Nghị quyết |
128/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
Về quy định lệ phí đăng ký cư trú; lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 141/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
18/01/2018 |
98 |
Nghị quyết |
130/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
Về vay vốn Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam để đầu tư xây dựng Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
30/07/2017 |
99 |
Nghị quyết |
131/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
Về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 2015 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2016 |
100 |
Nghị quyết |
140/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về việc phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2017 |
101 |
Nghị quyết |
142/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về chương trình hoạt động giám sát năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2017 |
102 |
Nghị quyết |
143/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2017 |
103 |
Nghị quyết |
146/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 31/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh, đồng thời điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách 03 xã thuộc huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2017 |
104 |
Nghị quyết |
147/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về việc kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 133/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2017 |
105 |
Nghị quyết |
148/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về việc kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 85/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2017 |
106 |
Nghị quyết |
149/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về việc chi hỗ trợ lãi suất cho Nhân dân vay vốn đầu tư phát triển giao thông nông thôn năm 2014 đối với huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
31/12/2017 |
107 |
Nghị quyết |
159/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2017 |
108 |
Nghị quyết |
34/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 |
Về việc điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2017 |
109 |
Nghị quyết |
35/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 |
Về việc sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản năm 2015 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2017 |
110 |
Nghị quyết |
36/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 |
Về việc điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Kiên Giang năm 2016 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2017 |
111 |
Nghị quyết |
Số 38/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 172/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 |
03/08/2018 |
112 |
Nghị quyết |
39/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 |
Về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 82/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
30/07/2017 |
113 |
Nghị quyết |
40/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 |
Về việc quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2016-2017 trên địa bàn tỉnh |
Hết thời hạn có hiệu lực |
18/01/2018 |
114 |
Nghị quyết |
Số 45/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 123/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
18/01/2018 |
115 |
Nghị quyết |
47/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 |
Về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2017 |
116 |
Nghị quyết |
59/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 |
Về kế hoạch đầu tư công năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
31/12/2017 |
117 |
Nghị quyết |
60/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 |
Về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
18/12/2017 |
118 |
Nghị quyết |
63/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 |
Về việc vay vốn để trả nợ gốc và đầu tư phát triển đường giao thông nông thôn trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 92/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
30/07/2017 |
119 |
Nghị quyết |
65/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
31/12/2017 |
120 |
Nghị quyết |
83/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
31/12/2017 |
121 |
Nghị quyết |
88/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
Về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
31/12/2017 |
122 |
Nghị quyết |
89/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
Về việc bổ sung danh mục dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
18/12/2017 |
123 |
Nghị quyết |
115/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Về kế hoạch đầu tư công năm 2018 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
31/12/2018 |
124 |
Nghị quyết |
118/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm học 2017 – 2018 |
Thay thế bằng Nghị quyết số 166/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 |
03/08/2018 |
125 |
Nghị quyết |
155/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 |
Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
31/12/2018 |
QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
1 |
Quyết định |
3053/1998/QĐ-UB ngày 21/9/1998 |
Về việc ban hành bản Quy định tạm thời về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Trưởng ấp, khu phố |
Thay thế bằng Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 |
14/02/2015 |
2 |
Quyết định |
2039/2000/QĐ-UBND ngày 10/10/2000 |
Về việc giao nhiệm vụ bảo vệ, quản lý và sử dụng di tích lịch sử văn hóa và danh lam thắng cảnh tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 |
12/03/2018 |
3 |
Quyết định |
28/2002/QĐ-UBND ngày 25/3/2002 |
Về việc ban hành bảng Quy định về công tác quản lý hồ sơ tài liệu lưu trữ tỉnh Kiên Giang. |
Thay thế bằng Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 09/5/2014 |
19/05/2014 |
4 |
Quyết định |
90/2003/QĐ-UB ngày 18/9/2003 |
Về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi – dự tuyển. |
Không còn phù hợp với Luật phí và Lệ phí |
01/01/2017 |
5 |
Quyết định |
23/2004/QĐ-UBND ngày 27/4/2004 |
Về việc quy định tạm thời quản lý thu và sử dụng lệ phí thẩm định đầu tư; kết quả đấu thầu, lập nhiệm vụ quy hoạch và quyết toán công trình hoàn thành. |
Không còn phù hợp với Luật phí và Lệ phí |
01/01/2017 |
6 |
Quyết định |
43/2004/QĐ-UB ngày 05/8/2004 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung điều 01 Quyết định 90/2003/QĐ-UB của UBND tỉnh Kiên Giang về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi – dự tuyển. |
Không còn phù hợp với Luật phí và Lệ phí |
01/01/2017 |
7 |
Quyết định |
43/2005/QĐ-UBND ngày 18/8/2005 |
Về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện |
Không còn phù hợp với Luật phí và Lệ phí |
01/01/2017 |
8 |
Quyết định |
48/2005/QĐ-UBND ngày 25/10/2005 |
Về việc ban hành Quy định thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Không còn phù hợp với Luật phí và Lệ phí |
01/01/2017 |
9 |
Quyết định |
14/2006/QĐ-UBND ngày 11/5/2006 |
Về việc ban hành giá cước vận chuyển hàng hóa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 09/7/2015 |
19/07/2015 |
10 |
Quyết định |
15/2006/QĐ-UBND ngày 19/5/2006 |
Về việc ủy quyền giải quyết một số công việc quản lý hành chính nhà nước về hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 |
28/05/2015 |
11 |
Quyết định |
35/2006/QĐ-UBND ngày 11/10/2006 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và chỉ giới xây dựng của hệ thống đường bộ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 |
10/12/2018 |
12 |
Quyết định |
39/2006/QĐ-UBND ngày 10/11/2006 |
Về việc ban hành hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở tại nông thôn và đô thị đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 17/6/2015 |
27/06/2015 |
13 |
Quyết định |
31/2007/QĐ-UBND ngày 03/8/2007 |
Về việc rà soát, quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2006-2015 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2016 |
14 |
Quyết định |
43/2007/QĐ-UBND ngày 13/12/2007 |
Về việc bổ sung một số điều của Quyết định số 09/2007/QĐ-UBND ngày 06/02/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Danh mục phí – lệ phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 |
27/09/2015 |
15 |
Quyết định |
09/2008/QĐ-UBND ngày 05/02/2008 |
Về việc điều chỉnh phí chợ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 20/01/2014 |
30/01/2014 |
16 |
Quyết định |
15/2008/QĐ-UBND ngày 24/3/2008 |
Về việc ban hành quy định phân cấp quản lý và định mức kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước |
Thay thế bằng Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
10/07/2016 |
17 |
Quyết định |
17/2008/QĐ-UBND ngày 22/5/2008 |
Về việc sửa đổi một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2006/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành giá cước vận chuyển hàng hóa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 09/7/2015 |
19/07/2015 |
18 |
Quyết định |
21/2008/QĐ-UBND ngày 31/7/2008 |
Về việc quy định lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 |
27/09/2015 |
19 |
Quyết định |
35/2008/QĐ-UBND ngày 05/11/2008 |
Về việc ban hành Quy định giao mặt nước biển, cho thuê mặt nước biển đối với các tổ chức, cá nhân để sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 |
23/04/2016 |
20 |
Quyết định |
36/2008/QĐ-UBND ngày 05/11/2008 |
Về việc Quy định diện tích tối thiểu đối với từng loại đất được tách thửa và việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho thửa đất có diện tích nhỏ hơn diện tích tối thiểu trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 17/6/2015 |
27/06/2015 |
21 |
Quyết định |
41/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 |
Về việc tạm ngưng thu phí mua vé tháng qua đò, qua phà trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 |
01/01/2017 |
22 |
Quyết định |
42/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 |
Về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 |
02/02/2017 |
23 |
Quyết định |
08/2009/QĐ-UBND ngày 11/02/2009 |
Về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 |
28/08/2017 |
24 |
Quyết định |
10/2009/QĐ-UBND ngày 18/02/2009 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung mức thu; chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 |
19/09/2016 |
25 |
Quyết định |
14/2009/QĐ-UBND ngày 15/5/2009 |
Về việc ban hành Quy định lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 3333/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
31/12/2015 |
26 |
Quyết định |
23/2009/QĐ-UBND ngày 26/8/2009 |
Ban hành quy định về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2016 |
27 |
Quyết định |
26/2009/QĐ-UBND ngày 21/9/2009 |
Về việc ban hành quy trình giải quyết khiếu nại, tố cáo của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 08/6/2015 và Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 08/6/2015 |
18/06/2015 |
28 |
Quyết định |
32/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 |
Về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 1561/QĐ-UBND ngày 17/7/2014 |
17/07/2014 |
29 |
Quyết định |
03/2010/QĐ-UBND ngày 11/02/2010 |
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn huyện Phú Quốc tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 05/7/2017 |
15/07/2017 |
30 |
Quyết định |
04/2010/QĐ-UBND ngày 11/02/2010 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ Công nghiệp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Được thay thế bằng Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 05/3/2015 |
15/03/2015 |
31 |
Quyết định |
05/2010/QĐ-UBND ngày 24/02/2010 |
Về việc ban hành Quy định về thời gian mở, đóng cửa tại các doanh nghiệp, đại lý hoạt động kinh doanh dịch vụ Internet trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 |
22/02/2015 |
32 |
Quyết định |
07/2010/QĐ-UBND ngày 05/3/2010 |
Về việc ban hành phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bằng Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 20/01/2014 |
30/01/2014 |
33 |
Quyết định |
11/2010/QĐ-UBND ngày 10/3/2010 |
Về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính đơn vị sự nghiệp công lập và tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 |
26/09/2016 |
34 |
Quyết định |
15/2010/QĐ-UBND ngày 12/5/2010 |
Về việc ban hành Quy định về trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết thủ tục hành chính về đất đai; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 2523/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 |
03/12/2014 |
35 |
Quyết định |
18/2010/QĐ-UBND ngày 13/8/2010 |
Về việc ban hành mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2010-2011 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 19/8/2014 |
29/08/2014 |
36 |
Quyết định |
22/2010/QĐ-UBND ngày 26/8/2010 |
Về việc ban hành Quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các huyện, thị xã, thành phố thực hiện |
Thay thế bằng Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014 |
08/09/2014 |
37 |
Quyết định |
24/2010/QĐ-UBND ngày 11/10/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 14/2009/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 3333/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
31/12/2015 |
38 |
Quyết định |
25/2010/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 |
Về việc ban hành quy định mức chi trả thù lao áp dụng đối với các thể loại tin, bài… sử dụng trên Đài Truyền thanh - Truyền hình thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Thay thế bằng Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 |
10/10/2014 |
39 |
Quyết định |
26/2010/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 |
Về việc ban hành quy định mức chi trả nhuận bút, thù lao áp dụng đối với thông tin được đăng tải trên trang thông tin điện tử tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 |
10/10/2014 |
40 |
Quyết định |
02/2011/QĐ-UBND ngày 14/01/2011 |
Về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách trong giai đoạn ổn định ngân sách từ năm 2011 đến năm 2015 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2017 |
41 |
Quyết định |
04/2011/QĐ-UBND ngày 14/01/2011 |
Về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 |
27/09/2015 |
42 |
Quyết định |
14/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 |
Về việc ban hành mức đóng góp của người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 |
09/10/2014 |
43 |
Quyết định |
15/2011/QĐ-UBND ngày 11/02/2011 |
Về việc phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và tham bùn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2010 – 2020 và dự báo đến năm 2025 |
Thay thế bằng Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 |
|
44 |
Quyết định |
18/2011/QĐ-UBND ngày 07/4/2011 |
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 25/6/2015 |
05/07/2015 |
45 |
Quyết định |
20/2011/QĐ-UBND ngày 11/5/2011 |
Ban hành Quy trình tiếp công dân và xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn phản ánh, kiến nghị liên quan đến khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 3333/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
31/12/2015 |
46 |
Quyết định |
21/2011/QĐ-UBND ngày 02/6/2011 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý và bảo trì đường bộ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 |
20/12/2015 |
47 |
Quyết định |
22/2011/QĐ-UBND ngày 20/6/2011 |
Về việc quy định một số mức chi thực hiện công tác phổ biến giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014 |
08/09/2014 |
48 |
Quyết định |
23/2011/QĐ-UBND ngày 20/6/2011 |
Về việc quy định đơn giá thuê đất, giá cho thuê mặt nước biển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
Thay thế bằng Quyết định số 45/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 |
02/01/2016 |
49 |
Quyết định |
26/2011/QĐ-UBND ngày 23/8/2011 |
Về việc nâng mức hỗ trợ hàng tháng đối với các chức danh đoàn thể ấp, khu phố và ấp đội, khu đội, công an viên ấp |
Thay thế bằng Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 03/3/2014 |
13/03/2014 |
50 |
Quyết định |
33/2011/QĐ-UBND ngày 21/9/2011 |
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 11/02/2015 |
21/02/2015 |
51 |
Quyết định |
34/2011/QĐ-UBND ngày 27/9/2011 |
Về việc quy định tiêu chuẩn, đối tượng được an táng tại khu vực từ trần của các nghĩa trang liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 |
03/11/2014 |
52 |
Quyết định |
37/2011/QĐ-UBND ngày 08/12/2011 |
Ban hành Quy định về phân cấp việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 |
10/08/2017 |
53 |
Quyết định |
39/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 |
Về việc quy định tỷ lệ (%) chi phí khoán cho việc tổ chức bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện tịch thu sung công quỹ do vi phạm hành chính của Hội đồng Bán đấu giá tài sản cấp huyện, Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản, cơ quan của người ra quyết định tịch thu |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 |
27/09/2015 |
54 |
Quyết định |
04/2012/QĐ-UBND ngày 20/02/2012 |
Về việc tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2014 |
55 |
Quyết định |
05/2012/QĐ-UBND ngày 20/02/2012 |
Về việc ban hành Bảng quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn từ năm 2012 đến năm 2015 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2017 |
56 |
Quyết định |
08/2012/QĐ-UBND ngày 05/3/2012 |
Về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014 |
08/09/2014 |
57 |
Quyết định |
09/2012/QĐ-UBND ngày 05/3/2012 |
Về việc ban hành Quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Do căn cứ Nghị quyết số 45/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
19/07/2014 |
58 |
Quyết định |
10/2012/QĐ-UBND ngày 05/3/2012 |
Quy định mức thu học phí của các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và cao đẳng, trung cấp nghề công lập tỉnh Kiên Giang, từ năm học 2011-2012 đến năm học 2014-2015 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2016 |
59 |
Quyết định |
11/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012 |
Về việc quy định đơn giá sản phẩm tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 |
08/02/2015 |
60 |
Quyết định |
12/2012/QĐ-UBND ngày 16/3/2012 |
Về thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất cho nhân dân vay vốn đầu tư phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh năm 2012 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2016 |
61 |
Quyết định |
13/2012/QĐ-UBND ngày 20/3/2012 |
Về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kiên giang |
Do căn cứ Nghị quyết số 46/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 hết hiệu lực |
11/08/2016 |
62 |
Quyết định |
15/2012/QĐ-UBND ngày 06/4/2012 |
Về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất để xác định đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 2817/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
31/12/2014 |
63 |
Quyết định |
16/2012/QĐ-UBND ngày 06/4/2012 |
Về việc ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 17/6/2015 |
27/06/2015 |
64 |
Quyết định |
18/2012/QĐ-UBND ngày 06/4/2012 |
Về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 2817/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
31/12/2014 |
65 |
Quyết định |
21/2012/QĐ-UBND ngày 11/9/2012 |
Về việc ban hành bảng giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Do căn cứ Nghị quyết số 74/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 92/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 |
04/12/2014 |
66 |
Quyết định |
23/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 |
Ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 |
02/06/2016 |
67 |
Quyết định |
25/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 |
Về việc ban hành biểu mức thu; việc quản lý thu, chi; chế độ miễn, giảm phí qua đò, qua phà trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 |
01/01/2017 |
68 |
Quyết định |
26/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 |
Về việc ban hành Danh mục phí sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 |
27/09/2015 |
69 |
Quyết định |
29/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 |
Về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 |
27/09/2015 |
70 |
Quyết định |
31/2012/QĐ-UBND ngày 26/7/2012 |
Thành lập và ban hành Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - An ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 |
02/02/2017 |
71 |
Quyết định |
32/2012/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 |
Về việc công bố tên đường huyện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 |
01/07/2018 |
72 |
Quyết định |
33/2012/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 |
Về việc công bố số hiệu đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 |
01/07/2018 |
73 |
Quyết định |
04/2013/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 |
Về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch |
Thay thế bằng quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 |
19/09/2016 |
74 |
Quyết định |
05/2013/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 |
Về việc ban hành mức thu, cơ chế quản lý phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 |
02/02/2017 |
75 |
Quyết định |
06/2013/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 |
Về việc ban hành Quy định phân cấp nguồn thu - nhiệm vụ chi đối với ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2017 |
76 |
Quyết định |
10/2013/QĐ-UBND ngày 06/5/2013 |
Ban hành Quy định về việc phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 |
10/08/2017 |
77 |
Quyết định |
11/2013/QĐ-UBND ngày 06/5/2013 |
Ban hành Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm đối với công chức, viên chức giữ chức vụ Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 |
10/08/2017 |
78 |
Quyết định |
13/2013/QĐ-UBND ngày 13/5/2013 |
Về việc sửa đổi Khoản 1, Điều 13 của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định số 33/2011/QĐ-UBND ngày 21/9/2011 của UBND tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 11/02/2015 |
21/02/2015 |
79 |
Quyết định |
14/2013/QĐ-UBND ngày 16/5/2013 |
Về việc ban hành Quy định thi hành Quyết định giải quyết khiếu nại và Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 |
10/07/2017 |
80 |
Quyết định |
16/2013/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 |
Ban hành quy định về quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 2645/QĐ-UBND ngày 02/11/2015 |
02/11/2015 |
81 |
Quyết định |
18/2013/QĐ-UBND ngày 09/9/2013 |
Về việc hủy bỏ khoản chi chúc thọ đối với người cao tuổi tại Quyết định số 23/2009/QĐ-UBND ngày 26/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang, về ban hành quy định về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Do Quyết định số 23/2009/QĐ-UBND ngày 26/8/2009 đã hết hiệu lực |
22/04/2016 |
82 |
Quyết định |
20/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 |
Về việc thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất cho nhân dân vay vốn đầu tư, phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2013 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2016 |
83 |
Quyết định |
21/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 |
Ban hành một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 |
18/06/2018 |
84 |
Quyết định |
23/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 |
Ban hành chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 16/01/2015 |
26/01/2015 |
85 |
Quyết định |
25/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 |
Về việc quy định mức thu phí, phương thức thu phí, tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 16/01/2015 |
26/01/2015 |
86 |
Quyết định |
27/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 |
Về việc sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản từ năm 2007 đến năm 2011 để trả nợ vốn vay đầu tư xây dựng cơ bản |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2014 |
87 |
Quyết định |
28/2013/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2012 của UBND tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 17/6/2015 |
27/06/2015 |
88 |
Quyết định |
31/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 |
Về việc ban hành bảng quy định giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 |
01/01/2015 |
89 |
Quyết định |
05/2014/QĐ-UBND ngày 20/01/2014 |
Về việc ban hành mức phụ cấp cho tình nguyện viên và kinh phí hoạt động cho Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn |
Thay thế bằng Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 |
22/04/2016 |
90 |
Quyết định |
06/2014/QĐ-UBND ngày 20/01/2014 |
Về việc ban hành phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 |
02/02/2017 |
91 |
Quyết định |
07/2014/QĐ-UBND ngày 20/01/2014 |
Về việc thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất cho nhân dân vay vốn đầu tư phát triển giao thông nông thôn năm 2014, 2015 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
31/12/2018 |
92 |
Quyết định |
10/2014/QĐ-UBND ngày 20/01/2014 |
Về việc ban hành phí chợ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 |
02/02/2017 |
93 |
Quyết định |
14/2014/QĐ-UBND ngày 12/02/2014 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản giai đoạn 2010-2015 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2016 |
94 |
Quyết định |
17/2014/QĐ-UBND ngày 14/3/2014 |
Ban hành Quy định cơ chế hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2014 - 2020 |
Thay thế bằng Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 28/01/2015 |
07/02/2015 |
95 |
Quyết định |
20/2014/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 3, Điều 1 của Quyết định số 23/2011/QĐ-UBND ngày 20/6/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc quy định đơn giá thuê đất, giá cho thuê mặt nước biển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 45/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 |
02/01/2016 |
96 |
Quyết định |
22/2014/QĐ-UBND ngày 19/8/2014 |
Về quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 |
05/09/2016 |
97 |
Quyết định |
23/2014/QĐ-UBND ngày 27/8/2014 |
Ban hành giá bổ sung một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Do căn cứ Nghị quyết số 72/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2012 bị hủy bỏ bằng Nghị quyết số 93/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 |
04/12/2014 |
98 |
Quyết định |
29/2014/QĐ-UBND ngày 20/01/2014 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 |
01/01/2017 |
99 |
Quyết định |
30/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014 |
Về sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản từ năm 2012 đến năm 2013 để trả nợ vốn vay đầu tư xây dựng cơ bản |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2015 |
100 |
Quyết định |
31/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 |
Về việc quy định mức đóng góp của người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 |
13/08/2016 |
101 |
Quyết định |
36/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
Về việc quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 06/01/2017 |
16/01/2017 |
102 |
Quyết định |
01/2015/QĐ-UBND ngày 16/01/2015 |
Về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 |
19/09/2016 |
103 |
Quyết định |
07/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 |
Về việc quy định đơn giá sản phẩm tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 |
18/06/2018 |
104 |
Quyết định |
08/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 |
Ban hành Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
15/05/2018 |
105 |
Quyết định |
29/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 |
Về việc quy định lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 |
08/10/2015 |
106 |
Quyết định |
32/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 |
Về việc quy định phí tham gia đấu giá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 |
02/02/2017 |
107 |
Quyết định |
33/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 |
Về việc quy định phí sử dụng cảng cả trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 |
02/02/2017 |
108 |
Quyết định |
04/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 |
16/06/2017 |
109 |
Quyết định |
05/2016/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 |
Về việc kéo dài thời gian thực hiện Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2017 |
110 |
Quyết định |
06/2016/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 |
Về việc kéo dài thời gian thực hiện Quyết định số 02/2011/QĐ-UBNDngày 14 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2017 |
111 |
Quyết định |
07/2016/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 |
Về việc chi hỗ trợ lãi suất cho nhân dân vay vốn đầu tư phát triển giao thông nông thôn năm 2014 đối với huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
31/12/2017 |
112 |
Quyết định |
08/2016/QĐ-UBND ngày 27/01/2016 |
Về việc kéo dài thời gian thực hiện Quyết định số 05/2012/QĐ-UBND ngày 20/02/2012 của UBND tỉnh Kiên Giang, đồng thời điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách 03 xã thuộc huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2017 |
113 |
Quyết định |
21/2016/QĐ-UBND ngày 29/7/2016 |
Về việc quy định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 |
15/07/2018 |
114 |
Quyết định |
23/2016/QĐ-UBND, ngày 25/8/2016 |
Về việc quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2016-2017 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
18/01/2018 |
115 |
Quyết định |
30/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 |
Về việc sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản năm 2015 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2017 |
116 |
Quyết định |
33/2016/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 |
Phân cấp quản lý an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 |
25/09/2018 |
117 |
Quyết định |
34/2016/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 |
Về việc quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển để khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 |
29/06/2018 |
118 |
Quyết định |
02/2017/QĐ-UBND ngày 19/01/2017 |
Về việc quy định giá dịch vụ sử dụng cảng, bến thủy nội địa được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 |
07/07/2017 |
119 |
Quyết định |
03/2017/QĐ-UBND ngày 19/01/2017 |
Về việc quy định giá dịch vụ sử dụng đường bộ các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 |
07/07/2017 |
120 |
Quyết định |
05/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 |
Quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 |
01/01/2018 |
121 |
Quyết định |
18/2017/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 |
15/07/2018 |
Tổng số: 246 văn bản, gồm: 125 nghị quyết, 121 quyết định |
B. DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2014 |
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH |
1 |
Nghị quyết |
Số 23/HĐ-NQ ngày 10/01/1998 |
Về thu, chi ngân sách nhà nước năm 1998 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/1999 |
2 |
Nghị quyết |
Số 28/HĐ-NQ ngày 10/01/1998 |
Về việc điều chỉnh một số qui định trong Quyết định 1585/QĐ-UB ngày 25/12/1996 của UBND tỉnh về huy động vốn để thực hiện Quyết định 99/TTg của Thủ tướng Chính phủ |
Do Quyết định 99/TTg của Thủ tướng Chính phủ thực hiện giai đoạn 1996-2000 |
01/01/2001 |
3 |
Nghị quyết |
20/2000/NQ-HĐND ngày 13/7/2000 |
Về việc miễn giảm quỹ nhân dân đóng góp xây dựng trường học |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 11/12/2007 |
21/12/2007 |
4 |
Nghị quyết |
85/2003/NQ-HĐ ngày 26/12/2003 |
Về dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2004. |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2005 |
5 |
Nghị quyết |
29/2006/NQ-HĐ ngày 14/7/2006 |
Về điều chỉnh mức thu học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/09/2008 |
6 |
Nghị quyết |
59/2007/NQ-HĐND ngày 29/8/2007 |
Về việc ban hành giá đất chuyên dùng để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc để xác định giá sàn đấu giá khi giao đất trên địa bàn huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực |
01/01/2008 |
7 |
Nghị quyết |
70/2009/NQ-HĐND ngày 10/7/2009 |
Về việc vay vốn đầu tư các dự án sinh lợi năm 2009 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2010 |
8 |
Nghị quyết |
Số 85/2009/NQ-HĐND ngày 02/12/2009 |
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã đối với huyện Giang Thành và các xã mới thành lập thuộc các huyện: Tân Hiệp, Giồng Riềng, Vĩnh Thuận và Giang Thành. |
Do thay thế tỷ lệ phần trăm (%) phân chia theo Nghị quyết số 140/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
20/12/2010 |
9 |
Nghị quyết |
144/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về việc ban hành phí tham quan danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 |
20/07/2013 |
QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
1 |
Quyết định |
Số 496/QĐ-UB ngày 18/7/1994 |
Về việc ban hành bản quy định quản lý tài chính và chế độ chi tiêu trong tỉnh |
Thay thế bằng Quyết định số 49/2003/QĐ-UB ngày 29/4/2003 |
09/05/2003 |
2 |
Quyết định |
Số 127/QĐ-UB ngày 17/2/1995 |
Về việc ban hành bản quy định đơn giá về xây dựng mới nhà ở và công trình dân dụng trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bằng Quyết định số 1442/2000/QĐ-UB ngày 22/6/2000 |
07/07/2000 |
3 |
Quyết định |
Số 297/QĐ-UB ngày 23/3/1995 |
Về việc điều chỉnh đơn giá xây dựng mới nhà ở và công trình dân dụng |
Thay thế bằng Quyết định số 1442/2000/QĐ-UB ngày 22/6/2000 |
07/07/2000 |
4 |
Quyết định |
Số 653/QĐ-UB ngày 30/5/1995 |
Về việc ban hành bản quy định tạm thời đơn giá đền bù hoa màu trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bằng Quyết định số 1315/2000/QĐ-UB ngày 12/6/2000 |
27/06/2000 |
5 |
Quyết định |
Số 684/QĐ-UB ngày 08/6/1995 |
Về việc quy định giá dịch vụ giữ xe đạp, xe gắn máy 2 bánh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hủy bỏ bằng Quyết định số 2013/QĐ-CT ngày 27/9/2001 |
12/10/2001 |
6 |
Quyết định |
Số 1127/QĐ-UB ngày 05/10/1995 |
Về mức phụ cấp sinh hoạt phí cho cán bộ xã, phường, thị trấn |
Thay thế bằng Quyết định số 2994/1998/QĐ-UB ngày 19/9/1998 |
19/10/1998 |
7 |
Quyết định |
Số 215/QĐ-UB ngày 15/02/1996 |
Về việc ban hành bản quy định tạm thời về quản lý nguồn thu, đối tượng thu, mức thu, tỷ lệ điều tiết và quản lý nguồn chi, định mức chi của ngân sách xã, phường, thị trấn |
Thay thế bằng quyết định số 49/2003/QĐ-UB ngày 29/04/2003 |
10/05/2003 |
8 |
Quyết định |
Số 233/QĐ-UB ngày 27/02/1996 |
Về việc quy định mức thu thuế sát sinh |
Thay thế bằng Quyết định số 1432/QĐ-UB ngày 31/7/1997 |
31/07/1997 |
9 |
Quyết định |
Số 44/QĐ-UB ngày 10/01/1997 |
Về việc quy định mức thu lệ phí du khách tham quan các nơi danh lam thắng cảnh |
Thay thế bằng Quyết định số 08/2003/QĐ-UB ngày 30/01/2003 |
30/01/2003 |
10 |
Quyết định |
Số 464/QĐ-UB ngày 03/4/1997 |
Về việc giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 1997 |
Thay thế bằng Quyết định số 2394/QĐ-UB ngày 29/11/1997 |
29/11/1997 |
11 |
Quyết định |
Số 1066/QĐ-UB ngày 18/6/1997 |
Về việc ban hành bản quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bằng Quyết định số 102/2004/QĐ-UB ngày 28/12/2004 |
01/01/2005 |
12 |
Quyết định |
Số 1124/QĐ-UB ngày 17/6/1997 |
Về việc thành lập và hoạt động quỹ phòng chống lụt bão của tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 39/2004/QĐ-UB ngày 27/07/2004 |
27/07/2004 |
13 |
Quyết định |
Số 1434/QĐ-UB ngày 31/7/1997 |
Về việc điều chỉnh giá nước máy |
Thay thế bằng Quyết định số 1064/2000/QĐ-UB ngày 27/4/2000 |
01/04/2000 |
14 |
Quyết định |
Số 2394/QĐ-UB ngày 29/11/1997 |
Về việc giá thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 1998 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/1999 |
15 |
Quyết định |
Số 302/1998/QĐ-UB ngày 16/02/1998 |
Thực hiện Quyết định số 99/TTg ngày 09/02/1996 của Thủ tướng Chính phủ |
Do Quyết định số 99/TTg ngày 09/02/1996 của Thủ tướng Chính phủ thực hiện trong giai đoạn 1996-2000 |
01/01/2001 |
16 |
Quyết định |
Số 3200/1998/QĐ-UB ngày 06/10/1998 |
Về chế độ công tác phí, chế độ hội nghị đối với các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp |
Thay thế bằng Quyết định số 105/2004/QĐ-UB ngày 30/12/2004 |
01/01/2005 |
17 |
Quyết định |
Số 3893/1998/QĐ-UB ngày 17/12/1998 |
Về việc điều chỉnh bổ sung Quyết định số 1066/QĐ-UB ngày 13/6/1997 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành bảng qui định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Do Quyết định số 1066/QĐ-UB được thay thế bằng Quyết định số 102/2004/QĐ-UB ngày 18/12/2004 |
01/01/2005 |
18 |
Quyết định |
Số 4049/1998/QĐ-UB ngày 06/12/1998 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung mức huy động, đối tượng huy động đối với ngành thủy sản theo quyết định số 302/QĐ-UB ngày 16/02/1998/ của UBND tỉnh Kiên Giang thực hiện quyết định số 99/TTg ngày 09/02/1996 của Thủ tướng Chính phủ |
Do Quyết định số 302/QĐ-UB ngày 16/02/1998 hết hiệu lực |
01/01/2001 |
19 |
Quyết định |
Số 838/1999/QĐ-UB ngày 03/5/1999 |
Về việc Quy định mức thu lệ phí du khách và phương tiện đến tham quan các khu du lịch Chùa Hang, Mũi Nai và Thạch Động |
Thay thế bằng Quyết định số 1819/1999/QĐ-UB ngày 07/9/1999 |
14/09/1999 |
20 |
Quyết định |
Số 1097/1999/QĐ-UB ngày 16/6/1999 |
Về việc ban hành cơ chế quản lý tài chính dự án Lấn biển mở rộng khu đô thị mới thị xã Rạch Giá tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 1865/QĐ-UBND ngày 12/9/2005 |
17/09/2005 |
21 |
Quyết định |
Số 2183/1999/QĐ-UB ngày 01/11/1999 |
Về việc ban hành bản qui định tạm thời hướng dẫn một số điều thực hiện Nghị định số 52/1999/NĐ-CP và Nghị định số 88/1999/NĐ-CP |
Thay thế bằng Quyết định số 1423/2000/QĐ-UB ngày 27/6/2000 |
01/07/2000 |
22 |
Quyết định |
Số 2509/1999/QĐ-UB ngày 30/12/1999 |
Về việc ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà, xe gắn máy, xe ô tô, tàu, thuyền, động cơ nổ lắp vào xe, tàu, thuyền |
Thực hiện bằng Quyết định số 19/2012/QĐ-UBND ngày 21/6/2012 |
01/07/2012 |
23 |
Quyết định |
Số 54/2000/QĐ-UB ngày 07/01/2000 |
Về việc sửa đổi Điều 6 của bản quy định tạm thời ban hành kèm theo Quyết định số 2183/1999/QĐ-UB ngày 01/11/1999 của UBND tỉnh |
Do Quyết định số 2183/1999/QĐ-UB ngày 01/11/1999 bị thay thế bằng Quyết định số 1423/2000/QĐ-UB ngày 27/6/2000 |
30/06/2000 |
24 |
Quyết định |
Số 1064/2000/QĐ-UB ngày 27/4/2000 |
Về việc điều chỉnh giá bán nước máy khu vực thị xã Rạch Giá |
Thay thế bằng Quyết định số 27/2003/QĐ-UB ngày 04/3/2003 |
01/03/2003 |
25 |
Quyết định |
Số 2398/2000/QĐ-UB ngày 14/12/2000 |
Về việc quy định chế độ thu - chi tài chính của Ban Quản lý các khu du lịch tỉnh Kiên Giang |
Hết hiệu lực do năm 2007 chế độ thu, nộp của các Ban quản lý mới thành lập là đơn vị sự nghiệp do ngân sách nhà nước cấp kinh phí, hiện nay thực hiện theo Nghị định số 43/2006/NĐ-CP |
01/01/2007 |
26 |
Quyết định |
Số 01/2001/QĐ-UB ngày 14/01/2011 |
Về việc ban hành phí tham quan danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 |
20/09/2013 |
27 |
Quyết định |
40/2004/QĐ-UB ngày 29/7/2004 |
Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
Thay thế băng Quyết định số 1531/QĐ-UBND ngày 21/9/2006 |
26/09/2006 |
28 |
Quyết định |
Số 41/2005/QĐ-UB ngày 18/8/2005 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử; danh lam thắng cảnh; du lịch sinh thái |
Thay thế bằng Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 14/01/2011 |
24/01/2011 |
29 |
Quyết định |
Số 29/2006/QĐ-UB ngày 31/8/2006 |
Về việc điều chỉnh mức thu học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Hủy bỏ bằng Quyết định số 37/2006/QĐ-UBND ngày 17/10/2006 |
23/08/2010 |
30 |
Quyết định |
Số 37/2006/QĐ-UB ngày 17/10/2006 |
Về việc điều chỉnh mức thu học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2010/QĐ-UBND ngày 13/8/2010 |
23/08/2010 |
31 |
Quyết định |
Số 33/2007/QĐ-UBND ngày 16/8/2007 |
Về việc ban hành chính sách thực hiện chủ trương xã hội hóa giáo dục đào tạo, y tế, văn hóa, thể dục thể thao theo Nghị quyết số 05/2005/NQ-CP ngày 18/4/2005 của Chính phủ |
Do căn cứ Nghị quyết số 45/2007/NQ-HĐND ngày 07/7/2007 đã hết hiệu lực |
20/07/2013 |
32 |
Quyết định |
Số 35/2007/QĐ-UBND ngày 05/9/2007 |
Về việc ban hành giá đất chuyên dùng để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc để xác định giá sàn đấu giá khi giao đất trên địa bàn huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực |
01/01/2008 |
33 |
Quyết định |
12/2008/QĐ-UBND ngày 14/3/2008 |
Về việc ban hành Quy chế tuyển dụng, quản lý, sử dụng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn |
Được thay thế bằng 29/2013/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 |
09/11/2013 |
34 |
Quyết định |
Số 27/2008/QĐ-UBND ngày 13/8/2010 |
Về việc bổ sung khoản 3.2 Điều 3 của bảng quy định về thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân ban hành kèm theo QĐ Số 1670/2000/QĐ-UB ngày 03/8/200 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2010/QĐ-UBND ngày 13/8/2010 |
23/08/2010 |
CHỈ THỊ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
1 |
Chỉ thị |
Số 02/2004/CT-UB ngày 15/01/2004 |
Về tăng cường phòng chống bệnh cúm gà |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2005 |
2 |
Chỉ thị |
Số 10/2004/CT-UB ngày 06/5/2004 |
Về việc quản lý, kiểm tra những phương tiện vận chuyển hành khách đường biển, đường thủy nội địa. |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2005 |
3 |
Chỉ thị |
Số 14/2004/CT-UB ngày 05/7/2004 |
Về việc phòng chống bệnh lở mồm long móng ở gia súc trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2005 |
Tổng số: 46 văn bản, gồm 09 nghị quyết, 34 quyết định, 03 chỉ thị |